Trang 1
TÀI LIU ÔN HÈ TOÁN 7 LÊN 8
BUI 1. S HU T
CÁC DNG BÀI TP
1A. Tính:
a)
3 11 3 12
.31 .8
4 23 4 23

b)
5 5 4 5
4 : 5 :
9 7 9 7
.
1B. Tính:
a)
9 125 27
4 375. : :
16 64 8



; b)
2 1 3
4.
3 2 4




;
c)
12 6 18 6 2
:
35 7 14 7 5



; d)
54 1 8 1 81
: : :
64 9 27 3 128






.
2A. Thc hin phép tính:
a)
1 1 1
1.2 2.3 99.100
A
;
b)
;
c)
1 1 1
66. 124. 37 63. 124
2 3 11
C



;
d)
7 33 3333 333333 33333333
4 12 2020 303030 42424242



D
.
2B. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
1 1 1 3 3 3 3
5
3 7 13 4 16 64 256
.
2 2 2 1 1 1
8
1
3 7 13 4 16 64
A

;
b)
;
3A. Cho
1 1 1
1 1 .. 1
2 3 10
A
. So sánh
A
vi
1
9
.
3B. Cho
1 1 1
1 1 . 1
4 9 100
B
. So sánh
B
vi
11
21
.
Trang 2
4A. Tính
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
.
4B. Cho
1,11 0,19 13.2 1 1
:2
2,06 0,54 2 4




A
7 1 23
5 2 0,5 :2
8 4 26



B
a) Rút gn
,AB
;
b) Tìm
x Z
để
A x B
.
5A. Tìm
x
, biết:
a)
3
2 3 1 0
4



xx
; b)
3 3 2
21
7 5 5
x
;
c)
1
5 1 2 0
3



xx
; d)
3 1 3
:
7 7 14
x
.
5B. Tìm
x
biết:
20 4141 636363
128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
x
.
6A. Din tích của 5 đại dương được ghi li trong bng sau:
Tên đại Dương
Din tích (Kilomét vuông)
Thái Bình Dương
168 723 000
Đại Tây Dương
85 133 000
Ấn Độ Dương
70 560 000
Nam Đại Dương
21 960 000
Bắc Băng Dương
15 558 000
(theo ngun https://cacnuoc.vn/5-dai-duong/)
Em hãy sp xếp sắp các đại dương theo thứ t diện tích tăng dần.
6B. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi là
90 m
, t s gia hai cnh là
2
3
.
a) Tính din tích ca mảnh đất này.
b) Người ta chia mảnh đất đó để trng rau, trng hoa và trồng cây ăn quả. Biết din tích trng rau
chiếm
20%
din tích ca mảnh vườn, din tích trng hoa chiếm
2
9
din tích của vườn, còn li
trồng cây ăn quả. Tính din tích mi phần đất trng rau, trng hoa và trồng cây ăn quả.
Trang 3
III. BÀI TP T LUYN
7. Tìm
x
biết:
a)
33
22
24
x
; b)
2 3 2
3 5 5
x
;
c)
3 13 7 7
2 5 5 5 10
x
; d)
3 2 38
:
2 5 5




x
.
8. Tính:
a)
33
3
35
( 3) 125. :
44





;
b)
0
32
11
2 3. 1 ( 2) : 9;
28


c)
30 7 13 27
27 7 10 27
2 5 2 5
2
..
2.5 .5
.
9. Thc hin phép tính (có th để dng lu tha ca mt s hu t):
a)
10 10
10
.45 5
75
; b)
17 4
33
.29
6 .8
c)
10 10
4 11
84
84
.
10. Tính hp lý (nếu có th):
a)
7 2 7 2
.3 .9
12 5 12 5
; b)
6 5 25 1
2 1 0,25
31 24 31 24
;
c)
8 3 11 3
1 : 5 :
15 5 15 5
.
11. Viết các biu thức sau đây dưới dng lu tha:
a)
2
1
9.3 .27
81
.
; b)
2
25
2 4.32
( 2)
.
.2
c)
3
1
4.16: 2
1
.
6



.
12. a) So sánh
M
N
biết:
100 101
99 100
100 1 100 1
;
100 1 100 1



MN
.
b) So sánh
A
B
biết:
2008 2007
2009 2008
2008 1 2008 1
;
2008 1 2008 1



AB
.
13. So sánh:
a)
15
16
13 1
13 1
C
16
17
13 1
13 1
D
;
b)
1999
1998
1999 1
1999 1
E
2000
1999
1999 1
1999 1
F
;
c)
100
99
100 1
100 1
G
69
68
100 1
100 1
H
.
Trang 4
14. Cho biu thc sau:
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
2 3 4 97 98 99
P
a) Không tính giá tr biu thc
P
, hãy chng minh
01P
;
b) Kiểm định li kết qu ca câu a) bng cách tính giá tr ca
P
.
Trang 5
NG DN GII - ĐÁP SỐ
1A. a)
3 11 3 12 3 11 12
.31 .8 . 31 8 30
4 23 4 23 4 23 23



.
b)
5 5 4 5 5 4 7
4 : 5 : 4 5 . 14
9 7 9 7 9 9 5
.
1B. a)
9 125 27 32
4 375. : : 4 375. 28
16 64 8 375




.
b)
2 1 3 2 5 13
4. 4.
3 2 4 3 4 3



.
c)
12 6 18 6 2 27 7 2 1
:.
35 7 14 7 5 35 6 5 2




.
d)
54 1 8 1 81 4
: : :
64 9 27 3 128 9






.
2A. a)
1 1 1 1 1 1 99
1 2 2 3 99 100 100
A
.
b)
1 2 3 1
..
2 3 4 1 1
n
B
nn

.
c)
1 1 1
66. 124. 37 63. 124 12417
2 3 11
C



.
d)
7 1 1 1 1
.33 11
4 12 20 30 42
D



.
2B. a)
1 3 5
.1
2 4 8
A
.
b)
1 19 19
:1
3 30 20
B
.
3A. Ta có:
1 1 1
1 1 .. 1
2 3 10
A
.
1 2 3 9 1 1
. . . .
2 3 4 10 10 9
A
3B. Ta có:
1 1 1
1 1 .. 1
4 9 100
B
3 8 15 24 35 48 63 80 99
. . . . . . . .
4 9 16 25 36 49 64 81 100
B
Trang 6
11 11
.
20 21
B
4A.
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
1 33 1 9 1
:
34 34 2 2 5
4B. Ta có:
1,11 0,19 13.2 1 1 79
:2
2,06 0,54 2 4 8




A
7 1 23 13
5 2 0,5 :2
8 4 26 12



B
.
Để
A x B
thì
79 13
8 12
x
. Mà
x Z
nên
9; 8; ;0;1 x
.
5A. a)
3
2 3 0
3
2
2 3 1 0
3
4
4
10
4
3





x
x
xx
x
x
.
Vy
34
;
23




x
.
b)
3 3 2 3 6 14
21
7 5 5 7 5 5
x x x
. Vy
14
5
x
.
c)
5 1 0
1 1 1
5 1 2 0 ;
1
3 5 6
20
3




x
x x x
x
.
d)
3 1 3 1 3 2
::
7 7 14 7 14 3
x x x
.
5B.
20 4141 636363
128 4 5 : 1 : 1
21 4242 646464
x
1 1 1
128 : :
21 42 64

x
128 128 0 xx
.
6A. Đáp số: Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
6B. Đưa về bài toán tìm chiu dài và chiu rng khi biết tng (là na chu vi) và t s
2
3
.
Đáp số: Chiu dài là
27 m
và chiu rng là
18 m
.
Khi đó din tích ca mảnh đất là
2
486 m
.
Din tích trng rau là
2
20%.486 97,2 m
Trang 7
Din tích trng hoa là
2
2
.486 108 m
9
Din tích trồng cây ăn quả280,8 m²
7. a)
5
8
x
. b)
3
2
x
.
c)
27
5
x
. d)
1
4
x
.
8. a)
33
3
35
( 3) 125. : 0
44




.
b)
0
32
11
2 3. 1 ( 2) : 9 33
28


.
c)
30 7 13 27
3
27 7 10 27
..
.
2 5 2 5
28
2 5 2 5.
.
9. a)
10 10
10
10
45 5
3
75
.
.
b)
17 4
5 5 5
33
29
3 2 6
68
.
.
.
.
c)
20 10
10 10 30 20
8
4 11 12 22
12 10
2 2 1
8 4 2 2
2 256
8 4 2 2
2 1 2


.
10. a)
7 2 7 2 7 2 2 7
.3 .9 . 3 9
12 5 12 5 12 5 5 2



.
b)
6 25 5 1
2 1 0,25 2
31 31 24 24
.
c)
8 3 11 3 8 11 5
1 : 5 : 1 5 . 7
15 5 15 5 15 15 3
.
11. a)
2 2 2 3 3
4
..
11
9.3 .27 3 3 .3 3
81 3
.
.
b)
2
2
25
2 4.32
2
( 2) 2
.
.
.
c)
37
.
1
4.16: 2 2
16



.
12. Vi mi s t nhiên
,,abc
khác 0 , ta chứng minh được:
Trang 8
Nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
Nếu
1
a
b
thì
a a c
b b c
a) Áp dng tính cht trên, ta có:
101
100
100 1
1
100 1

N
nên
100
101 101 100
100 100 99
99
100 100 1
100 1 100 1 99 100 1
100 1 100 1 99 100 1
100 100 1
M
Vy
NM
hay
MN
.
b) Áp dng tính cht trên, ta có:
2008
2009
2008 1
1
2008 1
A

nên:
2008 2008
2009 2009
2008 1 2008 1 2007
2008 1 2008 1 2007
A

2007
2008 2007
2009 2007
2009
2008. 2008 1
2008 2008 2008 1
2008 2008 2008 1
2008. 2008 1
B


Vy
AB
.
13. HS làm tương tự bài 12.
Đáp số: a)
CD
. b)
EF
. c)
GH
.
14. a) Do
*
1
0 1 1 , 1 nn
n
N
P
là tích các tha stính chất như trên nên
01P
.
b)
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
2 3 4 97 98 99
P
1 2 3 96 97 98 1
. . ... . . .
2 3 4 97 98 99 99

BUI 2. S THC
1A. Viết các phân s
23 6 13 33 4
; ; ; ;
40 9 45 90 13
dưới dng s thp phân hu hn hoc s thp phân hn
tun hoàn:
1B. Viết các phân s
125 12 27 77 19
; ; ; ;
100 18 45 14 11
dưới dng s thp phân hu hn hoc s thp phân hn
tun hoàn.
Trang 9
2A. Trong các phân s sau:
16 18 105 12
; ; ;
25 390 75 45
, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu
hn, phân s nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
2B. Trong các phân s sau:
19 24 14 21
; ; ;
20 90 63 105
, phân s nào viết được dưới dng s thp phân hu
hn, phân s nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
3A. Viết các s thp phân vô hn tuần hoàn sau dưới dng phân s ti gin:
a)
1, 27
; b) 3,1(16); c)
12, 24
.
3B. Viết các s thp phân vô hn tuần hoàn sau dưới dng phân s ti gin:
a)
2, 14
; b)
31,3 5
; c)
1, 98
.
4A. Thc hin các phép chia sau và làm tròn kết qu với độ chính xác 0,005 :
a)
8,5: 4
; b)
132:7
; c)
41,5:12
; d)
18:32
.
4B. Thc hin các phép chia sau và làm tròn kết qu với độ chính xác 0,005 :
a)
6:11
; b)
9:21
; c)
13,7 : 22
; d)
48:13
.
5A. Thay du ? bng mt ch s thích hp :
a)
9,935 9, ? (35)
; b)
15,4 ? 217 15,4022
;
c)
2,4834 2,4 ? 057
.
5B. Thay du ? bng mt ch s thích hp:
a)
14,035 14, ? 34
;
b)
7,0 ? 4 7,08 5
;
c)
5,814 5,8 ? 73
.
6A. Tính:
а)
1 4 1
15 2 :
3 9 6




;
b)
0,1 6 1, 3
;
c)
8
1, 3 0,1 2 .2
11
.
6B. Tính:
a)
3 5 3 2
..
7 11 14 5




;
Trang 10
b)
0, 6 1, 6
;
c)
1
3, 6 1, 36 .2
5
.
7A. Tìm
x
biết:
a)
5x
; b)
1
9
x
;
c)
7 5,78x
; d)
11 9
34
x
;
e)
57x
; f)
27 16x
;
g)
12,5 8x
.
7B. Tìm
x
biết:
a)
12x
; b)
1,38x
;
c)
3 1,87x
; d)
15 42;x
e)
86x
; f)
2. 14x
;
g)
13 25x
.
8A. Mt ca s hình vuông được lp kính để ngăn gió vào phòng. Din tích kính cn s dng là
2
6,25 m
. Tính độ dài mt cnh ca s theo đơn vị cm.
8B. Bạn An đi mua kính đ lp vào mt khung nh hình vuông. Biết din tích kính bn An cn mua
2
400 cm
. Tính độ dài mt cnh ca khung ảnh theo đơn vị cm.
9A. So sánh hai s trong mỗi trường hp sau:
a)
15
và 4 ; b)
26
2. 6
; c)
5. 3
3. 5
.
9B. So sánh hai s trong mỗi trường hp sau:
a)
48
và 7 ; b)
69
2. 17
;
c)
7. 6
6. 7
10A. Hoàn thành bng sau bằng cách đin các s thích hp vào các ô trng trong bng:
x
5
25
29
2
( 7)
2
1,4
18,49
x
3
11
1
2
x
10B. Hoàn thành bng sau bng cách điền các s thích hp vào các ô trng trong bng:
Trang 11
x
144
35
2
3
-16
2
( 6)
4,41
x
12
8
3
13
x
III. BÀI TP T LUYN
11. Tính giá tr ca biu thc:
a)
1
. 0,81 0,09
9
; b)
2 16 1
. 16 2. : 2.
5 25 16
;
c)
4 1 3 1 2
0,3 . . 3
5 2 4 2 9
; d)
3
12
1,25 ( 4)
25
1
.
6

.
12. Tìm
x
biết:
a)
25
36
x
; b)
2
1 1 4
2 6 9




x
;
c)
2 1,25 5,75x
; d)
2
16 25x
;
e)
0xx
.
13. Sp xếp các s thc sau:
13
; 0, 5 ; ; 2; 6; 2,78
24
theo th t:
a) t đến ln.
b) sgiá tr tuyệt đối bé hơn đứng trước s có giá tr tuyệt đối ln hơn.
14. Biết rng
9,6xy
2,5x
. Không tính toán, hãy so sánh
,xy
và 0 .
15. Tính:
a)
2
289 15
; b)
0,01 0,25
; c)
2 2 2
2.2 4 5
.
16*. Tìm giá tr nh nht ca
,,A B C
(gi thiết các căn bậc hai đều có nghĩa):
a)
42Ax
; b)
12 3 Bx
; c)
8Cx
.
Trang 12
NG DN GII - ĐÁP SỐ
1A.
23
0,575;
40
6
0,6666 ;
9

13
0,28888
45

;
33
0,36666 ;
90

4
0,307692307692
13

1B.
125
1,25;
100
12
0,6666 ;
18

27
0,6
45
;
77
5,5;
14
19
1,727272
11

2A. Trong bn phân s đã cho, phân s
16
25
mu s dương mẫu s ch ước nguyên t là 5
nên phân s
16
25
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Phân s
18 3 3
390 65 5.13

phân s
3
65
viết được i dng s thp phân vô hn tun hoàn (vì ti
gin vi mu s dương mẫu cha ước nguyên t khác ngoài 2 và 5), nên phân s
18
390
viết được
dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Phân s
105 7
75 5
và phân s
7
5
viết được dưới dng s thp phân hu hn (vì ti gin và mu ch
ước nguyên t 5). Do đó phân số
105
75
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Phân s
12 4 4
45 15 5.3

và phân s
4
15
viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn (vì ti gin
vi mu s dương mu chứa ước nguyên t khác ngoài 2 5), nên phân s
12
45
viết được dưới
dng s thp phân vô hn tun hoàn.
2B. Trong bn phân s đã cho, phân số
19
20
có mu s dương và mu s ch có ước nguyên t là 2 và
5 nên phân s
19
20
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Phân s
24 8 8
90 30 2.3.5

phân s
8
30
viết được dưới dng s thp phân hn tun hoàn (vì ti
gin vi mu s dương và mẫu chứa ước nguyên t khác ngoài 2 5), nên phân s
24
90
viết được
dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Trang 13
Phân s
14 2
63 9
ti gin vi mu s dương và mẫu s ước nguyên t khác ngoài 2 và 5). Do đó
phân s
14
63
viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Phân s
21 1
105 5

; phân s
1
5
viết được dưới dng s thp phân hu hn tun hoàn (vì ti gin
vi mu s dương mẫu ch chứa ước nguyên t 5), nên phân s
21
105
viết được i dng s
thp phân hu hn.
3A. a)
27 3 14
1, 27 1 0, 27 1 1
99 11 11


;
b)
1 31 1 16
3,1 16 3,1 0,0 16 3,1 .0, 16 .
10 10 10 99
31 16 3085 617
10 990 990 198
;
c)
24 8 404
12, 24 12 0, 24 12 12
99 33 33
.
3B. a)
14 212
2, 14 2 0, 14 2
99 99





;
b)
1 313 1 5
31,3 5 31,3 0,0 5 31,3 .0, 5 .
10 10 10 9
313 5 2822 1411
;
10 90 90 45
c)
98 197
1, 98 1 0, 89 1
99 99
.
4A. a)
8,5:4 2,125 2,13
;
b)
132:7 18,857142857142 18,86
;
c)
41,5:12 3,458333 .. 3,46
;
d)
18:32 0,5625 0,56
.
4B. a)
6:11 0,545454 0,55
;
b)
9: 21 0,428571428571 0,43
;
c)
13,7:22 0,62272727 0,62
;
d)
48:13 3,692307692307 3,69
.
5A. а)
9,935 9,9 35
; b)
15,40217 15,4022
;
Trang 14
c)
2,4834 2,49057
.
5B. a)
14,035 14,0 34
; b)
7,094 7,08 5
;
c)
5,814 5,8073
.
6A. a)
1 4 1 7 8 3 7 5 42
15 2 : 15 : 15 : 15 6,6
3 9 6 3 18 18 3 18 5
;
b)
5 4 45 3
0,1 6 1, 3
30 3 30 2
;
c)
8 4 11 30 4 1 5
1, 3 0,1 2 .2 .
11 3 90 11 3 3 3
.
6B. a)
3 5 3 2 15 3 45 33 12
..
7 11 14 5 77 35 385 385 385
;
b)
2 5 7
0, 6 1, 6
3 3 3
;
c)
1 11 15 11 11 20
3, 6 1, 36 .2 . 3
5 3 11 5 3 3
.
7A. a)
5x
nên
5x
hoc
5x
;
b)
1
9
x
nên
1
9
x
hoc
1
9
x
;
c)
7 5,78x
nên
7 5,78 1,22 x
. Vy
1,22x
hoc
1,22x
;
d)
11 9
34
x
nên
9 11 17
0
4 3 12
x
. Không tn ti
x
tha mãn;
e)
57x
nên
2
5 7 49 x
, do đó
49 5 44 x
;
f)
27 16x
nên
27 16 11 x
. Vy
2
11 121x
.
g)
12,5 8x
nên
8 12,5 4,5 0 x
. Không tn ti
x
tha mãn.
7B. a)
12x
nên
12x
hoc
12x
;
b)
1,38x
nên
1,38x
hoc
1,38x
;
c)
3 1,87x
nên
3 1,87 1,13 x
.
Vy
1,13x
hoc
1,13x
;
d)
15 42x
nên
15 42 27 0 x
. Không tn ti
x
tha mãn;
e)
86x
nên
2
8 6 36 x
, do đó
8 36 28 x
;
Trang 15
f)
2. 14x
nên
14
7
2
x
. Vy
2
7 49x
;
g)
13 25x
nên
13 25 12 0 x
.
Không tn ti
x
tha mãn.
8A. Đổi
22
6,25 m 62500 cm
.
Độ dài mt cnh ca ca s
2
62500 250 250 cm
.
8B. Độ dài mt cnh ca khung nh là
2
400 20 20 cm
.
9A. a)
2
4 4 16
. Vì
15 16
nên
15 16
, tc là
15 4
.
b) Có
2 2 2
.2. 6 (2. 6) 2 ( 6) 4.6 24
.
26 24
nên
26 24
, tc là
26 2. 6
.
c) Có
2 2 2
.5. 3 (5. 3) 5 ( 3) 25.3 75
.
2 2 2
.3. 5 (3. 5) 3 ( 5) 9.5 45
.
75 45
nên
75 45
, do đó
5. 3 3. 5
.
9B. a)
2
7 7 49
. Vì
48 49
nên
48 49
, tc là
48 7
.
b) Có
2 2 2
.2. 17 (2. 17) 2 ( 17) 4.17 68
.
69 68
nên
69 68
, tc là
69 2. 17
.
c) Có
2 2 2
.7. 6 (7. 6) 7 ( 6) 49.6 294
.
2 2 2
.6. 7 (6. 7) 6 ( 7) 36.7 252
.
294 252
nên
294 252
, do đó
7. 6 6. 7
.
10A.
x
5
9
25
29
2
( 7)
121
1
4
2
1,4
18,49
x
5
3
5
29
7
11
1
2
Không
tn ti
4,3
x
5
9
25
29
49
121
1
4
1,96
18,49
10B.
Trang 16
x
12
144
64
35
2
3
-16
9
169
2
( 6)
4,41
x
12
12
8
35
Không
tn ti
Không
tn ti
3
13
6
2,1
x
12
144
64
35
9
16
9
169
36
4,41
11. a)
11
. 0,81 0,09 .0,9 0,3 0,3 0,3 0,6
93
.
b)
2 16 1 2 4 1
. 16 2. : 2. .4 2. : 2.
5 25 16 5 5 4
8 8 1 16 32
: .2
5 5 2 5 5



.
c)
4 1 3 1 2 3 4 1 3 1 25
0,3 . . 3 . .
5 2 4 2 9 10 5 2 4 2 9
3 8 1 3 25 11 1 3 25 11 3 25 286 143
..
10 10 2 4 18 10 2 4 18 20 4 18 180 90



.
d)
3 3 2
1 2 1 2
1,25 ( 4) 1,25 . .(. 4) 0,25 . 4 .2 8
25 4
.
5
16
12. a)
25
36
x
nên
5 2 1
6 3 6
x
. Do đó:
2
11
6 36




x
.
b)
2 2 2
1 1 4 2 2
2 6 9 3 3
x
TH1:
1 1 2
2 6 3
x
nên
1 2 1 5
2 3 6 6
x
. Vy
5 1 5
:
6 2 3
x
;
TH2:
1 1 2
2 6 3
x
nên
1 2 1 1
2 3 6 2
x
. Vy
11
:1
22
x
.
c)
2 1,25 5,75x
nên
2 5,75 1,25 4,5 x
, do đó
2,25x
.
Vy
2,25x
hoc
2,25x
d)
2
16 25x
nên
2
25 16 9 x
. Vy
3x
hoc
3x
.
e)
0xx
TH1: Nếu
0x
thì không tn ti
x
.
TH2: Nếu
0x
Trang 17
0x
0x
vi mi
0x
nên
0xx
vi mi
0x
.
Du bng xy ra khi
0xx
, tc là
0x
.
13. a) Các s theo th t t bé đến ln
31
2; ; ; 0, 5 ; 2,78; 6
42
.
b) Các s xếp theo th t s giá tr tuyệt đối hơn đứng trước s giá tr tuyệt đi lớn hơn
13
; 0, 5 ; ; 2; 2,78; 6
24
.
14.
2,5x
nên
0x
. Vì
9,6 0 xy
, mà
0x
nên
0y
.
Vy
0xy
.
15. a)
2
289 15 289 225 64 8
;
b)
0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
;
c)
2 2 2
2.2 4 5 8 16 25 49 7
.
16*. a)
0x
nên
42 42 Ax
vi
0x
.
Du bng xy ra khi
0x
.
Vy giá tr nh nht ca
A
là 42 khi
0x
;
b) Vì
30x
nên
12 3 12 Bx
.
Du bng xy ra khi
30x
, tc là
3x
Vy giá tr nh nht ca
B
-12 khi
3x
;
c) Vì
0x
nên
88 Cx
.
Du bng xy ra khi
0x
, tc là
0x
.
Vy giá tr nh nht ca
C
-8 khi
0x
.
BUỔI 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THNG SONG SONG
1A. Cho hai điểm
,AB
nằm trên đường thng
xy
và điểm
C
nằm ngoài đường thng
xy
. Ni
C
vi
A
B
. Có bao nhiêu cp góc k bù trên hình v? K tên các cặp góc đó.
1B. Cho đường thng
aa
đi qua hai điểm
,MN
, điểm
P
nằm ngoài đường thng
aa
, ni
P
vi
M
N
. Có bao nhiêu cp góc k bù trên hình v? K tên các cặp góc đó.
2A. Hai đường thng
xx
yy
ct nhau ti
O
.
a) V hình và k tên các cặp góc đối đỉnh, các cp góc k bù.
Trang 18
b) Cho
60xOy
. Tính các góc
,O

xOy x y
.
2B. Hai đường thng
xy
zt
ct nhau ti
A
.
a) V hình và k tên các cặp góc đối đỉnh, các cp góc k bù.
b) Cho
100xAz
. Tính các góc
,zAy yAt
.
3A. Hai đường thng
xx
yy
ct nhau ti
O
.
a) V hình và k tên các cặp góc đối đỉnh, các cp góc k bù.
b) Cho
3.xOy yOx
. Tính các góc
,O
xOy x y

x Oy
.
3B. Hai đường thng
xy
zt
ct nhau ti
A
.
a) V hình và k tên các cặp góc đối đỉnh, các cp góc k bù.
b) Cho
5.xAz zAy
. Tính các góc
,xAz zAy
yAt
.
4A. Quan sát hình 3.60, biết
//

xx yy
. Tính các góc
,
MNy MNy
.
Hình 3.60
4B. Quan sát hình 3.61, biết
//

xx yy
.
Tính các góc
,xAz xAB
.
Trang 19
Hình 3.61
5A. Quan sát hình 3.62:
Tính các góc
,,

CAB DBz yBz
.
Hình 3.62 nh 3.63
5B. Quan sát hình 3.63: Tính các góc
,,
MPQ NQP NQy
.
6. Quan sát hình 3.64, biết
//

xx yy
3
xAz x Az
.
Tính các góc
,
xAB ABy
ABy
.
Hình 3.64
7. V hai góc k
,
xOy yOx
, biết
100xOy
. Gi
Ot
tia phân giác ca góc
,
xOy Ot
tia phân
giác ca góc
x Oy
. Tính góc
,,
x Ot xOt tOt
.
8. Cho góc bt
xOy
, v tia
Oz
sao cho
75xOz
.
a) Tính góc
Ozy
.
Trang 20
b) Gi
Oa
là tia phân giác ca góc
,xOz Ob
là tia phân giác ca góc
zOy
. Tính góc
aOb
.
c) Nếu s đo của góc
xOz
thay đổi nhưng
,Oa Ob
vẫn là các tia phân giác như câu
b
thì s đo góc
aOb
có thay đổi không? Vì sao?
9. Cho góc bt
xOy
, v tia
Oz
sao cho
2xOz yOz
.
a) Tính các góc
xOz
zOy
.
b) V tia
Ot
là phân giác ca góc
xOz
. Chng t
Oz
là tia phân giác ca góc
yOt
.
10. V ba tia
,Ox Oy
Oz
sao cho
Oy
Oz
nm cùng phía so vi
Ox
2
3
xOz xOy
.
a) Khi cho
120xOy
. Tính
yOz
.
b) Với điều kin ca câu
a
. Gi
Ot
tia phân giác ca
yOz
, tính
xOt
. Khi đó
xOt
loi góc
gì?
c) Phi cho s đo
xOy
bằng bao nhiêu đ
xOt
là góc vuông?
11. Quan sát hình 3.65. Chng t rng
/ / , / /AD CF BE CF
.
Hình 3.65
12. Quan sát hình 3.66. Cho biết
//Ax Cy
, tính góc
ABC
.

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN HÈ TOÁN 7 LÊN 8
BUỔI 1. SỐ HỮU TỈ CÁC DẠNG BÀI TẬP 1A. Tính: 3 11 3 12 5  5  4  5  a)  .31  .8 b) 4 :   5 :      . 4 23 4 23 9  7  9  7  1B. Tính:  9 125 27   2  1 3  a) 4  375. : :   ; b)  4.    ; 16 64 8  3  2 4   12 6 18  6 2   5  4  1 8  1   8  1 c)   :    ; d)  : : :    .   35 7 14  7  5  64  9 27  3  128
2A. Thực hiện phép tính: 1 1 1 a) A    ; 1.2 2.3 99.100  1   1   1  b) B  1 1 ..  1      ;  2  3   n 1   1 1 1  c) C  66  .   124.    37    63. 12  4 ;  2 3 11 7  33 3333 333333 33333333  d) D       . 4  12 2020 303030 42424242 
2B. Tính giá trị các biểu thức sau: 1 1 1 3 3 3 3      5 a) 3 7 13 4 16 64 256 A  .  ; 2 2 2 1 1 1 8   1   3 7 13 4 16 64 1 1 1 1 0,125     0, 2 b) 5 7 2 3 B   ; 3 3 3 3 0, 375    0,5  5 7 4 10  1  1   1  1 3A. Cho A  1 1 ..  1    
 . So sánh A với  .  2  3  10  9  1  1   1  11 3B. Cho B  1 1  .  1    
 . So sánh B với  .  4  9  100  21 Trang 1  2 3  193 33   7 11  1931 9  4A. Tính  .  :  .        . 193 386  17 34  1931 3862  25 2  1,11 0,19 13.2  1 1   7 1  23 4B. Cho A    : 2  
B  5  2  0,5 : 2   2, 06  0, 54  2 4   8 4  26 a) Rút gọn , A B ;
b) Tìm x Z để A x B .
5A. Tìm x , biết:   3 3 2 a)  x   3 2 3 x 1  0   ; b) x  2  1 ;  4  7 5 5   3 1 3 c)  x   1 5 1 2x   0   ; d)  : x  .  3  7 7 14  20   4141   636363 
5B. Tìm x biết: x 128  4  5 : 1 : 1       .  21   4242   646464 
6A. Diện tích của 5 đại dương được ghi lại trong bảng sau: Tên đại Dương
Diện tích (Kilomét vuông) Thái Bình Dương 168 723 000 Đại Tây Dương 85 133 000 Ấn Độ Dương 70 560 000 Nam Đại Dương 21 960 000 Bắc Băng Dương 15 558 000
(theo nguồn https://cacnuoc.vn/5-dai-duong/)
Em hãy sắp xếp sắp các đại dương theo thứ tự diện tích tăng dần. 2
6B. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m , tỉ số giữa hai cạnh là . 3
a) Tính diện tích của mảnh đất này.
b) Người ta chia mảnh đất đó để trồng rau, trồng hoa và trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng rau 2
chiếm 20% diện tích của mảnh vườn, diện tích trồng hoa chiếm
diện tích của vườn, còn lại là 9
trồng cây ăn quả. Tính diện tích mỗi phần đất trồng rau, trồng hoa và trồng cây ăn quả. Trang 2
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
7. Tìm x biết: 3  3 2  3 2 a)  2x   2 ; b) x   ; 2 4 3 5 5 x  3 13   7 7   3 2  38  c)          ; d)  : x    . 2  5 5   5 10   2 5   5 8. Tính: 3 3  3 5      a) 3 ( 3  ) 125. :      ;  4   4    0  1   1  30 7 13 27 2 5 .  2 5 . b) 3 2 2  3. 1 ( 2)  :  9;     c) .  2   8  27 7 10 27 2 .5  2 .5
9. Thực hiện phép tính (có thể để dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ): 10 10 45 .5 17 4 2 .9 10 10 8  4 a) ; b) c) . 10 75 3 3 6 .8 4 11 8  4
10. Tính hợp lý (nếu có thể): 7 2 7 2 6 5 25 1 a) .3  .9 ; b) 2   1  0, 25; 12 5 12 5 31 24 31 24 8  3  11  3  c) 1 :   5 :      . 15  5  15  5 
11. Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa: 1 2 2 4 . .32  1  a) 2 9.3 . .27 ; b) c) 3 4.16 : 2 .   . 81 2 5 ( 2  ) .2  16  100 101 100 1 100 1
12. a) So sánh M N biết: M  ; N  . 99 100 100 1 100 1 2008 2007 2008 1 2008 1
b) So sánh A B biết: A  ; B  . 2009 2008 2008 1 2008 1 13. So sánh: 15 13 1 16 13 1 a) C  và D  ; 16 13 1 17 13 1 1999 1999 1 2000 1999 1 b) E  và F  ; 1998 1999 1 1999 1999 1 100 100 1 69 100 1 c) G  và H  . 99 100 1 68 100 1 Trang 3
14. Cho biểu thức sau:  1   1   1   1   1   1  P  1 1 1 1 1 1          2  3  4   97  98  99 
a) Không tính giá trị biểu thức P , hãy chứng minh 0  P 1;
b) Kiểm định lại kết quả của câu a) bằng cách tính giá trị của P . Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 3 11 3 12 3  11 12  1A. a)  .31  .8   . 31  8    30    . 4 23 4 23 4  23 23  5  5  4  5   5 4   7  b) 4 :   5 :   4  5 .     1  4         . 9  7  9  7   9 9   5   9 125 2  7  3  2 1B. a) 4  375. : :  4  375.    2  8   . 16 64 8  375 2  1 3  2 5 1  3 b)  4.    4.      . 3  2 4  3 4 3  12 6 18  6 2  27 7  2 1  c)   :     .       .  35 7 14  7  5 35 6 5 2  5  4  1 8  1   8  1 4 d)  : : :         .  64  9 27  3  128 9 1 1 1 1 1 1 99 2A. a) A          . 1 2 2 3 99 100 100 1 2 3 n 1 b) B  . .   . 2 3 4 n 1 n 1  1 1 1  c) C  6  6.   124.    3
 7  63.124  12417 .  2 3 11 7  1 1 1 1  d) D    .33       11   . 4 12 20 30 42  1 3 5
2B. a) A    .     1. 2 4 8 1 19 19 b) B     :    1. 3 30 20  1  1   1 
3A. Ta có: A  1 1 ..  1     .  2  3  10  1 2  3  9  1  1  A   . . .    . 2 3 4 10 10 9  1  1   1 
3B. Ta có: B  1 1 ..  1       4  9  100  3  8  1  5 2  4 3  5 4  8 6  3 8  0 9  9 B  . . . . . . . . 4 9 16 25 36 49 64 81 100 Trang 5 11 11 B     . 20 21  2 3  193 33   7 11  1931 9  4A.  .  :  .        193 386  17 34  1931 3862  25 2   1 33   1 9  1   :         34 34  2 2 5 1,11 0,19 13.2  1 1  79  7 1  23 13
4B. Ta có: A    : 2      
B  5  2  0,5 : 2      . 2, 06  0, 54  2 4  8  8 4  26 12 79 13
Để A x B thì   x
. Mà x Z nên x  9  ; 8  ; ;  0;  1 . 8 12   3 2x  3  0 x   3    2
5A. a) 2x  3 x 1  0     3   .  4   x 1  0 4   4 x      3 3 4 
Vậy x   ;  . 2 3  3 3 2 3 6  14 14 b) x  2 1  x   x   . Vậy x   . 7 5 5 7 5 5 5 5x 1  0  1  1 1  c)   5x   1 2x   0    1  x   ; .  3  2x   0 5 6  3 3 1 3 1 3  2 d)  : x   : x   x   . 7 7 14 7 14 3  20   4141   636363 
5B. x 128  4  5 : 1 : 1        21   4242   646464  1 1  1  x 128   : : 21 42 64 x 128  1  28  x  0.
6A. Đáp số: Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. 2
6B. Đưa về bài toán tìm chiều dài và chiều rộng khi biết tổng (là nửa chu vi) và tỉ số là . 3
Đáp số: Chiều dài là 27 m và chiều rộng là 18 m .
Khi đó diện tích của mảnh đất là 2 486 m . Diện tích trồng rau là   2 20%.486 97, 2 m Trang 6 2
Diện tích trồng hoa là .486  108  2 m  9
Diện tích trồng cây ăn quả là 280,8 m² 5 3 7. a) x  . b) x   . 8 2 27 1 c) x   . d) x  . 5 4 3 3  3 5      8. a) 3 ( 3  ) 125. :
       0 .  4   4    0  1   1  b) 3 2 2  3. 1 ( 2  ) :  9    33     .  2   8  30 7 13 27 2 .5  2 .5 c) 3    2  8. 27 7 10 27 2 .5  2 5 . 10 10 45 5 . 9. a) 10   3 . 10 75 17 4 2 9 . b) 5 5 5   3 2 .  6 . 3 3 6 8 . 20   2  10 10 10 30 20 2   1 8 4 2 2 c)     . 8  4 2  2 2 1 2  8 2 256 4 11 12 22 12 10 7 2 7 2 7  2 2  7 10. a) .3  .9  . 3  9       . 12 5 12 5 12  5 5  2  6 25   5 1  b)  2   1  0, 25    2     .  31 31   24 24  8  3  11  3   8 11   5  c) 1 :   5 :   1  5 .     7         . 15  5  15  5   15 15   3  1 1 11. a) 2 2 2 3 3 9.3 . .27  3 .3 . .3    3 . 4 81 3 2 2 4 . .32 b) 2  2 . 2 5 ( 2  ) 2 .  1  c) 3 7 4.16 : 2 .    2   .  16 
12. Với mọi số tự nhiên a,b, c khác 0 , ta chứng minh được: Trang 7a a a c Nếu  1 thì  b b b ca a a c Nếu  1 thì  b b b c
a) Áp dụng tính chất trên, ta có: 101 100 1 N  1 nên 100 100 1    100 100 101 101 100   100 1 100 1 100 1 99 100 1     M 100 100 100 1 100 1 99 100 99 100   99 1 100 1
Vậy N M hay M N .
b) Áp dụng tính chất trên, ta có: 2008 2008 1 Vì A  1 nên: 2009 2008 1 2008 2008 2008 1 2008 1 2007 A   2009 2009 2008 1 2008 1 2007  2008. 2007 2008 2008   2007 1 2008 2008 2008 1     B 2009 2008  2008 2008. 2009 2008   2007 1 2008 1
Vậy A B .
13. HS làm tương tự bài 12.
Đáp số: a) C D . b) E F . c) G H . 1 14. a) Do 0  1 1 *
n  N , n  
1 và P là tích các thừa số có tính chất như trên nên 0  P 1. n  1   1   1   1   1   1  b) P  1 1 1  1 1 1          2  3  4   97  98  99  1 2 3 96 97 98 1  . . ... . .  . 2 3 4 97 98 99 99 BUỔI 2. SỐ THỰC 23 6 13 33 4
1A. Viết các phân số ; ; ; ;
dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn 40 9 45 90 13 tuần hoàn: 125 12 27 77 19
1B. Viết các phân số ; ; ; ;
dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn 100 18 45 14 11 tuần hoàn. Trang 8 16 18 105 12
2A. Trong các phân số sau:  ; ; ;
, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu 25 390 75 45
hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 19 24 14 21
2B. Trong các phân số sau: ; ; ; 
, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu 20 90 63 105
hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
3A. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản: a) 1  ,27; b) 3,1(16); c) 12,24 .
3B. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản: a) 2  ,14; b) 31,35 ; c) 1,98.
4A. Thực hiện các phép chia sau và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 : a) 8, 5 : 4 ; b) 132 : 7 ; c) 4  1,5 :12 ; d) 18: 32 .
4B. Thực hiện các phép chia sau và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 : a) 6 :11; b) 9 : 21; c) 13  ,7 : 22 ; d) 48:13 .
5A. Thay dấu ? bằng một chữ số thích hợp : a) 9  ,935  9  , ? (35) ; b) 15, 4 ? 217  15, 4022 ; c) 2  , 4834  2  , 4 ? 057 .
5B. Thay dấu ? bằng một chữ số thích hợp:
a) 14, 035  14, ? 34 ; b) 7,  0 ? 4  7,  085 ; c) 5,814  5,8 ? 73 . 6A. Tính:   а) 1 4 1 15  2 :   ; 3  9 6  b) 0  ,1 6 1,  3 ; c)      8 1, 3 0,1 2 .2 . 11 6B. Tính:  3  5 3 2 a)  .  .   ;  7  11 14 5 Trang 9 b) 0,6 1,6 ; c)      1 3, 6 1, 36 .2 . 5
7A. Tìm x biết: 1 a) x  5 ; b) x  ; 9 11 9 c) 7  x  5,78 ; d)  x  ; 3 4 e) x  5  7 ; f) 27  x  16 ; g) x 12,5  8 .
7B. Tìm x biết: a) x  12 ; b) x  1,38; c) 3 x 1,87 ; d) 15  x  42; e) 8  x  6 ; f) 2. x  14; g) 13  x  25 .
8A. Một cửa sổ hình vuông được lắp kính để ngăn gió vào phòng. Diện tích kính cần sử dụng là 2
6, 25 m . Tính độ dài một cạnh cửa sổ theo đơn vị cm.
8B. Bạn An đi mua kính để lắp vào một khung ảnh hình vuông. Biết diện tích kính bạn An cần mua là 2
400 cm . Tính độ dài một cạnh của khung ảnh theo đơn vị cm.
9A. So sánh hai số trong mỗi trường hợp sau: a) 15 và 4 ; b) 26 và 2. 6 ; c) 5. 3 và 3. 5 .
9B. So sánh hai số trong mỗi trường hợp sau: a) 48 và 7 ; b) 69 và 2. 17 ; c) 7. 6 và 6. 7
10A. Hoàn thành bảng sau bằng cách điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng: x 5 25 29 2 ( 7  ) 2 1  ,4 18,49 1 x 3 11 2 x
10B. Hoàn thành bảng sau bằng cách điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng: Trang 10 x 144 35 2 3 -16 2 ( 6)  4,41 3 x 12 8 13 x
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
11. Tính giá trị của biểu thức: 1  2 16   1  a) . 0,81  0, 09 ; b)  . 16  2.  :  2.  ; 9  5 25   16       4  1 3 1  2  1 2 c) 0,3  .   .  3     ; d)  1  ,25 3 ( 4  ) . .  5  2 4 2  9  25 16
12. Tìm x biết: 2 2 5  1 1  4 a) x   ; b) x     ; 3 6  2 6  9
c) 2 x 1, 25  5,75 ; d) 2 x 16  25 ;
e) x x  0 . 1 3
13. Sắp xếp các số thực sau:  ; 0,5;  ;  2; 6; 2,78 theo thứ tự: 2 4 a) từ bé đến lớn.
b) số có giá trị tuyệt đối bé hơn đứng trước số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
14. Biết rằng x y  9, 6 và x  2, 5 . Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0 . 15. Tính: a) 2 289 15 ; b) 0,01  0, 25 ; c) 2 2 2 2.2  4  5 .
16*. Tìm giá trị nhỏ nhất của ,
A B, C (giả thiết các căn bậc hai đều có nghĩa):
a) A x  42 ; b) B  1  2  x  3 ;
c) C x  8 . Trang 11
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 23 6 13 1A.  0,575;  0,6666 ;   0, 28888; 40 9 45 33 4  0,36666 ;   0,307692307692 90 13 125 12 27 1B.  1, 25;  0,6666;  0,6 ; 100 18 45 77 19  5,5;  1,727272 14 11 16
2A. Trong bốn phân số đã cho, phân số 
có mẫu số dương và mẫu số chỉ có ước nguyên tố là 5 25 16 nên phân số 
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 25 18 3 3 3 Phân số   và phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (vì tối 390 65 5.13 65 18
giản với mẫu số dương và mẫu chứa ước nguyên tố khác ngoài 2 và 5), nên phân số viết được 390
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 105 7 7 Phân số
 và phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn (vì tối giản và mẫu chỉ có 75 5 5 ướ 105
c nguyên tố là 5). Do đó phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 75 12 4 4 4 Phân số   và phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (vì tối giản 45 15 5.3 15 12
với mẫu số dương và mẫu chứa ước nguyên tố khác ngoài 2 và 5), nên phân số viết được dưới 45
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 19
2B. Trong bốn phân số đã cho, phân số
có mẫu số dương và mẫu số chỉ có ước nguyên tố là 2 và 20 19 5 nên phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 20 24 8 8 8 Phân số   và phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (vì tối 90 30 2.3.5 30 24
giản với mẫu số dương và mẫu chứa ước nguyên tố khác ngoài 2 và 5), nên phân số viết được 90
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Trang 12 14 2 Phân số
 tối giản với mẫu số dương và mẫu số có ước nguyên tố khác ngoài 2 và 5). Do đó 63 9 14 phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 63 21 1 1 Phân số 
 ; và phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn tuần hoàn (vì tối giản 105 5 5 21
với mẫu số dương và mẫu chỉ chứa ước nguyên tố là 5), nên phân số 
viết được dưới dạng số 105 thập phân hữu hạn.     3A. a)          27 3 14 1, 27 1 0, 27    1   1        ;  99   11  11 1 31 1 16
b) 3,116  3,1 0,016  3,1 .0, 16   . 10 10 10 99 31 16 3085 617     ; 10 990 990 198 c)       24 8 404 12, 24 12 0, 24  12  12   . 99 33 33  
3B. a)           14 212 2, 14 2 0, 14    2       ;  99  99 1 313 1 5
b) 31,35  31,3  0,05  31,3  .0, 5   . 10 10 10 9 313 5 2822 1411     ; 10 90 90 45 c)       98 197 1, 98 1 0, 89  1  . 99 99
4A. a) 8,5 : 4  2,125  2,13 ;
b) 132 : 7  18,857142857142  18,86 ; c) 4  1,5 :12  3  , 458333 ..   3  , 46 ;
d) 18 : 32  0,5625  0,56 .
4B. a) 6 :11  0,545454  0,55 ;
b) 9 : 21  0, 428571428571  0, 43 ; c) 1
 3,7 : 22  0,62272727  0,62 ;
d) 48 :13  3, 692307692307  3, 69 . 5A. а) 9  ,935  9  ,935 ; b) 15, 40217  15, 4022 ; Trang 13 c) 2  , 4834  2  , 49057 .
5B. a) 14,035 14,034; b) 7  ,094  7  ,085 ; c) 5,814  5,8073 . 1  4 1  7  8 3  7 5 42 6A. a) 15  2 :  15  :  15  :  15   6,6     ; 3  9 6  3  18 18  3 18 5 b)     5 4 45 3 0,1 6 1, 3     ; 30 3 30 2 c)      8 4 11 30 4 1 5 1, 3 0,1 2 .2   .    . 11 3 90 11 3 3 3  3  5 3 2  15  3  45  33 12 6B. a)  .  .               ;
 7  11 14 5  77  35  385  385 385 b)     2 5 7 0, 6 1, 6    ; 3 3 3 c)      1 11 15 11 11 20 3, 6 1, 36 .2   .   3  . 5 3 11 5 3 3
7A. a) x  5 nên x  5 hoặc x   5 ; 1 1 1 b) x  nên x  hoặc x   ; 9 9 9
c) 7  x  5,78 nên x  7  5,78 1, 22 . Vậy x  1, 22 hoặc x  1, 22 ; 11 9 9 11 17 d)
x  nên x    
 0 . Không tồn tại x thỏa mãn; 3 4 4 3 12 e) x  5  7 nên 2
x  5  7  49 , do đó x  49 5  44 ;
f) 27  x  16 nên x  27 16  11. Vậy 2 x  11  121 .
g) x 12,5  8 nên x  8 12,5  4
 ,5  0 . Không tồn tại x thỏa mãn.
7B. a) x  12 nên x  12 hoặc x   12 ;
b) x  1,38 nên x  1, 38 hoặc x  1  ,38 ;
c) 3 x 1,87 nên x  31,87 1,13 .
Vậy x  1,13 hoặc x  1  ,13;
d) 15  x  42 nên x 15  42  2
 7  0 . Không tồn tại x thỏa mãn; e) 8  x  6 nên 2
8  x  6  36 , do đó x  8 36  2  8 ; Trang 14 14
f) 2. x  14 nên x   7 . Vậy 2 x  7  49 ; 2
g) 13  x  25 nên x  13  25  1  2  0 .
Không tồn tại x thỏa mãn. 8A. Đổi 2 2 6, 25 m  62500 cm .
Độ dài một cạnh của cửa sổ là 2 62500  250  250 cm .
8B. Độ dài một cạnh của khung ảnh là 2 400  20  20 cm . 9A. a) Có 2
4  4  16 . Vì 15 16 nên 15  16 , tức là 15  4 . b) Có 2 2 2
2. 6  (2. 6)  2 .( 6)  4.6  24 .
Vì 26  24 nên 26  24 , tức là 26  2. 6 . c) Có 2 2 2
5. 3  (5. 3)  5 .( 3)  25.3  75 . 2 2 2     . 3. 5 (3. 5) 3 .( 5) 9.5 45
Vì 75  45 nên 75  45 , do đó 5. 3  3. 5 . 9B. a) Có 2
7  7  49 . Vì 48  49 nên 48  49 , tức là 48  7 . b) Có 2 2 2
2. 17  (2. 17)  2 .( 17)  4.17  68 .
Vì 69  68 nên 69  68 , tức là 69  2. 17 . c) Có 2 2 2
7. 6  (7. 6)  7 .( 6)  49.6  294 . 2 2 2     . 6. 7 (6. 7) 6 .( 7) 36.7 252
Vì 294  252 nên 294  252 , do đó 7. 6  6. 7 . 10A. 1 x 5 9 25 29 2 ( 7  ) 121 2 1  ,4 18,49 4 1 Không x 5 3 5 29 7 11 4,3 2 tồn tại 1 x 5 9 25 29 49 121 1,96 18,49 4 10B. Trang 15 9 x 12 144 64 35 2 3 -16 2 ( 6)  4,41 169 Không Không 3 x 12 12 8 35 6 2,1 tồn tại tồn tại 13 9 x 12 144 64 35 9 16 36 4,41 169 1 1 11. a)
. 0,81  0, 09  .0,9  0,3  0,3  0,3  0, 6 . 9 3  2 16   1   2 4   1  b)  . 16  2.  :  2.   .4  2. : 2.         5 25 16      5 5   4   8 8  1 16 32   :  .2    .  5 5  2 5 5  4  1 3 1  2   3 4  1 3 1  25  c) 0,3  .   .  3   .   .           5  2 4 2  9
 10 5  2 4 2  9   3 8  1 3 25 11 1 3 25 11 3 25 286 143   .    .            .
10 10  2 4 18 10 2 4 18 20 4 18 180 90 1 2 1 2 d)  1  ,25 3 ( 4  ) .   1  ,25 3 . .( 4  ) .   0  ,25. 2 4  .2  8 25 16 5 4 2 2 5 5 2 1  1  1 12. a) x
 nên x    . Do đó: x     . 3 6 6 3 6  6  36 2 2 2  1 1  4  2   2  b) x             2 6  9  3   3  1 1 2 1 2 1 5 5 1 5 TH1: x
 nên x    . Vậy x  :  ; 2 6 3 2 3 6 6 6 2 3 1 1 2 1 2 1 1 1 1 TH2: x
  nên x      . Vậy x   :  1  . 2 6 3 2 3 6 2 2 2
c) 2 x 1, 25  5,75 nên 2 x  5,75 1, 25  4,5 , do đó x  2, 25 .
Vậy x  2, 25 hoặc x  2  , 25 d) 2 x 16  25 nên 2
x  25 16  9 . Vậy x  3 hoặc x  3  .
e) x x  0
TH1: Nếu x  0 thì không tồn tại x . TH2: Nếu x  0 Trang 16
x  0 và x  0 với mọi x  0 nên x x  0 với mọi x  0 .
Dấu bằng xảy ra khi x x  0 , tức là x  0 . 3 1
13. a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là  2;  ;  ; 0, 5; 2,78; 6. 4 2
b) Các số xếp theo thứ tự số có giá trị tuyệt đối bé hơn đứng trước số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 3
là  ; 0,5;  ;  2; 2,78; 6 . 2 4
14.x  2, 5 nên x  0 . Vì x y  9, 6  0 , mà x  0 nên y  0 .
Vậy x  0  y . 15. a) 2
289 15  289  225  64  8 ;
b) 0,01  0, 25  0,1 0,5  0  ,4; c) 2 2 2
2.2  4  5  8 16  25  49  7 .
16*. a) Vì x  0 nên A x  42  42 với x  0 .
Dấu bằng xảy ra khi x  0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 42 khi x  0 ;
b) Vì x  3  0 nên B  1  2  x  3  1  2 .
Dấu bằng xảy ra khi x  3  0 , tức là x  3 
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là -12 khi x  3  ;
c) Vì x  0 nên C x 8  8  .
Dấu bằng xảy ra khi x  0 , tức là x  0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là -8 khi x  0 .
BUỔI 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1A. Cho hai điểm ,
A B nằm trên đường thẳng xy và điểm C nằm ngoài đường thẳng xy . Nối C với
A B . Có bao nhiêu cặp góc kề bù trên hình vẽ? Kể tên các cặp góc đó.
1B. Cho đường thẳng 
aa đi qua hai điểm M , N , điểm P nằm ngoài đường thẳng 
aa , nối P với M
N . Có bao nhiêu cặp góc kề bù trên hình vẽ? Kể tên các cặp góc đó.
2A. Hai đường thẳng 
xx yy cắt nhau tại O .
a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. Trang 17
b) Cho xOy  60 . Tính các góc xOy , x O  y .
2B. Hai đường thẳng xy zt cắt nhau tại A .
a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù.
b) Cho xAz  100 . Tính các góc zAy, yAt .
3A. Hai đường thẳng 
xx yy cắt nhau tại O .
a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù.
b) Cho xOy  3.yOx. Tính các góc xOy, x O
y xOy.
3B. Hai đường thẳng xy zt cắt nhau tại A .
a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù.
b) Cho xAz  5.zAy . Tính các góc xAz, zAy yAt .
4A. Quan sát hình 3.60, biết xx / / yy . Tính các góc MNy, MNy . Hình 3.60
4B. Quan sát hình 3.61, biết xx / / yy .
Tính các góc xAz, xAB . Trang 18 Hình 3.61
5A. Quan sát hình 3.62:
Tính các góc CAB, DBz , yBz . Hình 3.62 Hình 3.63
5B. Quan sát hình 3.63: Tính các góc MPQ, NQP, NQy .
6. Quan sát hình 3.64, biết xx / / yy và xAz  3  x Az . Tính các góc xA ,
B ABy và ABy . Hình 3.64
7. Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx , biết xOy 100 . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy,Ot là tia phân
giác của góc xOy . Tính góc xOt, xOt ,tOt .
8. Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Oz sao cho xOz  75 . a) Tính góc Oz y . Trang 19
b) Gọi Oa là tia phân giác của góc xOz,Ob là tia phân giác của góc zOy . Tính góc aOb .
c) Nếu số đo của góc xOz thay đổi nhưng Oa,Ob vẫn là các tia phân giác như câu b thì số đo góc
aOb có thay đổi không? Vì sao?
9. Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Oz sao cho xOz  2yOz .
a) Tính các góc xOz zOy .
b) Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOz . Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc yOt . 2
10. Vẽ ba tia Ox,Oy Oz sao cho Oy Oz nằm cùng phía so với Ox xOz xOy . 3
a) Khi cho xOy 120 . Tính yOz .
b) Với điều kiện của câu a . Gọi Ot là tia phân giác của yOz , tính xOt . Khi đó xOt là loại góc gì?
c) Phải cho số đo xOy bằng bao nhiêu để xOt là góc vuông?
11. Quan sát hình 3.65. Chứng tỏ rằng AD / /CF, BE / /CF . Hình 3.65
12. Quan sát hình 3.66. Cho biết Ax / /Cy , tính góc ABC . Trang 20