Đáp án Câu hỏi ôn tập - Kinh tế đại cương | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa vị phát triển trực tiếp những thành tựu của? a. Kinh tế chính trị cổ điển  Anh 2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là: a. Cơ sở khoa học lí luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
HK 222 HC PHN KTCT MÁC - LÊNIN ÔN TP
I/ LÝ THUYT
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực
tiếp những thành tựu của?
a. Kinh tế chính tr cổ điển Anh
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối
với sinh viên là:
a. Cơ sở khoa hc lý luận để nhn diện và định v vai trò,
trách nhim và sáng to 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh
tế- chính trị Mác-Lênin là:
c. Quan h sn xuất và trao đổi trong phương thức sn xut
mà các quan hệ đó hình thành và phát trin.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học
trong nghiên cứu kinh tế
chính trị là
a. Tìm được bn cht của đối tượng nghiên cu
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác-
Lênin:
b. Là nn tng lý lun khoa hc cho vic tiếp cn các khoa hc
kinh tế khác
6. Giá trị sử dụng là gì?
a.Tt cả các phương án còn lại
7. Hàng hóa là gì?
a.Là sn phm của lao động, có th tho mãn nhng nhu cu
nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi, mua
bán.
8. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau
đây?
c. Lao động trừu tượng ca người sn xut hàng hóa kết tinh
trong hàng hoá y.
9. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a.T sn xut hàng hóa.
10. Lao động trừu tượng là gì?
b.Là lao động của người sn xuất hàng hóa xét dưới hình
thc hao phí sc lc nói chung của con người, không kể đến
hình thc c th ca nó như thế nào.
11. Vai trò của lao động cụ thể là gì?
a. Ngun gc ca ca ci
12. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng
giá trị của một đơn vị sản
phẩm?
b.Năng suất lao động.
1
lOMoARcPSD|45316467
13. Nhận định nào đúng trong mối quan hệ tăng cường độ
lao động (CĐLĐ) với giá trị
hàng hoá?
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
14. Giá trịbiệt của hàng hóa do yếu tố
nào quyết định? c. Hao phí lao động bit
của người sn xut quyết định.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì?
Chọn phương án sai. d. Thời gian lao động
được phân b hợp lý hơn.
16. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
giống nhau ở điểm nào? b. Đều làm tăng số sn phm sn
xut ra trong mt thi gian.
17. Bản chất của tiền tệ là gì?
c.Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
thng nht.
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông,
tiền dùng để làm gì? c. Tin là môi giới trong quá
trình trao đổi hàng hóa.
19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản
xuất và lưu thông hàng hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy
mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá?
a. Quy lut Cung cu
20. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ
thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị trường?
d. Nhà nước
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư
bản đã thu về đựợc giá trị thặng dư, giá trị thặng dư đó đó
do đâu mà có ?
c. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá
c. Người lao động được t do v thân thể; người lao động
không có đủ tư liệu sn xut cn thiết.
23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
b. Giá tr nhng tư liệu sinh hot cn thiết để tái sn xut ra sức
lao động
24. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp
tạo ra giá trị thặng dư ? b. bn kh biến.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất
đặc biệt gì?
b. To ra giá tr mi lớn hơn giá trị ca sức lao động.
26. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
c.Mt b phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sức lao động do công
nhân làm thuê to ra và bị nhà tư bản chiếm không.
2
lOMoARcPSD|45316467
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ?
a. Là cu tạo tư bn xét về lượng giữa tư liệu sn xut và sức
lao động s dng nhng tư liệu sn xuất đó.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:
b.Chìa khóa để gii quyết mâu thun công thc chung của tư
bản.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất
biến và tư bản khả biến? c. Vai trò các b phận tư bản
trong quá trình sn xut giá tr thặng dư.
30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư tương đối là gì?
c. Đều làm tăng tỷ sut giá tr thặng dư.
31. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tt yếu và giá tr sức
lao động thay đổi. c. Thời gian lao động
thăng dư thay đổi.
d. C ba phương án kia đều đúng.
32. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
người lao động muốn
giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày, giới hạn tối
thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
d.Lớn hơn thời gian lao động tt yếu.
33. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không
thuộc tư bản bất biến? c. Tiền lương, tiền
thưởng.
34. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a. Thi gian sn xut và thời gian lưu thông.
35. Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
c.Biến mt phn giá tr thặng dư thành tư bản.
36. Nguồn của tích lũy tư
bản là từ đâu? a. T giá tr
thặng dư.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh
nghiệp cần vận dụng lý luận về chu chuyển của tư bản như
thế nào ?
a. Tăng tốc độ chu chuyn của tư bản.
38. Tập trung tư bản là gì?
c.Là tăng quy mô tư bản cá bit bng cách hp nht nhiều
tư bản cá bit có sn thành tư bản cá bit khác lớn hơn.
3
lOMoARcPSD|45316467
39. Trong sản xuất giá trị thặng dư, độ dài ngày lao
động được chia thành: c. Thời gian lao động tt yếu
Thời gian lao động thặng dư.
40. Lợi nhận bình quân là ?
c. Là s li nhun bng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào
các ngành khác nhau.
41. Trong kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, nếu không
thu được lợi nhuận theo tỷ suất lợi nhuận bình quân, nhà tư
bản sẽ làm cách nào ?
d. Tiết kiệm chi phí tư bn.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là
gì?
b.Là mt phn li nhun bình quân của nhà tư bản đi vay trả
cho tư bản cho vay vì đã vay tin ca h.
43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
b. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê t tr
cho mình.
44. Địa tô chênh lệch I là gì?
b.Là địa tô thu được trên rung đất tt và có điều kin t nhiên
thun lợi đem lại.
45. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
d. Rung xu.
46. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở
chủ yếu trực tiếp nào? b. Tích t, tp trung sn xut và s
ra đời ca các xí nghip quy mô ln.
47. Yếu tố nào thuộc về đầu tư trực tiếp?
c. Xây dng xí nghip ở nước ngoài để sn xuất kinh doanh để
thu li nhun
48. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật
giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật nào?
b.Quy lut li nhuận độc quyn cao.
49. Tư bản tài chính là gì?
a.Là kết qu ca s hp nht giữa tư bản ngân hàng ca mt s
ít ngân hàng độc quyn ln nht, với tư bản ca những liên
minh độc quyn các nhà công nghip.
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. S kết hp sc mnh ca các t chức độc quyền tư nhân
và sức mnh ca nhàớc tư sản thành thiết chế, th chế
thng nht..
51. Quan niệm nào không đúng về
kinh tế thị trường? a. Kinh tế th trường
là sn phm ca Chủ nghĩa tư bản
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường
thực chất là hướng tới điều gì?
4
lOMoARcPSD|45316467
a.H giá tr toàn din gm cả dân giàu, nước mnh, xã hi dân ch,
công bằng, văn minh
53. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam
phản ánh điều gì?
a.Trình độ phát triển và điều kin lch s ca
Vit Nam 54. Khẳng định nào dưới đây về
kinh tế thị trường là đúng?.
b.Kinh tế thị trường là nn kinh tế hàng hóa phát trin ở trình độ
cao.
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
c. Xây dựng cơ sở vt cht - k thut ca chủ nghĩa xã hội
56. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa thông qua yếu tố nào?
a.Pháp lut
b.Các chiến lược, kế hoch, quy hoch.
c.Các công c kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng
57. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
d.Là một động lc quan trng
58. Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
d. Các phương án kia đều đúng.
59. Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động
của mỗi cá nhân, tổ chức cũng như xã hội trong nền kinh tế
thị trường?
a.Li ích kinh tế
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động
kinh tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm gì?
a. Gi vng ổn định v chính tr
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ
quốc gia nào?
a. Nước Anh
62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất,
C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp
như thế nào?
c. Qua ba giai đoạn: hip tác giản đơn, công trường thủ công và
đại công nghip
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần
ba là gì?
a. S dng công ngh thông tin, tự động
hóa sn xut 64. Cách mạng công nghiệp
lần thứ tư có đặc trưng gì?
5
lOMoARcPSD|45316467
a.Xut hin các công ngh mới có tính đột phá v chất như trí
tuệ nhân to
b.Liên kết gia thế gii thc và o
c.Xut hin các công ngh mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với
sự phát triển ở nước ta? a. Thúc đẩy đổi mới phương
thức qun tr phát trin
66. Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản
cổ điển chủ yếu từ đâu? a. Bóc lột lao động làm thuê
b. Làm phá sn nhng người sn xut nh
trong nông nghip c. Xâm chiếm và cướp bóc
thuộc địa
d. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền
kinh tế dựa vào yếu tố nào? c. Cơ sở vt cht - k thut ca
hi
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước
69. Trong nền kinh tế tri thức, tri
thức đóng vai trò gì? b. Tri thc tr
thành lực lượng sn xut trc tiếp.
70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài
nguyên quan trọng nhất? a. Thông tin.
II/ BÀI TP
Câu 1: Mt đơn v sn xut mt ngày được 100.000 sn phm vi tng
giá tr 300.000USD. Tính giá tr mt sn phm khi cường độ lao động
gim hai ln?
Gi i:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá tr
1 đơn vị sn phm không đổi và bng:
Giá tr 1 sn phm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD
Đáp án: 3USD
Câu 2: Trên thị trường có 3 ch th sn xut cùng mt loi sn phm
6
lOMoARcPSD|45316467
- Người th nht sn xut 1.100 sn phm, làm mt sn phm mt 3 gi;
- Người th hai sn xut 1.200 sn phm, làm mt sn phm mt 2,5 gi;
- Người th ba sn xut 900 sn phm, làm mt sn phm mt 5 gi;
Vy thời gian lao động xã hi cn thiết để làm ra mt sn phm là bao
nhiêu?
Gi
i:
Vy thời gian lao động xã hi cn thiết ca
mt sn phm là
ℎờ Đ =
ℎờ á ệ đ
∑ ả ℎẩ à
ℎờ Đ =
1 1 + 22 + 33
1 + 2 + 3
=
3.300 + 3000 + 4.500
=
10.800
= 3,375 ờ/
1.100 + 1.200. +900 3.200
Đáp số: TGLĐXHCT = 3,375 gi/sn phm
Câu 3: Từ sơ đồ G = 500.000 C + 300.000 V + 600.000 m. Hãy xác
định giá trị tư bản đầu tư ?
Gi i:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 500.000 + 300.000 = 800.000
Đáp án: 800.000
Câu 4: Từ sơ đồ G = 400.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác
định cu to hữu cơ tư bản ?
Gi i:
Cu to hữu cơ tư bản = c/v = 400.000 : 100.000 = 4/1
Đáp án: c/v = 4/1
7
lOMoARcPSD|45316467
Câu 5: Từ sơ đồ G = 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định giá tr
mới do người lao động to ra trong quá trình sn xut?
Gi i:
Giá tr mi = v + m
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Trong đó v = 25.000; m = 75.000
=> Giá tr mi là = v+m= 25.000 +75.000= 100.000
Đáp án: 100.000
Câu 6: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định trình
độ bóc lt của tư bản ?
Gi i :
Trình độ bóc lột được xác định bng t sut giá tr thặng dư: m’ = m/v x
100%
Ta có: G= 100.000c +25.000v + 75.000m
. 100% = 300%
Vy t sut giá tr thặng dư : m =
m
v
. 100% =>m =
25.000
75.000
Đáp án: 300%
Câu 7: Một đơn vị sn xut một ngày được 2000 sn phm vi tng giá tr
150.000 USD. Tính giá tr một đơn vị sn phẩm khi cường độ lao động tăng
lên 2 lần ?
Gi i:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xung thì giá trị 1 đơn vị sn
phẩm không đổi và bng:
Giá trị 1 đơn vị sn phm = 150.000 USD : 2000 sn phm = 75 USD.
Đáp án: 75 USD.
8
lOMoARcPSD|45316467
Câu 8: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượng
giá tr thặng dư tư bản hóa nếu biết t suất tích lũy 60%?
Gi i:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; T suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá tr thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000
Đáp án: 45.000
Câu 9: Trong điều kiện bình thường, khi sn xut 100 sn phm, có giá tr
mt sn phm là 20.000 đồng. Xác định tng giá tr sn phẩm khi năng suất
lao động tăng 3 lần?
A/ 2.000.000 đồng
B/ 4.000.000 đồng
C/ 1.000.000 đồng
D/ 6.000.000 đồng
Gi i
Tng giá tr hàng hóa = Giá tr mt đơn vị hàng hóa x
Tng s hàng hóa Tng giá trị hàng hóa
=20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao động thì tng giá trị hàng hóa không
thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 10: Mt doanh nghip có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu to
hữu cơ tư bản 3/2. Tính giá trị tư liệu sn xuất đã đầu tư?
Gi i
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
9
lOMoARcPSD|45316467
Cu to hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Gii hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sn xuất đã đầu tư c =720.000usd
Đáp án: 720.000 USD
Câu 11: Mt doanh nghip có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu to
hữu cơ tư bản 3/2. Xác định tin công trả cho người lao động?
Gi i
( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cu to hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Gii hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Tin công trả cho người lao động: v=480.000usd
Đáp án: 480.000 USD.
Câu 12: Một tư bản cu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao
động tt yếu là 4 gi thì thi gian lao động thặng dư là bao nhiêu?
Gi i
Thời gian lao động tt yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
T sut giá tr thặng dư m’ = / x 100% và m’ = ’/ x 100%
Ta có:
m =
m
v
x 100% =
40
50
x 100% = 125% (1)
m = t′
t
x 100%
(2)
ừ (1) à (2) ó: 125% =
t′
4
x 100% => t’ =
5 gi
Thời gian lao động thặng dư là 5 giờ
10
lOMoARcPSD|45316467
Đáp án: 5 giờ.
Câu 13: Một tư bản cu tạo theo sơ đồ : 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr
bản lưu động khi hao phí
máy móc thiết b gp 4 ln hao phí nguyên, nhiên , vt liu? (Đơn vị tính: USD)
Gi i
Giá trị tư bản bt biến ( c) = Giá tr máy móc thiết b (c1) + Giá tr nguyên
nhiên vt liu (c2). Tc c
= c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Vi G= 600c+200v+500m => c=600
Hao phí máy móc thiết b gp 4 ln hao phí nguyên, nhiên , vt liu. Tc c1 =
4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600
= > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320
Đáp án: 320 USD
Câu 14: Mt doanh nghiệp tư bản sn xut 5.000 sn phm vi số tư bản
đầu tư là 600.000 USD; cấu to hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị
ca một đơn vị sn phm?
Gi i
Cách 1:
ố lượ
Ta có k = c+v = 600.000; s ng s n ph m s n xu t ra:
600
5.
.
000
/5.000
Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sn phm k == 120
Vi Cu to hữu cơ của tư bản c/v=3/1 và k
= c + v = 120
=> c= 90; v= 30
Vi
m = m
v
x 100% = 200%
=> m = m = 200% 30 => m =
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
HK 222 HC PHN KTCT MÁC - LÊNIN ÔN TP I/ LÝ THUYT
1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực
tiếp những thành tựu của?
a. Kinh tế chính tr cổ điển Anh
2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là:
a. Cơ sở khoa hc lý luận để nhn diện và định v vai trò,
trách nhim và sáng to 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh
tế- chính trị Mác-Lênin là:
c. Quan h sn xuất và trao đổi trong phương thức sn xut
mà các quan hệ đó hình thành và phát trin. 4.
Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học
trong nghiên cứu kinh tế chính trị là
a. Tìm được bn cht của đối tượng nghiên cu
5. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin:
b. Là nn tng lý lun khoa hc cho vic tiếp cn các khoa hc kinh tế khác
6. Giá trị sử dụng là gì?
a.Tt cả các phương án còn lại 7. Hàng hóa là gì?
a.Là sn phm của lao động, có th tho mãn nhng nhu cu
nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.
8. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
c. Lao động trừu tượng của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
9. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a.T sn xut hàng hóa.
10. Lao động trừu tượng là gì?
b.Là lao động của người sn xuất hàng hóa xét dưới hình
thc hao phí sc lc nói chung của con người, không kể đến
hình thc c th của nó như thế nào.
11. Vai trò của lao động cụ thể là gì?
a. Ngun gc ca ca ci
12. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng
giá trị của một đơn vị sản phẩm?
b.Năng suất lao động. 1 lOMoARcPSD|45316467
13. Nhận định nào đúng trong mối quan hệ tăng cường độ
lao động (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá?
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố
nào quyết định? c. Hao phí lao động cá bit
của người sn xut quyết định.
15. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì?
Chọn phương án sai. d. Thời gian lao động
đượ
c phân b hợp lý hơn.
16. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động
giống nhau ở điểm nào? b. Đều làm tăng số sn phm sn
xut ra trong mt thi gian.
17. Bản chất của tiền tệ là gì?
c.Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thng nht.
18. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông,
tiền dùng để làm gì?
c. Tin là môi giới trong quá
trình trao đổ
i hàng hóa.
19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản
xuất và lưu thông hàng hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy
mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hoá?
a. Quy lut Cung cu
20. Trong kinh tế thị trường, chủ thể nào có nhiệm vụ
thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị trường? d. Nhà nước
21. Trong lưu thông hàng hóa tư bản chủ nghĩa, Nhà tư
bản đã thu về đựợc giá trị thặng dư, giá trị thặng dư đó đó do đâu mà có ?
c. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá
c. Người lao động được t do v thân thể; người lao động
không có đủ tư liệu sn xut cn thiết.
23. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
b. Giá tr nhng tư liệu sinh hot cn thiết để tái sn xut ra sức lao động
24. Bộ phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp
tạo ra giá trị thặng dư ? b. bn kh biến.
25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt gì?
b. To ra giá tr mi lớn hơn giá trị ca sức lao động.
26. Thực chất giá trị thặng dư là gì?
c.Mt b phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sức lao động do công
nhân làm thuê to ra và bị nhà tư bản chiếm không. 2 lOMoARcPSD|45316467
27. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ?
a. Là cu tạo tư bn xét về lượng giữa tư liệu sn xut và sức
lao độ
ng s dng nhng tư liệu sn xuất đó.
28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:

b.Chìa khóa để gii quyết mâu thun công thc chung của tư bản.
29. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bất
biến và tư bản khả biến? c. Vai trò các b phận tư bản
trong quá trình sn xut giá tr thặng dư.
30. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
c. Đều làm tăng tỷ sut giá tr thặng dư.
31. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tt yếu và giá tr sức
lao động thay đổ
i. c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. C ba phương án kia đều đúng.
32. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
người lao động muốn
giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày, giới hạn tối
thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?

d.Lớn hơn thời gian lao động tt yếu.
33. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không
thuộc tư bản bất biến? c. Tiền lương, tiền thưởng.
34. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
a. Thi gian sn xut và thời gian lưu thông.
35. Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
c.Biến mt phn giá tr thặng dư thành tư bản.
36. Nguồn của tích lũy tư
bản là từ đâu?
a. T giá tr thặng dư.
37. Để sản xuất kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh
nghiệp cần vận dụng lý luận về chu chuyển của tư bản như thế nào ?
a. Tăng tốc độ chu chuyn của tư bản.
38. Tập trung tư bản là gì?
c.Là tăng quy mô tư bản cá bit bng cách hp nht nhiều
tư bản cá bit có sn thành tư bản cá bit khác lớn hơn. 3 lOMoARcPSD|45316467
39. Trong sản xuất giá trị thặng dư, độ dài ngày lao
động được chia thành: c. Thời gian lao động tt yếu
Thời gian lao động thặng dư.
40. Lợi nhận bình quân là ?
c. Là s li nhun bng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
41. Trong kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, nếu không
thu được lợi nhuận theo tỷ suất lợi nhuận bình quân, nhà tư bản sẽ làm cách nào ?
d. Tiết kiệm chi phí tư bn.
42. Bản chất của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì?
b.Là mt phn li nhun bình quân của nhà tư bản đi vay trả
cho tư bản cho vay vì đã vay tin ca h.
43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
b. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê t tr cho mình.
44. Địa tô chênh lệch I là gì?
b.Là địa tô thu được trên rung đất tt và có điều kin t nhiên
thun lợi đem lại.
45. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
d. Rung xu.
46. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở
chủ yếu trực tiếp nào? b. Tích t, tp trung sn xut và s
ra đờ
i ca các xí nghip quy mô ln.
47. Yếu tố nào thuộc về đầu tư trực tiếp?
c. Xây dng xí nghip ở nước ngoài để sn xuất kinh doanh để
thu li nhun
48. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật
giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật nào?

b.Quy lut li nhuận độc quyn cao.
49. Tư bản tài chính là gì?
a.Là kết qu ca s hp nht giữa tư bản ngân hàng ca mt s
ít ngân hàng độc quyn ln nht, với tư bản ca những liên
minh độ
c quyn các nhà công nghip.
50. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. S kết hp sc mnh ca các t chức độc quyền tư nhân
và sứ
c mnh ca nhà nước tư sản thành thiết chế, th chế thng nht..
51. Quan niệm nào không đúng về
kinh tế thị trường?
a. Kinh tế thị trường
là sn phm ca Chủ nghĩa tư bản
52. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường
thực chất là hướng tới điều gì?
4 lOMoARcPSD|45316467
a.H giá tr toàn din gm cả dân giàu, nước mnh, xã hi dân ch, công bằng, văn minh
53. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì?
a.Trình độ phát triển và điều kin lch s ca
Vit Nam 54. Khẳng định nào dưới đây về
kinh tế thị trường là đúng?
.
b.Kinh tế thị trường là nn kinh tế hàng hóa phát trin ở trình độ cao.
55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì?
c. Xây dựng cơ sở vt cht - k thut ca chủ nghĩa xã hội
56. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa thông qua yếu tố nào? a.Pháp lut
b.Các chiến lược, kế hoch, quy hoch.
c.Các công c kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng
57. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
d.Là một động lc quan trng
58. Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
d. Các phương án kia đều đúng.
59. Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động
của mỗi cá nhân, tổ chức cũng như xã hội trong nền kinh tế thị trường?
a.Li ích kinh tế
60. Muốn tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động

kinh tế đòi hỏi nhà nước trước hết phải làm gì?
a. Gi vng ổn định v chính tr
61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát từ quốc gia nào? a. Nước Anh
62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất,
C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
c. Qua ba giai đoạn: hip tác giản đơn, công trường thủ công và
đạ
i công nghip
63. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
a. S dng công ngh thông tin, tự động
hóa sn xut 64. Cách mạng công nghiệp
lần thứ tư có đặc trưng gì?
5 lOMoARcPSD|45316467
a.Xut hin các công ngh mới có tính đột phá v chất như trí
tuệ nhân to
b.Liên kết gia thế gii thc và o
c.Xut hin các công ngh mới như big data, in 3D d.
Các phương án kia đều đúng
65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với
sự phát triển ở nước ta? a. Thúc đẩy đổi mới phương
thứ
c qun tr phát trin
66. Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản
cổ điển chủ yếu từ đâu? a. Bóc lột lao động làm thuê
b. Làm phá sn những người sn xut nh
trong nông nghip c. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
d. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền
kinh tế dựa vào yếu tố nào? c. Cơ sở vt cht - k thut ca xã hi
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong
suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nhiệm vụ nào?
a. Công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước
69. Trong nền kinh tế tri thức, tri
thức đóng vai trò gì? b. Tri thc tr
thành lực lượng sn xut trc tiếp.
70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài
nguyên quan trọng nhất? a. Thông tin. II/ BÀI TP
Câu 1: Mt đơn v sn xut mt ngày được 100.000 sn phm vi tng
giá tr 300.000USD. Tính giá tr mt sn phm khi cường độ lao động
gim hai ln? G i i:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá tr
1 đơn vị sn phm không đổi và bng:
Giá tr 1 sn phm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD Đáp án: 3USD
Câu 2: Trên thị trường có 3 ch th sn xut cùng mt loi sn phm 6 lOMoARcPSD|45316467 -
Người th nht sn xut 1.100 sn phm, làm mt sn phm mt 3 gi; -
Người th hai sn xut 1.200 sn phm, làm mt sn phm mt 2,5 gi; -
Người th ba sn xut 900 sn phm, làm mt sn phm mt 5 gi;
Vy thời gian lao động xã hi cn thiết để làm ra mt sn phm là bao nhiêu? Gii:
Vy thời gian lao động xã hi cn thiết ca
mt sn phm là ∑ ℎờ ộ đ á ệ ℎờ Đ = ∑ ả ℎẩ à ℎờ Đ = 1 1 + 22 + 33 1 + 2 + 3 3.300 + 3000 + 4.500 10.800 1.100 + 1.200. +900 3.200 = = = 3,375 ờ/
Đáp số: TGLĐXHCT = 3,375 gi/sn phm
Câu 3: Từ sơ đồ G = 500.000 C + 300.000 V + 600.000 m. Hãy xác
đị
nh giá trị tư bản đầu tư ? Gi i: -
Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 500.000 + 300.000 = 800.000 Đáp án: 800.000
Câu 4: Từ sơ đồ G = 400.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác
đị
nh cu to hữu cơ tư bản ? Gi i:
Cu to hữu cơ tư bản = c/v = 400.000 : 100.000 = 4/1 Đáp án: c/v = 4/1 7 lOMoARcPSD|45316467
Câu 5: Từ sơ đồ G = 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định giá tr
mới do người lao động to ra trong quá trình sn xut? Gi i:
Giá tr mi = v + m
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Trong đó v = 25.000; m = 75.000
=> Giá tr mi là = v+m= 25.000 +75.000= 100.000 Đáp án: 100.000
Câu 6: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định trình
độ
bóc lt của tư bản ? Gi i :
Trình độ bóc lột được xác định bng t sut giá tr thặng dư: m’ = m/v x 100%
Ta có: G= 100.000c +25.000v + 75.000m
Vy t sut giá tr thặng dư : m′ = mv . 100% =>m′ = 75.000 25.000 . 100% = 300% Đáp án: 300%
Câu 7: Một đơn vị sn xut một ngày được 2000 sn phm vi tng giá tr
150.000 USD. Tính giá tr một đơn vị sn phẩm khi cường độ lao động tăng lên 2 lần ? Gi i:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xung thì giá trị 1 đơn vị sn
phẩm không đổi và bng:
Giá trị 1 đơn vị sn phm = 150.000 USD : 2000 sn phm = 75 USD. Đáp án: 75 USD. 8 lOMoARcPSD|45316467
Câu 8: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượng
giá tr thặng dư tư bản hóa nếu biết t suất tích lũy 60%? Gi i:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; T suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá tr thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000 Đáp án: 45.000
Câu 9: Trong điều kiện bình thường, khi sn xut 100 sn phm, có giá tr
mt sn phm là 20.000 đồng. Xác định tng giá tr sn phẩm khi năng suất lao động tăng 3 lần? A/ 2.000.000 đồng B/ 4.000.000 đồng C/ 1.000.000 đồng D/ 6.000.000 đồng Gi i
Tng giá tr hàng hóa = Giá tr mt đơn vị hàng hóa x
Tng s hàng hóa Tng giá trị hàng hóa
=20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao động thì tng giá trị hàng hóa không
thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 10: Mt doanh nghip có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu to
hữu cơ tư bản 3/2. Tính giá trị tư liệu sn xuất đã đầu tư? Gi i
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000 9 lOMoARcPSD|45316467
Cu to hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Gii hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sn xuất đã đầu tư c =720.000usd Đáp án: 720.000 USD
Câu 11: Mt doanh nghip có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu to
hữu cơ tư bản 3/2. Xác định tin công trả cho người lao động? Gi i ( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000
Cu to hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Gii hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Tin công trả cho người lao động: v=480.000usd Đáp án: 480.000 USD.
Câu 12: Một tư bản cu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao
động tt yếu là 4 gi thì thi gian lao động thặng dư là bao nhiêu? Gi i
Thời gian lao động tt yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
T sut giá tr thặng dư m’ = / x 100% và m’ = ’/ x 100% Ta có: m 50 ′ = mv x 100% = 40 x 100% = 125% (1) m′ = t′t x 100% (2) x 100% => t’ = ừ (1) à (2) ó: 125% = 5 gi t′4
Thời gian lao động thặng dư là 5 giờ 10 lOMoARcPSD|45316467 Đáp án: 5 giờ.
Câu 13: Một tư bản cu tạo theo sơ đồ : 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư
bản lưu độ
ng khi hao phí
máy móc thiết b gp 4 ln hao phí nguyên, nhiên , vt liu? (Đơn vị tính: USD) Gi i
Giá trị tư bản bt biến ( c) = Giá tr máy móc thiết b (c1) + Giá tr nguyên
nhiên vt liu (c2). Tc c = c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Vi G= 600c+200v+500m => c=600
Hao phí máy móc thiết b gp 4 ln hao phí nguyên, nhiên , vt liu. Tc c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600 = > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320 Đáp án: 320 USD
Câu 14: Mt doanh nghiệp tư bản sn xut 5.000 sn phm vi số tư bản
đầu tư là 600.000 USD; cấu to hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị
ca một đơn vị sn phm? Gi i Cách 1: ố lượ ả Ta có k = c+v = 600.000; s
ng s n ph m s n xu t ra:6005..000/5.000
 Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sn phm k == 120
Vi Cu to hữu cơ của tư bản c/v=3/1 và k = c + v = 120 => c= 90; v= 30 Vim′ = mv x 100% = 200% => m = m′ = 200% 30 => m =