
















Preview text:
ĐỀ THI OLYMPIC KINH TẾ CHÍNH TRỊ (1)
* Biểu thị câu hỏi bắt buộc 1. Email * 2.
STT_Họ và tên_Mã sinh viên_Lớp * NỘI DUNG 3.
Trừu tượng hoá khoa học là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
Tất cả các đáp án đều đúng. 4.
Sức lao ộng là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó. Quá trình
lao động sản xuất hàng hóa của con người Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
Tất cả các đáp án đều đúng. 5.
Giá cả hàng hoá là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Giá trị của hàng hoá
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá 6.
Lượng giá trị của ơn vị hàng hoá thay ổi: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động Tất cả các đáp án đều sai 7.
Tính chất hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hoá là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động quá khứ và lao động sống 8.
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này ược hiểu như thế nào là úng? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
Giá cả có thể tách rời giá trị Tổng giá trị = Tổng giá cả
Tất cả các đáp án đều đúng 9.
Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Hai chức năng Ba chức năng Bốn chức năng Năm chức năng 10.
Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Công dụng của hàng hoá
Quan hệ cung - cầu về hàng hoá
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
Tất cả các đáp án đều đúng 11.
Các cách diễn tả dưới ây có cách nào sai không? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Giá trị mới của sản phẩm = v + m
Giá trị của sản phẩm mới = v + m
Giá trị của TLSX = c Giá trị của sức lao động = v 12.
Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối, những ý nào dưới ây không úng? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Giá trị sức lao động không đổi
Thời gian lao động cần thiết thay đổi Ngày lao động thay đổi
Thời gian lao động thặng dư thay đổi 13.
Chọn các ý không úng về lợi nhuận và giá trị thặng dư. *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường
Tổng lợi nhuận bằng tổng giá trị thặng dư 14.
Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
Có vai trò quan trọng như nhau
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
Đều là tăng quy mô tư bản xã hội 15.
Sự hình thành các tổ chức ộc quyền dựa trên cơ sở: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Sản xuất nhỏ phân tán
Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa 16.
Trong giai oạn CNTB ộc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời úng * nhất
trong các phương án sau:
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau Cạnh tranh
trong nội bộ tổ chức độc quyền
Tất cả các đáp án đều đúng 17.
Tiền có giá trị thật là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Tiền giấy Tiền vàng Tiền trong thẻ Tiền ảo 18.
Ý nào sau ây úng khi nói về tác ộng của ộc quyền *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Độc quyền chỉ có tác động tích cực nên cần khuyến khích đôc quyền phát triển
Độc quyền có cả tác động tích cực và tiêu cực
Độc quyền chỉ có tác động tiêu cực nên cần xóa bỏ độc quyền
Sự tồn tại của độc quyền không có ảnh hưởng gì đối với nền kinh tế và đời sống của người dân 19.
Điều gì sau ây úng khi nói về các tổ chức ộc quyền *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Không thể ấn định giá cả những hàng hóa chiếm phần lớn thị phần
Chiếm thị phần nhỏ và không thể ấn định giá cả hàng hóa
Có thể ấn định giá cả độc quyền những hàng mọi hàng trên thị trường
Ấn định giá bán độc quyền thấp và giá mua độc quyền cao 20.
Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập KTQT trong phát triển của Việt Nam là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức tồn tại và phát triển của nước ta hiện nay
Xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập kinh tế phù hợp
Đánh giá đúng bối cảnh quốc tế, xác định rõ lộ trình hội nhập một cách hợp lý
Chiến lược hội nhập phải có tính mở, có sự điều chỉnh linh hoạt 21.
Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" ược sử dụng lần ầu tiên vào năm nào *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. 1610 1615 1612 1618 22.
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác - Lênin là: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Sản xuất của cải vật chất
Quan hệ xã hội giữa người với người
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. 23.
Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Sự khan hiếm của hàng hoá
Sự hao phí sức lao động của con người
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá Công dụng của hàng hoá 24.
Thế nào là lao ộng phức tạp? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
Tất cả các đáp án đều đúng 25.
Giá trị cá biệt của hàng hoá do: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
Hao phí lao động của ngành quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định 26.
Chọn các ý úng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. p' < m'
m' nói lên thực chất mức độ bóc lột p' chỉ ra
nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản Tất cả các đáp án đều đúng 27.
Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao ộng quan hệ với nhau thế nào? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Hoàn toàn khác nhau Có quan hệ với nhau
Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
Tất cả các đáp án đều sai 28.
Sự hoạt ộng của quy luật giá trị ược biểu hiện *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
Tất cả các đáp án đều đúng 29.
Đáp án nào dưới ây úng: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là hệ thống các quan điểm, tư duy kinh tế.
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đã phát huy tốt sức mạnh, hiệu quả thực thi cao. Thể chế
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa đồng bộ và đầy đủ Tất cả các đáp án trên. 30.
Địa tô tuyệt ối có ở loại ruộng ất nào? *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Ruộng đất tốt Ruộng đất trung bình Ruộng đất xấu
Tất cả các đáp án đều đúng 31.
Sự phát triển của nền kinh tế lần lượt trải qua: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Sản xuất tự nhiên - Sản xuất hàng hóa giản đơn - Kinh tế thị trường sơ khai - Kinh tế thị trường hiện đại
Sản xuất hàng hóa giản đơn - Sản xuất tự nhiên - Kinh tế thị trường sơ khai - Kinh tế thị trường hiện đại Sản xuất
tự nhiên - Sản xuất hàng hóa giản đơn - Kinh tế thị trường hiện đại - Kinh tế thị trường sơ khai Tùy chọn 4 32.
Kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Có nhiều hình thức sở hữu, trong đó sở hữu nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Có nhiều hình thức sở hữu, không có hình thức sở hữu nào giữ vai trò chủ đạo Có hai
hình thức sở hữu, là sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
Tồn tại nhiều thành phần kinh tế mang lợi ích đối lập nhau 33.
Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa : *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan. Giữ vai trò chủ đạo.
Giữ vai trò quyết định Là thành phần kinh tế cơ bản.
Là một động lực quan trọng. 34.
Đảng lãnh ạo nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa bằng cách *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Quản lý thành phần kinh tế nhà nước.
Thông qua cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế xã hội, các chủ trương, quyết sách
Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế, chính sách cùng các công cụ kinh tế. Tất cả các đáp án đều đúng 35.
Nhà nước tác ộng vào thị trường nhằm *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Đảm bảo tính bền vững của các cân đối kinh tế vĩ mô.
Khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường như khủng hoảng kinh tế, tệ nạn xã hội, phân hóa giàu - nghèo...
Hỗ trợ thị trường khi cần thiết.
Tất cả các đáp án đều đúng 36.
Hình thức phân phối nào phản ánh ịnh hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường: *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Phân phối theo lao động.
Phân phối theo hiệu quả kinh tế.
Phân phối theo phúc lợi xã hội Tất cả các đáp án đều đúng 37.
Bản chất của lợi ích kinh tế là *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Thỏa mãn mọi nhu cầu của con người.
Phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội. Đóng vai
trò quyết định thúc đẩy hoạt động của các cá nhân, tổ chức và xã hội Mỗi chủ thể kinh tế khác nhau
lại có những lợi ích kinh tế khác nhau. 38.
Yếu tố nào không ảnh hưởng ến quan hệ lợi ích kinh tế *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Địa vị của chủ thể trong hệ thống các quan hệ sản xuất
Hội nhập kinh tế quốc tế
Tất cả các đáp án đều sai. 39.
Nhà nước ảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích kinh tế nhằm *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Gia tăng thu nhập cho các chủ thể
Đảm bảo sự phát triển của nền kinh tế Xử lý
các xung đột về lợi ích kinh tế
Tất cả các đáp án đều đúng 40.
Xuất khẩu tư bản hiện nay có gì khác với ầu thế kỷ XX *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Luồng xuất khẩu có sự thay đổi từ nước đang phát triển sang nước phát triển
Chủ thể xuất khẩu chủ yếu là các công ty sở hữu nhà nước Xuất hiện
thêm hình thức đầu tư gián tiếp
ính chất thực dân được thay thế bởi nguyên tắc cùng có lợi 41.
Trong ộc quyền nhà nước *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Chỉ có sở hữu độc quyền tư nhân
Chỉ có sở hữu nhà nước
Sở hữu độc quyền tư nhân và sở hữu nhà nước cùng tồn tại, tách biệt với nhau
Sở hữu độc quyền tư nhân và sở hữu nhà nước cùng tồn tạ, có mối quan hệ mật thiết vơi nhau 42.
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý úng *
Chỉ đánh dấu một hình ôvan.
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư