



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 23136115
CÂU HỎI GIẢI PHẪU HỆ
CÁN BỘ BIÊN SOẠN: NGUYỄN THỊ
THANH PHƯỢNG BÀI 1: HỆ XƯƠNG
PHẦN 1: CÂU DỄ- TRUNG BÌNH
Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương? A. 206 xương B. 216 xương C. 226 xương D. 236 xương
Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính? A. 3 chức năng B. 4 chức năng C. 5 chức năng D. 6 chức năng
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương? A. Bảo vệ B. Nâng đỡ
C. Vận động D. Tạo mỡ
Câu 4: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó? A. Gò chậu mu B. Cành trên xương mu C. Ụ ngồi D. Gai ngồi
Câu 5: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì? A. Lồi củ chày B. Mắt cá trong C. Mắt cá ngoài D. Diện khớp sên.
Câu 6: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương? A. 3 xương B. 4 xương C. 5 xương lOMoAR cPSD| 23136115 D. 6 xương
Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài. C.Trung điểm xương đòn lOMoAR cPSD| 23136115 D. Bất cứ điểm nào
Câu 9: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương
vai, tạo nên khớp vai? A.Mỏm cùng vai. B. Mỏm quạ xương vai. C. Ổ chảo xương vai. D. Gai vai
Câu 10: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp? A.1 khớp. B.2 khớp. C.3 khớp. D. 4 khớp.
Câu 11: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở
phần nào của xương vai? A. Bờ trong xương vai. B. Bờ ngoài xương vai. C. Bờ trên xương vai. D. Góc trên ngoài
Câu 12: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ? A. Cơ quạ cánh tay B. Cơ ngực lớn C. Cơ nhị đầu D. Cơ tam đầu
Câu 13: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào? A. Xương đòn B. Xương cánh tay C. Xương trụ D. Xương quay
Câu 14: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào? A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay C. Mỏm khuỷu D. Mỏm vẹt.
Câu 15: Gân cơ nhị đầu bám vào phần nào của xương quay? lOMoAR cPSD| 23136115 A. Chỏm quay B. Cổ xương quay C. Lồi củ quay lOMoAR cPSD| 23136115 D. Mỏm trâm quay.
Câu 16: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào? A. Xương quay B. Xương trụ C. Xương cánh tay D. Xương vai
Câu 17: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào? A. Xương vai B. Xương cánh tay C. Xương trụ lOMoAR cPSD| 23136115 Xương quay
Câu 18: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông? A. Diện nhĩ. B. Lồi củ chậu C. Ổ cối D. Lỗ bịt
Câu 19: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu? A. Mấu chuyển lớn. B. Mấu chuyển bé. C. Cổ phẫu thuật . D. Cổ giải phẫu
Câu 20: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt
sống nào sau đây? A.Đốt thắt lưng 2 (L2) B.Đốt thắt lưng 3 (L3) C.Đốt thắt lưng 4 (L4) D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương
chậu đến củ xương mu? A.Liềm bẹn B.Dây chằng bẹn C.Dây chằng ngồi đùi. D. Dây chằng mu đùi.
Câu 22: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị
bong tróc, gây thoái hóa khớp ? A.M àng xương. B. Bao khớp. C.Sụn khớp . D. Bao hoạt dịch. lOMoAR cPSD| 23136115 D.
Câu 23: Đường kính lưỡng gai nhỏ nhất là đường nối giữa hai cấu
trúc nào sau đây của 2 xương chậu ?
A.Hai gai chậu trước trên
B.Hai gai chậu trước dưới C.Hai gai chậu sau trên D.Hai gai ngồi
Câu 24: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy? A. Chỏm xương đùi B. Cổ giải phẫu C. Cổ phẫu thuật
D. Lồi cầu trong và ngoài
Câu 25: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đường kính lưỡng ngồi
C. Đường kính trước sau D. Đường kính chéo
Câu 26: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối? A. Bờ ổ cối lOMoAR cPSD| 23136115 B. Đáy ổ cối C. Khuyết ổ cối D. Diện nguyệt
Câu 27: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh
mông dưới, thần kinh thẹn , đi qua phần nào của xương chậu? A. Gò chậu mu B. Lỗ bịt C. Khuyết ngồi lớn D. Khuyết ngồi bé.
Câu 28: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da? A. Lồi củ chậu B. Diện nhĩ C. Mào chậu D. Gai ngồi.
Câu 29: Phần nào của xương đùi sờ được dưới da? A. Cổ xương đùi B. Chỏm xương đùi C. Mấu chuyển bé D. Mấu chuyển lớn
Câu 30: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? A. Lồi củ chày B. Mặt trong xương chày C. Mặt ngoài xương chày D. Mắc cá trong
Câu 31: Dây chằng nào đi từ gai chậu trước trên đến củ mu?
A. Dây chằng cùng gai ngồi
B. Dây chằng cùng ụ ngồi C. Dây chằng bẹn
D. Dây chằng ngang ổ cối
Câu 32: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương? A. 2 xương B. 3 xương C. 4 xương D. 5 xương lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 33: Chỏm lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của
xương thái dương tạo nên khớp thái dương hàm ? A. Ống tai ngoài B. Mỏm chũm C. Hố hàm D. Mặt dưới xương đá
Câu 34: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ ? A. Lỗ gai B Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong
Câu 35: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ ? lOMoAR cPSD| 23136115 A. Lỗ gai B Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong
Câu 36: Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ,
khi bị đứt sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng? A. Lỗ gai B Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong
Câu 37: Đốt sống cổ 1 khớp với phần nào của xương chẩm? A. Phần nền B. Lồi cầu chẩm C. Ụ chẩm ngoài D. Hố tiểu não
Câu 38: Thần kinh hàm trên (V 2) qua lỗ nào của
khối xương mặt? nào chui ra ? A. Lỗ trên ổ mắt. B. Lỗ dưới ổ mắt C. Lỗ càm D. Lỗ trâm chũm.
Câu 39: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương trán B. Xương bướm C. Xương thái dương D. Xương đá
Câu 40: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm D. Xương chẩm. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 41: Thần kinh hàm dưới (V 3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt ? A. Lỗ trên ổ mắt B. Lỗ dưới ổ mắt C. Lỗ càm D. Lỗ ống răng cửa
Câu 42: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?. A. Khe ổ mắt trên B. Khe ổ mắt dưới C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 43: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ ? A. Lỗ rách
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong C. Lỗ ống tai trong lOMoAR cPSD| 23136115 D. Lỗ hạ thiệt
Câu 44: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ động mạch cảnh trong
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong C. Lỗ ống tai trong D. Lỗ bầu dục
Câu 45: Thần kinh XII chui qua lỗ nào của nền sọ ? A. Lỗ rách B. Lỗ gai
C. Lỗ bầu dục D. Lỗ hạ thiệt
Câu 46: Ống cảnh nằm trong xương nào? A. Xương đá B. Xương đỉnh C. Xương thái dương D. Xương chẩm
Câu 47: Mỏm yên trước thuộc xương nào? A. Xương sàng B. Xương bướm
C. Xương thái dương D. Xương chẩm
Câu 48: . Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra ? A. TK V 1(TK mắt) B. TK V 2(hàm trên) C. TK V 3(hàm dưới) D. TK VI(vận nhãn ngoài).
Câu 49: Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra ? A. TK V 1 B. TK V 2 C. TK V 3 D. TK VI
Câu 50: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương trán B. Xương bướm C. Xương thái dương lOMoAR cPSD| 23136115 D. Xương đá
Câu 51: Xoang tĩnh mạch ngang nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm D. Xương chẩm.
Câu 52: Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào? A. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm lOMoAR cPSD| 23136115 D. Xương chẩm.
Câu 53: Xoang tĩnh mach hang, nằm ở đâu của xương bướm? A. Cánh nhỏ B. Cánh lớn
C. Thân xương bướm D. Chân bướm
Câu 50: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua ? A. Thần kinh VII, VIII, IX B. Thần kinh VIII, IX, X. C. Thần kinh IX, X, XI D. Thần kinh X , XI, XII.
Câu 51: Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm? A. Thần kinh V3 B. Thần kinh VII C. Thần kinh VIII D. Thần kinh IX
Câu 52: Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào? A. Xương gò má B. Xương trán C. Xương sàng D. Xương lệ.
Câu 53: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ: A.Nâng đỡ B.Bảo vệ C.Vận động D.Tạo calci
PHẦN 2: HỆ XƯƠNG -CÂU KHÓ
Câu 54: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng
trên xương cổ tay? A.Xương thuyền. B.Xương nguyệt. C.Xương thang D. Xương đậu. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 55: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.
B. Dây chằng quạ- cánh tay.
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu
D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.
Câu 56: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 2 đến 5
C. Xương sườn số 2 đến 6
D. Xương sườn số 2 đến 7
Câu 57: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai? A. Mỏm quạ lOMoAR cPSD| 23136115 B. Mỏm cùng vai C. Củ trên ổ chảo D. Củ dưới ổ chảo.
Câu 58: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong.
B. Mỏm khuỷu và mỏm trên lồi cầu trong
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc.
D. Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài
Câu 59: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
D. Dây chằng ngang vai trên
Câu 60: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước. B. Mặt trong. C.Mặt ngoài D.Mắc cá trong
Câu 61: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1? A. Xương thang B. Xương thê C. Xương cả D. Xương móc
Câu 62: Dây chằng nào sau đây nằm
trong khớp hông? A.Dây chằng chậu đùi
B.Dây chằng chỏm đùi C.Dây chằng
ngồi đùi D.Dây chằng mu đùi
Câu 63: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm
trong bao khớp? A.Dây chằng bên chày B. Dây chằng bánh chè C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau
Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây
chằng khỏe nhất? A.Dây chằng mu đùi. B.Dây chằng
chỏm đùi C.Dây chằng ngồi đùi. lOMoAR cPSD| 23136115 D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 65: Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối. A. Dây chằng chậu đùi B. Dây chằng mu đùi C. Dây chằng chỏm đùi
D. Dây chằng ngang ổ cối
Câu 66: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung? A. Nghành trên xương mu lOMoAR cPSD| 23136115 B. Nghành dưới xương mu C. Củ mu D. Gò chậu mu
Câu 67: Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da? A. Chỏm xương đùi. B. Mấu chuyển lớn. C. Mấu chuyển bé. D. Mào gian mấu
Câu 68: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ? A. Xương trán B. Xương chẩm C. Xương thái dương. D. Xương hàm trên
Câu 69: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt? A. Xương lệ B. Xương sàng C. Xương lá mía D. Xương khẩu cái
Câu 70: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3? A. Xương thang B. Xương thê C. Xương cả D. Xương móc
Câu 71: Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch xích ma.
Câu 72: Rãnh động mạch màng não giữa nằm mặt trong xương nào? A. Xương trán B. Xương bướm
C. Xương thái dương D. Xương chẩm
Câu 73: Xoang xích- ma đỗ máu tĩnh mạch sọ não vào lỗ nào? lOMoAR cPSD| 23136115 A. Lỗ rách B. Lỗ bầu dục C. Lỗ tai trong
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 74: Xoang tĩnh mạch ngang nằm mặt trong xương nào? A. Xương bướm B. Xương đá
C. Xương thái dương D. Xương chẩm
Câu 75: Hai bên lỗ mũi sau là phần nào của xương bướm? A. Cánh bướm nhỏ B. Cánh bướm lớn lOMoAR cPSD| 23136115 C. Chân bướm trong D. Chân bướm ngoài BÀI 2: HỆ CƠ
PHẦN 1: CÂU DỄ- TRUNG BÌNH
Câu 76: Dựa vào chức năng, cơ được chia mấy loại ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ vân?
A. Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
B. Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
C. Cơ vân ở mặt có đầu nguyên ủy bám vào xương mặt, đầu bám tận bám vào da mặt.
D. Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật Câu 78: Đặc điểm
nào sau đây SAI khi nói về cơ trơn? A. Cơ trơn có ở 2/3 dưới của thực quản.
B. Cơ trơn có ở dạ dày , ruột.
C. Cơ trơn có ở tử cung, bàng quang,niêu quản, cơ vòng túi mật.
D.Được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động
Câu 79: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm
cơ nhai? A.Cơ thái dương. B. Cơ mút C.Cơ chân bướm trong D.Cơ chân bướm ngoài.
Câu 80: Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động ? A. TK hàm trên (V2) B. TK hàm dưới(V3) C. TK mặt (VII) D. TK trung gian (VII’)