Đáp án câu hỏi ôn tập - Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp (EM1180) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Vì sao nói Triết lý kinh doanh là cốt lõi của việc xây dựng văn hoá Doanh nghiệp?
Môn: Văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799 lOMoAR cPSD| 27879799
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) lOMoAR cPSD| 27879799 Câu hỏi bổ sung
1. “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là
trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý
kinh doanh của doanh nghiệp nào? Vingroup Viettel . 2
Triết lý kinh doanh 3P: People – Profit - Product có ý nghĩa là : Bán s
ản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuậ n Bán s
ản phẩm mà khách hàng cầ n Làm ch
ủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng Sản phẩm là trung tâm
3. …… …….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó
sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương la i
Hệ t hống các giá tr ị Chi n lư ế ợ c TH true milk Vinamilk lOMoAR cPSD| 27879799 Sứ mệnh Mục tiêu
4. Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì? M&A Mở rộng sản phẩm Phát hành cổ phiếu IPO
Thương mại hoá toàn phần
5. Văn hóa có các chức năng căn bản là:
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
6.Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất Nâng cao hiệu suất
Phát triển sản phẩm mới
Đổi mới công nghệ Đa dạng hoá sản phẩm
7. Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân,
sự tự giác của nhân viên lOMoAR cPSD| 27879799
Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực lãnh đạo
Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh
đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực
lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
8. Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh
nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp. quan niệm/giá trị quan niệm/hành vi hành vi/ chuẩn mực giá trị/chuẩn mực
9…………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm
chứng cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
Tiết lộ bí mật kinh doanh Cáo giác Phá hoại Lạm dụng của công
10. “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh
qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể
kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh
doanh này phân loại theo: Cách thức hình thành Yếu tố cấu thành Vai trò lOMoAR cPSD| 27879799
11. “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí
của tổ chức” là nhược điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào? Gia đình Tháp eiffel Tên lửa dẫn đường L ò ấp trứng Nội dung
13. Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
Chính trị, xã hội, đạo đức và nhân văn
12. Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực tế
sản phẩm không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá
hấp dẫn gây hiểu lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được coi là
vi phạm trong đạo đức marketing về:
Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
Bao bì và dán nhãn lừa gạt Bán hàng lừa gạt
B án hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Kinh tế, chính trị, xã hội, đạo đức lOMoAR cPSD| 27879799
C U HỎI TRẮC NGHIỆM
M N VĂN HO KINH DOANH V¸ TINH THẦN KHỞI NGHIỆP
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1. Kh i niệm c i g c n lại khi tất cả những thứ đ mất đi , c i đ l văn h a l của ai:
A. E. Heriot B. E.Herior C. E. Horiet D. E. Hero
2. Văn ho l tổng ho những ...............cũng như c c phương thức tạo ra ch ng, kỹ năng
sử dụng c c gi trị đ v sự tiến bộ của lo i người v sự truyền thụ c c gi trị đ t thế hệ n y sang thế hệ kh c
A. T n gi o v t n ngưỡng B. Gi trị v th i độ C. Gi trị vật
chất v tinh thần D. Phong tục v tập qu n
3. Đ u kh ng phải l đặc trưng của văn h a
A. T nh Tập Qu n B. T nh Cổ Truyền
C. T nh Kh ch Quan D. TŒnh kế thừa
4. ........ .. lm cho m ỗ i con n g ư ờ i trong x h ộ i c s ự g i ố ng nhau v lm cho c c x h ộ i
A. Th ẩ m m ỹ B. V ă n ho C. Ng n n g ữ D. Gio d ụ c kh c biệt nhau.
5. Đy l đặc trưng n o của văn h a: C ng một sự việc nhưng c thể được hiểu v đ nh gi
kh c nhau bởi những người c nền văn h a kh c nhau
A. VH mang t nh cộng đồng B. Văn h a c thể học hỏi C
VH mang t nh kh ch quan D. VH mang t nh chủ quan
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
6. Triết lý kinh doanh l những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh
doanh . Đ y l kh i niệm triết lý kinh doanh theo:
A. C ch thức h nh th nh B. Yếu tố cấu th nh C. Vai tr D. Nội dung
7. .........l phương ch m h nh động, l hệ gi trị v mục ti u của Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
A. Văn ho B. Triết lý kinh doanh C. Tầm nh n D. Sứ mệnh lOMoAR cPSD| 27879799
8. Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm: A. Sứ mệnh B. Mục ti u
C. Hệ thống c c gi trị D. Tất cả c c đp n tr n
9. ______________ x c định mục đch của tổ chức v trả lời c u hỏi: lý do tồn tại, hoạt
động của tổ chức l g ? A. Mục ti u B. Đnh gi
C. Sứ mệnh D. Chiến lược
10. ........của trường Đại học B ch Khoa HN l : Trở th nh một đại học nghi n cứu h ng
đầu khu vực với n ng cốt l kỹ thuật v c ng nghệ, t c động quan trọng v o ph t triển
nền kinh tế tri thức v g p phần g n giữ an ninh, h a b nh đất nước, ti n phong trong
hệ thống gi o dục đại học Việt Nam . A. Sứ mệnh B. Tầm nh n
C. Chiến lược D. Mục ti u
11. Đ u kh ng phải l c c yếu tố cơ bản khi x y dựng sứ mệnh:
A. Hệ thống c c gi trị B. Lịch sử
C. Những năng lực đặc biệt D. M i trường của DN (tổ chức) B. Cụ thể C. Khả thi
12 . Đặ c đ i ể m c ủ a m ộ t b ả n tuyn b ố s ứ m ệ nh l:
A. T ậ p t rung vo t h ị t r ư ờ ng c h ứ khng p h ả i s ả n p h ẩ m c ụ t h ể
D. T ấ t c ả cc đ p n trn
13. Hệ thống c c gi trị x c định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nh
quản trị, người lao động, kh ch h ng v c c đối tượng hữu quan kh c A. H nh vi B. Nguy n tắc C. Th i độ D. Ứng xử lOMoAR cPSD| 27879799
14. Nội dung n o sau đy kh ng phải l nội dung của hệ thống c c gi trị trong Doanh nghi p:
A. Nguy n tắc của Doanh nghiệp B. Những năng lực đặc biệt C. L
ng trung th nh v sự cam kết D. Phong c ch ứng xử, giao tiếp
15. Ba yếu tố trong m h nh 3 P l :
A. Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
B. Sản phẩm, Lợi nhuận, Ph n phối
C. Lợi nhuận, Ph n phối, Con người
D. Lợi nhuận, Ph n phối, Gi
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
16. ..........l tập hợp c c nguy n tắc, chuẩn mực c t c dụng điều chỉnh, đnh gi , hướng
dẫn v kiểm so t h nh vi của c c chủ thể kinh doanh
A. Đạo đức B. Đạo đức kinh doanh C.
Tr ch nhiệm XH C. Tr ch nhiệm đạo đức
17. C c nguy n tắc v chuẩn mực của đạo đức kinh doanh kh ng bao gồm: A. T nh trung thực B. T n trọng con người
C. B mật trung th nh với c c tr ch nhiệm đặc biệt
D. Lợi nhuận của Doanh nghiệp
18 . Đố i t ư ợ ng đ i ề u c h ỉ nh c ủ a đ ạ o đ ứ c kinh doanh l:
A. T ầ n g l ớ p doanh nhn lm ng h ề kinh doanh
B. Kh ch hng c ủ a doanh nhn.
C. Cc c h ủ t h ể h o ạ t độ ng kinh doanh .
D. Đố i th ủ c ạ nh tranh c ủ a doanh ngh i ệ p lOMoAR cPSD| 27879799
19. C u n o kh ng phải l vai tr của đạo đức kinh doanh? A.
G p phần l m tăng chất lượng hoạt động của DN B. L m cho kh ch h ng h i l ng C.
L những h nh vi v hoạt động thể hiện mong muốn đ ng g p cho cộng đồng v cho XH D.
Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
20. Tr ch nhiệm XH l nghĩa vụ m một DN phải thực hiện đối với XH. C tr ch nhiệm với
XH l tăng đến mức tối đa c c ......... v giảm tới mức tối thiểu c c......... đối với XH. A.
T c động ti u cực, hậu quả ti u cực B.
T c động t ch cực, hậu quả ti u cực C.
T c động t ch cực, tr ch nhiệm D. Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả ti u cực
21. Nghĩa vụ ph p lý trong tr ch nhiệm x hội của doanh nghiệp? A.
C c nghĩa vụ ph p lý trong tr ch nhiệm x hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ
người ti u d ng, bảo vệ m i trường, an to n v b nh đẳng, khuyến kh ch ph t hiện v ngăn chặn h nh vi sai tr i. B.
C c nghĩa vụ ph p lý trong tr ch nhiệm x hội thể hiện th ng qua c c ti u chuẩn,
chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của c c đối tượng hữu quan C.
C c nghĩa vụ ph p lý trong tr ch nhiệm x hội đi hỏi doanh nghiệp những đng g p cho cộng đồng v XH D.
C c nghĩa vụ ph p lý trong tr ch nhiệm x hội đi hỏi doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ, tạo c ng ăn việc l m, cạnh tranh, bảo tồn v ph t triển gi trị
22. Hnh thức cạnh tranh l nh mạnh giữa c c doanh nghiệp Chọn một c u trả lời
A. Ăn cắp b mật thương mại
B. Sao ch p, l m nh i sản phẩm
C. Gi m pha h ng h a của dối thủ cạnh tranh
D. Kh ng ngừng cải tiến c ng nghệ, n ng cao chất lượng sản phẩm
23 . Ho ạ t đ ộ ng ti chnh k ế ton đ ạ o đứ
c đư ợ c b i ể u h i ệ n n h ư t h ế no? A. Cho m ượ n danh k i ể m ton vin đ ể hnh ng h ề .
B. Lim chnh, khch quan, độ c l ậ p v c ẩ n t h ậ n.
C. Gi ả m gi d ị ch v ụ khi cng ty k i ể m ton n h ậ n m ộ t h ợ p đ ồ ng cung c ấ p d ị ch v ụ
v ớ i m ứ c ph t h ấ p h ơ n nh i ề u so v ớ i m ứ c ph c ủ a cng ty k i ể m ton t r ư ớ c đ D. Đ i ề u ch
ỉ nh s ố l i ệ u trong b ả ng cn đ ố i k ế ton.. lOMoAR cPSD| 27879799
24. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nh n lực kh ng li n quan đến những vấn đề n o? Chọn một c u trả lời A.
Bắt buộc người lao động thực hiện những c ng việc nguy hiểm m kh ng cho ph
p họ c cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng v năng lực của họ. B.
Kh ng trang bị đầy đủ c c trang thiết bị an to n lao động cho người lao động, cố t
nh duy tr c c điều kiện nguy hiểm v kh ng đảm bảo sức khỏe tại nơi l m việc C.
Sử dụng lao động, sử dụng chất x m của c c chuy n gia nhưng kh ng đi ngộ
xứng đng với c ng sức đng g p của họ D.
Lạm dụng quảng c o c thể xếp từ n i ph ng đại về sản phẩm v che dấu sự thật tới lừa gạt ho n to n
25. Để bảo vệ người ti u d ng, Li n hợp quốc đ c bản hướng dẫn gửi Ch nh phủ c c
nước th nh vi n. H y cho biết người ti u d ng c bao nhi u quyền?
A. 6 quyền B. 9 quyền C. 8 quyền D. 7 quyền
CHƯƠNG 4. VĂN H A DOANH NH N
26. Khả năng g y ảnh hưởng, định hướng v điều khiển người kh c thực hiện theo
mục đch của m nh thuộc về ___ của doanh nh n.
A. Tr nh độ chuy n m n B. Năng lực l nh đạo C. Tố chất
D. Tr nh độ quản lý kinh doanh
27. Doanh nh n Kao Si u Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đ nghĩ ra v chia sẻ c ng
khai c ng thức b nh m thanh long gi p giải cứu n ng d n đang phải b n đổ b n th o
thanh long v kh ng xuất khẩu được. Điều n y thể hiện vai tr ___ của doanh nh n.
A. Ph t triển nguồn nh n lực
B. Giải quyết việc l m C. S ng
tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
D. Tham mưu cho nh nước về đường lối ph t triển kinh tế 28. Doanh nh n l ____
A. Người l m kinh doanh B. Người tham gia quản lý doanh nghiệp C.
Người tham gia tổ chức, điều h nh hoạt động của doanh nghiệp D. Cả 3 đ p n tr n