












Preview text:
lOMoARcPSD| 45650917 LỊ CH SỬ ĐẢNG
Chương 0: ĐỐI TƯỢNG, CHỨC NĂNG, NHIỆ M VỤ VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA MÔN LỊ CH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆ T NAM
I, Đố i tư ợ ng nghiên cứ u củ a môn họ c
- Hệ thố ng các sự kiệ n lị ch sử Đả ng
- Cư ơ ng lĩnh, đư ờ ng lố i chủ trư ơ ng, chính sách lớ n củ a Đả ng
- Nhữ ng thắ ng lợ i, thành tự u, kinh nghiệ m, bài họ c củ a cách mạ ng Việ t Nam do Đả ng lãnh đạ o
II, Chứ c năng, nhiệ m vụ nghiên cứ u môn họ c
2.1. Chứ c năng nghiên cứ u củ a môn họ c
- Chứ c năng nhậ n thứ c: về lị ch sử lãnh đạ o, đấ u tranh và cầ m quyề n củ a Đả ng (yế u
tố đị a chính trị củ a VN, …)
- Chứ c năng giáo dụ c: lòng yêu nư ớ c, tự tôn dân tộ c, ý chí tự cư ờ ng
- Chứ c năng dự báo, phê phán: dự báo xu thế và phê phán sự tiêu cự c, suy thoái tư
tư ở ng chính trị , đạ o đứ c.
2.2. Nhiệ m vụ nghiên cứ u
- Khẳ ng đị nh, chứ ng minh giá trị Khoa họ c và hiệ n thự c
- Làm rõ các sự kiệ n lị ch sử , giai đoạ n và dấ u mố c
- Rút ra các bài họ c. (Quan trọ ng nhấ t -
III. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u củ a môn họ c
3.1, Phư ơ ng pháp luậ n khoa họ c - PPLS DVBC - DVLS
- Nề n tả ng tư tư ở ng HCM
3.2. Các phư ơ ng pháp cụ thể
- PP lị ch sử : diễ n biế n, quá trình củ a sự kiệ n
- PP Logic: bả n chấ t, quy luậ t củ a sự kiệ n
- PP tổ ng hợ p: tổ ng hợ p, đư a ra các sự kiệ n lOMoARcPSD| 45650917 2 - PP so sánh
*Xác đị nh Thanh niên, Sinh viên cầ n làm gì cho Đấ t nước?
CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆ T NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYỀ N (1930 - 1945)
I, ĐCSVN ra đời và cương lĩnh chính trị đầ u tiên củ a Đả ng
- Các phong trào yêu nư ớ c ở VN đề u thấ t bạ i (phong trào theo khuynh hư ớ ng Phong
kiế n và Tư bả n - nguyên nhân chính nằ m ở Ngư ờ i lãnh đạ o)
1.1. Bố i cả nh lị ch sử
1.1.1. Hoàn cả nh quố c tế cuố i thế kỷ XIX đầ u thế kỷ XX
● Sự chuyể n biế n củ a CNTB và hậ u quả để lạ i:
- CNTB chuyể n sang giai đoạ n đế quố c chủ nghĩa
- Chiế n tranh TG thứ nhấ t nổ ra
- Phong trào đấ u tranh giả i phóng dân tộ c diễ n ra sôi nổ i ở Châu Á và Đông Nam Á ● Chủ nghĩa Mác - lênin:
Ả nh hư ở ng rấ t lớ n đế n phong trào đấ u tranh củ a nhân dân Việ t Nam theo khuynh
hư ớ ng cách mạ ng vô sả n
● CM Tháng Mư ờ i Nga (1917) và Quố c tế Cộ ng sả n - Ý nghĩa CMT10 Nga
+ Tháng 3/1919, Quố c tế Cộ ng sả n (Quố c tế III) đư ợ c thành lậ p
+ Ý nghĩa CM: con đư ờ ng vô sả n….
1.1.2. Hoàn cả nh Việ t Nam cuố i thế kỷ XIX đầ u thế kỷ XX
a.Xã hộ i Việ t Nam dư ớ i ách thố ng trị củ a Pháp
- VN trở thành thuộ c đị a Pháp (bán đả o Sơ n Trà, Đà Nẵ ng)
- Hoà ư ớ c Patanot —> Hoàn toàn trở thành thuộ c đị a củ a Pháp
- Chính sách cai trị : Chia để trị (3 phầ n) + Lấ y An Nam trị An Nam
- Chính sách xã hộ i: Ngu dân
- 2 giai tầ ng cũ: Đị a chủ + Nông dẫ n -
3 giai tầ ng mớ iL CN, TTS, TS - Giai cấ p công nhậ n VN:
- Đa phầ n xuấ t thân từ gcnd
- Chị u áp bứ c củ a cả thự c dân + phong kiế n 1 lOMoARcPSD| 45650917 3
- Chị u ả nh hư ở ng củ a bố i cả nh thờ i đạ i → sớ m đư ợ c tiế p thu chủ nghĩa Mác Lê nin → Giúp giai cấp CNVN..
- Giai cấ p tư sả n VN: nguồ n gố c là các nhà buôn (>50%) và mộ t phầ n từ các
đị a chủ (chủ yế u từ miề n Nam)
- Thành phầ n: TS công nghiệ p, TS nông nghiệ p, tư sả n thư ơ ng nghiệ p và có 1
bộ phậ n kiêm đị a chủ
- Ko có thể lự c về kte và ctri -
Tầ ng lớ p tiể u tư sả n:
- Cũng bị chèn ép bóc lộ t
KẾ T LUẬ N: 2 nhiệ m vụ (mâu thuẫ n dân tộ c là chính)
1.1.3. Phong trào yêu nư ớ c theo Khuynh hư ớ ng phong kiế n và tư sả n cuố i TK XIX, đầ u XX
- Phong trào Cầ n Vư ơ ng (1885-1896)
- Khở i nghĩa Yên Thế (1884) - 1.1.4. Đầ u XX -
Mộ t bộ phậ n đi theo hư ớ ng bạ o độ ng (đb là Phan Bộ i Châu) -
Mộ t bộ phậ n đi theo hư ớ ng cả i cách (Phan Châu Trinh) (Khai dân trí - giáo dụ c, chấ n dân khí -
hào khí dân tộ c → làm nên nhữ ng chiế n thắ ng củ a dân tộ c VN, hậ u dân sinh - -
Ngoài ra còn có các phong trào như :Đông Kinh nghĩa thụ c (1907), đấ u tranh trong các hộ i
đồ ng quả n hat, hộ i đồ ng thành phố -
cũng vì: Nhậ t có phong trào Duy Tân - mộ t cư ờ ng quố c, ngư ờ i anh cả củ a Châu Á -
NAQ ko phủ nhậ n, như ng nhìn ra hạ n KẾ T LUẬ N:
1.2. Nguyễ n Ái Quố c đặ t nề n móng cho việ c thành lậ p Đả ng
- Luậ n cư ơ ng về vấ n đề dân tộ c và thuộ c đị a (Lênin)
- HCM chị u ả nh hư ở ng nhiề u bở i cuộ c CMT10
- Bài thơ “Ngư ờ i đi tìm hình củ a nư ớ c” - Độ c lậ p là đây, cơ m áo đây rồ i
- Các bài báo: Ngư ờ i cùng khổ (1922), Bả n án chế độ thự c dân Pháp (1925), Đư ờ ng
cách mệ nh (1927) - cuố n sách gố i đầ u giư ờ ng củ a thanh niên VN bấ y giờ 1.3.1 1 lOMoARcPSD| 45650917 4
* Có thể thi: Chính cương vs Luậ n cương (BTVN)
CN Mác Lê: Là 1 họ c thuyế t đấ u tranh cho giai cấ p công nhân → yế u tố giai cấ p đư ợ c quan
tâm hàng đầ u → nó ko phả i họ c thuyế t củ a dân tộ c → NAQ đã sáng tạ o Thông qua vào hộ i
nghị lầ n thứ 1 củ a Đả ng (Tổ ng bí thư Trầ n Phú) Giố ng nhau Khác nhau NAQ- Chính cư ơ ng TPhu - Luậ n cư ơ ng
Viế t vào Hộ i nghị thành lậ p đả ng
Mâu thuẫ n: dân tộ c là chính
Mâu thuẫ n: giai cấ p là chính
Tính chấ t CMVN: là cuộ c
CM Tư sả n dân quyề n (Cm Nhiệ m vụ : đánh đuổ i Pháp, song Nhiệ m vụ : đánh đuổ i phong
VN cũng chố ng phong kiế n song vớ i đánh phong kiế n kiế n là chính - cái cố t yế u là thổ nên
nó có tính Tư sả n + . Bác nói, bao gồm 2 nvu đị a cách mạ ng (cho nông dân) dành quyề n làm
chủ cho chính: dân tộc và dân chủ → ndan) trên cả 3 mặt
Phương hướng: Đi tớ i XH - Chính trị : Chính quyề n, nhà CSCN nư ớ c
Lãnh đạ o : Đề u là Đả ng - Kinh tế : Thu hồ i tlsx cho nhân dân, Thông qua CS vào hộ i nghị lầ n
thứ 1 củ a Đả ng (Tổ ng bí thư Trầ n
PP Cách mạ ng: đấ u Phú) tranh vũ trang giành chính
- Văn hóa: Công bằ ng xã hộ i dân quyề n chủ tự do
LLCM: Công nhân và nông
Quan hệ với CM Tgioi:
LLCM: Khố i đạ i đoàn kế t toàn dân là chính dân tộ c (chính:
là 1 bộ phậ n củ a phong công - nông - binh lính + đị a chủ + tư sả n + tư sả n dân tộ c)
trào đấ u tranh thế giới
1. 3.2, Hộ i nghị thành lậ p Đả ng
=> Các phong trào đề u thấ t bạ i. Chứ ng tỏ hệ tư tư ở ng pkien, không còn phù hợ p vớ i
yêu cầ u cầ u → Cư ơ ng lĩnh chính trị đầ u tiên Câu hỏ i về nhà:
1) Sự biế n đổ i Vn dư ớ i sự cai trị củ a Pháp
2) Cư ơ ng lĩnh ctri 13/2/1930 vs Luậ n cư ơ ng Ctri t10/1930 1 lOMoARcPSD| 45650917 5
II, ĐẢNG LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀ N (1930-1945) 2.1, Phong trào Cm
2. 1.1, Phong trào Cách mạ ng 1930-1931 và Luậ n cương chính trị (10/1930) Hoàn cả nh trong nư ớ c
Phong trào đấ u tranh thờ i kỳ 1930-1931
- Sau khi ĐCS ra đờ i đã làm dấ y lên rấ t nhiề u phong trào đấ u tranh củ a nhân dân ta
- Đế n 5/1930 các phong trào phát triể n lớ n lên thành cao trào
- Tiêu biể u là phong trào Xô Viế t Nghệ Tĩnh
- Chỉ nổ ra ở mộ t số đị a phư ơ ng nhỏ lẻ
- Lự c lư ợ ng còn sơ khai Thờ i cơ chư a đế n- Bài họ c 30-31
- Hoàn cả nh => kẻ thù: Pháp/pk?
- Mụ c đích: ĐLDT => nhiệ m vụ
- PhgPha CM: Vũ trang → Luc Luong CM: VT - Liên minh = là lự c lư ợ ng vũ trang công
nông binh nhân dân du kích + kế t hợ p vớ i các giai tầ ng khác
- Quy mô - đị a bàn? Thấ t bạ i chính là vì quy mô
- Xây dự ng và bả o vệ CQ
- Đả ng lãnh đạ o: Kinh nghiệ m, khả năng chiế n đấ u, phả i trư ở ng thành trong quá trình
lãnh đạ o → cầ n xây dự ng Đả ng về mọ i mặ t, kêu gọ i tậ p hợ p đư ợ c quầ n chúng - Thờ i cơ
2.2, Phong trào CM 1936-1939
2.2.1, Hoàn cả nh LS và Chủ trương củ a Đả ng
QTCS xác đị nh vào Đạ i Hộ i VII (7-1935)
- Kẻ thì nguy hiể m nhấ t củ a toàn TG: chủ nghĩa phát xít
- Nhiệ m vụ lớ n nhấ t củ a giai cấ p công nhân và nhân dân lao độ ng thế giớ i: đấ u tranh
chố ng chủ nghĩa phát xít, chố ng chiế n tranh, bả o vệ dân chủ và hoà bình → Các
Đả ng CS và nhân dân TG chố ng phát xít và chiế n tranh
Chủ trư ơ ng đấ u tranh đòi quyề n dân sinh dân chủ : chuyể n từ đấ u tranh vũ trang sang đấ u
tranh dân chủ : ngoạ i giao, báo chí, nghị trư ờ ng 1 lOMoARcPSD| 45650917 6
- Phát huy vai trò củ a giớ i trí thứ c = lự c lư ợ ng chính trị
Phong trào đấ u tranh đòi tự do, cơ m áo, hoà bình: a → Ý nghĩa:
2.3, Phong trào giả i phóng dân tộ c 1939-45
a) Bố i cả nh lị ch sử và chủ trương chiế n lược củ a Đả ng - Thế giớ i:
+Chiế n tranh thế giớ i II bùng nổ và nhanh chóng lan ra khắ p châu âu
+ Liên xô tham chiế n sau khi Đứ c tấ n công
+ 1/9/1939, Phát xít Đứ c tấ n công Ba Lan
+ ->CTTG thứ 2 bùng nổ
+ 6/1940: Đứ c tấ n công Pháp
+ 6/1941: Đứ c tấ n công Liên Xô
→ Tác độ ng củ a CTTG II: Bóc lộ t VN → mâu thuẫ n tăng lên - Trong nư ớ c: +
Chịu ảnh hưởng của CTTG2 → Bộ máy chính quyền bị Phát xít hoá
+ 22.9.1940: Nhậ t nhả y vào Đông Dư ơ ng
+ 23.9.1940: Pháp đầ u hàng
→ Mâu thuẫ n dân tộ c vớ i đế quố c, phát xít càng gay gắ t
=> Lạ i quay trở về đấ u tranh cho Độ c lâp dân
tộ c Chủ trư ơ ng chuyể n hư ớ ng chỉ đạ o chiế n lư ợ c:
(Họ c kỹ có thể có trong thi) Hộ i nghị TW6,7,8 quyế t đị nh chỉ đạ o chiế n lược
- Hộ i nghị lầ n thứ 8 (5.1941) - đư a nvu giả i phóng dân tộ c lên hàng đầ u
- Thay đổ i chiế n lư ợ c: tạ m gác lạ i khẩ u hiệ u “Đánh đổ đị a chủ , chia lạ i ruộ ng đấ t
cho dân cày” thay bằ ng: các khẩ u hiệ u “tị ch thu ruộ ng đấ t từ đế quố c và bọ n Việ t
gian chia cho dân nghèo, và chia lạ i ruộ ng đấ t công cho công bằ ng”
- Không tị ch thu ruộ ng đấ t củ a đị a chỉ mà chỉ thu củ a việ t gian → đư a cho lự c lư ợ ng chính = dân 1 lOMoARcPSD| 45650917 7
- Lự c lư ợ ng: Khố i đạ i đoàn kế t toàn dân (chính: công - nông - binh lính + đị a chủ +
tư sả n + tư sả n dân tộ c)
- Quyế t đị nh thành lậ p mặ t trậ n VN độ c lậ p đồ ng minh (Việ t Minh)
- Đổ i tên các Hộ i phả n đế thành Hộ i cứ u quố c
- Nvu trung tâm: xúc tiế n cbi khở i nghĩa vũ trang Ý nghĩa củ a sự chuyể n hư ớ ng chỉ đạ o chiế n lư ợ c:
- Giả i quyế t mụ c tiêu số 1 củ a CMVN - là dư ơ ng cao ngọ n cờ dân tộ c
- Tậ p hợ p đư ợ c rộ ng rãi các tầ ng lớ p nhân dân trong mộ t mặ t trậ n dân tộ c thố ng nhấ t
b) Phong trào chố ng Pháp-Nhậ t, đẩ y mạ nh lực chuẩ n bị lực lượng cho cuộ c khởi nghĩa vũ trang
- Sau 9/3 sau khi Nhậ t đả o chính có bả n chỉ thị : Nộ i dung củ a bả n chỉ thị ,
tạ i sao lạ i như z - Phả i họ c phầ n để này để thi:
- Sự kiệ n Nhậ t đả o chính Pháp → chỉ thị Nhậ t Pháp đánh nhau và hành
độ ng củ a chúng ta 12/3/1945
- thi CK: ndung bả n chỉ thị , tạ i sao phả i hành độ ng), mở ra cao trào
kháng nhậ t cứu nước - Phong trào phá kho thóc
- Phát xít Nhậ t chính thứ c đầ u hàng ngày 13/8
- Hộ i nghị toàn quố c Đng ngày 13/8 - Kì họ p Quố c dân đạ i hộ i
- Chọ n thờ i điể m để hộ i nghị toàn quố c quyế t đị nh khở i nghĩa
- Để có 15 ngày thành công củ a CMT8 - đã chuẩ n bị trong vòng 15 năm - gắ n
vớ i sự kiệ n thành lậ p củ a Đả ng CS VN
- 30/8 snhat Bố Tú Anh kiêm Phanh
39-45 là thời kỳ quan trọ ng cầ n họ c: chỉ thị nhậ t pháp bắ n nhau12/3, hộ i nghị
TW8, hộ i nghị toàn quố c củ a đả ng
BTVN: Bài họ c KN CMT8 bài họ c kinh nghiệ m củ a cách mạ ng tháng 8,, bài họ c nào có thể vậ n
dụ ng trong xây dự ng đât nộ i dung bả n chỉ thị 12/3/1945 1 lOMoARcPSD| 45650917 8
→ Vận dụng cả 4 bài học trong thời kỳ hiện nay => Bài giwuax kì phân tích cả 4
1. Bài họ c chỉ đạ o chiế n lư ợ c: linh hoạ t trong đổ i hư ớ ng chỉ đạ o chiế n lư ợ c, =>
Ngày nay: XD, hoạ ch đị nh đư ờ ng lố i, chủ trư ơ ng, chiế n lư ợ c,
2. Bài họ c về lự c lư ợ ng: xây dự ng lự c lư ợ ng trong thờ i buổ i hiệ n nay - khố i lự c
lư ợ ng đoàn kế t toàn dân: để thự c hiệ n các mụ c tiêu nhiệ m vụ xây dự ng đấ t nư ớ c:
các lĩnh vự c, bả o vệ đấ t nư ớ c, xây dự ng đấ t nư ớ c
3. Phư ơ ng pháp cách mạ ng: Lự a chọ n phư ơ ng pháp đúng đắ n, ví dụ : phươ ng châm ngoạ i giao hiệ n nay
4. Bài họ c xây dự ng Đả ng: Đãng lãnh đạ o phả i mạ ng về mọ i mặ t CHƯƠNG 2
I, Đả ng lãnh đạ o xây dự ng và bả o vệ chính quyề n cách mạ ng, kháng chiế n chố ng thự c dân
Pháp xâm lư ợ c (1945-1946) a) Tình hình VN sau CMT8
Cả thuậ n lợ i và khó khăn ở : Quố c tể & Trong
nư ớ c Trên thế giớ i:
Thuan loi:Cách mạ ng bư ớ c vào thờ i kỳ tiế n công
- Phong trào XHCN do Liên Xô đứ ng đầ u
- Phong trào giả i phóng dân tộ c ở các lụ c đị a Á, Phi, Mỹ La tinh: bùng lên mạ nh
mẽ - Phong trào hòa bình dân chủ ở các nư ớ c Tư bả n Kho khan:
- Diễ n biế n hoà bình (CM Trung Quố c) Mỹ muố n chặ n đứ ng cộ ng sả n Trong nư ớ c: Khó khăn: - Về ngoạ i giao:
- chư a nư ớ c nào công nhậ n
- các nư ớ c đế quố c vs danh nghĩa quân đồ ng minh quay lạ i giả i giáp quân Nhậ t
- quân Anh (đư a pháp theo vào VN)
- quân Tư ở ng ở miề n Bắ c (Mỹ hậ u thuẫ n) - quân Nhậ t - Chính quyề n non trẻ
NDUNG ÔN THI GK VÀ CUỐI KỲ: Chi thi Khang chien Kien quoc 1 lOMoARcPSD| 45650917 9
=> HỎI VỀ XÂY DỰNG VÀ HỎI VỀ BẢ O VỆ
Ngày 25-11-1945, Ban thư ờ ng vụ Trung ư ơ ng Đả ng ra bả n Chỉ thị “Kháng chiế n kiế n
quố c” vạ ch rõ nhiệ m vụ chiế n lư ợ c và nhiệ m vụ cầ n kíp củ a cách mạ ng nư ớ c ta. Chỉ thị xác đị nh
– Về chỉ đạ o chiế n lược: “Cách mạ ng Đông Dư ơ ng lúc này vẫ n là cuộ c cách mạ ng
dân tộ c giả i phóng. Khẩ u hiệ u đấ u tranh vẫ n là “Dân tộ c trên hế t, Tổ quố c trên hế t”.
– Về xác đị nh kẻ thù:
● Kẻ thù chính củ a cách mạ ng lúc này là thự c dân Pháp xâm lư ợ c.
● Mở rộ ng mặ t trậ n đạ i nhằ m thu hút mọ i tầ ng lớ p ND, thố ng nhấ t mặ t trậ n Việ t Miên - Lào,. .
– Về phư ơ ng hư ớ ng, nhiệ m vụ : Nhiệ m vụ cơ bả n, trư ớ c mắ t củ a toàn dân tộ c ta là:
- Củ ng cố chính quyề n cách mạ ng (quan trọ ng nhấ t - nhiệ m vụ bao trùm): xúc
tiế n bầ u cử quố c hộ i, lậ p hiế n pháp, tậ p hợ p lự c lư ợ ng cho CM (1944 - Võ
Nguyên Giáp - rừ ng Trầ n Hư ng Đạ o)
- Chố ng thự c dân Pháp xâm lư ợ c: chú trọ ng vấ n đề ngoạ i giao - nhân như ơ ng
vớ i quân Tư ở ng, hòa vớ i Pháp (thêm bạ n bớ t thù)
- Bài trừ nộ i phả n: Việ t quố c, việ t cách,
- Cả i thiệ n đờ i số ng củ a nhân dân: kinh tế /chính trị /…
– Chỉ thị đã giả i quyế t đúng đắ n, kị p thờ i các vấ n đề cơ bả n, cấ p bách củ a CMVN lúc đó 1 lOMoARcPSD| 45650917 10
– Chỉ thị vạ ch ra nhữ ng biệ n pháp cụ thể để thự c hiệ n các nhiệ m vụ trên. - tấ t cả mọ i lĩnh vự c
+ Về nộ i chính: xúc tiế n bầ u cử Quố c hộ i, thành lậ p Chính phủ chính thứ c, lậ p hiế n
pháp, xử lý bọ n phả n độ ng đố i lậ p, củ ng cố chính quyề n nhân dân.
+ Về quân sự : độ ng viên lự c lư ợ ng toàn dân trư ờ ng kỳ kháng chiế n.
+ Về ngoạ i giao: kiên trì nguyên tắ c “bình đẳ ng, tư ơ ng trợ ”, thêm bạ n bớ t thù. Đố i
vớ i quân độ i Tư ở ng, thự c hiệ n khẩ u hiệ u “Hoa – Việ t thân thiệ n”. *) Ý nghĩa:
Chỉ thị “Kháng chiế n kiế n quố c” củ a Ban thư ờ ng vụ Trung ư ơ ng Đả ng có ý nghĩa hế t sứ c quan trọ ng. •
Đã xác đị nh đúng kẻ thù củ a VN là thự c dân Pháp •
Đã chỉ ra kị p thờ i nhữ ng vấ n đề quan trọ ng về chuyể n hư ớ ng chỉ đạ o chiế n
lư ợ c và sách lư ợ c cách mạ ng trong thờ i kỳ mớ i giành đư ợ c chính quyề n. •
Nêu rõ nhiệ m vụ xd đấ t nư ớ c đi đôi vớ i bả o vệ đấ t nư ớ c •
Nêu rõ nhữ ng bp đố i nộ i, đố i ngoạ i để khắ c phụ c nạ n đói, nạ n dố t, thù trong,
giặ c ngoài, đư a đấ t nư ớ c vư ợ t qua tình thế “ngàn cân treo sợ i tóc”. -
Nhân như ợ ng vớ i Tư ở ng (1945- 1946) + Cơ sở
+ Miền Bắc có hoà bình → Xd củng cố chính quyền 1 lOMoARcPSD| 45650917 11
+Tậ p trung đố i phó Pháp ở miề n Nam (kẻ thù chính)
+Tư ở ng là đạ i diệ n củ a Đồ ng Minh - đáp trả lạ i sẽ dẫ n tớ i chiế n tranh
+ Bả n thân quân Tư ở ng cũng muố n hoà hoãn → vơ vét nuôi 20 vạ n quân Tư ở ng
+ Hoà hoãn vớ i kẻ thì ít nguy hiể m hơ n + Biệ n pháp:
+Kinh tế : cung cấ p lư ơ ng thự c, tiêu tiề n mấ t giá
+ Chính trị : Đả ng Cộ ng sả n Đông Dư ơ ng tuyên bố “tự giả i tán” (11-
111945), rút vào hoạ t độ ng bí mậ t nhằ m giả m sứ c ép công kích củ a kẻ thù.
+ 70 ghế Quố c hộ i ko cầ n bầ u cử Như ờ ng cho các đả ng Việ t
Quố c, Việ t Cách 70 ghế trong Quố c hộ i không qua bầ u cử và mộ t
số ghế trong Chính phủ . + Quân sự : nhẫ n nhin + Ý nghĩa:
+Đạ t đư ợ c mụ c đích: Miề n Bắ c có hoà bình → Chố ng pháp mNam
+ Giữ vữ ng chính quyề n CM non trẻ +
2/1946, Tư ở ng và Pháp trao đổ i , phong trào cách mạ ng 1949 củ a Trung quố c.
Hiệ p ư ớ c Hoa Pháp → Pháp kéo ra miề n Bắ c Việ t Nam
=> Ta hoà vớ i Pháp (3/1946 - 12/1946) 1 lOMoARcPSD| 45650917 12
btvn: Phân tích vai trò củ a hoạ t độ ng đố i ngoạ i và mặ t trậ n ngoạ i giao củ a nhà nư ớ c
trong 2 cuộ c kháng chiế n chố ng P và M 31/5 thi giữ a kì
Đả ng lãnh đạ o, xây dựng, bả o vệ chính quyề n cách mạ ng, kháng chiế n chố ng
thực dân pháp xâm lược (1945-1954)
Nộ i dung đư ờ ng lố i kháng chiế n
Kinh tế : Sx lư ơ ng thự c thự c phẩ m, thuố c men, sả n xuấ t vũ khí
CHƯƠNG 2: CHỈ HỌC 1 SỐ ND LỚN 1. 1954-1965
- Sự can thiệ p củ a mỹ vào genevo
1.Đả ng lãnh đạ o cách mạ ng 2 miề n Nam, Bắ c (1954-1965) - Cách mạ ng miề n nam
Cầ n họ c: Xây dựng CNXH miề n Bắ c, Phát triể n thể tiế n công củ a cách mạ ng
miề n nam (1961-1965)
Nghị quyế t 15 xác đị nh con đường cơ bả n cho cách mạ ng miề n bắ c và nam
Nghĩ quyế t đạ i hộ i III/60 => thố ng nhấ t đấ t nước, họ c kỹ , có thể hỏ i ý nghĩa
chung hoặ c từng phầ n
1. Đẩ y mạ nh cách mạ ng XHCN ở miề n Bắ c
2. Đấ y mạ nh cách mạ ng DTDCND ở miề n Nam 1 lOMoARcPSD| 45650917 13
Câu hỏ i: nộ i dung ý nghĩa các nghị quyế t, ý nghĩa đạ i hộ i 3 đố i với kháng chiế n
chố ng mỹ , ý nghĩa với cách mnagj 2 miề n
Về nhà: mố i quan hệ cách mạ ng 2 miề n, ý nghĩa đư ờ ng lố i Đạ i hộ
3. Miề n Bắ c có vai trò quyế t đị nh, làm hậ u phư ơ ng chi việ n, đầ u nào chính trị
2. 65-75, kháng chiế n chố ng Mỹ cả nư ớ c, không phả i ở miề n Nam: 2.1
2.2. Lãnh đạ o cách mạ ng cả nư ớ c
- HỘI NGHỊ 11, 12, THI CUỐI KỲ THÔI 1