








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40342981 CÁC LOẠI TỪ  ST  LOẠI TỪ  CÁCH DÙNG  LƯU Ý  T  1  Danh từ  1- London is a beautiful  (Noun)  city. 
2- This tank is full of water.  3- She is a doctor. 
4- I like to enjoy a peaceful  atmosphere in the  morning.  5- Her son is a handsome  boy.  6- I have a lot of books at  home.          lOMoAR cPSD| 40342981               lOMoAR cPSD| 40342981 2 
Động từ (Verb) 1- She sings beautifully. 2- She  always tells lies.  3- They found that the  movie was boring.  4- They quickly ran to catch  the bus.          lOMoAR cPSD| 40342981 3  Tính từ  
Tính từ thường được đặt  (Adjective) 
trước danh từ mà nó bổ  nghĩa.  
Có thể được sử dụng dưới 
dạng đại từ hoặc sau các 
động từ “to be”, “seem”, 
“appear”, “become” để mô tả 
trạng thái hoặc tính chất của  chủ từ.        lOMoAR cPSD| 40342981 4  Trạng từ  1- He drives slowly. 
-ly: Thường được thêm vào sau một tính từ để tạo thành trạng từ. Ví dụ: slowly (chậm), happily (vui vẻ),  (Adverb) 
2- He definitely finishe d his beautifully (đẹp đẽ).  homework. 
-ily: Dùng để biến tính từ thành trạng từ, đặc biệt là khi tính từ gốc kết thúc bằng “y”. Ví dụ: easily (dễ 
3- This tool is extremely dàng), happily (hạnh phúc), lazily (lười biếng).  necess 
-ward(s): Được sử dụng để biểu thị một hướng đi hoặc mục tiêu của một hành động.        ary. 
Ví dụ: forward (về phía trước), backward (về phía sau), upward (lên trên). -wise: Hậu tố này thường  4- Unluckily , An failed the 
được sử dụng để biểu thị một khía cạnh, phương diện hoặc cách tiếp cận trong việc xem xét một vấn  exam. 
đề. Ví dụ: otherwise (nếu không thì), 
lengthwise (theo chiều dài), clockwise (theo chiều kim đồng hồ).      lOMoAR cPSD| 40342981 5  Giới từ  
Giới từ thường đi trước danh  (Preposition 
từ hoặc cụm danh từ và tạo  ) 
thành một cụm từ giới từ. 
Một số giới từ được sử dụng 
phổ biến bao gồm: “in” 
(trong), “on” (trên), “at” 
(ở), “to” (đến), “from” (từ), 
“with” (với), “for” (cho) v.v.      6  Mạo từ    “The”:  Không “the”:  (the/a/an)  - 
Thứ duy nhất trên đời, so sánh nhất   - 
Trước tên quốc gia  (the sun, the best)  - 
Danh từ không đếm được hoặc danh từ số  - 
Danh từ đã được đề cập/xác định trước (I saw 
nhiều dùng theo nghĩa chung (I do not like 
a cat.The cat ran away.)  noodles)  - 
Danh từ chỉ một nhóm động vật/đồ vật (The  - 
Trước tước hiệu (President of USA) 
whale is in danger of becoming extinct.)  -  Trước bữa ăn   - 
Một nhóm người (the old, the poor)   - 
Một nhóm quần đảo, quốc gia… (The  
Phillipines, The Pacific)  - 
Một họ (số nhiều) (The Trumps)  “A”  Không “A/An”  -  A half  - 
Số nhiều, không đếm được  - 
Phân số (a one third 1/3)  -  Bữa ăn   - 
Trước từ bắt đầu bằng phụ âm (khi đọc): a  university       lOMoAR cPSD| 40342981 “An”     - 
Trước từ bắt đầu bằng nguyên âm  
(khi đọc) an umbrella          lOMoAR cPSD| 40342981 KHÁC        lOMoAR cPSD| 40342981