1. Bất lao động nào cũng đều hao phí sức lao động của con người n
chúng đều là lao động trừu tượng.
Sai. chỉ hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá mới lao động
trừu tượng.
2. Khi cường độ lao động năng suất lao động đều ng, các nhân t khác
không đổi thì giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
Đúng. tăng ờng độ lao động thì giá trị hàng hóa không đổi, còn tăng năng
suất sẽ làm cho giá trị của hàng hóa giảm. Do đó, khi cả năng suất cường
độ lđ đều tăng thì giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ giảm.
3. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
Sai. Vì lưu thông hh trong nền kttt tbcn vận động theo công thức T - H T, do đó
mục đích của lưu thông tư bản chủ nghĩa là giá trị thặng dư.
4. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng n một lượng bằng
với số lượng tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống thì s lượng tiền cần
thiết cho lưu thông không đổi.
Đúng. Theo như công thức (dưới) thì khi thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên
một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa bán chịu (G1) giảm xuống thì
số lượng tiền cần thiết cho lưu thông không đổi.
M =
P.Q −(G 1+G 2)+G 3
V
5. Quan hệ cung cầu ca một loại hàng hóa thay đổi sẽ có nh hưởng đến hao
phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng a đó.
Sai. gtrị của hh được thể hiện bằng hao phí lđxh, quan hệ cung cầu không
ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa nên nó k ảnh hưởng đến hplđxh để sx ra hh đó.
6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chtạo ra giá trị thặng
cho người sử dụng sức lao động đó.
Sai. trong quá trình sản xuất người lao động m thuê sẽ tạo ra giá trị mới
(v+m) do đó người lao động không chỉ tạo ra giá trị thặng mà còn tạo ra gtrị
sức lao động (v)
7. Sự phân chia bản thành bản bất biến bản kh biến, bản cố định
và tư bản lưu động đều có ý nghĩa chỉ ra nguồn gốc ca thặng dư.
Sai. Chỉ sự phân chia tbbb tbkb mới tạo ra gtri thặng dư, trong đó tbkb
nguồn gốc trực tiếp tạo ra gttd còn tbbb tuy k trực tiếp tạo ra gttd nhưng điều
kiện cần của qtr sx gttd.
8. Khi các nhân tố khác không đổi thời gian lao động tất yếuthời gian lao
động cùng tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
Đúng. Vì theo công thức m’=t’/t*100% thì khi thời gian lao động tất yếu và thời
gian lao động cùng tăng một lượng bằng nhau thì thời gian lao động tất
yếu (t)
tăng còn thời gian lao động thặng (t’) ko đổi do đó tỷ suất giá trị thặng sẽ
giảm.
9. sở của quy luật kinh tế các quan hệ kte trong hội do đó chúng tác
động ko cần có hoạt động kte ca con người.
Sai. với bản chất quy luật hội, nên sự tác động phát huy vai trò của
đối với sản xuất trao đổi phải thông qua c hoạt động của con người trong
hội với những động cơ lợi ích khác nhau.
10. Giá trị trao đổi và giá cả của hh đều là hình thức biểu hiện ca giá trị hh.
Đúng. Vì gía trị trao đổi là hình thức biểu hiện bằng hàng hóa, còn giá cả là hình
thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
11. Yêu cầu ca quy luật giá trị là trao đổi hh phải dựa trên cơ sở hao phí lđ xh
cần thiết và ngang giá, tức là giá cả hh luôn phải ngang bằng với giá trị hh.
Sai. Theo yêu cầu của quy luật giá trị thì hàng hóa phải dựa trên sở hao phí
lđxh cần thiết và ngang giá nhưng giá cả và gtrị của hàng hóa đó có thể chênh
lệch.
12. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng lên một lượng bằng
với số lượng tổng giá cả hh đến thanh toán giảm xuống tkhối lượng tiền
cần thiết cho lưu thông giảm xuống.
Đúng. Theo như công thức (dưới) thì khi thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên
một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa đến thanh toán giảm xuống
(G3) giảm xuống thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông cũng giảm xuống.
M =
P.Q −(G 1+G 2)+G 3
V
13. Quá trình sx gtri thặng qtrinh của người làm thuê mà thời gian
của họ phải lớn hơn hoặc bằng thời gian lđ mà người lđ tạo ra gtr sức lđ.
Sai. Trong qtsxgttd thì thời gian lao động của người làm thuê (t) phải lớn hơn chứ
không bằng thời gian của người tạo ra gt sức lđ (t’)
14. Tất cả các bộ phận ca TB bất biến đều có phương thức chuyển dịch gtri của
chúng vào sản phẩm giống nhau.
Sai. Vì TBBB bao gồm tư bản cố định (c1) một phần của tblđ (c2), trong đó c1
chuyển dần dần giá trị vào sản phẩm còn c2 chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
15. Khi tg thặng tg cùng tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri
thặng dư sẽ tăng lên.
Đúng. Vì theo công thức m’=t’/t*100% thì khi thời gian lao động thặng dư và thời
gian lao động cùng tăng một lượng bằng nhau tthời gian thặng (t’) tăng
còn thời gian lđ tất yếu (t) k đổi do đó tỷ suất gt thặng dư cũng tăng.
16. Ko phải bất spo do lđ tạo ra đều có gtri.
Đúng. Vì Bất kỳ hàng hóa nào cũng đều có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá
trị, nhưng chỉ những sản phẩm hàng hóa (có thể trao đổi, mua bán) mới giá
trị, còn kp hàng hóa thì chỉ có giá trị sử dụng.
17. Ch khi tiền ra đời thì hh mới trao đổi đc với nhau.
Sai. Khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa vẫn có thể trao đổi với nhau bằng vật ngang
giá hoặc vật ngang giá chung.
18. Hh sức hh đặc biệt khi sử dụng nó tạo ra gtri mới lớn hơn gtri của hh.
Đúng. Hh slđ hh đặc biệt trong quá trình sd này, gt của nó k những đc bảo tồn
mà còn tạo ra gt mới lớn hơn gtr của bản thân nó.
19. Hh sức hh đặc biệt khi sử dụng nó tạo ra gtri mới ngang bằng gtri của
hh.
Sai. Hh slđ hh đặc biệt trong quá trình sd này, gt của k những đc bảo tồn
mà còn tạo ra gt mới lớn hơn gtr của bản thân nó.
20. Quy luật gtri ko phải quy luật riêng của nền kte thị trường
Đúng. Quy luật giá trị quy luật kinh tế bản của sản xuất hàng hoá. đâu
có sản xuất trao đổi hàng hoá thì đó sự hoạt động của quy luật gtrị ch k
chỉ riêng trong nền kte thị trường.
21. Tb bất biến u động tb khả biến khác nhau về phương thức chuyển dịch
gtri của chúng vào gtri hh.
Sai. TBBB lưu động (c2+v) và TBKB (v) phương thức chuyển dịch giống nhau
là chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
22. Gtri ca tất cả các loại bản sx đều đặc điểm ko biến đi về đại lượng
gtri của nó trong qtrinh sx.
Sai. Trong bản sx thì TBBB ko biến đổi giá trị, nhưng TBKB thì biến đổi gtri
trong qtr sx
23. Gía trị ca hh do giá trị sử dụng của hh đó quyết định.
Sai. Giá trị của hàng hoá do thời gian lao động hội cần thiết quyết định chứ
không phải do giá trị sử dụng của hàng hoá đó quyết định.
24. chế tác động của quy luật gtri thông qua sự vận động của giá cả thị
trường xoay quanh gtri trao đi.
Sai. chế tác động của quy luật giá trị thông qua sự vận động của giá cthị
trường xoay quanh " giá trị " chkhông phải xoay quanh " giá trị trao đổi " của
hàng hoá
25. Tích tbản tập trung tư bản đều chm ng quy ca tb biệt,
còn quy mô của tb xh ko thay đổi.
Sai. tập trung bản làm tăng quy mô tb biệt không làm tăng quy tb
xh, còn tích tụ bản làm tăng quy tb biệt nhưng cũng đồng thời làm tăng
quy mô tb xh.
26. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì gtri hh chuyển hóa thành giá
cả sx do đó quy luật gtri k còn hoạt động nữa.
Sai. Trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình
thành thì gtrị hàng hóa sẽ chuyển hóa thành gcả sản xuất, do đó quy luật giá
trị vẫn hoạt động, biểu hiện quy luật giá cả sản xuất.
27. Gcả của nông sản phẩm trong nông nghiệp tbcn k phải đc bán theo giá cả
sx chung của nông sp đó.
Sai. Trong Kinh tế chính trị Mác-Lênin, giá cả nông sản trong tư bản chủ nghĩa
xoay quanh giá cả sản xuất chung (giá trị dựa trên lao động hội), dao
động do cung - cầu.
28. Nhà ớc xhcn ko phải là nhà nước phi giai cấp và kiểu nhà nước đặc biệt.
Đúng. Nhà nước XHCN nhà nước giai cấp kiểu nhà nước đặc biệt vì là
nhà nước của dân, do dân dân”, khác hoàn toàn với các kiểu nhà nước khác.
29. Khi năng suất tăng n t tổng số gtri mới do trong một đơn vị tg k đổi
với các điều kiện khác k đi.
Đúng. Khi năng suất tăng, số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian nhiều hơn nên hao phí lao động để sản xuất ra một sản phẩm ít n, do
đó giá trị của một sản phẩm giảm nhưng tổng giá trị tạo ra không đổi.
30. Trong lưu thông nếu hh đc trao đổi ngang giá hay k ngang giá cũng k m
thay đổi phần gtri ca mỗi bên trao đi.
Sai. Trao đổi không ngang gthì làm thay đổi gtrị của mỗi bên còn tổng số giá
trị không thay đổi, còn trao đổi ngang giá chỉ sự thay đổi về hình thái gtrị
nên không làm thay đổi tổng số giá trị của hàng hóa.
31. Giá trị ca hh sức lđ thhiện việc sd chúng trong qtrinh lđ sx để tạo ra gtri
thặng dư .
Sai. Giá trị của hàng hóa sức lao động do thời gian lao độnghội cần thiết
để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động quyết định.
32. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì lợi nhuận của các nhà bản
sẽ phụ thuộc chủ yếu vào số tư bản đầu tư.
Đúng. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành, lợi nhuận của nhà bản được
tính bằng Tỷ suất lợi nhuận bình quân × Số bản đầu tư. Do đó, lợi nhuận phụ
thuộc chủ yếu vào số bản đầu tư, tỷ suất tương đối đồng đều giữa c
ngành.
33. Các nhà bản kinh doanh trên đất đai đk sx thuận lợi thì chỉ phải nộp
địa chênh lệch còn nhà tb kinh doanh trên đất đai có đk sx xấu nhất thì chỉ
phải nộp địa tô tuyệt đối.
Sai. nhà bản kinh doanh trên đất đai đk sx xấu nhất không chỉ nộp địa
tuyệt đối mà vẫn thể nộp địa chênh lệch nếu sự khác biệt về điều kiện sản
xuất so với các đất khác.
34. Gcả sx của một ngành luôn bằng với gtri hh của ngành đó.
Sai. Giá cả sx thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng với gthh của ngành
35. Tất cả các ớc quá độ lên xhcn đều phải xây dựng qhe sx mới xhcn.
Đúng. quan hệ sản xuất hội chủ nghĩa là nền tảng kinh tế cần thiết để xây
dựng chủ nghĩahội, phù hợp với lực lượng sản xuất mục tiêu xóa bỏ bóc lột.
36. Giá cả là hình thức biểu hiện ca hao phí lao động xh cần thiết để sx ra hh.
Đúng. Gía cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hh, mà gthh chính là hao
phí lđxhct để sx ra hh đó.
37. Khi năng suất hoặc cường độ tăng thì tổng số gtri chuyển vào sp đc sx
ra trong một đơn vị tg cũng tăng vs các đk khác k đổi
Sai. Khi nslđ tăng thì tổng số gt k đổi, tổng số gt chỉ tăng khi cđlđ tăng.
38. Nếu giả định tb cố định chuyển hết gtri của chúng vào sp trong năm thì chi
phí sx tbcn ngang bằng với tb ứng trước.
Đúng. Khi tb cố định chuyển hết gt của chúng vào sp trong 1 năm thì chi phí sx
(thường công thức k=khc1+c2+v) lúc này k = c1+c2+v = c+v nên chi phí sx
bằng với tư bản ứng trước (c+v).
39. Xuất khẩu tb xuất khẩu hh ca các tổ chức độc quyền ra nước ngoài để thu
lợi nhuận độc quyền cao.
Sai. Trong cntb độc quyền, xuất khẩu tb xuất khẩu giá trị của các tổ chức độc
quyền ra nước ngoài.
40. Địa thu nhập ca việc sx kd trên đất đai.
SAI. địa phần giá trị thặng địa chủ chiếm đoạt từ nhà bản kinh
doanh nông nghiệp do độc quyền ruộng đất, không phải toàn bộ thu nhập từ
kinh doanh trên đất đai.
41. Cntb đc quyền nhà nước một chính sách tầng lớp tb tài chính sd để
thao túng bộ máy nhà nước.
ĐÚNG. Chủ nghĩa bản độc quyền nhà nước hình thức bản tài chính
thao túng bộ máy nhà nước để phục vụ lợi ích của giai cấp bản, thông qua các
chính sách kinh tế và pháp luật.
42. Gtri sd và gtri của hh đều đc biểu hiện trong trao đổi hh.
Sai. Chỉ giá trcủa hh đc biểu hiện trong trao đổi, còn gtsd biểu hiện trong tiêu
dùng.
43. Yêu cầu ca ql gtri hh phải dc trao đổi ngang giá tức ngang bằng nhau
về hao phí lđ mà mỗi bên bỏ ra để sx hh đó.
ĐÚNG. Quy luật giá trị yêu cầu giá cả hàng hóa xoay quanh giá trị của chúng, tức
ngang bằng với hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó,
đảm bảo trao đổi ngang giá.
44. Biểu hiện của tiền công ra bên ngoài giá cả hay gtri của lđ.
SAI. Tiền công không phải giá cả hay giá trị của lao động, mà giá cả của sức
lao động, được xác định bởi chi phí tái sản xuất sức lao động (như chi phí sinh
hoạt của người lao động).
45. Với bất kể đk nào, khi tg tất yếu tg thặng tăng (hay giảm) một
lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri thặng dư k đổi.
SAI. Tỷ suất giá trị thặng m’ = t’/t x 100%. Nếu cả hai tăng hoặc giảm cùng
lượng, thì tỷ số sẽ thay đổi, không giữ nguyên.
46. Tất cả các nhà tb kinh doanh trong nông nghiệp đều phải nộp địa tô chệnh
lệch trừ các nhà tb kd trên ruộng đất có đk sx xấu nhất.
Đúng. Theo lý luận của Mác, nhà tư bản sản xuất trên ruộng đất xấu nhất không
tạo ra lợi nhuận siêu ngạch nên không nộp địa tô chênh lệch.
47. Cntb độc quyền nhà nước ko phải là sự độc quyền ca các cty nhà nước
Đúng. tbdqq nhà nước sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền nhân với
nhà nước tb nhằm phục vụ lợi ích tổ chức độc quyền và duy trì, phát triển cntb.
48. Tất cả các nước đi lên cnxh trình độ phát triển nào cũng p xd csvc
thuật của cnxh bằng con đường công nghiệp hóa.
Đúng. CNH, HĐH con đường duy nhất để xây dựng CSVCKT cho CNXH.
49. Khi tăng cường độ lđ hoặc kéo dài tg lđ với các đk khác k đổi thì gtri mới ca
một đơn vị hh giảm xuống.
Sai. Khi tăng cđlđ thì gtrị mới của một đơn vị hh k đổi, kéo dài tglđ tác
động tới giá trị như tăng cđlđ nên gt của 1 ddvhh cũng k đổi.
50. Bất hh nào cũng đều 2 thuộcnh gtr sử dụng và gtri trao đổi.
Sai. Bất kì hh nào cũng đều có 2 thuộc tính là gtsd và giá trị
51. Sx gt thặng dư tuyệt đối và sxgttd tương đối đều p làm giảm gt sức lđ.
Sai. Chỉ có sxgttd tương đối mới làm p làm giảm gt slđ, còn sxgttd tuyệt đối k làm
thay đổi gt slđ.
52. Tb sx chỉ gồm tb đc dùng để mua liệu sx.
Sai. Tbsx gồm tb cố định (c1) và tư bản lưu động (c2+v) nên nó k chỉ bao gồm tư
liệu sx mà còn bao gm giá trị slđ.
53. Chi phí sx tbcn k phản ánh đc đầy đủ và đúng chi phí mà xh bỏ ra để sx hh.
ĐÚNG. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (c + v) chỉ bao gồm tư bản bất biến (c)
và tư bản khả biến (v), không tính đến giá trị thặng dư (m), nên không phản ánh
đầy đủ chi phí xã hội để sản xuất hàng hóa
54. Địa tuyệt đối lợi nhuận siêu ngạch đc tạo ra trên sở tốc độ chuyển của
tb nn cao hơn tốc độ chu chuyển của tb công nghiệp .
SAI. Địa tuyệt đối không liên quan đến tốc độ chu chuyn bản, mà
khoản địa thu được từ tất cả c ruộng đất do quyền shữu đất đai, dựa
trên sự chênh lệch giữa giá trị hội giá tr biệt ca sản phẩm nông
nghiệp.
55. bản ngân hàng m i giới giữa người cho vay người đi vay nhưng nó
ko vận động theo ql tỷ suất lợi tức.
SAI. bản ngân hàng vận động theo quy luật tỷ suất li nhuận chung, lợi
nhuận ngân hàng (lãi suất) chịu nh hưởng của tỷ suất lợi nhuận trung bình
trong nền kinh tế, thông qua hoạt động cho vay và đi vay.
CÔNG THỨC KTCT
bản = c + v = c1 + c2 + v
G trị máy móc thiết bị: c1
G trị ca nguyên, nhiên liệu, vật liu phụ: c2
G trị sức lao động (tiền lương): v
Khấu hao bản cố định: Khc1 (= c1/năm khấu hao)
bản bất biến: c (c = c1+ c2)
bản kh biến: v
bản lưu động: c2+v
bản cố định: c1
Giá trị thặng dư: m
Tỉ suất giá tr thặng dư: m’
Thời gian lao động thặng dư: t’-> tạo ra v
Thời gian lao động tất yếu: t -> tạo ra m
Lợi nhuận: P
Tỉ suất lợi nhuận: p’
Chi phí sản xuất: k
Giá trịng hóa: G
Lợi tức: z
Tỉ suất li tức: z’
liệu sản xuất: c
cấu giá trị của hàng hóa: c + v + m
Cấu tạo hữu cơ: c/v
Tiêu dùng: m
Tích lũy: m2
Giá trị mới do 1 công nhân tạo ra: v+m
Giá trị thặng dư do 1 công nhân tạo ra: v*m’
Trong 1 năm: G = Khc1 + c2 + v + m
G = c + v + m = c1 + c2 + v + m
Tỷ suất giá trị thặng dư:
m t’
m’ = x 100% = x 100%
v t
Khối lượng giá trị thặng dưv
M = m’ x V
Trong đó V: tổng tư bản kh biến
Cấu tạo hữu cơ của tư bản: c/v
Chi phí sx:
Tốc độ chu chuyển: n = CH/ch
CH: thgian trong năm, ch: thgian chu chuyn
(k = c + v)
(k < G)
Nếu bản cố định chuyn hết giá trị vào SP trong năm:
Ta có: k = c + v.
G = c + (v + m) sẽ biểu hiện thành: G = k + m
* Nếu có tính khấu hao TBCĐ thì
K = Khc1 + c2 + v
G = Khc1 + c2 + v +m
K (chi phí SX) : hao p v bản để sx hàng hóa
G (chi phí lao động): hao phí lao động và tạo ra giá tr hàng hóa (G>k)
Tỉ suất lợi nhuận:
Tỷ suất lợi nhuận thưng được tính hàng năm, (tỷ suất li nhuận hàng năm).
Giá trị hàng hóa (G): Khc1 + c2 + v + m
Chi phí SX (k) = Khc1 + c2 + v
p (m)
P’ =
x 100%
c + v
p’ = m/ (Khc1 + c2 + v)*100%
Các nhân tố ảnh hưởng:
P’ = m/(c + v) * 100% = (m/v)/ [(c/v) + 1] * 100%.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Lợi nhuận bình quân;
Σ p
P’ = x 100%
Σ (c + v)
P = P’ x K (c + v)
P: dấu gạch trên đầu
Giá cả sx: G = c + v + m => GCSX = k + p
Quy luật u thông tiền tệ:
P.Q
M =
V
Trong đó:
M: Khối ợng tiền cần thiết cho LT
P: giá cả hàng hóa
Q: Khối ợng hàng hóa
V: Tốc độ lưu thông TB của tiền tệ
Quy luật lưu thông tiền tệ khi tiền làm phương tiện
thanh toán:
P.Q - (G1 + G2) + G3
M =
V
Trong đó:
P.Q: tổng số giá cả hàng hoá dịch vụ đem lưu thông
G1: tổng giá cả hàng hoá bán chịu
G2: tổng giá cả hàng hoá khấu trừ nhau
G3: tổng giá cả hàng hoá đến kỳ thanh toán.

Preview text:

1. Bất kì lao động nào cũng đều là hao phí sức lao động của con người nên
chúng đều là lao động trừu tượng.
Sai. Vì chỉ có hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá mới là lao động trừu tượng.
2. Khi cường độ lao động và năng suất lao động đều tăng, các nhân tố khác
không đổi thì giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
Đúng. Vì tăng cường độ lao động thì giá trị hàng hóa không đổi, còn tăng năng
suất lđ sẽ làm cho giá trị của hàng hóa giảm. Do đó, khi cả năng suất lđ và cường
độ lđ đều tăng thì giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ giảm.
3. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ
nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
Sai. Vì lưu thông hh trong nền kttt tbcn vận động theo công thức T - H – T, do đó
mục đích của lưu thông tư bản chủ nghĩa là giá trị thặng dư.
4. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng lên một lượng bằng
với số lượng tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông không đổi.
Đúng. Theo như công thức (dưới) thì khi thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên
một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa bán chịu (G1) giảm xuống thì
số lượng tiền cần thiết cho lưu thông không đổi.
M = P.Q −(G 1+G 2)+G 3 V
5. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa thay đổi sẽ có ảnh hưởng đến hao
phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đó.
Sai. Vì giá trị của hh được thể hiện bằng hao phí lđxh, mà quan hệ cung cầu không
ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa nên nó k ảnh hưởng đến hplđxh để sx ra hh đó.
6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư
cho người sử dụng sức lao động đó.
Sai. Vì trong quá trình sản xuất người lao động làm thuê sẽ tạo ra giá trị mới
(v+m) do đó người lao động không chỉ tạo ra giá trị thặng dư mà còn tạo ra giá trị sức lao động (v)
7. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến, tư bản cố định
và tư bản lưu động đều có ý nghĩa chỉ ra nguồn gốc của thặng dư.
Sai. Chỉ có sự phân chia tbbb và tbkb mới tạo ra gtri thặng dư, trong đó tbkb là
nguồn gốc trực tiếp tạo ra gttd còn tbbb tuy k trực tiếp tạo ra gttd nhưng là điều
kiện cần của qtr sx gttd.
8. Khi các nhân tố khác không đổi mà thời gian lao động tất yếu và thời gian lao
động cùng tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
Đúng. Vì theo công thức m’=t’/t*100% thì khi thời gian lao động tất yếu và thời
gian lao động cùng tăng một lượng bằng nhau thì thời gian lao động tất yếu (t)
tăng còn thời gian lao động thặng dư (t’) ko đổi do đó tỷ suất giá trị thặng dư sẽ giảm.
9. Cơ sở của quy luật kinh tế là các quan hệ kte trong xã hội do đó chúng tác
động ko cần có hoạt động kte của con người.
Sai. Vì với bản chất là quy luật xã hội, nên sự tác động và phát huy vai trò của nó
đối với sản xuất và trao đổi phải thông qua các hoạt động của con người trong xã
hội với những động cơ lợi ích khác nhau.
10. Giá trị trao đổi và giá cả của hh đều là hình thức biểu hiện của giá trị hh.
Đúng. Vì gía trị trao đổi là hình thức biểu hiện bằng hàng hóa, còn giá cả là hình
thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
11. Yêu cầu của quy luật giá trị là trao đổi hh phải dựa trên cơ sở hao phí lđ xh
cần thiết và ngang giá, tức là giá cả hh luôn phải ngang bằng với giá trị hh.
Sai. Theo yêu cầu của quy luật giá trị thì hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí
lđxh cần thiết và ngang giá nhưng giá cả và giá trị của hàng hóa đó có thể chênh lệch.
12. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng lên một lượng bằng
với số lượng tổng giá cả hh đến kì thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền
cần thiết cho lưu thông giảm xuống.
Đúng. Theo như công thức (dưới) thì khi thanh toán khấu trừ nhau (G2) tăng lên
một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa đến kì thanh toán giảm xuống
(G3) giảm xuống thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông cũng giảm xuống.
M = P.Q −(G 1+G 2)+G 3 V
13. Quá trình sx gtri thặng dư là qtrinh lđ của người lđ làm thuê mà thời gian lđ
của họ phải lớn hơn hoặc bằng thời gian lđ mà người lđ tạo ra gtr sức lđ.
Sai. Trong qtsxgttd thì thời gian lao động của người làm thuê (t) phải lớn hơn chứ
không bằng thời gian của người tạo ra gt sức lđ (t’)
14. Tất cả các bộ phận của TB bất biến đều có phương thức chuyển dịch gtri của
chúng vào sản phẩm giống nhau.
Sai. Vì TBBB bao gồm tư bản cố định (c1) và một phần của tblđ (c2), trong đó c1
chuyển dần dần giá trị vào sản phẩm còn c2 chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
15. Khi tg lđ thặng dư và tg lđ cùng tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri
thặng dư sẽ tăng lên.
Đúng. Vì theo công thức m’=t’/t*100% thì khi thời gian lao động thặng dư và thời
gian lao động cùng tăng một lượng bằng nhau thì thời gian lđ thặng dư (t’) tăng
còn thời gian lđ tất yếu (t) k đổi do đó tỷ suất gt thặng dư cũng tăng.
16. Ko phải bất kì sp nào do lđ tạo ra đều có gtri.
Đúng. Vì Bất kỳ hàng hóa nào cũng đều có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá
trị
, nhưng chỉ những sản phẩm là hàng hóa (có thể trao đổi, mua bán) mới có giá
trị, còn kp hàng hóa thì chỉ có giá trị sử dụng.
17. Chỉ khi tiền ra đời thì hh mới trao đổi đc với nhau.
Sai. Khi tiền chưa ra đời thì hàng hóa vẫn có thể trao đổi với nhau bằng vật ngang
giá hoặc vật ngang giá chung.
18. Hh sức lđ là hh đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra gtri mới lớn hơn gtri của hh.
Đúng. Hh slđ là hh đặc biệt vì trong quá trình sd này, gt của nó k những đc bảo tồn
mà còn tạo ra gt mới lớn hơn gtr của bản thân nó.
19. Hh sức lđ là hh đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra gtri mới ngang bằng gtri của hh.
Sai. Hh slđ là hh đặc biệt vì trong quá trình sd này, gt của nó k những đc bảo tồn
mà còn tạo ra gt mới lớn hơn gtr của bản thân nó.
20. Quy luật gtri ko phải là quy luật riêng của nền kte thị trường
Đúng. Vì Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá. Ở đâu
có sản xuất và trao đổi hàng hoá thì ở đó có sự hoạt động của quy luật giá trị chứ k
chỉ riêng trong nền kte thị trường.
21. Tb bất biến lưu động và tb khả biến khác nhau về phương thức chuyển dịch
gtri của chúng vào gtri hh.
Sai. TBBB lưu động (c2+v) và TBKB (v) có phương thức chuyển dịch giống nhau
là chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
22. Gtri của tất cả các loại tư bản sx đều có đặc điểm là ko biến đổi về đại lượng
gtri của nó trong qtrinh sx.
Sai. Trong tư bản sx thì TBBB ko biến đổi giá trị, nhưng TBKB thì biến đổi gtri trong qtr sx
23. Gía trị của hh là do giá trị sử dụng của hh đó quyết định.
Sai. Giá trị của hàng hoá do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định chứ
không phải do giá trị sử dụng của hàng hoá đó quyết định.
24. Cơ chế tác động của quy luật gtri là thông qua sự vận động của giá cả thị
trường xoay quanh gtri trao đổi.
Sai. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động của giá cả thị
trường xoay quanh " giá trị " chứ không phải xoay quanh " giá trị trao đổi " của hàng hoá
25. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều chỉ làm tăng quy mô của tb cá biệt,
còn quy mô của tb xh ko thay đổi.
Sai. Vì tập trung tư bản làm tăng quy mô tb cá biệt mà không làm tăng quy mô tb
xh, còn tích tụ tư bản làm tăng quy mô tb cá biệt nhưng cũng đồng thời làm tăng quy mô tb xh.
26. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì gtri hh chuyển hóa thành giá
cả sx do đó quy luật gtri k còn hoạt động nữa.
Sai. Trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình
thành thì giá trị hàng hóa sẽ chuyển hóa thành giá cả sản xuất, do đó quy luật giá
trị vẫn hoạt động, biểu hiện quy luật giá cả sản xuất.
27. Giá cả của nông sản phẩm trong nông nghiệp tbcn k phải đc bán theo giá cả
sx chung của nông sp đó.
Sai. Trong Kinh tế chính trị Mác-Lênin, giá cả nông sản trong tư bản chủ nghĩa
xoay quanh giá cả sản xuất chung (giá trị dựa trên lao động xã hội), dù có dao động do cung - cầu.
28. Nhà nước xhcn ko phải là nhà nước phi giai cấp và là kiểu nhà nước đặc biệt.
Đúng. Nhà nước XHCN là nhà nước có giai cấp và là kiểu nhà nước đặc biệt vì là
nhà nước “của dân, do dân và vì dân”, khác hoàn toàn với các kiểu nhà nước khác.
29. Khi năng suất lđ tăng lên thì tổng số gtri mới do lđ trong một đơn vị tg k đổi
với các điều kiện khác k đổi.
Đúng. Khi năng suất lđ tăng, số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian nhiều hơn nên hao phí lao động để sản xuất ra một sản phẩm ít hơn, do
đó giá trị của một sản phẩm giảm nhưng tổng giá trị tạo ra không đổi.
30. Trong lưu thông nếu hh đc trao đổi ngang giá hay k ngang giá cũng k làm
thay đổi phần gtri của mỗi bên trao đổi.
Sai. Trao đổi không ngang giá thì làm thay đổi giá trị của mỗi bên còn tổng số giá
trị không thay đổi, còn trao đổi ngang giá là chỉ có sự thay đổi về hình thái giá trị
nên không làm thay đổi tổng số giá trị của hàng hóa.
31. Giá trị của hh sức lđ thể hiện ở việc sd chúng trong qtrinh lđ sx để tạo ra gtri thặng dư .
Sai. Giá trị của hàng hóa sức lao động do thời gian lao động xã hội cần thiết
để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động quyết định.
32. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì lợi nhuận của các nhà tư bản
sẽ phụ thuộc chủ yếu vào số tư bản đầu tư.
Đúng. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành, lợi nhuận của nhà tư bản được
tính bằng Tỷ suất lợi nhuận bình quân × Số tư bản đầu tư. Do đó, lợi nhuận phụ
thuộc chủ yếu vào số tư bản đầu tư, vì tỷ suất là tương đối đồng đều giữa các ngành.
33. Các nhà tư bản kinh doanh trên đất đai có đk sx thuận lợi thì chỉ phải nộp
địa tô chênh lệch còn nhà tb kinh doanh trên đất đai có đk sx xấu nhất thì chỉ
phải nộp địa tô tuyệt đối.
Sai. Vì nhà tư bản kinh doanh trên đất đai có đk sx xấu nhất không chỉ nộp địa tô
tuyệt đối mà vẫn có thể nộp địa tô chênh lệch nếu có sự khác biệt về điều kiện sản
xuất so với các đất khác.
34. Giá cả sx của một ngành luôn bằng với gtri hh của ngành đó.
Sai. Giá cả sx có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng với gthh của ngành
35. Tất cả các nước quá độ lên xhcn đều phải xây dựng qhe sx mới xhcn.
Đúng. Vì quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa là nền tảng kinh tế cần thiết để xây
dựng chủ nghĩa xã hội, phù hợp với lực lượng sản xuất và mục tiêu xóa bỏ bóc lột.
36. Giá cả là hình thức biểu hiện của hao phí lao động xh cần thiết để sx ra hh.
Đúng. Gía cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hh, mà gthh chính là hao
phí lđxhct để sx ra hh đó.
37. Khi năng suất lđ hoặc cường độ lđ tăng thì tổng số gtri cũ chuyển vào sp đc sx
ra trong một đơn vị tg cũng tăng vs các đk khác k đổi
Sai. Khi nslđ tăng thì tổng số gt k đổi, tổng số gt chỉ tăng khi cđlđ tăng.
38. Nếu giả định tb cố định chuyển hết gtri của chúng vào sp trong năm thì chi
phí sx tbcn ngang bằng với tb ứng trước.
Đúng. Khi tb cố định chuyển hết gt của chúng vào sp trong 1 năm thì chi phí sx
(thường có công thức k=khc1+c2+v) lúc này là k = c1+c2+v = c+v nên chi phí sx
bằng với tư bản ứng trước (c+v).
39. Xuất khẩu tb là xuất khẩu hh của các tổ chức độc quyền ra nước ngoài để thu
lợi nhuận độc quyền cao.
Sai. Trong cntb độc quyền, xuất khẩu tb là xuất khẩu giá trị của các tổ chức độc quyền ra nước ngoài.
40. Địa tô là thu nhập của việc sx kd trên đất đai.
SAI. Vì địa tô là phần giá trị thặng dư mà địa chủ chiếm đoạt từ nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp do độc quyền ruộng đất, không phải là toàn bộ thu nhập từ kinh doanh trên đất đai.
41. Cntb độc quyền nhà nước là một chính sách mà tầng lớp tb tài chính sd để
thao túng bộ máy nhà nước.
ĐÚNG. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là hình thức mà tư bản tài chính
thao túng bộ máy nhà nước để phục vụ lợi ích của giai cấp tư bản, thông qua các
chính sách kinh tế và pháp luật.
42. Gtri sd và gtri của hh đều đc biểu hiện trong trao đổi hh.
Sai. Chỉ có giá trị của hh đc biểu hiện trong trao đổi, còn gtsd biểu hiện trong tiêu dùng.
43. Yêu cầu của ql gtri là hh phải dc trao đổi ngang giá tức là ngang bằng nhau
về hao phí lđ mà mỗi bên bỏ ra để sx hh đó.
ĐÚNG. Quy luật giá trị yêu cầu giá cả hàng hóa xoay quanh giá trị của chúng, tức
là ngang bằng với hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó,
đảm bảo trao đổi ngang giá.
44. Biểu hiện của tiền công ra bên ngoài là giá cả hay gtri của lđ.
SAI. Tiền công không phải là giá cả hay giá trị của lao động, mà là giá cả của sức
lao động, được xác định bởi chi phí tái sản xuất sức lao động (như chi phí sinh
hoạt của người lao động).
45. Với bất kể đk nào, khi tg lđ tất yếu và tg lđ thặng dư tăng (hay giảm) một
lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri thặng dư k đổi.
SAI. Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = t’/t x 100%. Nếu cả hai tăng hoặc giảm cùng
lượng, thì tỷ số sẽ thay đổi, không giữ nguyên.
46. Tất cả các nhà tb kinh doanh trong nông nghiệp đều phải nộp địa tô chệnh
lệch trừ các nhà tb kd trên ruộng đất có đk sx xấu nhất.
Đúng. Theo lý luận của Mác, nhà tư bản sản xuất trên ruộng đất xấu nhất không
tạo ra lợi nhuận siêu ngạch nên không nộp địa tô chênh lệch.
47. Cntb độc quyền nhà nước ko phải là sự độc quyền của các cty nhà nước
Đúng. Vì tbdqq nhà nước là sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền tư nhân với
nhà nước tb nhằm phục vụ lợi ích tổ chức độc quyền và duy trì, phát triển cntb.
48. Tất cả các nước đi lên cnxh dù ở trình độ phát triển nào cũng p xd csvc kĩ
thuật của cnxh bằng con đường công nghiệp hóa.
Đúng. Vì CNH, HĐH là con đường duy nhất để xây dựng CSVCKT cho CNXH.
49. Khi tăng cường độ lđ hoặc kéo dài tg lđ với các đk khác k đổi thì gtri mới của
một đơn vị hh giảm xuống.
Sai. Khi tăng cđlđ thì giá trị mới của một đơn vị hh k đổi, và kéo dài tglđ có tác
động tới giá trị như tăng cđlđ nên gt của 1 ddvhh cũng k đổi.
50. Bất kì hh nào cũng đều có 2 thuộc tính là gtr sử dụng và gtri trao đổi.
Sai. Bất kì hh nào cũng đều có 2 thuộc tính là gtsd và giá trị
51. Sx gt thặng dư tuyệt đối và sxgttd tương đối đều p làm giảm gt sức lđ.
Sai. Chỉ có sxgttd tương đối mới làm p làm giảm gt slđ, còn sxgttd tuyệt đối k làm thay đổi gt slđ.
52. Tb sx chỉ gồm tb đc dùng để mua tư liệu sx.
Sai. Tbsx gồm tb cố định (c1) và tư bản lưu động (c2+v) nên nó k chỉ bao gồm tư
liệu sx mà còn bao gồm giá trị slđ.
53. Chi phí sx tbcn k phản ánh đc đầy đủ và đúng chi phí mà xh bỏ ra để sx hh.
ĐÚNG. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (c + v) chỉ bao gồm tư bản bất biến (c)
và tư bản khả biến (v), không tính đến giá trị thặng dư (m), nên không phản ánh
đầy đủ chi phí xã hội để sản xuất hàng hóa
54. Địa tô tuyệt đối là lợi nhuận siêu ngạch đc tạo ra trên cơ sở tốc độ chuyển của
tb nn cao hơn tốc độ chu chuyển của tb công nghiệp .
SAI. Địa tô tuyệt đối không liên quan đến tốc độ chu chuyển tư bản, mà là
khoản địa tô thu được từ tất cả các ruộng đất do quyền sở hữu đất đai, dựa
trên sự chênh lệch giữa giá trị xã hội và giá trị cá biệt của sản phẩm nông nghiệp.
55. Tư bản ngân hàng làm môi giới giữa người cho vay và người đi vay nhưng nó
ko vận động theo ql tỷ suất lợi tức.
SAI. Tư bản ngân hàng vận động theo quy luật tỷ suất lợi nhuận chung, vì lợi
nhuận ngân hàng (lãi suất) chịu ảnh hưởng của tỷ suất lợi nhuận trung bình
trong nền kinh tế, thông qua hoạt động cho vay và đi vay. CÔNG THỨC KTCT
• Tư bản = c + v = c1 + c2 + v
Giá trị máy móc thiết bị: c1
Giá trị của nguyên, nhiên liệu, vật liệu phụ: c2
Giá trị sức lao động (tiền lương): v
• Khấu hao tư bản cố định: Khc1 (= c1/năm khấu hao)
• Tư bản bất biến: c (c = c1+ c2)
• Tư bản khả biến: v
• Tư bản lưu động: c2+v
• Tư bản cố định: c1
• Giá trị thặng dư: m
• Tỉ suất giá trị thặng dư: m’
• Thời gian lao động thặng dư: t’-> tạo ra v
• Thời gian lao động tất yếu: t -> tạo ra m • Lợi nhuận: P
• Tỉ suất lợi nhuận: p’
• Chi phí sản xuất: k
• Giá trị hàng hóa: G • Lợi tức: z
• Tỉ suất lợi tức: z’
• Tư liệu sản xuất: c
• Cơ cấu giá trị của hàng hóa: c + v + m
• Cấu tạo hữu cơ: c/v • Tiêu dùng: m • Tích lũy: m2
• Giá trị mới do 1 công nhân tạo ra: v+m
• Giá trị thặng dư do 1 công nhân tạo ra: v*m’ Trong 1 năm: G = Khc1 + c2 + v + m
G = c + v + m = c1 + c2 + v + m
Tỷ suất giá trị thặng dư: m t’ m’ = x 100% = x 100% v t
Khối lượng giá trị thặng dưv M = m’ x V
Trong đó V: tổng tư bản khả biến
Cấu tạo hữu cơ của tư bản: c/v Chi phí sx:
Chi phí SX (k) = Khc1 + c2 + v (k = c + v)
Giá trị hàng hóa (G): Khc1 + c2 + v + m (k < G)
Tốc độ chu chuyển: n = CH/ch
CH: thgian trong năm, ch: thgian chu chuyển
Nếu tư bản cố định chuyển hết giá trị vào SP trong năm: Ta có: k = c + v.
G = c + (v + m) sẽ biểu hiện thành: G = k + m
* Nếu có tính khấu hao TBCĐ thì K = Khc1 + c2 + v G = Khc1 + c2 + v +m
K (chi phí SX) : hao phí về tư bản để sx hàng hóa
G (chi phí lao động): hao phí lao động và tạo ra giá trị hàng hóa (G>k)
Tỉ suất lợi nhuận: p (m) P’ = x 100% c + v
Tỷ suất lợi nhuận thường được tính hàng năm, (tỷ suất lợi nhuận hàng năm).
p’ = m/ (Khc1 + c2 + v)*100%
Các nhân tố ảnh hưởng:
P’ = m/(c + v) * 100% = (m/v)/ [(c/v) + 1] * 100%.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân Σ p P’ = x 100% Σ (c + v)
Lợi nhuận bình quân;
P = P’ x K (c + v)
P: có dấu gạch trên đầu Giá cả sx:
G = c + v + m => GCSX = k + p
Quy luật lưu thông tiền tệ: P.Q M = V Trong đó:
M: Khối lượng tiền cần thiết cho LT
P: giá cả hàng hóa
Q: Khối lượng hàng hóa
V: Tốc độ lưu thông TB của tiền tệ
Quy luật lưu thông tiền tệ khi tiền làm phương tiện thanh toán: P.Q - (G1 + G2) + G3 M = V Trong đó:
P.Q: tổng số giá cả hàng hoá và dịch vụ đem lưu thông
G1: tổng giá cả hàng hoá bán chịu
G2: tổng giá cả hàng hoá khấu trừ nhau
G3: tổng giá cả hàng hoá đến kỳ thanh toán.

Document Outline

  • 1. Bất kì lao động nào cũng đều là hao phí sức lao động của con người nên chúng đều là lao động trừu tượng.
  • 2. Khi cường độ lao động và năng suất lao động đều tăng, các nhân tố khác không đổi thì giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
  • 3. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không phải là giá trị thặng dư.
  • 4. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa bán chịu giảm xuống thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông không đổi.
  • 5. Quan hệ cung cầu của một loại hàng hóa thay đổi sẽ có ảnh hưởng đến hao phí lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đó.
  • 6. Trong quá trình sản xuất, người lao động làm thuê chỉ tạo ra giá trị thặng dư cho người sử dụng sức lao động đó.
  • 7. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến, tư bản cố định và tư bản lưu động đều có ý nghĩa chỉ ra nguồn gốc của thặng dư.
  • 9. Cơ sở của quy luật kinh tế là các quan hệ kte trong xã hội do đó chúng tác động ko cần có hoạt động kte của con người.
  • 12. Khi tổng giá cả hàng hóa thanh toán khấu trừ nhau tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hh đến kì thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm xuống.
  • 13. Quá trình sx gtri thặng dư là qtrinh lđ của người lđ làm thuê mà thời gian lđ của họ phải lớn hơn hoặc bằng thời gian lđ mà người lđ tạo ra gtr sức lđ.
  • 14. Tất cả các bộ phận của TB bất biến đều có phương thức chuyển dịch gtri của chúng vào sản phẩm giống nhau.
  • 15. Khi tg lđ thặng dư và tg lđ cùng tăng một lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri thặng dư sẽ tăng lên.
  • 16. Ko phải bất kì sp nào do lđ tạo ra đều có gtri.
  • 17. Chỉ khi tiền ra đời thì hh mới trao đổi đc với nhau.
  • 19. Hh sức lđ là hh đặc biệt vì khi sử dụng nó tạo ra gtri mới ngang bằng gtri của hh.
  • 20. Quy luật gtri ko phải là quy luật riêng của nền kte thị trường
  • 21. Tb bất biến lưu động và tb khả biến khác nhau về phương thức chuyển dịch gtri của chúng vào gtri hh.
  • 22. Gtri của tất cả các loại tư bản sx đều có đặc điểm là ko biến đổi về đại lượng gtri của nó trong qtrinh sx.
  • 23. Gía trị của hh là do giá trị sử dụng của hh đó quyết định.
  • 24. Cơ chế tác động của quy luật gtri là thông qua sự vận động của giá cả thị trường xoay quanh gtri trao đổi.
  • 25. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều chỉ làm tăng quy mô của tb cá biệt, còn quy mô của tb xh ko thay đổi.
  • 26. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì gtri hh chuyển hóa thành giá cả sx do đó quy luật gtri k còn hoạt động nữa.
  • 27. Giá cả của nông sản phẩm trong nông nghiệp tbcn k phải đc bán theo giá cả sx chung của nông sp đó.
  • 29. Khi năng suất lđ tăng lên thì tổng số gtri mới do lđ trong một đơn vị tg k đổi với các điều kiện khác k đổi.
  • 30. Trong lưu thông nếu hh đc trao đổi ngang giá hay k ngang giá cũng k làm thay đổi phần gtri của mỗi bên trao đổi.
  • 31. Giá trị của hh sức lđ thể hiện ở việc sd chúng trong qtrinh lđ sx để tạo ra gtri thặng dư .
  • 32. Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành thì lợi nhuận của các nhà tư bản sẽ phụ thuộc chủ yếu vào số tư bản đầu tư.
  • 33. Các nhà tư bản kinh doanh trên đất đai có đk sx thuận lợi thì chỉ phải nộp địa tô chênh lệch còn nhà tb kinh doanh trên đất đai có đk sx xấu nhất thì chỉ phải nộp địa tô tuyệt đối.
  • 34. Giá cả sx của một ngành luôn bằng với gtri hh của ngành đó.
  • 35. Tất cả các nước quá độ lên xhcn đều phải xây dựng qhe sx mới xhcn.
  • 37. Khi năng suất lđ hoặc cường độ lđ tăng thì tổng số gtri cũ chuyển vào sp đc sx ra trong một đơn vị tg cũng tăng vs các đk khác k đổi
  • 38. Nếu giả định tb cố định chuyển hết gtri của chúng vào sp trong năm thì chi phí sx tbcn ngang bằng với tb ứng trước.
  • 39. Xuất khẩu tb là xuất khẩu hh của các tổ chức độc quyền ra nước ngoài để thu lợi nhuận độc quyền cao.
  • 40. Địa tô là thu nhập của việc sx kd trên đất đai.
  • 41. Cntb độc quyền nhà nước là một chính sách mà tầng lớp tb tài chính sd để thao túng bộ máy nhà nước.
  • 42. Gtri sd và gtri của hh đều đc biểu hiện trong trao đổi hh.
  • 43. Yêu cầu của ql gtri là hh phải dc trao đổi ngang giá tức là ngang bằng nhau về hao phí lđ mà mỗi bên bỏ ra để sx hh đó.
  • 44. Biểu hiện của tiền công ra bên ngoài là giá cả hay gtri của lđ.
  • 45. Với bất kể đk nào, khi tg lđ tất yếu và tg lđ thặng dư tăng (hay giảm) một lượng bằng nhau thì tỷ suất gtri thặng dư k đổi.
  • 46. Tất cả các nhà tb kinh doanh trong nông nghiệp đều phải nộp địa tô chệnh lệch trừ các nhà tb kd trên ruộng đất có đk sx xấu nhất.
  • 48. Tất cả các nước đi lên cnxh dù ở trình độ phát triển nào cũng p xd csvc kĩ thuật của cnxh bằng con đường công nghiệp hóa.
  • 49. Khi tăng cường độ lđ hoặc kéo dài tg lđ với các đk khác k đổi thì gtri mới của một đơn vị hh giảm xuống.
  • 51. Sx gt thặng dư tuyệt đối và sxgttd tương đối đều p làm giảm gt sức lđ.
  • 52. Tb sx chỉ gồm tb đc dùng để mua tư liệu sx.
  • m t’
  • v t