-
Thông tin
-
Quiz
Đáp án trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1.Cty DP là nhà bán lẻ các thiết bị gia dụng và cung cấp dịch vụ sửa chữa trong 3 năm. Mặc dù cty DP bán sản phẩm theo phương thức trả góp. các dịch vụ sửa chữa đều được tính phí và thu tiền ngay tại thời điểm bán hàng, số tiền thu được từ các hợp đồng dịch vụ sửa chữa cần được ghi nhận. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kiểm toán 1 16 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Đáp án trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 - Kiểm toán | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1.Cty DP là nhà bán lẻ các thiết bị gia dụng và cung cấp dịch vụ sửa chữa trong 3 năm. Mặc dù cty DP bán sản phẩm theo phương thức trả góp. các dịch vụ sửa chữa đều được tính phí và thu tiền ngay tại thời điểm bán hàng, số tiền thu được từ các hợp đồng dịch vụ sửa chữa cần được ghi nhận. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kiểm toán 1 16 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521 lOMoAR cPSD| 47206521
ĐÁP ÁN TRẮẮC NGHIỆ M KTTC1
1.cty DP là nhà bán lẻ các thiếết bị gia dụ ng và cung cấếp dị ch ụv ửs a chữ a trong 3
năm. Mặc dù cty DP bán sản phẩm theo phương thức trả góp. các dịch vụ sửa chữa
đếều được tnh phí và thu tếền ngay ạt i thờ i điể m bán hàng, sốếtếền thu đượ c ừt
các hợ p đốềng dị ch ụv ửs a chữ a cấềnượđ c ghi nhậ n là
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Tăng lợi nhuận chưa phấn phốếi
c. Doanh thu cung cấếp dị ch ụv
d. Giảm khoản phải thu khách hàng mua trả góp
2.Thời điểm hoàn nhập dự phòng giảm giá Hàng tốền kho:
a. Cuốếi kỳ kếế toán khiậ l p Báo cáo tài chính
b. Khi bán lố hàng (đã lập dự phòng) có lãi.
c. Khi doanh nghiệp bị lốỗ thì hoàn nhậ pđể giảm bớt lốỗ
d. Khi có sự gia tăng lại giá hàng tốền kho, kếế toán ighnhận ngay
3.ở góc độ bến mua: nếếu hàng mua theo phươ ng thứ c giao hàng tại nơi khách
hàng yếu cấều như ng đang trến đườ ng ậv nchuyển thì được trình bày ở mục nào
trến Báo cáo tình hình tài chính?
a. Tài sản cốế đị nh b. Hàng tốền kho
c. Phải trả nhà cung cấếp
d. Khống được trình bày trến BCTC
4.Trong những đốếi ượt ng sau đấy, đốếiượt ng nào khống thuộ mcục "các khoản
phải thu" trến Báo cáo tình hình tài chính: a. Khoản phải thu khác
b. Khoản khách hàng ứng trước
c. Khoản trả trước người bán
d. Khoản phải thu khách hàng
5.SỐỐ dư đấều tháng 8: TK 2294: 60 trđ, ngày 15/8 DN bán lố hàng hóa A có giá gốếc
xuấết kho là 100tr (đãậl p dự phòng giả m giá cho lố hàngnày trến sổ kếế toán là10tr),
kếế toán ghi nhậ n bút toán giá vốến:
a. NỢ TK 632/Có TK 156:100tr
b. TK 632: 90tr, NỢ TK 2294:10tr /có TK 156:100tr
c. NỢ TK 632/Có TK 156:100 trđ và NỢ TK 2294/CÓ TK 711:10tr
d. NỢ TK 632/Có TK 156:100 trđ và NỢ TK 2294 CÓ TK 632:10 trđ 6.Chọn cấu sai:
a. Giá trị sổ sách của TSCĐ chính là Giá trị còn lại
b. Nếếu 1 TSCĐ đã khấếu haoủđ Nguyến giá thì Giáị trổ ssách = 0 lOMoAR cPSD| 47206521
c. Khấếu hao theo phươ ng pháp đườ ng thẳ ng thì mứ c khấếu hao ữgia các kỳ
kếế toán của 1 tài sản phải như nhau khống được quyếền thay đổ i
d. Giá trị còn lại = Nguyến giá - Giá trị hao mòn lũy kếế
7.Chọ n phát biểu đúng:
a. Các nghiệp vụ liến quan đếến doanh thu và chi phí chỉ ảnh hưởng đếến
BCKQHĐ chứ khống ảnh hưởng đếến BCĐKT
b. Giữa BCKQHĐ và BCĐKT khống có mốếi liến hệ rõ ràng
c. Một nghiệp vụ liến quan đếến BCĐKT có thếế khốngả nhưởh ngđếến BCKQHĐ
8. Trến Báo cáo tình hình tài chính, Giá trị được phản ánh trến Nhóm IV. Hàng tốền
kho được trình bày theo: a. a, b. c đếều sai b. Giá hiện hành. c. Giá gốếc
d. Giá trị thuấền có thể thự c hiệ n đượ c
9.Tài sản nào sau đấy khống bao gốềm trong tài ảs n hàngtốền kho?
a. Hàng đang sản xuấết dở dang b. Thành phẩm
c. Dấy chuyếềnsản xuấết d. Nguyến vật liệu 10.Doanh thu
a. Tốềng giá trị các ợl i ích kinh tếế DN thuượđ c trong kỳ,tạo ra từ hoạt
động SXKD thốếng thườ ng, góp phấền làm tăng vốếnủ chở sữ h u
b. Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ giao dịch đã qua mà DN phải thanh toán c.
Tổ ng giá trị l ợi ích kinh tếế thu đượ c ừt khi thànhậl p DNđếến hiệ n ạt i
d. Nguốền ựl c do DNkiểm soát và có thể giúp thu được lợi ích kinh tếế trong tương lai
11.Chứng từ làm căn cử ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là: a. Hóa đơn GTGT b. Phiếếu kế mua hàng c. Phiếếu nhậ p kho
12.Giá trị còn lại của tài sản cốế đị nh trình bày trến Báocáo tình hình tài chính là:
a. Là giá trị l ợi ích kinh tếế thu đượ c
b. Là giá trị còn có thể thanh lý
c. Là giá trị còn có thể được tnh vào chi phí được trừ ra khỏi thu nhập chịu
thuếế khi tnh thuếế thu nhậ p doanh nghiệ p
d. Giá trị còn có thể thu hốềi
13.Nghiệp vụ khách hàng chuyển tếền vào tài khoả n doanh nghiệp để trả nợ seỗ làm thay đổi:
a. Tổng tài sản trến Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cấn đốếi kếế toán) lOMoAR cPSD| 47206521
b. Lợi nhuận trến Báo cáo kếết quả kinh doanh
c. Dòng tếền trến Báo cáoưl u chuyể n tếềnệ t
14.Nguyến giá của tài sản cốế đị nh theo nguyến tấếc giáốếcg là khống đượ c thay đổ
i trong suốết quá trình năếmữgi hayửs ụd ng tàiả s n là: a. Đúng b. Sai
16.Dự phòng nợ phải thu khó đòi seỗ đượ c ghi nhậ n ạt i thờ i đimể khách hàng
quá hạn thanh toán theo như hợp đốềng quy đị nh a. Sai b. Đúng
17.Lập dự phòng giảm giá hàng tốền kho là
a. Tính trước vào chi phí trong kỳ những khoản tổn thấết óc thếế ảx y ra do
việ c giảm giá hàng tốền kho b. Cả cấu a và cấu d
c. Nhăềm thự c hiệ n nguyến tăếc nhấết quán
d. Ghi nhậ n giá trị thực hiện thuấền ủc a hàng tốền kho trếnsốế sách kếế
toán 18.Khi ghi nhận doanh thu, phải ghi nhận chi phí có liến quan đếến việ c ạt o ra
doanh thu đó, việc này là tuấn thủ nguyến tăếc
a. Hoạt độ ng liến tục b. Trọng yếếu c. Phù hợp d. Cơ sở dốền tch
19.Bán TSCĐ làm xuấết hiệ n mộ t khoả n lốỗ, điếều này có nghĩa là giá bán TSCĐ:
a. Thấếp hơ n giá thị trườ ng ủc a TSCĐ
b. Thấếp hơ n nguyến giá ủc a TSCĐ
c. Thấếp hơ n giá trị cònạl i ủc a TSCĐ
d. Thấếp hơ n giá hợ p lý ủc a TSCĐ
20.Kếế toán DN quếnậl p dự phòng giả m giá hàng tốền kho.iếềuđ này seỗ gấyả nhưởh
ng gì đếến thống tn trến báo cáo tài chính: a. Phóng đại doanh thu b. Phóng đại tài sản
c. Phóng đại nợ phải trả d. Phóng đại chi phí
21. Chứng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là: a. Phiếếu kế mua hàng b. Phiếếu nhậ p kho c. Hóa đơn GTGT
22.Hàng mua bán theo phương thức giao hàng tại kho người bán nhưng đang trến
đường vận chuyển được trình bày ở mục lOMoAR cPSD| 47206521
a. Hàng tốền kho ủc a cty bán
b. Hàng tốền kho ủc a cty ậv n chuyể n
c. Tấết ảc đếều sai
d. Hàng tốền kho ủc a cty mua 23.Doanh thu là
a. Nguốền ựl c do DN kiể m soát và cóthể giúp thu được lợi ích kinh tếế trong tương lai
b. Tổ ng giá trị lợi ích kinh tếế thu đượ c ừt khi thànhậl p DNđếến hiệ n ạt i
c. Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ giao dịch đã qua mà DN phải thanh toán
d. Tổ ng giá trị các lợi ích kinh tể DN thu được trong kỳ, tạo ra từ hoạt động
SXKD thống thường, góp phấền làm tăng vốến ủch ở s
ữh u 24.Chọ n phát biểu đúng:
a. Giữa BCKQHĐ và BCĐKT khống có mốếi liến hệ rõ ràng
b. Mộ t nghiệ p vụ liến quan đển BCĐKT có thể khống ảnh hưởng đếến BCKQHĐ
c. Các nghiệp vụ liến quan đếỗn doanh thu và chi phí chỉ ả nh hưởng đếến
BCKQHĐ chứ khống ảnh hưởng đếến BCĐKT
25.ở góc độ bến mua: nểu hàng mua theo phương thức giao hàng tại nơi khách
hàng yếu cấều như ng đang trến đườ ng ậv n chuyể n thì đượ c trình bày ở mục nào
trến Báo cáo tình hình tài chính?
a. Khống được trình bày trến Báo cáo tình hình tài chính
b. Tài sản cốế đị nh c. Hàng tốền kho
d. Phải trả nhà cung cấếp
26.Theo chuẩn mực kếế toán 02, "giá trị thuấền có ểth ựth ci ệhn được" là:
a. Khoản tếền phả i trả để mua 1 loạ i Hàng tốền khoươt ngự t ạ tngàyi lập báo cáo tài chính.
b. Là giá bán ước tnh của HTK trong kỳ SXKD bình thường.
c. Là giá trến sổ sách tài khoản hàng tốền kho
d. Là giá bán ước tnh của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ chi phí ước
tnh để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tnh để tếu thụ chúng.
27.Tài sản nào sau đấy khống bao gốềm trong tài ảs n hàngtốền kho?
a. Dấy chuyếềnsản xuấết b. Nguyến vật liệu
c. Hàng đang sản xuấết dở dang d. Thành phẩm
28.Hàng tốền kho là hàng bị lốỗi ờth i, cònư l uữgi trong khodoanh nghiệp a. Sai b. Đúng lOMoAR cPSD| 47206521
29.Lựa chọn để áp dụng phương pháp tnh giá trị HTK ổn định ít nhấết mộ t kỳ kếế toán
năm là để thực hiện yếu cấều ơc bả n nào đốếiớv ểi k toán theo chuẩn mực chung: a. Trung thực b. Đấềy đủ c. Khách quan d. Có thể so sánh
30.Doanh nghiệp hoạt động trến lãnh thổ Việt Nam, băết buộ c phải dùng đơn vị
tếền tệ kếế toán là VND để thự c hiệ n việ c ghi ổs vàậl p báo cáo àit chính a. Đúng b. Sai
31.Các khoản giảm trừ doanh thu khống bao
gốềm a. Chiếết khấếu thanh toán
b. Chiếết khấếu ươth ng ạm i c. Giảm giá hàng bán
32.Trong giai đoạn giá cả hàng hóa có xu hướng tăng dăến,kể toán áp dụng phương
pháp tnh giá trị hàng tốền kho theo FIFO seỗ cho raể kqutả
a. Trị giá hàng tốền kho cuốếi kỳ thấếp nhấết
b. Lãi gộp bán hàng thấếp nhấết
c. Doanh thu bán hàng cao nhấết.
d. Trị giá hàng tốền kho cuốếi kỳ cao nhấết.
33.Nghiệp vụ nào sau đấy khống ảnh hưởng đếến ợl i nhuậ n đượ c trình bày trến báo cáo KQHĐKD trong kỳ
a. Trả lãi cho ngấn hàng
b. Trả tếền phạ t vi phạ m hành chính
c. Trả cổ tức cho cổ đống
34.TỔ chức tài khoản để phản ánh hàng tốền kho dự a vào tếu htức phấn loại nào:
a. Cống dụ ng của hàng tốền kho b. Đị a điểm quản lý
c. Giai đoạn của quá trình kinh doanh
d. Tấết ảc đếềuđúng
35.Phát biểu nào dưới đấy là SAI:
a. Phương pháp khấếu hao TSCĐ đượ c xem xétạl i vào cuốếi mốỗi năm tài
chính, nếếu có ựs thayđổi đáng kể trong cách thức sử dụng tài sản thì có
thể thay đổi phương pháp khấếu hao
b. Doanh nghiệp khống được tếếp ụt c tnh khấếu hao đốếiớ TSCĐvi đã khấếu
hao hếết như ng vấỗn cònửs ụd ng
c. TSCĐ ở trạng thái săỗn sàng ửs dụ ng mà chư a đư a vào ảs n xuấết thì vấỗn tnh hao mòn lOMoAR cPSD| 47206521
d. Chếế độ bả o dưỡ ng tốết có ểth làm kéo dài ờth i gianửs ụd nghữu ích
thực tếế của tài sản nhưng doanh nghiệp khống được thay đổi mức khấếu hao của tài sản
36.Trong hệ thốếng kiể m kế đị nh kỳ, khi hàng hóa tốền khođàu kỳ bị ghi thiếếu (sai giả m) thì seỗ làm cho:
a. Giá vốến hàng bán sai giả m
b. Giá vốến hàng bán sai tăng
c. Doanh thu bán hàng sai giảm, d. Lợi nhuận sai giảm
37.Một máy dệt trị giá 100 trđ được doanh nghiệp năếm giữ để bánseỗ đượ c phấn loạ i là: a. Hàng tốền kho b. TSCĐ hữu hình
c. Tấết ảc đếều sai d. Máy móc thiếết bị
38.Ngày 2/8, doanh nghiệp nhập khấếu dấy chuyếềnả s n xuấếtề vớv i giá trị quy đổ i
ra VNĐ là 500.000.000đ. Tháng 10, chi phí thuế chuyến gia vếề lăếp đặ t và huấến luyệ
n cách thức sử dụng hểt 100.000.000d, cống việc này hoàn tấết trong tháng 10. Tháng
11, doanh nghiệp mua nguyến liệu và nhiến liệu vếề chạ y htử hếết 25.000.000d, kếết
quả chạy thử thành cống ngay lượt đấều tến và thu đượ c ảs n phẩm bán ra bến ngoài
với giá 5.000.000đ. Tài sản đã săỗn sàng để đư a vào ửs dụ ng. Nguyến giá tài sản này: a. 500.000.000 b. 625.000.000 c. 600.000.000 d. 620.000.000
39.Dự phòng nợ phải thu khó đòi seỗ đượ c ghi nhậ n ạt i thờ i đimể khách hàng
quá hạn thanh toán theo như hợp đốềng quy đị nh a. Sai b. Đúng
43.Kếế toán dự phòng giả m giá hàng tốền khoượđ cậ v nụd ng ủchyeỗu ửt nguyến tăếc kếế toán:
a. Nhấết quán và phù hợ p.
b. Giá gốếcvà hoạt động liến tục.
c. Thận trọng và phù hợp.
d. Cơ sở dốền tch và giá gốếc
45.Dự phòng nợ phải thu khó đòi là:
a. Mộ t khoản điếều chỉ nh sai sótkếế toán
b. Một khoản giảm trừ doanh thu
c. Mộ t khoản điếềuchỉnh giảm tài sản lOMoAR cPSD| 47206521
d. Mộ t ước tnh kếế toán
46.Trong những đốếi ượt ng sau đấy Đốếiượt ng nào khống thuộ mc ục “các khoản phải thu" trến BCTC:
a. Khoản khách hàng ứng trước b. Khoản phải thu KH
c. Khoản trả trước người bán d. Khoản phải thu khác
49.Lập dự phòng giảm giá hàng tốền kho là
a. Ghi nhậ n giá trị thực hiện thuấền ủc a hàngtốền kho trến ổs sách kếế toán b. Cả cấu a và c
c. Tính trước vào chi phí trong kỳ những khoảản tổn thấết có thếếả x ray do
việc giảm giá hàng tốền kho
d. Nhăềm thự c hiệ nnguyến tăếc nhấết quán
50. Chi tếu "Người mua trả tếền trướ c" trến BCTC đượ cậl p trếncơ
sở a. Sốế dư Có trến các ổs chi tếết TK 131
b. Sốế dư Nợ trến sốế ổt ng hợ p TK 131
c. Sốế dư Có trến sốếtổ ng hợp TK 331
d. Sốế dư Nợ trến cácsổ chi TK 131
51. Giá trị còn lại của tài sản cốế đị nh trình bày trến BCT
a. Là giá trị còn có thếế đượ ctnh vào chi phí được trừ ra khỏi thu nhập chịu
thuếế khi tnh thuếế thu nhậ p doanh nghiệ p
b. Giá trị còn có thể thu hốềi
c. Là giá trị l ợi ích kinh tếế thu đượ c
d. Là giá trị còn có thể thanh lý
52. Khi giá trị hàng tốền kho cuốếi kỳị b tnh sai thì seỗảnh hưởng đếến chi tếu nào
biếết trong kỳ có xuấết bán hàng tốền kho: a. Tài sản ngăến hạ n
b. Tấếtcả các chỉ tếu trến c. Vốến chủ ởs hữ u d. Giá vốến hàng bán
54.Doanh nghiệp hoạt động trến lãnh thổ Việt Nam, băết buộ c phải dùng đơn vị
tếền tệ kếế toán là VND đếề ựth c ệhi nệvi c ghiổ s vàậ l p báo cáotài chính a. Đúng b. Sai
55.Lựa chọn đếế áp dụ ng phươ ng pháp tnh giá trị HTKổ n đị nh ítnhấết mộ t kỳ kếế toán
năm là để thực hiện yếu cấều ơc bả n nào đốếiớv i kếế toáneothchuẩn mực chung: a. Trung thực b. Khách quan c. Đấềy đủ lOMoAR cPSD| 47206521 d. Có thếế so sánh
58.Khi giá trị hàng tốền kho cuốếi kỳị b tnh sai thì seỗả nhưởng đếến chỉ tếu nào biếết
trong kỳ có xuấết bán hàng tốền kho a. Vốến chủ ởs hữu
b. Tấết ảc các chỉ tếu trến c. Giá vốến hàng bán d. Tài sản ngăến hạ n
59. Nghiệp vụ nào dưới đấy được ghi nhận vào giá gốếc ủc a hànghóa
a. Chi phí bốếc dỡ hàng ra cảng để xuấết khẩ u
b. Chi phí vận chuyển hàng đi giao cho khách hàng
c. Chi phí lưu kho hàng hóa để bán
d. Chi phí vận chuyển hàng từ trạm thu mua vếề kho cống ty
60. Để trình bày trến BCĐKT chỉ tếu “Tiếền”, kếế toán cănức vào:
a. Tổ ng sốế dư các TK 111,TK 112, TK 113, TK 128
b. Tổ ng sốế dư các TK 111, TK 112
c. Tổ ng sốế dư các TK 111, TK 112, TK 113 d. Sốế dư các TK 111
61. Đấều năm 20x1, doanh nghiệ p có sốếưd đấều kỳ TK 2294 là trđ79 . Cuốếi năm, để
chuẩn bị l ập BCTC, kếế toán xác đị nh sốếổ t n thấết cóả khăng xảy ra đốếi ớv i hàng
hóa tốền kho là 53 trđ. Trong năm 20x1 khống phát sinh nghiệ pvụ nào liến quan đếến
khoản lập dự phòng giảm giá hàng tốền kho. Bút toán ghinhận liến quan đếến khoả n
dự phòng phải thu khó đòi là:
a. Nợ TK 2294/Có TK 632 : 26 trd
b. Nợ TK 2294/Có TK 632 : 53 trd
c. Nợ TK 632/Có TK 2294: 26 trd
d. Nợ TK 632/ Có TK 2294: 53 trd
62. Nghiệp vụ nào KHỐNG phát sinh Nợ phải thu tại cống ty A?
a. Xuấết kho hàng hóa đem giao cho khách hàng
b. Khách hàng đã đếến kho cống ty A nhậ n hàng kèm hóađơn
c. Lố hàng xuấết khẩ u theo giá FOB đi ẤỐnộĐ đã hoàn tấết,tàu đã xuấết ảc
ng, khách hàng seỗ thanh toán khi hoàn tấết ủth ụ t c vói ngấnhàng
d. Cống ty A xuấết kho hàng hóa giao dị ch cho khách hàng K, K đã nhận
hàng và chấếp nhậ n thanh toán
63. Cuốếi tháng, khoả n ạt mứ ng đi cống việ c ủc a ống Tuấến ncòthừa là 3 trd trừ
vào lương. Kếế toán ghi nhậ n
a. Nợ TK 1388/Có TK 334: 3 trd
b. Nợ TK 141/Có TK 334: 3 trd
c. Nợ TK 334/Có TK 1388: 3trd
d. Nợ TK 334/Có TK 141: 3 trd lOMoAR cPSD| 47206521
64. Sốế ệli u nào sau đấy khống trình bày vào chỉ tếu HTK rếnt BCĐKT
a. Ngày 31/12/20x0, nhà cung cấếp Z thống báo đã gử i lố hàng trị giá 440 tr
(đã bao gốềm thuếế GTGT 40tr) cho DN.
b. Ngày 31/12/20x0, DN xuấết kho HH ửg i bán cho cty T theo hợ pđốềng đã ký
kếết, giá xuấết khoủ c a HH là 400 tr, giá bán ưch a thuếếGTGT là 520tr, thuếế GTGT 10 trd.
c. Ngày 31/12/20x0, kếết quả kiể m kế cho thấếy, ộm t sốế NVLthừa trong kho trị giá 10 trd.
d. Ngày 31/12/20x0, một lượng HH đã vếề đếếnả c ng Cát Láiị tr ági1500 trd,
DN đang thuế kho tạm trữ, đang làm thủ t ục nhận hàng vếề hok.
65. Theo chuẩn mực và chếế độ kếế toán VN, tếềnượđ c trìnhy bàtrến BCĐKT gốềm: a. Vàng tếền ệt , TGNH
b. TM, TGNH, tếền đang chuyể n
c. TM, TGNH băềng ngoạ i ệt
d. TM, tương đương tếền
66. Khi phát hành trái phiếếu, kếế toán ghi:
a. Tăng vốến ổc phấềnủ c a DN
b. Tăng vốến điếềuệ l ủ c a DN c. Tăng NPT của DN
d. Giảm vốến kinh doanh ủc a DN
67. Tiếềnươl ng phép trích nhỏ hơ n tếềnươl ng phép ựth c tếếảphtrải cho lao
động trực tếếp thì sốế chếnhệ l chượđ c ghi: a. Tăng CP khác b. Giảm DTHDTC c. Tăng CPSXKD d. Tấết ảc sai
68. Tiếền thưở ng tháng ươl ng thứ 13 cho NLD đượ c quy đị nh tronghợp đốềng lao
độ ng, được kếế toán ghi a. Tăng CP khác b. Tăng CPTC c. Tăng CPSXKD d. Tấết ảc sai
69. Tiếền thưở ng thi đua phả i trả NLĐ ừt quyỗ khen ưởth ngượđ chi:g a. Tăng CP khác
b. Giảm quyỗ khen thưở ng c. Tăng CPSXKD d. Tấết ảc sai lOMoAR cPSD| 47206521
70. Cống ty xuấết kho 2.000 SP bán cho cống ty A. Lố SP bán cho cống ty A với giá bán
chư a thuếế GTGT (đã bao gốềm thuếế tếuụ thặ đ ệc bi t)18là. 750đ/SP, thuếế GTGT
10%. Cống ty A thanh toán băềng tếềnửg i ngấn hàng. Thuếếutếthụ đặc biệt phải nộp là: a. 7.500.000 b. 3.750.000 c. 15.000.000 d. 4.687.500
71. Cống ty xuấết kho 2.000 SP bán cho cống ty A. Lố SP bán cho cống ty A với giá bán
chư a thuếế GTGT (đã bao gốềm thuếế tếuụ thặ đ ệc bi t)18là. 750đ/SP, thuếế GTGT
10%. Cống ty A thanh toán băềng tếềnửg i ngấn hàng. Thuếếtu thụ đặc biệt được định khoản:
a. Nợ TK 511: 4.687.500 / Có TK 3332: 4.687.500
b. Nợ TK 511: 7.500.000 / Có TK 3333: 7.500.000
c. Nợ TK 511: 7.500.000 / Có TK 3332: 7.500.000 d. Tấết ảc sai
72. Tài khoản thuếế xuấết nhậ p ẩkh u là TK:
a. TS điếều chỉ nh giả m b. Nguốền vốến c. Nợ phải trả d. VCSH
73. Thuếế tếu thụ đặ c biệ t phả i nộ p khi nhậ p khẩ u HH đượ c ghi: a. Tăng CPQLDN b. Tăng GVHB c. Tăng CPBH d. Tăng trị giá hàng mua 74. TK 419 ghi ấm bến a. Tài sản b. Nguốền vốến
75. Mệnh giá cổ phấền là:
a. Giá bán của một cổ phấền
b. Giá bán của một cổ phiếếu
c. Giá trị danh nghĩa của một cổ phấền d. Tấết ảc sai
76. Chia cổ t ức băềng tếền là hình ứth c làm a. Giảm NVKD của DN b. Tăng LN của DN c. Tăng NVKD của DN d. Tấết ảc đúng lOMoAR cPSD| 47206521
77. Khi phát hành cổ phấền, chếnhệl ch giữ a mệ nh giá và giá phát hành được kếế toán hạch toán vào:
a. Doanh thu hoạt động tài chính b. Chi phí tài chính
c. Nguốền vốến ủch ở s ữh u d. Tấết ảc sai
78. Khi mua lại cổ phiếếu quyỗ vàủh yỏb ngayạ t i ngày mua ỗselàm:
a. Tăng vốến ổc phấềnủ c a DN
b. Tăng vốến điếềuệ l ủ c a DN
c. Tăng nợ phải trả của DN
d. Giảm nguốền vốến kinh doanhủ c a DN
79. Khi xác định chia cổ tức cho cổ đống của DN, kếế toán hig nhận vào bến Nợ TK 4212 và: a. Bến Có TK 3388 b. Bến Có TK 419
80. Khi hủy bỏ cổ phiếếu quyỗ, đốếiớ v ệi m nh giáổ c phiếếu,toánkếếghi a. Nợ TK 4111 b. Nợ TK 4112
81. Khi hủy bỏ cổ phiếếu quyỗ, đốếiớ v i khoả nặ th ngư dổ c
phiếkếếu,toán ghi: a. Nợ TK 4111 b. Nợ TK 4112
82. Khi DN chia lãi băềng ổc phiếếu, điếều này cũng có nghĩa là DN: a. Tăng NVKD
b. Giảm thu nhập của các cổ đống
83. Trến BCTC của cống ty mẹ, các khoản đấều ưt ủc a cống tymẹ vào các cống ty
con đã trình bày trến BCTC hợp nhấết đượ c trình bày theo: a. PP giá gốếc b. PP giá thực tếế c. PP giá thị trường d. Tấết ảc đúng