A-HỆ THỐNG CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT MÔN
NHỮNG NLCBCNMLN PHẦN 2.
Phần:KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC
1,Tỷ suất giá trị thặng dư(%):phản ánh trình độ bóc
lột củabản và được tính theo công thức:
m’ =
m
x 100%
v
Trong đó: m:giá trị thặng
v: bản khả biến
Hoặc
2, Khối lượng gtrị thặng
Trong đó:M: khối lượng giá trị thặng dư(USD,…)
V:tổng bản khả biến( đại biểu cho giá trị
của tổng số sức lao động)
3,Tốc độ chu chuyển của bản(vòng/lần)
m=thời gian thặng dư(t’)/thời gian tất
yếu(t) .100%
M=m’.V hay M=m/v.V
n: số vòng(lần) chu chuyển bản
CH: Thời gian trong năm
ch: thời gian cho 1 vòng chu chuyển bản
4.Giá trị hànga(w):
w: gtrị hàng hóa
c: bản bất biến
v: bản khả biến
5, Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa(k):
k:Chi phí sản xuất cho bản chủ nghĩa
c: bản bất biến( mua liệu sản xuất)
v: tư bản khả biến( mua sức lao động)
6,Tỷ suất lợi nhuận(%)
p’:Tỷ suất lợi nhuận (%)
n=CH/ch
w=c+v+m=k+m
k=c+v
p’= m/c+v.100%
c:TBBB( tư bản bất biến)
v:TBKB( bản khả biến)
m: giá trị thặng dư
7,Lợi nhuận bình quân
p:Lợi nhun bình quân
p’:T suất lợi nhuận bình quân
k: Chi phí sản xuất cho bảnng nghiệp
8,Tỷ suất lợi nhuận bình quân(%)
9,Lợi nhuận
10,Giá cả sản xuất=k+ p(ít thi)
11, Tỷ suất lợi tức(z’)( ít thi)
z’:T suất lợi tức(tháng,quý,năm)
z:lợi tức(0<z’<p’)
z’=z/ tổng bản cho vay.100%
p=p’.k
12,
13,Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được tính
theo công thức:
Trong đó:M: phương tiện cần thiết cho lưu thông
P:là mức giá cả
Q: là khối lượng hàng hóa đem ra lưu thông
V:là số vòng luân chuyển trung bình của một
đơn vị tiền tệ.
Địa chênh lêch=Giá cả sản xuất chung- giá cả
sản xuất biệt(ít thi)
M=P.Q/V
Tức là M=Tổng giá cả hàng hóa đem ra lưu
thông/Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị
tiền tệ.
14,Khi tiền thực hiện cả chức năng phương tiện thanh
toán thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được xác
định như sau:
15,Giá cả khoanh đất=Mức địa hàng năm/Lãi suất
hàng năm
LƯU Ý:
- Tiền công danh nghĩa số tiền người công nhân
nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà
bản.
-Tiền công thực tế tiền công được biểu hiện bằng số
lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân
mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.
*Chú ý:Trong một thời gian nào đó,nếu tiền công
danh nghĩa không thay đổi,nhưng giá cả liệu tiêu
dùng dịch vụ tăng lên hoặc giảm xuống,t tiền
công thực tế sẽ giảm xuống hay tăng lên.
- Lạm phát tình trạng mức giá chung của toàn bộ
nền kinh tế tăng lên trong 1 thời gian nhất định.
Chú ý:
-Tổng bản khả biến(V)=tiền công.số công nhân.(12
tháng) nếu đề yêu cầu tính trong năm.
- Đề bài yêu cầu tính tỷ suất ra kq số thập phân phải nhân
100 để ra %
- Đề yêu cầu tính giá trị hàng 1 hóa khi sản xuất ra n đơn
vị hàng hóa thì phải lấy w/n
- Phân biệt M(khối lượng giá trị thặng dư) m( lượng
giá trị thặng dư)
- Phân biệt m’( trình độ bóc lột TB,tỷ suất giá trị thng
)
- Phân biệt c(TBBB)
v(TBKB)(mua TLSX (máy móc,thiết
bị,nguyên nhiên VL….))
c(TBBB) mua sức
- Phân biệt V v
- Khi đề cho k phải chú ý k:chi phí sx cho TB chủ
nghĩa hay lượng bản đầu sản xuất kinh doanh
hay quy mô đầu tư cho sản xuất

Preview text:

A-HỆ THỐNG CÔNG THỨC TÍNH TOÁN VÀ
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT MÔN
NHỮNG NLCBCNMLN PHẦN 2.

Phần:KINH TẾ CHÍNH TRỊ HỌC
1,Tỷ suất giá trị thặng dư(%):phản ánh trình độ bóc
lột của tư bản và được tính theo công thức:
m’ m = x 100% v
Trong đó: m:giá trị thặng dư
v: tư bản khả biến
Hoặc m’=thời gian thặng dư(t’)/thời gian tất yếu(t) .100%
2, Khối lượng giá trị thặng dư M=m’.V hay M=m/v.V
Trong đó:M: khối lượng giá trị thặng dư(USD,…)
V:tổng tư bản khả biến( đại biểu cho giá trị
của tổng số sức lao động)
3,Tốc độ chu chuyển của tư bản(vòng/lần) n=CH/ch
n: số vòng(lần) chu chuyển tư bản
CH: Thời gian trong năm
ch: thời gian cho 1 vòng chu chuyển tư bản
4.Giá trị hàng hóa(w): w=c+v+m=k+m
w: giá trị hàng hóa
c: tư bản bất biến
v: tư bản khả biến
5, Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa(k): k=c+v
k:Chi phí sản xuất cho tư bản chủ nghĩa
c: tư bản bất biến( mua tư liệu sản xuất)
v: tư bản khả biến( mua sức lao động)
6,Tỷ suất lợi nhuận(%) p’= m/c+v.100%
p’:Tỷ suất lợi nhuận (%)
c:TBBB( tư bản bất biến)
v:TBKB( tư bản khả biến)
m: giá trị thặng dư
7,Lợi nhuận bình quân P = p’.k
p:Lợi nhuận bình quân
p’:Tỷ suất lợi nhuận bình quân
k: Chi phí sản xuất cho tư bản công nghiệp
8,Tỷ suất lợi nhuận bình quân(%)
p’=∑m / ∑ (c+v).100% 9,Lợi nhuận p=p’.k
10,Giá cả sản xuất=k+ p(ít thi)
11, Tỷ suất lợi tức(z’)( ít thi)
z’=z/ tổng tư bản cho vay.100%
z’:Tỷ suất lợi tức(tháng,quý,năm) z:lợi tức(0
12, Địa tô chênh lêch=Giá cả sản xuất chung- giá cả
sản xuất cá biệt(ít thi)
13,Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được tính theo công thức: M=P.Q/V
Trong đó:M:là phương tiện cần thiết cho lưu thông P:là mức giá cả
Q: là khối lượng hàng hóa đem ra lưu thông
V:là số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ.
Tức là M=Tổng giá cả hàng hóa đem ra lưu
thông/Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ.
14,Khi tiền thực hiện cả chức năng phương tiện thanh
toán thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông được xác định như sau:

15,Giá cả khoanh đất=Mức địa tô hàng năm/Lãi suất hàng năm LƯU Ý:
- Tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân
nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản.

-Tiền công thực tế là tiền công được biểu hiện bằng số
lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân
mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.

*Chú ý:Trong một thời gian nào đó,nếu tiền công
danh nghĩa không thay đổi,nhưng giá cả tư liệu tiêu
dùng và dịch vụ tăng lên hoặc giảm xuống,thì tiền
công thực tế sẽ giảm xuống hay tăng lên.

- Lạm phát là tình trạng mức giá chung của toàn bộ
nền kinh tế tăng lên trong 1 thời gian nhất định.
Chú ý:
-Tổng tư bản khả biến(V)=tiền công.số công nhân.(12
tháng) nếu đề yêu cầu tính trong năm.
- Đề bài yêu cầu tính tỷ suất ra kq số thập phân phải nhân 100 để ra %
- Đề yêu cầu tính giá trị hàng 1 hóa khi sản xuất ra n đơn
vị hàng hóa thì phải lấy w/n
- Phân biệt M(khối lượng giá trị thặng dư) và m( lượng giá trị thặng dư)
- Phân biệt m’( trình độ bóc lột TB,tỷ suất giá trị thặng dư) - Phân biệt c(TBBB)
v(TBKB)(mua TLSX (máy móc,thiết bị,nguyên nhiên VL….)) c(TBBB) mua sức LĐ - Phân biệt V và v
- Khi đề cho k phải chú ý k:chi phí sx cho TB chủ
nghĩa hay lượng tư bản đầu tư sản xuất kinh doanh
hay quy mô đầu tư cho sản xuất