Đại hội thời kỳ đổi mới - Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
12 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đại hội thời kỳ đổi mới - Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

75 38 lượt tải Tải xuống
Đại hội IV (14 - 20/12/1976)
ĐH toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
”xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn”
Lê Duẩn làm TBT
Đảng Lao động Việt Nam -> Đảng Cộng sản Việt Nam
4 bài học kinh nghiệm
3 đặc điểm :
nước ta đang trong quá trình từ 1 XH nền KINH TẾ còn phổ
biến SẢN XUẤT NHỎ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn
phát triển TBCN
đặc điểm lớn 1st
Tiến lên CNXH lợi + khó
CM >< phản CM “ai thắng ai”
Đường lối: “Nắm vững CHUYÊN CHÍNH SẢN, tiến hành đồng
thời cuộc CM: QHSX, KH – KT (then chốt), Tư tg – Vhóa…”3
4 đặc trưng: cng mới, văn hóa mới, sản xuất mới, chuyên chính vô sản
Ưu tiên Công nghiệp nặng ( k hợp lý )
2 mục tiêu cơ bản
4 hạn chế
HỘI NGHỊ:
1. HNTW 6 (8/1979)_ “ sản xuất bung ra” đột phát 1st
2. 10/1979
tận dụng đất đai NNghiệp để khai hoang, phục hóa
tự do trao đổi sp
3. Ban thư_Chỉ thị 100 ((13/1/1981) khoán sp đến nhóm NLĐ
trong NNghiệp ( )KHOÁN 100
4. Chính phủ
Quyết định 25 quyền chủ động SX, KD quyền tự chủ tài
chính
Quyết định 26 mở rộng hình thức trả lương khoán
5. 1978 , VN - TQ -> 1/1979, Pôn Pốt
Chưa tổng kết 21 năm
Chỉ tiêu NN, CN nhẹ cao
Đại hội V (27 - 31/3/1982)
ĐH bước phát triển nhận thức mới quá độ những ,.. trong bước
lên CNXH mặt kte, trước hết về
Bối cảnh
Mỹ: bao vây “ kế hoạch hậu chiến “ / chia rẽ Đông Dương
Khủng hoảng kte
Lê Duẩn làm TBT
Chặng 1st thời kỳ quá trình CNH XHCN
2 nhiệm vụ
XD thành công CNXH
Bảo vệ Tổ quốc XHCN
Tập trung Nông nghiệp, coi ->Nông nghiệp mặt trận hàng đầu
Công nghiệp nhẹ + tiêu dùng -> Công nghiệp nặng
HẠN CHẾ: chưa ( kt nhiều thành phần / kế hoạch + thị trường )
CN nặng tràn lan
HỘI NGHỊ:
1. HNTW 6 (7/1984): giải quyết vấn đề về phân phối, lưu thông
quản lý thị trường
điều chỉnh giá, lương
2. HNTW 7 ( 12/1984 ): Nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
3. HNTW 8 ( 6/1925 ): : đột phá 2nd xóa bỏ cơ chế tập trung quan
liêu, bao cấp -> hạch toán, kinh doanh XHCN
4. Hội nghị Bộ Chính trị V ( 8/1986 ): đột phá 3rd, bước quyết định
cho sự ra đời đường lối mới
Cơ cấu sản xuất: chủ quan (NN -> Cn nhẹ -> CN nặng vừa + nhỏ )
Cải tạo XHCN: thấp -> cao
Cơ chế quản lý: quy luật qh sx-hh
đvi kt có quyền tự chủ
Tổng kết 1975-1986
3 thành tựu
7 hạn chế
10/07/1986: TBT Lê Duẩn qua đời
14/07/1986: BCHTW họp Hội nghị bất thường bầu Trường Chinh
làm TBT
Đại hội VI (15 - 18/12/1986)
ĐH khởi xướng đường lối mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới thời kỳ quá độ lên CNXHtrong
Thực hiện đường lối đổi mới toàn diện
Nguyễn Văn Linh TBT
Bối cảnh
KH - KT
Khủng hoảng kt
4 hạn chế
4 bài học:
lấy dân làm gốc
thực tế, khách quan
dân tộc + thời đại
đảng cầm quyền
Kinh tế: KT nhiều thành phần
Nhiệm vụ, mục tiêu
SX đủ tiêu dùng+có tích lũy
Tạo cơ cấu KT hợp lý
3 chương trình kt lớn: lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng;
hàng xuất khẩu
Sự cụ thể hóa ND CNH chặng 1 thời kì quá độ
st
5 phương hướng kt
Tư tưởng chỉ đạo: “GIẢI PHÓNG mọi năng lực,.. khả năng…
4 chính sách xã hội
Đối ngoại:
góp phần qtrong vào cuộc đấu tranh của nhân dân TG
tăng cường tình hữu nghị, hợp tác với Liên Xô, các nước XHCN,
Trung Quốc
Thực hiện; ”dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
Hạn chế: chưa tìm ra giải pháp cho phân phối, lưu thông
Tình hình TG:
3/1988, TQ -> Gạc Ma
12/1991, công cuộc cải tổ Liên Xô-> viện trợ -> Mỹ bao vây
Công nghiệp: xóa bỏ CD tập trung -> bao cấp kinh doanh XHCN
Cải tạo XHCN: công nhận tồn tại nhiều tp kinh tế
CN Mác-Lenin là nền tảng tư tg của Đảng
Kết hợp CHỦ NGHĨA YÊU NƯỚC CHỦ NGHĨA QUỐC TẾ SẢN với
, kết hợp với QUỐC TẾ XHCN SỨC MẠNH DÂN TỘC SỨC MẠNH
THỜI ĐẠI.
Chỉ ra nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng
khuynh hướng, quan điểm sai lầm
đế quốc và phản động quốc tế “ diễn biến hòa bình”
Đối ngoại từ 1990: chủ trương đổi mới: phương châm “thêm bạn, bớt
thù”
HỘI NGHỊ:
1. HNTW 2 (4/1987):
4 GI M : bội chi ngân sách; nhịp độ tăng giá; lạm phát; khó
khăn
1 giá + lương thống nhất
2. Quyết định 217/HĐBT (14/11/1987): trao quyền tự chủ cho DN
3. Nghị quyết 10 “Đổi mới quản lí kte NNghiệp” (KHOÁN 10)
4. Quốc hội khóa VIII (1/1/1988): Luật đầu tư nước ngoài
5. HNTW 6 (3/1989): dùng KN -> hệ thống chính trị 6 nguyên tắc
6. HNTW 8 (3/1990): , đổi mới tư duy nhất là tư duy kte
Đại hội VII (24 - 27/6/1991)
1st “ ĐCS Vn lấy CN Mác Lênin và tư tưởng HCM làm kim chỉ nam
2 văn kiện: cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH
( 5 bài học + 6 đặc trưng + 7 phương hướng )
chiến lược ổn định phát triển kinh tế - hội đến năm
2000
+ Mục tiêu: 2000, ra khỏi khủng hoảng
+ Động lực: vì con người
-> 5 bài học ( 5 năm 86 -> 91 )
Sau VII, Kì họp thứ 11 ( 4/1992 ): Hiến pháp 1992
HNTW 3 ( 6/92 ): 3 quyết sách: quốc phòng, an ninh, đối ngoại, đổi mới
và chỉnh đốn Đảng
HNTW 4 ( 1/93 ): 5 nghị quyết
HNTW 5 ( 6/93 ): Nông nghiệp 1st
HNTW 7 ( 7/94 ): công nghiệp, công nghệ, xd giai cấp công dân
HNTW 8 ( 1/195 ): “ xd nhà nước pháp quyền của nd, do nd, vì nd” “tiếp
tục xd và hoàn thiện
11/1991: VN - TQ
28/7/1994: Công ước về Luật biển
11/7/1995: VN - Hoa Kỳ
28/7/1995: ASEAN -> cuối năm, ngoại giao: 160 nước; buôn bán: 100
nước
Đại hội VIII (28/6 - 1/7/1996)
KH - KT
CNXH thoái trào
Thoát bao vây ( nghèo )
“ Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh”
Tổng kết 10 năm đổi mới: 6 bài học / 6 quan điểm về công nghiệp hóa
-> bước ngoặt đưa đn sang thời kỳ đẩy mạnh CNH - HDH
HẠN CHẾ: dân chủ
- Quan điểm:
+ kt + công bằng xh
+ xd QHSX; CHXH
+ xuất khẩu, không coi nhẹ trong nước
+ cơ chế thị trường nhà nước điều tiết
- Nhiệm vụ
+ CN và nông thôn theo CNH-HĐH
+ giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo
- xd cán bộ có phẩm chất và năng lực, bản lĩnh chính trị
- giáo dục - đào tạo “ hồng” “chuyên” + kt- xh, củng cố an ninh
- HNTW 2 ( 12/96 ): giáo dục + KH-CN: quốc sách hàng đầu
- HNTW 3 ( 6/97) : quyền làm chủ ND, 3 yêu cầu
+ dân chủ đại điện+ trực
tiếp
+ tận tụy phục vụ nd
+ tăng cường lãnh đạo của
Đảng
- HNTW 4 ( 12/97 ) Lê Khả Phiêu
- 2/1998, 30-CT/TW: quy chế dân chủ
- HNTW 5 ( 7/98 ): VH ( nền tảng, mục tiêu, động lực )
10 nhiệm vụ và vh
-> Tuyên ngôn văn hóa của Đảng
- HNTW 6 ( 2/99 ):
+ độc lập dân tộc + CNXH, CN Mác tư tưởng HCM
+ không “ đa nguyên đa đảng”
+ Nhà nước VN - của dân, do dân, vì dân
+ Tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản
+ CN yêu nước chân chính + CN quốc tế trong sáng
- HNTW 7 ( 8/99 ):chức năng, nhiệm vụ tổ chức các ban của
Đảng; cải tiến cách làm các cơ quan của Quốc hội; chỉ đạosắp
xếp tổ chức kiểm sát tòa án; xd quy chế làm việc, đổi mới phương
thức hoạt động
Đại hội IX ( 19 - 22/4/2001 )
KH-CN, KT ( chưa vững )
Mục tiêu: thoát nghèo -> 2020: công nghiệp theo hiện đại
kinh tế: nhấn mạnh Kt thị trường hướng XHCN
văn hóa: Đại hội VIII
Đối ngoại : DH7: muốn làm bạn; DH9: sẵn sàng bạn, đối tác tin
cậy; DH 10: là bạn, đối tác tin cậy
-> bước trưởng thành
- HNTW 3 ( 9/01 ): hiệu quả DN nhà nước
- HNTW 5 ( 3/02 )
+ thống nhất nhận thức về kt tập thể
+ kt tư nhân là quan trọng
+ nhiệm vụ chủ yếu của công tác tư tưởng, lý luận
- 27/3/2003, 23-CT/TW: nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục
tưởng hcm
- HNTW 7 ( 3/03 )
+ Đất - quyền sử dụng ( không sở hữu )
+ 3 nghị quyết: đại đoàn kết dân tộc, công tác dân tộc, công
tác tôn giáo
- HNTW 8 ( 7/03 ): Chiến lược Bảo vệ Tổ quốc
- 3/2004: NQ36: người Vn ở nước ngoài …..
Đại hội X ( 18 - 25/4/2006 )
- 5 bài học, 8 đặc trưng CNXH
- Lần 1st: chú trọng xd, chỉnh đón Đảng
- Mới: sáng tỏ bản chất Đảng
- Quan điểm nổi bật: cho phép Đảng viên làm Kt tư nhân
- Thành tố thứ 2 phát huy sức mạnh toàn dân tộc” ( xóa bỏ mặc
cảm; định kiến, phân biệt đối xử,...)
- Thành tố thứ 3 “ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới”
+ KT tri thức ( 1st)
+ đối ngoại
-> dấu mốc quan trọng trong tiến trình CNH-HDH
- HNTW 4 ( 2/07 ): Chiến lược biển VN
- 4/2007, sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng gọn hơn
- HNTW 5 ( 7/07 ):
+ Tăng kiểm tra, giám sát
+ Đổi mơi phương thức lãnh đạo
+ Ban hành NQ về công tác tư tưởng, lý luận
- HNTW 6 ( 1/08 ):
+ Hoàn thiện thể chế kt thị trường XHCN
+ Chống tham nhũng
+ Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu
+ Cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực
+ XD công nhân
+ “ cải cách chính sách tiền lương, BHXH và trợ cấp ưu đãi”
- 6/2008, 23-NQ/TW: tiếp tục xd và văn học, nghệ thuật
- HNTW 7 ( 7/2008 ):
+ 3 vấn đề: nông nghiệp, nông dân, nông thôn
+ Tăng cường lãnh đạo Đảng với công tác thanh niên
+ xd đội ngũ trí thức
- 5/2008, mở rộng địa giới hành chính Hà Nội
- 11/2006: “ học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM
2013 “ Học tập và làm theo phong cách quần chúng HCM”
2015 Học tập làm theo tấm gương đạo đức HCM về
trung thực, trách nhiệm
Đối ngoại
- 11/2006, APEC (14th)
- 2007, WTO ( 150th)
- 2008, phân giới cắm mốc đất liền TQ
- 2010, quan hệ thương mại đầu tư: 230 nước
- di dản văn hóa TG
Đại hội XI ( 12 - 19/1/2011 )
Cương lĩnh 2011 cần giải quyết 8 mối quan hệ lớn
5 bài học, 8 phương hướng, 5 kinh nghiệm
Kinh tế: 3 chủ trương
+ Chiến lược 2011 - 2020: 3 đột phá chiến lược
+ kt có vốn đầu tư nước ngoài
Chính trị: 4 chủ trương
Văn hóa, XH: 5 chủ trương, 5 quan điểm xd văn hóa
Quốc phòng: bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất
- 5/2011, Chỉ thị 3: đẩy mạnh việc học tập làm theo tấm gương
đạo đức HCM
- HNTW 4 ( 1/12 )
+ xd kết cấu hạ tầng -> VN Nước CN hiện đại 2020
+ 3 vấn đề cấp bách
+ Ban nội chính TW
- HNTW 5 ( 5/12 )
+ Đất đai là tài nguyên quý giá
+ NQTW7 đổi mới chính sách đất đai
+ Giải quyết chính sách XH 2012 - 2020
- HNTW 6 ( 10/12 )
+ tiếp tục sx, đổi mới nâng cao hiệu quả DN nhà nước
+ KH-CN phục vụ CNH-HDH
- HNTW 7 ( 6/13 )
+ tăng cường lãnh đạo với công tác dân vận
+ ứng phó biến đổi khí hậu
- HNTW 8 ( 11/13 ): “ về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào
tạo, đáp ứng yêu cầu,...”
+ giáo dục và đào tạo là quốc sách 1st
+ “ chiến lược bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới”
- HNTW 9 ( 5/15 ): con người là bền vững đất nước, 5 quan điểm
- 2012, ASEAN TA tuyên bố chung về các quốc gia trên biển
Đông
- 2015, thiết lập qh đối tác chiến lược với 15 nước, đối tác toàn
diện: 10 nước
Đại hội XII ( 20 - 28/1/2016 )
tăng cường xd Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn
dân tộc, dân chủ XHCN,...”
5 bài học
kinh tế
+ năng suất lao động ( HNTW 4 - 10/2016 )
+ Ổn định chính trị - xh trong bối cảnh VN tham gia các hiệp
định
+ nâng cao hiệu quả Dn nhà nước
+ Kt tư nhân: độc lực quan trọng; nòng cốt -> kt độc lập
+ kt biển đến 2030
chính trị
+ Chỉ thị 05 - CT : học tập tưởng, đạo đức, phong cách
HCM
+ Chỉnh đốn Đảng ( HNTW 4 - 10/2016 )
+ XD cán bộ ( HNTW 7 - 5/2018 )
văn hóa: Sức khỏe trong tình hình mới
Thành tựu:
+ Chỉ số con người
+ Quan hệ ngoại giao:188; QH đối tác chiến lược: 16; Đối tác toàn
diện: 11
+ 2 lần: thành viên k thường trực Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc
+ ASEM: VN đồng sáng lập 1996
+ 1998: gia nhập APEC
+ 2 lần đăng cai APEC
| 1/12

Preview text:

Đại hội IV (14 - 20/12/1976)
ĐH toàn thắng của sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất Tổ quốc,
”xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn” Lê Duẩn làm TBT
Đảng Lao động Việt Nam -> Đảng Cộng sản Việt Nam
4 bài học kinh nghiệm 3 đặc điểm :
 nước ta đang ở trong quá trình từ 1 XH mà nền KINH TẾ còn phổ
biến là SẢN XUẤT NHỎ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN  đặc điểm lớn 1st
 Tiến lên CNXH lợi + khó
 CM >< phản CM “ai thắng ai”
Đường lối: “Nắm vững CHUYÊN CHÍNH VÔ SẢN, … tiến hành đồng
thời 3 cuộc CM: QHSX, KH – KT (then chốt), Tư tg – Vhóa…”
4 đặc trưng: cng mới, văn hóa mới, sản xuất mới, chuyên chính vô sản Ưu tiên ⬆
Công nghiệp nặng ( k hợp lý ) 2 mục tiêu cơ bản 4 hạn chế HỘI NGHỊ:
1. HNTW 6 (8/1979)_ đột phát 1st “ sản xuất bung ra” 2. 10/1979
 tận dụng đất đai NNghiệp để khai hoang, phục hóa  tự do trao đổi sp
3. Ban bí thư_Chỉ thị 100 ((13/1/1981) khoán sp đến nhóm và NLĐ
trong NNghiệp (KHOÁN 100) 4. Chính phủ
Quyết định 25 quyền chủ động SX, KD và quyền tự chủ tài chính
Quyết định 26 mở rộng hình thức trả lương khoán 5. 1978 , VN - TQ ⬇ -> 1/1979, Pôn Pốt Chưa tổng kết 21 năm Chỉ tiêu NN, CN nhẹ cao
Đại hội V (27 - 31/3/1982)
ĐH có những bước phát triển nhận thức mới,.. trong bước quá độ
lên CNXH, trước hết về mặt kte Bối cảnh
 Mỹ: bao vây “ kế hoạch hậu chiến “ / chia rẽ Đông Dương  Khủng hoảng kte Lê Duẩn làm TBT
Chặng 1st thời kỳ quá trình CNH XHCN 2 nhiệm vụ  XD thành công CNXH
 Bảo vệ Tổ quốc XHCN Tập trung ⬆
Nông nghiệp, coi Nông nghiệp là mặt trận hàng đầu ->
Công nghiệp nhẹ + tiêu dùng -> Công nghiệp nặng
HẠN CHẾ: chưa ( kt nhiều thành phần / kế hoạch + thị trường ) ⬆ CN nặng tràn lan HỘI NGHỊ:
1. HNTW 6 (7/1984): giải quyết vấn đề về phân phối, lưu thông  quản lý thị trường
 điều chỉnh giá, lương
2. HNTW 7 ( 12/1984 ): Nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
3. HNTW 8 ( 6/1925 ): đột phá 2nd: xóa bỏ cơ chế tập trung quan
liêu, bao cấp -> hạch toán, kinh doanh XHCN
4. Hội nghị Bộ Chính trị V ( 8/1986 ): đột phá 3rd, bước quyết định
cho sự ra đời đường lối mới
 Cơ cấu sản xuất: chủ quan (NN -> Cn nhẹ -> CN nặng vừa + nhỏ )
 Cải tạo XHCN: thấp -> cao  Cơ chế quản lý: ⬆ quy luật qh sx-hh đvi kt có quyền tự chủ Tổng kết 1975-1986  3 thành tựu  7 hạn chế
10/07/1986: TBT Lê Duẩn qua đời
14/07/1986: BCHTW họp Hội nghị bất thường bầu Trường Chinh làm TBT
Đại hội VI (15 - 18/12/1986)
ĐH khởi xướng đường lối mới toàn diện, đánh dấu bước phát triển
mới trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Thực hiện đường lối đổi mới toàn diện Nguyễn Văn Linh TBT Bối cảnh  KH - KT ⬆  Khủng hoảng kt 4 hạn chế 4 bài học:
 “ lấy dân làm gốc”  thực tế, khách quan  dân tộc + thời đại  đảng cầm quyền Kinh tế: ⬆
KT nhiều thành phần Nhiệm vụ, mục tiêu
 SX đủ tiêu dùng+có tích lũy
 Tạo cơ cấu KT hợp lý
3 chương trình kt lớn: lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu
 Sự cụ thể hóa ND CNH chặng 1st thời kì quá độ
5 phương hướng ⬆ kt
Tư tưởng chỉ đạo: “GIẢI PHÓNG mọi năng lực,.. khả năng…”
4 chính sách xã hội Đối ngoại:
 góp phần qtrong vào cuộc đấu tranh của nhân dân TG
 tăng cường tình hữu nghị, hợp tác với Liên Xô, các nước XHCN, Trung Quốc
Thực hiện; ”dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
Hạn chế: chưa tìm ra giải pháp cho phân phối, lưu thông Tình hình TG:  3/1988, TQ -> Gạc Ma
 12/1991, công cuộc cải tổ Liên Xô⬇ -> viện trợ ⬇ -> Mỹ bao vây
Công nghiệp: xóa bỏ CD tập trung -> bao cấp kinh doanh XHCN
Cải tạo XHCN: công nhận tồn tại nhiều tp kinh tế
CN Mác-Lenin là nền tảng tư tg của Đảng
Kết hợp CHỦ NGHĨA YÊU NƯỚC với CHỦ NGHĨA QUỐC TẾ VÔ SẢN
QUỐC TẾ XHCN, kết hợp SỨC MẠNH DÂN TỘC với SỨC MẠNH THỜI ĐẠI.
Chỉ ra nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng
 khuynh hướng, quan điểm sai lầm
 đế quốc và phản động quốc tế “ diễn biến hòa bình”
Đối ngoại từ 1990: chủ trương đổi mới: phương châm “thêm bạn, bớt thù” HỘI NGHỊ: 1. HNTW 2 (4/1987):  4 GI M
: bội chi ngân sách; nhịp độ tăng giá; lạm phát; khó khăn
 1 giá + lương thống nhất
2. Quyết định 217/HĐBT (14/11/1987): trao quyền tự chủ cho DN
3. Nghị quyết 10 “Đổi mới quản lí kte NNghiệp” (KHOÁN 10)
4. Quốc hội khóa VIII (1/1/1988): Luật đầu tư nước ngoài
5. HNTW 6 (3/1989): dùng KN hệ thống chính trị -> 6 nguyên tắc
6. HNTW 8 (3/1990): đổi mới tư duy, nhất là tư duy kte
Đại hội VII (24 - 27/6/1991)
1st “ ĐCS Vn lấy CN Mác Lênin và tư tưởng HCM làm kim chỉ nam”
2 văn kiện: cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
( 5 bài học + 6 đặc trưng + 7 phương hướng )
chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000
+ Mục tiêu: 2000, ra khỏi khủng hoảng
+ Động lực: vì con người
-> 5 bài học ( 5 năm 86 -> 91 )
Sau VII, Kì họp thứ 11 ( 4/1992 ): Hiến pháp 1992
HNTW 3 ( 6/92 ): 3 quyết sách: quốc phòng, an ninh, đối ngoại, đổi mới và chỉnh đốn Đảng
HNTW 4 ( 1/93 ): 5 nghị quyết
HNTW 5 ( 6/93 ): Nông nghiệp 1st HNTW 7 ( 7/94 ): ⬆
công nghiệp, công nghệ, xd giai cấp công dân
HNTW 8 ( 1/195 ): “ xd nhà nước pháp quyền của nd, do nd, vì nd” “tiếp tục xd và hoàn thiện 11/1991: VN - TQ ⬆
28/7/1994: Công ước về Luật biển 11/7/1995: VN - Hoa Kỳ
28/7/1995: ASEAN -> cuối năm, ngoại giao: 160 nước; buôn bán: 100 nước
Đại hội VIII (28/6 - 1/7/1996) KH - KT ⬆ CNXH thoái trào Thoát bao vây ( nghèo )
“ Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh”
Tổng kết 10 năm đổi mới: 6 bài học / 6 quan điểm về công nghiệp hóa
-> bước ngoặt đưa đn sang thời kỳ đẩy mạnh CNH - HDH HẠN CHẾ: dân chủ - Quan điểm: + ⬆ kt + công bằng xh + xd QHSX; ⬆ CHXH + ⬆
xuất khẩu, không coi nhẹ trong nước
+ cơ chế thị trường nhà nước điều tiết - Nhiệm vụ + ⬆
CN và nông thôn theo CNH-HĐH
+ giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo
- xd cán bộ có phẩm chất và năng lực, bản lĩnh chính trị - ⬆
giáo dục - đào tạo “ hồng” “chuyên” + ⬆ kt- xh, củng cố an ninh
- HNTW 2 ( 12/96 ): giáo dục + KH-CN: quốc sách hàng đầu
- HNTW 3 ( 6/97) : quyền làm chủ ND, 3 yêu cầu
+ dân chủ đại điện+ trực tiếp + tận tụy phục vụ nd
+ tăng cường lãnh đạo của Đảng
- HNTW 4 ( 12/97 ) Lê Khả Phiêu
- 2/1998, 30-CT/TW: quy chế dân chủ - HNTW 5 ( 7/98 ): ⬆
VH ( nền tảng, mục tiêu, động lực ) 10 nhiệm vụ và ⬆ vh
-> Tuyên ngôn văn hóa của Đảng - HNTW 6 ( 2/99 ):
+ độc lập dân tộc + CNXH, CN Mác tư tưởng HCM
+ không “ đa nguyên đa đảng”
+ Nhà nước VN - của dân, do dân, vì dân
+ Tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản
+ CN yêu nước chân chính + CN quốc tế trong sáng
- HNTW 7 ( 8/99 ): xđ chức năng, nhiệm vụ và tổ chức các ban của
Đảng; cải tiến cách làm các cơ quan của Quốc hội; chỉ đạo và sắp
xếp tổ chức kiểm sát tòa án; xd quy chế làm việc, đổi mới phương thức hoạt động
Đại hội IX ( 19 - 22/4/2001 ) KH-CN, KT ⬆ ( chưa vững )
Mục tiêu: thoát nghèo -> 2020: công nghiệp theo hiện đại
● kinh tế: nhấn mạnh Kt thị trường hướng XHCN
● văn hóa: Đại hội VIII
● Đối ngoại : DH7: muốn làm bạn; DH9: sẵn sàng là bạn, đối tác tin
cậy; DH 10: là bạn, đối tác tin cậy -> bước trưởng thành - HNTW 3 ( 9/01 ): ⬆ hiệu quả DN nhà nước - HNTW 5 ( 3/02 )
+ thống nhất nhận thức về ⬆ kt tập thể
+ kt tư nhân là quan trọng
+ nhiệm vụ chủ yếu của công tác tư tưởng, lý luận - 27/3/2003, 23-CT/TW: ⬆
nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục tư tưởng hcm - HNTW 7 ( 3/03 )
+ Đất - quyền sử dụng ( không sở hữu )
+ 3 nghị quyết: đại đoàn kết dân tộc, công tác dân tộc, công tác tôn giáo
- HNTW 8 ( 7/03 ): Chiến lược Bảo vệ Tổ quốc
- 3/2004: NQ36: người Vn ở nước ngoài …..
Đại hội X ( 18 - 25/4/2006 )
- 5 bài học, 8 đặc trưng CNXH
- Lần 1st: chú trọng xd, chỉnh đón Đảng
- Mới: sáng tỏ bản chất Đảng
- Quan điểm nổi bật: cho phép Đảng viên làm Kt tư nhân
- Thành tố thứ 2 “ phát huy sức mạnh toàn dân tộc” ( xóa bỏ mặc
cảm; định kiến, phân biệt đối xử,...)
- Thành tố thứ 3 “ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới” + KT tri thức ( 1st) + ⬆ đối ngoại
-> dấu mốc quan trọng trong tiến trình CNH-HDH
- HNTW 4 ( 2/07 ): Chiến lược biển VN
- 4/2007, sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng gọn hơn - HNTW 5 ( 7/07 ): + Tăng kiểm tra, giám sát
+ Đổi mơi phương thức lãnh đạo
+ Ban hành NQ về công tác tư tưởng, lý luận - HNTW 6 ( 1/08 ):
+ Hoàn thiện thể chế kt thị trường XHCN + Chống tham nhũng
+ Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu
+ Cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực + XD công nhân
+ “ cải cách chính sách tiền lương, BHXH và trợ cấp ưu đãi”
- 6/2008, 23-NQ/TW: tiếp tục xd và ⬆ văn học, nghệ thuật - HNTW 7 ( 7/2008 ):
+ 3 vấn đề: nông nghiệp, nông dân, nông thôn
+ Tăng cường lãnh đạo Đảng với công tác thanh niên + xd đội ngũ trí thức
- 5/2008, mở rộng địa giới hành chính Hà Nội
- 11/2006: “ học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM”
2013 “ Học tập và làm theo phong cách quần chúng HCM”
2015 “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM về trung thực, trách nhiệm ● Đối ngoại - 11/2006, APEC (14th) - 2007, WTO ( 150th)
- 2008, phân giới cắm mốc đất liền TQ
- 2010, quan hệ thương mại đầu tư: 230 nước - di dản văn hóa TG
Đại hội XI ( 12 - 19/1/2011 )
Cương lĩnh 2011 cần giải quyết 8 mối quan hệ lớn
5 bài học, 8 phương hướng, 5 kinh nghiệm
● Kinh tế: 3 chủ trương
+ Chiến lược 2011 - 2020: 3 đột phá chiến lược + ⬆
kt có vốn đầu tư nước ngoài
● Chính trị: 4 chủ trương
● Văn hóa, XH: 5 chủ trương, 5 quan điểm xd văn hóa
● Quốc phòng: bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất
- 5/2011, Chỉ thị 3: đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM - HNTW 4 ( 1/12 )
+ xd kết cấu hạ tầng -> VN ⬆ Nước CN hiện đại 2020 + 3 vấn đề cấp bách + Ban nội chính TW - HNTW 5 ( 5/12 )
+ Đất đai là tài nguyên quý giá
+ NQTW7 đổi mới chính sách đất đai
+ Giải quyết chính sách XH 2012 - 2020 - HNTW 6 ( 10/12 )
+ tiếp tục sx, đổi mới nâng cao hiệu quả DN nhà nước + ⬆ KH-CN phục vụ CNH-HDH - HNTW 7 ( 6/13 )
+ tăng cường lãnh đạo với công tác dân vận
+ ứng phó biến đổi khí hậu
- HNTW 8 ( 11/13 ): “ về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào
tạo, đáp ứng yêu cầu,...”
+ giáo dục và đào tạo là quốc sách 1st
+ “ chiến lược bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới”
- HNTW 9 ( 5/15 ): con người là ⬆
bền vững đất nước, 5 quan điểm
- 2012, ASEAN và TA tuyên bố chung về các quốc gia trên biển Đông
- 2015, thiết lập qh đối tác chiến lược với 15 nước, đối tác toàn diện: 10 nước
Đại hội XII ( 20 - 28/1/2016 )
“ tăng cường xd Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn
dân tộc, dân chủ XHCN,...” 5 bài học ● kinh tế + ⬆
năng suất lao động ( HNTW 4 - 10/2016 )
+ Ổn định chính trị - xh trong bối cảnh VN tham gia các hiệp định
+ nâng cao hiệu quả Dn nhà nước
+ Kt tư nhân: độc lực quan trọng; nòng cốt -> kt độc lập + ⬆ kt biển đến 2030 ● chính trị
+ Chỉ thị 05 - CT : học tập tư tưởng, đạo đức, phong cách HCM
+ Chỉnh đốn Đảng ( HNTW 4 - 10/2016 )
+ XD cán bộ ( HNTW 7 - 5/2018 )
● văn hóa: Sức khỏe trong tình hình mới Thành tựu: + Chỉ số con người
+ Quan hệ ngoại giao:188; QH đối tác chiến lược: 16; Đối tác toàn diện: 11
+ 2 lần: thành viên k thường trực Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc
+ ASEM: VN đồng sáng lập 1996 + 1998: gia nhập APEC + 2 lần đăng cai APEC