Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

83 42 lượt tải Tải xuống
16
Câu 1: Khoanh vào ch cái đt trưc câu tr li đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo th t t bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 562; 652; 625
B. 652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào ch chấm là:
(M2 - 0,5 đim)
A. cm B. km C. dm D. m
c) S liền trước s 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị ca ch s 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Ni mi s vi cách đc ca s đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 3: S ? (M2 - 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
Tám trăm bảy mươi lăm
Năm trăm bảy mươi tám
Bốn trăm linh bốn
Bốn trăm
400
404
875
578
7
+ 6
- 8
x 4
: 2
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG CUI HC 2
Môn: TOÁN 2
Thời gian làm bài: 35 phút
H và tên:……………………………..Lớp: .……..….
Đim
2
Câu 5: Mt chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
S CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA
Con chim
Con bướm
Con ong
a) Mi loại có bao nhiêu con? Đin s thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 đim)
b) Con vật nào nhiều nht? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
c) (M3 - 0,5 đim)
Con bưm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong …… con.
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
3
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) S hình tứ giáctrong hình v
là:……….hình.
b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối tr? Hãy u vào các hình đó.
c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đon đưng t nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
ới đây:
Câu 8: Quan sát đường đi ca nhng con vật sau và chọn t chn chắn, th
hoc không th cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
375m
254m
361m
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
- Cô bướm …………. đến ch bông hoa
màu hồng.
- Chú ong ………….. đến ch bông hoa
màu vàng.
- Bác Kiến ……………. đến ch chiếc
bánh.
- Cu ốc sên ……………. đến ch qu
táo đỏ.
4
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Tn LP 2
Năm học: 2022-2023
Năng lực,
phm cht
S câu
và số
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S HC-
ĐẠI
NG-
GIẢI TOÁN
CÓ LỜI VĂN
S câu
4
1
1
2
5
3
Câu số
1a,c,d
2
4
1b
3,5
S đim
2
2
0,5
2
2,5
4
YU T
HÌNH HỌC
S câu
1
2
1
2
Câu số
7b
7a,c
S đim
0,5
1
0,5
1
YU T
THỐNG KÊ,
XÁC SUẤT
S câu
1
1
2
1
3
Câu số
6a
6b
6c
8
S đim
0,5
0,5
1
0,5
1,5
Tng
S câu
6
1
1
3
4
7
8
S đim
3
2
0,5
2,5
2
3,5
6,5
| 1/4

Preview text:

Điểm ĐỀ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..….
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652 B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Tám trăm bảy mươi lăm  400 Năm trăm bảy mươi tám  404 Bốn trăm linh bốn  875 Bốn trăm  578
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285 16
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm Con ong
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
….…………………………….
….…………………………….
….……………………………. c) (M3 - 0,5 ….…… điểm) …… ………………….
….……………………………. Con bướm ….……nhiều h …… ơn con …… chim … …… … co ……n.
…. Con chim ít hơn con ong …… con. 2 Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
….…………………………….
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể
hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
- Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng.
- Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng.
- Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh.
- Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ. 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lự Số câu c, và số TNK phẩm chất điể TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL m Q SỐ HỌC- Số câu 4 1 1 2 5 3 ĐẠI Câu số 1a,c,d 3,5 LƯỢNG- 4 1b 2
GIẢI TOÁN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 CÓ LỜI VĂN YẾU TỐ HÌNH HỌ Số câu 1 2 1 2 C Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ Số câu 1 1 2 1 3 THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Câu số 6b 6c 6a 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 4