Đáp án trắc nghiệm tập huấn Tiếng Việt lớp 4 | Chân trời sáng tạo

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp thầy cô nhanh chóng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong chương trình tập huấn sách giáo khoa lớp 4 mới. Mời các bạn cùng tham khảo Đáp án tập huấn Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo.

Đáp án tp hun SGK Tiếng Vit 4 sách Chân tri sáng to
STT
Câu hỏi đánh giá
Đáp
án
1
SGK Tiếng Vit 4 đưc câ
u tru
c như thê
na
o?
A. Tp mt: 8 ch điểm, dy hc trong 18 tuâ
n (16 tun ba
i
mơ
i + 2 tun ôn tp)
Tp hai: 8 ch điểm, dy hc trong 17 tuâ
n (15 tun ba
i mơ
i
+ 2 tun ôn tp)
B. Tp mt: 8 ch điểm, dy hc trong 18 tuâ
n (16 tun ba
i
mơ
i + 2 tun ôn tp)
Tp hai: 7 ch điểm, dy hc trong 17 tuâ
n (15 tun ba
i mơ
i
+ 2 tun ôn tp)
C. Tp mt: 4 ch điểm, dy hc trong 18 tuâ
n (16 tun ba
i
mơ
i + 2 tun ôn tp)
Tp hai: 4 ch điểm, dy hc trong 17 tuâ
n (15 tun ba
i mơ
i
+ 2 tun ôn tp)
D. Tp mt: 4 ch điểm, dy hc trong 18 tuâ
n (16 tun ba
i
mơ
i + 2 tun ôn tp)
Tp hai: 3 ch điểm, dy hc trong 17 tuâ
n (15 tun ba
i mơ
i
+ 2 tun ôn tp)
C
2
Mt ch đim trong SGK Tiếng Vit 4 gm bao nhiêu bài
hc? Mi bài hc dy trong bao nhiêu tiết?
A. 2 bài hc (bài 1 dy trong 4 tiết, bài 2 dy trong 3 tiết)
B. 4 bài hc (bài 1 và bài 3 dy trong 4 tiết; bài 2 và bài 4 dy
trong 3 tiết)
D
C. 8 bài hc (bài 1, bài 3, bài 5 và bài 7 dy trong 3 tiết; bài 2,
bài 4, bài 6 và bài 8 dy trong 4 tiết)
D. 8 bài hc (bài 1, bài 3, bài 5 và bài 7 dy trong 4 tiết; bài 2,
bài 4, bài 6 và bài 8 dy trong 3 tiết)
3
Hot đng Khám phá và luyn tp trong bài hc 4 tiết có
nhng ni dung gì?
A. 1. Đc ( tun l: truyn, tun chn: thơ)
2. Luyn t và câu
3. Viết
B. 1. Đc ( tun l: thơ, tun chn: truyn)
2. Luyn t và câu
3. Viết
C. 1. Đc ( tun l: truyn, tun chn: thơ)
2. Đọc m rng
3. Viết
D. 1. Đc ( tun l: thơ, tun chn: truyn)
2. Đọc m rng
3. Viết
A
4
Hot đng Khám phá và luyn tp trong bài hc 3 tiết
tun l và tun chn khác nhau ra sao?
A. Tun l: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản thông tin
2. Nói và nghe → 3. Viết
Tun chn: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản miêu t
2. Luyn t và câu → 3. Viết
A
B. Tun l: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản miêu t
2. Nói và nghe → 3. Viết
Tun chn: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản thông tin
2. Luyn t và câu → 3. Viết
C. Tun l: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản thông tin
2. Luyn t và câu → 3. Viết
Tun chn: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản miêu t
2. Nói và nghe → 3. Viết
D. Tun l: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản miêu t
2. Luyn t và câu → 3. Viết
Tun chn: 1. Đọc: Đọc và tr li câu hỏi văn bản thông tin
2. Nói và nghe → 3. Viết
5
Ni dung Đọc m rng đưc thiết kế v trí nào trong
tng ch đim?
A. sau mi bài học, trước hot đng Vn dng .
B. sau phn Đọc bài thơ ca bài 3 và bài 7.
C. sau hot đng Khám phá và luyn tp ca bài 3 và bài 7.
D. sau hot đng Khám phá và luyn tp ca bài 2 và bài 6.
B
6
Ni dung Nói và nghe đưc thiết kế v trí nào trong tng
ch đim?
A. sau phn Đọc ca bài 2.
B. sau phn Đọc ca bài 6.
C. sau phn Đọc ca bài 3 và bài 7.
D. sau phn Đọc ca bài 2 và bài 6.
D
7
Hoa
t đô
ng luyê
n t cho HS được thiết kế bng nhng hình
thc nào?
A. M rng vn t bng các hình thc: dùng tranh gi ý: theo
nghĩa, tích hp vi bài tp chính t, viết câu, đoạn
B. M rng vn t bng các hình thc: tích hp trong mi
hot đng dy hc, theo ng nghĩa, theo cu to t ghép/ láy,
kết hp vi chính t.
C. M rng vn t bng các hình thc: dùng tranh, thông qua
bài đọc, s dụng nghĩa, theo cấu to t, tích hp vi bài tp
chính t, viết câu.
D. M rng vn t và phát trin li nói bng các hình thc:
tích hp trong mi hoạt động dy hc, theo cu to t, theo
nghĩa, kết hp vi đt câu.
D
8
Hoa
t đô
ng luyê
n câu cho HS đưc thiết kế bng nhng
hình thc nào?
A. Viết câu; thc hin qua bài tp, tích hp vi dạy đọc, viết,
nói và nghe; các dng bài tp: nhn din, s dng, luyn tp
thc hành.
B. Nói và viết câu; thc hin tích hp qua các dng bài tp:
nhn din s dng t và câu, đặt câu, du câu, hoàn thành
câu.
C. Luyn tp viết câu; thc hin bài tp luyn t và câu; các
dng bài tp: nhn din và s dng câu, các kiu câu, du câu
D. Viết câu; tích hp vi dy đọc, viết, nói và nghe; các dng
bài tp: nhn din và s dng câu, thêm các thành phn ca
câu.
A
9
Ni dung Viết kĩ thuật đưc thiết kế v trí nào? Gm
nhng phn nào?
A. Tích hp trong phn Luyn t và câu , gm chính t nghe
viết và bài tp ôn luyn cách viết hoa tên riêng của cơ quan, tổ
chc.
B. Tích hp trong phn Luyn t và câu , gm chính t nghe
viết và bài tp phân bit ng âm, ng nghĩa.
C. tun ôn tp, gm chính t nghe viết và bài tp ôn luyn
cách viết hoa tên riêng của cơ quan, tổ chc.
D. tun ôn tp, gm chính t nghe viết và bài tp phân
bit ng âm, ng nghĩa.
C
10
Mt kiu bài Viết đưc hình thành qua các giai đoạn nào?
A. 1. Nhn diện → 2. Lập dàn ý → 3. Quan sát, tìm ý → 4.
Viết đon m bài → 5. Viết đon kết bài → 6. Viết đoạn văn
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
B. 1. Nhn diện → 2. Quan sát, tìm ý → 3. Lập dàn ý → 4.
Viết đon m bài → 5. Viết đoạn văn → 6. Viết đon kết bài
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
C. 1. Nhn diện → 2. Quan sát → 3. Tìm ý, lập dàn ý → 4.
Viết đoạn văn → 5. Viết đon m bài → 6. Viết đon kết bài
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
D. 1. Nhn diện, quan sát → 2. Tìm ý → 3. Lập dàn ý → 4.
Viết đoạn văn → 5. Viết đon m bài → 6. Viết đon kết bài
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
B
| 1/5

Preview text:

Đáp án tập huấn SGK Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo Đáp STT Câu hỏi đánh giá án
SGK Tiếng Việt 4 được cấu trúc như thế nào?
A. Tập một: 8 chủ điểm, dạy – học trong 18 tuần (16 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
Tập hai: 8 chủ điểm, dạy – học trong 17 tuần (15 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
B. Tập một: 8 chủ điểm, dạy – học trong 18 tuần (16 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
Tập hai: 7 chủ điểm, dạy – học trong 17 tuần (15 tuần bài mới 1 + 2 tuần ôn tập) C
C. Tập một: 4 chủ điểm, dạy – học trong 18 tuần (16 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
Tập hai: 4 chủ điểm, dạy – học trong 17 tuần (15 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
D. Tập một: 4 chủ điểm, dạy – học trong 18 tuần (16 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
Tập hai: 3 chủ điểm, dạy – học trong 17 tuần (15 tuần bài mới + 2 tuần ôn tập)
Một chủ điểm trong SGK Tiếng Việt 4 gồm bao nhiêu bài
học? Mỗi bài học dạy trong bao nhiêu tiết? 2
A. 2 bài học (bài 1 dạy trong 4 tiết, bài 2 dạy trong 3 tiết) D
B. 4 bài học (bài 1 và bài 3 dạy trong 4 tiết; bài 2 và bài 4 dạy trong 3 tiết)
C. 8 bài học (bài 1, bài 3, bài 5 và bài 7 dạy trong 3 tiết; bài 2,
bài 4, bài 6 và bài 8 dạy trong 4 tiết)
D. 8 bài học (bài 1, bài 3, bài 5 và bài 7 dạy trong 4 tiết; bài 2,
bài 4, bài 6 và bài 8 dạy trong 3 tiết)
Hoạt động Khám phá và luyện tập trong bài học 4 tiết có
những nội dung gì?
A. 1. Đọc ( tuần lẻ: truyện, tuần chẵn: thơ) 2. Luyện từ và câu 3. Viết
B. 1. Đọc ( tuần lẻ: thơ, tuần chẵn: truyện) 2. Luyện từ và câu 3 A 3. Viết
C. 1. Đọc ( tuần lẻ: truyện, tuần chẵn: thơ) 2. Đọc mở rộng 3. Viết
D. 1. Đọc ( tuần lẻ: thơ, tuần chẵn: truyện) 2. Đọc mở rộng 3. Viết
Hoạt động Khám phá và luyện tập trong bài học 3 tiết ở
tuần lẻ và tuần chẵn khác nhau ra sao?
A. Tuần lẻ: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản thông tin 4 A
2. Nói và nghe → 3. Viết
Tuần chẵn: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản miêu tả
2. Luyện từ và câu → 3. Viết
B. Tuần lẻ: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản miêu tả
2. Nói và nghe → 3. Viết
Tuần chẵn: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản thông tin
2. Luyện từ và câu → 3. Viết
C. Tuần lẻ: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản thông tin
2. Luyện từ và câu → 3. Viết
Tuần chẵn: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản miêu tả
2. Nói và nghe → 3. Viết
D. Tuần lẻ: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản miêu tả
2. Luyện từ và câu → 3. Viết
Tuần chẵn: 1. Đọc: Đọc và trả lời câu hỏi văn bản thông tin
2. Nói và nghe → 3. Viết
Nội dung Đọc mở rộng được thiết kế ở vị trí nào trong từng chủ điểm?
A. Ở sau mỗi bài học, trước hoạt động Vận dụng . 5 B
B. Ở sau phần Đọc bài thơ của bài 3 và bài 7.
C. Ở sau hoạt động Khám phá và luyện tập của bài 3 và bài 7.
D. Ở sau hoạt động Khám phá và luyện tập của bài 2 và bài 6.
Nội dung Nói và nghe được thiết kế ở vị trí nào trong từng chủ điểm?
A. Ở sau phần Đọc của bài 2. 6 D
B. Ở sau phần Đọc của bài 6.
C. Ở sau phần Đọc của bài 3 và bài 7.
D. Ở sau phần Đọc của bài 2 và bài 6.
Hoa ̣t đô ̣ng luyê ̣n từ cho HS được thiết kế bằng những hình thức nào?
A. Mở rộng vốn từ bằng các hình thức: dùng tranh gợi ý: theo
nghĩa, tích hợp với bài tập chính tả, viết câu, đoạn
B. Mở rộng vốn từ bằng các hình thức: tích hợp trong mọi
hoạt động dạy học, theo ngữ nghĩa, theo cấu tạo từ ghép/ láy, 7
kết hợp với chính tả. D
C. Mở rộng vốn từ bằng các hình thức: dùng tranh, thông qua
bài đọc, sử dụng nghĩa, theo cấu tạo từ, tích hợp với bài tập chính tả, viết câu.
D. Mở rộng vốn từ và phát triển lời nói bằng các hình thức:
tích hợp trong mọi hoạt động dạy học, theo cấu tạo từ, theo
nghĩa, kết hợp với đặt câu.
Hoa ̣t đô ̣ng luyê ̣n câu cho HS được thiết kế bằng những hình thức nào?
A. Viết câu; thực hiện qua bài tập, tích hợp với dạy đọc, viết,
nói và nghe; các dạng bài tập: nhận diện, sử dụng, luyện tập thực hành.
B. Nói và viết câu; thực hiện tích hợp qua các dạng bài tập: 8
nhận diện – sử dụng từ và câu, đặt câu, dấu câu, hoàn thành A câu.
C. Luyện tập viết câu; thực hiện ở bài tập luyện từ và câu; các
dạng bài tập: nhận diện và sử dụng câu, các kiểu câu, dấu câu
D. Viết câu; tích hợp với dạy đọc, viết, nói và nghe; các dạng
bài tập: nhận diện và sử dụng câu, thêm các thành phần của câu.
Nội dung Viết kĩ thuật được thiết kế ở vị trí nào? Gồm những phần nào?
A. Tích hợp trong phần Luyện từ và câu , gồm chính tả nghe –
viết và bài tập ôn luyện cách viết hoa tên riêng của cơ quan, tổ chức. 9
B. Tích hợp trong phần Luyện từ và câu , gồm chính tả nghe – C
viết và bài tập phân biệt ngữ âm, ngữ nghĩa.
C. Ở tuần ôn tập, gồm chính tả nghe – viết và bài tập ôn luyện
cách viết hoa tên riêng của cơ quan, tổ chức.
D. Ở tuần ôn tập, gồm chính tả nghe – viết và bài tập phân
biệt ngữ âm, ngữ nghĩa.
Một kiểu bài Viết được hình thành qua các giai đoạn nào?
A. 1. Nhận diện → 2. Lập dàn ý → 3. Quan sát, tìm ý → 4.
Viết đoạn mở bài → 5. Viết đoạn kết bài → 6. Viết đoạn văn
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
B. 1. Nhận diện → 2. Quan sát, tìm ý → 3. Lập dàn ý → 4.
Viết đoạn mở bài → 5. Viết đoạn văn → 6. Viết đoạn kết bài 10
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn B
C. 1. Nhận diện → 2. Quan sát → 3. Tìm ý, lập dàn ý → 4.
Viết đoạn văn → 5. Viết đoạn mở bài → 6. Viết đoạn kết bài
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
D. 1. Nhận diện, quan sát → 2. Tìm ý → 3. Lập dàn ý → 4.
Viết đoạn văn → 5. Viết đoạn mở bài → 6. Viết đoạn kết bài
→ 7. Viết bài văn → 8. Trả bài văn
Document Outline

  • Đáp án tập huấn SGK Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo