Câu
hi
ôn
tp
kinh
tế
chính
tr
Mác
Câu 1: Quy lut kinh tế chính sách kinh tế
Quy lut kinh tế
- Khái nim: Quy lut kinh tế nhng mi
liên h phn ánh bn cht, khách quan,
lp đi lp li ca các hin ng các
quá trình kinh tế.
- Đặc đim ca quy lut kinh tế:
+ Tn ti khách quan
+ Thông qua hot đng ca con ni
+ Mang tính lch s
Chính sách kinh tế
- sn phm ch quan
- Nhn thc vn dng quy lut kinh tế
- Ph thuc vào trình độ nhn thc
+ Đúng: Thúc đy
+ Sai: Kìm hãm
Câu 2: Sn xut hàng a gì? Điu kin ra đi sn xut hàng hóa? Các thuc tính ca hàng hóa
1. Khái nim Sn xut hàng hóa:
-
Kinh tế hàng hóa: kiu t chc kinh tế sn phm to ra nhm đáp ng nhu cu th trường
thông qua trao đổi, mua bán
-
Kinh tế t nhiên: kiu t chc kinh tế sn phm to ra nhm đáp ng nhu cu ca người sn
xut.
==> Sn xut hàng hoá kiu t chc hot động kinh tế đó, nhng người SX ra sn phm nhm
mc đích trao đổi, mua bán
2. Điu kin ra đời sn xut hàng a:
-
Phân công lao động hi: s phân chia lao động trong hi thành các ngành, các nh vc
sn xut khác nhau to nên s chuyên môn hóa ca nhng người sn xut thành các ngành
ngh khác nhau
-
S tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut
3. Các thuc tính ca hàng a
-
Giá tr
-
Giá tr s dng
Câu 3: ng giá tr hàng hóa
- Lao động đơn gin lao động phc tp
- Năng sut lao động (mc độ phc tp ca lao động, ng sut lao động, ng độ ca lao đng)
1/ ng giá tr hàng hóa
Thi gian lao động hi cn thiết Đơn v đo ng ng giá tr ca hàng hóa
Giá tr hàng a:
- Cht giá tr Hàng hóa: Lao động tru ng ca người SX kết tinh trong hàng hóa
- ng giá tr Hàng a: ng hao phí để sn xut ra hàng a
+ ng giá tr bit: hao phí ca tng ngưi SX
+ ng giá tr hi: thi gian lao đng hi cn thiết
_ Thi gian lao động hi cn thiết: thi gian cn thiết để SX ra 1 hàng a trong điu kin SX
bình thường ca hi vi trình độ k thut trung bình, trình đ thành tho trung bình ng
độ lao động trung bình.
2/ Các nhân t nh ng đến ng giá tr
- Năng sut lao động
- Tính cht phc tp hay gin đơn ca lao đng
( c+v+m)
3/ Năng sut lao đng
- NSLĐ năng lc sn xut ca đưc tính bng s ng sn phm sn xut ra trong 1
đơn v thi gian hay s ng thi gian hao phí để SX ra mt đơn v sn phm.
VD: 4 sp/1h hoc 15 phút/1sp
- Khi NSLĐ tăng: s ng sn phm đưc SX ra trong 1 đơn v TG tăng; TG SX ra 1 đơn v
SP gim NSLĐ t l nghch vi ng giá tr trong 1 đơn v hàng hóa.
- Các yếu t nh ng đến NS:
+ Trình độ ca người
+ Trình đ t chc qun
+ Trình đ tiên tiến mc trang b k thut, khoa hc, công ngh trong quá trình sn
xut...
4/ ng độ lao đng
- ng độ lao động mc độ khn trương, căng thng ca công vic
- Khi ng đ lao động tăng: s ng sn phm đưc to ra trong 1 đơn v thi gian tăng
lên nhưng giá tr đơn v sn phm không đổi
- Các nhân t nh ng đến ng độ lao động:
+ Tinh thn, th lc ca người lao đng
+ Trình đ t chc qun SX
+ Hiu sut, quy ca liu lao động
5/ nh cht phc tp hay đơn gin ca lao đng
- Lao động gin đơn: lao động không cn qua đào to, hun luyn
- Lao động phc tp: lao động phi đưc hun luyn chuyên môn, nghip v
Trong cùng mt đơn v thi gian, lao động phc tp to ra ng giá tr nhiu hơn so vi
lao động gin đơn
6/ cu ng giá tr ca hàng hóa
- Giá tr ng hóa =
Giá tr
+
Giá tr mi
=
C
+
V+M
Câu 4: Th trường? Vai trò ca th trưng? Ưu đim khuyết tt ca nn kinh tế th trường?
1/ khái nim Th trường?
-
Theo nghĩa hp: nơi din ra trao đổi, mua bán hàng hóa gia các ch th vi nhau.
-
Theo nghĩa rng: tng hòa các mqh liên quan đến trao đổi, mua bán trong hi đưc hình
thành do nhng điu kin lch s, kinh tế, hi nht định.
2/ Vai trò ca th trường?
-
Mt là, th trường điu kin, môi trưng cho sn xut phát trin
-
Hai là, th trường kích thích s sáng to ca mi thành viên trong hi, to ra cách thc
phân b ngun lc hiu qu trong nn kinh tế
-
Ba là, th trường gn kết nn kinh tế thành mt chnh th, gn kết nn kinh tế quc gia vi
nn kinh tế thế gii
3/ Ưu đim ca nn kinh tế th trường?
-
Mt là, nn kinh tế th trường luôn to ra đng lc mnh m cho s hình thành ý ng mi
ca các ch th kinh tế
-
Hai là, nn kinh tế th trường luôn thc hin phát huy tt nht tim năng ca mi ch th, các
vùng min cũng như li thế quc gia trong quan h vi thế gii
-
Ba là, nn kinh tế th trường luôn to ra các phương thc để tha mãn ti đa nhu cu ca con
người, t đó thúc đẩy tin b, văn minh hi
4/ Khuyết tt ca nn kinh tế th trường?
-
Mt là, xét trên phm vi toàn b nn sn xut hi, nn kinh tế th trường luôn tim n
nhng ri ro khng hong
-
Hai là, nn kinh tế th trường không t khc phc đưc xu ng cn kit tài nguyên không
th tái to, suy thoái môi trường t nhiên, môi trường hi
-
Ba là, nn kinh tế th trường không t khc phc đưc hin ng phân hóa sâu sc trong
hi
Câu 5: Quy lut giá tr
1/ Ni dung ca quy lut giá tr
-
Sn xut trao đổi hàng hóa đưc thc hin da trên hao phí lao động cn thiết.
Trong sn xut: Nâng cao năng sut lao đng ( Hao phí lao động bit =< Hao phí lao động
hi cn thiết)
Trong trao đi: da trên s trao đổi ngang g
2/ Biu hin ca quy lut giá tr
-
Trước hết, giá c ph thuc vào giá tr.
-
Ngoài ra, giá c còn ph thuc vào các yếu t như: cnh tranh, cung cu, sc mua ca đồng
tin...
-
Giá c vn đng xung quanh trc giá tr chính thông qua s vn động ca giá c th trường
quy lut g tr phát huy tác dng
3/ Tác động ca quy lut giá tr
-
Điu tiết sn xut lưu thông hàng hóa
-
Kích thích ci tiến k thut, hp hóa sn xut, tăng năng sut lao động, làm cho lc ng
sn xut hi phát trin nhanh.
-
Thc hin s la chn t nhiên phân a người sn xut thành người giàu, người nghèo.
Ý nghĩa ca vic nghiên cu quy lut giá tr đối vi vic phát trin nn kinh tế th trường
c ta
-
Mt tích cc: quy lut giá tr chi phi s la chn t nhiên, đào thi các yếu kém, kích thích
các nhân t tích cc phát trin.
-
Mt tiêu cc: Phân hóa hi thành k giàu người nghèo, to ra s bt bình đẳng, gây ô
nhim môi trường...
Câu 6: Sc lao đng gì? Hàng hóa sc lao đng? Điu kin ra đời hàng hóa sc lao đng? Các thuc
tính ca hàng hóa sc lao đông?
1/ Sc lao đng ?
-
Sc lao động hay năng lc lao động toàn b nhng năng lc th cht tinh thn tn ti
trong th, trong mt con ngưi đang sng, đưc người đó đem ra vn dng mi khi sn
xut ra sn xut ra mt giá tr s dng nào đó
2/ Hàng hóa sc lao động?
-
Hàng hóa sc lao động kết qu ca vic biến đổi sc lao động ca con người thành mt loi
hàng hóa kh năng trao đổi mua bán trên th trường. Điu này phn ánh s kết hp gia
năng lc lao động quá trình sn xut để to ra sn phm hoc dch v.
3/ Điu kin ra đi hàng hóa sc lao đng?
-
* 2 điu kin đ sc lao động tr thành hàng a
+ Người lao động đưc t do v thân th
+Người lao đng không đủ các liu sn xut cn thiết để t kết hp vi sc lao động ca
mình to ra hàng hóa để bán, cho nên h phi bán sc lao động.
4/ Các thuc nh ca hàng hóa sc lao đng?
2 thuc tính ca hàng hóa sc lao đng
-
Giá tr hàng hóa sc lao động:
+ V mt ng: thi gian lao đng hi cn thiết để sn xut tái sn xut ra SLĐ quyết
định. Nhưng đưc đo gián tiếp bng nhng TLSH DV để nuôi sng người CN gia đình h.
+ Giá tr nhng liu sinh hot để nuôi sng bn thân gia đình người lao đng + CF đào
to
+ Đc đim: Mang yếu t tinh thn lch s (hoàn cnh lch s ca mi quc gia, tng thi
k, điu kin địa lý, t nhiên...)
-
Giá tr s dng ca hàng hóa sc lao đng:
+ Giá tr s dng ca hàng a sc lao động: cũng công dng ca cũng nhm tha mãn
nhu cu ca người mua.
c đim: Hàng hóa SLĐ khi đưc s dng kh năng sáng to ra mt ng giá tr mi ln
hơn giá tr ban đầu ca bn thân
Câu 7: Phân bit bn bt biến? Kh biến?C định? Lưu động( khái nim,...)
bn bt biến
bn kh biến
bn u đng
1. KN: bn bt biến
(c) b phn bn
tn ti i hình thái
liu sn xut giá tr
đưc lao động c th
ca công nhân làm thuê
bo tn chuyn
nguyên vn vào giá tr
sn phm, tc giá tr
không biến đổi trong
quá trình sn xut.
1. KN: bn kh biến
(v) b phn bn
tn ti i hình thái
sc lao động không tái
hin ra, nhưng thông
qua lao động tru
ng ca ng nhân
tăng lên, tc biến
đổi v s ng trong
quá trình sn xut.
1.KN: bn lưu động b phn bn sn
xut tn ti i hình thái sc lao động,
nguyên nhiên vt liu, vt liu ph giá tr
ca đưc chuyn mt ln, toàn phn vào
giá tr sn phm khi kết thúc tng quá trình sn
xut.
-
C1 Máy móc thiết b TB
C
C2 Nguyên, nhiên liu
TB
V Giá tr sc lao động
Giá tr hàng hóa (G) = C1 + C2 +V+m
Câu 8: Chu chuyn bn gì? Bin pháp để nâng cao tc độ chu chuyn bn
1/ Chu chuyn bn gì?
KN: Chu chuyn bn tun hoàn bn đưc xét q trình định k, thường xuyên lp đi lp li đổi mi
theo thi gian
-
Chu chuyn bn đưc đo ng bng TGCC hoc tc độ chu chuyn
Thi gian chu chuyn = Thi gian sn xut + thi gian lưu thông
Thi gian sn xut = Thi gian lao động + Thi gian gián đon lao động + Thi gian d tr sn xut
+ Thi gian lao động: Công nhân đang sn xut
+ Thi gian gián đon lao động: Đối ng lao động không chu tác động trc tiếp ca
lao đng
+ Thi gian d tr sn xut: Hàng hóa d tr trong kho
Thi gian lưu thông = Thi gian mua + Thi gian n
2/ Bin pháp để nâng cao tc độ chu chuyn bn CH
Tc độ chu chuyn n =
Ch
n: S vòng chu chuyn
CH: Thi gian 1 năm
ch: Thi gian 1 vòng chu chuyn
Bin pháp để nâng cao tc độ chu chuyn bn
-
Mun nâng cao tc độ chu chuyn bn thì phi t ngn thi gian sn xut thi gian lưu thông
+ Thi gian sn xut dài hay ngn ngoài s ph thuc vào đặc đim ca ngành sn xut khác nhau, còn
ph thuc vào trình độ tiến b khoa hc k thut, công ngh s ng dng vào quá trình sn xut,
ph thuc vào trình độ t chc phân công lao động trình độ dch v các yếu t gn vi đầu vào sn
xut. Vic áp dng các tiến b khoa hc k thut s cho phép t chc sn xut dch v sn xut
mt cách khoa hc trên s đó rút ngn, thi gian gián đon lao động, thi gian d tr sn xut trên
s đó nâng cao hiu qu hot động ca bn.
+ Thi gian lưu thông ph thuc vào các yếu t như tinh hình th trường (cung-cu giá c...):
khong cách t sn xut ti th trường, trình đ phát trin giao thông vn ti... Ch khi nào gii quyết
đưc các vn đề trên thì s góp phn rút ngn đưc thi gian lưu thông trên s đó nâng cao hiu
qu s dng bn.
Câu 9: Bn cht ca địa tô?( địa đt, thuế)? Các hình thc địa ?
1/ Bn cht ca địa tô?
-
Địa phn giá tr thng còn li sau khi khu tr đi phn li nhun bình quân, các
bn kinh doanh nông nghip phi np cho ch đất
-
2/ Các hình thc địa tô?
-
biu hin ca quy lut g tr trong sn xut nông nghip TBCN
-
Địa chênh lch: phn li nhun siêu ngch dôi ra ngoài li nhun bình quân thu đưc
trên nhng rung đất điu kin sn xut thun li. phn chênh lch gia giá c sn
xut chung ca nông phm do điu kin rung đất xu quyết định vi giá c sn xut bit
ca nông phm trong điu kin rung đất tt trung bình.
-
Địa CL = Giá c SX chung Giá c SX bit
( Quy định trên rung đất xu)
Gn vi chế độ độc quyn kinh doanh theo li TBCN v rung đt
CH ĐT
TB kinh doanh
nông nghip
Công nhân NN
R (Psn)
P
m
Rung đất
RCII
RCLI
Địa tuyt đối
-
s làm xut hin địa tuyt đối: s lc hu v k thut ca nông nghip so vi công
nghip
C C
<
V (nông nghip) V (công nghip)
========= cùng mt ng TB đầu t:
M nông nghip > M công nghip
-
Chế độ độc quyn hu v rung ngăn cn cnh tranh NN CN
-
Khái nim địa tuyt đối: R tuyt đối địa ch đất thu đưc trên mnh đất cho thuê,
không k độ màu m t nhiên thun li hay do thâm canh.
R thu đưc do TB kinh doanh NN đầu tư, thâm
canh, làm tăng độ màu m ca đất
R thu đưc trên độ màu m t
nhiên cao hoc v trí thun li

Preview text:

Câu hỏi ôn tập kinh tế chính trị Mác
Câu 1: Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
Quy luật kinh tế
Chính sách kinh tế -
Khái niệm: Quy luật kinh tế là những mối - Là sản phẩm chủ quan
liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, -
Nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế
lặp đi lặp lại của các hiện tượng và các -
Phụ thuộc vào trình độ nhận thức quá trình kinh tế. + Đúng: Thúc đẩy -
Đặc điểm của quy luật kinh tế: + Sai: Kìm hãm + Tồn tại khách quan
+ Thông qua hoạt động của con người + Mang tính lịch sử
Câu 2: Sản xuất hàng hóa là gì? Điều kiện ra đời và sản xuất hàng hóa? Các thuộc tính của hàng hóa
1. Khái niệm Sản xuất hàng hóa:
- Kinh tế hàng hóa: Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường
thông qua trao đổi, mua bán
- Kinh tế tự nhiên: Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu của người sản xuất.
==> Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người SX ra sản phẩm nhằm
mục đích trao đổi, mua bán
2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa: -
Phân công lao động xã hội: là sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực
sản xuất khác nhau tạo nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành các ngành nghề khác nhau -
Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
3. Các thuộc tính của hàng hóa - Giá trị - Giá trị sử dụng
Câu 3: Lượng giá trị hàng hóa -
Lao động đơn giản và lao động phức tạp -
Năng suất lao động (mức độ phức tạp của lao động, năng suất lao động, cường độ của lao động)
1/ Lượng giá trị hàng hóa
• Thời gian lao động xã hội cần thiết – Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa • Giá trị hàng hóa: -
Chất giá trị Hàng hóa: Lao động trừu tượng của người SX kết tinh trong hàng hóa -
Lượng giá trị Hàng hóa: Lượng LĐ hao phí để sản xuất ra hàng hóa
+ Lượng giá trị cá biệt: Là hao phí LĐ của từng người SX
+ Lượng giá trị xã hội: Là thời gian lao động xã hội cần thiết
_ Thời gian lao động xã hội cần thiết: là thời gian cần thiết để SX ra 1 hàng hóa trong điều kiện SX
bình thường của xã hội với trình độ kỹ thuật trung bình, trình độ thành thạo trung bình và cường
độ lao động trung bình.
2/ Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị - Năng suất lao động -
Tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động ⇨ ( c+v+m)
3/ Năng suất lao động -
NSLĐ là năng lực sản xuất của LĐ được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1
đơn vị thời gian hay số lượng thời gian hao phí để SX ra một đơn vị sản phẩm.
VD: 4 sp/1h hoặc 15 phút/1sp -
Khi NSLĐ tăng: số lượng sản phẩm được SX ra trong 1 đơn vị TG tăng; TG SX ra 1 đơn vị
SP giảm ➔NSLĐ tỷ lệ nghịch với lượng giá trị trong 1 đơn vị hàng hóa. -
Các yếu tố ảnh hưởng đến NSLĐ:
+ Trình độ của người LĐ
+ Trình độ tổ chức quản lý
+ Trình độ tiên tiến và mức trang bị kỹ thuật, khoa học, công nghệ trong quá trình sản xuất...
4/ Cường độ lao động -
Cường độ lao động là mức độ khẩn trương, căng thẳng của công việc -
Khi cường độ lao động tăng: số lượng sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
lên nhưng giá trị đơn vị sản phẩm không đổi -
Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ lao động:
+ Tinh thần, thể lực của người lao động
+ Trình độ tổ chức quản lý SX
+ Hiệu suất, quy mô của tư liệu lao động
5/ Tính chất phức tạp hay đơn giản của lao động -
Lao động giản đơn: là lao động không cần qua đào tạo, huấn luyện -
Lao động phức tạp: là lao động phải được huấn luyện chuyên môn, nghiệp vụ
⇨ Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra lượng giá trị nhiều hơn so với
lao động giản đơn
6/ cấu lượng giá trị của hàng hóa -
Giá trị hàng hóa =
Giá trị +
Giá trị mới = C + V+M
Câu 4: Thị trường? Vai trò của thị trường? Ưu điểm khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
1/ khái niệm Thị trường? -
Theo nghĩa hẹp: là nơi diễn ra trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể với nhau. -
Theo nghĩa rộng: là tổng hòa các mqh liên quan đến trao đổi, mua bán trong xã hội được hình
thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
2/ Vai trò của thị trường? -
Một là, thị trường là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển -
Hai là, thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức
phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế -
Ba là, thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với
nền kinh tế thế giới
3/ Ưu điểm của nền kinh tế thị trường? -
Một là, nền kinh tế thị trường luôn tạo ra động lực mạnh mẽ cho sự hình thành ý tưởng mới
của các chủ thể kinh tế -
Hai là, nền kinh tế thị trường luôn thực hiện phát huy tốt nhất tiềm năng của mọi chủ thể, các
vùng miền cũng như lợi thế quốc gia trong quan hệ với thế giới -
Ba là, nền kinh tế thị trường luôn tạo ra các phương thức để thỏa mãn tối đa nhu cầu của con
người, từ đó thúc đẩy tiển bộ, văn minh xã hội
4/ Khuyết tật của nền kinh tế thị trường? -
Một là, xét trên phạm vi toàn bộ nền sản xuất xã hội, nền kinh tế thị trường luôn tiềm ẩn
những rủi ro khủng hoảng -
Hai là, nền kinh tế thị trường không tự khắc phục được xu hướng cạn kiệt tài nguyên không
thể tái tạo, suy thoái môi trường tự nhiên, môi trường xã hội -
Ba là, nền kinh tế thị trường không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc trong xã hội Câu 5: Quy luật giá trị
1/ Nội dung của quy luật giá trị -
Sản xuất và trao đổi hàng hóa được thực hiện dựa trên hao phí lao động cần thiết.
• Trong sản xuất: Nâng cao năng suất lao động ( Hao phí lao động cá biệt =< Hao phí lao động xã hội cần thiết)
• Trong trao đổi: dựa trên cơ sở trao đổi ngang giá
2/ Biểu hiện của quy luật giá trị -
Trước hết, giá cả phụ thuộc vào giá trị. -
Ngoài ra, giá cả còn phụ thuộc vào các yếu tố như: cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền... -
Giá cả vận động xung quanh trục giá trị và chính thông qua sự vận động của giá cả thị trường
mà quy luật giá trị phát huy tác dụng
3/ Tác động của quy luật giá trị -
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa -
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động, làm cho lực lượng
sản xuất xã hội phát triển nhanh. -
Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
• Ý nghĩa của việc nghiên cứu quy luật giá trị đối với việc phát triển nền kinh tế thị trường nước ta -
Mặt tích cực: quy luật giá trị chi phối sự lựa chọn tự nhiên, đào thải các yếu kém, kích thích
các nhân tố tích cực phát triển. -
Mặt tiêu cực: Phân hóa xã hội thành kẻ giàu người nghèo, tạo ra sự bất bình đẳng, gây ô
nhiễm môi trường...
Câu 6: Sức lao động là gì? Hàng hóa sức lao động? Điều kiện ra đời hàng hóa sức lao động? Các thuộc
tính của hàng hóa sức lao đông?
1/ Sức lao động gì? -
Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại
trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản
xuất ra sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó
2/ Hàng hóa sức lao động? -
Hàng hóa sức lao động là kết quả của việc biến đổi sức lao động của con người thành một loại
hàng hóa có khả năng trao đổi và mua bán trên thị trường. Điều này phản ánh sự kết hợp giữa
năng lực lao động và quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ.
3/ Điều kiện ra đời hàng hóa sức lao động? -
* 2 điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
+ Người lao động được tự do về thân thể
+Người lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của
mình tạo ra hàng hóa để bán, cho nên họ phải bán sức lao động.
4/ Các thuộc tính của hàng hóa sức lao động?
• 2 thuộc tính của hàng hóa sức lao động -
Giá trị hàng hóa sức lao động:
+ Về mặt lượng: Là thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra SLĐ quyết
định. Nhưng được đo gián tiếp bằng những TLSH và DV để nuôi sống người CN và gia đình họ.
+ Giá trị những liệu sinh hoạt để nuôi sống bản thân gia đình người lao động + CF đào tạo
+ Đặc điểm: Mang yếu tố tinh thần và lịch sử (hoàn cảnh lịch sử của mỗi quốc gia, ở từng thời
kỳ, điều kiện địa lý, tự nhiên...) -
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:
+ Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động: cũng là công dụng của nó cũng nhằm thỏa mãn nhu cầu của người mua.
+Đặc điểm: Hàng hóa SLĐ khi được sử dụng có khả năng sáng tạo ra một lượng giá trị mới lớn
hơn giá trị ban đầu của bản thân nó
Câu 7: Phân biệt tư bản bất biến? Khả biến?Cố định? Lưu động( khái niệm,...)
bản bất biến
bản khả biến
bản cố định
bản lưu động 1. KN: Tư bản bất biến 1. KN: Tư bản khả biến
1.KN: Tư bản cố định (C1)
1.KN: Tư bản lưu động là bộ phận tư bản sản (c) là xuất bộ phận tư bản (v) là bộ phận tư bản
tồn tại dưới hình thái sức lao động,
là bộ phận tư bản sản xuất
nguyên nhiên vật liệu, vật liệu phụ mà giá trị
tồn tại dưới hình thái tư
tồn tại dưới hình thái
tồn tại dưới hình thái tư liệu
của nó được chuyển một lần, toàn phần vào
liệu sản xuất mà giá trị sức lao động không tái
lao động tham gia toàn bộ
giá trị sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản
được lao động cụ thể hiện ra, nhưng thông vào quá trình sản xuất xuất. của công nhân làm thuê qua lao động trừu
nhưng giá trị của nó chỉ - bảo tồn và chuyển tượng của công nhân
chuyển dần dần từng phần nguyên vẹn vào giá trị mà tăng lên, tức biến
vào giá trị sản phẩm mới C1 Máy móc thiết bị TBCĐ
sản phẩm, tức là giá trị
đổi về số lượng trong theo mức độ hao mòn. C không biến đổi trong quá trình sản xuất.
- 2 loại hao mòn tư bản cố quá trình sản xuất. định: C2 Nguyên, nhiên liệu + Hao mòn hữu hình (GTSD TBLĐ và GT) + V Hao mòn vô hình (Thuần Giá trị sức lao động túy GT)
Giá trị hàng hóa (G) = C1 + C2 +V+m
Câu 8: Chu chuyển tư bản là gì? Biện pháp để nâng cao tốc độ chu chuyển tư bản
1/ Chu chuyển bản gì?
KN: Chu chuyển tư bản là tuần hoàn tư bản được xét quá trình định kỳ, thường xuyên lặp đi lặp lại và đổi mới theo thời gian -
Chu chuyển tư bản được đo lường bằng TGCC hoặc tốc độ chu chuyển
• Thời gian chu chuyển = Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
• Thời gian sản xuất = Thời gian lao động + Thời gian gián đoạn lao động + Thời gian dự trữ sản xuất
+ Thời gian lao động: Công nhân đang sản xuất
+ Thời gian gián đoạn lao động: Đối tượng lao động không chịu tác động trực tiếp của lao động
+ Thời gian dự trữ sản xuất: Hàng hóa dự trữ trong kho
• Thời gian lưu thông = Thời gian mua + Thời gian bán
2/ Biện pháp để nâng cao tốc độ chu chuyển bản CH
Tốc độ chu chuyển n = Ch n: Số vòng chu chuyển CH: Thời gian 1 năm
ch: Thời gian 1 vòng chu chuyển
• Biện pháp để nâng cao tốc độ chu chuyển bản -
Muốn nâng cao tốc độ chu chuyển tư bản thì phải rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
+ Thời gian sản xuất dài hay ngắn ngoài sự phụ thuộc vào đặc điểm của ngành sản xuất khác nhau, còn
phụ thuộc vào trình độ tiến bộ khoa học – kỹ thuật, công nghệ và sự ứng dụng vào quá trình sản xuất,
phụ thuộc vào trình độ tổ chức phân công lao động và trình độ dịch vụ các yếu tố gắn với đầu vào sản
xuất. Việc áp dụng các tiến bộ khoa học – kỹ thuật sẽ cho phép tổ chức sản xuất và dịch vụ sản xuất
một cách khoa học trên cơ sở đó rút ngắn, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản xuất trên
cơ sở đó nâng cao hiệu quả hoạt động của tư bản.
+ Thời gian lưu thông phụ thuộc vào các yếu tố như tinh hình thị trường (cung-cầu và giá cả...):
khoảng cách từ sản xuất tới thị trường, trình độ phát triển giao thông vận tải... Chỉ khi nào giải quyết
được các vấn đề trên thì sẽ góp phần rút ngắn được thời gian lưu thông trên cơ sở đó nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản.
Câu 9: Bản chất của địa tô?( địa là đất, tô là thuế)? Các hình thức địa tô?
1/ Bản chất của địa tô? -
Địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân, mà các mà
tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất - CHỦ ĐẤT TB kinh doanh Ruộng đất nông nghiệp Công nhân NN R (Psn) P m
2/ Các hình thức địa tô? -
Là biểu hiện của quy luật giá trị trong sản xuất nông nghiệp TBCN -
Địa tô chênh lệch: là phần lợi nhuận siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân thu được
trên những ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi. Nó là phần chênh lệch giữa giá cả sản
xuất chung của nông phẩm do điều kiện ruộng đất xấu quyết định với giá cả sản xuất cá biệt
của nông phẩm trong điều kiện ruộng đất tốt và trung bình. -
Địa CL = Giá cả SX chung Giá cả SX biệt
( Quy định trên ruộng đất xấu)
Gắn với chế độ độc quyền kinh doanh theo lối TBCN về ruộng đất RCLI RCII
Là R thu được trên RĐ có độ màu mỡ tự
Là R thu được do TB kinh doanh NN đầu tư, thâm
nhiên cao hoặc có vị trí thuận lợi
canh, làm tăng độ màu mỡ của đất
• Địa tuyệt đối -
sở làm xuất hiện địa tuyệt đối: sự lạc hậu về kỹ thuật của nông nghiệp so với công nghiệp C C < V (nông nghiệp) V (công nghiệp)
=========➔ cùng một lượng TB đầu tư thì: M nông nghiệp > M công nghiệp -
Chế độ độc quyền tư hữu về ruộng ngăn cản cạnh tranh NN và CN -
Khái niệm địa tô tuyệt đối: R tuyệt đối là địa tô mà chủ đất thu được trên mảnh đất cho thuê,
không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
Document Outline

  • Quy luật kinh tế
  • 1. Khái niệm Sản xuất hàng hóa:
  • 2. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa:
  • 3. Các thuộc tính của hàng hóa
  • 1/ Lượng giá trị hàng hóa
  • 3/ Năng suất lao động
  • 4/ Cường độ lao động
  • 1/ khái niệm Thị trường?
  • 2/ Vai trò của thị trường?
  • 4/ Khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
  • 2/ Hàng hóa sức lao động?