CHUYÊN ĐỀ 4:
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
ÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 3. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ dựa vào tính chất tỉ lệ để tìm các đại lượng
A. thuyết
* Đại lượng tỉ lệ thuận
x
a
Khái niệm: Đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
theo hệ số tỉ lệ
1
x
Khi đó đại lượng
cũng tỉ lệ thuận với đại lượng
y
theo hệ số tỉ lệ
a
Ta nói
x
y
hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
x
nh cht:
Nếu đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (và bằng hệ số tỉ lệ):
y
ax
.
y
y
y
... a .
1
2
3
x
x
x
1
2
3
- Tỉ s hai giá trị bất của đại lượng y bằng tỉ số hai giá trị tương ng của đại lượng kia:
y
1
x
1
;
y
1
x
1
;
y
2
x
2
;....
y
2
x
y
x
y
x
2
3
3
3
3
k
1
x
k2
x
- Nếu
z
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ
;
y
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
thì
z
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
k
1
k
2
.
* Đại lượng tỉ lệ nghịch
Khái niệm: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a hằng số khác 0) nếu
Khi đó đại lượng x cũng tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ a .
Ta nói x y hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
y
a
x
.
Tính chất: Nếu đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (và bằng hệ
x
1
y
1
x
2
y
2
x3 y3
... a
hay
y
y
1
2
1
1
x
x
1
2
số
tỉ lệ):
y
...
3
1
x
3
a
.
- Tỉ số hai giá trị bất của đại lượng này nghịch đảo của tỉ số
y
x
;
y
x
;
y
1
2
1
3
2
y
2
x
y
x
y
1
3
1
3
hai giá trị tương ứng của đại lượng kia:
x
;....
3
x
2
B. Bài tập
Bài 1: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k
1
k
1
0 x tỉ lệ nghịch với
z
theo t s k
2
k
2
0 .
Chọn câu đúng.
A.
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
k
.
y
z
1
k
2
B.
y
z
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
k
2
.
k
1
C.
y
tỉ lệ thuận với
z
theo hệ số tỉ lệ
k1 .k2 .
D.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
k
.
y
z
1
k
2
Bài 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ
3 . Cho bảng giá trị sau:
Khi đó:
A. y
4
; x2; y3.
B. y
4
; x2; y
1
.
1
3
2
3
1
3
2
3
3
C. y
3
; x2; y
1
.
D. y
4
; x 2; y
1
.
1
4
2
3
3
1
3
2
3
3
Bài 3: Giả sử đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y , x
1
, x
2
trị tương ứng của
y . Tính
x
1
biết
x2
3; y1
3
; y2
1
.
5
10
A. x
118 .
B.
x
1
18
.
C. x
1
6
.
hai giá trị khác nhau của
D. x1 6 .
x
;
y ; y
2
1
hai giá
Bài 4: Giả sử
x
y hai đại lượng tỉ lệ thuận,
x
1
, x
2
hai giá trị khác nhau của
tương ứng của
y
. Tính x
1 ;
y
1
biết
2
y
1 3
x
1
24, x2
6, y2 3.
A.
x1
12; y1
6
.
B.
x1
12; y1
6 .
C.
x1
12; y1
6
.
D.
x
1
12; y1
6 .
Bài 5: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x
y ; x1
x2 hai giá trị của
x ;
y1
ứng của y . Biết x1 4, x2 3 y1 y2 14 . Khi đó y2 ?
x
y
2
; y1 ; y2 là hai giá trị
hai giá trị tương
A.
y2
5
.
B.
y2
7
.
C.
y2
6
.
D.
y
2
8
.
Bài 6: Cho biết hai đại lượng x
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với
y
x .
tỉ lệ thuận với nhau khi
x 6
thì
y
4
.
b) Biểu diễn
y
theo
x .
c) Tính giá trị của
y
khi
x 9
.
Bài 7: Cho y
tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k ; với
x
1
; x
2
giá tr tương ng với
x
1
x
2
4; y
1
y2
8 . Tìm hệ số tỉ lệ k .
Bài 8: Hai đại lượng
x y tỉ lệ nghịch với nhau khi x 8 thì y 15 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn
y
theo
x .
c) Tính giá trị của
y
khi
x 6; x 10 .
Bài 9: Cho x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị
x
1
tương ứng của
y
1
; y
2 tổng bằng 15.
a) Biểu diễn y
qua x .
b) Tính giá trị của x khi y 18 .
y1 ;
3;
y
2
x2
2
thì các giá trị
Bài 10: Cho x y hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị trị
tương ứng của y1 ; y2 thoả mãn 3 y1 4 y2 46 . Hãy biểu diễn y qua x .
--------Hết--------
x
2; x
5
1
2
thì các giá
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số
k1 k1 0
Chọn câu đúng.
A.
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
k
.
y
z
1
k
2
B.
y
z
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ l
k
2
.
k
1
C.
y
tỉ lệ thuận với
z
theo hệ số tỉ lệ
k
1
.k
2
.
D.
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
k
.
y
z
1
k
2
Phương pháp
Áp dụng tính chất tỉ lệ nghịch định nghĩa tỉ lệ thuận.
x
tỉ lệ nghịch với
z
theo tỉ số
k
2
k
2
0
.
Lời giải
y tỉ lệ nghịch với
x
tỉ lệ nghịch với
Thay
x
k
2
vào
y
z
Nên
y tỉ lệ thuận với
x
z
k1
x
z
theo tỉ số
k
1
k1
0
theo tỉ số
k
2
k
2
ta được
y
k
1
k
2
z
theo hệ số tỉ lệ
k
1
k
2
nên
0
n
k
z .
1
k
2
.
y
k
.
1
x
x k2
z
.
Đáp án: D
Bài 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ
Khi đó:
3
. Cho bảng giá trị sau:
A.
y1
4
; x
2
2; y3
3
C.
y1
3
; x
2
2; y3
4
Phương pháp
3.
1
.
3
B.
D.
y
4
; x
2; y
1
3
2
3
y
4
; x
2; y
1
3
2
3
1
3
1
.
3
.
Xác định công thức biểu diễn x theo
biết.
Lưu ý: x t lệ thuận với y theo hệ số tỉ
y sau đó thay các giá trị đã biết vào công thức để tính giá trị chưa
lệ thì x = ay.
Lời giải
x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3 nên ta
x 3y
.
+)
43.y
1
suy ra y
1
4
3
+)
x
2
3.
2
2
3
+)
13.y
3
suy ra y
3
1
3
Vậy
y
1
4
; x
2
2; y
3
1
.
3
3
Đáp án: B
Bài 3: Giả sử đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y ,
x
1
, x2
trị tương ứng của
y . Tính
x
1
biết
x2
3; y1
3
; y2
1
.
5
10
A. x
118 .
B.
x
1
18
.
C. x
1
6
.
Phương pháp
hai giá trị khác nhau của
D. x
1
6 .
x
;
y ; y
2
1
hai giá
Áp dụng tính chất tỉ lệ thuận.
Lời giải
3
x
1
y
1
x
1
đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y nên
hay
5
6 suy ra
x6.318.
x
2
y
2
3
1
1
10
Đáp án: A
Bài 4: Giả sử x y hai đại lượng tỉ
tương ứng của y . Tính x1 ; y1 biết 2 y1
A. x1 12; y1 6 .
C. x1 12; y1 6 .
Phương pháp
lệ thuận,
x
1
, x
2
hai giá trị khác nhau của
3 x
24, x
6, y 3.
1
2
2
B.
x1
12; y1
6
.
D.
x
1
12; y
1
6 .
x
;
y ; y
2
1
hai giá trị
Áp dụng tính chất tỉ lệ thuận tính chất y tỉ số bằng nhau.
Lời giải
x
y
hai đại lượng tỉ lệ thuận nên
x
1
y
1
nên
x
1
y
1
x
y
6
3
2
2
Áp dụng tính chất của dãy t số bằng nhau, ta có:
x1
6
Nên
y1
3
x1
3x
2 y
1
1
18
6
2.612
3x 2 y
1
1
18 6
;
1
2
y
24 2
12
.3 6.
Đáp án: C
Bài 5: Cho hai đại lượng tỉ lệ
ứng của
y . Biết
x
1
4, x
2
3
nghịch x
y1 y
2
y ; x
1
x
2
14 . Khi đó
hai giá trị của
y
2
?
x
;
y1
y
2
hai giá trị tương
A. y2
5
.
Phương pháp
B.
y2
7
.
C.
y2
6
.
D. y
2
8 .
+ Từ tính chất tỉ lệ nghịch ta suy ra t lệ thức.
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để hoàn thành.
Lời giải
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x
1
y
1
x
2
y
2
x
1
4, x
2
3 y
1
y
2
14
Do đó
4 y
3y
2
1
suy ra
y
3
1
y
4
2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
y
1
y
2
y
1
y
2
14
2
3
3 4
7
4
Do đó
y
2
2
4
Vậy
y
2
y
2
1
3
suy ra
8.
suy ra
y
1
y
2
2.4
2.3
8
6
;
Đáp án: D
Bài 6: Cho biết hai đại lượng x
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với
y
x .
tỉ lệ thuận với nhau khi
x 6
thì
y
4
.
b) Biểu diễn y theo
c) Tính giá trị của y
x .
khi x 9 .
Phương pháp
Áp dụng công thức của tỉ lệ thuận:
y
kx
.
Lời giải
a) Vì hai đại lượng x y
khi x 6 thì y 4 nên
tỉ
4
lệ thuận với nhau n ta có:
6k , suy ra k
4
2
.
6
3
y
kx
.
Vậy k
2
.
3
b) Ta được:
y
2
x .
3
c) Khi x 9
thì
y
2
x
2
.9 6.
3
3
Vậy y 6 khi
x 9
.
Bài 7: Cho
y
tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
x1 x2 4; y1 y
2
8 . Tìm hệ số tỉ lệ k .
Phương pháp
k
; với x
1
; x
2
giá trị tương ứng với y
1
; y
2
Từ công thức tỉ lệ thuận suy ra hệ số k.
Áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm k .
Lời giải
y tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
k
nên ta có:
Suy ra k
y
y
y
2
1
x
x
x
1
2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
k
y
kx
y
1
x
1
.
y
y
y
2
1
2
x
x x
2
1
2
8
4
2
.
Vậy k 2 .
Bài 8: Hai đại lượng x
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x
y
.
tỉ
6;
lệ nghịch với nhau khi
x 10
.
x 8
thì
y
15
.
Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch: y
a
x
, a hệ số.
Lời giải
a) Vì hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
y
a
x
khi x 8 thì y 15 nên ta có: 15
a
, suy ra
a 15.8 120 .
8
b) Ta được:
y
120
.
x
c) Khi x 6 thì
y
120
20 .
6
Khi x 10
thì y
120
12 .
10
Bài 9: Cho
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi
x
tương ứng của y
1
; y
2
tổng bằng 15.
a) Biểu diễn y qua x .
b) Tính giá trị của x khi y18 .
(a là hệ số tỉ lệ).
nhận các giá trị x
1
3; x
2
2 thì các giá trị
Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch:
y
a
, a
hệ số.
x
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm giá trị tương ứng.
Lời giải
a) Vì x
y hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên y
a
, suy ra y
a
; y
2
x
1
x
1
a x
1
y
1
x
2
y
2
.
Với x1
3; x2 2
thì a 3. y1 2.y2 nên
3 y
1
2 y2 .
Do đó
y
y
y y
15
3, suy ra
y2
2.3 6
.
1
2
1
2
2
3
2 3
5
Do đó
a 6.3 18
Vậy y
18
.
x
b) Khi
y18 thì 18
18
, suy ra x
18
1.
x
18
Vậy khi
y18
thì
x1
.
Bài 10: Cho x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi
x
nhận các giá trị
trị tương ứng của
y1 ; y2
thoả mãn
3
y
1
4 y
2
46 . Hãy biểu diễn
y
qua x .
Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch: y
a
, a
hệ số.
x
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để m giá trị tương ứng.
a
, suy ra
x
2
x
2; x
5
1
2
thì các giá
Lời giải
x
y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên y
a
, suy ra
x
Với
x 2; x
5 thì
2 y
5 y
2
, suy ra
y
1
y
2
.
1
2
1
5
2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y1
a ; y2
x1
a
x2
, suy ra
a x1 y1
x y
2
2
.
y
y
3 y
4 y
3 y
4 y
1
2
1
2
1
2
5
2
3.5
4.2
3.5 4.2
Suy ra
y
2
, suy ra
y1 10
.
1
5
Do đó
a y
1
. x
1
10.2 20 .
Vậy y
20
.
x
46
23
2
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 4:
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 3. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ và dựa vào tính chất tỉ lệ để tìm các đại lượng A. Lý thuyết
* Đại lượng tỉ lệ thuận
Khái niệm: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a là hằng số khác 0) nếu y ax . 1
Khi đó đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ . a
Ta nói x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
Tính chất: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (và bằng hệ số tỉ lệ): y y y 1 2 3 . . a . x x x 1 2 3
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia: y1
x1 ; y1 x1 ;y 2 x2 ;. . y x y x y x 2 2 3 3 3 3
- Nếu z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k1 ; y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k2 thì z tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k1 k2 .
* Đại lượng tỉ lệ nghịch
Khái niệm: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a là hằng số khác 0) nếu a y . x
Khi đó đại lượng x cũng tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ a .
Ta nói x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Tính chất: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (và bằng hệ số tỉ lệ): x y 1 y1
x2 y2 x3 y3 . . a hay y y 3 . . 1 2 1 1 1 a . x x x 1 2 3
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia: y
x ; y x ; y x 1 2 1 3 2 y x y x y 3 ;. . x 2 1 3 1 3 2 B. Bài tập
Bài 1: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1 k1 0 và x tỉ lệ nghịch với
z theo tỉ số k 2 k2 0 . Chọn câu đúng. k
A. y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 1 . k2
B. y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k2 . k1
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ k1 .k2 . k
D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 1 . k 2
Bài 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3 . Cho bảng giá trị sau: Khi đó:
A. y4 ; x2; y3. B. y 4 ; x2; y 1 . 1 3 2 3 1 3 2 3 3
C. y3 ; x2; y 1 . D. y 4; x 2; y 1 . 1 4 2 3 3 1 3 2 3 3
Bài 3: Giả sử đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y , x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x ; y ; y là hai giá 1 2 3 1
trị tương ứng của y . Tính x1 biết x2 3; y1 ; y2 . 5 10 A. x D. x 118 . B. x1 18 . C. x16. 1 6 .
Bài 4: Giả sử x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x ; y1 ; y2 là hai giá trị
tương ứng của y . Tính x1 ; y1 biết 2 y1 3x1 24, x2 6, y2 3.
A. x1 12; y1 6 .
B. x1 12; y1 6 .
C. x1 12; y1 6 .
D. x1 12; y1 6 .
Bài 5: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x y ; x1 và x2 là hai giá trị của x ; y1 và y là hai giá trị tương 2
ứng của y . Biết x1 4, x2 3 và y1
y2 14 . Khi đó y2 ? A. y2 5 . B. y2 7 . C. y2 6 . D. y 8. 2
Bài 6: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau và khi x 6 thì y 4 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x .
b) Biểu diễn y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x 9 .
Bài 7: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ; với x y
1 ; x2 có giá trị tương ứng với 1 ; y và 2
x1 x2 4; y1 y2
8 . Tìm hệ số tỉ lệ k .
Bài 8: Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x 8 thì y 15 . a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x 6; x 10 .
Bài 9: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x 3; 2 1 x2 thì các giá trị
tương ứng của y1; y2 có tổng bằng 15.
a) Biểu diễn y qua x .
b) Tính giá trị của x khi y 18 .
Bài 10: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị trị x 2; x 5 thì các giá 1 2
tương ứng của y1 ; y2 thoả mãn 3 y1 4 y2 46 . Hãy biểu diễn y qua x . --------Hết--------
Hướng dẫn giải chi tiết
Bài 1: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1 k1 0 và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k k2 2 0 . Chọn câu đúng. k
A. y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 1 . k 2
B. y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k 2 . k 1
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ k1 .k2 . k
D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 1 . k 2 Phương pháp
Áp dụng tính chất tỉ lệ nghịch và định nghĩa tỉ lệ thuận. Lời giải
y tỉ lệ nghịch với x y k .
theo tỉ số k1 k1 0 nên 1 x
x tỉ lệ nghịch với z x k theo tỉ số k k 0 2 . 2 2 nên z k k
Thay x k 2 vào y k1 ta được y 1 1 z . z x k2 k2 z k
Nên y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 1 . k 2 Đáp án: D
Bài 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3 . Cho bảng giá trị sau: Khi đó: 4 1 A. y y 4 ; x 2; y 1 ; x2 2; y3 3. B. . 3 1 3 2 3 3 3 1 1 C. y y 4 ; x 2; y 1 ; x2 2; y3 . D. . 4 3 1 3 2 3 3 Phương pháp
Xác định công thức biểu diễn x theo y sau đó thay các giá trị đã biết vào công thức để tính giá trị chưa biết.
Lưu ý: x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ thì x = ay. Lời giải
Vì x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 3 nên ta có x 3y . 4 +) 43.y1 suy ra y1 3 2 +) x2 3. 2 3 1 +) 13.y3 suy ra y3 3 4 1 Vậy y1 ; x2 2; y3 . 3 3 Đáp án: B
Bài 3: Giả sử đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y , x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x ; y ; y là hai giá 1 2 3 1
trị tương ứng của y . Tính x1 biết x2 3; y1 ; y2 . 5 10 A. x D. x 118 . B. x1 18 . C. x16. 1 6 . Phương pháp
Áp dụng tính chất tỉ lệ thuận. Lời giải 3 x1 y1 x1
Vì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y nên hay 5 6 suy ra x6.318. x 3 1 1 2 y2 10 Đáp án: A
Bài 4: Giả sử x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x ; y ; y là hai giá trị 1 2
tương ứng của y . Tính x1 ; y1 biết 2 y1 3 x 24, x 6, y 3. 1 2 2
A. x1 12; y1 6 .
B. x1 12; y1 6 .
C. x1 12; y1 6 .
D. x1 12; y1 6 . Phương pháp
Áp dụng tính chất tỉ lệ thuận và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Lời giải
x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên x1 y1 nên x1 y1 x y 6 3 2 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x 3x 2 y 3x 2 y 1 y1 24 2 1 1 1 1 6 3 18 6 18 6 12 ; 1 Nên x1 2.612 y 2 .3 6. Đáp án: C
Bài 5: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x y ; x1 và x2 là hai giá trị của x ; y1 và y là hai giá trị tương 2
ứng của y . Biết x1 4, x2 3 và y1 y 14 . Khi đó y ? 2 2 A. y2 5 . B. y2 7 . C. y2 6 . D. y2 8 . Phương pháp
+ Từ tính chất tỉ lệ nghịch ta suy ra tỉ lệ thức.
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để hoàn thành. Lời giải
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1 x2 y2 mà x1 4, x2 3 và y1 y2 14 Do đó 4 y3y y 1 suy ra 31 y 2 42
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: y y 1 2 y1 y2 14 2 3 4 3 4 7 y Do đó 2 1 2.3 6 ; 3 suy ra y1
y 2 2 suy ra y 2.4 8 4 2 Vậy y 8. 2 Đáp án: D
Bài 6: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau và khi x 6 thì y 4 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x .
b) Biểu diễn y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x 9 . Phương pháp
Áp dụng công thức của tỉ lệ thuận: y kx . Lời giải
a) Vì hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau nên ta có: y kx .
Vì khi x 6 thì y
4 nên 4 6k , suy ra k 4 2 . 6 3 Vậy k 2 . 3
b) Ta được: y 2 x . 3 c) Khi x 9 thì y 2x 2.9 6. 3 3 Vậy y 6 khi x 9 .
Bài 7: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ; với x1 ; x2 có giá trị tương ứng với y1 ; y2 và
x1 x2 4; y1 y2 8 . Tìm hệ số tỉ lệ k . Phương pháp
Từ công thức tỉ lệ thuận suy ra hệ số k.
Áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm k . Lời giải
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên ta có: y kx . y y y Suy ra k 1 2 x x x 1 2 y y y y
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: k 8 1 2 1 2 x x x x 2 . 4 1 2 1 2 Vậy k 2 .
Bài 8: Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x 8 thì y 15 . a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x .
c) Tính giá trị của y khi x 6; x 10 . Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch: y ax , a là hệ số. Lời giải
a) Vì hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: y a (a là hệ số tỉ lệ). x
Vì khi x 8 thì y 15 nên ta có: 15
a , suy ra a 15.8 120 . 8 b) Ta được: y 120 . x c) Khi x 6 thì y 120 20 . 6
Khi x 10 thì y 120 12 . 10
Bài 9: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x1 3; x2 2 thì các giá trị
tương ứng của y1 ; y2 có tổng bằng 15.
a) Biểu diễn y qua x .
b) Tính giá trị của x khi y18 . Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch: y a, a là hệ số. x
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm giá trị tương ứng. Lời giải a a) Vì x
y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ya , suy ra y a ; y , suy ra 1 2 x x x 1 2
a x1 y1 x2 y2 .
Với x1 3; x2 2 thì a 3. y1 2.y2 nên 3 y1 2 y2 . Do đó y y y y 15 1 2 1 2 3, suy ra y2 2.3 6 . 2 3 2 3 5 Do đó a 6.3 18 Vậy y 18 . x b) Khi y18 thì 18 18, suy ra x 18 1. x 18 Vậy khi y18 thì x1 .
Bài 10: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x 2; x 5 thì các giá 1 2
trị tương ứng của y1 ; y2 thoả mãn 3 y1 4 y 246 . Hãy biểu diễn y qua x . Phương pháp
Áp dụng công thức tỉ lệ nghịch: y a , a là hệ số. x
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm giá trị tương ứng. Lời giảix
y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên y a , suy ra y a ; y a 1 2
, suy ra a x1 y1 x y . x x 2 1 x2 2 y y
Với x 2; x 5 thì
2 y 5 y , suy ra 1 2 . 1 2 1 2 5 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: y y 3 y 4 y 3 y 4 y 46 1 2 1 2 1 2 2. 5 2 3.5 4.2 3.5 4.2 23
Suy ra y 2 , suy ra y1 10 . 1 5
Do đó a y1 . x1 10.2 20 . Vậy y 20 . x