Đạo hàm và tích phân | Bài giảng môn Phương pháp tính và matlab CTTT | Đại học Bách khoa hà nội

Đạo hàm và tích phân. Tài liệu trắc nghiệm môn Phương pháp tính và matlab CTTT giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Bài giảng điện tử
Nguyễn Hồng Lộc
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, b môn Toán ứng dụng
TP. HCM 2013.
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 1 / 18
Tính gần đúng đạo hàm
Xét bảng số
x x
0
x
1
y y
0
y
1
với y
0
= f (x
0
) y
1
= f (x
1
) = f (x
0
+ h).
Đa thức nội suy Lagrange dạng
L(x) =
x x
0
h
y
1
x x
1
h
y
0
,
với h = x
1
x
0
. Do đó, với mọi x [x
0
, x
1
] ta
f
0
(x)
y
1
y
0
h
=
f (x
0
+ h) f (x
0
)
h
Đặc biệt, tại x
0
ta
f
0
(x
0
)
y
1
y
0
h
=
f (x
0
+ h) f (x
0
)
h
được gọi công thức sai phân tiến. Còn tại x
1
ta cũng
f
0
(x
1
)
y
1
y
0
h
=
f (x
0
+ h) f (x
0
)
h
được gọi công thức sai phân lùi thường được viết dưới dạng
f
0
(x
0
)
f (x
0
) f (x
0
h)
h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 2 / 18
Tính gần đúng đạo hàm
Xét bảng số
x x
0
x
1
x
2
y y
0
y
1
y
2
với
y
0
= f (x
0
), y
1
= f (x
1
) = f (x
0
+ h), y
2
= f (x
2
) = f (x
0
+ 2h)
Đa thức nội suy Lagrange dạng
L(x) =
(x x
0
)(x x
1
)
2h
2
y
2
(x x
0
)(x x
2
)
h
2
y
1
+
(x x
1
)(x x
2
)
2h
2
y
0
,
L
0
(x) =
x x
0
2h
2
(y
2
2y
1
) +
x x
1
h
2
(y
2
+ y
0
) +
x x
2
2h
2
(y
0
2y
1
),
L
00
(x) =
y
2
2y
1
+ y
0
h
2
.
Đặc biệt, tại x
0
ta f
0
(x
0
) L
0
(x
0
) =
3y
0
+ 4y
1
y
2
2h
được gọi
công thức sai phân tiến. Còn tại x
1
ta cũng f
0
(x
1
) L
0
(x
1
) =
y
2
y
0
2h
được gọi công thức sai phân hướng tâm thường được viết dưới
dạng
f
0
(x
0
)
f (x
0
+ h) f (x
0
h)
2h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 3 / 18
Tính gần đúng đạo hàm
Còn tại x
2
ta cũng f
0
(x
2
) L
0
(x
2
) =
y
0
4y
1
+ 3y
2
2h
được gọi
công thức sai phân lùi thường được viết dưới dạng
f
0
(x
0
)
f (x
0
2h) 4f (x
0
h) + 3f (x
0
)
2h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 4 / 18
Tính gần đúng đạo hàm
dụ
Tính gần đúng y
0
(50) của hàm số y = lgx theo công thức sai phân tiến
dựa vào bảng giá trị sau
x 50 55 60
y 1.6990 1.1704 1.7782
Giải.
đây h = 5. Theo công thức sai phân tiến ta
y
0
(50)
1
2h
(3y
0
+ 4y
1
y
2
) =
1
2x5
(3x1.6990 + 4x1.1704 1.7782) = 0.21936
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 5 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Tính gần đúng tích phân xác định
Theo công thức Newton-Leibnitz thì
Z
b
a
f (x)dx = F (x)|
b
a
= F (b) F (a), F
0
(x) = f (x).
Nhưng thường thì ta phải tính tích phân của hàm số y = f (x) được xác
định bằng bảng số. Khi đó khái niệm nguyên hàm không còn ý nghĩa.
Để tích gần đúng tích phân xác định trên [a, b], ta thay hàm số f (x) bằng
đa thức nội suy P
n
(x) xem
Z
b
a
f (x)dx
Z
b
a
P
n
(x)dx
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 6 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang
Công thức hình thang
Để tích gần đúng tích phân
b
R
a
f (x)dx ta thay hàm dưới dấu tích phân f (x)
bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc 1 đi qua 2 điểm (a, f (a))
(b, f (b)) xuất phát từ nút (a, f (a))
Vậy
P
1
(x) = f (a) + f [a, b](x a) = f (a) +
f (b) f (a)
b a
(x a)
Z
b
a
P
1
(x)dx =
Z
b
a
(f (a) + f [a, b](x a))dx =
f (a)x + f [a, b]
x
2
2
ax
b
a
=
b a
2
(f (a) + f (b))
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 7 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang mở rộng
Công thức hình thang mở rộng
Chia đoạn [a, b] thành n đoạn nhỏ với bước chia h =
b a
n
. Khi đó
a = x
0
, x
1
= x
0
+ h, . . . , x
k
= x
0
+ kh, . . . , x
n
= x
0
+ nh
y
k
= f (x
k
), k = 0, 1, . . . , n
Sử dụng công thức hình thang cho từng đoạn [x
k
, x
k+1
] ta được
Z
b
a
f (x)dx =
Z
x
1
x
0
f (x)dx +
Z
x
2
x
1
f (x)dx + . . . +
Z
x
n
x
n1
f (x)dx
h.
y
0
+ y
1
2
+ h.
y
1
+ y
2
2
+ . . . + h.
y
n1
+ y
n
2
h
2
(y
0
+ 2y
1
+ 2y
2
+ .. + 2y
n1
+ y
n
)
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 8 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang mở rộng
Sai số
Hình thang
I =
b
Z
a
|f (x) P
2
(x)|dx =
M
2
(b a)
3
12
Hình thang suy rộng
I = n
M
2
h
3
12
=
M
2
(b a)
3
12n
2
Trong đó
M
2
= max
x [a,b]
|f ”(x)|
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 9 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang mở rộng
dụ
Tính gần đúng tích phân I =
1
R
0
dx
1 + x
bằng công thức hình thang khi chia
đoạn [0, 1] thành n = 10 đoạn nhỏ.
Giải.
h =
b a
n
=
1 0
10
=
1
10
, x
0
= 0, x
k
=
k
10
,
y
k
= f (x
k
) =
1
1 +
k
10
=
10
10 + k
Vậy I
h
2
9
P
k=0
(y
k
+ y
k+1
) =
1
20
9
P
k=0
(
10
10 + k
+
10
10 + (k + 1)
) 0.6938
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 10 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang mở rộng
dụ
Cho bảng
x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
của hàm f (x). Sử dụng công thức hình thang mở rộng hãy xấp xỉ tích
phân I =
1.8
R
1.2
xy
2
(x)dx
Giải.
k 0 1 2 3 4 5 6
x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
h = x
1
x
0
= 0.1
I 285.0172
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 11 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang mở rộng
Bài tập
Cho tích phân I =
2.3
R
1.1
ln
2x + 2dx. y xấp xỉ tích phân I bằng công
thức hình thang mở rộng với n = 8
Giải.
h =
b a
n
=
2.3 1.1
8
= 0.15
I 1.0067
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 12 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức Simpson
Công thức Simpson
Để tính gần đúng tích phân
b
R
a
f (x)dx ta chia [a, b] thành 2 đoạn bằng
nhau bởi điểm x
1
= a + h, h =
b a
2
thay hàm dưới dấu tích phân f (x)
bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc 2 đi qua 3 điểm
(a, f (a)), (x
1
, f (x
1
)) (b, f (b)) xuất phát từ nút (a, f (a))
Vậy P
2
(x) = f (a) + f [a, x
1
](x a) + f [a, x
1
, b](x a)(x x
1
)
R
b
a
P
2
(x)dx =
R
b
a
f (a) + f [a, x
1
](x a) + f [a, x
1
, b](x a)(x x
1
)dx Đổi
biến x = a + ht dx = hdt, t [0, 2]
Z
b
a
P
2
(x)dx =
Z
2
0
(f (a) + f [a, x
1
]ht + f [a, x
1
, b]h
2
t(t 1))hdt
trong đó f [a, x
1
]h = y
1
f (a ), f [a, x
1
, b]h
2
=
f (b) 2f (x
1
) + f (a)
2
. Vậy
R
b
a
P
2
(x)dx =
h
3
(f (a) + 4f (x
1
) + f (b))
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 13 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình Simpson mở rộng
Công thức hình Simpson mở rộng
Chia đoạn [a, b] thành n = 2m đoạn nhỏ với bước chia h =
b a
2m
. Khi đó
a = x
0
, x
1
= x
0
+ h, . . . , x
k
= x
0
+ kh, . . . , x
2m
= x
0
+ 2mh, y
k
= f (x
k
)
Sử dụng công thức Simpson cho từng đoạn [x
2k
, x
2k+2
] ta được
Z
b
a
f (x)dx =
Z
x
2
x
0
f (x)dx +
Z
x
4
x
2
f (x)dx + . . . +
Z
x
2m
x
2m2
f (x)dx
h
3
(y
0
+ 4y
1
+ y
2
) +
h
3
(y
2
+ 4y
3
+ y
4
) + . . . +
h
3
(y
2m2
+ 4y
2m1
+ y
2m
).
h
3
[(y
0
+ y
2m
) + 2(y
2
+ .. + y
2m2
) + 4(y
1
+ .. + y
2m1
)].
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 14 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình Simpson mở rộng
dụ
Tính gần đúng tích phân I =
1
R
0
dx
1 + x
bằng công thức Simpson khi chia
đoạn [0, 1] thành n = 10 đoạn nhỏ.
Giải.
h =
b a
n
=
1 0
10
=
1
10
, x
0
= 0, x
k
=
k
10
, x
0
k
=
2k 1
20
y
k
= f (x
k
) =
1
1 +
k
10
=
10
10 + k
, y
0
k
=
20
2k + 19
Vậy I
h
6
9
P
k=0
(y
k
+ 4y
0
k+1
+ y
k+1
) =
1
60
9
P
k=0
10
10 + k
+ 4
20
2k + 21
+
10
10 + (k + 1)
0.6931
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 15 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình Simpson mở rộng
dụ
Cho bảng
x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
của hàm f (x). Sử dụng công thức Simpson mở rộng hãy xấp xỉ tích phân
I =
1.8
R
1.2
xy
2
(x)dx
Giải.
k 0 1 2 3 4 5 6
x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
h = x
1
x
0
= 0.1
I 283.8973
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 16 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình Simpson mở rộng
Sai số
Simpson
I =
M
4
(b a)
5
2
5
.90
Simpson suy rộng
I =
n
2
.
M
4
h
5
90
=
M
4
(b a)
5
180n
4
Trong đó
M
4
= max
x [a,b]
|f
(4)
(x)|
n = 2m
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 17 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình Simpson mở rộng
Bài tập
Cho bảng
x 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2
y 2 3.2 3 4.5 5.1 6.2 7.4
. Sử dụng công thức
Simpson mở rộng y xấp xỉ tích phân I =
2.2
R
1
[y
2
(x) + 2.2x
3
]dx
Giải.
h = x
1
x
0
= 0.2
I 39.3007
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM 2013. 18 / 18
| 1/18

Preview text:

ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN Bài giảng điện tử Nguyễn Hồng Lộc
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng TP. HCM — 2013.
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 1 / 18
Tính gần đúng đạo hàm x x Xét bảng số 0 x1 với y y y
0 = f (x0) và y1 = f (x1) = f (x0 + h). 0 y1
Đa thức nội suy Lagrange có dạng x − x x − x L 0 1 (x ) = y1 − y0, h h
với h = x1 − x0. Do đó, với mọi ∀x ∈ [x0, x1] ta có y1 − y0 f (x0 + h) − f (x0) f 0(x ) ≈ = h h Đặc biệt, tại x0 ta có y1 − y0 f (x0 + h) − f (x0) f 0(x0) ≈ = h h
và được gọi là công thức sai phân tiến. Còn tại x1 ta cũng có y1 − y0 f (x0 + h) − f (x0) f 0(x1) ≈ = h h
và được gọi là công thức sai phân lùi và thường được viết dưới dạng f (x0) − f (x0 − h) f 0(x0) ≈ h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 2 / 18
Tính gần đúng đạo hàm x x Xét bảng số 0 x1 x2 với y y0 y1 y2
y0 = f (x0), y1 = f (x1) = f (x0 + h), y2 = f (x2) = f (x0 + 2h)
Đa thức nội suy Lagrange có dạng (x − x (x − x (x − x L 0)(x − x1) 0)(x − x2) 1)(x − x2) (x ) = y2 − y1 + y0, 2h2 h2 2h2 x − x x − x x − x L0 0 1 2 (x ) = (y2 − 2y1) + (y2 + y0) + (y0 − 2y1), 2h2 h2 2h2 y L00 2 − 2y1 + y0 (x ) = . h2 −3y Đặc biệt, tại 0 + 4y1 − y2 x0 ta có f 0(x0) ≈ L0(x0) = và được gọi là 2h y
công thức sai phân tiến. Còn tại 2 − y0
x1 ta cũng có f 0(x1) ≈ L0(x1) = 2h
và được gọi là công thức sai phân hướng tâm và thường được viết dưới dạng f (x0 + h) − f (x0 − h) f 0(x0) ≈ 2h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 3 / 18
Tính gần đúng đạo hàm y Còn tại 0 − 4y1 + 3y2
x2 ta cũng có f 0(x2) ≈ L0(x2) = và được gọi là 2h
công thức sai phân lùi và thường được viết dưới dạng
f (x0 − 2h) − 4f (x0 − h) + 3f (x0) f 0(x0) ≈ 2h
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 4 / 18
Tính gần đúng đạo hàm Ví dụ
Tính gần đúng y 0(50) của hàm số y = lgx theo công thức sai phân tiến x 50 55 60
dựa vào bảng giá trị sau y 1.6990 1.1704 1.7782 Giải.
Ở đây h = 5. Theo công thức sai phân tiến ta có 1 y 0(50) ≈ (−3y0 + 4y1 − y2) = 2h
1 (−3x1.6990 + 4x1.1704 − 1.7782) = −0.21936 2x 5
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 5 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Tính gần đúng tích phân xác định
Theo công thức Newton-Leibnitz thì Z b
f (x )dx = F (x )|ba = F (b) − F (a), F 0(x) = f (x). a
Nhưng thường thì ta phải tính tích phân của hàm số y = f (x ) được xác
định bằng bảng số. Khi đó khái niệm nguyên hàm không còn ý nghĩa.
Để tích gần đúng tích phân xác định trên [a, b], ta thay hàm số f (x ) bằng
đa thức nội suy Pn(x) và xem Z b Z b f (x )dx ≈ Pn(x)dx a a
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 6 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức hình thang Công thức hình thang b
Để tích gần đúng tích phân R f (x )dx ta thay hàm dưới dấu tích phân f (x ) a
bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc 1 đi qua 2 điểm (a, f (a)) và
(b, f (b)) xuất phát từ nút (a, f (a)) Vậy f (b) − f (a)
P1(x) = f (a) + f [a, b](x − a) = f (a) + (x − a) b − a Z b Z b P1(x)dx =
(f (a) + f [a, b](x − a))dx = a a b x 2 f (a)x + f [a, b] − ax 2 a b − a = (f (a) + f (b)) 2
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 7 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình thang mở rộng
Công thức hình thang mở rộng b − a
Chia đoạn [a, b] thành n đoạn nhỏ với bước chia h = . Khi đó n
a = x0, x1 = x0 + h, . . . , xk = x0 + kh, . . . , xn = x0 + nh và
yk = f (xk ), k = 0, 1, . . . , n
Sử dụng công thức hình thang cho từng đoạn [xk , xk+1] ta được Z b Z x1 Z x2 Z xn f (x )dx = f (x )dx + f (x )dx + . . . + f (x )dx a x0 x1 xn−1 y0 + y1 y1 + y2 yn−1 + yn ≈ h. + h. + . . . + h. 2 2 2 h ≈
(y0 + 2y1 + 2y2 + .. + 2yn−1 + yn) 2
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 8 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình thang mở rộng Sai số Hình thang b Z M2(b − a)3 ∆I = |f (x) − P2(x)|dx = 12 a Hình thang suy rộng M2h3 M2(b − a)3 ∆I = n = 12 12n2 Trong đó M2 = max |f ”(x)| x ∈[a,b]
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 9 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình thang mở rộng Ví dụ 1 dx
Tính gần đúng tích phân I = R
bằng công thức hình thang khi chia 1 + x 0
đoạn [0, 1] thành n = 10 đoạn nhỏ. Giải.b − a 1 − 0 1 k h = = = , x0 = 0, xk = , n 10 10 10 1 10 yk = f (xk ) = = 1 + k 10 + k 10 h 9 1 9 10 10 Vậy I P P ≈ (yk + yk+1) = ( + ) ≈ 0.6938 2 k=0 20 k=0 10 + k 10 + (k + 1)
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 10 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình thang mở rộng Ví dụ x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
Cho bảng y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
của hàm f (x ). Sử dụng công thức hình thang mở rộng hãy xấp xỉ tích 1.8 phân I = R xy 2(x )dx 1.2 Giải. k 0 1 2 3 4 5 6 x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81 h = x1 − x0 = 0.1 I ≈ 285.0172
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 11 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình thang mở rộng Bài tập 2.3 √ Cho tích phân I = R ln
2x + 2dx . Hãy xấp xỉ tích phân I bằng công 1.1
thức hình thang mở rộng với n = 8 Giải. b − a 2.3 − 1.1 h = = = 0.15 n 8 I ≈ 1.0067
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 12 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định Công thức Simpson Công thức Simpson b
Để tính gần đúng tích phân R f (x )dx ta chia [a, b] thành 2 đoạn bằng a b − a
nhau bởi điểm x1 = a + h, h =
thay hàm dưới dấu tích phân f (x ) 2
bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc 2 đi qua 3 điểm
(a, f (a)), (x1, f (x1)) và (b, f (b)) xuất phát từ nút (a, f (a))
Vậy P2(x) = f (a) + f [a, x1](x − a) + f [a, x1, b](x − a)(x − x1) R b P f (a) + f [a, x a 2(x )dx = R b a
1](x − a) + f [a, x1, b](x − a)(x − x1)dx Đổi
biến x = a + ht ⇒ dx = hdt, t ∈ [0, 2] Z b Z 2 P2(x)dx =
(f (a) + f [a, x1]ht + f [a, x1, b]h2t(t − 1))hdt a 0 f (b) − 2f (x trong đó 1) + f (a)
f [a, x1]h = y1 − f (a), f [a, x1, b]h2 = . Vậy 2 h R b P (f (a) + 4f (x a 2(x )dx = 1) + f (b)) 3
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 13 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình Simpson mở rộng
Công thức hình Simpson mở rộng b − a
Chia đoạn [a, b] thành n = 2m đoạn nhỏ với bước chia h = . Khi đó 2m
a = x0, x1 = x0 + h, . . . , xk = x0 + kh, . . . , x2m = x0 + 2mh, yk = f (xk )
Sử dụng công thức Simpson cho từng đoạn [x2k , x2k+2] ta được Z b Z x2 Z x4 Z x2m f (x )dx = f (x )dx + f (x )dx + . . . + f (x )dx a x0 x2 x2m−2 h h h ≈
(y0 + 4y1 + y2) + (y2 + 4y3 + y4) + . . . + (y2m−2 + 4y2m−1 + y2m). 3 3 3 h ≈
[(y0 + y2m) + 2(y2 + .. + y2m−2) + 4(y1 + .. + y2m−1)]. 3
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 14 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình Simpson mở rộng Ví dụ 1 dx
Tính gần đúng tích phân I = R
bằng công thức Simpson khi chia 1 + x 0
đoạn [0, 1] thành n = 10 đoạn nhỏ. Giải.b − a 1 − 0 1 k 2k − 1 h = = = , x0 = 0, xk = , x 0 = n 10 10 10 k 20 1 10 20 yk = f (xk ) = = , y 0 = 1 + k 10 + k k 2k + 19 10 h 9 Vậy I P ≈ (yk + 4y 0 + yk+1) = 6 k+1 k=0 1 9 10 20 10 P + 4 + ≈ 0.6931 60 k=0 10 + k 2k + 21 10 + (k + 1)
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 15 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình Simpson mở rộng Ví dụ x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8
Cho bảng y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81
của hàm f (x ). Sử dụng công thức Simpson mở rộng hãy xấp xỉ tích phân 1.8 I = R xy 2(x )dx 1.2 Giải. k 0 1 2 3 4 5 6 x 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 y 16.23 18.55 17.42 15.59 17.78 18.73 19.81 h = x1 − x0 = 0.1 I ≈ 283.8973
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 16 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình Simpson mở rộng Sai số Simpson M4(b − a)5 ∆I = 25.90 Simpson suy rộng n M4h5 M4(b − a)5 ∆I = . = 2 90 180n4 Trong đó M4 = max |f (4)(x)| x ∈[a,b] n = 2m
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 17 / 18
Tính gần đúng tích phân xác định
Công thức hình Simpson mở rộng Bài tập x 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2 Cho bảng . Sử dụng công thức y 2 3.2 3 4.5 5.1 6.2 7.4 2.2
Simpson mở rộng hãy xấp xỉ tích phân I = R [y 2(x ) + 2.2x 3]dx 1 Giải. h = x1 − x0 = 0.2 I ≈ 39.3007
Nguyễn Hồng Lộc (BK TPHCM) ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN TP. HCM — 2013. 18 / 18
Document Outline

  • Tính gần đúng đạo hàm
  • Tính gần đúng tích phân xác định
    • Công thức hình thang
    • Công thức hình thang mở rộng
    • Công thức Simpson
    • Công thức hình Simpson mở rộng