






Preview text:
21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊ NIN
1. chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện cuối thế kỉ 19 đầu 20
2. chủ nghĩa tư bản tài chính là quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân
hàng với độc quyền công nghiệp
3. xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
4. xuất khẩu tư bản là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền
5. chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là hình thức mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
6. các nước có nhiều thuộc địa nhất là Anh; pháp; nga ; Mỹ
7. cạnh tranh nội bộ ngành hình thành giá cả sản xuất
8. chủ nghĩa tư bản độc quyền - một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
9. biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn tư bản độc quyền là quy luật giá trị vẫn hoạt động
10. quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao
trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
11. khái niệm phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế - 2 khái
niệm giống nhau về bản chất khác nhau về phạm vi
12. hình ảnh cừu ăn thịt người diễn tả sự tước đoạt ruộng đất biến đồng lúa thành đồng cỏ
13. sở hữu độc quyền nhà nước là sở hữu tập thể của giai cấp tư sản
(tất cả đều đúng => đáp án)
14. chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp bao gồm: tất cả chi phí liên
quan đến đóng gói, bảo quản, vận chuyển
15. đối tượng sản xuất và tiêu thụ của kinh tế tri thức là kết tinh tri thức
16. mục đích cuối cùng sản xuất tư bản chủ nghĩa là giá trị thặng dư
17. cơ sở vật chất kỹ thuật chủ nghĩa tư bản là nền tảng công nghiệp cơ khí
1. Học thuyết giá trị thặng dư được coi là hòn đá tảng
2. Tiền xuất hiện do nhu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa about:blank 1/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
3. Kinh tế phát triển qua 2 giai đoạn: GIẢN ĐƠN và KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
4. Giá trị hàng hóa tạo ra từ sản xuất
5. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là phát hiện riêng của Mác
6. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là 2 mặt của nền sản xuất xã hội 7.
8. Các Mác là người phát hiện tính chất 2 mặt của lao động sản xuất
9. Tiền là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
10. Giá trị hàng hóa biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
11. Có 2 điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa là phân công lao động xã hội và sự
tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất
12. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa
13. Lao động giản đơn ko cần trải qua đào tạo
14. Yêu cầu của quy luật giá trị là sản xuất và lưu thông hàng hóa dựa trên cơ
sở hao phí lao động xã hội cần thiết
15. Lực lượng lao động hiện nay gồm: người lao động, tư liệu sản xuất và khoa học công nghệ
16. Thời gian lao động cần thiết là thước đo lường giá trị hàng hóa
17. Lao động trừu tượng là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
18. Sự hình thành và phát triển thị trường gắn liền với phân công lao động xã hội
19. Mục đích của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi ích của cá nhân họ 20. Quy luật cạnh tranh
21. Các hoạt động kinh tế thị trường chịu sự chi phối của giá cả thị trường
22. Sức mua của người tiêu dùng quyết định sự thành bại của người sản xuất
23. Tiền tệ có 5 chức năng: phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện tích trữ, công cụ định lượng giá trị và tiền tệ thế giới tiđòi hỏi ko có tiền vàng)
24. Lao động phưức tạp thông qua đào tạo about:blank 2/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
25. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt
26. SAI: mọi sản phẩm đều là hàng hóa
27. đất đai thtio nghĩa rộng gồm toàn bộ đất sản xuất, đất xây dựng làm giao
thông và tài nguyên khoáng sản
28. Số vốn được chia thành nhiêều phần nhỏ bằng nhau gọi là cổ phần.
Người mua cổ phiếu gọi là cổ đông
Số tiền ghi trên cổ phiếu gọi là mệnh giá cổ phiếu
Thu nhập từ cổ phiếu gọi cổ tức
Cổ phiếu có ghi tên cổ đông gọi là cổ phiếu ghi danh
29. Tư bản bất biến ( c tí là giá trị của nó không thay đổi về lượng và đc chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm
30. Tư bản, bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nhà xưởng máy móc gọi là tư sản cố định
31. Tư bản lưu động gồm 1 PHẦN TƯ BẢN BẤT BIẾN (nguyên nhiên liệu, sức
lao động,…) và TƯ BẢN KHẢ BIẾN
32. Tư bản giả tồn tại dưới dạng: cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán
33. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
34. Địa tô trog chế độ phong kiến phản ánh quan hệ giữa 2 giai cấp
35. Muục đích trực tiếp nền sx TNCN là tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư 36.
37. Máy móc là tiền đề tạo ra giá trị thặng dư
38. Tiền công TBCN là giá cả của sức lao động
39. Chi phí TBCN là tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
40. Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
41. Tập trung tư bản là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành 1 tư bản cá biệt lớn
42. Yếu tố thuộc TƯ BẢN CỐ ĐỊNH: phương tiện vận tải, máy móc nhà xưởng about:blank 3/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
Yếu tố thuộc TƯ BẢN LƯU ĐỘNG: nguyên vật liệu, điện nước cho sx
43. Công ty cổ phần hình thành bằng phát hành cổ phiếu
44. Địa tô chênh lệch do : + là ruộng đất tốt TB tự nhiên
+ ruộng đất đặt thâm canh
45. Giá trị mới của sản phẩm là v+m
46. SAI > tiền là tư bản
47. Tiền biến thành tư bản khi sức lao động thành hàng hóa
48. các nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản do quy luật thặng dư và quy luật cạnh tranh chi phối
49. Lợi nhuận có nguồn gốc từ lao động ko đc trả công
50. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột tư bản đối với lao động làm thuê
51. người lao động nhận được tiền trong thời gian nhất định gọi là tiền công
52. Giá trị hàng hóa là C + V + M
53. Thu nhập người lao động gọi là tiền lương
54. thu nhập của doanh nghiệp: lợi nhuận
55. Thực chất của địa tô TBCN là 1 phần của giá trị thặng dư được lao động tạo ra
56. Thu nhập của Nhà Nước là thuế
57. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA 1 ĐƠN VỊ liên quan năng suất,vv..
BÀI TẬP HAO MÒN GIÁ TRỊ
58. Tư bản giả có 2 loại chủ yếu: cổ phiếu và trái phiếu
59. Doanh nghiệp là hình thức kinh doanh phổ biến nhất
60. Lợi tức là 1 phần của lợi nhuận bình quân
61. Chủ sở hữu công ty cổ phần gọi là các cổ đông
62. Tổ chức bảo vệ người lao động >CÔNG ĐOÀN about:blank 4/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
63. + C : giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng, bao gồm c1: khấu hao giá trị nhà
xưởng, máy móc thiết bị; c2: giá trị nguyên, nhiên, vật liệu đã tiêu dùng;
+ V : giá trị sức lao động, hay tiền lương; + M : giá trị thặng dư.
CƠ CẤU LƯỢNG GIÁ TRỊ CỦA HÀNG HÓA GỒM BA BỘ PHẬN: C + V + M.
GIÁ TRỊ MỚI CỦA SẢN PHẨM LÀ V+M
64. Để tăng quy mô tích lũy, nhà tư bản tăng ( m’ tí, giảm (vtí
65. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau là đều tăng quy mô tư bản cá biệt
66. Đối tượng để mua bán thị trường chứng khoán là cổ phiếu + trái phiếu
67. Mọi loại ruộng xấu có địa tô tuyệt đối
68. Tư bản giả có thể hoạt động hoàn toàn tách rời với tư bản cố định
69. Việc mua bán tư bản giả được thực hiện trên thị trường đặc thù là chứng khoán
70. Tư bản giả có đặc điểm:
Một là, có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó.
Hai là, có thể mua bán được.
Ba là, vì là tư bản giả nên sự tăng hay giảm giá mua bán của nó trên thi
trường không cần có sự thay đổi tương ứng của tư bản thật.
71. Thị trường là nơi trao đổi mua bán giữa các chủ thể kinh tế khác nhau
72. Sự phân công lao động xã hội gắn với sự hình thành phát triển thị trường
72. Nhà nước điều tiết thông qua công cuộc chính sách
73. Các nhà sản xuất gọi là doanh nghiệp
74. Kinh tế thị trường chịu sự điều tiết của giá cả thị trường
75. Sức mua của người tiêu dùng quyết định thành bại của người sản xuất
76. thương nhân là trung gian giữa người sản xuất và tiêu dùng about:blank 5/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
77. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán ko đòi hỏi có tiền vàng
78. lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
79. Tư bản cố định : nhà sx máy móc
80. Tư bản lưu động: nguyên nhiên liệu, sức lao động
81. Vai trò cạnh tranh thúc đẩy nền kinh tế , CNKT, đào tạo
82. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian lao động
83. máy móc là tiền đề vật chất tạo ra giá trị thặng dư
84. Tiền công tư bản chủ nghĩa là giá cả sức lao động
85. Chi phí tư bản chủ nghĩa là số tiền nhà tư bản đứng ra chi trả
86. Thị trường thứ cấp là mua bán lại chứng khoán
87. tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tăng giá trị thặng dư
88. tập trung tư bản là hợp nhất tư bản nhỏ thành 1 tư bản lớn
89. để rút ngắn thời gian lưu thông thì giảm giá cải tiến bán hàng, qc,…
90. Tiền tạo ra tư bản, tạo ra hàng hóa
91. Các nhà tư bản tích lũy tư bản do quản lý giá trị thặng dư
92. Lợi nhuận có nguồn gốc từ lợi nhuận không được trả công
93. Thu nhập của người lao động là lương
94. Thu nhập của doanh nghiệp là lợi nhuận
95. Thu nhập của nhà nước là thuế
96. Năng suất tỉ lệ nghịch với giá trị sản phẩm
97. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu, huy động vốn
98. Tiền lương không phải giá trị thặng dư
99. Lợi nhuận NH được xác định thtio tỉ suất lợi nhuận bình quân
100. Chủ sở hữu cổ tức cổ phần gọi là các cổ đông about:blank 6/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
101. Tăng quy mô tư bản: tăng M’, giảm V
102. Tích tụ tập trung tư bản đều tăng quy mô tư bản cá biệt
103. Lợi nhuận = giá trị khi cung = cầu
104. Lợi ích lớn nhất của xã hội là sự phát triển
105. Tư bản giả có thể hoạt động tách rời tư bản cố định
106. Chứng khoán có 2 cấp độ
107. Mác…từ giản đơn…tạo ra hàng hóa
108. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành
quy luật lợi nhuận độc quyền cao
109. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới thành
quy luật giá cả độc quyền
109. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
110. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là quy luật giá cả sản xuất.
111. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động
112. Nguyên nhân cơ bản khiến công trường thủ công chưa chiến thắng hoàn
toàn sản xuất nhỏ là kỹ thuật thủ công, năng suất lao động có giới hạn
113. Điều quyết định tính chất TBCN của giai đoạn hiệp tác giản đơn TBCN là tư
liệu sản xuất là của chủ tư bản, lao động là lao động làm thuê
114. ưu thế quan trọng nhất của hiệp tác giản đơn TBCN là tạo sức sản xuất
mới, tạo NSLĐ lớn hơn sản xuất cá thể
115, một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
116. cơ cấu thành phần kinh tế là quan trọng nhất
117. cạnh tranh nội bộ hình thành giá trị thị trường hàng hóa
118. cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân
119. lợi nhuận bình quân -> giá cả sản xuất
120. chi phí sản xuất + lợi nhuận bình quân = giá cả sản xuất about:blank 7/8 21:35 15/9/24
ôn KINH TẾ Chính TRỊ MÁC LÊ NIN
121. quy luật giá trị vận động thông qua giá cả thị trường
122. cung cầu tồn tại mqh biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành giá cả cân bằng 123. about:blank 8/8
