CHUYÊN ĐỀ 1:
SỐ HỮU TỈ
ÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 6. Tìm điều kiện để một số hữu tỉ s âm (dương) hay số
nguyên A. thuyết
* Khái niệm: Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số
a
với
a, b, b 0 .
b
* Tìm điều kiện đ một s hữu tỉ là số âm (dương): -
Số hữu tỉ âm những số hữu tỉ nhỏ n 0.
- S hữu tỉ dương những số hữu tỉ lớn hơn 0.
- S 0 không số hữu tỉ âm cũng không số hữu t dương
- S hữu tỉ
a
số hữu t dương khi a, b cùng dấu.
b
- S hữu tỉ
a
số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu.
b
- S hữu tỉ
a
bằng 0 khi
a 0 b 0 .
b
* Tìm điều kiện để một số hữu tỉ số nguyên:
- Muốn cho s hữu tỉ
b
a
một s nguyên thì b phải ước của a.
- Nếu hệ số của n trên tử số chia hết cho hệ số của ẩn dưới mẫu số, ta tách tử số thành bội của mẫu số
để đưa về dạng c
b
a
.
Khi đó c
b
a
số nguyên thì c, a số nguyên b phải ước của a.
A.
a 3
k
2k
*
x a 3 .
2
.
Vi giá tr nào của a thì x là số nguyên dương
B. a 3 k k * .
C. a 2k k
*
.
D.
a 3 2k k
*
.
Bài 2: Cho
x
a
2
2a
A. a < 0.
Bài 3: Cho số hữu tỉ
A. 1.
. Với giá trị nào của a thì x s hữu tỉ dương?
1
B. a > 0.
C. a = 0.
D. a
0.
y
2a 1
. Với giá trị nào của a thì
y không số dương cũng không số âm.
3
B.
1
.
C. 2.
D. 4.
2
Bài 4: Cho số hữu tỉ x
A. -4.
Bài 5: Tìm số nguyên
7
. Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x một số nguyên
n 2
B. 4.
C. 0.
D. -8.
x
để c số sau số hữu tỉ:
a)
x
b)
5
c)
1
x 1
7
2x
Bài 6: Cho số hữu tỉ
x
20m 11
. Với giá tr nào của m thì:
2025
a)
x
số dương.
b)
x là s âm.
Bài 7: Cho số hữu tỉ:
x
a
5
. Với giá trị nào của a thì:
2
a)
x
số dương.
b)
x là s âm.
c) x không số dương cũng không số âm.
Bài 8: Cho x
12
(b
) . Với giá trị nào của b thì:
b 5
a) x số hữu tỉ.
b)
x1
.
Bài 9:
a) Cho số hữu tỉ
x
a 2
( a) . Với giá trị nào của a
thì
x
5
b) Cho số hữu tỉ
x
2a 1
. Với giá trị nào của a
thì x
số
2
d)
2
2x 4
số nguyên?
nguyên?
Bài 10:
a) Cho số hữu tỉ
x
7
n 1
. Tìm số nguyên n để x nhận giá trị s nguyên.
b) Tìm số nguyên
x
để số hữu tỉ
A
101
x 7
số nguyên.
c) Cho số hữu tỉ x
a
7
1
. Xác định số nguyên a để x số nguyên dương.
Bài 11:
a) Cho s hữu tỉ: x a 5 ( a
b) m tất cả các số nguyên
c) Tìm tất c các số nguyên
a 0)
x để
x để
. Với giá trị nguyên nào của
a
thì x
số nguyên?
số hữu tỉ
A
x 1
x 2
giá trị số nguyên.
x
2
số hữu tỉ
B
2 x 1
x5 giá trị là s nguyên.
x 5
--------Hết--------
Hướng dẫn giải chi tiết
A.
a 3
k
2k
*
x a 3 .
2
.
Với giá tr nào của
a thì x
số nguyên dương
B.
a 3 k
k
*
.
C.
a 2k
k
*
.
Phương pháp
Số hữu tỉ
a
số nguyên dương khi
b
a , b
D.
a
cùng dấu
3
a
2k k
b .
*
.
Lời giải
Để x
a 3
số nguyên dương thì
2
Giả s
a 3 2k k
*
suy ra a
a 3
3 2k
0
k
*
a 3
2
Đáp án: D
Bài 2: Cho
x
a
. Với giá tr o của a thì x số hữu tỉ dương?
2
2a
1
A. a < 0.
B. a > 0.
C. a = 0.
D.
a
Phương pháp
Số hữu tỉ
a
số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu
b
Nhận t về mẫu số của phân số
Lời giải
Ta có:
a2 0, với mọi a nên 2a2 + 1
1 > 0, với mọi a
Như vậy, để
x
a
> 0 thì a > 0
2
2a
1
0.
Đáp án: B
Bài 3: Cho số hữu tỉ
A.
1
.
Phương pháp
y
2
B.
a 1.
3
1
.
2
Với giá trị nào của
C. 2
a
.
thì
y
không số dương cũng không số âm.
D. 4
.
Số hữu tỉ
0
không số dương cũng không số âm. Nên ta cho
y 0
từ đó tìm a.
Lời giải
số hữu tỉ 0
y 0
suy ra
2a 1
3
nên 2a 1 0
do đó a
1
2
.
không số dương cũng không số âm nên để
y
2a 1
không dương cũng không âm thì 3
0
Đáp án: B
Bài 4: Cho số hữu tỉ x
n
7
2
. Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x một số nguyên
A. -4.
B. 4.
C. 0.
D.
-8.
Phương pháp
Để x là số nguyên thì 7 (n 2) hay ( n 2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7}
Lời giải
Để x là số nguyên thì 7 (n 2) hay ( n 2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7}
Ta có bảng sau:
Vậy có 4 giá trị n thoả mãn điều kiện.
Tổng của các giá trị n đó là: (-1) + (-3) + 5 + (-9) = -8
Đáp án: D
Bài 5: Tìm số nguyên x
để c số sau số hữu tỉ:
a)
x
b)
5
c)
1
d)
x 1
7
2x
Phương pháp
a
a, b
, b 0 .
Khái niệm: Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số
với
b
Để
a
số hữu tỉ thì a b phải số nguyên b phải khác 0.
b
Lời giải
a) Để
x
số hữu tỉ thì
x.
7
b) Để
5
số hữu tỉ thì
2x
2 x 0
. Suy ra x
số nguyên khác
2x
2
0
2
x 4
.
c) Để
1
số hữu tỉ thì x 1
x 1
Vậy khi x
số nguyên khác 1
thì
1
x 1
d) Để
2
số hữu tỉ thì 2 x 4
2 x
4
2 x 4 0
2 x 4
x 2
Suy ra
x
,x 2 .
Vậy khi x
số nguyên khác 2
thì
2
2x
Bài 6: Cho số hữu tỉ x
20m 11
. Với
2025
a) x là s dương.
Phương pháp
x 1 0 , suy ra x ,
số hữu tỉ
2 x 4 0 .
số hữu tỉ.
4
giá trị nào của m thì:
b) x là s âm.
x
1
.
a) Số hữu tỉ
b
a
số hữu t dương khi a, b cùng dấu.
b) S hữu tỉ
Lời giải
a
b
số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu.
a) Số hữu tỉ
x 20m 11
2025
số dương khi
20m 11
0
2025
2025 0
nên
20m 11
0
2025
khi
20m 11 0
Ta có:
20 m 11 0
20 m11
m
11
20
Vậy m
11
thì
x là số dương.
20
b) S hữu tỉ
x
20m 11
số âm khi
2025
20m 11
0
2025
2025 0
nên
20m 11
0
khi 20m 11 0
2025
Ta có:
20 m 11 0
20 m11
m
11
20
Vậy
m
11
thì
x
số âm.
20
Bài 7: Cho số hữu tỉ: x
a 5
. Với giá tr o của
2
a) x
số dương.
b)
x
c) x không số dương cũng không số âm.
Phương pháp
a thì:
số âm.
a) Số hữu tỉ
a
b
b) S hữu tỉ
a
b
c) Số 0 không
số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu.
số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu.
số hữu tỉ âm cũng không s hữu tỉ dương.
Lời giải
a) x là s dương khi:
a 5
0
2
a 5
b) x là số âm khi:
a 5
0
2
a 5 0
a 5
c) x không số dương cũng không số âm khi:
a 5
0
2
a 5 0
a 5
Bài 8: Cho
x
12
(b
b 5
a) x
số hữu tỉ.
Phương pháp
)
. Với giá trị nào của b
b) x
thì:
1
.
a) Dựa vào khái niệm: Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số
b) Thay x 1 vào để tìm b.
a
b
với
a, b
,b
0
.
Lời giải
a) Để x
12
(b)
b 5
Vậy b 15
thì
x là số
b) Ta có:
x1
12 1
b 5
b 5
12
1
b 5
12
b12 5
b7
Vậy b = -7 thì
x1
.
số hữu tỉ thì b 15 0
hữu tỉ.
suy ra
b
15
.
Bài 9:
a) Cho số hữu tỉ
x
a 2
( a
)
. Với giá tr o của
5
b) Cho số hữu tỉ
x
2a 1
. Với giá trị nào của a thì
2
Phương pháp
a
a b
Số hữu tỉ
b
số nguyên khi
hay b ước của a.
Bội của một số m được viết dưới dạng: m.k ( k ) .
a
x
thì x
số
số nguyên?
nguyên?
Lời giải
a) Số hữu tỉ x
a 2
( a) số nguyên khi: a
2 5
, suy ra a
2 5
k
(
k)
5
b) Để x số nguyên thì 2 a 1 2 . Suy ra:
2a 1 2k , với k
2a a
k
2k 1
1
, với
2
k
Vậy
a k
1
2
, với
k
thì x là số nguyên.
Bài 10:
a) Cho số hữu tỉ
x
7
n 1
. Tìm số nguyên n để x nhận giá trị s nguyên.
b) Tìm số nguyên
x
để số hữu tỉ
A
101
x 7
số nguyên.
c) Cho số hữu tỉ
x
7
a 1
. Xác định s nguyên a để x số nguyên dương.
Phương pháp
Số hữu tỉ
a
số nguyên khi a b
hay b ước của a.
b
a) Tìm các ước của tử số để tính n tương ng.
b) m các ước của tử số để tìm x tương ứng.
c) Tìm các ước của tử số để tìm a tương ứng.
Thêm điều kiện a số nguyên dương để chọn a.
Lời giải
a) Để
x
7
n 1
Ta có bảng sau:
thì
n 1 Ư(7)
1; 7
n 1
7
1
1
7
n
6
(TM)
0 (TM)
2 (TM)
8 (TM)
Vậy
n6;0; 2;8
thì x nhận giá trị nguyên.
b) Để A
thì
101
suy ra x 7 Ư 101
={ 1;1; 101;101}
x 7
Ta có bảng sau:
x 7
1
1
101
x
8 (TM)
6
(TM)
108
(TM)
Vậy khi x { 8; 6; 108;94} t số hữu tỉ A
101
số nguyên.
x 7
101
94 (TM)
c) Để x
thì
7
a 1
hay
a 1
Ư(7)
7; 1;1;7
. Ta bảng sau:
a 1
7
1
1
7
a
8
2
0
6
x là số nguyên dương nên
7
0
a 1
7 0 nên a 1 0 , suy ra a 1
Do đó a 0;6
Với
Với
Vậy
a
a
a
0
ta x
7
7
1
0
6
ta x
7
1
1
6
0;6 t x số nguyên dương.
Bài 11:
a) Cho số hữu tỉ: x
a 5
( a 0) . Với giá trị nguyên nào của
a
thì x
số nguyên?
a
b) m tất cả các số nguyên
x
để s hữu tỉ
A
x 1
x 2
giá trị số nguyên.
x
2
c) Tìm tất cả các số nguyên
x
để s hữu tỉ
B
2 x 1
x5 giá trị số nguyên.
x 5
Phương pháp
- Bài tập này ẩn cả tử mẫu số.
- Nếu hệ số của n trên tử s chia hết cho hệ s của ẩn dưới mẫu số, ta tách tử số thành bội của mẫu số để
đưa về dạng
c
a
.
b
c
a
Khi đó
số nguyên thì c, a số nguyên b phải ước của a.
b
Lời giải
a) Ta có:
x
a 5
a
1 5 ( a
a
0)
.
Suy ra x
khi
5
a
Vậy a5; 1;1;5 .
b) Ta có: A
x 1
x
x 2
, suy ra
2 3
x
2
a
x x
Ư(5)
2
2 x
5; 1;1;5
3
1
3
x 2
2
x 2
Do x
, để
A số nguyên thì
3
phải số nguyên
x
2
Hay ( x 2) Ư(3)
3; 1;1; 3
Ta có bảng sau:
x 2
3
1
1
x
1 (TM)
1 (TM)
3 (TM)
Vậy khi x1; 1 ; 3; 5 thì s hữu tỉ
A
x 1
x
2 giá trị số nguyên.
x
2
c) Ta có:
B
2 x 1
2 x 10 11
2 x 10
11
2
11
( với x5 )
x 5
x 5
x 5
x 5
x 5
Suy ra: B
thì
11
, suy ra
x 5 Ư(11)
11; 1;1;11
x
5
Ta có bảng sau:
x 5
11
1
1
x
16 (TM)
6 (TM)
4 (TM)
3
5
(TM)
11
6 (TM)
Vậy khi
x 16; 6 ; 4; 6
thì số hữu tỉ
B
2 x 1
x5
x 5
giá trị số nguyên.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ HỮU TỈ
ÔN HÈ MÔN: TOÁN - LỚP 7
Dạng 6. Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số âm (dương) hay số nguyên A. Lý thuyết
* Khái niệm:
Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số a với a, b, b 0 . b
* Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số âm (dương): -
Số hữu tỉ âm là những số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số hữu tỉ dương là những số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ a là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu. b
- Số hữu tỉ a là số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu. b
- Số hữu tỉ a bằng 0 khi a 0 và b 0 . b
* Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số nguyên:
- Muốn cho số hữu tỉ ba là một số nguyên thì b phải là ước của a.
- Nếu hệ số của ẩn trên tử số chia hết cho hệ số của ẩn dưới mẫu số, ta tách tử số thành bội của mẫu số
để đưa về dạng c ba .
Khi đó c ba là số nguyên thì c, a là số nguyên và b là phải là ước của a. B. Bài tập x a 3 .
Bài 1: Cho số hữu tỉ
Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương A. 2 a 3 2k k * .
B. a 3 k k* . C. a 2k k * .
D. a 3 2k k * . Bài 2: Cho x a
. Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương? 2a 2 1 A. a < 0. B. a > 0. C. a = 0. D. a 0.
Bài 3: Cho số hữu tỉ y 2a 1 . Với giá trị nào của a thì y không là số dương và cũng không là số âm. 3 A. 1. B. 1 . C. 2. D. 4. 2
Bài 4: Cho số hữu tỉ x
7 . Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên n 2 A. -4. B. 4. C. 0. D. -8.
Bài 5: Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) x b) 5 c) 1 d) 2 7 2x x 1 2x 4
Bài 6: Cho số hữu tỉ x 20m 11 . Với giá trị nào của m thì: 2025 a) x là số dương. b) x là số âm.
Bài 7: Cho số hữu tỉ: x a 5 . Với giá trị nào của a thì: 2 a) x là số dương. b) x là số âm.
c) x không là số dương và cũng không là số âm. Bài 8: Cho x
12 (b ) . Với giá trị nào của b thì: b 5
a) x là số hữu tỉ. b) x1 . Bài 9:
a) Cho số hữu tỉ x a 2 ( a) . Với giá trị nào của a
thì x là số nguyên? 5
b) Cho số hữu tỉ x 2a 1 . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên? 2 Bài 10: a) Cho số hữu tỉ 7 x
. Tìm số nguyên n để x nhận giá trị là số nguyên. n 1
b) Tìm số nguyên x để số hữu tỉ A 101 là số nguyên. x 7
c) Cho số hữu tỉ x
a 7 1 . Xác định số nguyên a để x là số nguyên dương. Bài 11:
a) Cho số hữu tỉ: x a 5 ( a a 0) . Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
b) Tìm tất cả các số nguyên x để x 1 số hữu tỉ A
x 2 có giá trị là số nguyên. x 2
c) Tìm tất cả các số nguyên x để 2 x 1 số hữu tỉ B
x5 có giá trị là số nguyên. x 5 --------Hết--------
Hướng dẫn giải chi tiết x a 3 .
Bài 1: Cho số hữu tỉ
Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương A. 2 a 3 B. . 2k k * . a 3 k k * C. a 2k k .*
D. a 3 2k k * . Phương pháp
Số hữu tỉ a là số nguyên dương khi a , b cùng dấu và a b . b Lời giải
Để x a 3 là số nguyên dương thì a 3 0 2 và a 3 2 3 2k
Giả sử a 3 2k k * suy ra a k * Đáp án: D Bài 2: Cho x a
. Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương? 2 2a 1 A. a < 0. B. a > 0. C. a = 0. D. a 0. Phương pháp
Số hữu tỉ a là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu b
Nhận xét về mẫu số của phân số Lời giải Ta có:
a2 0, với mọi a nên 2a2 + 1 1 > 0, với mọi a Như vậy, để x a > 0 thì a > 0 2 2a 1 Đáp án: B a 1.
Bài 3: Cho số hữu tỉ y 2
Với giá trị nào của a thì y không là số dương và cũng không là số âm. 3 A. 1 1 . B. . C. 2 . D. 4 . 2 Phương pháp
Số hữu tỉ 0 không là số dương cũng không là số âm. Nên ta cho y 0 từ đó tìm a. Lời giải Vì số hữu tỉ 0 y 2a 1
không là số dương cũng không là số âm nên để
không dương cũng không âm thì 3 y 0 suy ra 2a 1 0 3 nên 2a 1 0 do đó a 12 . Đáp án: B
Bài 4:
Cho số hữu tỉ x n 7 2 . Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên A. -4. B. 4. C. 0. D. -8. Phương pháp
Để x là số nguyên thì 7 (n 2) hay ( n 2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7} Lời giải
Để x là số nguyên thì 7 (n 2) hay ( n 2) Ư (7) = {1; -1; 7; -7} Ta có bảng sau:
Vậy có 4 giá trị n thoả mãn điều kiện.
Tổng của các giá trị n đó là: (-1) + (-3) + 5 + (-9) = -8 Đáp án: D
Bài 5: Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) x b) 5 c) 1 d) 2 7 2x x 1 2x 4 Phương pháp a
Khái niệm: Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số với a, b , b 0 . b
Để alà số hữu tỉ thì a và b phải là số nguyên và b phải khác 0. b Lời giải
a) Để x là số hữu tỉ thì x. 7
b) Để 5 là số hữu tỉ thì 2x
và 2 x 0 . Suy ra x là số nguyên khác 0 . 2x
c) Để 1 là số hữu tỉ thì x 1
x 1 0 , suy ra x , x 1. x 1
Vậy khi x là số nguyên khác 1 thì 1 là số hữu tỉ x 1 d) Để 2
là số hữu tỉ thì 2 x 4 và 2 x 4 0 . 2 x 4 2 x 4 0 2 x 4 x 2 Suy ra x ,x 2 .
Vậy khi x là số nguyên khác 2 thì 2 là số hữu tỉ. 2x 4
Bài 6: Cho số hữu tỉ 20m 11 x
. Với giá trị nào của m thì: 2025 a) x là số dương. b) x là số âm. Phương pháp
a) Số hữu tỉ ba là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu.
b) Số hữu tỉ a là số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu. b Lời giải x 20m 11 a) Số hữu tỉ
2025 là số dương khi 20m 11 0 2025
Vì 2025 0 nên 20m 11 0 khi 20m 11 0 2025 Ta có: 20 m 11 0 20 m11 m 11 20 Vậy m
11 thì x là số dương. 20
b) Số hữu tỉ x 20m 11 là số âm khi 20m 11 0 2025 2025
Vì 2025 0 nên 20m 11 0 khi 20m 11 0 2025 Ta có: 20 m 11 0 20 m11 m 11 20 Vậy m 11 thì x là số âm. 20
Bài 7: Cho số hữu tỉ: x
a 5 . Với giá trị nào của a thì: 2 a) x là số dương. b) x là số âm.
c) x không là số dương và cũng không là số âm. Phương pháp
a) Số hữu tỉ a là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu. b
b) Số hữu tỉ a là số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu. b
c) Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. Lời giải
a) x là số dương khi: a 5 0 2 a 5 b) x là số âm khi: a 5 0 2 a 5 0 a 5
c) x không là số dương và cũng không là số âm khi: a 5 0 2 a 5 0 a 5 Bài 8: Cho x
12 (b ) . Với giá trị nào của b thì: b 5
a) x là số hữu tỉ. b) x 1 . Phương pháp a
a) Dựa vào khái niệm: Số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số với a, b ,b 0 . b
b) Thay x 1 vào để tìm b. Lời giải a) Để x 12(b)
là số hữu tỉ thì b 15 0 suy ra b 15. b 5
Vậy b 15 thì x là số hữu tỉ. b) Ta có: x1 12 1 b 5 b 5 12 1 b 5 12 b12 5 b7 Vậy b = -7 thì x1 . Bài 9:
a) Cho số hữu tỉ x a 2 ( a
). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên? 5
b) Cho số hữu tỉ x 2a 1 . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên? 2 Phương pháp a a b
Số hữu tỉ b là số nguyên khi
hay b là ước của a.
Bội của một số m được viết dưới dạng: m.k ( k ) . Lời giải
a) Số hữu tỉ x
a 2 ( a) là số nguyên khi: a 2 5 , suy ra a 2 5k ( k) 5
b) Để x là số nguyên thì 2 a 1 2 . Suy ra:
2a 1 2k , với k 2a a 2k 1 k 1 , với 2 k Vậy a k 12 , với k
thì x là số nguyên. Bài 10: a) Cho số hữu tỉ 7 x
. Tìm số nguyên n để x nhận giá trị là số nguyên. n 1
b) Tìm số nguyên x để số hữu tỉ A 101 là số nguyên. x 7 c) Cho số hữu tỉ 7 x
. Xác định số nguyên a để x là số nguyên dương. a 1 Phương pháp
Số hữu tỉ a là số nguyên khi a b hay b là ước của a. b
a) Tìm các ước của tử số để tính n tương ứng.
b) Tìm các ước của tử số để tìm x tương ứng.
c) Tìm các ước của tử số để tìm a tương ứng.
Thêm điều kiện a là số nguyên dương để chọn a. Lời giải a) Để x 7 thì n 1 Ư(7) 1; 7 n 1 Ta có bảng sau: n 1 7 1 1 7 n 6 (TM) 0 (TM) 2 (TM) 8 (TM) Vậy n6;0; 2;8
thì x nhận giá trị nguyên. b) Để A thì 101 suy ra x 7 Ư 101 ={ 1;1; 101;101} x 7 Ta có bảng sau: x 7 1 1 101 101 x 8 (TM) 6 (TM) 108 (TM) 94 (TM)
Vậy khi x { 8; 6; 108;94} thì số hữu tỉ A 101 là số nguyên. x 7 7 a 1 a 1 7; 1;1;7 c) Để x thì hay Ư(7) . Ta có bảng sau: a 1 7 1 1 7 a 8 2 0 6
x là số nguyên dương nên 7 0 a 1
Mà 7 0 nên a 1 0 , suy ra a 1 Do đó a 0;6 Với a 0 ta có x 7 7 01 Với a 6 ta có x 7 1 6 1
Vậy a 0;6 thì x là số nguyên dương. Bài 11:
a) Cho số hữu tỉ: x
a 5 ( a 0) . Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên? a x 1
b) Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ A
x 2 có giá trị là số nguyên. x 2 2 x 1
c) Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ B
x5 có giá trị là số nguyên. x 5 Phương pháp
- Bài tập này có ẩn ở cả tử và mẫu số.
- Nếu hệ số của ẩn trên tử số chia hết cho hệ số của ẩn dưới mẫu số, ta tách tử số thành bội của mẫu số để đưa về dạng c a . b c a Khi đó
là số nguyên thì c, a là số nguyên và b là phải là ước của a. b Lời giải a 5 a) Ta có: x 1 5 ( a 0) . a a Suy ra x khi 5
, suy ra a Ư(5) 5; 1;1;5 a Vậy a5; 1;1;5 . x x b) Ta có: x 1 x 2 3 3 3 A 2 x 2 x 2 2 1 x x 2 2 x 2 Do x
, để A là số nguyên thì 3 phải là số nguyên x2 Hay ( x 2) Ư(3) 3; 1;1; 3 Ta có bảng sau: x 2 3 1 1 3 x 1 (TM) 1 (TM) 3 (TM) 5 (TM) x 1
Vậy khi x1; 1 ; 3; 5 thì số hữu tỉ A
x 2 có giá trị là số nguyên. x 2 c) Ta có: B 2 x 1 2 x 10 11 2 x 10 11 2 11 ( với x5 ) x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 Suy ra: B thì 11
, suy ra x 5 Ư(11) 11; 1;1;11 x 5 Ta có bảng sau: x 5 11 1 1 11 x 16 (TM) 6 (TM) 4 (TM) 6 (TM) 2 Vậy khi x
16; 6 ; 4; 6 thì số hữu tỉ x 1 B x5
có giá trị là số nguyên. x 5