lOMoARcPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
TÊN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA
CÔNG TY SAIGONBUS
Giảng viên hướng dẫn : T.S Lê Hồng Nam
Nhóm sinh viên thực hiện: Hoàng Sỹ Nguyên - 22107489
Trần Đình Hoàng - 22114428
Nguyễn Thùy Tuyết Ngân – 22122723
Huỳnh Ngọc Thúy Hương - 22117878
Nguyễn Thị Hà Như - 22122670
Lê Thị Quế Tm - 22113710
lOMoARcPSD| 47206417
TPHCM, tháng 12 năm 2024
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY SAIGONBUS
--o0o--
1. NỘI DUNG
- Dự án: Dự án kinh doanh vận tải tuyến xe bus đường dài.
- Mục đích của đầu tư: Dự án khai thác dịnh vụ chở khách trong 12 năm.
2. TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tổng vốn đầu tư: 17.325.000.000 đồng.
- Cơ cấu vốn đầu tư: 70% vốn tự có, 30% vay ngân hàng.
- Các giai đoạn đầu tư: Năm 0 đầu tư 6 xe, năm 1 đầu tư 2 xe, năm 2 đầu
tư 2 xe.
- Thời gian của dự án: 12 năm dựa trên vòng đời của tài sản cố định.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
--o0o--
1. DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ GÌ ?
Dự án đầu tư là một kế hoạch hoặc hoạt động kinh doanh có mục tiêu cụ thể nhằm
sử dụng nguồn lực tài chính, vật chất, nhân sự để tạo ra giá trị kinh tế hoặc xã hội trong
một khoảng thời gian nhất định.
2. CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
1. Tìm kiếm các ý tưởng đầu tư:
lOMoARcPSD| 47206417
Nguồn ý tưởng: Các ý tưởng đầu tư có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau, bao
gồm các đề xuất từ nội bộ doanh nghiệp, nghiên cứu thị trường, phân tích đối thủ cạnh
tranh, các xu hướng công nghệ mới, hoặc cơ hội mở rộng sản phẩm/dịch vụ.
Đánh giá sơ bộ: Ban đầu, các ý tưởng này cần được đánh giá sơ bộ để loại bỏ các dự án
không khảthi hoặc không phù hợp với chiến lược của doanh nghiệp.
2. Ước lượng dòng tiền của mỗi dự án:
Dòng tiền vào: Ước lượng các khoản thu nhập dự kiến từ dự án, bao gồm doanh thu
bán hàng, tiết kiệm chi phí, hoặc các lợi ích tài chính khác. Dòng tiền ra: Xác định các
khoản chi phí liên quan đến dự án, bao gồm chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành, bảo
trì, và các chi phí phát sinh khác.
Thời gian: Ước lượng dòng tiền cho toàn bộ thời gian dự án, bao gồm cả giai đoạn
đầu tư và giai đoạn vận hành.
Giá trị thu hồi: Dự đoán giá trị thu hồi cuối kỳ, nếu có, chẳng hạn như giá trị bán lại
của thiết bị hoặc bất động sản.
3. Ước lượng suất chiết khấu (suất sinh lời kỳ vọng)
Suất chiết khấu là tỷ suất lợi nhuận tối thiểu màdoanh nghiệp mong muốn thu được từ
khoản đầu tư. Có nhiều phương pháp để ước lượng suất chiết khấu: Chi phí sử dụng vốn
bình quân (WACC): Là tỷ suất lợi nhuận trung bình của tất cả các nguồn vốn mà doanh
nghiệp sử dụng.
Mô hình định giá tài sản bằng vốn (CAPM): Sử dụng mối quan hệ giữa rủi ro và lợi
nhuận để ướclượng suất chiết khấu.
Phương pháp so sánh tỷ lệ: So sánh tỷ suất lợi nhuận của dự án đầu tư với tỷ suất lợi
nhuận của cáckhoản đầu tư khác có rủi ro tương đương.
4. Thẩm định hiệu quả của dự án.
Giá trị hiện tại ròng (NPV): Tính toán NPV của dòng tiền dự kiến từ dự án. NPV là
chênh lệch giữa giátrị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
Tỷ suất (tỷ lệ) hoàn vốn nội bộ (IRR): Tính toán tỷ lệ chiết khấu tại đó NPV của dòng
tiền dự kiến từ dự án bằng 0. IRR cao hơn suất chiết khấu sẽ là dấu hiệu tốt.
lOMoARcPSD| 47206417
Thời gian hoàn vốn (Payback Period): Tính toán thời gian cần thiết để thu hồi chi phí
đầu tư ban đầu từ dòng tiền dự kiến. Dự án thời gian hoàn vốn ngắn hơn thường được
ưu tiên.
Tỷ suất (tỷ lệ) lợi nhuận trên vốn đầu (ROI): Tính toán tỷ lệ giữa lợi nhuận thu
được từ dự án so vớichi phí đầu ban đầu. ROI cao cho thấy dự án khả năng sinh lời
tốt.
5. Ra quyết định( chấp nhận hay từ chối)
Dựa trên các chỉ số NPV, IRR, Payback Period, và ROI; Ban Dự án sẽ đánh giá và so
sánh các dự án vớinhau. Ngoài các chỉ số tài chính, cần xem xét các yếu tố khác như tác
động đến môi trường, xã hội, sựphù hợp với chiến lược tổng thể, và các yếu tố rủi ro
không đo lường được bằng số liệu.
Dựa trên phân tích toàn diện, Ban Dự án sẽ ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối dự
án. Những dự án có NPV dương, IRR cao hơn suất chiết khấu, thời gian hoàn vốn hợp lý,
và ROI cao sẽ có khả năng được chấp nhận.
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
Thời gian hoàn vốn(PP-The payback period) là khoảng thời gian cần thiết để các
dòng tiền gia tăng trong tương lai bù đắp chi phí bỏ ra ban đầu.
Giá trị hiện tại ròng (NPV): Tính toán NPV của dòng tiền dự kiến từ dự án. NPV là
chênh lệch giữa giá trị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
Tỷ suất (tỷ lệ) hoàn vốn nội bộ (IRR): Tính toán tỷ lệ chiết khấu tại đó NPV của
dòng tiền dự kiến từ dự án bằng 0. IRR cao hơn suất chiết khấu sẽ là dấu hiệu tốt.
Thời gian hoàn vốn (Payback Period) Tính toán thời gian cần thiết đthu hồi chi phí
đầu tư ban đầu từ dòng tiền dự kiến. Dự án thời gian hoàn vốn ngắn hơn thường được
ưu tiên.
Tỷ suất (tỷ lệ) lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) Tính toán tỷ lệ giữa lợi nhuận thu được
từ dự án so với chi phí đầu tư ban đầu. ROI cao cho thấy dự án có khả năng sinh lời tốt.
Dựa trên các chỉ số NPV, IRR, Payback Period, và ROI; Ban Dự án sẽ đánh giá và so
sánh các dự án với nhau. Ngoài các chỉ số tài chính, cần xem xét các yếu tố khác như tác
lOMoARcPSD| 47206417
động đến môi trường, xã hội, sự phù hợp với chiến lược tổng thể, và các yếu tố rủi ro
không đo lường được bằng số liệu.
Dựa trên phân tích toàn diện, Ban Dự án sẽ ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối dự
án. Những dự án có
NPV dương, IRR cao hơn suất chiết khấu, thời gian hoàn vốn hợp lý, và ROI cao sẽ
có khả năng được chấp nhận.
4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU ?
NOCF( NET OPERATING CASH FLOW): Thu từ hoạt động – Chi cho hoạt động
của dự án = Lợi nhuận ròng của dự án + Khấu hao – biến thiên vốn lưu động. NICF
( NET INVESTING CASH FLOW): Tiền thu từ bán TSCĐ – Tiền chi mua TSCĐ.
NFCF (NET FINANCING CASH FLOW): Thu do đi vay – Chi trả nợ gốc vay + Thu
do CSH góp – Tiền chi trả lại vốn góp, chia lãi cho chủ sở hữu.
lOMoARcPSD| 47206417
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY SAIGONBUS
--o0o--
1. Tóm tắt về dự án
lOMoARcPSD| 47206417
Năm
2
Năm
1
Năm
0
ST
T
Năm
7
Năm
6
Chỉ
tiêu
Năm
5
Năm
4
Năm
3
623,700
,0
VND
-
VN
D
1,039,500,0
00
VND
831,600,000
0
0
VND
VND
1,039,500,000
VND
1,039,500,000
VND
207,900,000
VND
415,800,000
2. Nguồn vốn đầu tư
Cơ cấu nguồn vốn dự án như sau :
STT
Khoản mục
Số tiền
Tỷ trọng
1
Vay ngân hàng
5,197,500,000
30%
2
Vốn chủ sở hữu
12,127,500,000
70%
Cộng
17,325,000,000
100%
3. Tiến độ đầu tư vốn
Số tiền đầu tư theo từng năm như sau:
STT
Khoản mục
Năm 0
Năm 1
Năm 2
1
Vay ngân hàng
3,118,500,000
1,039,500,000
1,039,500,000
2
Vốn chủ sở hữu
7,276,500,500
2,425,500,000
2,425,500,000
Cộng
10,395,000,00
0
3,465,000,000
3,465,000,000
4. Dự toán chi phí và doanh thu của dự ánBảng kế hoạch trả nợ gốc
1 Số xe mua 6 2 2
2 Giá mua VND 10,395,000,000 VND 3,465,000,000 VND 3,465,000,000
3 Vốn tự có VND 7,276,500,000 VND 2,425,500,000 VND 2,425,500,000
4 Vốn vay VND 3,118,500,000 VND 1,039,500,000 VND 1,039,500,000
5 Trả nợ gốc năm 0 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND
623,700,000
6 Trả nợ gốc năm 1 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND
207,900,000
7 Trả nợ gốc năm 2 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND
207,900,000
Bảng tính lãi vay
Năm
Vay
Trả gốc
Dư nợ
Lãi phát sinh
Gốc + lãi trả trong kỳ
lOMoARcPSD| 47206417
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Năm 0
VND 3,118,500,000
VND -
VND 3,118,500,000
Năm 1
VND 1,039,500,000
VND 623,700,000
VND 3,534,300,000
VND 336,798,000
VND 960,498,000
Năm 2
VND 1,039,500,000
VND 831,600,000
VND 3,742,200,000
VND 374,220,000
VND 1,205,820,000
Năm 3
VND 1,039,500,000
VND 2,702,700,000
VND 386,694,000
VND 1,426,194,000
Năm 4
VND 1,039,500,000
VND 1,663,200,000
VND 261,954,000
VND 1,301,454,000
Năm 5
VND 1,039,500,000
VND 623,700,000
VND 137,214,000
VND 1,176,714,000
Năm 6
VND 415,800,000
VND 207,900,000
VND 49,896,000
VND 465,696,000
Năm 7
VND 207,900,000
VND -
VND 12,474,000
VND 220,374,000
Cộng
VND 5,197,500,000
VND 5,197,500,000
VND 1,559,250,000
Bảng khấu hao
STT
Chỉ tiêu
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
1
Mua xe
6
2
2
2
Giá mua
VND
10,395,000,000
VND 3
,465,000,000
VND
465,000,0003,
3
Khấu hao 6
xe năm 0
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
4
Khấu hao 2
xe năm 1
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
5
Khấu hao 2
xe năm 2
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
Tổng khấu
hao
VND
-
VND
866,250,000
VND
1,155,000,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
VND
288,750,000
lOMoARcPSD| 47206417
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND 5
77,500,000
VND
288,750,000
Bảng báo cáo chi phí hoạt động
STT
Loại chi phí
Năm
0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
1
Chi phí nhiên liệu
VND
-
VND
750,000,000
VND
000,000,0001,
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
2
Chi phí bảo
dưỡng bảo
hiểm
VND
-
VND
207,900,000
VND
589,050,000
VND
762,300,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
3
Lương nhân công
VND
-
VND
1,125,000,000
VND
1,500,000,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
4
Chi phí quản lý
VND
-
VND
182,250,000
VND
243,000,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
5
Khấu hao
VND
-
VND
866,250,000
VND
1,155,000,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
6
Lãi vay
VND
-
VND
336,798,000
VND
374,220,000
VND
386,694,000
VND
261,954,000
VND
137,214,000
VND
49,896,000
VND
12,474,000
Tổng chi phí
VND
-
VND
3,468,198,000
VND
4,861,270,000
VND
6,021,494,000
VND
6,000,704,000
VND
5,875,964,000
VND
5,788,646,000
VND
5,751,224,000
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Tổng cộng
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND 1
,250,000,000
VND
1,250,000,000
VND
500,000,000
VND
250,000,000
VND
15,000,000,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
866,250,000
VND
346,500,000
VND
173,250,000
VND
9,875,250,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND 1
,875,000,000
VND
1,875,000,000
VND
750,000,000
VND
375,000,000
VND
22,500,000,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
303,750,000
VND
121,500,000
VND
60,750,000
VND
3,645,000,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND 1
,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
577,500,000
VND
288,750,000
VND
17,325,000,000
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
1,559,250,000
VND
5,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND 5
,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND
2,295,500,000
VND
1,147,750,000
VND
69,904,500,000
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
STT
Khoản mục
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
1
Doanh thu thuần
VND -
VND
6,075,000,000
VND
8,100,000,000
VND 1
0,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
2
Tổng chi phí (chưa khấu hao)
VND -
VND
3,530,568,000
VND 4
,923,640,000
VND
6,021,494,000
VND
6,000,704,000
VND
5,875,964,000
VND
5,788,646,000
4
Lợi nhuận trưc thuế, khấu hao
và lãi vay (EBITDA)
VND -
VND
2,544,432,000
VND 3
,176,360,000
VND
103,506,0004,
VND
4,124,296,000
VND
4,249,036,000
VND
4,336,354,000
lOMoARcPSD| 47206417
5
Khấu hao (D)
VND -
VND
866,250,000
VND
1,155,000,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
6
Lợi nhuận trưc thuế và lãi vay
(EBIT)
VND -
VND
1,678,182,000
VND 2
,021,360,000
VND
2,659,756,000
VND
2,680,546,000
VND
2,805,286,000
VND
2,892,604,000
7
Lãi vay
VND -
VND
336,798,000
VND
374,220,000
VND
386,694,000
VND
261,954,000
VND
137,214,000
VND
49,896,000
8
Lợi nhuận trưc thuế (EBT)
VND -
VND
1,341,384,000
VND 1
,647,140,000
VND
2,273,062,000
VND
2,418,592,000
VND
2,668,072,000
VND
2,842,708,000
9
Thuế TNDN
VND -
VND
335,346,000
VND
411,785,000
VND
568,265,500
VND
604,648,000
VND
667,018,000
VND
710,677,000
10
Lợi nhuận sau thuế (EAT)
VND -
VND
1,006,038,000
VND 1
,235,355,000
VND
1,704,796,500
VND
1,813,944,000
VND
2,001,054,000
VND
2,132,031,000
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Tổng cộng
VND 1
0,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
10,125,000,000
VND
4,050,000,000
VND
2,025,000,000
VND
121,500,000,000
VND
5,751,224,000
VND
5,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND
5,738,750,000
VND
738,750,0005,
VND
2,295,500,000
VND
1,147,750,000
VND
70,029,240,000
VND
4,373,776,000
VND
4,386,250,000
VND
4,386,250,000
VND
4,386,250,000
VND
4,386,250,000
VND
386,250,0004,
VND
1,754,500,000
VND
877,250,000
VND
51,470,760,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
443,750,0001,
VND
577,500,000
VND
288,750,000
VND
17,325,000,000
VND
2,930,026,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
942,500,0002,
VND
1,177,000,000
VND
588,500,000
VND
34,145,760,000
VND 1
2,474,000
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
1,559,250,000
VND
2,917,552,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
2,942,500,000
VND
942,500,0002,
VND
1,177,000,000
VND
588,500,000
VND
32,586,510,000
VND
729,388,000
VND
735,625,000
VND
735,625,000
VND
735,625,000
VND
735,625,000
VND
735,625,000
VND
294,250,000
VND
147,125,000
VND
8,146,627,500
VND
2,188,164,000
VND
2,206,875,000
VND
2,206,875,000
VND
2,206,875,000
VND
2,206,875,000
VND
206,875,0002,
VND
882,750,000
VND
441,375,000
VND
24,439,882,500
Bảng báo cáo dòng tiền
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
I. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
1. Thu nhập sau thuế
VND
-
VND
,006,038,0001
VND
1,235,355,000
VND
1,704,796,500
VND
1,813,944,000
VND
2,001,054,000
VND
,132,031,0002
2. Chi phí khấu hao
VND
-
VND
6,250,00086
VND
1,155,000,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
,443,750,0001
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
VND
-
VND
1,872,288,000
VND
2,390,355,000
VND
3,148,546,500
VND
3,257,694,000
VND
3,444,804,000
VND
3,575,781,000
II. Dòng tiền đầu tư
lOMoARcPSD| 47206417
3. Mua TSCĐ
VND
10,395,000,000
VND
3,465,000,000
VND
3,465,000,000
4. Bán TSCĐ
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
Dòng tiền thuần từ đầu tư
VND
(10,395,000,000)
VND
(3,465,000,000)
VND
(3,465,000,000)
VND
-
VND
-
VND
-
VND
-
III. Dòng tiền tài chính
5. Tiền vay ngân hàng
VND
3,118,500,000
VND
1,039,500,000
VND
1,039,500,000
6. Chi trả nợ gốc vay
VND
-
VND 6
23,700,000
VND
831,600,000
VND
1,039,500,000
VND
1,039,500,000
VND
1,039,500,000
VND
415,800,000
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài
chính
VND
3,118,500,000
VND 4
15,800,000
VND
207,900,000
VND
(1,039,500,000)
VND
(1,039,500,000)
VND
(1,039,500,000)
VND
(415,800,000)
Dòng tiền thuần từ dự án
VND
(7,276,500,000)
VND
1,176,912,000)(
VND
(866,745,000)
VND
2,109,046,500
VND
2,218,194,000
VND
2,405,304,000
VND
3,159,981,000
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
VND
2,188,164,000
VND
2,206,875,000
VND 2,206,875,000
VND 2,206,875,000
VND
2,206,875,000
VND
2,206,875,000
VND 882,750,000
VND
441,375,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND 1,443,750,000
VND 1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND
1,443,750,000
VND 577,500,000
VND
288,750,000
VND
3,631,914,000
VND
3,650,625,000
VND 3,650,625,000
VND 3,650,625,000
VND
3,650,625,000
VND
3,650,625,000
VND 1,460,250,000
VND
730,125,000
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND -
VND
207,900,000
VND
(207,900,000)
VND
3,424,014,000
VND
3,650,625,000
VND 3,650,625,000
VND 3,650,625,000
VND
3,650,625,000
VND
3,650,625,000
VND 1,460,250,000
VND 730,125,000
Thời gian hoàn vốn không và có chiết khấu
lOMoARcPSD| 47206417
Thời gian hoàn vốn KHÔNG chiết khấu của SAIGONBUS
(năm)
2,41
THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU CỦA SAIGONBUS
Năm
Dòng tiền thuần từ dự
án
Hệ số chiết
khấu
Dòng tiền thuần đã chiết
khấu
Vốn đầu còn phải thu hồi cuối
năm
Thời gian thu hồi lũy
kế
0
VND
(7,276,500,000)
1.00
VND
(7,276,500,000)
VND
(7,276,500,000)
1
VND
(1,176,912,000)
0.85
VND
(997,383,051)
VND
(8,273,883,051)
2
VND
(866,745,000)
0.72
VND
(622,482,764)
VND
(8,896,365,814)
3
VND
2,109,046,500
0.61
VND
1,283,630,812
VND
(7,612,735,003)
4
VND
2,218,194,000
0.52
VND
1,144,119,788
VND
(6,468,615,214)
5
VND
2,405,304,000
0.44
VND
1,051,380,546
VND
(5,417,234,668)
6
VND
3,159,981,000
0.37
VND
1,170,556,626
VND
(4,246,678,043)
7
VND
3,424,014,000
0.31
VND
1,074,883,709
VND
(3,171,794,334)
8
VND
3,650,625,000
0.27
VND
971,205,571
VND
(2,200,588,763)
9
VND
3,650,625,000
0.23
VND
823,055,569
VND
(1,377,533,193)
10
VND
3,650,625,000
0.19
VND
697,504,720
VND
(680,028,474)
11
VND
3,650,625,000
0.16
VND
591,105,695
VND
(88,922,779)
11
12
VND
3,650,625,000
0.14
VND
500,937,029
0.18
13
VND
1,460,250,000
0.12
VND
169,809,162
14
VND
730,125,000
0.10
VND
71,953,035
Thời gian hoàn vốn (PP) (năm)
11.18
NPV và IRR của dự án
NPV
VND 653.776.447
IRR
19 %
5. Kết luận: Nhận định về dự án

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG TÊN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY SAIGONBUS
Giảng viên hướng dẫn : T.S Lê Hồng Nam
Nhóm sinh viên thực hiện: Hoàng Sỹ Nguyên - 22107489
Trần Đình Hoàng - 22114428
Nguyễn Thùy Tuyết Ngân – 22122723
Huỳnh Ngọc Thúy Hương - 22117878
Nguyễn Thị Hà Như - 22122670
Lê Thị Quế Trâm - 22113710 lOMoAR cPSD| 47206417
TPHCM, tháng 12 năm 2024
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY SAIGONBUS --o0o-- 1. NỘI DUNG
- Dự án: Dự án kinh doanh vận tải tuyến xe bus đường dài.
- Mục đích của đầu tư: Dự án khai thác dịnh vụ chở khách trong 12 năm.
2. TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tổng vốn đầu tư: 17.325.000.000 đồng.
- Cơ cấu vốn đầu tư: 70% vốn tự có, 30% vay ngân hàng.
- Các giai đoạn đầu tư: Năm 0 đầu tư 6 xe, năm 1 đầu tư 2 xe, năm 2 đầu tư 2 xe.
- Thời gian của dự án: 12 năm dựa trên vòng đời của tài sản cố định.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ --o0o--
1. DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ GÌ ?
Dự án đầu tư là một kế hoạch hoặc hoạt động kinh doanh có mục tiêu cụ thể nhằm
sử dụng nguồn lực tài chính, vật chất, nhân sự để tạo ra giá trị kinh tế hoặc xã hội trong
một khoảng thời gian nhất định.
2. CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
1. Tìm kiếm các ý tưởng đầu tư: lOMoAR cPSD| 47206417
Nguồn ý tưởng: Các ý tưởng đầu tư có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau, bao
gồm các đề xuất từ nội bộ doanh nghiệp, nghiên cứu thị trường, phân tích đối thủ cạnh
tranh, các xu hướng công nghệ mới, hoặc cơ hội mở rộng sản phẩm/dịch vụ.
Đánh giá sơ bộ: Ban đầu, các ý tưởng này cần được đánh giá sơ bộ để loại bỏ các dự án
không khảthi hoặc không phù hợp với chiến lược của doanh nghiệp.
2. Ước lượng dòng tiền của mỗi dự án:
Dòng tiền vào: Ước lượng các khoản thu nhập dự kiến từ dự án, bao gồm doanh thu
bán hàng, tiết kiệm chi phí, hoặc các lợi ích tài chính khác.  Dòng tiền ra: Xác định các
khoản chi phí liên quan đến dự án, bao gồm chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành, bảo
trì, và các chi phí phát sinh khác.
Thời gian: Ước lượng dòng tiền cho toàn bộ thời gian dự án, bao gồm cả giai đoạn
đầu tư và giai đoạn vận hành.
Giá trị thu hồi: Dự đoán giá trị thu hồi cuối kỳ, nếu có, chẳng hạn như giá trị bán lại
của thiết bị hoặc bất động sản.
3. Ước lượng suất chiết khấu (suất sinh lời kỳ vọng)
Suất chiết khấu là tỷ suất lợi nhuận tối thiểu màdoanh nghiệp mong muốn thu được từ
khoản đầu tư. Có nhiều phương pháp để ước lượng suất chiết khấu: Chi phí sử dụng vốn
bình quân (WACC): Là tỷ suất lợi nhuận trung bình của tất cả các nguồn vốn mà doanh nghiệp sử dụng.
Mô hình định giá tài sản bằng vốn (CAPM): Sử dụng mối quan hệ giữa rủi ro và lợi
nhuận để ướclượng suất chiết khấu.
Phương pháp so sánh tỷ lệ: So sánh tỷ suất lợi nhuận của dự án đầu tư với tỷ suất lợi
nhuận của cáckhoản đầu tư khác có rủi ro tương đương.
4. Thẩm định hiệu quả của dự án.
Giá trị hiện tại ròng (NPV): Tính toán NPV của dòng tiền dự kiến từ dự án. NPV là
chênh lệch giữa giátrị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
Tỷ suất (tỷ lệ) hoàn vốn nội bộ (IRR): Tính toán tỷ lệ chiết khấu tại đó NPV của dòng
tiền dự kiến từ dự án bằng 0. IRR cao hơn suất chiết khấu sẽ là dấu hiệu tốt. lOMoAR cPSD| 47206417
Thời gian hoàn vốn (Payback Period): Tính toán thời gian cần thiết để thu hồi chi phí
đầu tư ban đầu từ dòng tiền dự kiến. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thường được ưu tiên.
Tỷ suất (tỷ lệ) lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI): Tính toán tỷ lệ giữa lợi nhuận thu
được từ dự án so vớichi phí đầu tư ban đầu. ROI cao cho thấy dự án có khả năng sinh lời tốt.
5. Ra quyết định( chấp nhận hay từ chối)
Dựa trên các chỉ số NPV, IRR, Payback Period, và ROI; Ban Dự án sẽ đánh giá và so
sánh các dự án vớinhau. Ngoài các chỉ số tài chính, cần xem xét các yếu tố khác như tác
động đến môi trường, xã hội, sựphù hợp với chiến lược tổng thể, và các yếu tố rủi ro
không đo lường được bằng số liệu.
Dựa trên phân tích toàn diện, Ban Dự án sẽ ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối dự
án. Những dự án có NPV dương, IRR cao hơn suất chiết khấu, thời gian hoàn vốn hợp lý,
và ROI cao sẽ có khả năng được chấp nhận.
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
Thời gian hoàn vốn(PP-The payback period) là khoảng thời gian cần thiết để các
dòng tiền gia tăng trong tương lai bù đắp chi phí bỏ ra ban đầu.
Giá trị hiện tại ròng (NPV): Tính toán NPV của dòng tiền dự kiến từ dự án. NPV là
chênh lệch giữa giá trị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
Tỷ suất (tỷ lệ) hoàn vốn nội bộ (IRR): Tính toán tỷ lệ chiết khấu tại đó NPV của
dòng tiền dự kiến từ dự án bằng 0. IRR cao hơn suất chiết khấu sẽ là dấu hiệu tốt.
Thời gian hoàn vốn (Payback Period) Tính toán thời gian cần thiết để thu hồi chi phí
đầu tư ban đầu từ dòng tiền dự kiến. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thường được ưu tiên.
Tỷ suất (tỷ lệ) lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) Tính toán tỷ lệ giữa lợi nhuận thu được
từ dự án so với chi phí đầu tư ban đầu. ROI cao cho thấy dự án có khả năng sinh lời tốt.
Dựa trên các chỉ số NPV, IRR, Payback Period, và ROI; Ban Dự án sẽ đánh giá và so
sánh các dự án với nhau. Ngoài các chỉ số tài chính, cần xem xét các yếu tố khác như tác lOMoAR cPSD| 47206417
động đến môi trường, xã hội, sự phù hợp với chiến lược tổng thể, và các yếu tố rủi ro
không đo lường được bằng số liệu.
Dựa trên phân tích toàn diện, Ban Dự án sẽ ra quyết định chấp nhận hoặc từ chối dự án. Những dự án có
NPV dương, IRR cao hơn suất chiết khấu, thời gian hoàn vốn hợp lý, và ROI cao sẽ
có khả năng được chấp nhận.
4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
NOCF( NET OPERATING CASH FLOW): Thu từ hoạt động – Chi cho hoạt động
của dự án = Lợi nhuận ròng của dự án + Khấu hao – biến thiên vốn lưu động. NICF
( NET INVESTING CASH FLOW): Tiền thu từ bán TSCĐ – Tiền chi mua TSCĐ.
NFCF (NET FINANCING CASH FLOW): Thu do đi vay – Chi trả nợ gốc vay + Thu
do CSH góp – Tiền chi trả lại vốn góp, chia lãi cho chủ sở hữu. lOMoAR cPSD| 47206417
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY SAIGONBUS --o0o-- 1.
Tóm tắt về dự án lOMoAR cPSD| 47206417 2.
Nguồn vốn đầu tư
Cơ cấu nguồn vốn dự án như sau : STT Khoản mục Số tiền Tỷ trọng 1 Vay ngân hàng 5,197,500,000 30% 2 Vốn chủ sở hữu 12,127,500,000 70% Cộng 17,325,000,000 100% 3.
Tiến độ đầu tư vốn
Số tiền đầu tư theo từng năm như sau: STT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 1 Vay ngân hàng 3,118,500,000 1,039,500,000 1,039,500,000 2
Vốn chủ sở hữu 7,276,500,500 2,425,500,000 2,425,500,000 Cộng 10,395,000,00 3,465,000,000 3,465,000,000 0 4.
Dự toán chi phí và doanh thu của dự ánBảng kế hoạch trả nợ gốc 1 Số xe mua 6 2 2 ST Chỉ 2 Giá mum a VND 1 0,3 m 95,000,000 Năm VND 3,46 5,0 m 00,000 VND m 3,465,000,0 00 m Năm Năm T t 3 iêu Vốn0 tự có 1 VND 7,276, 2 50 0,000 VND 3 2,425,500,00 4 0 VND 2,45 2 5,500,000 6 7 4
Vốn vay VND 3,118,500,000 VND 1,039,500,000 VND 1,039,500,000 5
Trả nợ gốc năm 0 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND 623,700,000 VND 623,700,000 6
Trả nợ gốc năm 1 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 7
Trả nợ gốc năm 2 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND 207,900,000 VND T 2 0 ng 7, 9 t0rả 0, 000VND nợ 6 VND 2 3 , 7 00 VND VN 1,039,500,0VND VND VND VND gốc - ,0
0 831,600,000 D 00
1,039,500,000 1,039,500,000 415,800,000 207,900,000 Bảng tính lãi vay Năm Vay Trả gốc Dư nợ Lãi phát sinh
Gốc + lãi trả trong kỳ lOMoAR cPSD| 47206417 (1) (2) (3) (4) (5) (6) Năm 0 VND 3,118,500,000 VND - VND 3,118,500,000 Năm 1
VND 1,039,500,000 VND 623,700,000 VND 3,534,300,000 VND 336,798,000 VND 960,498,000 Năm 2
VND 1,039,500,000 VND 831,600,000 VND 3,742,200,000 VND 374,220,000 VND 1,205,820,000 Năm 3
VND 1,039,500,000 VND 2,702,700,000 VND 386,694,000 VND 1,426,194,000 Năm 4
VND 1,039,500,000 VND 1,663,200,000 VND 261,954,000 VND 1,301,454,000 Năm 5
VND 1,039,500,000 VND 623,700,000 VND 137,214,000 VND 1,176,714,000 Năm 6
VND 415,800,000 VND 207,900,000 VND 49,896,000 VND 465,696,000 Năm 7
VND 207,900,000 VND - VND 12,474,000 VND 220,374,000 Cộng
VND 5,197,500,000 VND 5,197,500,000 VND 1,559,250,000 Bảng khấu hao STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1 Mua xe 6 2 2 2 Giá mua VND VND 3 VND
10,395,000,000 ,465,000,000 465,000,0003, 3 Khấu hao 6 VND VND VND VND VND VND xe năm 0
866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 4 Khấu hao 2 VND VND VND VND VND xe năm 1
288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 5 Khấu hao 2 VND VND VND VND xe năm 2 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 Tổng khấu VND VND VND VND VND VND VND hao -
866,250,000 1,155,000,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 VND VND VND VND VND VND 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 VND VND VND VND VND VND VND 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 VND VND VND VND VND VND VND VND 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 288,750,000 lOMoAR cPSD| 47206417 VND VND VND VND VND VND VND 5 VND
1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 77,500,000 288,750,000
Bảng báo cáo chi phí hoạt động
STT Loại chi phí Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 0
1 Chi phí nhiên liệu VND VND VND VND VND VND VND VND -
750,000,000 000,000,0001, 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 2 Chi phí bảo VND VND VND VND VND VND VND VND dưỡng và bảo -
207,900,000 589,050,000 762,300,000
866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 hiểm 3 Lương nhân công VND VND VND VND VND VND VND VND -
1,125,000,000 1,500,000,000 1,875,000,000 1,875,000,000 1,875,000,000 1,875,000,000 1,875,000,000 4 Chi phí quản lý VND VND VND VND VND VND VND VND -
182,250,000 243,000,000 303,750,000
303,750,000 303,750,000 303,750,000 303,750,000 5 Khấu hao VND VND VND VND VND VND VND VND -
866,250,000 1,155,000,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 6 Lãi vay VND VND VND VND VND VND VND VND -
336,798,000 374,220,000 386,694,000 261,954,000 137,214,000 49,896,000 12,474,000 Tổng chi phí VND VND VND VND VND VND VND VND -
3,468,198,000 4,861,270,000 6,021,494,000 6,000,704,000 5,875,964,000 5,788,646,000 5,751,224,000 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Tổng cộng VND VND VND VND 1 VND VND VND VND 1,250,000,000
1,250,000,000 1,250,000,000 ,250,000,000
1,250,000,000 500,000,000 250,000,000 15,000,000,000 VND VND VND VND VND VND VND VND 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000 866,250,000
346,500,000 173,250,000 9,875,250,000 VND VND VND VND 1 VND VND VND VND 1,875,000,000
1,875,000,000 1,875,000,000 ,875,000,000
1,875,000,000 750,000,000 375,000,000 22,500,000,000 VND VND VND VND VND VND VND VND 303,750,000 303,750,000 303,750,000 303,750,000 303,750,000 121,500,000 60,750,000 3,645,000,000 VND VND VND VND 1 VND VND VND VND 1,443,750,000
1,443,750,000 1,443,750,000 ,443,750,000
1,443,750,000 577,500,000 288,750,000 17,325,000,000 VND VND VND VND VND VND VND VND - - - - - - - 1,559,250,000 VND VND VND VND 5 VND VND VND VND 5,738,750,000
5,738,750,000 5,738,750,000 ,738,750,000
5,738,750,000 2,295,500,000 1,147,750,000 69,904,500,000
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh STT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 1 Doanh thu thuần VND - VND VND VND 1 VND VND VND
6,075,000,000 8,100,000,000 0,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000
2 Tổng chi phí (chưa khấu hao) VND - VND VND 4 VND VND VND VND
3,530,568,000 ,923,640,000 6,021,494,000 6,000,704,000 5,875,964,000 5,788,646,000
4 Lợi nhuận trước thuế, khấu hao VND - VND VND 3 VND VND VND VND và lãi vay (EBITDA)
2,544,432,000 ,176,360,000 103,506,0004, 4,124,296,000 4,249,036,000 4,336,354,000 lOMoAR cPSD| 47206417 5 Khấu hao (D) VND - VND VND VND VND VND VND 866,250,000
1,155,000,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000
6 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay VND - VND VND 2 VND VND VND VND (EBIT)
1,678,182,000 ,021,360,000 2,659,756,000 2,680,546,000 2,805,286,000 2,892,604,000 7 Lãi vay VND - VND VND VND VND VND VND 336,798,000
374,220,000 386,694,000 261,954,000 137,214,000 49,896,000
8 Lợi nhuận trước thuế (EBT) VND - VND VND 1 VND VND VND VND
1,341,384,000 ,647,140,000 2,273,062,000 2,418,592,000 2,668,072,000 2,842,708,000 9 Thuế TNDN VND - VND VND VND VND VND VND 335,346,000
411,785,000 568,265,500 604,648,000 667,018,000 710,677,000
10 Lợi nhuận sau thuế (EAT) VND - VND VND 1 VND VND VND VND
1,006,038,000 ,235,355,000 1,704,796,500 1,813,944,000 2,001,054,000 2,132,031,000 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Tổng cộng VND 1 VND VND VND VND VND VND VND VND
0,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000 10,125,000,000 4,050,000,000 2,025,000,000 121,500,000,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
5,751,224,000 5,738,750,000 5,738,750,000 5,738,750,000 5,738,750,000 738,750,0005, 2,295,500,000 1,147,750,000 70,029,240,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
4,373,776,000 4,386,250,000 4,386,250,000 4,386,250,000 4,386,250,000 386,250,0004, 1,754,500,000 877,250,000 51,470,760,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 443,750,0001, 577,500,000 288,750,000 17,325,000,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
2,930,026,000 2,942,500,000 2,942,500,000 2,942,500,000 2,942,500,000 942,500,0002, 1,177,000,000 588,500,000 34,145,760,000 VND 1
VND VND VND VND VND VND VND VND 2,474,000 - - - - - - - 1,559,250,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
2,917,552,000 2,942,500,000 2,942,500,000 2,942,500,000 2,942,500,000 942,500,0002, 1,177,000,000 588,500,000 32,586,510,000 VND VND VND VND VND VND VND VND VND 729,388,000 735,625,000 735,625,000 735,625,000 735,625,000 735,625,000 294,250,000 147,125,000 8,146,627,500 VND VND VND VND VND VND VND VND VND
2,188,164,000 2,206,875,000 2,206,875,000 2,206,875,000 2,206,875,000 206,875,0002, 882,750,000 441,375,000 24,439,882,500
Bảng báo cáo dòng tiền Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
I. Dòng tiền hoạt động kinh doanh 1. Thu nhập sau thuế VND VND VND VND VND VND VND - ,006,038,0001 1,235,355,000 1,704,796,500
1,813,944,000 2,001,054,000 ,132,031,0002 2. Chi phí khấu hao VND VND VND VND VND VND VND - 6,250,00086 1,155,000,000 1,443,750,000
1,443,750,000 1,443,750,000 ,443,750,0001
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh VND VND VND VND VND VND VND doanh - 1,872,288,000 2,390,355,000 3,148,546,500
3,257,694,000 3,444,804,000 3,575,781,000
II. Dòng tiền đầu tư lOMoAR cPSD| 47206417 3. Mua TSCĐ VND VND VND
10,395,000,000 3,465,000,000 3,465,000,000 4. Bán TSCĐ VND VND VND VN D VN D VND VND - - - - - - -
Dòng tiền thuần từ đầu tư VND VND VND VND VN D VND VND
(10,395,000,000) (3,465,000,000) (3,465,000,000) - - - -
III. Dòng tiền tài chính 5. Tiền vay ngân hàng VND VND VND 3,118,500,000 1,039,500,000 1,039,500,000 6. Chi trả nợ gốc vay VND VND 6 VND VND VND VND VND - 23,700,000 831,600,000 1,039,500,000
1,039,500,000 1,039,500,000 415,800,000
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài VND VND 4 VND VND VND VND VND chính 3,118,500,000 15,800,000 207,900,000 (1,039,500,000)
(1,039,500,000) (1,039,500,000) (415,800,000)
Dòng tiền thuần từ dự án VND VND VND VND VND VND VND
(7,276,500,000) 1,176,912,000)( (866,745,000) 2,109,046,500
2,218,194,000 2,405,304,000 3,159,981,000 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 VND VND
VND 2,206,875,000 VND 2,206,875,000 VND VND VND 882,750,000 VND 2,188,164,000 2,206,875,000 2,206,875,000 2,206,875,000 441,375,000 VND VND
VND 1,443,750,000 VND 1,443,750,000 VND VND VND 577,500,000 VND 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 1,443,750,000 288,750,000 VND VND
VND 3,650,625,000 VND 3,650,625,000 VND VND VND 1,460,250,000 VND 3,631,914,000 3,650,625,000 3,650,625,000 3,650,625,000 730,125,000 VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND - VND 207,900,000 VND (207,900,000) VND VND
VND 3,650,625,000 VND 3,650,625,000 VND VND
VND 1,460,250,000 VND 730,125,000 3,424,014,000 3,650,625,000 3,650,625,000 3,650,625,000
Thời gian hoàn vốn không và có chiết khấu lOMoAR cPSD| 47206417
Thời gian hoàn vốn KHÔNG chiết khấu của SAIGONBUS (năm) 2,41
THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU CỦA SAIGONBUS
Năm Dòng tiền thuần từ dự Hệ số chiết Dòng tiền thuần đã chiết Vốn đầu tư còn phải thu hồi cuối Thời gian thu hồi lũy án khấu khấu năm kế 0 VND 1.00 VND VND (7,276,500,000) (7,276,500,000) (7,276,500,000) 1 VND 0.85 VND VND (1,176,912,000) (997,383,051) (8,273,883,051) 2 VND 0.72 VND VND (866,745,000) (622,482,764) (8,896,365,814) 3 VND 0.61 VND VND 2,109,046,500 1,283,630,812 (7,612,735,003) 4 VND 0.52 VND VND 2,218,194,000 1,144,119,788 (6,468,615,214) 5 VND 0.44 VND VND 2,405,304,000 1,051,380,546 (5,417,234,668) 6 VND 0.37 VND VND 3,159,981,000 1,170,556,626 (4,246,678,043) 7 VND 0.31 VND VND 3,424,014,000 1,074,883,709 (3,171,794,334) 8 VND 0.27 VND VND 3,650,625,000 971,205,571 (2,200,588,763) 9 VND 0.23 VND VND 3,650,625,000 823,055,569 (1,377,533,193) 10 VND 0.19 VND VND 3,650,625,000 697,504,720 (680,028,474) 11 VND 0.16 VND VND 11 3,650,625,000 591,105,695 (88,922,779) 12 VND 0.14 VND 0.18 3,650,625,000 500,937,029 13 VND 0.12 VND 1,460,250,000 169,809,162 14 VND 0.10 VND 730,125,000 71,953,035
Thời gian hoàn vốn (PP) (năm) 11.18
NPV và IRR của dự án NPV VND 653.776.447 IRR 19 %
5. Kết luận: Nhận định về dự án