lOMoARcPSD|45470368
127.Kiểu cơ cấu tổ chức nào dưới ây không
phải là môi trường tốt ể phát triển các
nhà quản lý chung (cấp cao):
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực ịa lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
128.Doanh nghiệp sẽ khó sử dụng một
chính sách thống nhất (sản phẩm, nhân
sự) trong toàn bộ doanh nghiệp nếu sử
dụng:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực ịa lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
129.Trách nhiệm lợi nhuận của các bộ phận
sẽ trở nên rõ ràng hơn trong kiểu tổ
chức doanh nghiệp:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực ịa lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
130.Hạn chế cơ bản của kiểu tổ chức ược
phân chia theo chức năng là:
a. Tăng chi phí do việc sử dụng nhiều
nhân viên chức năng
b. Các nhà quản trị chức năng có tầm
nhìn hẹp
c. Xu hướng chú trọng ến lợi nhuận
ngắn hạn
d. Doanh nghiệp cần nhiều nhà quản trị
trung gian
e. Khó khăn trong việc tăng cường
kiểm
soát hoạt ộng của doanh nghiệp
131.Khi kinh doanh nhiều sản phẩm khác
nhau, doanh nghiệp có thể giảm bớt số
lượng cấp quản trị viên trung gian và
tăng hiệu quả tổ chức nếu họ áp dụng:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực ịa lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
132.Doanh nghiệp sẽ không phát huy ược
những ưu iểm của kiểu cơ cấu tổ chức
theo chức năng khi:
a. Doanh nghiệp a dạng hoá ngành kinh
doanh
b. Doanh nghiệp kinh doanh trên nhiều
thị trường khác nhau.
c. Lượng khách gia tăng
d. Mức ộ cạnh tranh gia tăng
e. Doanh nghiệp a dạng hoá ngành kinh
doanh hoặc thị trường có sự khác
biệt.
133.Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền
hạn, một nhà quản trị khi ưa ra mệnh
lệnh phái
áp ứng các yêu cầu sau ây, TRỪ:
a. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh
b. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù
hợp với mục ích của tổ chức
c. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá
nhân
d. Mệnh lệnh ó gắn với quyền hạn
ương nhiên
e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công
việc như chỉ dẫn
134.Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền
hạn, một nhà quản trị khi ưa ra mệnh
lệnh phái áp ứng các yêu cầu sau ây,
TRỪ:
a. Mệnh lệnh ó nằm trong giới hạn uỷ
quyền
b. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh
c. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù
hợp với mục ích của tổ chức
d. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá
nhân
e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công
việc như chỉ dẫn 135. Kết quả uỷ
quyền là:
a. Cấp dưới chủ ộng hơn trong công
việc
b. Nhà quản trị cấp cao có nhiều thời
gian hơn
c. Phát triển năng lực của các nhà quản
trị cấp dưới
d. Phát triển năng lực nhân viên ược uỷ
quyền
136.Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp
dưới trong trường hợp:
a. Môi trường ổn ịnh
b. Cấp dưới không muốn tham gia vào
việc ra quyết ịnh
c. Các quyết ịnh chiến lược
d. Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trọng
dân chủ