ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TR
Câu 1: Khi tăng năng suất lao động t phần giá trị mi trong một hàng hóa thay
đổi như thế nào?
A. thể tăng lên
B. Luôn luôn giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Lúc tăng, lúc gim
Câu 2: Hình thức nào biểu hin của giá trị thặng ?
A. Lợi tức, lợi nhuận, tiền ơng
B. Tiền ơng, địa tô, lợi tức
C. Li nhun, lợi tức, địa
D. Địa tô, tiền ơng, lợi nhuận
Câu 3: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng với giá trị
B. Mâu thuẫn giữa lao động nhân với lao động hội
C. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể lao động trừu ợng
D. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
Câu 4: Chọn ý đúng
A. Giá tr hàng hóa = Giá tr TLSX + Giá trị thặng
B. Giá trị hàng hóa = Giá tr + Giá trị SLĐ
C. Giá tr hàng hóa = Giá trị TLSX + Giá trị mới
D. Giá trịng hóa = Giá trị SLĐ + Giá trị thng dư
Câu 5: Những yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc bản lưu động?
A. Các phương tiện vn tải
B. Tiền ơng
C. Máy móc nhà xưởng
D. Cả A C đều đúng
Câu 6: Học thuyết kinh tế nào được coi viên đá tảng trong toàn bộ học thuyết
kinh tế ca C.Mác?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết tích lũy bản
C. Học thuyết giá trị thặng
D. Học thuyết tái sản xut tư bản hội
Câu 7: Khi ng hóa được bán với giá cả thấp hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí
sản xuất thì:
A. p <m
B. p = m
C. p > m
D. p = 0
Câu 8: Sản xuất hàng hóa dựa trên:
A. Phân công lao động cá biệt chế độ tư hữu về liệu sản xut
B. Phân công lao động xã hội chế độ hữu hoặc những hình thức sở hữu
khác nhau về tư liệu sản xuất
C. Phân công lao động chung chế độ sở hữu khác nhau về liu sản xuất
D. Phân công lao động sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 9: Chọn ý đúng
A. Tiền công thực tế biến đổi cùng chiều với lạm phát
B. Tiền công thực tế tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa tư liệu tiêu dùng và dịch
vụ
C. Tiền công thực tế tỷ lệ thuận với tiềnng danh nghĩa
D. Cả B và C
Câu 10: Chọn ý đúng
A. Địa chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
B. Địa tuyệt đối gắn vi độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
C. Địa chênh lệch gn với độc quyn hữu ruộng đt
D. Cả A và C
Câu 11: Khi ng năng suất lao động thì:
A. Số ng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá tr của hàng hóa thay đổi
C. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
D. Cả A C đều đúng
Câu 12: Chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa là:
A. Chi phí tạo ra giá tr hàng hóa
B. Chi phí ngang bằng với giá thành sản xuất
C. Chi phí về bản bất biến và tư bản khả biến
D. Cả A, B C đều đúng
Câu 13: Sự phân chia giá trị thặng giữa bản ng nghiệp bản thương
nghiệp dựa vào:
A. Tỷ suất li nhuận bình quân
B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng
D. Khối lượng giá tr thặng
Câu 14: Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng ngược chiều vi tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng
B. Cấu tạo hữu cơ của bản
C. Tốc độ chu chuyển ca bản
D. Cả A và B
Câu 15: Chi phí sản xuất TBCN :
A. Bằng chi phí sản xuất thực tế
B. Lớn hơn chi phí sản xuất thực tế
C. Bằng tổng bản ứng trước
D. Nhỏ hơn chi psản xuất thực tế
Câu 16: Căn cứ để phân chia bản thành tư bản cố định bản lưu động?
A. Tốc độ chu chuyển chung của bản
B. Vai trò các bộ phn bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng
C. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận bản sang sản phm
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 17: Lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của quy luật nào trong thời kỳ
tự do cạnh tranh của CNTB?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị thặng
D. Quy luật cung cầu
Câu 18: Cách diễn tả nào dưới đây sai?
A. Giá tr mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của liệu sản xuất = c
C. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
D. Giá trị ca sức lao động = v
Câu 19: Khi xem xét pơng pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào
dưới đây đúng?
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động tất yếu không đổi
C. Thời gian lao động tất yếu thay đổi
D. Giá trị sức lao động tăng lên
Câu 20: Khi đồng thời ng ng suất lao động cường độ lao động lên 2 lần thì:
A. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa gim 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa ng 4 lần
C. Tổng số hàng hóa ng 4 lần
D. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Câu 21: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là
đều làm cho:
A. Giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
B. Chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
C. Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
D. Số ợng sản phẩm giảm đi trong cùng một thi gian lao động.
Câu 22: Giá tr mới ca hàng hóa bằng:
A. m
B. c + v
C. v + m
D. c + v + m
Câu 23: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Chất của [.........] do [......... ]
của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”
A. Giá trị hàng hóa /lao động trừu ợng
B. Giá tr hàng hóa /lao động cụ th
C. Giá trị sử dụng /lao động trừu ợng
D. Giá trị hàng hóa /lao động phức tạp
Câu 24: Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
a/ TBBB điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng
b/ TBBB chuyển dần giá trị sang sản phẩm mi
c/ TBBB TBKB đều nguồn gốc của giá trị thng
d/ Cả a, b và c đều đúng
Câu 25: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. Người lao động không được tự do thân thể; người lao động liệu sản xuất.
B. Người lao động phải được mua bán; người lao động không liệu sản xuất.
C. Người lao động phải được tự do thân thể; người lao động không có tư liệu tiêu
dùng.
D. Người lao động phi được tự do thân thể; người lao động không có tư liệu sản
xuất.
Câu 26: bản đầu 1.200.000 USD, trong đó bỏ vào liệu sản xuất
800.000USD. Số công nhân thu hút vào sản xuất là 400 người, trình độ bóc lột
300%. Hỏi lượng giá tr mới do 1 công nhân tạo ra là bao nhiêu?
A. 1.600.000 USD
B. 4000 USD
C. 3000 USD
D. 1.200.000 USD
Câu 27: Chọn ý SAI:
A. Giá trị hàng hóa = giá trị + giá trị sức lao động + giá trị thặng
B. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá tr thặng dư
C. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá tr mới
D. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá tr mới
Câu 28: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động hội cần thiết
B. Tỷ lệ nghịch với thi gian lao động hội cần thiết năng suất lao động
C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất
lao động
D. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Câu 29: Hoạt động của chủ thể nào trong thị trường m ng sự kết nối giữa sản
xuất và tiêu dùng, làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau?
A. Người tiêu dùng
B. Tơng nhân, trung gian môi giới
C. Nhà nước
D. Người sn xuất
Câu 30: Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng tương
đối, ý kiến nào SAI?
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động tất yếu giá trị sức lao động không thay đổi
C. Hạ thấp giá tr sức lao động
D. Thi gian lao động thặng tăng lên
Câu 31: Giá trị của hàng hóa:
A. Nhỏ hơn chi phí sản xuất TBCN
B. Bằng tổng bản ứng trước
C. Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN
D. Bằng chi phí sản xut TBCN
Câu 32: Giới hạn của tỷ suất lợi tức (z’) là:
A. 0 > z’ > p’
B. 0 < z’ > p’
C. 0 < z’ < p’
D. 0 > z’ < p’
Câu 33: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: giá tr thặng dư siêu ngạch
giá trị thặng được do [.........], làm cho giá trị biệt của hàng hóa thấp n
[ ]”
A. ng năng suất lao động biệt/giá trị hội
B. ng năng suất lao động biệt/giá tr biệt
C. Tăng năng suất lao động hội/giá trị hội
D. Tăng năng suất lao động hội/giá tr biệt
Câu 34: Khi lưu thông hàng hóa phát trin, việc thanh toán không dùng tin mặt
trở nên phổ biến thì khối lượng tiền cn thiết cho lưu thông tlnghịch với đại
lượng nào?
A. Tổng giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường
B. Tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
C. Tổng số ợng hàng hóa được sản xuất
D. Tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 35: Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của bản?
A. Tỷ suất lợi tức
B. Cấu tạo hữu của bản
C. Tỷ suất giá tr thặng
D. Tỷ suất lợi nhuận
Câu 36: bản khả biến (v) là bộ phận bản biu hiện giá trị sức lao động khi
tham gia vào quá trình sản xuất, thì:
A. Giá trị sử dụng của được tăng lên sau quá trình sản xuất
B. Giá trị của giảm đi sau quá trình sản xuất
C. Giá trị của được tăng lên sau qtrình sản xuất
D. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất
Câu 37: Gcả sản xuất biểu hin hoạt động của qui luật nào trong thời ktự do
cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản?
A. Qui lut cung-cầu
B. Qui luật giá trị thặng
C. Qui luật cạnh tranh
D. Qui luật giá tr
Câu 38: Tư bản bất biến là:
a/ bản giá trị ca chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b/ Là tư bản cố định
c/ bản a tr của lớn lên trong qúa trình sản xuất
d/ bản giá trị của không thay đổi về lượng được chuyển nguyên vẹn
sang sản phm
Câu 39: Ngày lao động là 9 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m = 200%, nhà bản kéo
dài ngày lao động đến 12 giờ, giá trsức lao đng không đổi. Vậy tỷ suất giá trị
thng dư mới là bao nhiêu?
A. 400%
B. 250%
C. 300%
D. 350%
Câu 40: Ai người đã đưa kinh tế chính trị thực sự trở thành một môn khoa học?
A. Adam Smith
B. Karl Marx
C. David Ricardo
D. William Petty

Preview text:

ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Câu 1: Khi tăng năng suất lao động thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi như thế nào? A. Có thể tăng lên B. Luôn luôn giảm xuống C. Không thay đổi D. Lúc tăng, lúc giảm
Câu 2: Hình thức nào là biểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Lợi tức, lợi nhuận, tiền lương
B. Tiền lương, địa tô, lợi tức
C. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
D. Địa tô, tiền lương, lợi nhuận
Câu 3: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là:
A. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng với giá trị
B. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp Câu 4: Chọn ý đúng
A. Giá trị hàng hóa = Giá trị TLSX + Giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hóa = Giá trị cũ + Giá trị SLĐ
C. Giá trị hàng hóa = Giá trị TLSX + Giá trị mới
D. Giá trị hàng hóa = Giá trị SLĐ + Giá trị thặng dư
Câu 5: Những yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc tư bản lưu động?
A. Các phương tiện vận tải B. Tiền lương C. Máy móc nhà xưởng D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Học thuyết kinh tế nào được coi là viên đá tảng trong toàn bộ học thuyết kinh tế của C.Mác?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết tích lũy tư bản
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 7: Khi hàng hóa được bán với giá cả thấp hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí sản xuất thì: A. p B. p = m C. p > m D. p = 0
Câu 8: Sản xuất hàng hóa dựa trên:
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu
khác nhau về tư liệu sản xuất
C. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất Câu 9: Chọn ý đúng
A. Tiền công thực tế biến đổi cùng chiều với lạm phát
B. Tiền công thực tế tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
C. Tiền công thực tế tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa D. Cả B và C Câu 10: Chọn ý đúng
A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
B. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
C. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất D. Cả A và C
Câu 11: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị của hàng hóa thay đổi
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống D. Cả A và C đều đúng
Câu 12: Chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa là:
A. Chi phí tạo ra giá trị hàng hóa
B. Chi phí ngang bằng với giá thành sản xuất
C. Chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
Câu 14: Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản D. Cả A và B
Câu 15: Chi phí sản xuất TBCN :
A. Bằng chi phí sản xuất thực tế
B. Lớn hơn chi phí sản xuất thực tế
C. Bằng tổng tư bản ứng trước
D. Nhỏ hơn chi phí sản xuất thực tế
Câu 16: Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
B. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 17: Lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của quy luật nào trong thời kỳ
tự do cạnh tranh của CNTB? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị thặng dư D. Quy luật cung cầu
Câu 18: Cách diễn tả nào dưới đây sai?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
C. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
D. Giá trị của sức lao động = v
Câu 19: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây đúng?
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động tất yếu không đổi
C. Thời gian lao động tất yếu thay đổi
D. Giá trị sức lao động tăng lên
Câu 20: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì:
A. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 4 lần
C. Tổng số hàng hóa tăng 4 lần
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Câu 21: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là đều làm cho:
A. Giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
B. Chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
C. Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
D. Số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
Câu 22: Giá trị mới của hàng hóa bằng: A. m B. c + v C. v + m D. c + v + m
Câu 23: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất của [.........] là do [......... ]
của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”
A. Giá trị hàng hóa /lao động trừu tượng
B. Giá trị hàng hóa /lao động cụ thể
C. Giá trị sử dụng /lao động trừu tượng
D. Giá trị hàng hóa /lao động phức tạp
Câu 24: Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
a/ TBBB là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
b/ TBBB chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới
c/ TBBB và TBKB đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d/ Cả a, b và c đều đúng
Câu 25: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. Người lao động không được tự do thân thể; người lao động có tư liệu sản xuất.
B. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động phải được tự do thân thể; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
D. Người lao động phải được tự do thân thể; người lao động không có tư liệu sản xuất.
Câu 26: Tư bản đầu tư 1.200.000 USD, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất
800.000USD. Số công nhân thu hút vào sản xuất là 400 người, trình độ bóc lột là
300%. Hỏi lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra là bao nhiêu? A. 1.600.000 USD B. 4000 USD C. 3000 USD D. 1.200.000 USD Câu 27: Chọn ý SAI:
A. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị sức lao động + giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
C. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị mới
D. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
Câu 28: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
D. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Câu 29: Hoạt động của chủ thể nào trong thị trường làm tăng sự kết nối giữa sản
xuất và tiêu dùng, làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau? A. Người tiêu dùng
B. Thương nhân, trung gian môi giới C. Nhà nước D. Người sản xuất
Câu 30: Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào SAI?
A. Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động không thay đổi
C. Hạ thấp giá trị sức lao động
D. Thời gian lao động thặng dư tăng lên
Câu 31: Giá trị của hàng hóa:
A. Nhỏ hơn chi phí sản xuất TBCN
B. Bằng tổng tư bản ứng trước
C. Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN
D. Bằng chi phí sản xuất TBCN
Câu 32: Giới hạn của tỷ suất lợi tức (z’) là: A. 0 > z’ > p’ B. 0 < z’ > p’ C. 0 < z’ < p’ D. 0 > z’ < p’
Câu 33: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư siêu ngạch là
giá trị thặng dư có được do [.........], làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn [ ]”
A. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt/giá trị cá biệt
C. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị xã hội
D. Tăng năng suất lao động xã hội/giá trị cá biệt
Câu 34: Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt
trở nên phổ biến thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với đại lượng nào?
A. Tổng giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường
B. Tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
C. Tổng số lượng hàng hóa được sản xuất
D. Tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 35: Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của tư bản? A. Tỷ suất lợi tức
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tỷ suất giá trị thặng dư D. Tỷ suất lợi nhuận
Câu 36: Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị sức lao động khi
tham gia vào quá trình sản xuất, thì:
A. Giá trị sử dụng của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
B. Giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
D. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất
Câu 37: Giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của qui luật nào trong thời kỳ tự do
cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản? A. Qui luật cung-cầu
B. Qui luật giá trị thặng dư C. Qui luật cạnh tranh D. Qui luật giá trị
Câu 38: Tư bản bất biến là:
a/ Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao b/ Là tư bản cố định
c/ Tư bản mà gía trị của nó lớn lên trong qúa trình sản xuất
d/ Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Câu 39: Ngày lao động là 9 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 200%, nhà tư bản kéo
dài ngày lao động đến 12 giờ, giá trị sức lao động không đổi. Vậy tỷ suất giá trị
thặng dư mới là bao nhiêu? A. 400% B. 250% C. 300% D. 350%
Câu 40: Ai là người đã đưa kinh tế chính trị thực sự trở thành một môn khoa học? A. Adam Smith B. Karl Marx C. David Ricardo D. William Petty