TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1.
Những yếu tố nào dưới đây không thuộc bản cố định?
A. Nguyên, nhn vật liệu, điện nước dùng cho sản xut
B. Các phương tiện vận tải
C. Máy móc, nhà ởng
D. Các phương án trên đều đúng
2.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
3.
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuấtkiến
trúc thượng tầng
C. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
D. Quan hệhội giữa người vi người
4.
Phương pháp quan trọng nhất để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin là:
A. Trừu ợng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp
C. hình hóa
D. Điều tra thống
5.
Phương pháp trừu tượnga khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến
mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng ngược lại
D. Gạt bỏ những bộ phận đơn giản của đối tượng nghiên cứu
6.
Chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm: A. Nhận thức, thực tiễn
B. tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tưởng, phương pháp luận
7.
Chức năng tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. khí tưởng của giai cấp công nhân nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
8.
Bản chất khoa họccách mng của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện chức
năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn
B. tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tưởng, phương pháp luận
9.
Thế nào cầu hàng hóa
A. nhu cầu của thị trường về hàng hóa
B. nhu cầu của người mua hàng hóa
C. sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường một mức giá nhất
định
10.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. phạm trù vĩnh viễn
B. phạm trù lịch sử
C. Chỉ trong nền sản xuất hàng hóa
D. Chỉ trong nền kinh tế tự nhiên
11.
Thời gian lao động hội cần thiết để sản xuất hàng hóa thời gian:
A. Sản xuất điều kiện trung bình của hội
B. Sản xuất điều kiện tốt củahội
C. Sản xuất điều kiện xấu củahội
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12.
Thông thường thời gian lao độnghội cần thiết:
A. Trùng với thời gian lao động biệt của người sản xuất hàng hóa tốt nhất
B. Các phương án đều sai
C. Trùng với thời gian lao động biệt của người sản xuất ít hàng hóa nhất
D. Trùng với thời gian lao động biệt của nời sản xuất hàng hóa cung cấp đại bộ
phận hàng hóa đó trên thtrường
13.
Các nhân tố ảnh hưởng tới quy tích lũy bản:
A. Trình độ khai thác sức lao động; năng suất lao độnghội; sử dụng hiệu quả máy
móc; đại lượng tư bản ứng trước
B. Trình độ khai thác sức lao động; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng bản ứng trước
C. Năng suất lao độnghội; sử dụng hiệu quả máy móc; đại ợng bản ứng trước
D. Các phương án trên đều đúng
14.
Ai được coi nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A. W. Petty
B. A. Smith
C. D. Ricardo
D. R.T. Malthus
15.
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động:
A. Để khẳng định đó hàng hóa đặc biệt
B. Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động
C. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của bản
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
16.
Sức lao động trở thành hàng hóa khi người lao động:
A. Được tự do về thân thể và không có đủ các liệu sản xuất cần thiết
B. quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. quyền bán sức lao động của mình cho người kc
D. Muốn lao động để thu nhập
17.
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt là:
A. Giảm gtrị cùng vi quá trình sử dụng
B. Giữ nguyên gtrị trong quá trình sử dụng
C. Tăng lượng giá trị trong quá trình sử dụng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
18.
Giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Giá trị liệu sinh họat đủ nuôi sống công nhân
B. Giá trị liệu sinh họat đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Do số lượng lao động hội cần thiết để sản xuấttái sản xuất sức lao động quyết
định
D. Tất cả đều sai
19.
Chức năng nào của tiền không đòi hỏi tiền vàng?
A. Chức năng thước đo gtrị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
20.
Khi làm chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để:
A. Muang
B. Trả nợ, nộp thuế
C. Đo lường giá trị các hàng hóa
D. Dự trữ gtrị
21.
Tiền làm chức năng phương tiện u thông là:
A. Đo lường gtrị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu
D. Trao đổi quốc tế
22.
Khi tiềnm chức năng tiền tệ thế giới nghĩa là:
A. Đo lường gtrị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu
D. Trao đổi quốc tế
23.
Tiền tệ máy chứng năng khi chưa quan hệ kinh tế quốc tế:
A. Hai chức năng
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức ng
24.
Khối lượng giá trị thặng cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐm thuê của chủ sở hữu liệu sản xuất
B. Quy giá trị thặng chủ sở hữu liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu liệu sản xuất đối với người công nhân
25.
Tỷ suất giá trị thặng cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu liệu sản xuất
B. Quy giá trị thặng chủ sở hữu liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu liệu sản xuất đối với người công nhân
26.
Ai người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị"?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
27.
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1615
C. 1612
D. 1618
28.
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng sản phẩm của lao động
B. lượng thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. lượng hao phí vật kỹ thuật bằng nhau
D. Cả A và B
29.
Công nghiệp hóa, hiện đạia:
A. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân tri thức ngày càng được tăng cường, củng cố
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nn
C. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân tri thức ngày càng được tăng ng, củng
cố; Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Không đáp án đúng
30.
Một trong những nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt Nam là:
A. Tạo lập những điều kiện thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất - hội lạc hậu
sang nền sản xuất - hội tiến bộ
B. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thành thị
C. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa một số vùng
D. Tất cả đều đúng
31.
Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt Nam là:
A. Công nghiệp a, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tếViệt Nam đang
tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội
D.
32.
Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt Nam là:
A. Công nghiệp a, hiện đại a gắn với phát triển kinh tế tri thc
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế khép kín
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
33.
Đảng ta nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vvà quản lý kinh tế - hội
B. Từ sử dụng sức lao động thủ công chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công
nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Tất cả đều đúng
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ quản lý kinh tế - hội từ sử dụng sức lao động thủ
công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
34.
Để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hóa, hiện đạia nông nghiệp, nông
thôn đòi hỏi phải:
A. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi
hóa
B. Phát triển công, thương nghiệp dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng bước
xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn
C. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy
lợia; Phát triển công, thương nghiệp dịch vụ phục v cho nông nghiệp, nông thôn,
từng ớc xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông
thôn
D. Tất cả đều sai
35.
Căn cứ nào để phân chia bản cố định và bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của bản
B. Vai trò của các bộ phận bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận bản vào sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc hình
36.
33. Địa bản chủ nghĩa phần giá trị thặng còn lại sau khi khấu trừ đi phần:
A. Chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
37.
Nguyên nhân địa chênh lệch II
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu thêm bản
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38.
Nguyên nhân địa chênh lệch I:
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu thêm bản
D. Do độ màu mỡ tự nhiên của đấtdo vị trí thun lợi của ruộng đất
39.
Trong các định nghĩa về bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa nào bạn cho
chính xác nhất:
A. bản giá trị mang lại giá trị thặng
B. bản giá trị mang lại giá trị thặng bằng cách bóc lột lao độngm thuê
C. bản liệu sản xuất
D. bản tiền
40.
bn là:
A. Sc lao động
B. Tiền tệ
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị đem lại giá trị thng bằng cách bóc lột lao độngm thuê
41.
Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao đng
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp hội hóa của sản xuất, hiệu qu của liệu sản xuất các điều kiện tự
nhiên
D. Tất cả đều đúng
42.
Thực chất của quan h trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi hai lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người người trong quá trình sản xuất
43.
Nền kinh tế thị trường bao nhiêu đặc trưng phổ biến?
A. 3 đặc trưng
B. 5 đặc trưng
C. 6 đặc trưng
D. 4 đặc trưng
44.
Trong nền kinh tế th trường, độc quyền:
A. Chỉ được hình thành một cách tự nhiên
B. Có thể hình thành một cách tự nhn, cũng thể được hình thành bởi ý chí của nhà
ớc
C. Chỉ được hình thành bởi ý chí của ý chí của nhà ớc
D. Tất cả đều đúng
45.
31. Một số hệ quả của tích y bản:
A. Tăng tích tụ tập trung bản; tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà bản với thu
nhập của người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối
B. Tăng cấu tạo hữu của bản; ng tích tụ tập trung bản; Tăng chênh lệch
giữa thu nhập của nhà bản với thu nhập của người lao động m thêm cả tuyệt đối
lẫn tương đối
C. Tăng cấu tạo hữu của bản; Tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà
bản với thu
nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
D. Các phương án trên đều đúng
46.
Các nhân tố nào nh hưởng đến tỷ suất lợi nhun:
A. Cấu tạo hữu của bản; Tốc độ chu chuyển của bản; Tiết kiệm bản bất biến
B. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu của bản
C. Tỷ suất giá trị thng dư; Cấu tạo hữu của bn; Tốc độ chu chuyển của bản;
Tiết kiệm tư bản bất biến
D. Tất cả đều sai
47.
Nhân tố nào ới đây ảnh ng thuận chiều đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Cấu tạo hữu của bản
B. Tốc độ chu chuyển của bản
C. Tiết kiệm bản khả biến
D. Tất cả đều đúng
48.
Nhân tốo ới đây ảnh hưởng ngược chiều tới tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất gtrị thặng
B. Tốc độ chu chuyển của bản
C. Cấu tạo hữu của bản
D. Tất cả đều đúng
49.
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ khai thác của nhà bản
B. Quy khai thác của nhà bản
C. Mức doanh lợi của đầu bản
D. Tất cả đều đúng
50.
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên vật liệu
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Tiền lương, tiền thưởng
51.
bn khả biến là:
A. Bộ phận bản không tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
B. Biến đổi về số ng trong quá trình sản xuất
C. Chuyển gtrị một lần vào sản phẩm
D. Không sự thay đổi về số ng
52.
bản bất biến bộ phận bản mà:
A. Giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
B. Giá trị biến đổi trong quá trình sản xuất
C. Giá trị tăng thêm trong sản phẩm
D. Tất cả đều sai
53.
Vai trò ca bản bất biến là:
A. Tạo ra giá trị thặng
B. Điều kiện để diễn ra quá trình tạo ra giá trị thặng
C. Tạo ra giá trị sử dng
D. Tất cả đều sai
54.
Phân chia bản thành bn bất biến bản khả biến cho ta biết:
A. Thời gian chu chuyển của từng loại bản
B. Thu hồi giá trị của từng bộ phận bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sáng tạo ra giá trị thặng
D. Các đáp án đều đúng
55.
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ sản xuất
B. Từ phân phối
C. Từ trao đổi
D. Từ sản xuất, phân phối trao đổi
56.
Giá trị của hàng a được quyết định bi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
57.
Phạm trù giá trị hàng hóa xuất hiện:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa
B. Trong chủ nghĩa bản
C. Trong mọi nền sản xuất
D. Trong nền kinh tế tự nhiên
58.
Giá trị trao đổi là:
A. Giá cả hàng hóa
B. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các hàng hóa gtrị sử dụng khác nhau
C. Công dụng của vật phm
D. Tất cả đều đúng
59.
Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng sản phẩm của lao động
B. lượng thời gian hao phí lao độnghội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. lượng hao phí vật kỹ thuật bằng nhau
D. Cả A và B
60.
Thực chất của quan h trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người nời trong quá trình sản xuất hàng hóa
61.
Thời gian một ngày lao động của người lao động được phân chia thành:
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
62.
Cấu trúc của giá trị hàng hóa gồm:
A. c+v
B. c+m
C. v+m
D. c+v+m
63.
Tác động tích cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứutriển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật,
thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm tăng năng suất lao động, tăng năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền
C. Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất
lớn hiện đại
D. Tất cả đều đúng
64.
Tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh tranh hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng
hội
B. Độc quyền thể thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật, theo đó kìm hãm sự phát triển kinh tế,hội
C. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, hộim ng sự phân hóa giàu nghèo
D. Tất cả đều đúng
65.
Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phi
A. Mọi hoạt động của quan nhà ớc
B. Một số hoạt động của quan nhà nước
C. Một số hoạt động của Chính phủ
D. Tất cả đều đúng
66.
Nghiên cứu chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh, ... đã dự báo rằng: "tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuấtsự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền". A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. C.Mác Ph.Ăngghen
67.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong cácnghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong cácnghiệp ngoài độc
quyền
C. Một phần gtrị thặng của các nhà bản vừa nhỏ bị mất đi do thua thiệt trong cuộc
cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
68.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong cácnghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong cácnghiệp ngoài độc
quyền
C. Phần lao động thặng đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những nời sản xuất
nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
D. Tất cả đều đúng
69.
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Toàn bộ lao động của công nhân làm việc trong cácnghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong cácnghiệp ngoài độc
quyền
C. Phần lao động thặng đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những nời sản xuất
nhỏ, nhân dân lao động ở các nước bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
D. Tất cả đều đúng
70.
Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do sự can thiệp của nhà nước sản
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất; do cạnh tranh và Do khủng hoảngsự phát
triển của hệ thống tín dụng
71.
Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do cạnh tranh
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Tất cả đều đúng
72.
Độc quyền ra đời gồm mấy nguyên nhân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
73.
"Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn
việc ... một số loại hàng hóa, kh năng định ra giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận
độc quyền cao".
A. Sản xuất
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao lao động không công của công nhân các
nghiệp độc quyền; một phần lao động không công của nhân công các nghiệp không
độc quyền; một phần giá trị thặng của c nhà bản vừa nhỏ bị mất đi do thua
thiệt trong cuộc cạnh tranh; lao động thặng và đôi khi một phần lao động tất yếu
của những nời sản xuất nhỏ, nhân dân lao động các nước bản các nước thuộc
địa, phụ thuộc.
B. Phân phối
C. Sản xuấttiêu thụ
D. Sản xuất phân phối
74.
Một trong những tác động của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứutriển khai các hoạt động khoa học
kỹ thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm cho cạnh tranh không hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Làm giảm năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền
D. Tất cả đều đúng
75.
Chọn phương án đúng nhất: Ngoài "chế độ tham dự", để thu lợi nhuận độc quyền
cao, các tài phiệt (hay đầu sỏ tài chính, trùm tài chính) còn thực hiện:
A. Đầu chứng khoán sở giao dịch
B. Lập công ty mới
C. Phát hành trái khoán, kinh doanh công ti
D. Tất cả đều đúng
76.
Lựa chọn phương án đúng
A. Các tổ chức độc quyền luôn mua bán hàng xoay quanh gcả, do đó họ luôn thu được
lợi nhuận độc quyền cao
B. Các tổ chức độc quyền luôn mua bán hàng xoay quanh gcả sản xuất, do đó họ luôn
thu được lợi nhuận độc quyền cao
C. Các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thp khi mua
D. Tất cả đều sai
77.
Giá trị thặng là:
A. Bộ phận máy móc, thiết bị
B. Phần nhiên liệu tham gia vào sản xuất
C. Phần nguyên liệu tham gia vào sản xuất tạo ra
D. Bộ phận giá trị mới i ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra cho nhà
bản
78.
Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận
B. Lợi tức
C. Tiền lương
D. Địa
79.
Sản xuất giá trị thng tuyệt đối phương pháp:
A. Tăng năng suất lao độnghội
B. Tăng năng suất lao động biệt
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng liệu sản xuất
80.
Sản xuất giá trị thặng tương đối phương pháp:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
D. Tăng lượng bản đầu
81.
"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải chỗ chúng ta sản xuất cái gì, mà
chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những liệu lao động o". Câu nói trên
của ai?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
82.
D.Ricardo nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp khí
83.
Thế nào năng suất lao động?
A. hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩmm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra các đơn vị sản phẩm
D. NSLĐ mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất
84.
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ gồm:
A. Cường độ lao động
B. Thời gian lao độnghội
C. Mức độ cạnh tranh
D. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động
85.
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật công nghsản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
86.
Tăng NSLĐtăng CĐLĐ giống nhau là:
A. Đều làm tăng gtrị hàng hóa
B. Đềum tăng số sản phẩm được sản xuất ra
C. Đều làm giảm lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
D. Tất cả đều sai
87.
Tăng NSLĐtăng CĐLĐ khác nhau là:
A. Tăng NSLĐ làm tăng gtrị hàng hóa còn tăng CĐLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa
B. Tăng NSLĐm tăng lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị
hàng hóa
C. Tăng NSLĐm giảm ợng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không nh ởng lượng
giá trị hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
88.
Tăng NSLĐ là:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng số lượng lao động tạo ra trong một đơn vị thời gian
C. Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao động
D. Tăng giá trị của một đơn vị sản phẩm
89.
Khi NSLĐ ng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả đều đúng
90.
Giá trị biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao độnghội của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
91.
Quy luật giá trị yêu cầu gì?
A. Sản xuất trao đổi hàng hóa phải dựa trên sở hao phí lao động hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang g
C. Hao phí lao động biệt phải phù hợp vi mức hao phí lao độnghội cần thiết
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
92.
Yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Giá cả bằng gtrị của hàng hóa
B. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
C. Sản xuất, trao đổi hàng hóa tiến hành trên sở hao phí lao độnghội cần thiết
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
93.
Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết B. Việc trao đổi
phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Việc sản xuấttrao đổi phải dựa trên trên sở hao phí lao động hội cần thiết
D. Việc sản xuất phải dựa trên trên sở hao phí lao động biệt
94.
Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế bản của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
C. Quy luật kinh tế bản của kinh tế hàng hóa
D. Quy luật kinh tế bản của chủ nghĩa xã hội
95.
Nguồn vốn để công nghiệp hóa các ớc bản c điển chủ yếu:
A. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
B. Do xâm chiếm cướp bóc thuộc địa
C. Tất cả đều sai
D. Do bóc lột lao động làm thuê,m phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông
nghiệpdo xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
96.
Nhật Bảncác ớc công nghiệp hóa mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để
tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Thông qua đầu nghiên cứu, chế tạo hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình
độ thấp đến trình độ cao, diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử
nghiệm
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn, đòi hỏi phải có nhiều
vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại. Kết hợp vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển
giao ng nghệ từ các nước phát triển hơn, con đường vừa bản, lâu dài vững chắc vừa
đảm bảo đi tắt và bám đuổi theo các nước phát triển hơn
D. Tất cả đều đúng
97.
Chiến lược công nghiệp a của Nhật Bản các nước công nghiệp mới (NICs)z
như Hàn Quốc, Singapore:
A. chiến ợc công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu nhập khẩu
B. chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản xuất
trong nước thay thế hàng nhập khẩu, thông qua việc tận dụng lợi thế về khoa học, công
ngh của các nước đi trước, cùng với việc phát huy nguồn lực lợi thế trong nước, thu
hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. chiến lược công nghiệp hóa không thu hút nguồn lực từ bên ngoài
D. chiến lược đẩy mạnh nhập khẩu
98.
Chọn ý đúng về CĐLĐ: khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
D. Tất cả đều đúng
99.
Lượng giá trị hàng hóa là:
A. Lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa
B. Thời gian lao động biệt
C. Thời gian của người lao động
D. Tất cả đều đúng
100.
Khi tăng cường độ lao động thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
B. ợng gtrị của một đơn vị hàng hóa giảm
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Tất cả đều đúng
101.
Trong 2 bộ phận là bản cố định bn lưu động thì bộ phận bản nào chu
chuyển nhanh hơn:
A. bản cố định
B. bản lưu động
C. bản cố định chu chuyển bằng bản lưu động
D. Các phương án trên đều đúng
102.
Lao động trừu tượng:
A. biểu hiện của lao động nhân
B. biểu hiện của lao động hội
C. Tất cả đều sai
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
103.
Lao động trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất nhân của lao động sản xuất hàng hóa
B. Tính chất hội của lao động sản xuất hàng hóa
C. Tính chất nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa D. Tất cả đều đúng
104.
Lao động trừu tượng là:
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh, bắp của con người nói chung không kể các hình
thức cụ thể của
B. Lao động thành thạo
C. Lao động trình độ cao
D. Lao động trí óc
105.
Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm gtrị
C. Tạo ra giá trị hàng hóa
D. Nâng cao năng suất chất lượng hàng hóa
106.
Chọn ý đúng:
A. Lao động của người kỹ trình độ cao thuần túy lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu
tượng
D. Tất cả đều đúng
107.
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ người trình độ cao, còn người trình độ thấp chỉ lao
động cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
108.
Giá trị thặng siêu ngạch được:
A. Do tăng NSLĐ xã hội
B. Do ng NSLĐ biệt
C. Do tăng NSLĐ ngành
D. Tất cả đều đúng
109.
Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì:
A. p=m
B. p<m
C. p>m
D. p=0
110.
Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A. Tiền - Tiền - Hàng
B. Hàng - Tiền - Hàng
C. Tiền - Hàng - Tiền
D. Hàng - Hàng Tiền
111.
Xác định công thức chung của bản là:
A. Tiền - Tiền - Hàng (T-T-H)
B. Hàng - Tiền - Hàng (H-T-H)
C. Tiền - Hàng - Tiền (T-H-T)
D. Hàng - Hàng - Tiền (H-H-T)
112.
Nước ta trong năm 2008 tổng giá trị hàng hóa dịch vụ đưa vào lưu thông
1.500 tỷ VNĐ, số vòng lưu thông ca đồng tiền 4 vòng. Vậy lượng tiền cần thiết
cho lưu thông của năm 2008 là:
A. 300 tỷ VNĐ
B. 325 tỷ VNĐ
C. 350 tỷ VNĐ
D. 375 tỷ VNĐ
113.
Điền vào chỗ trống: "Có chính sách đãi ngộ thỏa đáng đối với người tài, coi hiền
tài nguyên khí quốc gia, ... để phát triển đất ớc trong thời đại khoa học - công
nghmới"
A. Điều kiện tiên quyết
B. Điều kiện khách quan
C. Điều kiện chủ quan
D. Tất cả đều đúng
114.
Lợi tức là một phần của:
A. Li nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhun bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng
115.
Độc quyền trong CNTB bao nhiêu đặc điểm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
116.
Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Độc quyền con đẻ của cạnh tranh, đối lập vi cạnh tranh thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu
cạnh tranh
C. Cạnh tranh không sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau
D. Tất cả đều đúng
117.
Ai người được C.Mác coi sáng lập ra KTCT sản cổ điển?
A. A.Smith
B. D.Ricardo
C. W.Petty
D. R.T.Malthus
118.
Bản chất ca độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền nhân và nhà ớc sản
B. Nhà nước sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà ớc tổ chức độc quyền
119.
Những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa bản:
A. Sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền nhà nước
B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà ớc
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng
120.
Điền vào chỗ trống: "Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất
của ba quá trình gắn chặt chẽ với nhau: ... sức mạnh của các tổ chức độc quyền, ... vai
trò can thiệp của nhà nước o kinh tế, kết hp sức mạnh của độc quyền nhân với sức
mạnh của nhà nước trong một cơ chế thống nhất và làm cho bộ máy nhà ớc ngày
càng phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền"
A. Tăng ... tăng
B. Tăng ... giảm
C. Giảm ... tăng
D. Giảm ... giảm
121.
Sở hữu độc quyền nhà nước sự kết hợp của:
A. Sở hữu nhà nước sở hữu nhân
B. Sở hữu nhà nướcsở hữu độc quyền tư nhân
C. Sở hữu của nhà nước sản
D. Sở hữu của nhiều nước bản
122.
Sự xuất hiện của độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn của giai cấp sản sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp sản sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
123.
Nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa bản tự do:
A. Tích tụ tập trung vốn càng lớn thì tích tụ tập trung sản xuất càng cao, sinh ra những
cơ cấu kinh tế to lớn đòi hỏi phải một sự điều tiết từ trungm đối với sản xuất và phân
phối
B. Sự phát triển của PCLĐXH đã làm xuất hiện ngành mới vai trò quan trọng trong phát
triển kinh tế xã hội
C. Xu hướng quốc tế hóa kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
124.
Sở hữu bao hàm nội dung về:
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung pháp
C. Nội dung kinh tế, nội dung pháp
D. Tất cả đều sai
125.
Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng:
A. Mâu thuẫn của công thức chung của bản sự chuyển hóa của tiền thành bản diễn
ra ngoài phạm vi lưu thông
B. Mâu thuẫn của công thức chung của bản schuyển hóa của tiền thành tư bản
vừa diễn ra trong phạm vi lưu thông đồng thời lại khôn phải trong phạm vi lưu
thông
C. Mâu thuẫn của công thức chung của bản sự chuyển hóa của tiền thành bản diễn ra
trong phạm vi lưu thông
D. Mâu thuẫn của công thức chung của bản sự chuyển hóa của tiền thành bản diễn ra
trong phạm vi sản xuất
126.
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng
D. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
127.
Sản xuất hàng hóa tồn ti:
A. Trong mọihội
B. Trong chế độlệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các hội phân công lao động hộisự tách biệt về kinh tế giữa những
người sản xuất
D. Chỉ trong CNTB
128.
Sản xuất hàng hóa ra đời khi:
A. sự phân công lao độnghội
B. sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
C. liệu sản xuất của chung
D. sự phân công lao động hội sự tách biệt tương đi về mt kinh tế giữa
những người sản xuất hàng hóa
129.
Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
A. Phát triển kinh tế
B. Đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng
C. Tối đa a giá trị thặng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
130.
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao đng
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tất cả đều đúng
131.
Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:
A. Cung nhỏ n cầu
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung bằng cầu
D. Cả 3 đáp án đều sai
132.
Giá cả bằng giá trị khi:
A. Cung bằng cầu
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
133.
Giá cả lớn hơn giá trị khi:
A. Cung bằng cầu
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
134.
Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị ca hàng hóa
B. Nhu cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
135.
Vai trò của thị trường là:
A. điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong hội, tạo ra các nguồn lực hiệu quả trong
nền kinh tế
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế
giới
D. Tất cả đều đúng
136.
Ý nào sau đây ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị n lao động giản
đơn
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Lao động phức tạp lao động trí tuệ của người lao động trình độ cao
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
137.
Thế nào lao động phức tạp?
A. lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. lao động nhiều thao tác phức tạp
C. lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
138.
Thế nào lao động giản đơn
A. lao động làm công việc đơn giản
B. lao độngm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. lao động chỉm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. lao động không cần trải qua đào tạo cũng thm được
139.
Nguồn gốc trực tiếp của tích lũy bản là:
A. Tiền tiết kiệm trong dân
B. Giá trị thặng
C. bản sẵn tronghội
D. Tất cả đều đúng
140.
Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. sự kết hợphội hóa của sản xuất, hiệu quả của liệu sản xuất các điều kiện tự
nhiên
D. Tất cả đều đúng
141.
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của chính sách kinh tế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động kinh tế của con người
D. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động hội của con người
142.
Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế hoạt động chủ quan của nhà nước trên sở nhận thức vận dụng
các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
D. Cả A, B C
143.
Tuần hoàn của bản gồm các giai đoạn nào?
A. Sản xuất - u thông - Lưu thông
B. Lưu thông - Sản xuất - Lưu thông
C. Sản xuất - Sản xuất - Lưu thông
D. Tất cả đều đúng
144.
hình công nghiệpa kiểu Liên (cũ)
A. chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
B. Thường ưu tiên phát triển công nghiệp nặng công nghiệp nhẹ
C. Nhà nước phải huy động những nguồn lực to lớn trong toàn hội, từ đó phân bổ, đầu
chế kế hoạch hóa tập trung, mnh lệnh
D. Thường ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
145.
Nguồn gốc trực tiếp của tập trung bản là:
A. Giá trị thặng
B. Tiền tiết kiệm trong dân
C. bản sẵn trong hội
D. Tất cả đều đúng
146.
Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế mang tính ... động lực mạnh mẽ để phát
triển kinh tế - xã hội"
A. Chủ quan
B. Khách quan
C. Cả chủ quan khách quan
D. Cấp bách
147.
Mối quan hệ giữa các chủ thể về lợi ích kinh tế:
A. Thống nhất với nhau
B. Mâu thuẫn vi nhau
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
D. Tương trợ lẫn nhau
148.
Các nhân tố ảnh hưởng đến quan h lợi ích kinh tế
A. Trình độ phát triển của LLSX
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuấthội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
D. Tất cả đều đúng
149.
Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế ... của các chủ thhoạt động kinh tế - xã
hội":
A. Động lực trực tiếp
B. Động lc
C. Nền tảng
D. sở
150.
Vai trò của lợi ích kinh tế là:
A. động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
B. sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
C. động lực trực tiếp của các chủ thểhoạt động kinh tế - hội; sở thúc đẩy
sự phát triển các lợi ích khác
D. Thúc đẩy các mâu thuẫnhội nảy sinh
151.
Hao mòn hình của bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng tác động của tự nhiên
B. Hao mòn về giá trị sử dụng và giá trị
C. Sự mất giá thuần túy do việc tăng lên của năng suất lao độngnhững liệu lao
động mới có năng suất cao hơn
D. Tất cả đều sai
152.
Hao mòn hữu hình của bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng
B. Hao mòn do tác động của tự nhiên
C. Hao mòn về giá trị và giá trị sử dụng
D. Các phương án trên đều đúng
153.
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Tất cả đều sai
154.
Đặc điểm của bản cho vay trong Chủ nghĩa bản:
A. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; hình thái bản phiến diện nhất nhưng được
cho ngành công nghiệp nặng, trực tiếp ngành khí, chế tạo máy, thông qua
sùng bái nhất
B. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; hàng hóa đặc biệt; hình thái bn
phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
C. hàng hóa đặc biệt; hình thái bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
D. Tất cả đều sai
155.
CNTB hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Không thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng
B. Không tạo ra sự chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại
C. Tập trung chủ yếulợi ích của thiểu số giai cấp sản
D. Tất cả đều đúng
156.
CNTB hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Tập trung chủ yếu lợi ích của thiểu số giai cấp sản
B. CNTB đã đang tiếp tục tham gia chiến tranh xung đột nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo xu hướng ngày càng sâu sắc
D. Tất cả đều đúng
157.
Sự khác biệt bản của kinh tế thị trường định ớng hội chủ nghĩa với kinh tế
thị trường tư bản chủ nghĩa là:
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu
C. Về tổ chức quản
D. Về quan hệ đối ngoại
158.
Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng sở vật chất - kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội
B. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng sở vật chất - kỹ thuật của
chủ nghĩa xã hội; Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh"
C. Không đáp án đúng
D. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh"
159.
cấu kinh tế nhiều thành phần vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và
tiềm năng của nn kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
C. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh hiệu quả
D. Tất cả đều đúng
160.
Những hình thức phân phối phản ánh định hướng hội chủ nghĩa của nền kinh
tế thị trường:
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Tất cả đều sai
C. Phân phối theo lao động hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo lao độnghiệu quả kinh tế; Phân phối theo phúc lợi
161.
Nền kinh tế thị trưng định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm các đặc
trưng:
A. Đặc trưng chung vốn của kinh tế thị trường
B. Đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Đặc trưng của sản xuất tự nhiên, tự cung, tự cấp
D. Đặc trưng chung vốn của kinh tế thị trường đặc trưng riêng của Việt Nam
162.
Phát triển kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa nước ta là:
A. ớc đi quan trọng nhằmhội hóa nền sản xuấthội
B. Bước đi tất yếu của của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
C. Bước đi quá độ để đi lên chủ nghĩa hội
D. Tất cả đều đúng
163.
hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ nước ta là:
A. Kinh tế thị trường sự quản của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướnghội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần sự quản của nhà nước
164.
Nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam:
A. Kinh tế nhân giữ vai trò chủ đạo
B. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội
C. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng hội; phát triển kinh tế đi đôi
với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng
chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đon phát triển ca kinh tế th
trường
D. Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa - hội; thực hiện tiến bộ công bằng xã
hội ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch từng giai đoạn phát triển
của kinh tế thị trường
165.
Kinh tế th trường định hướng hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới
từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh; Có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Namnh đạo
D. Không đáp án đúng
166.
Kinh tế th trường định hướng hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước
giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
B. Kinh tế nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế nhân nòng cốt để phát triển một nền
kinh tế độc lập tự chủ
D. Nền kinh tế nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng; Kinh tế nhà nước,
kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng ct để phát triển một nền kinh tế độc lập
tự chủ
167.
Điền vào chỗ trống: "Kinh tế th trường định ớng hội chủ nghĩa nền kinh tế
vận hành theo các ... đồng thời góp phần hướng tới từng ớc xác lập một xã hội mà ở
đó dân giàu, nước mnh, dân chủ, công bằng, văn minh; sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo"
A. Quy luật
B. Quy luật ca thị trường
C. chế của thị trưng
D. chế
168.
Việt Nam sử dụng chế thị trường cùng các hình thứcphương pháp quản
của kinh tế thị trường là để:
A. Kích thích sản xuất, khuyến khích sự năng động, sáng tạo của người lao động
B. Giải phóng sức sản xuất, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Bảo đảm từng bước xây dựng thành công chủ nghĩa hội
D. Tất cả đều đúng
169.
do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế th trường định hướng hội chủ
nghĩa:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định ớnghội chủ nghĩa ở Việt Nam còn chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại
thị trường
D. Tất cả đều đúng
170.
Tìm đáp án sai
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướnghội chủ nghĩa Việt Nam chưa đồng bộ
B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã đồng bộ
C. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
D. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường các loại
thị trường
171.
Vai trò của kinh tế nhân trong kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa
Việt Nam là:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quan trọng
B. Kinh tế nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhânmột động lực quan trọng
D. Kinh tế nhân giữ vai trò chính
172.
Mục đích ca xuất khẩu tư bản là:
A. Tác các ảnh hưởng về chính trị, quân sự nước nhập khu
B. Thu được giá trị thặng các nguồn lợi nhuận khác nước nhập khẩu bản
C. Tất cả đều sai
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu bản phát triển
173.
Trong quá trình phát triển, CNTB nhiều mặt tích cực đối với sự phát triển sản
xuất xã hội. Đó là:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B. Làm gia tăng phân hóa giàu nghèo
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cạnh tranh kng hoàn hảo
174.
Điền vào chỗ trống: Khi các tổ chức độc quyền xuất hiện, các tổ chức độc quyền cso
thể ấn định ... độc quyền mua, độc quyền bán để thu ... độc quyền cao
A. giá cả ... lợi nhuận
B. lợi nhuận ... gcả
C. giá cả ... gcả
D. lợi nhuận ... lợi nhuận
175.
Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình chuyển đổi nền sản xuấthội dựa trên lao động thủng
B. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất hội từ dựa trên lao động thủ công chính sang
nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy c nhằm tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
C. Quá trình chuyển đổi nền sản xuấthội dựa trên lao động tiên tiến
D. Tất cả đều đúng
176.
Xét trên phm vi hội thì lưu thông (mua, bán thông thường):
A. Tạo ra giá trị tăng thêm
B. Không tạo ra giá trị tăng thêm
C. Tạo ra giá cả hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
177.
Thể chế là:
A. hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
B. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản cố định?
A. Nguyên, nhiên vật liệu, điện nước dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải C. Máy móc, nhà xưởng
D. Các phương án trên đều đúng
2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
D. Quan hệ xã hội giữa người với người
4. Phương pháp quan trọng nhất để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác - Lênin là:
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp C. Mô hình hóa D. Điều tra thống kê
5. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Gạt bỏ những bộ phận đơn giản của đối tượng nghiên cứu
6. Chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm: A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
7. Chức năng tư tưởng của Kinh tế Chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
A. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B. Tạo niềm tin thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
8. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở chức
năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn
B. Tư tưởng, nhận thức, thực tiễn
C. Phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức
D. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
9. Thế nào là cầu hàng hóa
A. Là nhu cầu của thị trường về hàng hóa
B. Là nhu cầu của người mua hàng hóa
C. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của xã hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định
10. Giá trị sử dụng của hàng hóa

A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong nền sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong nền kinh tế tự nhiên
11. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là thời gian:
A. Sản xuất ở điều kiện trung bình của xã hội
B. Sản xuất ở điều kiện tốt của xã hội
C. Sản xuất ở điều kiện xấu của xã hội
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Thông thường thời gian lao động xã hội cần thiết:
A. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa tốt nhất
B. Các phương án đều sai
C. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ít hàng hóa nhất
D. Trùng với thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa mà cung cấp đại bộ
phận hàng hóa đó trên thị trường
13. Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy tư bản:
A. Trình độ khai thác sức lao động; năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy
móc; đại lượng tư bản ứng trước
B. Trình độ khai thác sức lao động; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước
C. Năng suất lao động xã hội; sử dụng hiệu quả máy móc; đại lượng tư bản ứng trước
D. Các phương án trên đều đúng
14. Ai được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W. Petty B. A. Smith C. D. Ricardo D. R.T. Malthus
15. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động:
A. Để khẳng định đó là hàng hóa đặc biệt
B. Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động
C. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
16. Sức lao động trở thành hàng hóa khi người lao động:
A. Được tự do về thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
B. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
C. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác
D. Muốn lao động để có thu nhập
17. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt là:
A. Giảm giá trị cùng với quá trình sử dụng
B. Giữ nguyên giá trị trong quá trình sử dụng
C. Tăng lượng giá trị trong quá trình sử dụng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
18. Giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống công nhân
B. Giá trị tư liệu sinh họat đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Do số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động quyết định D. Tất cả đều sai
19. Chức năng nào của tiền không đòi hỏi có tiền vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
20. Khi làm chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để: A. Mua hàng
B. Trả nợ, nộp thuế
C. Đo lường giá trị các hàng hóa D. Dự trữ giá trị
21. Tiền làm chức năng phương tiện lưu thông là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao đổi quốc tế
22. Khi tiền làm chức năng tiền tệ thế giới nghĩa là:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao đổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao đổi quốc tế
23. Tiền tệ có máy chứng năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng
24. Khối lượng giá trị thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
25. Tỷ suất giá trị thặng dư cho ta biết:
A. Trình độ khai thác SLĐ làm thuê của chủ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được
C. Tính chất khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
D. Phạm vi khai thác sức lao động của chủ sở hữu tư liệu sản xuất đối với người công nhân
26. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "Kinh tế chính trị"? A. Antoine Montchretiên B. Francois Quesney C. Tomas Mun D. William Petty
27. Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1615 C. 1612 D. 1618
28. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B
29. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng cố
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Giúp khối liên minh công nhân, nông dân và tri thức ngày càng được tăng cường, củng
cố; Nâng cao vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Không có đáp án đúng
30. Một trong những nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Tạo lập những điều kiện có thể thực hiện chuyển đổi từ nền sản xuất - xã hội lạc hậu
sang nền sản xuất - xã hội tiến bộ
B. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành thị
C. Chỉ thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở một số vùng D. Tất cả đều đúng
31. Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và Việt Nam đang
tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội D.
32. Một trong những đặc điểm chủ yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế khép kín
C. Công nghiệp hoá, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi một phần các hoạt động sản xuất
kinh doanh và quản lý - kinh tế xã hội
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chỉ coi trọng công nghiệp nặng
33. Đảng ta nêu ra quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa như sau:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội
B. Từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động
với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công
nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao C. Tất cả đều đúng
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng sức lao động thủ
công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện,
phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa
học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
34. Để thực hiện thành công quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông
thôn đòi hỏi phải:
A. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy lợi hóa
B. Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn, từng bước
xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn
C. Ứng dụng công nghệ sinh học vào sản xuất, thực hiện cơ giới hóa, điện khí hóa, thủy
lợi hóa; Phát triển công, thương nghiệp và dịch vụ phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn,
từng bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ cho phát triển nông nghiệp, nông thôn D. Tất cả đều sai
35. Căn cứ nào để phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản vào sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
36. 33. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần: A. Chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
37. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II

A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch I:
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của ruộng đất
C. Do đầu tư thêm tư bản mà có
D. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất và do vị trí thuận lợi của ruộng đất
39. Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa nào mà bạn cho là chính xác nhất:
A. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
C. Tư bản là tư liệu sản xuất D. Tư bản là tiền 40. Tư bản là: A. Sức lao động B. Tiền tệ C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
41. Để tăng năng suất lao động phải:

A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
42. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi hai lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
43. Nền kinh tế thị trường có bao nhiêu đặc trưng phổ biến? A. 3 đặc trưng B. 5 đặc trưng C. 6 đặc trưng D. 4 đặc trưng
44. Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền:
A. Chỉ được hình thành một cách tự nhiên
B. Có thể hình thành một cách tự nhiên, cũng có thể được hình thành bởi ý chí của nhà nước
C. Chỉ được hình thành bởi ý chí của ý chí của nhà nước D. Tất cả đều đúng
45. 31. Một số hệ quả của tích lũy tư bản:
A. Tăng tích tụ và tập trung tư bản; tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thuê cả tuyệt đối lẫn tương đối
B. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng tích tụ và tập trung tư bản; Tăng chênh lệch
giữa thu nhập của nhà tư bản với thu nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
C. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tăng chênh lệch giữa thu nhập của nhà tư bản với thu
nhập của người lao động làm thêm cả tuyệt đối lẫn tương đối
D. Các phương án trên đều đúng
46. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản; Tiết kiệm tư bản bất biến
B. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tỷ suất giá trị thặng dư; Cấu tạo hữu cơ của tư bản; Tốc độ chu chuyển của tư bản;
Tiết kiệm tư bản bất biến D. Tất cả đều sai
47. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng thuận chiều đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tiết kiệm tư bản khả biến D. Tất cả đều đúng
48. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều tới tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Tất cả đều đúng
49. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ khai thác của nhà tư bản
B. Quy mô khai thác của nhà tư bản
C. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
D. Tất cả đều đúng
50. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Điện, nước, nguyên vật liệu
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Tiền lương, tiền thưởng
51. Tư bản khả biến là:
A. Bộ phận tư bản không tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất
B. Biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất
C. Chuyển giá trị một lần vào sản phẩm
D. Không có sự thay đổi về số lượng
52. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà:
A. Giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất
B. Giá trị biến đổi trong quá trình sản xuất
C. Giá trị tăng thêm trong sản phẩm D. Tất cả đều sai
53. Vai trò của tư bản bất biến là:
A. Tạo ra giá trị thặng dư
B. Điều kiện để diễn ra quá trình tạo ra giá trị thặng dư
C. Tạo ra giá trị sử dụng D. Tất cả đều sai
54. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến cho ta biết:
A. Thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
B. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc sáng tạo ra giá trị thặng dư
D. Các đáp án đều đúng
55. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ phân phối C. Từ trao đổi
D. Từ sản xuất, phân phối và trao đổi
56. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
57. Phạm trù giá trị hàng hóa xuất hiện:
A. Trong nền sản xuất hàng hóa
B. Trong chủ nghĩa tư bản
C. Trong mọi nền sản xuất
D. Trong nền kinh tế tự nhiên
58. Giá trị trao đổi là: A. Giá cả hàng hóa
B. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau
C. Công dụng của vật phẩm
D. Tất cả đều đúng
59. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau D. Cả A và B
60. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là:
A. Trao đổi lượng hàng hóa bằng nhau
B. Trao đổi hai lượng hàng hóa khác nhau
C. Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lượng giá trị bằng nhau
D. Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất hàng hóa
61. Thời gian một ngày lao động của người lao động được phân chia thành: A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần
62. Cấu trúc của giá trị hàng hóa gồm: A. c+v B. c+m C. v+m D. c+v+m
63. Tác động tích cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật,
thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm tăng năng suất lao động, tăng năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền
C. Tạo được sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại
D. Tất cả đều đúng
64. Tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh tranh hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội
B. Độc quyền có thể thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật, theo đó kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội
C. Độc quyền chi phối các quan hệ kinh tế, xã hội làm tăng sự phân hóa giàu nghèo
D. Tất cả đều đúng
65. Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối
A. Mọi hoạt động của cơ quan nhà nước
B. Một số hoạt động của cơ quan nhà nước
C. Một số hoạt động của Chính phủ D. Tất cả đều đúng
66. Nghiên cứu chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, ... đã dự báo rằng: "tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất
định, lại dẫn tới độc quyền".
A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. C.Mác và Ph.Ăngghen
67. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua thiệt trong cuộc cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
68. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản xuất
nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
D. Tất cả đều đúng
69. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Toàn bộ lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền
B. Một phần lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Phần lao động thặng dư và đôi khi cả một phần lao động tất yếu của những người sản xuất
nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa và phụ thuộc
D. Tất cả đều đúng
Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là lao động không công của công nhân ở các xí
nghiệp độc quyền; một phần lao động không công của nhân công ở các xí nghiệp không
độc quyền; một phần giá trị thặng dư của các nhà tư bản vừa và nhỏ bị mất đi do thua
thiệt trong cuộc cạnh tranh; lao động thặng dư và đôi khi có một phần lao động tất yếu
của những người sản xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản và các nước thuộc địa, phụ thuộc.
70. Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất; do cạnh tranh và Do khủng hoảng và sự phát
triển của hệ thống tín dụng
71. Nguyên nhân ra đời của độc quyền:
A. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất B. Do cạnh tranh
C. Do khủng hoảng và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Tất cả đều đúng
72. Độc quyền ra đời gồm mấy nguyên nhân? A. 3
B. 4 C. 5 D. 6
73. "Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn
việc ... một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền, nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao".
A. Sản xuất B. Phân phối
C. Sản xuất và tiêu thụ
D. Sản xuất và phân phối
74. Một trong những tác động của độc quyền đối với nền kinh tế:
A. Tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt động khoa học

kỹ thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật
B. Làm cho cạnh tranh không hoàn hảo, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội
C. Làm giảm năng lực cạnh tranh của bản thân tổ chức độc quyền D. Tất cả đều đúng
75. Chọn phương án đúng nhất: Ngoài "chế độ tham dự", để thu lợi nhuận độc quyền
cao, các tài phiệt (hay đầu sỏ tài chính, trùm tài chính) còn thực hiện:
A. Đầu cơ chứng khoán ở sở giao dịch B. Lập công ty mới
C. Phát hành trái khoán, kinh doanh công trái
D. Tất cả đều đúng
76. Lựa chọn phương án đúng
A. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả, do đó họ luôn thu được
lợi nhuận độc quyền cao
B. Các tổ chức độc quyền luôn mua và bán hàng xoay quanh giá cả sản xuất, do đó họ luôn
thu được lợi nhuận độc quyền cao
C. Các tổ chức độc quyền luôn áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả thấp khi mua D. Tất cả đều sai
77. Giá trị thặng dư là:
A. Bộ phận máy móc, thiết bị
B. Phần nhiên liệu tham gia vào sản xuất
C. Phần nguyên liệu tham gia vào sản xuất tạo ra
D. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra cho nhà tư bản
78. Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng dư: A. Lợi nhuận B. Lợi tức C. Tiền lương D. Địa tô
79. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng tư liệu sản xuất
80. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối là phương pháp:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
D. Tăng lượng tư bản đầu tư
81. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng ta sản xuất cái gì, mà
là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên của ai?
A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph.Ăngghen
82. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích lũy nguyên thủy TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
83. Thế nào là năng suất lao động?
A. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra các đơn vị sản phẩm
D. NSLĐ là mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất
84. Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ gồm:
A. Cường độ lao động
B. Thời gian lao động xã hội C. Mức độ cạnh tranh
D. Trình độ khéo léo trung bình của người lao động
85. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
86. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau là:
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều làm tăng số sản phẩm được sản xuất ra
C. Đều làm giảm lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian D. Tất cả đều sai
87. Tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ khác nhau là:
A. Tăng NSLĐ làm tăng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa
B. Tăng NSLĐ làm tăng lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa
C. Tăng NSLĐ làm giảm lượng giá trị hàng hóa còn tăng CĐLĐ không ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa
D. Tất cả đều đúng 88. Tăng NSLĐ là:
A. Tăng thời gian lao động
B. Tăng số lượng lao động tạo ra trong một đơn vị thời gian
C. Tăng hiệu quả hay hiệu suất của lao động
D. Tăng giá trị của một đơn vị sản phẩm
89. Khi NSLĐ tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ: A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả đều đúng
90. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B. Hao phí lao động của ngành quyết định
C. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
91. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
92. Yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
B. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
C. Sản xuất, trao đổi hàng hóa tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
93. Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết B. Việc trao đổi
phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc sản xuất phải dựa trên trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
94. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
C. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
D. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
95. Nguồn vốn để công nghiệp hóa ở các nước tư bản cổ điển chủ yếu:
A. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
B. Do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa C. Tất cả đều sai
D. Do bóc lột lao động làm thuê, làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông
nghiệp và do xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
96. Nhật Bản và các nước công nghiệp hóa mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để

tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trình độ công nghệ từ trình
độ thấp đến trình độ cao, diễn ra trong thời gian dài, tổn thất nhiều trong quá trình thử nghiệm
B. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn, đòi hỏi phải có nhiều
vốn, ngoại tệ và chịu sự phụ thuộc vào nước ngoài
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại. Kết hợp vừa nghiên cứu chế tạo vừa tiếp nhận chuyển
giao công nghệ từ các nước phát triển hơn, con đường vừa cơ bản, lâu dài và vững chắc vừa
đảm bảo đi tắt và bám đuổi theo các nước phát triển hơn
D. Tất cả đều đúng
97. Chiến lược công nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs)z như Hàn Quốc, Singapore:
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu và nhập khẩu
B. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển sản xuất
trong nước thay thế hàng nhập khẩu, thông qua việc tận dụng lợi thế về khoa học, công

nghệ của các nước đi trước, cùng với việc phát huy nguồn lực và lợi thế trong nước, thu
hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Là chiến lược công nghiệp hóa không thu hút nguồn lực từ bên ngoài
D. Là chiến lược đẩy mạnh nhập khẩu
98. Chọn ý đúng về CĐLĐ: khi cường độ lao động tăng lên thì
A. Số lượng hàng hóa làm ra tăng lên
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi D. Tất cả đều đúng
99. Lượng giá trị hàng hóa là:
A. Lượng lao động đã hao phí để tạo ra hàng hóa

B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian của người lao động D. Tất cả đều đúng
100. Khi tăng cường độ lao động thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
B. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Tất cả đều đúng
101. Trong 2 bộ phận là tư bản cố định và tư bản lưu động thì bộ phận tư bản nào chu chuyển nhanh hơn: A. Tư bản cố định B. Tư bản lưu động
C. Tư bản cố định chu chuyển bằng tư bản lưu động
D. Các phương án trên đều đúng
102. Lao động trừu tượng:
A. Là biểu hiện của lao động tư nhân
B. Là biểu hiện của lao động xã hội C. Tất cả đều sai
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
103. Lao động trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa D. Tất cả đều đúng
104. Lao động trừu tượng là:
A. Sự hao phí sinh lực thần kinh, cơ bắp của con người nói chung mà không kể các hình

thức cụ thể của nó
B. Lao động thành thạo
C. Lao động có trình độ cao D. Lao động trí óc
105. Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là:
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị
C. Tạo ra giá trị hàng hóa
D. Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa 106. Chọn ý đúng:
A. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần túy là lao động trừu tượng
B. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C. Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Tất cả đều đúng
107. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
108. Giá trị thặng dư siêu ngạch có được: A. Do tăng NSLĐ xã hội
B. Do tăng NSLĐ cá biệt C. Do tăng NSLĐ ngành D. Tất cả đều đúng
109. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì: A. p=m B. pC. p>m D. p=0
110. Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là: A. Tiền - Tiền - Hàng
B. Hàng - Tiền - Hàng C. Tiền - Hàng - Tiền D. Hàng - Hàng Tiền
111. Xác định công thức chung của tư bản là:
A. Tiền - Tiền - Hàng (T-T-H)
B. Hàng - Tiền - Hàng (H-T-H)
C. Tiền - Hàng - Tiền (T-H-T)
D. Hàng - Hàng - Tiền (H-H-T)
112. Nước ta trong năm 2008 có tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ đưa vào lưu thông là
1.500 tỷ VNĐ, có số vòng lưu thông của đồng tiền là 4 vòng. Vậy lượng tiền cần thiết
cho lưu thông của năm 2008 là:
A. 300 tỷ VNĐ B. 325 tỷ VNĐ C. 350 tỷ VNĐ D. 375 tỷ VNĐ
113. Điền vào chỗ trống: "Có chính sách đãi ngộ thỏa đáng đối với người tài, coi hiền
tài là nguyên khí quốc gia, là ... để phát triển đất nước trong thời đại khoa học - công nghệ mới"
A. Điều kiện tiên quyết
B. Điều kiện khách quan C. Điều kiện chủ quan D. Tất cả đều đúng
114. Lợi tức là một phần của: A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận ngân hàng
115. Độc quyền trong CNTB có bao nhiêu đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
116. Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh
C. Cạnh tranh không sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau D. Tất cả đều đúng
117. Ai là người được C.Mác coi là sáng lập ra KTCT tư sản cổ điển? A. A.Smith B. D.Ricardo C. W.Petty D. R.T.Malthus
118. Bản chất của độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
119. Những đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản:
A. Sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng
120. Điền vào chỗ trống: "Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất

của ba quá trình gắn bó chặt chẽ với nhau: ... sức mạnh của các tổ chức độc quyền, ... vai
trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế, kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân với sức

mạnh của nhà nước trong một cơ chế thống nhất và làm cho bộ máy nhà nước ngày
càng phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền" A. Tăng ... tăng
B. Tăng ... giảm C. Giảm ... tăng D. Giảm ... giảm
121. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
A. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
C. Sở hữu của nhà nước tư sản
D. Sở hữu của nhiều nước tư bản
122. Sự xuất hiện của độc quyền nhà nước làm cho:
A. Mâu thuẫn của giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B. Làm cho mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản sâu sắc hơn
C. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
123. Nguyên nhân ra đời của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản tự do:
A. Tích tụ và tập trung vốn càng lớn thì tích tụ và tập trung sản xuất càng cao, sinh ra những
cơ cấu kinh tế to lớn đòi hỏi phải có một sự điều tiết từ trung tâm đối với sản xuất và phân phối
B. Sự phát triển của PCLĐXH đã làm xuất hiện ngành mới có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội
C. Xu hướng quốc tế hóa kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
124. Sở hữu bao hàm nội dung về:
A. Nội dung kinh tế B. Nội dung pháp lý
C. Nội dung kinh tế, nội dung pháp lý D. Tất cả đều sai
125. Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng:
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra ngoài phạm vi lưu thông
B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
vừa diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại khôn phải trong phạm vi lưu thông
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra trong phạm vi lưu thông
D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra trong phạm vi sản xuất
126. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
127. Sản xuất hàng hóa tồn tại: A. Trong mọi xã hội
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất D. Chỉ có trong CNTB
128. Sản xuất hàng hóa ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội
B. Có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa
những người sản xuất hàng hóa
129. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
A. Phát triển kinh tế
B. Đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng
C. Tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án đều đúng
130. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tất cả đều đúng
131. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi: A. Cung nhỏ hơn cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung bằng cầu
D. Cả 3 đáp án đều sai
132. Giá cả bằng giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
133. Giá cả lớn hơn giá trị khi: A. Cung bằng cầu B. Cung lớn hơn cầu C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cả 3 phương án đều sai
134. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Nhu cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời trang của hàng hóa
135. Vai trò của thị trường là:
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra các nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới
D. Tất cả đều đúng
136. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
D. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
137. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
138. Thế nào là lao động giản đơn
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động làm ra các hàng hóa chất lượng không cao
C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
139. Nguồn gốc trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Tiền tiết kiệm trong dân cư B. Giá trị thặng dư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội D. Tất cả đều đúng
140. Để tăng năng suất lao động phải:
A. Nâng cao trình độ khéo léo của người lao động
B. Tăng cường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
C. Có sự kết hợp xã hội hóa của sản xuất, hiệu quả của tư liệu sản xuất và các điều kiện tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
141. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của chính sách kinh tế
A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động kinh tế của con người
D. Phát huy tác dụng thông qua các hoạt động xã hội của con người
142. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan D. Cả A, B và C
143. Tuần hoàn của tư bản gồm các giai đoạn nào?
A. Sản xuất - Lưu thông - Lưu thông
B. Lưu thông - Sản xuất - Lưu thông
C. Sản xuất - Sản xuất - Lưu thông D. Tất cả đều đúng
144. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô (cũ)
A. Là chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
B. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
C. Nhà nước phải huy động những nguồn lực to lớn trong toàn xã hội, từ đó phân bổ, đầu
tư cho ngành công nghiệp nặng, mà trực tiếp là ngành cơ khí, chế tạo máy, thông qua cơ
chế kế hoạch hóa tập trung, mệnh lệnh
D. Thường là ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
145. Nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản là: A. Giá trị thặng dư
B. Tiền tiết kiệm trong dân cư
C. Tư bản có sẵn trong xã hội
D. Tất cả đều đúng
146. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế mang tính ... và là động lực mạnh mẽ để phát
triển kinh tế - xã hội" A. Chủ quan B. Khách quan
C. Cả chủ quan và khách quan D. Cấp bách
147. Mối quan hệ giữa các chủ thể về lợi ích kinh tế:
A. Thống nhất với nhau B. Mâu thuẫn với nhau
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
D. Tương trợ lẫn nhau
148. Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế
A. Trình độ phát triển của LLSX
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
D. Tất cả đều đúng
149. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế là ... của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội":
A. Động lực trực tiếp
B. Động lực C. Nền tảng D. Cơ sở
150. Vai trò của lợi ích kinh tế là:
A. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
C. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội; Là cơ sở thúc đẩy
sự phát triển các lợi ích khác
D. Thúc đẩy các mâu thuẫn xã hội nảy sinh
151. Hao mòn vô hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng và tác động của tự nhiên
B. Hao mòn về giá trị sử dụng và giá trị
C. Sự mất giá thuần túy do việc tăng lên của năng suất lao động và những tư liệu lao
động mới có năng suất cao hơn D. Tất cả đều sai
152. Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là:
A. Hao mòn do sử dụng
B. Hao mòn do tác động của tự nhiên
C. Hao mòn về giá trị và giá trị sử dụng
D. Các phương án trên đều đúng
153. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người D. Tất cả đều sai
154. Đặc điểm của tư bản cho vay trong Chủ nghĩa tư bản:
A. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
B. Quyền sử dụng tác khỏi quyền sở hữu; Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản
phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất
C. Là hàng hóa đặc biệt; Là hình thái tư bản phiến diện nhất nhưng được sùng bái nhất D. Tất cả đều sai
155. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Không thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng
B. Không tạo ra sự chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại
C. Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
D. Tất cả đều đúng
156. CNTB có hạn chế mang tính lịch sử. Đó là:
A. Tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản
B. CNTB đã và đang tiếp tục tham gia chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới
C. Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng ngày càng sâu sắc
D. Tất cả đều đúng
157. Sự khác biệt cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế

thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ sở hữu
C. Về tổ chức quản lý
D. Về quan hệ đối ngoại
158. Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của
chủ nghĩa xã hội; Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh"
C. Không có đáp án đúng
D. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
159. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và
tiềm năng của nền kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
C. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả D. Tất cả đều đúng
160. Những hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường:
A. Phân phối theo phúc lợi B. Tất cả đều sai
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế; Phân phối theo phúc lợi
161. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam bao gồm các đặc
trưng:
A. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường
B. Đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Đặc trưng của sản xuất tự nhiên, tự cung, tự cấp
D. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường và đặc trưng riêng của Việt Nam
162. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là:
A. Bước đi quan trọng nhằm xã hội hóa nền sản xuất xã hội
B. Bước đi tất yếu của của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
C. Bước đi quá độ để đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
163. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
164. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
B. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội
C. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi
với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng
chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển của kinh tế thị
trường
D. Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã
hội ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển
của kinh tế thị trường
165. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường đồng thời góp phần hướng tới
từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh; Có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
D. Không có đáp án đúng
166. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước
giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một nền
kinh tế độc lập tự chủ
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng; Kinh tế nhà nước,
kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ
167. Điền vào chỗ trống: "Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế

vận hành theo các ... đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở
đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo" A. Quy luật
B. Quy luật của thị trường
C. Cơ chế của thị trường D. Cơ chế
168. Việt Nam sử dụng cơ chế thị trường cùng các hình thức và phương pháp quản lý
của kinh tế thị trường là để:
A. Kích thích sản xuất, khuyến khích sự năng động, sáng tạo của người lao động
B. Giải phóng sức sản xuất, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Bảo đảm từng bước xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
169. Lý do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam còn chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Tất cả đều đúng 170. Tìm đáp án sai
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam chưa đồng bộ
B. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã đồng bộ
C. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
D. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
171. Vai trò của kinh tế tư nhân trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
D. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chính
172. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Tác các ảnh hưởng về chính trị, quân sự ở nước nhập khẩu
B. Thu được giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tư bản C. Tất cả đều sai
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
173. Trong quá trình phát triển, CNTB có nhiều mặt tích cực đối với sự phát triển sản xuất xã hội. Đó là:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B. Làm gia tăng phân hóa giàu nghèo
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Cạnh tranh không hoàn hảo
174. Điền vào chỗ trống: Khi các tổ chức độc quyền xuất hiện, các tổ chức độc quyền cso
thể ấn định ... độc quyền mua, độc quyền bán để thu ... độc quyền cao
A. giá cả ... lợi nhuận
B. lợi nhuận ... giá cả C. giá cả ... giá cả
D. lợi nhuận ... lợi nhuận
175. Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động thủ công
B. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang
nền sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao
động xã hội cao
C. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội dựa trên lao động tiên tiến D. Tất cả đều đúng
176. Xét trên phạm vi xã hội thì lưu thông (mua, bán thông thường):
A. Tạo ra giá trị tăng thêm
B. Không tạo ra giá trị tăng thêm
C. Tạo ra giá cả hàng hóa D. Tất cả đều đúng 177. Thể chế là:
A. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
B. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác
lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các