Câu 1: bản công nghiệp quy bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đô la,
cấu tạo hữu bn 5/1 tỷ suất giá trị thặng 100%. Nếu không
bản thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu?
a. 80 triệu đô la
b. 160 triệu đô la
c. 40 triệu đô la
d. 120 triệu đô la
Giải: k= c+ v = 480
Cấu tạo hữu bản c/v = 5/1 => c=5v
=> 480 = 5v + v= 6v => v= 80
tỷ suất g trị thặng 100% m’=(m/v)*100=100=> m/v= 1 => m=v
không bản bn thương nghiệp tham gia nên lợi nhuận của bn công
nghiệpp = m = v = 80 triệu đô
Câu 2: Lao động trừu ng là:
a. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
b. Phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
c. Phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Phạm trù riêng của CNTB
Câu 3: Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc bn cố định
a. Tiền ơng
b. Máy móc, nhà xưởng nguyên, nhiên, vật liệu
c. Nguyên vt liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
d. Máy móc, nhà ởng
Câu 4: Địa tô chênh lệch 1 được hình thành bởi giá cả nông phẩm trên thị trường
được xác định theo giá cả nông phẩm nào sau đây? tìm ra trung bình tốt
(cái ni là chẳng hạn 1 loại nớ đó)-> chọn tất cả
a. Đất trung bình
b. Đất xấu
c. Đất tốt
d. Tất cả các loại đất
Câu 5: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc bản lưu động?
a. Máy móc, nhà ởng
b. Máy móc, nhà xưởng nguyên, nhiên, vật liệu
c. Nguyên vt liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
d. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (...) “Sức lao động toàn bộ tồn tại trong
cơ thể một con người làm cho hoạt động tạo ra của cải vật chất.”
a. Khả năng lao động; sự mạnh khỏe
b. Sức khỏe; Hoạt động bắp
c. Thể lực; trí lực
d. Thao tác; kỹ ng
Câu 7: Lao động cụ thtạo ra:
a. Giá trị gtrị sử dụng của hàng hóa
b. Giá cả của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 8: bn ứng trước 90USD, trong đó bỏ vào nhà xưởng 40USD, máy móc thiết
bị 10USD. Nguyên liệu, nhiên liệu vật liệu phụ gấp 3 lần giá trị sức lao động. Hãy
xác định tổng s tư bản cố định; tư bản lưu động?
a. 80;50
b. 50;80
c. 50;40
d. 40;50
bản ứng trước = TB cố định+TB lưu động
Tb lư động 6
Câu 9: Sản xuất tự cấp tự túc là:
a. Sản xuất sản phẩmm ra để trao đổi mua bán
b. Sản xuất sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu nhân gia đình
c. Sản xuất sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị trưng
d. Sản xuất mà sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình
của người sản xuất
Câu 10: Chọn ý đúng về hao mòn hình của bản cố định
Chọn một:
a. Là hao mòn về giá trị, bị mất dần giá trị về tư liệu sản xuất do khoa học kỹ thuật
phát triển
b. hao mòn do sự tác động của môi trường tự nhiên
c. hao mòn do sự tác động của môi trườnghội
d. hao mòn về vật chất, hao mòn về học
Câu 11: Thời gian của một người sản xuất hàng hoá nếu tính trong điều kiện trung
bình ca xã hội thì gi là:
a. Thời gian lao động thặng
b. Thời gian sản xuất trung bình
c. Thời gian lao độnghội cần thiết
d. Thời gian lao động cần thiết
Câu 12: bn giá trị của chuyển nhanho sản phẩm là:
a. bản bất biến
b. bản lưu động
c. bản khả biến
d. bản cố định
Câu 13: Quy luật giá trị là:
a. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Quy luật riêng của CNTB
c. Quy luật bản của sản xuất trao đổi hàng hoá
d. Quy luật kinh tế chung của mọihội
Câu 14: bản bất biến được tồn tại ới hình thức nào sau đây?
a. Số tiền lương trả cho công nhân
b. Số tiền tồn tại dưới hình thức liệu sản xuất
c. Số tiền khả năng tăng lên khi đưa vào sản xuất
d. Số tiền chủ bản được ởng
Câu 15: Nếu nhà bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân thì:
Chọn một:
a. Công nhân thu được phần lợi nhuận nhiều hơn nhà bản
b. Nhà bản vẫn còn bóc lột công nhân
c. Nhà bản không còn bóc lột công nn
d. Nhà bản công nhân cùng chia đôi phần lợi nhuận thu được
GIẢI THÍCH
Câu 16: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là đúng?
Chọn một:
a. Đều dựa trên sở tăng năng suất lao động hội
b. Đều dựa trên sở tăng năng suất lao động biệt
c. Giá trị thặng siêu ngạch hình thức biến tướng của gtrị thặng tương đối
d. Biểu hiện quan hệ bóc lột giữa bản công nhân
Câu hỏi 17: Tư bản bất biến được ký hiệu là:
Chọn một:
a. c
b. v
c. m
d. c1
Câu 18: Chọn ý đúng. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối làmng giá
trị thặng dư nhờ:
a. Giảm thời gian lao động cần thiết
b. Rút ngắn ngày lao động
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động
Câu hỏi 19: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
Chọn một:
a. Tỷ suất giá trị thặng
b. Tốc độ chu chuyển của bản
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Tiết kiệm bản bất biến
Câu 20: Chọn ý không đúng về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thng dư siêu
ngạch.
Chọn một:
a. Đều kéo dài thời gian lao động thặng dư.
b. Đều dựa trên sở rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động.
d. Đều kéo dài ngày lao động
Câu 21: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành:
Chọn một:
a. Giá trị hàng hóa
b. Lợi nhuận bình quân
c. Giá cả sản xuất
d. Giá trị thị trưng
Câu 22: 100 công nhân m thuê sản xuất một tháng được 1000 sản phẩm, với
chi phí bản bất biến 500.000 đô la. Giá trị sức lao động 1 tháng của 1 công
nhân 500 đô la. Trình đ bóc lt 300%. Hãy xác định giá trị của 1 đơn vị sản
phm:
A.500 đô la
b .700 đô la
C. 1000 đô la
D. 28 đô la
Giải: tổng sản phẩm= 1000*k , c=500.000
lương/ tháng= 500 và 100 công nhân => v=500*100
m’=(m/v)*100=300 => m/v=3
Vậy: 1000*k= 500.000 + 500*100 + 500*100*3 => k= 700 đô la
Câu 23: Phương pháp sản xuất giá trị thng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương đi có điểm nào giống nhau:
a. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng
b. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động
c. Đều kéo dài ngày lao động
d. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Câu 24: Chọn ý sai: lượng giá trị của hàng a sức lao động do những yếu tố nào
hợp thành:
a. Thời gian lao độnghội cần thiết để sản xuất tái sản xuất sức lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt vvật chất và tinh thần cần thiết cho con cái người
công nhân
c. Giá trị những tư liệu sinh hoạt vvật chất và tinh thần cần thiết để sản xuất và tái
sản xuất sức lao động duy trì đời sống bản thân người công nhân
d. Phí tốn đào tạo người công nhân
Câu 25: Lao động cụ thlà:
A Nguồn gốc của giá trị trao đổi
B. Nguồn gốc của gtrị nguồn gốc của giá trị trao đổi
C. nguồn gc của giá trị
D. Nguồn gốc của của cải
Câu 26: Tun hoàn bản sự vận động liên tục của bản trải qua…,..., ..... khác
nhau để quay trở về hình thái ban đầum theo giá trị thặng dư:
B. Ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức ng
Câu 27: sao hàng a 2 thuộc tính giá trị giá trị sử dụng
C. lao động của người sản xuất hàng hoá tính hai mặt: lao động cụ th
lao động trừu tượng
Câu 28: Ngày làm việc 8h, số công nhân làm thuê trong nghiệp 100 người, tiền
lương mỗi người 10 đô la/ngày. Trình độ bóc lột 300%. Tính khối lượng giá trị
thặng
a. 40.000 $
b. 4000 $
c. 3000 $
d. 30000 $
giải : ơng/ngày= 10 $, 100 người => v=10*100= 1000
m’= (m/v)*100 m/v=3 => m= 3v= 3000
Câu 29: 200 công nhân m việc trong một nhà máy. Cứ 1 giờ lao động 1 công
nhân tạo ra ng giá trị mới là 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày của
1 công nhân là 20 đô la. Hãy xác định độ dài của ngày lao động
a. 16h
b. 12h
c. 4h
d. 10h
Giải: giá trị sức lao động mỗi ngày ca 1 công nhân 20 đô la
m/v= 200/100=2 => m=2v
Tổng thời gian lao động = TG thiết yếu (v) + TG thặng (m)= v+ 2v=3v
=> v = tổng thời gian lao động / 3
Thời gian lao động thiết yếu = tổng thời gian lao động
Đặt tổng giá trị 1 công nhân làm ra trong 1 ngày là x => * x = 20 => x= 60 $
Do cứ 1h 1 công nhân làm ra được 5$ nên tổng số giờ 1 ngày 1 công nhân phải làm
là: 60/5= 12h
Câu 30: Lao động trừu ng tạo ra:
a. Gtrị ca hàng hóa
Câu 31: Khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều đặc điểm của:
a. bản ứng trước
b. bản cho vay
c. Hàng hóa sức lao động
d. bản ngân hàng
Câu 32: Chọn ý không đúng về lao động trừu tượng
a. Tạo ra giá trị hàng hóa
b. phạm trù vĩnh viễn
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến
những hình thức cụ thể
d. Tạo ra gtrị hàng hóa, sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa
nói chung không tính đến những hình thức cụ thể
Câu 33. Quy bóc lột ca bản được thể hiện qua phm trùo sau đây?
Chọn một:
a. Khối lượng giá trị thặng
b. Thời gian lao động thặng
c. Tỷ suất giá trị thặng
d. Thời gian lao động cần thiết
Câu 34: Chọn ý sai trong các ý dưới đây:
Chọn một:
a. Giá trị thặng gtrị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
b. Giá trị thặng lao động thặng kết tinh
c. Giá trị thặng giá trị mới do công nhân tạo ra
d. Giá trị thặng cũng gtrị
Câu 35: Sản xuất hàng hoá là:
Chọn một:
a. Sản xuất sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu của thị trưng
b. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản
xuất.
c. Sản xuất sản phmm ra để phục vụ nhu cầu của th trường
d. Sản xuất sản phẩmm ra để phục vụ nhu cầu của chính người sản xuất
Câu 36: 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 500 sản phẩm với chi
phí tư bản bất biến 25000 USD. Giá trị sức lao động một tháng của một công
nhân250 USD, m= 200%. Hãy xác định của một đơn vị sản phẩm.
a. 500
b. 300
c. 100
d. 200
G= c+m+v
Cách giải:
Đặt k 1 đơn vị spham => tổng sản phẩm =500k
c = 25000
Lương/ tftáng = 250USD mà có 100 công nftân v=250.100
m'=(m/v).100%=200% => m/v=2 thay vào (1)
500k=25000+250.100.2+250.100 => k=200
Câu 37: Nhân tố ảnh hưởng của đơn vị hàng hoá là: Còn phân vân c/d
a. Lao động phức tạp
b. Cường độ lao động
c. Năng suất lao động mức độ phức tạp của lao động
d. Năng suất lao động
Câu 38: Giá cả hàng hoá không chịu ảnh hưởng của nhân tố nào?
a. Giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị của hàng hoá
d. Giá trị của tiền
Câu 39: Ngày làm việc 8 giờ, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày lao động
lên 12 giờ. Vậy nhà tư bản tăng thêm giá trị thng dư bằng phương pháp nào?
a. Sản xuất giá trị thặng siêu ngạch
b. Sản xuất giá trị thặng tương đối siêu ngạch
c. Sản xuất giá trị thặng tuyệt đối
d. Sản xuất giá trị thặng tương đối
Cách giải
m’=(TGLĐTD / TGLĐTY) *100 (%) = 300% => TGLĐ thặng dư gấp 3 lần TGLĐ tất
yếu (m=3v)
Với 8h làm việc => TGLĐ tất yếu 2h, TGLĐ thặng 6h.
Trong điều kiện sức lao động không đổi, nhà tư bản kéo dài TGLĐ lên 12h -> TGLĐ tất
yếu không thay đổi . TGLĐ thặng dư tăng thành 12h
m’ = (12/2) * 100 = 600%, pp GTTD tuyệt đối
Câu 40: Gtrị của hàng hoá
a. một phạm trù vĩnh viễn
b. một phạm trù lịch sử
c. công dụng của hàng hoá
d. Do thuộc tính tự nhiên của hàng hoá quyết định
Câu 41: Toàn bộ bn ứng trước 8 triệu đô la, trong đó giá trị nguyên vật liệu
1,4 triệu đô la, nhiên liệu , điện 200 000 đô la, tiền lương 600 000 đô la. Gtrị
máy móc thiết bsản xuất gấp 3 lần giá trị nhà ng công trình. Thời gian
hao mòn hoàn toàn ca chúng 10 25 năm. Hãy nh stiền khấu hao sau 8
năm.
a. 3.982.000$
b. 3.944.000$
c. 3.853.000$
d. 3.595.000$
Cách giải:
Tiền mua máy móc + thuê nhà xưởng = 8tr 1,4tr 0.2tr 0.6tr = 5.8tr
Do tỉ lệ là 3 : 1 nên :
- Tiền mua máy móc = 4.35 tr $ Hao mòn hết trong 10 năm
- Tiền thuê nhà xưởng = 1.45 tr $ Hao mòn hết trong 25 năm
Trong 8 năm :
- Máy móc hao mòn hết 4.35/10 . 8 = 3,48 tr $
- Nhà ởng = 1.45/25 . 8 = 0,464 tr $
Tổng cộng hao mòn hết 3,944 $
Câu 42: Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hoá là:
a. Phân công lao động biệt và chế độ hữu về liệu sản xuất
b. Phân công lao độnghội các hình thức sở hữu khác nhau về liệu sản xuất
c. Phân công lao động sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động chung và các chế độ sở hữu khác nhau liệu sản xuất.
Cau 43: Điền từ thích hợp vào dấu (...) “Giá trị thặng dư: một phn (bộ phận) của
... dôi ra ngoài ... do công nhân tạo ra bị người chủ chiếm đoạt"
Chọn một:
Giá trị thặng (m) một phần giá trị mới (v+m) dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
a. Giá trị bóc lột; gtrị
b. Giá trị; sức lao động
c. Giá trị hàng hóa; gtrị
d. Giá trị mới; gtrị sức lao động
Câu 44: Tư bản vừa đc lập vừa phụ thuộc vào tư bn sản xuất là đặc điểm của tư
bản nào sau đây?
Chọn một:
a. Tư bản nông nghiệp.
b. bản Ngân hàng.
c. bản thương nghiệp.
d. bản cho vay.
Câu 45: Chọn phương án đúng:
Chọn một:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu ợng.
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phm.
c. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng; lao động trừu tượng chỉ có
ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có
lao động cụ thể.
Câu 46: Gtrị sử dụng của hàng hóa là: Chọn sai:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa một giá trị này trao đổi với một gtrị khác
b. Một phạm trù vĩnh viễn
c. Một phạm trù lịch sử
d. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hóa
Câu 47: Khối lượng giá trị thặng dư phn ánh:
Chọn một:
a. Quy bóc lột của bản đi với công nhân
b. Quy phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân
c. Phạm vi bóc lột
d. Trình độ bóc lột của bản đối với công nhân
Câu 48: Chọn ý đúng trong các ý ới đây:
Chọn một:
a. Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa = chi phí thực tế củahội + chi phí lưu thông
b. Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa chi phí thực tế củahội
c. Chi phí sản xuất bn chủ nghĩa nhỏ hơn chi phí thực tế của hội
d. Chi phí sản xuất bản chủ nghĩa lớn hơn chi pthực tế của hội
Câu 49:Tư bản đầu tư 4.000. 000 đô la, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 1.000.000
đô la. Số công nhân m thuê thu t o sản xuất 1.000 người. Hãy xác định
lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư là 200%.
Chọn một:
a.10.600 $
b. 7.600 $
c. 9.000 $
d. 8.400 $
Giải: k= 4.000.000, c=1.000.000 => v= k-c= 3.000.000
m’=200% => m/v=2 => m= 6.000.000
ợng giá trị mới do 1.000 công nhân tạo ra là = m+v = 9.000.000
ợng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra 9.000.000/1.000= 9.000 đô la
Câu 50:Chọn ý không đúng trong các ý sau đây:
Chọn một:
a. Tăng cường độ lao động thì gtrị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi mj
b. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi gtrị 1 đơn v
hàng hoá giảm xuống.
c. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi gtrị 1 đơn vị
hàng hoá giảm xuống, tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay
đổi
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
Phần bị (ĐỀ HẠNH)
Câu 1: Ngày lao động 8h, tỷ suất giá trị thặng m’ = 100%, nhà bản tăng
ngày lao động lên 1h giá trị sức lao động tăng n 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng
dư mới là bao nhiêu?
a. 90%
b. 120%
c. 80%
d. 100%
Cách giải
m'1 = 100%, ngày lao động 8h => m/v = 1/1/= 4h
Tăng ngày lao động lên 1h => m + 1 = 4 + 1 = 5h
Tăng gtrị sức lao động 25% => v = 4 + 25% = 5h
m'2 = 5/5 x 100 = 100%
M
#
y
cái
cùng
u
gi
#
ng
nhau
Cấu 2: Có 200 công nhân m việc trong 1 nhà mày. Cứ 1 giờ lao động 1 công nhân
tạo ra ng giá trị mới 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày của 1
công nhân là 20 đô la. Hãy xác định đ dài của ngày lao động.
a. 10h
b. 4h
c. 16h
d. 12h
Cách giải
Giá trị sức lao động của mỗi công nhân trong 1 ngày 20$
m/v=2 m=2v Thời gian lao động thiết yếu = Tổng thời gian lao động
Tổng thời gian lao động = tg lao động tất yếu + tg lao động thặng
Đặt tổng giá trị 1 công nhân làm ra trong 1 ngày b, ta
b = 20 b = 60
Do cứ 1 giờ công nhân tạo ra được 5 $ nên tổng số giờ 1 ngày 1 công nhân phải làm
60/5=12h
Câu 3: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành:
a. Giá trị thị trường
b. Giá trị hàng hóa
c. Giá cả sản xuất
d. Lợi nhuận bình quân
Câu 4: Lao động trừu ng tạo ra:
a. Giá cả của hàng hóa cao hay thấp
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Chất lượng của hàng hóa
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
a. ợng giá trị hàng hóa = lao động cụ thể + lao động trừu tượng
b. ợng giá trị hàng hóa = giá trị + giá trị mới
c. ợng giá trị hàng hóa = lao động giản đơn + lao động trừu tượng
d. ợng giá trị hàng hóa = giá trị sử dụng + gtrị
Câu 6: Điền vào chỗ trống cụm tthích hợp: một thứ giá trị thặng trong
nông nghiệp tạo ra, đất đai tốt, trung bình, thuận tiện giao thông v..v chỉ là sở để
có …
a. Địa tuyệt đối
b. Địa chênh lệch 2
c. Địa
d. Địa chênh lệch 1
Câu 7: Dựa vào nội dung của quy luật giá trị hãy chọn đáp án đúng khi cạnh tranh
chưa diễn ra gay gắt thì:
a. Giá cả sản xuất cái trục để gtrị xoay quanh
b. Giá cả cái trục để giá trị hàng hóa xoay quanh
c. Giá trị cái trục để giá cả hàng hóa xoay quanh
d. Giá trị cái trục để giá cả sản xuất xoay quanh
ĐỀ 7.6 ĐIỂM
Câu hỏi 1: Lao động trừu tượng là:
a. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
b. Phạm trù riêng của CNTB.
c. Phạm trù riêng của kinh tế thị trưng.
d. Phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
Câu hỏi 2: Nhận xét về giá trị thng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý
nào ới đây là đúng?
a. Đều dựa trên sở tăng năng suất lao động biệt
b. Đều dựa trên sở tăng năng suất lao độnghội
c. Biểu hiện quan hệ bóc lột giữa bản công nhân
d. Giá trị thặng siêu ngạch hình thức biến tướng của giá trị thặng tương đối
Câu hỏi 3: Tư bản vừa đc lập vừa phụ thuộc vàobn sản xuất là đặc điểm của
tư bản nào sau đây?
a. bản cho vay.
b. bản Ngân hàng.
c. Tư bản nông nghiệp.
d. bản thương nghiệp.
Câu hỏi 4: Đoạn vănu hỏi
Các yếu tố ới đây, yếu tố nào thuộc bn lưu động?
Chọn một:
a. Máy móc, nhà ởng nguyên, nhiên, vật liệu
b. Nguyên vt liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
c. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
d. Máy móc, nhà ởng
Câu hỏi 5: Đoạn văn câu hỏi
Giá trị sử dụng ca hàng a là:
Chọn một:
a. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
b. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa một giá trị này trao đổi với một giá trị kc
c. Một phạm trù lịch sử
d. Một phạm trù vĩnh viễn
Câu hỏi 6: Đon văn câu hỏi
Sản xuất tự cấp tự túc là:
Chọn một:
a. Sản xuất mà sản phẩm làm ra kng phải để phục vnhu cầu cá nhân và gia đình của
người sản xuất
b. Sản xuất sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị trưng.
c. Sản xuất sản phẩm làm ra để trao đổi và mua bán
d. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản
xuất.
Câu hỏi 7: Đoạn vănu hỏi
Điền từ thích hp vào dấu (…). Tuần hoàn tư bản sự vận động liên tục của bn
trải qua …, …, khác nhau để quay trở về hình thái ban đầu kèm theo giá tr
thặng dư.
Chọn một:
a. Ba chức năng, mang ba hình thái, thực hiện ba giai đoạn
b. Ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức ng
c. Ba hình thái, mang ba chức năng, thực hiện ba giai đoạn
d. Ba hình thái, mang ba giai đoạn, thực hiện ba chức ng
Câu hỏi 8: Đoạn vănu hỏi
Quy luật giá trị là:
Chọn một:
a. Quy luật kinh tế chung của mọihội.
b. Quy luật bản của sản xuất trao đổi hàng hóa.
c. Quy luật riêng của CNTB.
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH.
Câu hỏi 9: Đoạn vănu hỏi
Chọn ý đúng về hao mòn hình ca bản cố định
Chọn một:
a. Là hao mòn về giá trị, bị mất dần giá trị về tư liệu sản xuất do khoa học kỹ thuật phát
triển.
b. hao mòn do sự tác động của môi trườnghội.
c. hao mòn do sự tác động của môi trường tự nhiên.
d. hao mòn về vật chất, hao mòn về học.
Câu hỏi 10: Đoạn văn câu hỏi
Toàn bộ tư bản ng trước 8 triệu đô la, trong đó giá trị nguyên vật liệu 1,4
triệu đô la, nhn liệu, điện 200.000 đô la, tiền lương 600.000 đô la. Gtrị máy
móc thiết bị sản xuất gấp 3 lần giá trị nhà xưởng công trình. Thời gian hao
mòn hoàn toàn của chúng 10 25 năm. Hãy tính tổng s tiền khấu hao sau 8
năm
Chọn một:
a. 3.853.000$
b. 3.944.000$
c. 3.982.000$
d. 3.595.000$
Câu hỏi 11: Đoạn văn câu hi
bn giá trị của chuyển nhanh vào sản phm là:
Chọn một:
a. bản bất biến
b. bản khả biến
c. bản lưu động
d. bản cố định
Câu hỏi 12: Đoạn văn câu hỏi
bn đầu tư 4.000. 000 đô la, trong đó bỏ o liệu sản xuất 1.000.000 đô la.
Số công nhân m thuê thu hút vào sản xuất 1.000 người. Hãy xác định lượng giá
trị mới do 1 công nhân tạo ra, biết rằng tỷ suất giá trị thng dư là 200%.
Chọn một:
a. 9.000 $
b. 7.600 $
c. 10.600 $
d. 8.400 $
Câu hỏi 13: Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng trong trường hp sau: khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều đặc
điểm của:
Chọn một:
a. Tư bản cho vay
b. bản ứng trước
c. Hàng hoá sức lao động
d. bản ngân hàng
Câu hỏi 14: Đon văn câu hỏi
Chọn phương án đúng:
Chọn một:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu ợng.
b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng; lao động trừu tượng chỉ có
ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có
lao động cụ thể.
d. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
Câu hỏi 15: Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý sai trong các ý dưới đây:
Chọn một:
a. Giá trị thặng cũng gtrị
b. Giá trị thặng lao động thặng kết tinh
c. Giá trị thặng giá trị mới do công nhân tạo ra
d. Giá trị thặng giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
Câu hỏi 16: Đoạn văn câu hỏi
Cạnh tranh trong nội bộ nnh dẫn đến hình thành:
Chọn một:
a. Giá cả sản xuất
b. Giá trị hàng hóa
c. Giá trị thị trường
d. Lợi nhuận bình quân
Câu hỏi 17: Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý đúng. Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đi m ng giá trị
thặng dư nhờ:
Chọn một:
a. Tăng năng suất lao động
b. Rút ngắn ngày lao động
c. Tăng cường độ lao động
d. Giảm thời gian lao động cần thiết
Câu hỏi 18: Đoạn văn câu hỏi
200 công nhân m việc trong 1 nhà máy. Cứ 1 giờ lao động 1 công nhân tạo ra
lượng giá trị mới 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày ca 1 công
nhân20 đô la. Hãy xác định độ dài của ngày lao động.
Chọn một:
a. 4 h
b. 16 h
c. 10 h
d. 12h
Câu hỏi 19
Đoạn nu hi
100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 500 sản phm với chi phí bn
bất biến 25000 USD. Giá trị sức lao động một tháng ca 1 công nhân 250 USD,
m’ = 200%. Hãy xác định giá trị của một đơn vị sản phm?
Chọn một:
a. 500
b. 200
c. 100
d. 300
Câu hỏi 20
Đoạn nu hi
Điền từ thích hợp vào dấu (…) “Giá trị thặng dư: là một phần (bộ phn) của … i
ra ngoài … do công nhân tạo ra mà bngười chủ chiếm đoạt”
Chọn một:
a. Giá trị; sức lao động
b. Giá trị bóc lột; gtrị
c. Giá trị hàng hóa; gtrị
d. Giá trị mới; gtrị sức lao động
Câu hỏi 21
Đoạn nu hi
Chọn ý không đúng trong các ý sau đây:
Chọn một:
a. Tăng năng suất lao động thì tổng gtrị hàng hoá không thay đổi giá trị 1 đơn vị
hàng hoá giảm xuống.
b. Tăng năng suất lao động thì tổng gtrị hàng hoá không thay đổi và giá trị 1 đơn vị
hàng hoá giảm xuống, tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vhàng hoá không thay
đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
d. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
Câu hỏi 22:Đon n câu hi
Thời gian của người sản xuất hàng hóa nếu tính trong điều kiện trung bình của xã
hội thì gọi là:
Chọn một:
a. Thời gian lao độnghội cần thiết
b. Thời gian lao động thặng
c. Thời gian sản xuất trung bình
d. Thời gian lao động cần thiết
Câu hỏi 23
Đoạn nu hi
Khối lưng giá trị thng phản ánh:
Chọn một:
a. Quy bóc lột của bản đối với công nhân
b. Trình độ bóc lột của bản đối với công nhân
c. Phạm vi bóc lột
d. Quy phạm vi bóc lột của tư bản đối vi công nhân
Câu hỏi 24:
Đoạn nu hi
Lao động trừu tượng tạo ra:
Chọn một:
a. Giá cả của hàng hóa cao hay thấp
b. Chất lượng của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hoá
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu hỏi 25
Đoạn nu hi
Ngày làm việc 8 h, số công nhân làm thuê trong nghiệp 100 người, tiền ơng
mỗi người 10 đô la/ngày. Trình độ bóc lột 300%. Tính khối lượng giá trị thặng
dư ?
Chọn một:
a. 3000$
b. 4000$
c. 30.000$

Preview text:

Câu 1: Tư bản công nghiệp có quy mô tư bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đô la,
cấu tạo hữu cơ tư bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. Nếu không có tư
bản thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu?
a. 80 triệu đô la b. 160 triệu đô la c. 40 triệu đô la d. 120 triệu đô la Giải: k= c+ v = 480
Cấu tạo hữu cơ tư bản là c/v = 5/1 => c=5v
=> 480 = 5v + v= 6v => v= 80
tỷ suất giá trị thặng dư là 100% ⇔ m’=(m/v)*100=100=> m/v= 1 => m=v
không có tư bản tư bản thương nghiệp tham gia nên lợi nhuận của tư bản công
nghiệp là p = m = v = 80 triệu đô
Câu 2: Lao động trừu tượng là:

a. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
b. Phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
c. Phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Phạm trù riêng của CNTB
Câu 3: Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản cố định a. Tiền lương
b. Máy móc, nhà xưởng và nguyên, nhiên, vật liệu
c. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất d. Máy móc, nhà xưởng
Câu 4: Địa tô chênh lệch 1 được hình thành bởi giá cả nông phẩm trên thị trường
được xác định theo giá cả nông phẩm nào sau đây? ⇒ tìm ra là trung bình và tốt
(cái ni là chẳng hạn 1 loại nớ đó)-> chọn tất cả
a. Đất trung bình b. Đất xấu c. Đất tốt
d. Tất cả các loại đất
Câu 5: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động? a. Máy móc, nhà xưởng
b. Máy móc, nhà xưởng và nguyên, nhiên, vật liệu
c. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
d. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (...) “Sức lao động là toàn bộ … và … tồn tại trong
cơ thể một con người làm cho hoạt động tạo ra của cải vật chất.”

a. Khả năng lao động; sự mạnh khỏe
b. Sức khỏe; Hoạt động cơ bắp c. Thể lực; trí lực d. Thao tác; kỹ năng
Câu 7: Lao động cụ thể tạo ra:
a. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa b. Giá cả của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 8: Tư bản ứng trước 90USD, trong đó bỏ vào nhà xưởng 40USD, máy móc thiết
bị 10USD. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 3 lần giá trị sức lao động. Hãy
xác định tổng số tư bản cố định; tư bản lưu động?
a. 80;50 b. 50;80 c. 50;40 d. 40;50
Tư bản ứng trước = TB cố định+TB lưu động Tb lư động 6
Câu 9: Sản xuất tự cấp tự túc là:
a. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để trao đổi và mua bán
b. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình
c. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị trường
d. Sản xuất mà sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản xuất
Câu 10: Chọn ý đúng về hao mòn vô hình của tư bản cố định Chọn một:
a. Là hao mòn về giá trị, bị mất dần giá trị về tư liệu sản xuất do khoa học kỹ thuật phát triển
b. Là hao mòn do sự tác động của môi trường tự nhiên
c. Là hao mòn do sự tác động của môi trường xã hội
d. Là hao mòn về vật chất, hao mòn về cơ học
Câu 11: Thời gian của một người sản xuất hàng hoá nếu tính trong điều kiện trung
bình của xã hội thì gọi là:

a. Thời gian lao động thặng dư
b. Thời gian sản xuất trung bình
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Thời gian lao động cần thiết
Câu 12: Tư bản mà giá trị của nó chuyển nhanh vào sản phẩm là: a. Tư bản bất biến b. Tư bản lưu động c. Tư bản khả biến d. Tư bản cố định
Câu 13: Quy luật giá trị là:
a. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Quy luật riêng của CNTB
c. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
d. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
Câu 14: Tư bản bất biến được tồn tại dưới hình thức nào sau đây?
a. Số tiền lương trả cho công nhân
b. Số tiền tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất
c. Số tiền mà có khả năng tăng lên khi đưa vào sản xuất
d. Số tiền mà chủ tư bản được hưởng
Câu 15: Nếu nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân thì: Chọn một:
a. Công nhân thu được phần lợi nhuận nhiều hơn nhà tư bản
b. Nhà tư bản vẫn còn bóc lột công nhân
c. Nhà tư bản không còn bóc lột công nhân
d. Nhà tư bản và công nhân cùng chia đôi phần lợi nhuận thu được GIẢI THÍCH
Câu 16: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng? Chọn một:
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
b. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
d. Biểu hiện quan hệ bóc lột giữa tư bản và công nhân
Câu hỏi 17: Tư bản bất biến được ký hiệu là: Chọn một: a. c b. v c. m d. c1
Câu 18: Chọn ý đúng. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối làm tăng giá trị thặng dư nhờ:
a. Giảm thời gian lao động cần thiết
b. Rút ngắn ngày lao động
c. Tăng cường độ lao động
d. Tăng năng suất lao động
Câu hỏi 19: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? Chọn một:
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Tiết kiệm tư bản bất biến
Câu 20: Chọn ý không đúng về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Chọn một:
a. Đều kéo dài thời gian lao động thặng dư.
b. Đều dựa trên cơ sở rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động.
d. Đều kéo dài ngày lao động
Câu 21: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành: Chọn một: a. Giá trị hàng hóa b. Lợi nhuận bình quân c. Giá cả sản xuất d. Giá trị thị trường
Câu 22: Có 100 công nhân làm thuê sản xuất một tháng được 1000 sản phẩm, với
chi phí tư bản bất biến là 500.000 đô la. Giá trị sức lao động 1 tháng của 1 công
nhân là 500 đô la. Trình độ bóc lột là 300%. Hãy xác định giá trị của 1 đơn vị sản phẩm:
A.500 đô la b .700 đô la C. 1000 đô la D. 28 đô la
Giải: tổng sản phẩm= 1000*k , c=500.000
lương/ tháng= 500 và có 100 công nhân => v=500*100
m’=(m/v)*100=300 => m/v=3
Vậy: 1000*k= 500.000 + 500*100 + 500*100*3 => k= 700 đô la
Câu 23: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau:

a. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
b. Đều dựa trên tiền đề tăng năng suất lao động
c. Đều kéo dài ngày lao động
d. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Câu 24: Chọn ý sai: lượng giá trị của hàng hóa sức lao động do những yếu tố nào hợp thành:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt về vật chất và tinh thần cần thiết cho con cái người công nhân
c. Giá trị những tư liệu sinh hoạt về vật chất và tinh thần cần thiết để sản xuất và tái
sản xuất sức lao động duy trì đời sống bản thân người công nhân
d. Phí tốn đào tạo người công nhân
Câu 25: Lao động cụ thể là:
A Nguồn gốc của giá trị trao đổi
B. Nguồn gốc của giá trị nguồn gốc của giá trị trao đổi
C. nguồn gốc của giá trị
D. Nguồn gốc của của cải
Câu 26: Tuần hoàn tư bản là sự vận động liên tục của tư bản trải qua…,..., ..... khác
nhau để quay trở về hình thái ban đầu kèm theo giá trị thặng dư:

B. Ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức năng
Câu 27: Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng
C. Vì lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 28: Ngày làm việc 8h, số công nhân làm thuê trong xí nghiệp là 100 người, tiền
lương mỗi người là 10 đô la/ngày. Trình độ bóc lột là 300%. Tính khối lượng giá trị thặng dư
a. 40.000 $ b. 4000 $ c. 3000 $ d. 30000 $
giải : lương/ngày= 10 $, có 100 người => v=10*100= 1000
m’= (m/v)*100 ⇔ m/v=3 => m= 3v= 3000
Câu 29: Có 200 công nhân làm việc trong một nhà máy. Cứ 1 giờ lao động 1 công
nhân tạo ra lượng giá trị mới là 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày của
1 công nhân là 20 đô la. Hãy xác định độ dài của ngày lao động
a. 16h b. 12h c. 4h d. 10h
Giải: giá trị sức lao động mỗi ngày của 1 công nhân là 20 đô la m/v= 200/100=2 => m=2v
Tổng thời gian lao động = TGLĐ thiết yếu (v) + TGLĐ thặng dư (m)= v+ 2v=3v
=> v = tổng thời gian lao động / 3
Thời gian lao động thiết yếu = ⅓ tổng thời gian lao động
Đặt tổng giá trị 1 công nhân làm ra trong 1 ngày là x => ⅓ * x = 20 => x= 60 $
Do cứ 1h 1 công nhân làm ra được 5$ nên tổng số giờ 1 ngày 1 công nhân phải làm là: 60/5= 12h
Câu 30: Lao động trừu tượng tạo ra:

a. Giá trị của hàng hóa
Câu 31: Khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều là đặc điểm của: a. Tư bản ứng trước b. Tư bản cho vay
c. Hàng hóa sức lao động d. Tư bản ngân hàng
Câu 32: Chọn ý không đúng về lao động trừu tượng
a. Tạo ra giá trị hàng hóa
b. Là phạm trù vĩnh viễn
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung không tính đến
những hình thức cụ thể
d. Tạo ra giá trị hàng hóa, là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa
nói chung không tính đến những hình thức cụ thể
Câu 33. Quy mô bóc lột của tư bản được thể hiện qua phạm trù nào sau đây? Chọn một:
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Thời gian lao động thặng dư
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Thời gian lao động cần thiết
Câu 34: Chọn ý sai trong các ý dưới đây: Chọn một:
a. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
b. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
c. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân tạo ra
d. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
Câu 35: Sản xuất hàng hoá là: Chọn một:
a. Sản xuất mà sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu của thị trường
b. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản xuất.
c. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị trường
d. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của chính người sản xuất
Câu 36: Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 500 sản phẩm với chi
phí tư bản bất biến là 25000 USD. Giá trị sức lao động một tháng của một công
nhân là 250 USD, m’ = 200%. Hãy xác định của một đơn vị sản phẩm.
a. 500 b. 300 c. 100 d. 200 G= c+m+v Cách giải:
Đặt k là 1 đơn vị spham => tổng sản phẩm =500k c = 25000
Lương/ tftáng = 250USD mà có 100 công nftân ⇔ v=250.100
m'=(m/v).100%=200% => m/v=2 thay vào (1)
500k=25000+250.100.2+250.100 => k=200
Câu 37: Nhân tố ảnh hưởng của đơn vị hàng hoá là: Còn phân vân c/d a. Lao động phức tạp b. Cường độ lao động
c. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động d. Năng suất lao động
Câu 38: Giá cả hàng hoá không chịu ảnh hưởng của nhân tố nào?
a. Giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị của hàng hoá d. Giá trị của tiền
Câu 39: Ngày làm việc 8 giờ, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài ngày lao động
lên 12 giờ. Vậy nhà tư bản tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?

a. Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
b. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
d. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối Cách giải
m’=(TGLĐTD / TGLĐTY) *100 (%) = 300% => TGLĐ thặng dư gấp 3 lần TGLĐ tất yếu (m=3v)
Với 8h làm việc => TGLĐ tất yếu 2h, TGLĐ thặng dư 6h.
Trong điều kiện sức lao động không đổi, nhà tư bản kéo dài TGLĐ lên 12h -> TGLĐ tất
yếu không thay đổi . TGLĐ thặng dư tăng thành 12h
m’ = (12/2) * 100 = 600%, pp GTTD tuyệt đối
Câu 40: Giá trị của hàng hoá
a. Là một phạm trù vĩnh viễn
b. Là một phạm trù lịch sử
c. Là công dụng của hàng hoá
d. Do thuộc tính tự nhiên của hàng hoá quyết định
Câu 41: Toàn bộ tư bản ứng trước 8 triệu đô la, trong đó giá trị nguyên vật liệu là
1,4 triệu đô la, nhiên liệu , điện là 200 000 đô la, tiền lương 600 000 đô la. Giá trị
máy móc và thiết bị sản xuất gấp 3 lần giá trị nhà xưởng và công trình. Thời gian
hao mòn hoàn toàn của chúng là 10 và 25 năm. Hãy tính số tiền khấu hao sau 8 năm.
a. 3.982.000$ b. 3.944.000$ c. 3.853.000$ d. 3.595.000$ Cách giải:
Tiền mua máy móc + thuê nhà xưởng = 8tr – 1,4tr – 0.2tr – 0.6tr = 5.8tr Do tỉ lệ là 3 : 1 nên :
- Tiền mua máy móc = 4.35 tr $ Hao mòn hết trong 10 năm
- Tiền thuê nhà xưởng = 1.45 tr $ Hao mòn hết trong 25 năm Trong 8 năm :
- Máy móc hao mòn hết 4.35/10 . 8 = 3,48 tr $
- Nhà xưởng = 1.45/25 . 8 = 0,464 tr $
Tổng cộng hao mòn hết 3,944 $
Câu 42: Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hoá là:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động xã hội và các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động chung và các chế độ sở hữu khác nhau và tư liệu sản xuất.
Cau 43: Điền từ thích hợp vào dấu (...) “Giá trị thặng dư: là một phần (bộ phận) của
... dôi ra ngoài ... do công nhân tạo ra mà bị người chủ chiếm đoạt" Chọn một:
Giá trị thặng dư (m) là một phần giá trị mới (v+m) dôi ra ngoài giá trị sức lao động do
công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
a. Giá trị bóc lột; giá trị
b. Giá trị; sức lao động
c. Giá trị hàng hóa; giá trị
d. Giá trị mới; giá trị sức lao động
Câu 44: Tư bản vừa độc lập vừa phụ thuộc vào tư bản sản xuất là đặc điểm của tư bản nào sau đây? Chọn một:
a. Tư bản nông nghiệp. b. Tư bản Ngân hàng.
c. Tư bản thương nghiệp. d. Tư bản cho vay.
Câu 45: Chọn phương án đúng: Chọn một:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng.
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
c. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng; lao động trừu tượng chỉ có
ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
Câu 46: Giá trị sử dụng của hàng hóa là: Chọn sai:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa một giá trị này trao đổi với một giá trị khác
b. Một phạm trù vĩnh viễn
c. Một phạm trù lịch sử
d. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hóa
Câu 47: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: Chọn một:
a. Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân
b. Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân c. Phạm vi bóc lột
d. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
Câu 48: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Chọn một:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa = chi phí thực tế của xã hội + chi phí lưu thông
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí thực tế của xã hội
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa lớn hơn chi phí thực tế của xã hội
Câu 49:Tư bản đầu tư 4.000. 000 đô la, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 1.000.000
đô la. Số công nhân làm thuê thu hút vào sản xuất là 1.000 người. Hãy xác định
lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư là 200%.
Chọn một: a.10.600 $ b. 7.600 $ c. 9.000 $ d. 8.400 $
Giải: k= 4.000.000, c=1.000.000 => v= k-c= 3.000.000
m’=200% => m/v=2 => m= 6.000.000
Lượng giá trị mới do 1.000 công nhân tạo ra là = m+v = 9.000.000
Lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra là 9.000.000/1.000= 9.000 đô la
Câu 50:Chọn ý không đúng trong các ý sau đây: Chọn một:
a. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi mj
b. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi và giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống.
c. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi và giá trị 1 đơn vị
hàng hoá giảm xuống, tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
Phần bị dư (ĐỀ CÔ HẠNH)
Câu 1: Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 100%, nhà tư bản tăng
ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động tăng lên 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
a. 90% b. 120% c. 80% d. 100% Cách giải
m'1 = 100%, ngày lao động 8h => m/v = 1/1/= 4h
Tăng ngày lao động lên 1h => m + 1 = 4 + 1 = 5h
Tăng giá trị sức lao động 25% => v = 4 + 25% = 5h m'2 = 5/5 x 100 = 100%
Mấ#y cái cùng màu là giố#ng nhau
Cấu 2: Có 200 công nhân làm việc trong 1 nhà mày. Cứ 1 giờ lao động 1 công nhân
tạo ra lượng giá trị mới là 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày của 1
công nhân là 20 đô la. Hãy xác định độ dài của ngày lao động.
a. 10h b. 4h c. 16h d. 12h Cách giải
Giá trị sức lao động của mỗi công nhân trong 1 ngày là 20$
m/v=2 ⇒ m=2v → Thời gian lao động thiết yếu = ⅓ Tổng thời gian lao động
Tổng thời gian lao động = tg lao động tất yếu + tg lao động thặng dư
Đặt tổng giá trị 1 công nhân làm ra trong 1 ngày là b, ta có ⅓ b = 20 → b = 60
Do cứ 1 giờ công nhân tạo ra được 5 $ nên tổng số giờ 1 ngày 1 công nhân phải làm là 60/5=12h
Câu 3: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành: a. Giá trị thị trường b. Giá trị hàng hóa c. Giá cả sản xuất d. Lợi nhuận bình quân
Câu 4: Lao động trừu tượng tạo ra:
a. Giá cả của hàng hóa cao hay thấp
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Chất lượng của hàng hóa
Câu 5: Chọn đáp án đúng.
a. Lượng giá trị hàng hóa = lao động cụ thể + lao động trừu tượng
b. Lượng giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị mới
c. Lượng giá trị hàng hóa = lao động giản đơn + lao động trừu tượng
d. Lượng giá trị hàng hóa = giá trị sử dụng + giá trị
Câu 6: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: … là một thứ giá trị thặng dư trong
nông nghiệp tạo ra, đất đai tốt, trung bình, thuận tiện giao thông v..v chỉ là cơ sở để có …
a. Địa tô tuyệt đối b. Địa tô chênh lệch 2 c. Địa tô d. Địa tô chênh lệch 1
Câu 7: Dựa vào nội dung của quy luật giá trị hãy chọn đáp án đúng khi cạnh tranh
chưa diễn ra gay gắt thì:

a. Giá cả sản xuất là cái trục để giá trị xoay quanh
b. Giá cả là cái trục để giá trị hàng hóa xoay quanh
c. Giá trị là cái trục để giá cả hàng hóa xoay quanh
d. Giá trị là cái trục để giá cả sản xuất xoay quanh ĐỀ 7.6 ĐIỂM
Câu hỏi 1: Lao động trừu tượng là:
a. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
b. Phạm trù riêng của CNTB.
c. Phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
d. Phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
Câu hỏi 2: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý
nào dưới đây là đúng?

a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
b. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
c. Biểu hiện quan hệ bóc lột giữa tư bản và công nhân
d. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Câu hỏi 3: Tư bản vừa độc lập vừa phụ thuộc vào tư bản sản xuất là đặc điểm của tư bản nào sau đây? a. Tư bản cho vay. b. Tư bản Ngân hàng. c. Tư bản nông nghiệp.
d. Tư bản thương nghiệp.
Câu hỏi 4: Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động? Chọn một:
a. Máy móc, nhà xưởng và nguyên, nhiên, vật liệu
b. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
c. Đất đai làm mặt bằng sản xuất d. Máy móc, nhà xưởng
Câu hỏi 5: Đoạn văn câu hỏi
Giá trị sử dụng của hàng hóa là: Chọn một:
a. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
b. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa một giá trị này trao đổi với một giá trị khác
c. Một phạm trù lịch sử
d. Một phạm trù vĩnh viễn
Câu hỏi 6: Đoạn văn câu hỏi
Sản xuất tự cấp tự túc là: Chọn một:
a. Sản xuất mà sản phẩm làm ra không phải để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản xuất
b. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu của thị trường.
c. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để trao đổi và mua bán
d. Sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ nhu cầu cá nhân và gia đình của người sản xuất.
Câu hỏi 7: Đoạn văn câu hỏi
Điền từ thích hợp vào dấu (…). Tuần hoàn tư bản là sự vận động liên tục của tư bản
trải qua …, …, … khác nhau để quay trở về hình thái ban đầu kèm theo giá trị thặng dư.
Chọn một:
a. Ba chức năng, mang ba hình thái, thực hiện ba giai đoạn
b. Ba giai đoạn, mang ba hình thái, thực hiện ba chức năng
c. Ba hình thái, mang ba chức năng, thực hiện ba giai đoạn
d. Ba hình thái, mang ba giai đoạn, thực hiện ba chức năng
Câu hỏi 8: Đoạn văn câu hỏi
Quy luật giá trị là: Chọn một:
a. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
c. Quy luật riêng của CNTB.
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH.
Câu hỏi 9: Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý đúng về hao mòn vô hình của tư bản cố định Chọn một:
a. Là hao mòn về giá trị, bị mất dần giá trị về tư liệu sản xuất do khoa học kỹ thuật phát triển.
b. Là hao mòn do sự tác động của môi trường xã hội.
c. Là hao mòn do sự tác động của môi trường tự nhiên.
d. Là hao mòn về vật chất, hao mòn về cơ học.
Câu hỏi 10: Đoạn văn câu hỏi
Toàn bộ tư bản ứng trước là 8 triệu đô la, trong đó giá trị nguyên vật liệu là 1,4
triệu đô la, nhiên liệu, điện là 200.000 đô la, tiền lương 600.000 đô la. Giá trị máy
móc và thiết bị sản xuất gấp 3 lần giá trị nhà xưởng và công trình. Thời gian hao
mòn hoàn toàn của chúng là 10 và 25 năm. Hãy tính tổng số tiền khấu hao sau 8 năm
Chọn một: a. 3.853.000$ b. 3.944.000$ c. 3.982.000$ d. 3.595.000$
Câu hỏi 11: Đoạn văn câu hỏi
Tư bản mà giá trị của nó chuyển nhanh vào sản phẩm là: Chọn một: a. Tư bản bất biến b. Tư bản khả biến c. Tư bản lưu động d. Tư bản cố định
Câu hỏi 12: Đoạn văn câu hỏi
Tư bản đầu tư 4.000. 000 đô la, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 1.000.000 đô la.
Số công nhân làm thuê thu hút vào sản xuất là 1.000 người. Hãy xác định lượng giá
trị mới do 1 công nhân tạo ra, biết rằng tỷ suất giá trị thặng dư là 200%.
Chọn một: a. 9.000 $ b. 7.600 $ c. 10.600 $ d. 8.400 $
Câu hỏi 13: Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng trong trường hợp sau: khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều là đặc điểm của: Chọn một: a. Tư bản cho vay b. Tư bản ứng trước
c. Hàng hoá sức lao động d. Tư bản ngân hàng
Câu hỏi 14: Đoạn văn câu hỏi
Chọn phương án đúng: Chọn một:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng.
b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng; lao động trừu tượng chỉ có
ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
Câu hỏi 15: Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý sai trong các ý dưới đây: Chọn một:
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
b. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
c. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân tạo ra
d. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
Câu hỏi 16: Đoạn văn câu hỏi
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành: Chọn một: a. Giá cả sản xuất b. Giá trị hàng hóa c. Giá trị thị trường d. Lợi nhuận bình quân
Câu hỏi 17: Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý đúng. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối làm tăng giá trị thặng dư nhờ: Chọn một:
a. Tăng năng suất lao động
b. Rút ngắn ngày lao động
c. Tăng cường độ lao động
d. Giảm thời gian lao động cần thiết
Câu hỏi 18: Đoạn văn câu hỏi
Có 200 công nhân làm việc trong 1 nhà máy. Cứ 1 giờ lao động 1 công nhân tạo ra
lượng giá trị mới là 5 đô la, m’=200%, giá trị sức lao động mỗi ngày của 1 công
nhân là 20 đô la. Hãy xác định độ dài của ngày lao động.
Chọn một: a. 4 h b. 16 h c. 10 h d. 12h Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 500 sản phẩm với chi phí tư bản
bất biến là 25000 USD. Giá trị sức lao động một tháng của 1 công nhân là 250 USD,
m’ = 200%. Hãy xác định giá trị của một đơn vị sản phẩm?
Chọn một: a. 500 b. 200 c. 100 d. 300 Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Điền từ thích hợp vào dấu (…) “Giá trị thặng dư: là một phần (bộ phận) của … dôi
ra ngoài … do công nhân tạo ra mà bị người chủ chiếm đoạt”
Chọn một:
a. Giá trị; sức lao động
b. Giá trị bóc lột; giá trị
c. Giá trị hàng hóa; giá trị
d. Giá trị mới; giá trị sức lao động Câu hỏi 21
Đoạn văn câu hỏi
Chọn ý không đúng trong các ý sau đây: Chọn một:
a. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi và giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống.
b. Tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi và giá trị 1 đơn vị
hàng hoá giảm xuống, tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
d. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
Câu hỏi 22:Đoạn văn câu hỏi
Thời gian của người sản xuất hàng hóa nếu tính trong điều kiện trung bình của xã hội thì gọi là: Chọn một:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động thặng dư
c. Thời gian sản xuất trung bình
d. Thời gian lao động cần thiết Câu hỏi 23
Đoạn văn câu hỏi
Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: Chọn một:
a. Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân
b. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân c. Phạm vi bóc lột
d. Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân Câu hỏi 24:
Đoạn văn câu hỏi
Lao động trừu tượng tạo ra: Chọn một:
a. Giá cả của hàng hóa cao hay thấp
b. Chất lượng của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hoá
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa Câu hỏi 25
Đoạn văn câu hỏi
Ngày làm việc 8 h, số công nhân làm thuê trong xí nghiệp là 100 người, tiền lương
mỗi người là 10 đô la/ngày. Trình độ bóc lột là 300%. Tính khối lượng giá trị thặng dư ?
Chọn một: a. 3000$ b. 4000$ c. 30.000$