Đánh giá cuối kì 2 | Tuần 35 tiết 2 | Giáo án Tiếng Việt 2 học kì 2 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

Ngy son: Ngy dy:
Tun:35 Ch đ: Ôn tập
Tiết: 1+2 Bài 35: Đánh giá cuối năm
I. Mc tiêu:
1. Yêu cu cn đạt:
Sau tiết học HS lm được:
-Đọc đúng đon/ bi Người thiếu niên anh ng’, tốc đđộc 60 - 70 chữ/
1 phút.
-Đọc thầm được, trả lời được các cấu hỏi về nội dung bi Một chuyển đi.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề v sáng to: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vo thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc
sống.
- Năng lực riêng:
+ Cảm nhận v suy ngẫm về bi học.
+ Liên hệ đến bản thân điều t vị v học được trong bi.
+ Chia sẻ với bn về ý nghĩa bi học.
3. Phm cht
Bồi dưỡng tình yêu nước, yêu trưng lớp qua các việc lm c th ti
trường.
II. Phương tiện dy hc
a. Đối với giáo viên
- Ti vi/ máy chiếu/ bng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to.
- Phiếu bi tập, bảng con, tờ thăm…
b. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở Bi tp TV 2 tập 2.
- Tranh nh, liệu u tầm liên quan đến bi học (nếu có) v dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1. Ổn định lớp:Hát chim ca líu lo.
2. Hoạt động: Khởi đng
a. Mục tiêu: To tâm thế hứng t cho học sinh v
từng bước lm quen bi học.
b. Cách thc hin:
- GV t chc cho HS tho luận nhóm đôi v u
hisau:
Em cho biết tên những anh hùng nhỏ tui công với
HS suy nghĩ v trả lời:
Kim đồng, Trần Quốc
Toản, Võ Thị Sáu
đất nước mình ?
- GV khen ngi hc sinh.
-GV dn dt vào bài hc: Để giúp các em ôn li
nhng kiến thức đã học ng như đánh giá nhn xét v
năng lực bn thân cuối năm thì hôm nay cô trò chúng ta
s ớc vo bi đánh giá cui HK2.
3. Luyện tập
3.1. Đọc
3.1.1. Luyện đọc thành tiếng
- a. Mục tiêu: HS đọc đúng đon/ bi Người thiếu
niên anh hùng’, tốc độ độc 60 - 70 chữ/ 1 phút. Đọc
đúng các từ khó. Biết nghỉ hơi hp lí sau các dấu
chấm, giữa các cụm từ di.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể chuyn,
lời các nhân vật ( Trần Quốc Toản, Vua).
b.Cách thực hiện
- GV chia đon .
-Yêu cầu HS bốc thăm
- GV mời nhận xét theo tiêu chí.
- GVNX.
- Trong bi gồm những ai?
- Hướng dẫn HS hiểu nội dung bi.
-NX,khen ngi
3.1.2 Luyện đọc hiu
a. Mục tiêu: Hiu ni dung, ý nghĩa bi
Mt chuyến đi SGK/144.
b. Cách thực hiện
- GV đọc bi cho HS nghe/ HS đọc tốt đọc bi.
-HS giải thích nghĩa của mt s t khó: ri rợi, ngon
mục, i phục.
GV hướng dẫn lm bi tập.
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bi 1.
1/a:Ngy hai bn lên đường, cảnh vật thế no?
GV cho Hs trả lời
Nhận xét
Câu 1b tương tự.
- HS đọc yêu cầu.
GV cho HS chọn ý đúng.
HS bốc thăm đon v
đọc.
HS trả lời.
- HS theo dõi bi.
-
HS đọc thầm li bi đọc
v tho luận theo cặp/
nhóm nhỏ để trả lời câu
hỏi trong SHS.
HS trình by miệng.
-Ngy hai bn lên đưng
cảnh vật hiện lên l:nưc
trong xanh,đy mây
trắng,c mượt rười rượi,
gió hiu hiu thổi.
b/HS chọn ý đúng.
- HS đọc yêu cầu
-HS suy nghĩ
-HS trả lời.
-HS nghe bn trình by
Câu 1c :GV cho Học sinh thảo luận nhóm 2.
Cho hs nêu câu trả lời
GVNX.khen ngợi.
Câu d cho HS liên hệ bản thân nêu lên suy nghĩ.
Cho HS viết ra giấy
GV nhn xét.
3.1.3 Luyện từ
GV HD lm bi 2:Tập trả lời câu hỏi ngắn.
GV cho hs nêu yêu cầu: m từ ngphù hợp trả lời cho
từng câu hỏi sau:
a/Khi no bầu trời trong xanh?
Câu trả lời câu ny trả lời cho bộ phận no?(Khi no)
Vậy em tìm trong đon văn từ ngữ no trả lời cho câu
hỏi khi no?
b/Tương tự câu a.
Câu trả lời câu ny trả lời cho bộ phận no?
Vậy em tìm trong đon văn từ ngữ no trả lời cho câu
hỏi ở đâu?
GVNX.
3.1.4 Vận dụng
Bi tập 3: GVHDHS hiểu yêu cầu bi
GV cho HS được by tỏ ý kiến vđiều nh thích sau
khi hc xong bi.
Nhiều em nêu miệng.
Giáo viên gợi ý thêm:Em cảm nhận khung cảnh
ca chuyến đi đẹp và hữu ích như thế nào?
GV khen ngợi những em có suy nghĩ sáng to.
v NX.
HS by tỏ ý kiến
HS nghe bn trình by
v NX.
HS trả lời: khi no?
- HS đọc đon văn
HS tho luận v viết ra
các từ ngữ.
HS nghe bn trình by
v NX.
HS suy nghĩ vtrả lời
nhân.
HS nghe bn trình by
v NX.
ĐIU CHNH - B SUNG:
............................................................................................................................. ...
................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...
............................................................................................................................. ...
........................................................................................................
Ngy son: Ngy dy:
Tun:35 Ch đ: Ôn tập
Tiết: 3,4 Bài 35: Đánh giá cuối năm
I. Mc tiêu:
1. Yêu cu cn đạt:
Sau tiết học HS lm được:
-Nghe - viết được đon văn với tc đkhoảng 50-55 chữ/15 pt; viết hoa
đúng các chữ đu câu; viết đng đưc một số trường hợp chính tả d/gi thường
gặp; viết đúng một số tiếng d viết sai do cấu to hoặc do ảnh hưng của
phương ngữ.
-Đặt được câu phân biệt cặp từ dàn - giàn.
-Điền đủng đu chấm câu (du chấm, chấm than); viết hoa đứng các chữ đầu
câu.
-Viết được 4-5 câu thuật li việc lm góp phần giữ gìn trường lớp xanh, sch,
đẹp theo gợi ý.
-Nghe v trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kiến ve; nói được
điều học được từ câu chuyện.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực giải quyết vấn đề v ng to: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vo thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc
sống.
- Năng lực riêng:
+ Có kĩ năng nhớ vthực hnh vdấu câu
+ Chia sẻ với bn về ý nghĩa bi học.
3. Phm cht
Bồi dưỡng tình yêu nước, yêu trưng lớp qua các việc lm c th ti
trường.
II. Phương tiện dy hc
b. Đối với giáo viên
- Ti vi/ máy chiếu/ bng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
- Phiếu bi tập, bảng con, tờ thăm…
b. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở Bi tp TV 2 tập 2.
- Tranh nh, liệu u tầm liên quan đến bi học (nếu có) v dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1.Nghe-viết:
GVHD viết 1 đon bi chính tả Một chuyến đi(từ
đầu…chng muốn dừng).
a. Mục tiêu: -Nghe - viết được đon văn với tc độ
khoảng 50-55 chữ/15 phút; viết hoa đúng các ch đu
câu; viết đứng được một số trường hợp chính tả d/gi
thường gặp; viết đúng một số tiếng dễ viết sai do cấu
to hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ.
b.Cách thực hiện
-1.1 /HDHS chuẩn bị
GV cho HS tìm hiểu về đon sẽ viết
- GV yêu cầu HS trả lời nội dung của đon viết.
-GV hỏi HS:Đon văn nói về điều gì?
-GV yêu cầu HS trả lời: Những chữ no trong đon văn
viết hoa?Vì sao?
1.2/Hướng dẫn phát âm,viết từ khó vo bảng con.
Các từ Trũi, rười rượi, hiu hiu,…
HS phát âm, viết bng con.GV nhận xét, sửa.
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết
1.3 Viết bi
GV đọc từng cụm từ cho HS viết vo vở.
-HS viết xong nghe GV đọc li bi.
GV cho HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
1.4 Đánh giá bài viết
HS tự đánh giá
GV chấm v nhận xét trước lớp 1 sbi.
2/Luyn câu
Bài 2:
a. Mục tiêu: Đặt được câu phân biệt cặp từ n -
giàn.
b. Cách thực hiện
Yêu cầu HS đọc đề bi
- HS thảo luận nhóm đôi đặt câu phân biệt dn-gin.
-HS nói với nhau trong nhóm.
HS chơi trò chơi Truyền điện để nói miệng câu va
đặt.
HS nghe bn v GV nhận xét câu.
HS viết vo VBT 1 2 câu có cha mt t ng tìm
đưc
BT 2.
HS t đánh giá bi lm của mình v của bn.
GVNX
Bài 3:
a. Mục tiêu:
2 HS đc đon văn.
HS Trả lời.
HS trả lời
HS phát âm, viết bng
con
HS trả li câu hỏi của
GV: đon văn nói về
khung cảnh chuyến đi
thú vcủa 2 bn Dế Mèn
v Trũi…
HS trả lời các ch viết
hoa l: Dế Mèn v Dế
trũi,Hôm ấy,Những…
Viết hoa l tên riêng
nhân vật, sau dấu chấm.
-HS viết
HS đi vở soát lỗi cho
nhau
- HS thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm đặt câu .
HSNX.
Trả lời 2 yêu cầu.
HS lm bi vo PBT.
HS đọc bi của mình
-Điền đúng đu chấm câu (du chm, chm than); viết
hoa đứng các chữ đầu câu.
HS nêu yêu cầu.
Bi có mấy yêu cầu?
GV phát PBT.
GV nhn xét
3.Tập làm văn
Mc tiêu:Viết được 4-5 câu thut li việc lm góp phn
gi gìn trường lp xanh, sch, đp theo gợi ý.
Cách thc hin:
GV t chức cho HS tìm hiu việc lm góp phn gi gìn
trường lp xanh, sch, đp.
HS nói ming.Nhiều em nói.
GV treo tranh nh v việc lm góp phn gi gìn trường
lp xanh, sch, đp cho HS xem.
Vì sao em phải gi gìn trường lp xanh, sch, đẹp?
Trường em đã lm gì gi n trưng lp xanh, sch,
đẹp?
GDHS bo v môi trưng.
GV chấm bi.
GVNX.khen ngợi
4.Nghe nói:
a/Nghe-hiểu:Kiến và Ve
GV đọc câu chuyện cho HS nghe 1 lần
HS xác định yêu cầu bi.
GV chia nhóm.
GV cho HS nêu miệng.NX
b/Nói v điu em hc được từ câu chuyện.
Em nên học hỏi ở bn Kiến hay ve?Vì sao?
GV yếu cu HS xác định mục tiêu ca hot động: Chia
s vi bn cm xúc của em sau khi đọc truyn
1 2 HS nói trước lp cm xúc
HS thc hin hot động theo nhóm đôi.
HS nói trước lớp v chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc về
nhng việc nh mình đã lm lp, nh đưc thy,
bn khen ngi, cảm nghĩ khi đưc khen ngi.
GV nhn xét
5.Vận dng
Đưa ra tình huống cho HS xử lí
HS lm vo PBT
HS nghe bn đọc bi v
NX.
HS quan sát.Nêu các
việc lm trong tranh
HS sẽ trả li các đáp
án:Vì giữ gìn trường lớp
sch đẹp góp phần bảo
vệ sức khỏe của chúng
ta, bảo vệ môi trưng,
thực hiện tốt nội quy
trường, thực hiện 5 điều
Bác dy…
Em bỏ rác vo thùng,
chăm sóc bồn hoa, cây
cảnh…
HS trả lời.HS khác b
sung.
Viết vo vở.
HS tho thuận nhóm
HS trả lời miệng.
VD: Ở lớp em chưa lm bi xong, về nh em lm.Khi
em đang lm m bn r em đi chơi.Lúc ny em sẽ lm
gì?
Vì sao?
GV cho HS by tỏ.
Khen ngợi các em vì biết chăm học để có kiến thức chứ
không ham chơi, bỏ bê việc học.
HS trả lời: Em sẽ lm
bi cho xong.
ĐIU CHNH - B SUNG:
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
........................................................................................
| 1/7

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần:35
Chủ đề: Ôn tập Tiết: 1+2
Bài 35: Đánh giá cuối năm I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau tiết học HS làm được:
-Đọc đúng đoạn/ bài Người thiếu niên anh hùng’, tốc độ độc 60 - 70 chữ/ 1 phút.
-Đọc thầm được, trả lời được các cấu hỏi về nội dung bài Một chuyển đi. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Năng lực riêng:
+ Cảm nhận và suy ngẫm về bài học.
+ Liên hệ đến bản thân điều thú vị và học được trong bài.
+ Chia sẻ với bạn về ý nghĩa bài học. 3. Phẩm chất
Bồi dưỡng tình yêu nước, yêu trường lớp qua các việc làm cụ thể tại trường.
II. Phương tiện dạy học
a. Đối với giáo viên
- Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to.
- Phiếu bài tập, bảng con, tờ thăm…
b. Đối với học sinh - Sách giáo khoa.
- Vở Bài tập TV 2 tập 2.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:Hát chim ca líu lo.
2. Hoạt động: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và
từng bước làm quen bài học.
b. Cách thực hiện: HS suy nghĩ và trả
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi về câu lời: Kim đồng, Trần Quốc hỏisau: Toản, Võ Thị Sáu…
Em cho biết tên những anh hùng nhỏ tuổi có công với đất nước mình ?
- GV khen ngợi học sinh.
-GV dẫn dắt vào bài học: Để giúp các em ôn lại
những kiến thức đã học cũng như đánh giá nhận xét về
năng lực bản thân cuối năm thì hôm nay cô trò chúng ta
sẽ bước vào bài đánh giá cuối HK2. 3. Luyện tập 3.1. Đọc
3.1.1. Luyện đọc thành tiếng
- a. Mục tiêu: HS đọc đúng đoạn/ bài Người thiếu
niên anh hùng’, tốc độ độc 60 - 70 chữ/ 1 phút. Đọc
đúng các từ khó. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu
chấm, giữa các cụm từ dài.
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể chuyện, -
lời các nhân vật ( Trần Quốc Toản, Vua). HS bốc thăm đoạn và b.Cách thực hiện đọc. - GV chia đoạn . -Yêu cầu HS bốc thăm
- GV mời nhận xét theo tiêu chí. - GVNX. HS trả lời.
- Trong bài gồm những ai?
- Hướng dẫn HS hiểu nội dung bài. -NX,khen ngợi
3.1.2 Luyện đọc hiểu
a. Mục tiêu: Hiểu nội dung, ý nghĩa bài - HS theo dõi bài. Một chuyến đi SGK/144. b. Cách thực hiện
- GV đọc bài cho HS nghe/ HS đọc tốt đọc bài.
-HS giải thích nghĩa của một số từ khó: rời rợi, ngoạn mục, bái phục
-HS đọc thầm lại bài đọc .
và thảo luận theo cặp/
GV hướng dẫn làm bài tập.
nhóm nhỏ để trả lời câu
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1. hỏi trong SHS.
1/a:Ngày hai bạn lên đường, cảnh vật thế nào? HS trình bày miệng. GV cho Hs trả lời
-Ngày hai bạn lên đường
cảnh vật hiện lên là:nước Nhận xét trong xanh,đầy mây
trắng,cỏ mượt rười rượi, gió hiu hiu thổi. Câu 1b tương tự. b/HS chọn ý đúng. - HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu. GV cho HS chọn ý đúng. -HS suy nghĩ -HS trả lời. -HS nghe bạn trình bày và NX.
Câu 1c :GV cho Học sinh thảo luận nhóm 2. Cho hs nêu câu trả lời HS bày tỏ ý kiến GVNX.khen ngợi. HS nghe bạn trình bày
Câu d cho HS liên hệ bản thân nêu lên suy nghĩ. và NX. Cho HS viết ra giấy GV nhận xét. HS trả lời: khi nào? 3.1.3 Luyện từ - HS đọc đoạn văn
GV HD làm bài 2:Tập trả lời câu hỏi ngắn. GV cho hs nêu yêu cầu:
HS thảo luận và viết ra
Tìm từ ngữ phù hợp trả lời cho từng câu hỏi sau: các từ ngữ.
a/Khi nào bầu trời trong xanh? HS nghe bạn trình bày
Câu trả lời câu này trả lời cho bộ phận nào?(Khi nào) và NX.
Vậy em tìm trong đoạn văn từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi khi nào? b/Tương tự câu a.
Câu trả lời câu này trả lời cho bộ phận nào?
HS suy nghĩ và trả lời cá
Vậy em tìm trong đoạn văn từ ngữ nào trả lời cho câu nhân. hỏi ở đâu? HS nghe bạn trình bày GVNX. và NX. 3.1.4 Vận dụng
Bài tập 3: GVHDHS hiểu yêu cầu bài
GV cho HS được bày tỏ ý kiến về điều mình thích sau khi học xong bài. Nhiều em nêu miệng.
Giáo viên gợi ý thêm:Em có cảm nhận khung cảnh
của chuyến đi đẹp và hữu ích như thế nào?
GV khen ngợi những em có suy nghĩ sáng tạo.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
............................................................................................................................. ...
................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...
............................................................................................................................. ...
........................................................................................................ Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần:35
Chủ đề: Ôn tập Tiết: 3,4
Bài 35: Đánh giá cuối năm I. Mục tiêu:
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau tiết học HS làm được:
-Nghe - viết được đoạn văn với tốc độ khoảng 50-55 chữ/15 phút; viết hoa
đúng các chữ đầu câu; viết đứng được một số trường hợp chính tả d/gi thường
gặp; viết đúng một số tiếng dễ viết sai do cấu tạo hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ.
-Đặt được câu phân biệt cặp từ dàn - giàn.
-Điền đủng đấu chấm câu (dấu chấm, chấm than); viết hoa đứng các chữ đầu câu.
-Viết được 4-5 câu thuật lại việc làm góp phần giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp theo gợi ý.
-Nghe và trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kiến và ve; nói được
điều học được từ câu chuyện. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Năng lực riêng:
+ Có kĩ năng nhớ và thực hành về dấu câu
+ Chia sẻ với bạn về ý nghĩa bài học. 3. Phẩm chất
Bồi dưỡng tình yêu nước, yêu trường lớp qua các việc làm cụ thể tại trường.
II. Phương tiện dạy học
b. Đối với giáo viên
- Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
- Phiếu bài tập, bảng con, tờ thăm…
b. Đối với học sinh - Sách giáo khoa.
- Vở Bài tập TV 2 tập 2.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Nghe-viết:
GVHD viết 1 đoạn bài chính tả Một chuyến đi(từ
đầu…chẳng muốn dừng).
a. Mục tiêu: -Nghe - viết được đoạn văn với tốc độ
khoảng 50-55 chữ/15 phút; viết hoa đúng các chữ đầu 2 HS đọc đoạn văn.
câu; viết đứng được một số trường hợp chính tả d/gi HS Trả lời.
thường gặp; viết đúng một số tiếng dễ viết sai do cấu
tạo hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ. b.Cách thực hiện HS trả lời -1.1 /HDHS chuẩn bị
GV cho HS tìm hiểu về đoạn sẽ viết HS phát âm, viết bảng con
- GV yêu cầu HS trả lời nội dung của đoạn viết.
HS trả lời câu hỏi của
-GV hỏi HS:Đoạn văn nói về điều gì? GV: đoạn văn nói về
-GV yêu cầu HS trả lời: Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?Vì sao? khung cảnh chuyến đi
thú vị của 2 bạn Dế Mèn
1.2/Hướng dẫn phát âm,viết từ khó vào bảng con.
Các từ Trũi, rười rượi, hiu hiu,… và Trũi…
HS phát âm, viết bảng con.GV nhận xét, sửa.
HS trả lời các chữ viết hoa là: Dế Mèn và Dế trũi,Hôm ấy,Những…
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Viết hoa Vì là tên riêng 1.3 Viết bài
nhân vật, sau dấu chấm.
GV đọc từng cụm từ cho HS viết vào vở.
-HS viết xong nghe GV đọc dò lại bài. -HS viết
GV cho HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
HS đổi vở soát lỗi cho
1.4 Đánh giá bài viết nhau HS tự đánh giá
GV chấm và nhận xét trước lớp 1 số bài. 2/Luyện câu Bài 2:
a. Mục tiêu: Đặt được câu phân biệt cặp từ dàn - giàn. b. Cách thực hiện
- HS thảo luận nhóm đôi
–Yêu cầu HS đọc đề bài - Các nhóm đặt câu .
- HS thảo luận nhóm đôi đặt câu phân biệt dàn-giàn. HSNX.
-HS nói với nhau trong nhóm.
– HS chơi trò chơi Truyền điện để nói miệng câu vừa đặt.
– HS nghe bạn và GV nhận xét câu.
– HS viết vào VBT 1 – 2 câu có chứa một từ ngữ tìm được ở Trả lời 2 yêu cầu. BT 2.
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn. HS làm bài vào PBT. GVNX Bài 3: HS đọc bài của mình a. Mục tiêu:
-Điền đúng đấu chấm câu (dấu chấm, chấm than); viết
hoa đứng các chữ đầu câu. HS nêu yêu cầu. Bài có mấy yêu cầu? GV phát PBT. GV nhận xét HS làm vào PBT 3.Tập làm văn
Mục tiêu:Viết được 4-5 câu thuật lại việc làm góp phần HS nghe bạn đọc bài và
giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp theo gợi ý. NX. Cách thực hiện:
GV tổ chức cho HS tìm hiểu việc làm góp phần giữ gìn
trường lớp xanh, sạch, đẹp.
HS nói miệng.Nhiều em nói.
GV treo tranh ảnh về việc làm góp phần giữ gìn trường
lớp xanh, sạch, đẹp cho HS xem.
Vì sao em phải giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp?
Ở Trường em đã làm gì giữ gìn trường lớp xanh, sạch, HS quan sát.Nêu các đẹp? việc làm trong tranh
GDHS bảo vệ môi trường.
HS sẽ trả lời các đáp GV chấm bài.
án:Vì giữ gìn trường lớp GVNX.khen ngợi
sạch đẹp góp phần bảo 4.Nghe nói:
vệ sức khỏe của chúng
ta, bảo vệ môi trường,
a/Nghe-hiểu:Kiến và Ve thực hiện tốt nội quy
GV đọc câu chuyện cho HS nghe 1 lần
trường, thực hiện 5 điều
HS xác định yêu cầu bài. Bác dạy… GV chia nhóm. Em bỏ rác vào thùng, GV cho HS nêu miệng.NX chăm sóc bồn hoa, cây
b/Nói về điều em học được từ câu chuyện cảnh… . –
Em nên học hỏi ở bạn Kiến hay ve?Vì sao?
GV yếu cầu HS xác định mục tiêu của hoạt động: Chia HS trả lời.HS khác bổ
sẻ với bạn cảm xúc của em sau khi đọc truyện sung.
– 1 – 2 HS nói trước lớp cảm xúc Viết vào vở.
– HS thực hiện hoạt động theo nhóm đôi.
– HS nói trước lớp và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc về
những việc nhà mình đã làm ở lớp, ở nhà được thầy, HS thảo thuận nhóm
bạn khen ngợi, cảm nghĩ khi được khen ngợi. HS trả lời miệng. GV nhận xét 5.Vận dụng
Đưa ra tình huống cho HS xử lí
VD: Ở lớp em chưa làm bài xong, về nhà em làm.Khi
em đang làm mà bạn rủ em đi chơi.Lúc này em sẽ làm gì? Vì sao? HS trả lời: Em sẽ làm GV cho HS bày tỏ. bài cho xong.
Khen ngợi các em vì biết chăm học để có kiến thức chứ
không ham chơi, bỏ bê việc học.
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
............................................................................................................................. .......
........................................................................................