Đáp án và lời giải chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đáp án và lời giải chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán; kỳ thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức ngày 09 tháng 08 năm 2020.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
TN THPT 2020 MÔN TOÁN
STRONG TEAM TOÁN VD - VDC
------------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
D
D
A
C
A
D
D
B
C
D
B
B
A
B
C
B
B
C
C
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
A
B
A
C
C
C
B
A
C
A
A
B
B
A
A
A
B
C
A
A
B
C
C
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
D
B
A
B
C
C
D
C
B
B
C
D
C
A
C
B
A
A
D
B
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
A
A
D
D
B
C
C
A
A
D
B
D
D
B
C
D
D
C
A
A
D
A
Mã đề [103]
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
C
B
C
B
B
D
C
A
B
A
B
B
C
A
D
C
A
D
B
A
D
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
B
C
B
B
D
C
C
A
D
A
B
A
B
A
B
D
B
C
D
C
D
D
Mã đề [105]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
A
D
A
D
D
A
A
D
A
C
A
B
C
C
D
B
D
C
D
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
A
A
D
B
D
D
B
A
C
A
B
C
D
B
D
B
C
C
C
D
C
Mã đề [106]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
C
D
A
C
D
D
B
D
C
C
C
D
A
B
C
A
A
B
B
D
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
B
D
B
C
D
B
B
D
C
B
D
C
B
C
B
B
C
B
D
C
D
D
Mã đề [107]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
B
C
D
D
B
D
C
A
D
D
A
A
C
A
C
C
B
A
D
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
C
B
A
B
B
C
D
A
C
D
C
C
A
A
B
D
C
D
A
A
C
A
B
Mã đề [108]
2
4
5
6
8
10
11
12
14
16
17
18
20
22
23
24
B
B
D
D
D
B
B
B
A
B
A
C
A
A
A
A
27
29
30
31
33
35
36
37
39
41
42
43
45
47
48
49
A
A
D
B
B
A
D
D
C
A
D
A
C
C
D
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
B
C
B
C
D
D
C
A
D
B
A
C
D
C
B
D
C
C
A
B
D
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
A
D
A
C
C
A
C
A
C
A
C
A
A
D
C
C
D
C
D
A
D
D
Mã đề [109]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
B
D
C
D
B
B
A
D
C
D
D
C
C
B
D
D
B
C
A
B
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
C
B
C
D
C
C
A
A
C
A
B
D
A
B
A
A
D
B
D
D
A
B
Mã đề [110]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
D
C
A
C
A
A
B
C
B
D
B
A
A
C
B
C
D
B
B
A
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
A
B
B
B
D
B
A
D
B
B
D
A
D
A
A
A
D
A
B
D
D
A
D
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
D
C
C
A
A
B
C
A
A
A
C
D
D
B
D
C
C
D
C
A
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
C
B
A
A
B
D
B
A
B
B
C
B
A
B
D
B
C
D
B
C
D
D
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
C
B
C
B
A
C
D
C
B
A
A
C
A
C
B
D
D
B
C
C
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
A
B
A
D
D
A
D
C
B
D
B
C
D
D
A
A
B
C
A
D
B
D
B
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
C
D
A
C
C
B
A
A
D
D
C
D
A
B
A
A
B
B
A
D
A
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
B
C
A
D
B
B
B
C
B
D
D
C
C
B
B
D
C
C
B
C
C
B
D
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
D
D
D
B
D
A
A
A
B
D
A
D
C
A
A
B
B
B
D
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
C
C
C
D
A
D
B
D
B
B
C
B
A
B
D
A
A
B
A
D
D
B
Mã đề [115]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
C
C
A
D
D
C
D
B
B
A
C
D
D
D
C
A
A
A
C
D
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
D
A
B
D
A
D
B
D
B
C
B
C
B
C
C
A
B
B
B
A
D
A
A
Mã đề [116]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
B
C
A
D
D
B
D
A
A
B
D
D
B
D
C
C
B
A
D
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
C
A
C
B
D
B
D
B
C
B
B
A
B
D
A
A
C
D
C
A
A
C
D
Mã đề [117]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
D
A
B
B
C
D
A
B
B
A
D
C
C
D
A
D
A
D
B
B
A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
C
A
A
C
D
D
B
D
A
A
D
B
D
B
C
B
C
B
C
C
B
B
A
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020
Mã đề [118]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
D
A
A
C
C
D
D
C
C
A
D
B
A
D
B
D
B
C
C
A
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
B
D
C
A
B
A
B
D
C
D
A
B
A
A
D
B
B
A
D
B
B
A
A
Mã đề [119]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
A
A
B
C
B
C
B
D
D
C
D
A
A
B
A
B
A
B
B
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
D
D
A
B
A
A
B
C
D
C
A
B
D
B
C
C
C
B
D
A
C
C
Mã đề [120]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
D
A
C
B
A
D
A
C
D
B
A
D
B
C
D
B
B
C
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
C
C
B
D
A
B
D
D
D
A
A
C
A
A
D
D
C
A
C
A
C
D
A
Mã đề [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
B
B
D
C
B
C
D
C
A
B
D
B
A
A
D
D
B
C
C
A
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
B
A
D
A
D
B
C
C
A
B
D
B
B
B
A
A
C
B
C
A
D
C
Mã đề [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
B
C
D
A
C
A
D
C
C
C
B
D
A
D
D
B
B
A
D
A
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
D
B
D
A
B
D
C
C
A
D
B
B
B
A
B
A
B
D
D
B
C
B
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
B
B
A
B
D
A
D
D
B
A
B
A
B
C
C
A
D
A
C
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
C
B
C
A
A
B
A
D
C
C
B
C
C
A
C
B
A
B
B
C
A
A
B
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
A
A
B
D
B
D
B
B
B
C
B
D
D
D
C
B
C
C
A
C
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
B
D
B
D
C
D
C
A
D
B
A
B
D
B
A
A
D
D
D
C
A
B
C
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên ?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 2: Nghiệm của phương trình
1
39
x
=
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 3: Cho hàm
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
35zi=−+
A.
35zi=−−
. B.
35zi= +
. C.
35zi=−+
. D.
35zi=
.
Câu 7: Cho hình trụ bán kính đáy
8r =
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 8: Cho khối cầu có bán kính
4r =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
ẠO
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
256
3
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
π
.
Câu 9: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bằng
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+ ++ =
. Bán kính của
( )
S
bằng
A.
6
. B.
18
. C.
9
. D.
3
.
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
+
=
A.
1
4
y =
. B.
4y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiều cao
2h =
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
10
3
π
. B.
10
π
. C.
50
3
π
. D.
50
π
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 14:
2
dxx
bằng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?
A.
36
. B.
720
. C.
6
. D.
1
.
u 16: Cho hàm s bc ba
()y fx=
đ th đưng cong trong hình
bên. S nghim thc của phương trình
() 1fx=
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2;1A
trên trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
3;0;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
0; 2;0
.
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2; 4; 1u =
. B.
( )
1
2; 5;3u =
. C.
( )
3
2;5;3u =
. D.
( )
4
3; 4;1u =
.
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;1; 0B
( )
0;0; 2C
. Mt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
1
31 2
xy z
++ =
. C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
312
x yz
++=
.
Câu 21: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 22: Cho hai số phức
1
32zi=
2
2zi= +
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
5 i+
. B.
5 i−+
. C.
5 i
. D.
5 i−−
.
Câu 23: Biết
3
1
( )d 3fx x=
. Giá trị của
3
1
2 ( )dfx x
bằng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
( )
3;1M
là điểm biểu diễn số phức
.z
Phần thực của
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3yx x= +
và đồ thị hàm số
2
33yx x= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
, 2;AB a BC a= =
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
15SA a=
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy
bằng
A.
45°
. B.
30°
.
C.
60°
. D.
90°
.
C
A
B
S
Câu 28: Biết
2
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
. Giá trị của
[ ]
2
1
2 ()dfx x+
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
13
3
. D.
7
3
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx=
24yx=
bằng
A.
36
. B.
4
3
. C.
4
3
π
. D.
36
π
.
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 2;3M
đường thẳng
d
:
123
32 1
xy z−+
= =
. Mặt
phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 10x yz+ +=
. B.
2 2 3 17 0xyz +−=
.
C.
3 2 10x yz+ −=
. D.
2 2 3 17 0xyz ++=
.
Câu 31: Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz++=
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn số phức
0
1 z
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
( )
2;2N
. B.
( )
4;2M
. C.
( )
4; 2
P
. D.
( )
2; 2
Q
.
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
1;0;1A
,
( )
1;1;0B
( )
3;4; 1C
. Đường thẳng đi
qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
A.
11
45 1
x yz−−
= =
. B.
11
23 1
x yz++
= =
. C.
11
23 1
x yz−−
= =
. D.
11
45 1
x yz++
= =
.
Câu 33: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27
x
<
A.
( )
4;+∞
. B.
( )
4;4
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
0;4
.
Câu 35: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
góc đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
16 3
3
π
. C.
83
3
π
. D.
16
π
.
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 1: Cho hai số phức
12zi= +
w3i= +
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
52
. B.
26
. C.
26
. D.
50
.
Câu 2: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
(
)
2
2
log
3
43
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
12
. D.
2
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
2
x
fx
x
=
+
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( ) (
) (
)
1.gx x f x
= +
A.
2
2
22
22
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
2
2
x
C
x
+
+
. C.
2
2
2
2
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
2
22
x
C
x
+
+
+
.
Câu 40: Tp hp tt c các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;7
−∞
A.
[
)
4;7
. B.
(
]
4;7
. C.
( )
4;7
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 41: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
600 ha
. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh
A
diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
u 42: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
2
172
3
a
π
. B.
2
76
3
a
π
. C.
2
84 a
π
. D.
2
172
9
a
π
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng
a
.
Gọi
M
là trung điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
.
C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
2
4
1gx x f x= +


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Câu 45: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
,,,abcd
đồ thị
đường cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 46: Gọi
S
là tập hợp tất cả c s tự nhn có 4 chữ số đôi một khác nhau các chữ số thuộc tp
{ }
1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8,9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 47: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
O
tâm của đáy.
Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích của khối chóp
'.S MNPQ
bằng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Câu 48: Xét các số thực không âm
x
y
thỏa n
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
46Px y x y=+++
bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 49: bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
728
số nguyên
y
thỏa mãn
( )
2
43
log log ( )x y xy+≥ +
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
đồ thị đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
( )
3
() 1 0f xfx +=
A.
8
. B.
5
.
C.
6
. D.
4
.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
BẢNG ĐÁP ÁNMÃ ĐỀ 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B
C C C B C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Lời giải
Chọn C .
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
( ) ( )
lim lim 0
xx
fx fx a
−∞ →+∞
= = −∞ <
Câu 2: Nghiệm của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Chọn B .
1
3
391log912 3
x
x xx
= −= −= =
Câu 3: Cho hàm
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chọn B .
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
( )
35f =
tại
3x =
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
3.4.5 60V = =
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
35zi=−+
là:
A.
35zi=−−
. B.
35zi= +
. C.
35zi=−+
. D.
35zi=
.
Lời giải
Chọn A .
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy
8R =
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ
2 48
xq
S rl
ππ
= =
Câu 8: Cho khối cầu có bán kính
4r =
. Th tích của khối cầu đã cho bằng:
A.
256
3
π
. B.
64
π
. C.
64
3
π
. D.
256
π
.
Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối cầu
3
4 256
33
Vr
π
π
= =
Câu 9: Với
,ab
các số thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bằng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chọn D.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+ ++ =
. Bán kính của
( )
S
bằng
A.
6
. B.
18
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
41
1
x
y
x
+
=
A.
1
4
y =
. B.
4y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Lời giải
Chọn B.
Tiệm cận ngang
4
lim lim 4
1
xx
yy
+∞ −∞
= = =
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy
5r =
và chiều cao
2h =
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
10
3
π
. B.
10
π
. C.
50
3
π
. D.
50
π
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích khối nón
2
1 50
33
V rh
π
π
= =
Câu 13: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ:
( )
1;D = +∞
( )
2
3
log 1 2 1 3 10x xx = −= =
Câu 14:
2
x dx
bằng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Lời giải
Chọn B.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A.
36
. B.
720
. C.
6
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
6! 720=
cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
Câu 16: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
1fx=
là:
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A.
S nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1y =
.
Từ hình vẽ suy ra
3
nghiệm.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2;1A
trên trục
Ox
có tọa độ là:
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
3;0;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
0; 2;0
.
Lời giải
Chọn B .
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích của khối chóp
1
4
3
V Bh= =
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vecto nào dưới đây một
vecto chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2; 4; 1u

. B.
( )
1
2; 5;3u

. C.
( )
3
2;5;3u

. D.
( )
4
3; 4;1u

.
Lời giải
Chọn B.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;1; 0B
( )
0;0; 2C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là:
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
1
31 2
xy z
++ =
.
C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
312
x yz
++=
.
Lời giải
Chọn B.
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
hay
( )
:1
31 2
xy z
ABC ++ =
.
Câu 21: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
21
. 3.2 6u uq= = =
.
Câu 22: Cho hai số phức
1
32zi=
2
2zi= +
. Số phức
12
zz
+
bằng
A.
5 i+
. B.
5 i−+
. C.
5 i
. D.
5 i−−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
12
32 2 5zz i i i+ = + +=
.
Câu 23: Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Giá trị của
( )
3
1
2d
fx x
bằng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
33
11
2 d 2 d 2.3 6fx x fx x= = =
∫∫
.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
( )
3;1
M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
( )
3;1M
là điểm biểu diễn số phức
z
, suy ra
3zi=−+
.
Vậy phần thực của
z
bằng
3
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
0x >
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3
yx x
= +
và đồ thị hàm số
2
33yx x= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
( )
32 2 3 2
0
3 3 3 30 30 3
3
x
x x x x x x xx x
x
=
+ = + = −= =
=
.
Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
15SA a=
(tham khảo hình bên).
C
A
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Lời giải
Chọn C
Do
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy nên
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra:
;;SC ABC SC AC SCA
.
Trong tam giác
ABC
vuông tại
B
có:
2 2 22
45AC AB BC a a a= + =+=
.
Trong tam giác
SAC
vuông tại
A
có:
15
tan 3
5
SA a
SCA
AC
a

60SCA 
.
Vậy
; 60SC ABC 
.
Câu 28: Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
2
1
2dfx x+


bằng
A.
5
. B.
3
. C.
13
3
. D.
7
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
( )
2
2
1
2
2 d 2 835
1
fx x x x+ = + =−=


NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx=
24yx=
bằng
A.
36
. B.
4
3
. C.
4
3
π
. D.
36
π
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
22
0
42 4 2 0
2
x
x x xx
x
=
−= −⇔ =
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
( )
( )
( )
2 22
3
2 2 22
0 00
2
4
4 2 4d 2 d 2 d
0
33
x
Sx xxxxxxxxx

= −− = = = =


∫∫
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;3M
đường thẳng
d
:
123
32 1
xy z−+
= =
. Mặt
phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
3 2 10x yz+ +=
. B.
2 2 3 17 0xyz+−=
.
C.
3 2 10x yz+ −=
. D.
2 2 3 17 0xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Ta có:
( )
3;2; 1
Pd
nu= =

là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
3 2 2 2 1 3 0 3 2 10x y z x yz−+ + −= + +=
.
Câu 31: Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz++=
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn số phức
0
1 z
A.
( )
2;2N
. B.
( )
4;2M
. C.
( )
4; 2P
. D.
( )
2; 2Q
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
32
6 13 0
32
zi
zz
zi
=−+
++=
=−−
.
Do
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên
0
32zi=−+
.
Từ đó suy ra điểm biểu diễn số phức
0
1 42zi−=
là điểm
( )
4; 2P
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;1A
,
( )
1;1;0B
( )
3;4; 1C
. Đường thẳng đi
qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
A.
11
45 1
x yz−−
= =
. B.
11
23 1
x yz++
= =
. C.
11
23 1
x yz−−
= =
. D.
11
45 1
x yz++
= =
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua
A
và song song với
BC
nhận
( )
2;3; 1BC =

làm một véc tơ chỉ
phương.
Phương trình của đường thẳng
d
:
11
23 1
x yz−−
= =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 33: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Do hàm số
( )
fx
liên tục trên
,
( )
10f
=
,
( )
1f
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại
1f
( )
fx
đổi dấu từ
""+
sang
""
khi đi qua các điểm
1x =
,
1x =
nên hàm số đã cho đạt
cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
2
13
3 27
x
<
A.
( )
4;+∞
. B.
( )
4;4
. C.
( )
;4−∞
. D.
( )
0;4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22
13 13 3 2 2
3 27 3 3 13 3 16 4 4 4
xx
x xx x
−−
< < < < <⇔<<
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
( )
4;4S =
.
Câu 35: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
góc đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
16 3
3
π
. C.
83
3
π
. D.
16
π
.
Lời giải
Chọn A
60
°
B
S
A
Gọi
S
là đỉnh của hình nón và
AB
là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác
SAB
là tam giác đều
24l SA AB r= = = =
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
8
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Lời giải
Chn C.
Ta có
( )
[ ]
[ ]
2
2 2 2;19
3 24 0 .
2 2 2;19
x
fx x
x
=
= −=
=−∉
( )
3
2 2 24.2 40f =−=
;
( )
( )
3
2 2 2 2 24.2 2 32 2f =−=
;
( )
3
19 19 24.19 6403f =−=
.
Vậy g trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
32 2
.
Câu 37: Cho hai số phức
12zi= +
w3i= +
. Môđun của số phức
.wz
bằng
A.
52
. B.
26
. C.
26
. D.
50
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
22
.w .w .w 1 2 . 3 1 5 2.zz z= = = + +=
Câu 38: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
( )
2
2
log
3
43
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
12
. D.
2
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
( ) ( )
( )
22
22
2
2
log lo
g
3 3
2 3 42 3 2
4 3 2 3 3 3 3.
ab ab
a a ab a ab a ab

= = = =⇔=


Câu 39: Cho hàm số
( )
2
2
x
fx
x
=
+
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm s
( ) ( ) ( )
1.gx x f x
= +
A.
2
2
22
22
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
2
2
x
C
x
+
+
. C.
2
2
2
2
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
2
22
x
C
x
+
+
+
.
Lời giải
Chọn B.
Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2
1d 1 1d d
2
xx
gx x f x x x fx x fx x f
x x
x
+
=+ =+ −+ =
+
∫∫
2
22
d
22
xx x
x
xx
+
=
++
2
2
22
2
2.
22
xx x
xC C
xx
+−
= ++ = +
++
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
A.
[
)
4;7
. B.
(
]
4;7
. C.
( )
4;7
. D.
( )
4;+∞
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\Dm
.
Ta có:
( )
2
4m
y
xm
=
+
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
0y
⇔>
,
( )
;7x −∞
( )
40
;7
m
m
−>
−∞
44
47
77
mm
m
mm
>>

⇔<

≥−

.
Câu 41: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
600 ha
. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh
A
diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A.
Diện tích rừng trồng mới của năm
2019 1+
( )
1
600 1 6%+
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
2019 2+
( )
2
600 1 6%+
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
2019 n+
( )
600 1 6%
n
+
.
Ta có
( ) ( )
( )
1 6%
55
600 1 6% 1000 1 6% l
og 8,76
33
nn
n
+
+>+>>
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên
1000 ha
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
172
3
a
π
. B.
2
76
3
a
π
. C.
2
84 a
π
. D.
2
172
9
a
π
Lời giải
Chọn A.
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba đường trung tuyến) của tam giác đều
ABC
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là
3 43
4.
33
a
ra= =
.
Đường cao
AH
của tam giác đều
ABC
4.3
23
2
a
AH a= =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
suy ra
60SHA = °
.
Suy ra
tan 3 6
23
SA SA
SHA SA a
AH
a
= = =⇒=
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
2
2 22
16 129
9
2 33
mc
SA
R r aa a

= += + =


.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
.S ABC
2
2
2
129 172
44
33
mc
a
SR a
π
ππ

= = =



.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Lời giải
Chọn A.
( )
C M A BC C
′′
∩=
, suy ra
( )
( )
( )
( )
,
1
2
,
d M A BC
CM
CC
d C A BC
= =
′′
.
Ta có
23
..
1 1 133
. . ..
3 3 3
4 12
C A BC ABC A B C ABC
aa
V V CCS a
′′
= = =
=
.
Lại
2AB a
=
,
CB a=
,
2AC a
=
2
7
4
A BC
a
S
⇒=
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Suy ra
( )
( )
3
.
2
3
3.
3
21
12
,
7
7
4
C A BC
A BC
a
V
a
d C A BC
S
a
′′
′′
= = =
.
Vậy
( )
( )
( )
( )
1 1 21 21
, ,.
2 2 7 14
aa
d M A BC d C A BC
′′
= = =
.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
2
4
1gx x f x= +


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B.
Ta chọn hàm
( )
42
5 10 3fx x x=−+
.
Đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
34 3
4 1 2 1 1 2 12 1 1gx x fx xfx f x xfx fx xf x
′′
= + + + += + ++ +


.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
0
2 10
0 10
2 1 10
2 1 10
x
xf x
gx fx
f x xf x
f x xf x
=
+=
= +=
++ +=
++ +=
.
+)
( )
10fx+=
( )
*
( ) ( )
4
5 1 10 1 3 0xx+ + +=
1 1,278
1 0,606
1 0,606
1 1,278
x
x
x
x
+≈
+≈
+ ≈−
+ ≈−
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác
0
.
+)
( ) ( )
( )
( )
( )
1
42 3
2 1 1 0 2 5 10 3 1 20 20 0
tx
f x xf x t t t t t
= +
++ +=⇒ ++− =
432
30 20 40 20 6 0tttt + +=
1,199
0,731
0,218
1,045
t
t
t
t
≈−
≈−
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác
0
và khác các nghiệm của phương trình
( )
*
.
Vậy số điểm cực trị của hàm số
( )
gx
9
.
Câu 45: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ thị đường cong trong hình bên.
bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
lim
x
y
+∞
= +∞
0a <
.
Gọi
1
x
,
2
x
là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra
1
x
,
2
x
nghiệm phương trình
2
32 0y ax bx c
= + +=
nên theo định lý Viet:
+) Tổng hai nghiệm
12
2
0
3
b
xx
a
+= >
0
b
a
<
0b >
.
+) Tích hai nghiệm
12
0
3
c
xx
a
= >
0c <
.
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Vậy có
2
số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
.
Câu 46: Gọi
S
là tập hợp tất cả c s tự nhn có 4 chữ số đôi một khác nhau các chữ số thuộc tp
{ }
1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8,9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Lời giải
Chọn A
4
9
A
cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ
{ }
1, 2,3,4,5,6,7,8,9X =
.
4
9
A 3024S⇒= =
.
3024⇒Ω=
.
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số liên
tiếp nào cùng chẵn”.
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì c đó ln tồn tại hai chữ số
chẵn nằm cạnh nhau.
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ
X
và xếp thứ tự có
4
5
A
số.
Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ
X
và xếp thứ tự có
31
54
C .C .4!
số.
Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ
X
22
54
C .C
cách.
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số ltạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống sắp
thứ tự có 3! cách.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
trường hợp này có
22
54
C .C .2!.3!
số.
Vậy
( )
4 31 22
5 54 54
A C .C .4! C .C .2!.3!
25
3024 42
A
PA
++
= = =
.
Câu 47: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
O
tâm của đáy.
Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích của khối chóp
'.S MNPQ
bằng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
1234
,,,GGGG
lần lượt là trọng tâm
,,,SAB SBC SCD SDA∆∆
.
,,,EFGH
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,,AB BC CD DA
.
Ta có
1234
2
4 41 8
4 4. 4. . .
9 92 9
MNPQ G G G G EFGH
a
S S S E
G HF= = = =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1234
, ,,
, 2,
2
,,
3
5 5
14
,
36
d S MNPQ d S ABCD d O MNPQ
d S ABCD d O G G G G
d S ABCD d S ABCD
a
d S ABCD
′′
= +
= +
= +
= =
Vậy
23
.
1 5 14 8 20 14
3 6 9 81
S MNPQ
a aa
V
= ⋅=
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 48: Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
46Px y x y=+++
bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Nhận xét: Giá trị của
,xy
thỏa mãn phương trình
( )
1
2 4 31
xy
xy
+−
+⋅ =
sẽ làm cho biểu thức
P
nhỏ nhất. Đặt
axy= +
, từ
( )
1
ta được phương trình
1
23
4 .2 0
a
a
yy
+ −− =
.
Nhận thấy
1
23
4 .2
a
ya
yy
= + −−
là hàm số đồng biến theo biến
a
, nên phương trình trên có
nghiệm duy nhất
33
22
a xy= ⇒+=
.
Ta viết lại biểu thức
( ) ( )
2
1 1 65
42
488
P xy xy y

= + + + + −=


. Vậy
min
65
8
P =
.
Cách 2:
Với mọi
,xy
không âm ta có
33
1
22
33
2 .4 3 .4 .
4 1 0
22
xy xy
xy
xy xy xy y
+− +−
+−


+ ≥⇔+ + +




(1)
Nếu
3
0
2
xy+−<
thì
( )
3
0
2
3
.4 1 0 .4 1 0
2
xy
xy y y
+−


+ + <+ =




(vô lí)
Vậy
3
2
xy+≥
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
( ) ( )
22
22
4 6 3 2 13Px y x y x y=+++ =+ ++
( )
2
2
1 1 3 65
5 13 5 13
2 22 8
xy

++ + =


Đẳng thức xảy ra khi
5
3
4
2
1
32
4
y
xy
xy
x
=
+=



+=+
=
.
Vậy
65
min
8
P =
.
Câu 49: bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
728
số nguyên
y
thỏa mãn
( )
2
43
log log ( )x y xy+≥ +
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Lời giải
Chọn C.
Với mọi
x
ta có
2
xx
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét hàm số
( )
2
34
( ) log ( ) logfy x y x y= +− +
.
Tập xác định
D(; )x= +∞
(do
2
yxyx>− >−
).
( )
2
11
'( ) 0,
( )ln 3
ln 4
fy xD
xy
xy
= ∀∈
+
+
(do
2
0x yxy
+≥+>
,
ln 4 ln 3>
)
f
tăng trên
D
.
Ta có
( )
2
34
( 1) log ( 1) log 1 0f x xx x x+ = −+ −+
.
Có không quá 728 số nguyên
y
thỏa mãn
( )
0fy
( )
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0fx x x −+ > + >
26
729 4 0xx −+ <
2
3367 0xx−− <
57,5 58,5x⇔−
x
nên
{ }
57, 56,...,58x ∈−
.
Vậy có
58 ( 57) 1 116−− + =
số nguyên
x
thỏa.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
( )
3
() 1 0f xfx +=
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C.
( ) ( )
3
3 33
3
3
3
0
() 0
() 0
() 1 0 () 1 () 0
( ) (do 0)
() 0
( ) (do 0)
x
fx
xfx
a
f xfx f xfx xfx a
fx x
x
xfx b
b
fx x
x
=
=
=
+= =−⇔ = >
=
= >
=
() 0fx=
có một nghiệm dương
xc=
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét phương trình
3
()
k
fx
x
=
với
0, 0xk≠>
.
Đặt
3
() ()
k
gx f x
x
=
.
4
3
() '()
k
gx f x
x
=
+
.
Với
xc>
, nhìn hình ta ta thấy
() 0fx
>
4
3
() () 0
k
gx f x
x
′′
= +>
() 0gx⇒=
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
() 0
lim ( )
x
gc
gx
→+∞
<
= +∞
()gx
liên tục trên
( )
;c +∞
() 0gx=
có duy nhất nghiệm trên
( )
;c +∞
.
Với
0 xc<<
thì
3
() 0
k
fx
x
<<
() 0gx=
vô nghiệm.
Với
0x <
, nhìn hình ta ta thấy
() 0fx
>
4
3
() () 0
k
gx f x
x
′′
= +>
() 0gx⇒=
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
0
lim ( ) 0
lim ( )
x
x
gx
gx
→−∞
>
= −∞
()gx
liên tục trên
( )
;0−∞
.
() 0gx=
có duy nhất nghiệm trên
( )
;0−∞
.
Tóm lại
() 0gx=
có đúng hai nghiệm trên
{ }
\0
.
Suy ra hai phương trình
3
()
a
fx
x
=
,
3
()
b
fx
x
=
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
c
.
Vậy phương trình
( )
3
() 1 0f xfx +=
đúng 6 nghiệm.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
u 1: Biết
( )
5
1
d4fx x=
. Giá trị của
( )
5
1
3dfx x
bng
A.
7
. B.
4
3
. C.
64
. D.
12
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
1; 2; 5A
trên trục
Ox
có tọa đ
A.
( )
0; 2;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
0; 2;5
.
Câu 3: Cho nh trụ bán kính đáy
4r =
đ dài đường sinh
3l =
. Diện ch xung quanh của nh trụ
đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
16
π
. D.
24
π
.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
( )
1; 3M
là điểm biu din s phức
z
. Phần thực ca
z
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị của
2
u
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
2
3
.
Câu 6: Cho hai số phức
1
32zi= +
2
2zi=
. S phức
12
zz+
bng
A.
5 i
. B.
5 i+
. C.
5 i−−
. D.
5 i−+
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
. Bán kính của
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 3x −=
A.
10x =
. B.
8x =
. C.
9x =
. D.
7x =
.
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
1
5
y =
. C.
1y =
. D.
5
y =
.
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy
4r =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
8
3
π
. B.
8
π
. C.
32
3
π
. D.
32
π
.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đ th đường cong trong hình bên. Số nghiệm thc của phương
trình
( )
1fx=
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Với
a
,
b
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
2
log
a
b
bng
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
1
log
2
a
b+
. B.
1
log
2
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
2
39
x
=
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
Câu 14: H nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x=
A.
4
4xC+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
4
1
4
xC+
.
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
( )
0;0; 4C
. Mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
234
x yz
++=
. B.
1
234
xyz
++=
. C.
1
2 34
xyz
+ +=
. D.
1
23 4
xy z
++ =
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u =

. B.
( )
1
2; 5; 2u =

. C.
( )
3
2; 5; 2u =

. D.
( )
3
3; 4;1u =

.
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2yx x=−+
. B.
3
3yx x=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
3
3yx x=
.
Câu 21: Cho khối cầu có bán kính
4.=r
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
64
π
. B.
64
3
π
. C.
256
π
. D.
256
3
π
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp
7
học sinh thành một hàng dọc?
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
7
. B.
5040
. C.
1
. D.
49
.
Câu 23: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
2; 4; 6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Câu 24: Số phức liên hợp của số phức
25=−+zi
A.
25= zi
. B.
25= +zi
. C.
25=−+zi
. D.
25=−−zi
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
6
log=yx
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
21fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
36
. B.
14 7
. C.
14 7
. D.
34
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
3, 3,AB a BC a= =
SA
vuông góc vi
mặt phẳng đáy và
2SA a=
(tham khảo hình vẽ).
A
C
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 28: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(1;1; 2)M
đường thẳng
12
:
123
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng đi
qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 90x yz+ −=
. B.
2 60xy z+ −=
.
C.
2 3 90xyz+ +=
. D.
2 60xy z+ +=
.
Câu 30: Cho
a
b
là các s thực dương thỏa mãn
2
log ( )
43
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Câu 31: Cho hai số phức
22zi= +
w2i= +
. Mô đun của số phức
zw
A.
40
. B.
8
. C.
22
. D.
2 10
.
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
1yx=
1yx=
A.
6
π
. B.
13
6
. C.
13
6
π
. D.
1
6
.
Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x
và đồ thị hàm số
2
5yxx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 34: Biết
( )
3
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
2
1
2 ()dfx x+
bằng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
23
4
. B.
7
. C.
9
. D.
15
4
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 1;1;1 , 3; 4; 0A BC
. Đường thẳng đi qua
A
song song với
BC
có phương trình là
A.
123
451
xy z+++
= =
. B.
123
451
xy z−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−
= =
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
.
Câu 36: Cho hình nón bán kính bằng 5 góc đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
50
π
. B.
100 3
3
π
. C.
50 3
3
π
. D.
100
π
.
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình
2
23
39
x
<
A.
( )
5;5
. B.
( )
;5−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
0;5
.
Câu 38: Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+=
. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn số phức
0
1 z
A.
( )
2; 2M
. B.
( )
4; 2Q
. C.
( )
4; 2N
. D.
( )
2; 2P −−
.
Câu 39: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
5x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;8−∞
A.
( )
5; +∞
. B.
(
]
5;8
. C.
[
)
5;8
. D.
( )
5;8
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng đáy bằng
30°
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
52 a
π
. B.
2
172
3
a
π
. C.
2
76
9
a
π
. D.
2
76
3
a
π
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
x
fx
x
=
+
2
3
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
A.
xx
C
x
+−
+
+
2
2
23
23
. B.
x
C
x
+
+
+
2
3
23
. C.
xx
C
x
++
+
+
2
2
23
3
. D.
x
C
x
+
+
2
3
3
.
Câu 42: Trong năm 2019, diện ch rừng trồng mới của tỉnh A
1000
ha. Giả sdiện tích rừng trồng mới
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
%6
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể
từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm
đó đạt trên
1400
ha.
A.
2043
. B.
2025
. C.
2024
. D.
2042
.
Câu 43: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
a 3
O
tâm của đáy. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng tâm của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
là điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích của khối chóp
.S MNPQ
bằng
A.
a
3
40 10
81
. B.
a
3
10 10
81
. C.
a
3
20 10
81
. D.
a
3
2 10
9
.
Câu 44: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung
điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
a 5
5
. B.
a25
5
. C.
a2 57
19
. D.
a57
19
.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
gx x f x=


4
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Câu 46: Cho hàm số
y ax bx cx d= + ++
32
( )
,,,abcd
đồ thị là đường cong trong hình bên. bao
nhiêu số dương trong các hệ số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chsố
liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
17
42
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
5
21
.
Câu 48: Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
64Px y x y=+++
bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 49: bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
242
snguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
43
log logx y xy+≥ +
?
A.
55
. B.
28
. C.
29
. D.
56
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
BẢNG ĐÁP ÁN - Đ102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D
C
D
B
A
B
C
C
D
C
B
B
C
D
C
A
C
B
A
A
D
B
C
D
B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B
C
B
A
A
A
D
D
C
C
A
A
D
B
D
D
B
B
D
C
C
A
A
D
A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Biết
( )
5
1
d4fx x=
. Giá trị của
( )
5
1
3dfx x
bng
A.
7
. B.
4
3
. C.
64
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
55
11
3 d 3 d 3.4 12fx x fx x= = =
∫∫
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
1; 2; 5A
trên trục
Ox
có tọa đ
A.
( )
0; 2;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
0; 2;5
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 5A
trên trục
Ox
có tọa đ
( )
1;0;0
.
Câu 3: Cho hình trụ bán kính đáy
4r =
đ dài đường sinh
3l =
. Diện ch xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
16
π
. D.
24
π
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
2 2 .4.3 24S rl
ππ π
= = =
.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, biết
( )
1; 3M
là điểm biu din s phức
z
. Phần thực ca
z
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
1; 3M
là điểm biu din s phức
z
13zi=−+
.
Vậy phần thực ca
z
bng
1
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị của
2
u
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
21
2.3 6u uq= = =
.
Câu 6: Cho hai số phức
1
32zi= +
2
2zi=
. S phức
12
zz+
bng
A.
5 i
. B.
5 i+
. C.
5 i−−
. D.
5 i−+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
12
32 2 5zz i i i+ = + + −= +
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
. Bán kính của
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính của
( )
S
93R = =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 8: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 3x −=
A.
10x =
. B.
8x =
. C.
9x =
. D.
7x =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
log 1 3x −=
3
10
12
x
x
−>
−=
1
9
x
x
>
=
9x =
.
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
1
5
y =
. C.
1y =
. D.
5
y =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
51
lim lim 5
1
51
lim lim 5
1
xx
xx
x
y
x
x
y
x
+∞ →+∞
−∞ →−∞
+
= =
+
= =
5
y =
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy
4r =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
8
3
π
. B.
8
π
. C.
32
3
π
. D.
32
π
.
Lời giải
Chọn C
Th tích của khối nón đã cho là
22
1 1 32
.4 .2
33 3
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đ th đưng cong trong nh bên. Số nghiệm thc ca phương
trình
( )
1fx=
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đường thẳng
1y =
cắt đồ th hàm số
( )
y fx=
tại
3
điểm phân biệt nên phương trình
( )
1fx=
3
nghiệm.
Câu 12: Với
a
,
b
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
2
log
a
b
bng
A.
1
log
2
a
b+
. B.
1
log
2
a
b
. C.
2 log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
log log
2
a
a
bb=
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
2
39
x
=
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
4x =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
39
x
=
22x −=
4x =
.
Câu 14: H nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x
=
A.
4
4xC+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
4
1
4
xC+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4
3
d
4
x
xx C= +
.
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Th tích khối chóp đã cho là
11
.3.2 2
33
V Bh= = =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
( )
0;0; 4C
. Mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
234
x yz
++=
. B.
1
234
xyz
++=
. C.
1
2 34
xyz
+ +=
. D.
1
23 4
xy z
++ =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
1
234
x yz
++=
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là
2
CĐ
y =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u =

. B.
( )
1
2; 5; 2u =

. C.
( )
3
2; 5; 2u =

. D.
( )
3
3; 4;1u =

.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
có một vectơ ch phương là
( )
2
3; 4; 1u =

.
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2yx x=−+
. B.
3
3yx x=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
3
3yx x=
.
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương
42
y ax bx c=++
( )
0a
có hệ số
0a <
.
Câu 21: Cho khối cầu có bán kính
4.=r
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
64
π
. B.
64
3
π
. C.
256
π
. D.
256
3
π
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
33
4 4 256
.4 .
33 3
π
ππ
= = =VR
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp
7
học sinh thành một hàng dọc?
A.
7
. B.
5040
. C.
1
. D.
49
.
Lời giải
Chọn B
Xếp
7
học sinh thành một hàng dọc có
7! 5040=
cách.
Câu 23: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
2; 4; 6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
2.4.6 48.=
Câu 24: Số phức liên hợp của số phức
25=−+zi
A.
25= zi
. B.
25= +zi
. C.
25=−+zi
. D.
25=−−zi
.
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức
25=−+zi
25=−−zi
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
6
log=yx
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0.>x
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
( )
0; .D = +∞
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
21fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
36
. B.
14 7
. C.
14 7
. D.
34
.
Lời giải
Chọn B
Trên đoạn
[ ]
2;19
, ta có:
[ ]
[
]
2
7 2;19
3 21 0
7 2;19
x
yx y
x
=−∉
′′
= ⇒=
=
.
Ta có:
(
)
( )
( )
2 34; 7 14 7; 19 6460
yy y
=−= =
. Vậy
14 7m =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
3, 3,
AB a BC a
= =
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a=
(tham khảo hình v).
A
C
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
;SC ABC SCA
0
2
2
23
tan 30 .
3
33
SA a
SCA SCA
AC
aa

Vậy
o
; 30SC ABC
.
Câu 28: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu
(
)
fx
như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
( )
fx
đổi dấu 2 lần từ
( )
sang
( )
+
khi qua các điểm
1; 1xx=−=
nên hàm số có 2 điểm
cực tiu.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(1;1; 2)M
đường thẳng
12
:
123
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng đi
qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 90x yz+ −=
. B.
2 60xy z+ −=
.
C.
2 3 90x yz+ +=
. D.
2 60xy z+ +=
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng đi qua
(1;1; 2)M
và vuông góc với
d
nhận véc tơ
(1; 2; 3)n
làm véc tơ pháp tuyến nên
có phương trình:
1 2( 1) 3( 2) 0xy z−+ + =
2 3 90x yz+ −=
Câu 30: Cho
a
b
là các s thực dương thỏa mãn
2
log ( )
43
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có :
2
log ( )
43
ab
a=
2 22
log ( ).log 4 log (3 )ab a⇔=
22 22
2(log log ) log log 3ab a +=+
2 22
log 2log log 3ab⇔+ =
2
22
log ( ) log 3ab⇔=
2
3ab⇔=
Câu 31: Cho hai số phức
22zi= +
w2i= +
. Mô đun của số phức
zw
A.
40
. B.
8
. C.
22
. D.
2 10
.
Lời giải
Chọn D
( )( )
zw 22 2 62 210ii i= + −=+ =
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
1yx=
1yx=
A.
6
π
. B.
13
6
. C.
13
6
π
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm hai đường là:
22
0
11 0
1
x
x x xx
x
=
−= −⇔ =
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là
1
2
0
1
d
6
x xx−=
.
Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x
và đồ thị hàm số
2
5yxx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x
đồ thị hàm số
2
5yxx
chính số nghiệm
thực của phương trình
32 2 3
0
5 50
5
x
xx x xx x
x


.
Câu 34: Biết
( )
3
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
2
1
2 ()dfx x+
bằng
A.
23
4
. B.
7
. C.
9
. D.
15
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2 22
3
1 11
2 2 22
2 ()d 2d ()d 2 () 2 9
1 1 11
fx x x fx x x Fx x x+ = + =+ =+=
∫∫
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 1;1;1 , 3; 4; 0A BC
. Đường thẳng đi qua
A
song song với
BC
có phương trình là
A.
123
451
xy z+++
= =
. B.
123
451
xy z−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−
= =
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
.
Lời giải
Chọn C
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có
( )
2; 3; 1BC =

, đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với
( )
2; 3; 1BC =

.
Do vậy đường thẳng đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
123
23 1
xy z−−
= =
Câu 36: Cho hình nón bán kính bằng 5 góc đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
50
π
. B.
100 3
3
π
. C.
50 3
3
π
. D.
100
π
.
Lời giải
Chọn A
Ta có độ dài đường sinh là
5
10
sin 30
sin
2
r
l
α
= = =
°
.
Diện tích xung quanh
50
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình
2
23
39
x
<
A.
( )
5;5
. B.
( )
;5−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
0;5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
23 2 2
3 9 23 2 25 5 5
x
xx x
< <⇔ < <<
.
Vậy nghiệm của bất phương trình
2
23
39
x
<
( )
5;5
.
Câu 38: Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+=
. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn số phức
0
1 z
A.
( )
2; 2M
. B.
( )
4; 2Q
. C.
( )
4; 2N
. D.
( )
2; 2P −−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
2
32
6 13 0
32
z i TM
zz
z iL
= +
+=
=
.
Suy ra
( )
0
1 1 32 22z ii = + =−−
. Điểm biểu diễn số phức
0
1 z
( )
2; 2P −−
.
Câu 39: Tp hp tt c các giá tr thc của tham số
m
để hàm s
5x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;8−∞
A.
( )
5; +∞
. B.
(
]
5;8
. C.
[
)
5;8
. D.
( )
5;8
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
xm≠−
.
Ta có
( )
2
5m
y
xm
=
+
Để hàm số
5x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;8−∞
thì
( )
0
50
58
;8
8
y
m
m
m
m
>
−>
⇒<

−∞
≥−
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng đáy bằng
30°
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
52 a
π
. B.
2
172
3
a
π
. C.
2
76
9
a
π
. D.
2
76
3
a
π
.
Lời giải
Chọn D
d
I
P
G
N
M
S
A
B
C
Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
,,BC AB SA
Gi
G
trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Qua
G
ta dựng đường thẳng
d
vuông góc mặt đáy.
Kẻ đường trung trực
SA
cắt đường thẳng
d
tại
I
, khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.S ABC
.
Ta có
( ) ( )
( )
, 30SBC ABC SMA= = °
,
33
.tan 30 4 . . 2
23
SA AM a a = °= =
2
SA
AP a⇒==
2 2 343 43
.4 .
3 32 3 3
aa
AG AM a P
I AG= = = ⇒= =
Xét tam giác
API
vuông tại
P
2
22 2
4 3 57
33
aa
AI AP PI a

= +=+ =



.
Bán kính
57
3
a
R AI= =
.
Diện tích mặt cầu
2
2
76
4
3
a
SR
π
π
= =
Câu 41: Cho hàm số
( )
x
fx
x
=
+
2
3
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
A.
xx
C
x
+−
+
+
2
2
23
23
. B.
x
C
x
+
+
+
2
3
23
. C.
xx
C
x
++
+
+
2
2
23
3
. D.
x
C
x
+
+
2
3
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
3
1d 1 d
33
xx
xfxxxfx x C
xx
+ =+− = +
++
∫∫
.
Câu 42: Trong năm 2019, diện ch rừng trồng mới của tỉnh A
1000
ha. Giả sdiện tích rừng trồng mới
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
%6
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm
đó đạt trên
1400
ha.
A.
2043
. B.
2025
. C.
2024
. D.
2042
.
Lời giải
Chọn B
Ta có sau
n
năm thì diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là:
( )
..
n
+1000 1 0 06
Khi đó,
( )
.. . . .
n
n
n+ > > ⇒>1000 1 0 06 1400 1 06 1 4 5 774
.
Vậy vào năm 2025 thì diện tích rừng trong mới trong năm đó đạt trên
1400
ha.
Câu 43: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
a 3
O
tâm của đáy. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng m của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
là điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích của khối chóp
.S MNPQ
bằng
A.
a
3
40 10
81
. B.
a
3
10 10
81
. C.
a
3
20 10
81
. D.
a
3
2 10
9
.
Lời giải
Chọn B
S'
Q
P
N
M
G
3
G
2
G
4
G
1
D
S
a
O
C
B
A
Ta gọi
,,,GGGG
1234
lần lượt là trọng tâm của tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
thì
( )
( )
( )
( )
1234
.. .
5 55
, , .8
2 22
S MNPQ O MNPQ O G G G G
d S MNPQ d O MNPQ V V V
= ⇒= =
1234
3
2
..
2 20 1 10 10 10
10 10. .
. .
27 27 3 2 81
S G G G G S ABCD
aa
VV a= = = =
.
Câu 44: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung
điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
a 5
5
. B.
a25
5
. C.
a2 57
19
. D.
a57
19
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
BC
AH
.
K
H
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11
, ,,
2 22
d M A BC d C A BC d A A BC AK
′′
= = =
.
3
2
a
AH =
;
2AA a
=
nên
22
. 2 57
19
AH AA a
AK
AH AA
= =
+
.
Vậy
( )
( )
57
;
19
a
d M A BC
=
.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
gx x f x=


4
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
4 33
2
2. 1 4 1 1 2. 1 1 2 1gx x fx xf x fx x fx fx xf x
′′
= + = −+
 
 
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vậy
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
0 1 01
1 2 1 02
x
gx fx
f x xf x
=
= −=
−+ =
Phương trình
( )
1
4
nghiệm phân biệt
Phương trình
( )
2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1 21fx xf x fx x f x
′′
= −⇒ = +
Từ bảng biến thiên suy ra hàm
( )
fx
là bậc bốn trùng phương nên ta có
( )
fx x x=−+
42
361
thay vào
( ) ( ) ( )
21fx x f x
=−+
vô nghiệm
Vậy hàm
( )
gx
có 5 điểm cực trị.
Câu 46: Cho hàm số
y ax bx cx d= + ++
32
( )
,,,abcd
đồ thị là đường cong trong hình bên. bao
nhiêu số dương trong các hệ số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
lim
x
fx a
+∞
= −∞ < 0
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía của trục tung nên
ac c>⇒<00
Đồ thị hàm số có điểm uốn nằm bên phải trục tung nên
ab b<⇒>00
Đồ thị hàm số cắt trục tung ở dưới trục hoành
d⇒<0
Câu 47: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chsố
liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
17
42
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
5
21
.
Lời giải
Chọn A
Số các phần tử của
S
là
4
9
3024A =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
S
3024
(cách chọn). Suy ra
( )
3024n Ω=
.
Gọi biến cố
:A
“ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được chọn có
4
chữ số chẵn, có
4! 24=
(số).
Trường hợp 2: Số được chọn có
1
chữ số lẻ và
3
chữ số chẵn, có
5.4.4! 480=
(số).
Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số lẻ và
2
chữ số chẵn, có
22
54
3. . 720AA=
(số).
Do đó,
( )
24 480 720 1224nA=++=
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
1224 17
3024 42
nA
PA
n
= = =
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 48: Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
64Px y x y=+++
bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 222
2 .4 3 .2 3 2
xy x y
xy y x
+− +
+ ≥−
( ) ( )
2 32
2 .2 3 2 .2 *
yx
yx
≥−
Hàm số
( )
.2
t
ft t=
đồng biến trên
, nên từ
( )
*
ta suy ra
( )
2 32 2 2 30 1y x xy≥− + −≥
Ta thấy
( )
1
bất phương trình bậc nhất miền nghiệm nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
:2 2 3 0dx y+ −=
(phần không chứa gốc tọa độ
O
), kể cả các điểm thuộc đường thẳng
d
.
Xét biểu thức
( ) ( )
( )
22
22
6 4 3 2 13 2Px y x y x y P=+++ + ++ =+
Để
P
tồn tại thì ta phải có
13 0 13PP+ ≥−
.
Trường hợp 1: Nếu
13P =
thì
3; 2xy=−=
không thỏa
( )
1
. Do đó, trường hợp này không th
xảy ra.
Trường hợp 2: Với
13P >−
, ta thấy
( )
2
đường tròn
( )
C
tâm
( )
3; 2I −−
bán kính
13RP= +
.
Để
d
( )
C
có điểm chung thì
( )
13 65
; 13
8
22
d Id R P P≤⇔ +
.
Vậy
65
min
8
P =
Câu 49: bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
242
snguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
43
log logx y xy+≥ +
?
A.
55
. B.
28
. C.
29
. D.
56
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
0
0
xy
xy
+>
+>
.
Đặt
( )
3
log xy t+=
, ta có
2
4
3
t
t
xy
xy
+≥
+=
( )
2
43 *
3
tt
t
xx
yx
−≥
=
.
Nhận xét rằng hàm số
( )
43
tt
ft=
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
( )
0ft>
với mọi
0t >
Gọi
n
thỏa
2
43
nn
xx−=
, khi đó
( )
* tn⇔≤
Từ đó, ta có
33
tn
xy x x−< =
.
Mặt khác, vì có không quá
242
số nguyên
y
thỏa mãn đề bài nên
3
3 242 log 242
n
n ⇔≤
.
Từ đó, suy ra
3
log 242
2
4 242xx−≤
27,4 28,4x⇔−
.
x
nên
{ }
27, 26, ..., 27, 28x ∈−
.
Vậy có
56
giá trị nguyên của
x
thỏa yêu cầu đề bài.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3
3 33
3
6; 5 1
1 0 1 3;
2 2
03
xf x a
f xf x f xf x xf x b
xf x
= ∈−
+ = = = ∈−
=
+ Phương trình
( )
3
tương đương
( ) ( )
11
00
0 ,6 5
xx
fx x x x a
= =


= = < < <−

.
+ Các hàm số
( )
3
a
gx
x
=
( )
3
b
hx
x
=
đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
0; +∞
, và nhận xét
rằng
0x =
không phải là nghiệm của phương trình
( )
1
nên:
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
f x gx
f x hx
=
=
.
+ Trên khoảng
( )
;0−∞
, ta
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
00
lim ; lim 1
lim lim 0
lim lim
x
x
xx
xx
fx fx
gx hx
gx hx
−−
−∞
−∞ −∞
→→
= +∞ =
= =
= = +∞
nên các phương trình
( ) ( )
f x gx=
( ) ( )
f x hx=
có nghiệm duy nhất.
+ Trên khoảng
( )
0; +∞
, ta
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
00
lim ; lim 1
lim lim 0
lim lim
x
x
xx
xx
fx fx
gx hx
gx hx
+
++
+∞
+∞ +∞
→→
= −∞ =
= =
= = −∞
nên các phương trình
( ) ( )
f x gx=
( ) ( )
f x hx=
có nghiệm duy nhất.
Do đó, phương trình
( )
( )
3
10f xf x +=
6
nghiệm phân biệt.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 1
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy
5r =
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Câu 2. Cho khối nón có bán kính
2r =
chiều cao
5h =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
20
3
π
. B.
20
π
. C.
10
3
π
. D.
10
π
.
Câu 3. Biết
( )
2
1
d2fx x=
. Giá trị của
( )
3
1
3dfx x
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
2
3
. D.
8
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
312
:
4 23
x yz
d
++
= =
. Vecto nào dưi đây là mt
vecto chỉ phương của
d
A.
( )
3
3;1;2u = −−

. B.
( )
4
4; 2;3u =

. C.
( )
2
4; 2;3u =

. D.
( )
1
3;1; 2u =

.
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính
2r =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
16
π
. B.
32
3
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
3; 5; 2A
trên trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
0; 5; 2
. B.
( )
0; 5; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
:
A.
6x =
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
12 3
xy z
++ =
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
.D
1
123
xyz
++=
.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 2
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 10. Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;6;7
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
15
. D.
84
.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích
2B =
và chiều cao
3h =
. Thể tích của khốp chóp bằng
A.
12
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức
25zi=
A.
25zi= +
. B.
25zi=−+
. C.
25zi=
. D.
25zi=−−
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
4q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
3
4
.
Câu 15. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Cho hai số phức
1
12zi=
2
2zi= +
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
3
i+
B.
3 i−−
C.
3 i
D.
3 i−+
Câu 17. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
A.
( 2; 2)
B.
(0; 2)
C.
( 2; 0)
D.
(2; )+∞
.
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1
2
y =
B.
1y =
C.
1y =
D.
2y =
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên
A.
42
2yx x=−+
B.
32
3yx x=
C.
42
2yx x=
D.
32
3yx x=−+
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính của
()S
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 3
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 22. Tập xác định của hàm số
3
logyx=
A.
( ;0)−∞
B.
(0; )+∞
C.
( ;) +∞
D.
[0; )+∞
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
1
B.
25
C.
5
D.
120
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bằng
A.
3 log
a
b+
B.
3log
a
b
C.
1
3
log
a
b+
D.
1
3
log
a
b
Câu 25.
4
dx x
bằng
A.
5
1
5
xC+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Câu 26. Biết
3
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
. Giá trị của
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 27. Cho hình nón bán kính bằng 3 c đỉnh bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của hình n
đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
63
π
. D.
12 3
π
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2yx=
32yx=
bằng
A.
9
2
. B.
9
2
π
. C.
125
6
. D.
125
6
π
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
2
7
24
x
<
A.
( 3; 3)
. B.
(0;3)
. C.
( ;3)−∞
. D.
(3; )+∞
.
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
3
log ( )
9 4
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2; 1; 2)M
đường thẳng
123
:
231
xy z
d
−+
= =
. Mặt
phẳng đi qua điểm qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 3 0.x yz+ +−=
B.
2 2 9 0.xy z+ −=
C.
2 3 3 0.x yz+ ++=
D.
2 2 9 0.xy z+ +=
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,B
, 3;AB a BC a= =
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
30SA a=
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt đáy bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 4
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 33. Cho
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4 13 0zz++=
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
0
1 z
A.
( 1; 3).P −−
B.
( 1; 3).M
C.
(3; 3).N
D.
(3;3).Q
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 0), (1;1; 2)AB
(2; 3;1)C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
A.
12
.
121
xy z−−
= =
B.
12
.
3 43
xy z−−
= =
C.
12
.
3 43
xy z++
= =
D.
12
.
121
xy z++
= =
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 30fx x x
=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
20 10.
B.
63.
C.
20 10.
D.
52.
Câu 36. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
()fx
như sau
S điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 37. Cho hai số phức
42zi
= +
1wi= +
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
2 2.
B.
8.
C.
2 10.
D.
40.
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x= +
và đồ thị hàm số
2
5yx x= +
A.
3.
B.
0
. C.
1.
D.
2.
Câu 39. Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
là
900
ha. Giả sử diện ch rừng trồng
mới của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh
A
diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên
1700
ha?
A. Năm
2029.
B. Năm
2051.
C. Năm
2030.
D. Năm
2050.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt
()SBC
mặt phẳng đáy
60
o
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
19
.
3
a
π
C.
2
43
.
9
a
π
D.
2
21 .a
π
Câu 41. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
A.
(2;5]
. B.
[2;5)
. C.
(2; )+∞
. D.
(2;5)
.
Câu 42. Cho hàm số
2
()
1
x
fx
x
=
+
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
() ( 1) '()gx x f x= +
A.
2
2
21
21
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
1
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
2
21
1
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
1
1
x
C
x
+
+
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 5
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 43. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác nhau các chữ số thuộc tập
hợp
{ }
1, 2,3,4,5,6,7
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
9
35
. B.
16
35
. C.
22
35
. D.
19
35
.
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn
()fx
có bảng biên thiên như sau:
S điểm cực tr của hàm s
42
( ) [ ( 1)]gx x f x=
A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Câu 45. Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
24Px y x y=+++
bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đồ thị
đường cong trong nh bên. bao nhiêu số dương trong các s
,,,abcd
?
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 47. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
O
tâm của đáy.
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng tâm của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
bằng.
A.
3
26
9
a
. B.
3
40 6
81
a
. C.
3
10 6
81
a
. D.
3
20 6
81
a
.
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều
cạnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung điểm của
AA
(tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
57
19
a
. B.
5
5
a
.
C.
25
5
a
. D.
2 57
19
a
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 6
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 49. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
127
số nguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
89
. B.
46
. C.
45
. D.
90
.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
S nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2
() 2 0f xfx +=
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 7
NHÓM TOÁN VDVDC
LỜI GIẢI CHI TIT
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy
5r =
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
2 30
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 2. Cho khối nón có bán kính
2r =
chiều cao
5h =
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
20
3
π
. B.
20
π
. C.
10
3
π
. D.
10
π
.
Li giải
Chọn A
Áp dụng công thức th tích khối nón ta được:
22
.2 .5 20
3 33
rh
V
ππ π
= = =
.
Câu 3. Biết
( )
2
1
2f x dx =
. Giá trị của
( )
3
1
3 f x dx
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
2
3
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
( ) ( )
22
11
33f x dx f x dx=
∫∫
3.2 6= =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
312
:
4 23
x yz
d
++
= =
. Vecto nào dưi đây là mt
vecto chỉ phương của
d
A.
( )
3
3;1;2u = −−

. B.
( )
4
4; 2;3u =

. C.
( )
2
4; 2;3u =

. D.
( )
1
3;1; 2u =

.
Lời giải
Chọn C
Mt vectơ ch phương của đường thẳng
d
( )
2
4; 2;3u

.
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính
2r =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
16
π
. B.
32
3
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Lời giải
Chọn B
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 8
NHÓM TOÁN VDVDC
Th tích của khối cầu đã cho :
33
4 4 32
.2
33 3
Vr
ππ π
= = =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
3; 5; 2A
trên trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
0; 5; 2
. B.
( )
0; 5; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 5; 2A
trên trc
Ox
có tọa đ
( )
3;0;0
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
là:
A.
6x =
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x =
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
20 2xx−>>
.
( )
2
log 2 3 2 8 10x xx =⇔−=⇔=
(tha).
Vậy phương trình có nghiệm
10x =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Gía tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
1
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
12 3
xy z
++ =
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
. D
1
123
xyz
++=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 10. Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 9
NHÓM TOÁN VDVDC
Chọn A
Ta có:
1 12
3933 12 1
xx
xx
++
= = += =
.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2;6;7
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
15
. D.
84
.
Lời giải
Chọn D
Th tích của khối hộp đã cho là:
2.6.7 84V = =
.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích
2B =
và chiều cao
3h =
. Thể tích của khốp chóp bằng
A.
12
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Th tích của khối chóp đã cho là:
11
.2.3 2
33
V Bh= = =
.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức
25zi=
A.
25zi= +
. B.
25zi=−+
. C.
25zi=
. D.
25zi=−−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số phức liên hợp của số phức
25zi=
25zi= +
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
4q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
21
. 3.4 12u uq= = =
.
Câu 15. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
T đồ th hàm số ta có số nghiệm thc của phương trình
( )
1fx=
3
.
Câu 16. Cho hai số phức
1
12zi=
2
2zi= +
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
3
i+
B.
3 i−−
C.
3 i
D.
3 i−+
Lời giải
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 10
NHÓM TOÁN VDVDC
Chọn C
Tacó:
12
12 2 3zz i i i+ =− + +=
.
Câu 17. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
m số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( 2; 2)
B.
(0; 2)
C.
( 2; 0)
D.
(2; )+∞
.
Lời giải
Chn B
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1
2
y =
. B.
1y =
. C.
1y =
. D.
2y =
.
Lời giải
Chọn D
Ta
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
xx
x
x
x
x
±∞ ±∞
+
+
= =
. Suy ra đồ th hàm s timcn ngang là
2y =
.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên
A.
42
2yx x=−+
. B.
32
3yx x=
.
C.
42
2yx x=
. D.
32
3yx x=−+
.
Li giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ th
Đồ th của hàm trùng phương
42
y ax bx c
( 0)a
Dựa vào nhánh bên phải ca đ th có hướng đi lên
0a
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính của
()S
là:
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
Lời giải
Chọn C
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 11
NHÓM TOÁN VDVDC
T phương trình mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z 
Bán kính
16 4R 
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Lời giải
Chọn A
Đim
( 2;1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
2zi 
Vậy phần thực của
z
2
Câu 22. Tập xác định của hàm số
3
logyx=
A.
( ;0)−∞
B.
(0; )+∞
C.
( ;) +∞
D.
[0; )+∞
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện xác đnh:
0x >
.
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
1
B.
25
C.
5
D.
120
Lời giải
Chọn D
S cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là s hoán vị của 5 phần tử, có:
5! 120=
(cách).
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bằng
A.
3 log
a
b+
B.
3log
a
b
C.
1
3
log
a
b+
D.
1
3
log
a
b
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
1
log log .
3
a
a
bb=
Câu 25.
4
dx x
bằng
A.
5
1
5
xC+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Lời giải
Chọn A
4
dxx
5
1
5
xC= +
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 12
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 26. Biết
3
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
. Giá trị của
3
1
(1 ( ) d)x xf+
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Li giải
Chọn D
Ta có
[ ] [ ]
3
33
3
11
1
1 ( ) d ( ) ) 30 2 28f x x x Fx x x

+ = + = + = −=

.
Câu 27. Cho hình nón bán kính bằng 3 c đỉnh bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của hình n
đã cho bằng
A.
18
π
. B.
36
π
. C.
63
π
. D.
12 3
π
.
Lời giải
Chọn A
Gi
l
là đường sinh,
r
là bán kính đáy ta có
3r =
.
Gi
α
là góc ở đỉnh. Ta có
0
3
sin 6
sin sin 30
rr
l
l
α
α
= ⇒= = =
.
Vậy diện tích xung quanh
.3.6 18S rl
ππ π
= = =
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2yx=
32yx=
bằng
A.
9
2
. B.
9
2
π
. C.
125
6
. D.
125
6
π
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
2
23 2 xx
0.
3.
x
x
Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng
3
2
0
232
x x dx
9
2
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
2
7
24
x
<
A.
( 3; 3)
. B.
(0;3)
. C.
( ;3)−∞
. D.
(3; )+∞
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
7
24
x
2
72
22

x
2
72 x
2
9x
3; 3 . x
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
3
log ( )
9 4
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn D
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 13
NHÓM TOÁN VDVDC
Ta có :
3
log
33
9 4 2log log 4
ab
a ab a
22
33
log log 4ab a
22
4ab a
2
4ab
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2; 1; 2)M
đường thẳng
123
:
231
xy z
d
−+
= =
. Mặt
phẳng đi qua điểm qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 3 0.x yz+ +−=
B.
2 2 9 0.xy z+ −=
C.
2 3 3 0.x yz+ ++=
D.
2 2 9 0.xy z+ +=
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
d
có một vecto chỉ phương là
( )
2; 3;1u =
Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
d
nên nhn
u
làm vecto pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 3 1 1 2 0 2 3 30x y z x yz + + + = + +−=
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,B
, 3;AB a BC a= =
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
30SA a=
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt đáy bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
Lời giải
Chọn C
Do
AC
hình chiếu vuông góc của
SC
trên mặt phẳng
( )
ABC
nên
( )
( )
,SC ABC SCA=
Ta có:
22
10AC AB BC a= +=
Khi đó
0
30
tan 3 60
10
SA a
SCA SCA
AC
a
== =⇒=
.
Câu 33. Cho
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4 13 0zz++=
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
0
1 z
A.
( 1; 3).P −−
B.
( 1; 3).M
C.
(3; 3).N
D.
(3;3).Q
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
23
4 13 0
23
zi
zz
zi
=−+
++=
=−−
. Do
0
z
có phần ảo dương nên suy ra
0
23zi=−+
Khi đó
( )
0
1 1 23 33z ii = −−+ =
. Vậy điểm biểu diễn số phức
0
1 z
( )
3; 3N
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 0), (1;1; 2)AB
(2; 3;1)C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 14
NHÓM TOÁN VDVDC
A.
12
.
121
xy z−−
= =
B.
12
.
3 43
xy z−−
= =
C.
12
.
3 43
xy z++
= =
D.
12
.
121
xy z++
= =
Lời giải
Chn A
Gi
d
là phương trình đường thẳng qua
( )
1; 2; 0A
và song song với
BC
.
Ta có
( )
1; 2; 1BC =

12
:
121
xy z
d
−−
⇒==
.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
( ) 30fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
20 10.
B.
63.
C.
20 10.
D.
52.
Li giải
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22
10
3 30 0 3 30 0
10
xn
fx x fx x
xl
=
′′
= −⇒ = −=
=
.
Khi đó
( )
2 52f =
;
( )
10 20 10f =
( )
19 6289f =
.
Vậy
[ ]
( )
( )
2;19
min 10 20 10
x
fx f
= =
.
Câu 36. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
S điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chn A
Câu 37. Cho hai số phức
42zi= +
1wi= +
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
2 2.
B.
8.
C.
2 10.
D.
40.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )( )
. 4 2 1 6 2.zw i i i= + −=
Suy ra
. 40 2 10.zw = =
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x= +
và đồ thị hàm số
2
5yx x= +
A.
3.
B.
0
. C.
1.
D.
2.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
32 2 3
0
5 50
5
x
xx x x x x
x
=
+=+⇔−=
= ±
.
Vậy số giao điểm của 2 đồ th là 3.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 15
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 39. Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
900
ha. Gisử diện ch rừng trồng
mới của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh
A
diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên
1700
ha?
A. Năm
2029.
B. Năm
2051.
C. Năm
2030.
D. Năm
2050.
Lời giải
Chọn C.
Trong năm
2019,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
900=A
ha.
Trong năm
2020,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
(
)
1
6% 1 6%=+=+A A AA
ha.
Trong năm
2021,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
(
) ( )( ) ( )
2
21 11
6% 1 6% 1 6% 1 6% 1 6%=+ =+=+ +=+
AA AA A A
ha.
Trong năm
2022,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
( ) ( ) ( ) ( )
23
32 22
6% 1 6% 1 6% 1 6% 1 6%=+ =+=+ +=+AA AA A A
ha.
Trong năm
2019 ,
+ n
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
(
)
1 6%= +
n
n
AA
ha.
Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên
1700
ha khi
( )
17
1700 1 6% 1700 900.1,06 1700 1,06
9
>⇔+ >⇔ >⇔ >
n
nn
n
AA
1,06 min
17
log 10,9 11.
9
⇔> =nn
Vậy năm
2030
là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
1700
ha.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt
()SBC
mặt phẳng đáy
60
o
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
43
.
3
a
π
B.
2
19
.
3
a
π
C.
2
43
.
9
a
π
D.
2
21 .a
π
Lời giải
Chọn A .
Gọi
,IJ
lần ợt là trung điểm của
,BC S A
. Ta
( ) ( )
(
)
, 60 .SBC ABC SIA= = °
,
.tan 60 3SA AI a = °=
3
22
SA a
KG⇒==
Gi
G
trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Qua
G
ta dựng đường thẳng
( )
ABC∆⊥
.
Dựng trung trực
SA
cắt đường thẳng
ti
K
, khi đó
KS KA KB KC= = =
nên
K
là tâm mt
cầu ngoại tiếp khối chóp
.S ABC
.
Ta có
22
43
.
12
R KA KG AG a== +=
.Diện tích mặt cầu
2
2
43
4
3
a
SR
π
π
= =
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 16
NHÓM TOÁN VDVDC
Câu 41. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
A.
(2;5]
. B.
[2;5)
. C.
(2; )+∞
. D.
(2;5)
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
{ }
\.Dm=
Ta có:
2
2
'
()
m
y
xm
=
+
m số đồng biến trên khoảng
' 0 ( ; 5)
( ; 5)
( ; 5)
yx
m
> −∞
−∞
−∞
20
25
5
m
m
m
−>
⇔<
≥−
.
Câu 42. Cho hàm số
2
()
1
x
fx
x
=
+
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
() ( 1) '()gx x f x= +
A.
2
2
21
21
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
1
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
2
21
1
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
1
1
x
C
x
+
+
.
Lời giải
Chọn D
Xét
() ( 1) '()g x dx x f x dx= +
∫∫
. Đặt
1
'() ()
u x du dx
dv f x dx v f x
=+=


= =

Vậy
() ( 1) () ()g x dx x f x f x dx=+−
∫∫
22
( 1)
()
11
xx x
g x dx dx
xx
+
⇒=
++
∫∫
2
2
( 1)
() 1
1
xx
g x dx x C
x
+
= ++
+
22
2
1
()
1
x xx
g x dx C
x
+−
⇒= +
+
2
1
() .
1
x
g x dx C
x
⇒=+
+
Câu 43. Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên bốn chữ số đôi một khác nhau các chữ số thuộc
tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
9
35
. B.
16
35
. C.
22
35
. D.
19
35
.
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu
4
7
840AΩ= =
.
Gọi biến cố
A
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có các trưng hợp sau:
TH1: 4 chữ số đều lẻ:
4!
số.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 17
NHÓM TOÁN VDVDC
TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chn:
31
43
. .4!CC
số.
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chn:
22 2
43 3
. .2!.CC A
số.
Như vậy
528A =
. Vậy xác suất
( )
528 22
840 35
PA= =
.
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn
()fx
có bảng biên thiên như sau:
S điểm cực tr của hàm s
42
( ) [ ( 1)]gx x f x=
A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
42 2
() 4 8 3 () 16( 1)f x x x f x xx
= +⇒ =
Ta có
3
( ) 2 . ( 1).[2 ( 1) . ( 1)]gx x fx fx xf x
′′
= −+
3
0
()0 ( 1)0
2 ( 1) . ( 1) 0
x
gx fx
f x xf x
=
= −=
−+ =
(1)
(2)
(3)
Phương trình
(1)
0x =
(nghiệm bội ba).
Phương trình
(2)
có cùng số nghiệm với phương trình
() 0fx=
nên
(2)
có 4 nghiệm đơn.
Phương trình
(3)
có cùng số nghiệm với phương trình :
42 2
2 ( ) ( 1). ( ) 0 2(4 8 3) 16 ( 1)( 1) 0fxxfx xx xxx
+ + = ++ + −=
432
24 16 32 16 6 0xxxx + +=
có 4 nghiệm phân biệt.
D thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số
() 0gx =
có tất cả 9 điểm cực tr.
Câu 45. Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
24Px y x y=+++
bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Lời giải
Chọn D
Ta
( ) ( )
1 1 2 32
2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2
+−
+ ≥⇔ +
xy x y y x
xy x y y x
(1)
Xét TH:
3
32 0
2
≤⇔xx
. (1) đúng với mọi giá trị
22
3
21
24
2
4
0
x
Px y x y
y
⇒= + + +
(2)
Xét TH:
3
32 0 0
2
>⇔≤<xx
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 18
NHÓM TOÁN VDVDC
Xét hàm số
( )
.2=
t
ft t
vi
0t
( )
2 .2 .ln 2 0
⇒=+ >
tt
ft t
với mọi
0t
(1)
( ) ( )
2 32 ≥−fy f x
3
2 32
2
y xy x ≥−
. Khi đó:
( )
2
22 2 2
3 33
24 22
32 2 5
24
Px y x yx x x x x x

=++++ ++ = +


2
5 41 41
2
4 88
x

= +≥


(3)
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN ca
P
41
8
khi
51
,
44
xy= =
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đồ thị đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
. Dựa vào đồ th ta thấy
0a <
Hàm s có 2 cực tr âm nên
2
90
0
0
2
00
0
3
0
0
3
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
−>
∆>
<

< < ⇒⇒

<

>

>

Đồ th cắt trc
Oy
tại điểm
( )
0; d
nên
0d >
.
Vậy có đúng một số dương trong các số
,,,abcd
Câu 47. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
và
O
tâm của đáy.
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt các điểm đối xứng với
O
qua trọng tâm của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
điểm đối xứng với
S
qua
O
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
bằng.
A.
3
26
9
a
. B.
3
40 6
81
a
. C.
3
10 6
81
a
. D.
3
20 6
81
a
.
Li giải
Chn D
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 19
NHÓM TOÁN VDVDC
Ta có:
2 56
36
a
S K S O OK SO SO
′′
=+=+ =
2
14 8
,4 .
29 9
MNPQ ABCD
S Sa=⋅⋅ =
Vy
:
3
.
20 6
81
S MNPQ
a
V
=
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều
cạnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung điểm của
AA
(tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
57
19
a
. B.
5
5
a
.
C.
25
5
a
. D.
2 57
19
a
.
Lời giải
Chn A
Gi
I BM AB
=
K
là trung điểm
AC
.
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 20
NHÓM TOÁN VDVDC
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,,
2 22
,
d M AB C
MI MA BH
d M AB C d B AB C
BI BB
d B AB C
′′
===⇒= =
.
Xét tam giác
BB K
( )
22
2 22
1 1 1 1 1 2 57
19
2
3
2
a
BH
BH B B BK
a
a
= + = + ⇒=



.
Vậy
( )
( )
57
,
2 19
BH a
d M AB C
= =
Câu 49. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
không quá
127
số nguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
89
. B.
46
. C.
45
. D.
90
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )( )
2
32
log log 1x y xy+≥ +
Đặt
*t xy=+∈
(do
,, 0xy x y +>
)
( ) ( )
( )
22
3 2 23
(1) log log ( ) log log 0 2x xt t gt t x xt −+ = −+
Đạo hàm
( )
2
11
() 0
ln 2
ln 3
gt
t
x xt
=−>
−+
với mọi
y
. Do đó
( )
gt
đồng biến trên
[
)
1; +∞
Vì mi
x
nguyên có không quá
127
giá trị
*t
nên ta có
( )
2
23
(128) 0 log 128 log 128 0g xx> −+ >
27
128 3 44,8 45,8xx x + < ⇔−
Như vậy có
90
giá trị thỏa yêu cầu bài toán
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
S nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2
() 2 0f xfx +=
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC MÃ ĐỀ 103
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 21
NHÓM TOÁN VDVDC
Chọn D
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
() 0
() 1
() 2 0
() 2
() 3
xfx
xfx a
f xfx
xfx b
xfx c
=
=
+=
=
=
vi
0 abc<<<
.
Xét phương trình
( ) ( )
2
() 1 0f
m
xm
x
= >
.
Gi
,
αβ
là hoành độ giao điểm của
( )
: ()C y fx=
Ox
;
0
αβ
<<
.
2
(1) ( ) 0fx
m
x
−=
. Đặt
2
() ()gx f x
x
m
=
Đạo hàm
3
2
() ()
m
gx f x
x
′′
= +
.
Trường hợp 1:
3
2
; () 0; 0 () 0
m
x f x gx
x
α
′′
< < <⇒ <
Ta có
( )
2
0li , ()m
x
m
gx g
α
α
−∞
= +∞ <=
. Phương trình
( )
0gx=
có một nghiệm thuộc
( )
;
α
−∞
.
Trường hợp 2:
x
αβ
<<
() 0fx<
,
2
0
m
x
>
suy ra
() 0 ( , )gx x
αβ
< ∀∈
.
Trường hợp 3:
3
2
; () 0; 0 () 0
m
x f x gx
x
β
′′
> > >⇒ >
Ta có
( )
2
0li , ()m
x
m
gx g
β
β
−∞
= +∞ <=
. Phương trình
( )
0gx=
có một nghiệm thuộc
(; )
β
+∞
.
Vậy phương trình
( )
2
m
fx
x
=
có hai nghiệm
0m∀>
.
Ta có:
2
() 0 0 () 0xfx x fx=⇔= =
: có ba nghiệm.
Vậy phương trình
( )
1
có 9 nghiệm.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
u 1: Tập xác định ca hàm s
4
logyx=
A.
( ;0)−∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 2: Cho hình tr có bán kính đáy
7r =
và đ i đường sinh
3.l =
Din tích xung quanh ca hình
tr đã cho bằng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
4 23
:.
3 12
xyz
d
+−
= =
−−
Vectơ nào i đây là mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
4; 2;3u =
. B.
( )
4
4; 2; 3u =
. C.
( )
3
3;1;2u = −−
. D.
( )
1
3;1; 2u =
.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
()y fx=
đ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
() 2fx=
A.
0
. B.
3
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Biết
3
2
( )d 6.fx x=
Giá tr ca
3
2
2 ( )d
fx x
bng
A.
36
. B.
3
. C.
12
. D.
8
.
Câu 6: Tim cn ngang ca đ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
A.
1
3
y =
. B.
3y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trc
Ox
có ta đ
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0; 0; 2)
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
và chiu cao
4h =
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
8
3
π
. C.
16
3
π
. D.
16
π
.
Câu 10: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
32
31yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 11: Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý và
1a
,
4
log
a
b
bng
A.
4 log
a
b+
. B.
1
log
4
a
b
. C.
4log
a
b
. D.
1
log
4
a
b+
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z+ +− =
. Bán kính ca
( )
S
bng
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Câu 13: S phc liên hp ca s phc
35zi=
A.
35zi=−−
. B.
35zi= +
. C.
35zi=−+
. D.
35zi=
.
Câu 14: Cho khi hp ch nhật có ba kích thước
2; 3; 7.
Th tích ca khi hộp đã cho bằng
A.
7
. B.
42
. C.
12
. D.
14
.
Câu 15: Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
8h =
. Th tích ca khi chóp đã cho bằng
A.
24
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 16: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây ?
A.
( )
3; 0
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
0;3
. D.
( )
;3∞−
.
Câu 17: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4u =
và công bi
3q =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
4
3
.
Câu 19: Cho khi cu có bán kính
2r =
. Th tích ca khi cu bng
A.
32
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Câu 20: Trên mt phng ta đ, biết
( 1; 2)M
là điểm biu din ca s phc
.z
Phn thc ca
z
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21:
5
dxx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 22: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
7x =
. D.
8x =
.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 1; 0B
,
( )
0;0;3C
. Mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
213
x yz
++=
. B.
1
21 3
xy z
++ =
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 hc sinh thành mt hàng dc ?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Câu 25: Cho hai s phc
1
13zi=
2
3zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
42i
. B.
42i−+
. C.
42i+
. D.
42i−−
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
, 2;AB a BC a= =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
(tham
kho hình bên). Góc giữa đường thng
SC
mt phng đáy bằng
A.
0
90
. B.
0
45
.
C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 27: Cho hai s
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
( )
2
3
log
3
94
ab
a=
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 28: Trong không gian gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 2; 2M
đường thng
3 11
:
12 2
x yz
d
+−
= =
.
Mt phẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
phương trình là
A.
2 2 50xyz+ +=
. B.
3 2 2 17 0xyz +−=
.
C.
3 2 2 17 0xyz++=
. D.
2 2 50xyz+ −=
.
Câu 29: Giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 33fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bng
A.
72
. B.
22 11
. C.
58
. D.
22 11
.
Câu 30: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
28
x
<
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 31: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
3yx=
3yx=
bng
A.
125
6
π
. B.
1
6
. C.
125
6
. D.
6
π
.
Câu 32: Cho nh nón bán kính đáy bằng 4 và góc đỉnh bng
o
60
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
64 3
3
π
. B.
32
π
. C.
64
π
. D.
32 3
3
π
.
Câu 33: Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
4 13 0zz+=
. Trên mt phng
ta độ, điểm biu din ca s phc
0
1 z
A.
( )
3; 3M
. B.
( )
1; 3P
. C.
( )
1; 3Q
D.
( )
1; 3N −−
.
Câu 34: Cho hàm s
()fx
liên tc trên R có bng xét du
()fx
như sau:
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S điểm cc đi ca hàm s đã cho là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 35: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1; 0;1 , 3;1; 0ABC
. Đưng thẳng đi qua
A
song song vi
BC
có phương trình là
A.
11
211
xy z++
= =
. B.
11
4 11
xyz++
= =
. C.
11
211
xy z−−
= =
. D.
11
4 11
xyz−−
= =
.
Câu 36: Cho hai s phc
13zi= +
1wi= +
. Môđun của s phc
.zw
bng
A.
25
. B.
22
. C.
20
. D.
8
.
Câu 37: S giao điểm ca đ th hàm s
2
3yx x=−+
và đồ th hàm s
32
yx x=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
Câu 38: Biết
2
()Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
. Giá tr ca
[ ]
3
1
1 ()dfx x+
bng
A.
10
. B.
8
. C.
26
3
. D.
32
3
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
4
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
A.
2
4
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
4
4
x
C
x
+
+
. C.
2
2
24
24
xx
C
x
+−
+
+
. D.
2
2
24
4
xx
C
x
++
+
+
.
Câu 40: Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A
800 ha.
Giả sử diện ch rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện ch rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm
2019,
năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên
1400 ha ?
?
A. Năm
2029
. B. Năm
2028
. C. Năm
2048
. D. Năm
2049
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
19
3
a
π
. C.
2
19
9
a
π
. D.
2
13 a
π
.
Câu 42: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
;6−∞
A.
(
]
3; 6
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
3; +∞
. D.
[
)
3; 6
.
Câu 43: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau và các ch s thuc tp
hp
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut đ s đó không có hai ch s
liên tiếp nào cùng lẻ bng
NHÓM TN VD VDC MÃ Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
1
5
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
2
7
.
Câu 44: Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
trung đim ca
AA
(tham kho hình v). Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
.
C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Câu 45: Cho nh chóp đều
.S ABCD
có tt c c cnh bng
a
O
tâm ca đáy. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt các đim đi xng vi
O
qua trọng tâm của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
là điểm đối xng vi
S
qua
O
. Th tích khi chóp
S MNPQ
bng
A.
3
22
.
9
a
B.
3
20 2
81
a
. C.
3
40 2
.
81
a
D.
3
10 2
.
81
a
Câu 46: Cho hàm s bc bn
()fx
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s
[ ]
4
2
( ) ( 1)gx x f x= +
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
.
Câu 47: Xét các s thực không âm
x
y
tha mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
42Px y x y=+++
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đ th
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu s dương trong các
s
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 49: bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
255
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
.
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 50: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th đường
cong trong hình v bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
( )
2
2f xf x =
A. 6. B. 12.
C. 8. D. 9.
-
------------------- HẾT --------------------
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.C
4.B
5.C
6.B
7.B
8.D
9.C
10.A
11.B
12.A
13.B
14.B
15.C
16.A
17.D
18.C
19.A
20.D
21.B
22.A
23.D
24.C
25.A
26.D
27.A
28.A
29.B
30.C
31.B
32.B
33.D
34.C
35.C
36.A
37.D
38.A
39.B
40.A
41.B
42.A
43.B
44.D
45.B
46.C
47.D
48.C
49.D
50.D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
4
logyx=
A.
( ;0)−∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Lời giải
Chn C
Điu kin
0x >
.
Câu 2: Cho hình tr có bán
7r =
đ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Lời giải
Chn A
2 42
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
4 23
:
3 12
xyz
d
+−
= =
−−
. Vectơ nào i đây mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
4; 2;3u =

. B.
( )
4
4; 2; 3u =

. C.
( )
3
3;1;2u = −−

. D.
( )
1
3;1; 2u =

.
Lời giải
Chn C
Câu 4: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
S nghim thc ca phương trình
( )
2fx=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có s nghim của phương trình số giao đim ca đ th hàm s
( )
y fx=
vi đường
thng
2.y =
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Dựa vào đồ th ta có phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu 5: Biết
( )
3
2
d 6.fx x=
Giá tr ca
( )
3
2
2dfx x
bng.
A.
36
. B.
3
. C.
12
. D.
8
.
Lời giải
Chn C
Ta có :
( ) ( )
33
22
2 d 2 d 12.fx x fx x= =
∫∫
.
Câu 6: Tim cn ngang ca đ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1
3
y =
. B.
3y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Lời giải
Chn B
Ta có :
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
+∞ +∞
+
= =
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
−∞ −∞
+
= =
nên
3y =
là tim cn ngang ca đ
th hàm s.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trc
Ox
có ta đ
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0;0; 2)
.
Lời giải
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trc
Ox
(8;0;0)
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2 23
3 27 3 3 2 3 1
xx
xx
++
= = +=⇔=
.
Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy
2r
=
và chiu cao
4h =
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
8
π
. B.
8
3
π
. C.
16
3
π
. D.
16
π
.
Lời giải
Chn C
Ta có
22
1 1 16
. . . .2 . .4
33 3
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 10: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
31yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Lời giải
Chn A
Da vào hình v, ta thấy đồ th hàm s có ba điểm cc tr nên loại các đáp án B và C.
Mt khác, ta thy
( )
42
lim 2 1
x
xx
+∞
+ = +∞
nên chọn đáp án A.
Câu 11: Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý và
1a
,
4
log
a
b
bng
A.
4 log
a
b+
. B.
1
log
4
a
b
. C.
4 log
a
b+
. D.
1
log
4
a
b+
.
Lời giải
Chn B
Ta có
4
1
log log
4
a
a
bb=
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z+ +− =
. Bán kính ca mt cu
( )
S
bng
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Bán kính ca mt cu
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z+ +− =
16 4R = =
.
Câu 13: S phc liên hp ca s phc
35zi=
A.
35zi=−−
. B.
35zi= +
. C.
35zi=−+
. D.
35zi=
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
35zi=
35zi⇒=+
.
Câu 14: Cho khi hp ch nhật có ba kích thước
2
;
3
;
7
. Th tích ca khi hp đã cho bằng
A.
7
. B.
42
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2.3.7 42V = =
.
Câu 15: Cho khi chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
8h =
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
24
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Lời giải
Chn C
Ta có:
11
.3.8 8
33
V Bh= = =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 0
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
0;3
. D.
( )
;3∞−
.
Lời giải
Chn A
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
3; 0
( )
3; +∞
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng 2.
Câu 18: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4u =
và công bi
3q =
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
4
3
.
Lời giải
Chn C
21
. 4.3 12u uq= = =
.
Câu 19: Cho khi cu có bán kính r = 2. Th tích ca khi cu bng
A.
32
3
π
. B.
16
π
. C.
32
π
. D.
8
3
π
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chn A
Ta có:
33
4 4 32
2
33 3
Vr
ππ π
= = =
Câu 20: Trên mt phng ta đ, biết
( 1; 2)M
là điểm biu din ca s phc z. Phn thc ca z bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Câu 21:
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
Lời giải
Chn B
Câu 22: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
7x =
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Điu kin:
2x >
Phương trình tương đương với
2
2 3 11xx−= =
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 1; 0B
,
( )
0;0;3C
. Mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
213
x yz
++=
. B.
1
21 3
xy z
++ =
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Lời giải
Chn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
(vi
0)abc
có dng
1
xyz
abc
++=
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 hc sinh thành mt hàng dc?
A.
8
. B.
1
. C.
40320
. D.
64
.
Lời giải
Chn C
S cách xếp 8 hc sinh thành mt hàng dc là
8! 40320=
(cách)
Câu 25: Cho hai s phc
1
13zi=
2
3zi= +
. S phc
12
zz+
bng.
A.
42i
. B.
42i−+
. C.
42i+
. D.
42i−−
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
12
13 3 42zz i i i+ =− ++=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
;
2
BC a=
;
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
SA a=
. Góc gia đưng thng
SC
và đáy bng
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Lời giải
Chn D
Ta có : Góc
SC
và đáy là góc
SCA
.
Xét tam giác
SCA
vuông ti
A
:
22
3AC AB BC a= +=
0
tan 30
3
SA a
SCA SC
A
AC
a
==⇒=
.
Câu 27: Cho hai s
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
( )
2
3
log
3
94
ab
a=
. Giá tr ca biu thc
2
ab
bng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Lời gii
Chn A
Ta có :
( ) ( )
( )
2
22
33
2
log log
3 32 3 2
9 43 4 4 4
ab ab
a a a b a ab=⇔ =⇔ =⇔=
.
Câu 28: Trong gian gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 2; 2M
đường thng
3 11
:
12 2
x yz
d
+−
= =
. Mt
phẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
phương trình là
A.
2 2 50xyz+ +=
. B.
3 2 2 17 0xyz+−=
.
C.
3 2 2 17 0xyz++=
. D.
2 2 50xyz+ −=
.
Lời giải
Chn A
Mt phng nhận vectơ nhận
( )
1; 2; 2
là vecto pháp tuyến và đáp án cần chn là A.
Câu 29: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
33fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bng
A.
72
. B.
22 11
. C.
58
. D.
22 11
.
Li giải
Chn B
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta
( )
[ ]
[ ]
2
11 2;19
3 33 0
11 2;19
x
fx x
x
=
= −=
=−∉
.
Khi đó ta có
( )
2 58f =
,
( )
11 22 11f =
,
( )
19 6232f =
. Vy
( )
min
11 22 11ff= =
.
Câu 30: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
28
x
<
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chn C
T phương trình ta có
2
13 2 2xx < ⇔− < <
.
Câu 31: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
3=yx
3=yx
bng
A.
125
6
π
. B.
1
6
. C.
125
6
. D.
6
π
.
Lời giải
Chn B
Ta có Phương trình hoành độ giao điểm:
22
0
33 0
1
=
−=−⇔ =
=
x
x xx
x
x
.
Din tích hình phng:
( )
( )
11
22
00
1
33
6
= −− = =
∫∫
S x x dx x x dx
.
Câu 32: Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và góc đỉnh bng
0
60
. Din tích xung quanh ca hình
nón đã cho bằng
A.
64 3
3
π
. B.
32
π
. C.
64
π
. D.
32 3
3
π
.
Lời giải
Chn B
l
r
30
0
O
B
S
Ta có Góc đỉnh bng
00
60 30⇒=OSB
.
Độ dài đường sinh:
0
4
8
1
sin 30
2
= = =
r
l
.
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Din tích xung quanh hình nón:
.4.8 32
ππ π
= = =
xq
S rl
.
Câu 33: Gi
0
z
là nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
4 13 0+=zz
. Trên mt phng
ta độ, điểm biu din ca s phc
0
1 z
A.
( )
3; 3M
. B.
( )
1; 3P
. C.
( )
1; 3Q
D.
( )
1; 3−−N
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
4 13 0 2 3 + =⇔=±zz z i
. Vy
00
23 1 13= + =−−z iz i
.
Đim biu din ca
0
1 z
trên mt phng ta đ là:
( )
1; 3−−N
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên R có bng xét du
( )
'fx
S điểm cc đi ca hàm s đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
'0fx=
,
( )
'fx
không c định ti
2; 1; 2, 3x xx x=−== =
. Nhưng 2 giá tr
2; 2xx=−=
mà qua đó
( )
'fx
đổi du t dương sang âm nên hàm số đã cho 2 đim cc
đại.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1; 0;1 , 3;1; 0ABC
. Đưng thẳng đi qua A và
song song vi BC có phương trình là:
A.
11
2 11
xyz++
= =
. B.
11
4 11
zyz++
= =
.
C.
11
211
xy z−−
= =
. D.
11
4 11
xyz−−
= =
.
Lời giải
Chn C
Đưng thẳng đi qua
( )
1;1; 0A
, song song vi BC nên nhn
( )
2;1; 1BC =

là véc tơ ch phương
do đó có phương trình là:
11
211
xy z−−
= =
.
Câu 36: Cho hai s phc
13zi= +
1wi= +
. Môđun của s phc
.zw
bng
A.
25
. B.
22
. C.
20
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
11w iw i=+⇒ =
( )( )
. 13 1 42zw i i i=+ −=+
T đây ta suy ra:
22
. 4 2 25zw = +=
.
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 37: S giao điểm ca đ th hàm s
2
3yx x=−+
và đồ th hàm s
32
yx x=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
Lời giải
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
32 2 3
0
3 30
3
x
xx x x x x
x
=
=−+ =
= ±
.
Câu 38: Biết
( )
2
Fx x=
mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
. Giá tr ca
[ ]
3
1
1 ()f x dx+
bng
A.
10
. B.
8
. C.
26
3
. D.
32
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có
[ ]
( )
( )
( )
3
3
3
2
1
1
1
1 ( ) 12 2 10.f x dx x F x x x+ = + = + = −=
Câu 39: Cho hàm s
( )
2
4
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
A.
2
4
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
4
4
x
C
x
+
+
. C.
2
2
24
24
xx
C
x
+−
+
+
. D.
2
2
24
4
xx
C
x
++
+
+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
2
4
x
fx
x
=
+
( )
(
)
22
2
. 4 4.
4
xx x x
fx
x
+− +
⇒=
+
( )
(
)
22
2
22
3
22
2
4
4.
4
44
44
4
x
xx
xx
xx
fx
xx
x
+−
+−
++
⇒= = =
++
+
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.gx x fx xfx fx
′′
=+=+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
..g x dx x f x f x dx x f x dx f x dx
′′
= += +


∫∫
(
)
( )
3
2
4
4
x
dx f x dx
x
= +
+
∫∫
Xét:
(
)
3
2
4
4
x
I dx
x
=
+
Đặt
2
42t x dt xdx= +⇒ =
Suy ra:
( )
1
3
2
2
11 1
33
2
2
22 4 4
22
1
4
2
dt dt t
I t
dt C C C
t
x
t
t
−−
= = = = += += +
+
∫∫
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
và:
( ) ( )
2
J f x dx f x C
= = +
Vy:
( )
22 2
44
44 4
xx
g x dx C C
xx x
−−
= + += +
++ +
.
Cách 2:
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
( ) ( ) ( )
1g x dx x f x dx
⇒=+
∫∫
Đặt:
( ) ( )
1u x du dx
dv f x dx v f x
=+=



= =


Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
1
1
44
xx
x
g x dx x f x f x dx dx
xx
+
=+− =
++
∫∫
( )
2
2
22
4
42 4
dx
xx
xx
+
+
=
++
2
2
2
4
4
xx
xC
x
+
= ++
+
2
4
4
x
C
x
= +
+
.
Câu 40: Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A
800ha
. Gi s diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện ch rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm
2019
, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện ch rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên
1400ha
?
A. Năm
2029
. B. Năm
2028
. C. Năm
2048
. D. Năm
2049
.
Lời giải
Chn A
Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A
800ha
. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện ch rừng trồng mới của năm liền
trước nên sau
n
(năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
( )
800. 1 6%
n
+
với
n
.
Ta có
( )
1,06
77
800. 1 6% 1400 1,06 l
og 9,60402
44
n
n
n+ ⇔≥
.
n
nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là
10n =
.
Vậy: kể từ sau năm
2019
, năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt
trên
1400ha
là năm
2029
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, góc
gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
3
a
π
. B.
2
19
3
a
π
. C.
2
19
9
a
π
. D.
2
13 a
π
.
Lời giải
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
R
d'
d
N
M
C
I
S
B
A
G
Chn B
Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
.
N
là trung điểm của đoạn
SA
.
G
là trọng tâm
ABC
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua trọng tâm G của
ABC
và vuông góc vi mt phẳng đáy.
d
là đường trung trc ca đon thng
SA
.
T đó suy ra tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là giao điểm của hai đường thng
d
d
.
Suy ra: bán kính mt cu
R AI=
.
Ta có:
ABC
đều cnh
2a
3
2. 3
2
AM a a⇒= =
23
3
a
AG =
.
Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phẳng đáy là góc
0
30SMA =
0
3
tan .tan 30 3.
3
SA
SMA SA AM a a
AM
= ⇒= = =
.
Suy ra:
2
a
AN =
.
Do đó:
2
2
22 2 2
2 3 57
23 6
aa
R AI AN NI AN AG


== += + = + =





Vy din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
2
2
2
57 19
4. 4.
63
a
SR
π
ππ

= = =



.
Câu 42: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
;6−∞
A.
(
]
3; 6
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
3; +∞
. D.
[
)
3; 6
.
Lời giải
Chn A
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Hàm s xác định khi:
0xm x m+ ≠−
.
( )
2
33xm
yy
xm
xm
+−
= ⇒=
+
+
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;6−∞
khi và ch khi:
( )
( )
0, ; 6
;6
yx
m
> −∞
−∞
[
)
30
33
36
6;
66
m
mm
m
m
mm
−>
>>

⇔<

+∞
≥−

.
Vy:
(
]
3; 6m
.
Câu 43: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau và các ch s thuc tp
hp
{ }
1;2;3;4;5;6;7
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut đ s đó không có hai ch s
liên tiếp nào cùng lẻ bng
A.
1
5
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
2
7
.
Lời giải
Chn B
S phn t không gian mu là
( )
4
7
nAΩ=
.
Để chọn được s thỏa mãn bài toán, ta có các trưng hp:
+ Trưng hp s được chọn có đúng
1
ch s lẻ:
Chn ch s l trong
4
s lẻ: có
4
cách.
Xếp các ch s lấy được có
4!
cách.
Trưng hp này có
4 4! 96⋅=
cách.
+ Trưng hp s được chọn có
2
ch s l
2
ch s chn.
Ly ra
2
ch s l
2
ch s chn có
22
43
CC
cách.
Xếp các ch s chn có
2
cách, tiếp theo xếp
2
ch s l vào
3
v trí ngăn cách bởi các s
chn có
2
3
A
cách.
Suy ra trường hp này có
22 2
43 3
2 216CC A ⋅⋅ =
cách.
S kết qu thun li cho biến c
96 216 312+=
Xác sut ca biến c
4
7
312 13
35
P
A
= =
.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
AA
(tham kho hình v).
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Lời giải
Chn D
Trong
( )
ABB A
′′
, gi
E
là giao điểm ca
BM
AB
. Khi đó hai tam giác
EAM
EB B
đồng dạng. Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,,
, 22
d M AB C
EM MA
d M AB C d B AB C
d B AB C EB BB
′′
===⇒=
′′
.
T
B
k
BN AC
thì
N
là trung điểm ca
AC
3
2
a
BN =
,
BB a
=
.
Kẻ
BI B N
thì
( )
( )
22
21
,
7
BB BN a
d B AB C BI
BB BN
= = =
+
.
Vy
( )
( )
( )
(
)
1 21
,,
2 14
a
d M AB C d B AB C
′′
=⋅=
.
Câu 45: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c c cnh bng
a
O
tâm của đáy. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt các đim đi xng vi
O
qua trọng tâm của các tam giác
,,,SAB SBC SCD SDA
S
là điểm đối xng vi
S
qua
O
. Th tích khi chóp
S MNPQ
bng
A.
3
22
.
9
a
B.
3
20 2
81
a
. C.
3
40 2
.
81
a
D.
3
10 2
.
81
a
Lời giải
Chn B
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
K
G
I
N
Q
O
C
A
D
B
S
M
P
S'
Ta có
2
2
a
SO
=
Gi
,GK
lần lượt là trọng tâm của tam giác
SAB
và tam giác
SCD
.
Suy ra
4
2
3
MP GK a= =
, tương tự
4
3
NQ a=
.
2
8
9
MNPQ
Sa⇒=
.
Ta có
( ) ( )
//MNPQ ABCD
( )
( )
( )
( )
22
, 2,
33
a
d M ABCD d G ABCD S O= =
=
.
( ) ( )
( )
2
,
3
a
d MNPQ ABC D⇒=
( )
( )
252
,
36
aa
d S MNPQ S O
′′
=+=
23
1 5 2 8 20 2
..
3 6 9 81
S MNPQ
aa a
V
⇒= =
.
Câu 46: Cho hàm s bc bn
()fx
có bng biến thiên như sau
S điểm cc tr ca hàm s
[ ]
4
2
( ) ( 1)gx x f x= +
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
[ ]
[ ] [ ] [ ]
43 3
2
'( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2 ( 1) . ( 1) 2 . '( 1)gx xfx x fx f x xfx fx xf x= + + + += + ++ +
'( ) 0gx=
ta được
+ TH1:
0x =
+ TH2:
2
( 2; 1)
( 1) 0
( 1; 0)
0
xa
xb
fx
xc
xd
= <−
= ∈−
+=
= ∈−
= >
+ TH3:
( 1) 2 . '( 1) 0f x xf x++ +=
.
T bng biến thiên ta có hàm s tha mãn là
42
( ) 5 10 2fx x x=−+
( )
( 1) 2 . '( 1) 0 ( 1) 2( 1). '( 1) 2 '( 1) 0fx xfx hx fx x fx fx ++ += = ++ + +− +=
Vi
1tx= +
ta có:
42 3 3
( ) 5 10 2 2 ( 20 20 ) 2( 20 20 ) 0httt ttt tt=++−+−+ =
432
45 40 50 40 2 0tttt + + −=
Lp bng biến thiên ta suy ra
4
nghim
4t
nghim
x
Vy có
9
cc tr.
Câu 47: Xét các s thực không âm
x
y
tha mãn
1
2 .4 3
+−
+≥
xy
xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
42=+++Px y x y
bng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
1 1 2 32
2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2
+−
+ ≥⇔ +
xy x y y x
xy x y y x
(1)
Xét TH
3
32 0
2
≤⇔xx
. (1) đúng với mi giá tr
22
3
33
42
2
4
0
⇒= + + +
x
Px y x y
y
(2)
Xét TH
3
32 0 0
2
>⇔≤<xx
.
Xét hàm s
( )
.2=
t
ft t
vi
0t
( )
2 .2 .ln 2 0
⇒=+ >
tt
ft t
vi mi
0t
(1)
( ) ( )
2 32 ≥−fy f x
2 32
3
2
≥−
⇔≥−
yx
yx
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
( )
2
22 2 2
3 21
4 2 4
32 2
24

=++++ ++ = +


Px y x yx x x x x x
2
1 41 41
2
4 88

⇒= +


Px
(3)
So sánh (2) và (3) ta thy GTNN ca
P
41
8
khi
15
,
44
= =xy
Câu 48: Cho hàm s
( )
32
,,,= + ++ y ax bx cx d a b c d
đ th đưng cong trong hình bên. Có
bao nhiêu s dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
32
= ++y ax bx c
Dựa vào đồ th ta thy
0<a
Hàm s có 2 cc tr âm nên
2
90
0
0
2
00
0
3
0
0
3
−>
∆>
<
< ⇔− <

<

>
>
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
Đồ th ct trc
Oy
tại điểm
( )
0; d
nên
0>d
Vậy có đúng 1 số dương trong các s
,,,abcd
.
Câu 49: bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá
255
s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
?
A.
80
. B.
79
. C.
157
. D.
158
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
2
32
log logx y xy+≥ +
( )
2
log
2
3
xy
xy
+
+≥
( )
2
log 3
2
x y xy +≥ +
( )
1
Đk:
1xy+≥
( do
,xy
,
0xy+>
)
Đặt
1txy=+≥
, nên t
( )
2
log 3
2
1 x xt t −≥
( )
2
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Để
( )
1
không có quá 255 nghim nguyên
y
khi và ch khi bất phương trình
( )
2
có không quá
255 nghim nguyên dương
t
.
Đặt
( )
255Mf=
vi
( )
2
log 3
ft t t=
.
f
là hàm đồng biến trên
[
)
1, +∞
nên
( )
2
( )
12
1 tf x x
≤≤
khi
2
0xx−≥
.
Vy
( )
2
có không quá 255 nghim nguyên
( )
12
255f xx
−≤
2
255xx −≤
78 79x⇔−
( )
x
.
Vy có 158 s nguyên
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ thđường cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
( )
( )
2
2f xf x =
là:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
2
2f xf x =
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
0
0
0
0
xf x
xf x a
xf x b
xf x c
=
= <
= <
= <
.
t phương trình:
( )
2
0xf x=
( )
0
0
x
fx
=
=
mà
( )
0fx=
hai nghim
( )
2
.0xfx⇒=
ba
nghim.
t phương trình:
( )
2
0xf x a= <
Do
2
0x
;
0x =
không là nghim của phương trình
( )
2
0
a
fx
x
⇒=<
t
( ) ( )
23
2aa
gx g x
xx
=⇒=
Bng biến thiên:
NHÓM TN VD VDC Đ 104
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
T bng biến thiên vi
( )
0fx<
( )
2
a
fx
x
⇒=
có 2 nghim.
Tương tự:
( )
2
xf x b=
( )
2
xf x c=
( )
,0bc<
mỗi phương trình cũng có hai nghim.
Vy s nghim của phương trình
( )
( )
2
2f xf x =
là 9 nghim.
-
------------------- HẾT --------------------
| 1/90

Preview text:

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TN THPT 2020 MÔN TOÁN
STRONG TEAM TOÁN VD - VDC
------------------------ Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D B A B C C D C B B C D C A C B A A D B C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B A A D D B C C A A D B D D B C D D C A A D A Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B C B C D D C A D B A C D C B D C C A B D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A A D A C C A C A C A C A A D C C D C D A D D Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C B C B B D C A B A B B C A D C A D B A D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A B C B B D C C A D A B A B A B D B C D C D D Mã đề [105]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D A D A D D A A D A C A B C C D B D C D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A A A D B D D B A C A B C D B D B C C C D C Mã đề [106]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C D A C D D B D C C C D A B C A A B B D B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D B D B C D B B D C B D C B C B B C B D C D D Mã đề [107]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C B C D D B D C A D D A A C A C C B A D A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C B A B B C D A C D C C A A B D C D A A C A B Mã đề [108]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D B D D C D D B B B D A D B A C C A C A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C A D B C B B A D D A C B A D A B C A C D C C
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020 Mã đề [109]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B B D C D B B A D C D D C C B D D B C A B B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C B C D C C A A C A B D A B A A D B D D A B Mã đề [110]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D D C A C A A B C B D B A A C B C D B B A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B A B B B D B A D B B D A D A A A D A B D D A D Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D C C A A B C A A A C D D B D C C D C A B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A C B A A B D B A B B C B A B D B C D B C D D Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C B C B A C D C B A A C A C B D D B C C D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A B A D D A D C B D B C D D A A B C A D B D B Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C D A C C B A A D D C D A B A A B B A D A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B C A D B B B C B D D C C B B D C C B C C B D Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B D D D B D A A A B D A D C A A B B B D D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A C C C D A D B D B B C B A B D A A B A D D B Mã đề [115]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B C C A D D C D B B A C D D D C A A A C D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D A B D A D B D B C B C B C C A B B B A D A A Mã đề [116]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C B C A D D B D A A B D D B D C C B A D C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C A C B D B D B C B B A B D A A C D C A A C D Mã đề [117]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D A B B C D A B B A D C C D A D A D B B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C A A C D D B D A A D B D B C B C B C C B B A
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC ĐÁP ÁN TNHPT 2020 Mã đề [118]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C D A A C C D D C C A D B A D B D B C C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D C A B A B D C D A B A A D B B A D B B A A Mã đề [119]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A A A B C B C B D D C D A A B A B A B B D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A D D A B A A B C D C A B D B C C C B D A C C Mã đề [120]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D D A C B A D A C D B A D B C D B B C B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C C B D A B D D D A A C A A D D C A C A C D A Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C B B D C B C D C A B D B A A D D B C C A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C B A D A D B C C A B D B B B A A C B C A D C Mã đề [122]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A B C D A C A D C C C B D A D D B B A D A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A D B D A B D C C A D B B B A B A B D D B C B Mã đề [123]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B B A B D A D D B A B A B C C A D A C C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C B C A A B A D C C B C C A C B A B B C A A B Mã đề [124]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A A B D B D B B B C B D D D C B C C A C C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B D B D C D C A D B A B D B A A D D D C A B C NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? A. 3 2
y = x − 3x +1 . B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1 . N H Ó M x
Câu 2: Nghiệm của phương trình 1 3 = 9 là TO A. x = 2 − . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 3 − . ÁN
Câu 3: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau: VD – VDC
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 5 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: N H Ó M T
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? O Á A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) N VD
Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng – A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . VD
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z = 3 − + 5i là C A. z = 3 − − 5i .
B. z = 3+ 5i . C. z = 3 − + 5i .
D. z = 3−5i .
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 8: Cho khối cầu có bán kính r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 π π A. 256 . B. 64π . C. 64 . D. 256π . 3 3
Câu 9: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 5 a A. 5log b . B. 1 + log b . C. 5 + log b . D. 1 log b . a 5 a a 5 a
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6 . B. 18. C. 9. D. 3. +
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y = là N x −1 H Ó M A. 1 y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 TO
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng ÁN π π V A. 10 . B. 10π . C. 50 . D. 50π . D 3 3 –
Câu 13: Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( ) VDC A. x = 8. B. x = 9 . C. x = 7 . D. x =10 . Câu 14: 2 x dx ∫ bằng A. 2x 1 + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? A. 36. B. 720 . C. 6 . D. 1.
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . N H Ó M
Câu 17: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; )
1 trên trục Ox có tọa độ là TOÁ A. (0;2; ) 1 . B. (3;0;0). C. (0;0; ) 1 . D. (0;2;0) . N V
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng D – A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 12. VD x y z + C
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 4 1 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 5 − 3
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 2;4; 1 − . B. u = 2; 5; − 3 .
C. u = 2;5;3 .
D. u = 3;4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;1;0) và C (0;0; 2
− ) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 3 1 − 2 3 1 2 − 3 1 2 3 − 1 2
Câu 21: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 8 . B. 9. C. 6 . D. 3 . 2
Câu 22: Cho hai số phức z = 3− 2i z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 5 + i . B. 5 − + i . C. 5 − i . D. 5 − − i . 3 3
Câu 23: Biết f (x)dx = 3 ∫
. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng N 1 1 H Ó A. 5. B. 9. C. 6 . D. 3 . M 2 TO
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 3 − )
;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng ÁN A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3. VD
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 – V A. [0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞). D C
Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x và đồ thị hàm số 2
y = 3x + 3x A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , S
AB = a, BC = 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 30° . C A C. 60°. D. 90° . B 2 N Câu 28: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫[2+ f (x)]dx bằng H 1 Ó M A. 5. B. 3. C. 13 . D. 7 . T 3 3 O Á
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 4 và y = 2x − 4 bằng N V π D A. 36. B. 4 . C. 4 . D. 36π . – 3 3 VD − + −
Câu 30: Trong không gian x y z Oxyz,
M 2;− 2;3 và đường thẳng d : 1 2 3 = = . Mặt C cho điểm ( ) 3 2 1 −
phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 3x + 2y z +1 = 0 .
B. 2x − 2y + 3z −17 = 0 .
C. 3x + 2y z −1 = 0 .
D. 2x − 2y + 3z +17 = 0 .
Câu 31: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1− z là 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 A. N ( 2; − 2) . B. M (4;2). C. P(4;− 2) . D. Q(2;− 2).
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0; )
1 , B(1;1;0) và C (3;4;− ) 1 . Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là
A. x −1 y z −1 + + − − + + = = .
B. x 1 y z 1 = =
. C. x 1 y z 1 = =
. D. x 1 y z 1 = = . 4 5 1 − 2 3 1 − 2 3 1 − 4 5 1 −
Câu 33: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (′x) như sau: N H Ó
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là M A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. TO
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13 3 − < 27 là ÁN − −∞ A. (4;+ ∞) . B. ( 4;4) . C. ( ;4) . D. (0;4). VD
Câu 35: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình – V nón đã cho bằng D C π π A. 8π . B. 16 3 . C. 8 3 . D. 16π . 3 3
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 45 − .
Câu 1: Cho hai số phức z =1+ 2i và w = 3+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D.50. 2
Câu 2: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn log2(a b) 3 4
= 3a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3. B. 6 . C. 12. D. 2 .
Câu 3: Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x + 2 N 2 x + 2x − 2 x − 2 2 x + x + 2 x + 2 H A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . Ó 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2 M T x + = O
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 y
đồng biến trên khoảng x + m ÁN (−∞;−7) là VD A. [4;7) . B. (4;7]. C. (4;7) . D. (4;+ ∞) . – VD
Câu 41: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng C
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 2 2 2 A. 172πa . B. 76π a . C. 2 84πa . D. 172πa 3 3 9
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M là trung điểm của CC′ (tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ M đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 21a . B. 2a . 14 2 C. 21a . D. 2a . 7 4 N H Ó
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: M TOÁN VD – VDC
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x f (x + ) 2 4 1    là A. 11. B. 9. C. 7 . D. 5. Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d a,b,c,d   có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a , b , c , d ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số N
liên tiếp nào cùng chẵn bằng H Ó M A. 25 . B. 5 . C. 65 . D. 55 . 42 21 126 126 TO
Câu 47: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a O là tâm của đáy. ÁN
Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB , VD
SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S '.MNPQ – bằng VD 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a C A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 48: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 4x + 6y bằng A. 33 . B. 65 . C. 49 . D. 57 . 4 8 8 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log (x + y) ? 4 ) 3 A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( 3
x f (x)) +1 = 0 là A. 8 . B. 5. C. 6 . D. 4 . N H Ó
-------------------- HẾT -------------------- M TOÁN VD – VDC N H Ó M TOÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
BẢNG ĐÁP ÁN – MÃ ĐỀ 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A B A C C C B A C A A B B A A A B C A A B C C HƯỚNG DẪN GIẢI N
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? H Ó M TOÁN VD – VDC A. 3 2
y = x − 3x +1 . B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1 . Lời giải Chọn C .
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f (x) = lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0 x→−∞ x→+∞
Câu 2: Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là: A. x = 2 − . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 3 − . Lời giải N Chọn B . H Ó x 1
3 − = 9 ⇔ x −1 = log 9 ⇔ x −1 = 2 ⇔ x = 3 3 M T
Câu 3: Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau: O ÁN VD – VDC
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 5 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 Chọn B .
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f (3) = 5 − tại x = 3
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: N H Ó M
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? T A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) O Á Lời giải N V Chọn D. D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞) – VD
Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng? C A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 . Lời giải Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V = 3.4.5 = 60
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z = 3 − + 5i là: A. z = 3 − − 5i .
B. z = 3+ 5i . C. z = 3 − + 5i .
D. z = 3−5i . Lời giải Chọn A .
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π . Lời giải N H Chọn C. Ó M
Diện tích xung quanh của hình trụ S = π rl = π xq 2 48 TO
Câu 8: Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng: ÁN π π A. 256 . B. 64π . C. 64 . D. 256π . V 3 3 D – Lời giải VD Chọn A. C 4 256π
Thể tích của khối cầu 3 V = π r = 3 3
Câu 9: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng: 5 a A. 5log b . B. 1 + log b . C. 5 + log b . D. 1 log b . a 5 a a 5 a Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 Chọn D.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6 . B. 18. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn D. +
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 1 y = là x −1 A. 1 y = . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − . 4 N H Lời giải Ó Chọn B. M T = = = O Tiệm cận ngang 4 lim y lim y 4 x→+∞ x→−∞ 1 ÁN
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng: VD π π – A. 10 . B. 10π . C. 50 . D. 50π . V 3 3 D C Lời giải Chọn C. π Thể tích khối nón 1 2 50 V = π r h = 3 3
Câu 13: Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( ) A. x = 8. B. x = 9 . C. x = 7 . D. x =10 . Lời giải Chọn D. TXĐ: D = (1;+∞) log (x − ) 2
1 = 2 ⇔ x −1 = 3 ⇔ x =10 3 Câu 14: 2 x dx ∫ bằng N H 1 Ó
A. 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C M 3 T Lời giải O Á Chọn B. N V
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? D A. 36. B. 720 . C. 6 . D. 1. – V Lời giải D C Chọn B.
Có 6!= 720 cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f (x) = 1 − là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 N H A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Ó M Lời giải T Chọn A. O Á
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1
− chính là số giao điểm của đồ thị hàm số N − V
y = f (x) và đường thẳng y = 1. D – VDC
Từ hình vẽ suy ra 3 nghiệm.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; )
1 trên trục Ox có tọa độ là: A. (0;2; ) 1 . B. (3;0;0). C. (0;0; ) 1 . D. (0;2;0) . N H Lời giải Ó Chọn B . M T
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: OÁ A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 12. N Lời giải VD Chọn C. – V
Thể tích của khối chóp 1
V = Bh = 4 D 3 C − − +
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 4 z 1 d : = =
. Vecto nào dưới đây là một 2 5 − 3
vecto chỉ phương của d ?     A. u 2;4; 1 − . B. u 2; 5; − 3 . C. u 2;5;3 . D. u 3;4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn B.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;0;0) , B(0;1;0) và C (0;0; 2
− ) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. 3 1 − 2 3 1 2 − C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 3 1 2 3 − 1 2 Lời giải Chọn B. ( ): x y z ABC + + = 1 hay ( ): x y z ABC + + = 1 . a b c 3 1 2 − N H Ó
Câu 21: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội
. Giá trị của u bằng n ) q = 2 1 2 M T A. 8 . B. 9. C. 6 . D. 3 . O 2 ÁN Lời giải VD Chọn C
Ta có: u = u .q = 3.2 = 6 . 2 1 VD Câu 22:
z = 3− 2i z = 2 + i . Số phức z + z bằng C Cho hai số phức 1 2 1 2 A. 5 + i . B. 5 − + i . C. 5 − i . D. 5 − − i . Lời giải Chọn C
Ta có: z + z = 3− 2i + 2 + i = 5 − i . 1 2 3 3
Câu 23: Biết f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6 . D. 3 . 2 Lời giải Chọn C 3 3 N Ta có: 2 f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.3 = 6. H 1 1 Ó M
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 3 − )
;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng TO A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3. ÁN Lời giải VD Chọn B – Điểm M ( 3 − )
;1 là điểm biểu diễn số phức = − + . z , suy ra z 3 i VD
Vậy phần thực của z bằng 3 − . C
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Tập xác định: D = (0;+ ∞) .
Câu 26: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x và đồ thị hàm số 2
y = 3x + 3x A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: x = 0  3 2 2 3
x + 3x = 3x + 3x x − 3x = 0 ⇔ x( 2
x − 3) = 0 ⇔ x =  3 .  N x = −  3 H Ó
Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm. M
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA vuông TO
góc với mặt phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên). ÁN S VD – VDC C A B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . Lời giải Chọn C
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra: SC ABC      SC AC  ; ;  SCA . N
Trong tam giác ABC vuông tại B có: 2 2 2 2
AC = AB + BC = a + 4a = 5a . H Ó SA a M
Trong tam giác SAC vuông tại A có:  15 tan SCA    3   SCA  60. AC T 5a O Á
Vậy SC ;ABC   60. N VD 2 =  +  – Câu 28: Biết ( ) 2 F x
x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của 2 f ∫ (x) dx  bằng V 1 D C . . A. 5. B. 3. C. 13 D. 7 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: 2 + f ∫ (x)dx =  ( 2
2x + x ) = 8−3 = 5 1 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 4 và y = 2x − 4 bằng π A. 36. B. 4 . C. 4 . D. 36π . 3 3 Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: x = 0 2 2
x − 4 = 2x − 4 ⇔ x − 2x = 0 ⇔  . x = 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là: N 2 2 2 3  x  2 H
S = ∫ ( 2x − )−( x − ) 2
x = x x x = ∫ ∫( 2 x x ) 2 4 4 2 4 d 2 d 2
dx =  x −  = . Ó  3  0 3 M 0 0 0 T x y + z − O
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;− 2;3) và đường thẳng d : 1 2 3 = = . Mặt Á 3 2 1 − N
phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là VD
A. 3x + 2y z +1 = 0 .
B. 2x − 2y + 3z −17 = 0 . – V
C. 3x + 2y z −1 = 0 .
D. 2x − 2y + 3z +17 = 0 . D C Lời giải Chọn A
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d .
Ta có: n = u =
− là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . P d (3;2; )1
Phương trình mặt phẳng (P) là: 3(x − 2) + 2( y + 2) −1(z −3) = 0 ⇔ 3x + 2y z +1 = 0 .
Câu 31: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1− z là 0 A. N ( 2; − 2) . B. M (4;2). C. P(4;− 2) . D. Q(2;− 2). Lời giải Chọn C N z = 3 − + 2i H Ta có: 2
z + 6z +13 = 0 ⇔  . z = 3 − − 2i Ó M
Do z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã cho nên z = 3 − + 2i . 0 0 TO
Từ đó suy ra điểm biểu diễn số phức 1− z = 4 − 2i là điểm P(4;− 2) . Á 0 N V
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0; )
1 , B(1;1;0) và C (3;4;− ) 1 . Đường thẳng đi D qua –
A và song song với BC có phương trình là V x y z x + y z + x y z x + y z + D A. 1 1 = = . B. 1 1 = = . C. 1 1 = = . D. 1 1 = = . C 4 5 1 − 2 3 1 − 2 3 1 − 4 5 1 − Lời giải Chọn C 
Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận BC = (2;3;− ) 1 làm một véc tơ chỉ phương.
Phương trình của đường thẳng d : x −1 y z −1 = = . 2 3 1 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Câu 33: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Do hàm số f (x) liên tục trên  , f ′(− ) 1 = 0 , N H f ′( )
1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại f   1 Ó M
f ′(x) đổi dấu từ "+" sang "−" khi đi qua các điểm x = 1
− , x =1 nên hàm số đã cho đạt TO
cực đại tại 2 điểm này. ÁN
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2. VD
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13 3 − < 27 là – V A. (4;+ ∞) . B. ( 4; − 4) . C. (−∞;4) . D. (0;4). D C Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 x 13 − x 13 − 3 2 2 3 < 27 ⇔ 3
< 3 ⇔ x −13 < 3 ⇔ x <16 ⇔ x < 4 ⇔ 4 − < x < 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( 4; − 4).
Câu 35: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 8π . B. 16 3π . C. 8 3π . D. 16π . 3 3 Lời giải Chọn A S N H 60° Ó M TOÁN VD – A B VDC
Gọi S là đỉnh của hình nón và AB là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác SAB là tam giác đều ⇒ l = SA = AB = 2r = 4.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S = π rl = π . xq 8
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 45 − .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 Lời giải Chọn C. x = 2 2 ∈[2;19] Ta có f ′(x) 2 = 3x − 24 = 0 ⇔  . x = 2 − 2 ∉  [2;19] f ( ) 3 2 = 2 − 24.2 = 40 − ; f ( )=( )3 2 2 2 2 − 24.2 2 = 32 − 2 ; f ( ) 3
19 =19 − 24.19 = 6403 .
Vậy g trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng 32 − 2 .
Câu 37: Cho hai số phức z =1+ 2i và w = 3+ i . Môđun của số phức z.w bằng N A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D.50. H Ó Lời giải M T Chọn A. O Á Ta có 2 2
z.w = z . w = z . w = 1+ 2 . 3 +1 = 5 2. N V 2 D
Câu 38: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn log2(a b) 3 4
= 3a . Giá trị của 2 ab bằng – V A. 3. B. 6 . C. 12. D. 2 . D C Lời giải Chọn A. 2 2 2 Ta có log a b log a b 2 2 ( ) 3  2 ( )  3 = a ⇔   = a ⇔ ( 2 a b) 3 4 2 3 2 4 3 2 3
= 3a a b = 3a ab = 3.  
Câu 39: Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x + 2 2 2
A. x + 2x − 2 − + + + + C . B. x 2 x x 2 + C . C. + C .
D. x 2 + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2 Lời giải Chọn B. 2 x + ′ x N
Tính g (x) = ∫(x + )1f ′(x)dx = (x + )1 f (x)− ∫(x + )1 f (x)dx = − f ∫ (x)dx 2 H x + 2 Ó 2 + 2 + − M x x x = − dxx x 2 x 2 = − x + 2 + C = + C. 2 2 2 2 T x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 O Á x + N
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 y =
đồng biến trên khoảng V x + m D (−∞;−7) là – VD A. [4;7) . B. (4;7]. C. (4;7) . D. (4;+ ∞) . C Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \  m   . Ta có: m − 4 y′ = . (x + m)2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞;− 7) ⇔ y′ > 0 , x ∀ ∈(−∞;− 7) m − 4 > 0 m > 4 m > 4 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 4 < m ≤ 7 . −m∉  (−∞;−7) −m ≥ 7 − m ≤ 7
Câu 41: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. N Lời giải H Chọn A. Ó M
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 +1 là ( + )1 600 1 6% . TO
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 + 2 là ( + )2 600 1 6% . ÁN n V
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 + n là 600(1+ 6%) . D – n n 5 5 V
Ta có 600(1+ 6%) >1000 ⇔ (1+ 6%) > ⇔ n > log( ≈ + 8,76 1 6%) D 3 3 C
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 2 2 A. 172πa π π . B. 76 a . C. 2 84πa . D. 172 a 3 3 9 Lời giải Chọn A. N H Ó M TOÁN VD – VDC
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba đường trung tuyến) của tam giác đều a
ABC nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là 3 4 3 r = 4 . a = . 3 3
Đường cao AH của tam giác đều a ABC là 4 . 3 AH = = 2 3a . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60° suy ra  SHA = 60°. Suy ra tan SA SA SHA = =
= 3 ⇒ SA = 6a . AH 2 3a 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp  SA  2 2 16 2 129 R = + r = a + a =   a . mc 9  2  3 3 2 2  
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp π a S.ABC là 2 129 172
S = π R = π  a = . mc 4 4  3  3  
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC′ NH
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC) bằng Ó M TOÁN VD – VDC A. 21a . B. 2a . C. 21a . D. 2a . 14 2 7 4 Lời giải Chọn A. N H Ó M TOÁN VD – V
d (M ,( ABC)) ′ D C M 1 C M
′ ∩( ABC) = C , suy ra = = . C
d (C ,′( ABC)) C C ′ 2 2 3 Ta có 1 1 1 a 3 a 3 V = = ′ = = ′ ′ V ′ ′ ′ C C S . ∆ a C A BC ABC A B C . . ABC . . . . 3 3 3 4 12 2 Lại có a 7
AB = a 2 , CB = a , AC = a 2 ⇒ S = . ABC 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 3 a 3 3.
Suy ra d (C ,′( ABC)) 3V ′ ′ a C A BC 12 21 . = = = . 2 S A∆′BC a 7 7 4
Vậy d (M ( ABC)) 1
= d (C′ ( ABC)) 1 a 21 a 21 , , = . = . 2 2 7 14
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: N H Ó M TOÁN V
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x f (x + ) 2 4 1    là D – A. 11. B. 9. C. 7 . D. 5. VD Lời giải C Chọn B.
Ta chọn hàm f (x) 4 2
= 5x −10x + 3 . Đạo hàm
g′(x) = x f (x + ) 2 3 4
 + x f (x + ) f ′(x + ) 3 4 1 2 1 1 = 2x f (x + ) 1 2 f (x + ) 1 + xf ′(x + ) 1      . x = 0 3 2x f (x + ) 1 = 0 
Ta có g′(x) = 0 ⇔ 
⇔  f (x + ) = .  f
(x + )+ xf ′(x + ) 1 0 2 1 1 = 0 2 f
(x + )1+ xf ′(x + )1 = 0 x +1 ≈1, 278 x +1≈ 0,606 +) f (x + ) 1 = 0 (*) ⇔ (x + )4 5 1 −10(x + )
1 + 3 = 0 ⇔ x+1≈ 0−,606 N  x +1 ≈ 1 − ,278 H Ó
⇒ Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 . M t=x 1 + T
+) f (x + ) + xf ′(x + ) = ⇒ ( 4 2
t t + ) + (t − )( 3 2 1 1 0 2 5 10 3
1 20t − 20t) = 0 O ÁN t ≈ 1,199 V  D t ≈ 0,731 4 3 2 ⇔ − − + + = ⇔ 
30t 20t 40t 20t 6 0 – t ≈ 0 − ,218 V  D t ≈ 1 − ,045 C
⇒ Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 và khác các nghiệm của phương trình (*) .
Vậy số điểm cực trị của hàm số g (x) là 9. Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải N Chọn C. H Ó
Ta có lim y = +∞ ⇒ a < 0 . M x→+∞ T
Gọi x , x là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x , x nghiệm phương trình 1 2 1 2 O Á 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 nên theo định lý Viet: N V 2b b D
+) Tổng hai nghiệm x + x = −
> 0 ⇒ < 0 ⇒ b > 0. 1 2 3a a – V c D
+) Tích hai nghiệm x x = > 0 ⇒ c < 0 . 1 2 C 3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0 .
Vậy có 2 số dương trong các số a , b , c , d .
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25 . B. 5 . C. 65 . D. 55 . 42 21 126 126 Lời giải Chọn A Có 4
A cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X = {1,2,3,4,5,6,7,8, }. 9 9 4 ⇒ S = A = 3024. N 9 H ⇒ Ω = . Ó 3024 M
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên TO tiếp nào cùng chẵn”. ÁN
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số V
chẵn nằm cạnh nhau. D
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ. – V
Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có 4 A số. 5 D C
Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có 3 1 C .C .4! số. 5 4
Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có 2 2 C .C cách. 5 4
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
⇒ trường hợp này có 2 2 C .C .2!.3! số. 5 4 4 3 1 2 2
A A + C .C .4!+ C .C .2!.3! 25 Vậy P( A) 5 5 4 5 4 = = = . Ω 3024 42
Câu 47: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB ,
SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng 3 3 3 3 A. 20 14a . B. 40 14a . C.10 14a . D. 2 14a . 81 81 81 9 N H Lời giải Ó Chọn A. M TOÁN VD – VDC N H Ó
Gọi G ,G ,G ,G lần lượt là trọng tâm SAB, SBC, SCD, SDA . 1 2 3 4 M
E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . TO 2 Á 4 4 1 8a N Ta có S = S = S = EG HF = . MNPQ
4 GG G G 4. EFGH 4. . . 1 2 3 4 9 9 2 9 VD
d (S ,′(MNPQ)) = d (S ,′( ABCD)) + d (O,(MNPQ)) – V
= d (S,( ABCD)) + 2d (O,(G G G G 1 2 3 4 )) D C 2
= d (S,( ABCD)) + d (S,( ABCD)) 3 5
= d (S ( ABCD)) 5a 14 , = 3 6 2 3 Vậy 1 5a 14 8a 20a 14 V = ⋅ ⋅ = . S .′MNPQ 3 6 9 81
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Câu 48: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 4x + 6y bằng A. 33 . B. 65 . C. 49 . D. 57 . 4 8 8 8 Lời giải Chọn B. Cách 1:
Nhận xét:
Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình x+ y 1 2x y 4 − + ⋅ = 3( )
1 sẽ làm cho biểu thức P
nhỏ nhất. Đặt a = x + y , từ ( ) 1 ta được phương trình N H a 1 − 2 3 4 + .a − 2 − = 0 . Ó y y M T Nhận thấy a 1 − 2 3 = + − −
là hàm số đồng biến theo biến O y 4 .a 2
a , nên phương trình trên có y y ÁN V nghiệm duy nhất 3 3
a = ⇒ x + y = . D 2 2 – 2  1  1 65 65 V
Ta viết lại biểu thức P = (x + y) + 4(x + y) + 2 y − − = . Vậy P = . D 4    8 8 min 8 C Cách 2:
Với mọi x, y không âm ta có 3 3     1 x+ y− 3 3 x+ y x y − + − 2 2 2x + .4 y ≥ 3 ⇔ x + .4 y
≥ ⇔  x + y − +  . y 4 −1 ≥ 0 (1) 2  2    3     Nếu 3
x + y − < 0 thì 3 x+ y−2  x + y − +  . y 4 −1 < 0 + .y( 0 4 − ) 1 = 0 (vô lí) 2  2    Vậy 3 x + y ≥ . 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được 2 2
P = x + y + 4x + 6y = (x + 3)2 + ( y + 2)2 −13 N 2 1 2 1  3  65 H
≥ (x + y + 5) −13 ≥ + 5 −13 =   Ó 2 2  2  8 M  5 T  3 y = O x + y =  4 Á
Đẳng thức xảy ra khi  2 ⇔  . N 1  + = +  x 3 y 2 x = V  D  4 – V Vậy 65 min P = . D 8 C
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log (x + y) ? 4 ) 3 A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Lời giải Chọn C.
Với mọi x∈ ta có 2 x x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
Xét hàm số f (y) = log (x + y) − log ( 2 x + y . 3 4 ) Tập xác định D = (− ; x +∞) (do 2
y > −x y > −x ). 1 1 f '(y) = − ≥ x ∀ ∈ D (do 2
x + y x + y > 0 , ln 4 > ln 3) (x + y)ln 3 ( 0, 2 x + y)ln 4
f tăng trên D .
Ta có f (−x +1) = log (x x +1) − log ( 2
x x +1 ≤ 0 . 3 4 )
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f ( y) ≤ 0 2 N
f (−x + 729) > 0 ⇔ log 729 − log x x + 729 > 0 3 4 ( ) H Ó 2 6
x x + 729 − 4 < 0 ⇔ 2
x x − 3367 < 0 M ⇔ 57 − ,5 ≤ x ≤ 58,5 TO − − Á
x∈ nên x∈{ 57, 56,..., } 58 . N V Vậy có 58 − ( 57
− ) +1 =116 số nguyên x thỏa. D –
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt V 3 D
của phương trình f (x f (x)) +1 = 0 là C A. 8 . B. 5. C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn C. x = 0  3 f (x) =  = 0 x f (x) 0  N  3 3 3  a H
f (x f (x)) +1 = 0 ⇔ f (x f (x)) = 1
− ⇔ x f (x) = a > 0 ⇔  f (x) = (do x ≠ 0) 3 Ó  3 x = >  M
x f (x) b 0   b T f (x) = (do x ≠ 0)  3 O  x ÁN VD – VDC •
f (x) = 0 có một nghiệm dương x = c .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 101
• Xét phương trình ( ) k f x =
với x ≠ 0, k > 0 . 3 x Đặt ( ) = ( ) k g x f x − . 3 x 3 (′ ) = '( ) k g x f x + . 4 x 3 Với k
x > c , nhìn hình ta ta thấy f (′x) > 0 ⇒ g (′x) = f (′x) + > 0 4 x
g(x) = 0 có tối đa một nghiệm.
g(c) < 0 N Mặt khác 
g(x) liên tục trên ( ; c +∞) H lim g(x) = +∞ x→+∞ Ó M
g(x) = 0 có duy nhất nghiệm trên ( ; c +∞) . TO
Với 0 < x < c thì ( ) < 0 k f x <
g(x) = 0 vô nghiệm. Á 3 x N V 3k D
Với x < 0 , nhìn hình ta ta thấy f (′x) > 0 ⇒ g (′x) = f (′x) + > 0 4 x – V
g(x) = 0 có tối đa một nghiệm. D C
lim g(x) > 0 −  Mặt khác x 0 → 
g(x) liên tục trên ( ;0 −∞ ).
lim g(x) = −∞ x→−∞
g(x) = 0 có duy nhất nghiệm trên ( ;0 −∞ ).
Tóm lại g(x) = 0 có đúng hai nghiệm trên  \{ } 0 .
Suy ra hai phương trình ( ) a f x = , ( ) b f x =
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c . 3 x 3 x
Vậy phương trình f ( 3
x f (x)) +1 = 0 có đúng 6 nghiệm.
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M TOÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 7 . B. 4 . C. 64 . D. 12. 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là N H A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) . Ó M
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ T đã cho bằng O Á A. 48π . B. 12π . C. 16π . D. 24π . N M 1;
− 3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng V
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, biết ( ) D A. 3. B. 1 − . C. 3 − . D. 1. – V
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 2 D C A. 6 . B. 9. C. 8 . D. 2 . 3
Câu 6: Cho hai số phức z = 3+ 2i z = 2 − i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 5 − i . B. 5 + i . C. 5 − − i . D. 5 − + i .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 2 ( ) A. x =10 . B. x = 8. C. x = 9 . D. x = 7 .
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là x −1 A. y =1. B. 1 y = . C. y = 1 − . D. y = 5. 5 N
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng H Ó π π A. 8 . B. 8π . C. 32 . D. 32π . M 3 3 TO
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phươ Áng N
trình f (x) =1 là VD – VDC A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 12: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 2 a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 1 + log b . B. 1 log b . C. 2 + log b. D. 2log b . 2 a 2 a a a
Câu 13: Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là A. x = 3 − . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 4 − .
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 4 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 1 4 x + C . 4
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2;
− 0;0), B(0;3;0) và C (0;0;4) . Mặt phẳng ( ABC) có NH phương trình là Ó M A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + =1. T 2 − 3 4 2 3 4 2 3 − 4 2 3 4 − O Á
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. N VD – VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 2 − . D. 3 − . x y + z − N
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là m Hột 3 4 1 − Ó
vectơ chỉ phương của d ? M     u = 3;4; 1 − . u = 2; 5; − 2 . u = 2;5; 2 − . u = 3;4;1 . T A. B. C. D. 3 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) O Á
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? N VD – VDC A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x .
Câu 21: Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng π π A. 64π . B. 64 . C. 256π . D. 256 . 3 3
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 7 . B. 5040. C. 1. D. 49 .
Câu 23: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 .
Câu 24: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − + 5i
A. z = 2 − 5i .
B. z = 2 + 5i . C. z = 2 − + 5i . D. z = 2 − − 5i .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log x là 6 A. [0;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 21x trên đoạn [2;19] bằng A. 36 − . B. 14 − 7 . C. 14 7 . D. 34 − . N
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a, BC = 3a, SA vuông góc vớ HÓi
mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình vẽ). M S TOÁN VD – A C VDC B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 28: Cho hàm f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 29: Trong không gian − +
Oxyz cho điểm M (1;1; 2 x y z − ) và đường thẳng 1 2 d : = = . Mặt phẳng đi 1 2 3 −
qua M và vuông góc với d có phương trình là N H
A. x + 2y −3z −9 = 0. B. x + y − 2z − 6 = 0 . Ó
C. x + 2y −3z + 9 = 0 . D. x + y − 2z + 6 = 0. M log (ab) T
Câu 30: Cho a b là các số thực dương thỏa mãn 2 4
= 3a . Giá trị của 2 ab bằng O A. 3. B. 6 . C. 2 . D. 12. ÁN
Câu 31: Cho hai số phức z = 2 + 2i
= + . Mô đun của số phức zw và w 2 i VD A. 40 . B. 8. C. 2 2 . D. 2 10 . – V
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 D π π C A. . B. 13 . C. 13 . D. 1 . 6 6 6 6
Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x x và đồ thị hàm số 2
y  x 5x A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . 2 Câu 34: Biết ( ) 3
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫(2+ f (x))dx bằng 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 23 . B. 7 . C. 9. D. 15 . 4 4
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;3), B(1;1; )
1 ,C (3;4;0) . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là
A. x +1 y + 2 z + 3 − − − = =
. B. x 1 y 2 z 3 = = . 4 5 1 4 5 1
C. x −1 y − 2 z − 3 + + + = =
. D. x 1 y 2 z 3 = = . 2 3 1 − 2 3 1 −
Câu 36: Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng N π π H A. 50π . B. 100 3 . C. 50 3 . D. 100π . Ó 3 3 M x − T
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2 23 3 < 9 là O A. ( 5; − 5) . B. ( ; −∞ 5) . C. (5;+∞) . D. (0;5). ÁN V Câu 38: Gọi z − + = . Trên mặt phẳng tọa
0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 z 6z 13 0 D
độ, điểm biểu diễn số phức 1− z là – 0 V A. M ( 2; − 2). B. Q(4; 2 − ) . C. N (4;2) . D. P( 2; − 2 − ) . D C +
Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 5 y = đồng biến trên khoảng x + m ( ; −∞ 8 − ) là A. (5;+∞) . B. (5;8]. C. [5;8) . D. (5;8) .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30° . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 π 2 π 2 π A. 2 172 76 76 52π a a a a . B. . C. . D. . 3 9 3
Câu 41: Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 f ′(x) là x2 + 3 2 + 2 − 3 + 3 2 2 + + 3 − 3 N A. x x + C . B. x + C . C. x x + C . D. x + C . H 2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3 Ó M
Câu 42: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mớ Ti
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. K Oể
từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong nă ÁNm đó đạt trên 1400 ha. V A. 2043. B. 2025. C. 2024 . D. 2042. D –
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. G Vọi
M , N, P,Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam gi DCác
SAB, SBC, SCD, SDAS′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S .′MNPQ bằ ng A. a3 40 10 . B. a3 10 10 . C. a3 20 10 . D. a3 2 10 . 81 81 81 9
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a . Gọi M là trung
điểm của CC′ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC) bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 N 2 5 2 57 57 H A. a 5 . B. a . C. a . D. a . Ó 5 5 19 19 M
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: TOÁN VD – VDC
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x f (x − ) 1 4 2   là A. 7 . B. 8 . C. 5. D. 9 .
Câu 46: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c,d ? N H Ó M TOÁN A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . VD
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợ –p {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ s Vố D
liên tiếp nào cùng lẻ bằng C 31 A. 17 . B. 41 . C. . D. 5 . 42 126 126 21
Câu 48: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 6x + 4y bằng 49 A. 65 . B. 33 . C. . D. 57 . 8 4 8 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log x + y ? 4 ) 3 ( ) A. 55. B. 28 . C. 29 . D. 56.
Câu 50: Cho hàm số f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. N H Ó M
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 3
x f (x)) +1= 0 là TO A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 8. ÁN V
-------------------- HẾT -------------------- D – VDC N H Ó M TOÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
BẢNG ĐÁP ÁN - MÃ ĐỀ 102 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D B A B C C D C B B C D C A C B A A D B C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B A A A D D C C A A D B D D B B D C C A A D A ĐÁP ÁN CHI TIẾT 5 5 Câu 1: Biết f
∫ (x)dx = 4. Giá trị của 3f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 7 . B. 4 . C. 64 . D. 12. 3 N H Lời giải Ó Chọn D M 5 5 T Ta có 3 f
∫ (x)dx = 3 f
∫ (x)dx = 3.4 =12. O 1 1 ÁN
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là VD A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) . – Lời giải VD Chọn C C
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là (1;0;0) .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π . B. 12π . C. 16π . D. 24π . Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S = 2π rl = 2π.4.3 = 24π .
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1;
− 3) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 3. B. 1 − . C. 3 − . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có M ( 1;
− 3) là điểm biểu diễn số phức z z = 1 − + 3i .
Vậy phần thực của z bằng 1 − .
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) N 1 2 H Ó A. 6 . B. 9. C. 8 . D. 2 . M 3 T Lời giải O Chọn A ÁN
Ta có u = u q = 2.3 = 6 . 2 1 V
= + và = − . Số phức + bằng D
Câu 6: Cho hai số phức z 3 2i z 2 i z z 1 2 1 2 – A. 5 − i . B. 5 + i . C. 5 − − i . D. 5 − + i . V Lời giải D C Chọn B
Ta có z + z = 3+ 2i + 2 − i = 5 + i . 1 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18. C. 3. D. 9. Lời giải Chọn C
Bán kính của (S ) là R = 9 = 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 2 ( ) A. x =10 . B. x = 8. C. x = 9 . D. x = 7 . Lời giải Chọn C x −1 > 0 x >1
Ta có log x −1 = 3 ⇔ ⇔ ⇔ x = 9 . 2 ( )  3  x −1 = 2 x = 9
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là x −1 A. y =1. B. 1 y = . C. y = 1 − . D. y = 5. 5 N Lời giải H Ó Chọn D M  5x +1 lim y = lim = 5 T x→+∞ x→+∞ x −1 O Ta có 
y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Á 5x +1 N  lim y = lim = 5 x→−∞ x→−∞  − V x 1 D
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng – π π V A. 8 . B. 8π . C. 32 . D. 32π . D 3 3 C Lời giải Chọn C π
Thể tích của khối nón đã cho là 1 2 1 2 32
V = π r h = π.4 .2 = . 3 3 3
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) =1 là N H Ó A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . M Lời giải T Chọn B O Á
Ta thấy đường thẳng y =1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình N V
f (x) =1 có 3 nghiệm. D Câu 12:
a ≠ , log b bằng –
Với a , b là các số thực dương tùy ý và 1 2 a VD A. 1 + log b . B. 1 log b . C. 2 + log b. D. 2log b . C 2 a 2 a a a Lời giải Chọn B Ta có 1 log b = log b . 2 a 2 a
Câu 13: Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là A. x = 3 − . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 4 − .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Lời giải Chọn C Ta có x−2
3 = 9 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4 .
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 4 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 1 4 x + C . 4 Lời giải Chọn D 4 Ta có 3d x x x = + C ∫ . 4 N
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng H A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3. Ó Lời giải M Chọn C TO
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1
V = Bh = .3.2 = 2 . ÁN 3 3 VD A 2;
− 0;0 , B 0;3;0 và C 0;0;4 . Mặt phẳng có
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( ) ( ) ( ) ( ABC) – V phương trình là D x y z x y z x y z x y z C A. + + =1. B. + + =1. C. + + = 1. D. + + =1. 2 − 3 4 2 3 4 2 3 − 4 2 3 4 − Lời giải Chọn A
Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x y z + + =1. 2 − 3 4
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) . N H Lời giải Ó Chọn C M
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 . TOÁ
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. N VD – VDC
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 2 − . D. 3 − . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y = . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 19: Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 5 z 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 3;4; 1 − . B. u = 2; 5; − 2 . C. u = 2;5; 2 − . D. u = 3;4;1 . 3 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn A  Đường thẳng
x − 2 y + 5 z − 2 d : = =
có một vectơ chỉ phương là u = 3;4; 1 − . 2 ( ) 3 4 1 −
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? N H Ó M TOÁN VD A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x . – Lời giải V Chọn A D C
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có hệ số a < 0 .
Câu 21: Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng π π A. 64π . B. 64 . C. 256π . D. 256 . 3 3 Lời giải Chọn D π
Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4 3 4 3 256
V = π R = π.4 = . 3 3 3
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 5040. C. 1. D. 49 . Lời giải Chọn B
Xếp 7 học sinh thành một hàng dọc có 7!= 5040 cách.
Câu 23: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng N A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 . H Ó Lời giải M Chọn C T
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6 = 48. O
Câu 24: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − + 5i là ÁN
A. z = 2 − 5i .
B. z = 2 + 5i . C. z = 2 − + 5i . D. z = 2 − − 5i . V Lời giải D Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z = 2
− + 5i z = 2 − − 5i . VD
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = log x là C 6 A. [0;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( ; −∞ +∞) . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x > 0.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (0;+∞).
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 21x trên đoạn [2;19] bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 36 − . B. 14 − 7 . C. 14 7 . D. 34 − . Lời giải Chọn B x = − 7 ∉ 2;19 2 [ ]
Trên đoạn [2;19], ta có: y′ = 3x − 21⇒ y′ = 0 ⇔  .  x = 7 ∈  [2;19] Ta có: y(2) = 34 − ; y ( 7) = 14 −
7; y (19) = 6460 . Vậy m = 14 − 7 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a, BC = 3a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình vẽ). S N H Ó M TO A C ÁN VD – B VD
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng C A. 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Ta có: SC ABC  ;  SCA SA 2a 3  0 tan SCA     SCA  30 . AC
a  a2 2 3 3 3
Vậy SC ABC o ;  30 .
Câu 28: Cho hàm f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau: N
Số điểm cực tiểu của hàm số là H Ó A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . M Lời giải T Chọn B O
Ta thấy f ′(x)
− sang (+) khi qua các điểm x = 1; − x =1 Á đổi dấu 2 lần từ ( )
nên hàm số có 2 điể N m cực tiểu. VD Câu 29: M x y z − . Mặt phẳng
Trong không gian Oxyz cho điểm (1;1; 2) d − + = = – và đường thẳng 1 2 : đi 1 2 3 − VD
qua M và vuông góc với d có phương trình là C
A. x + 2y −3z −9 = 0. B. x + y − 2z − 6 = 0 .
C. x + 2y − 3z + 9 = 0 . D. x + y − 2z + 6 = 0. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng đi qua M (1;1; 2
− ) và vuông góc với d nhận véc tơ n(1;2; 3)
− làm véc tơ pháp tuyến nên
có phương trình: x −1+ 2(y −1) − 3(z + 2) = 0 ⇔ x + 2y − 3z − 9 = 0
Câu 30: Cho a b là các số thực dương thỏa mãn log2(ab) 4
= 3a . Giá trị của 2 ab bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 3. B. 6 . C. 2 . D. 12. Lời giải Chọn A
Từ giả thiết ta có : log2(ab) 4 = 3a
⇔ log (ab).log 4 = log (3a) 2 2 2
⇔ 2(log a + log b) = log a + log 3 2 2 2 2
⇔ log a + 2log b = log 3 2 2 2 2 ⇔ log (ab ) = log 3 2 2 2 ⇔ ab = 3
Câu 31: Cho hai số phức z = 2+ 2i và w = 2+i. Mô đun của số phức zw N H A. 40 . B. 8. C. 2 2 . D. 2 10 . Ó Lời giải M Chọn D TO
zw = (2 + 2i)(2 − i) = 6 + 2i = 2 10 ÁN
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 VD π π A. . B. 13 . C. 13 . D. 1 . – 6 6 6 6 VD Lời giải C Chọn D x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm hai đường là: 2 2
x −1 = x −1 ⇔ x x = 0 ⇔  . x =1 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là 2 1
x x dx = ∫ . 6 0
Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x x và đồ thị hàm số 2
y  x 5x A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x x và đồ thị hàm số 2
y  x 5x chính là số nghiệm x  0 thực của phương trình 3 2 2 3
x x  x 5x x 5x  0   . x   5  2 N H Câu 34: Biết ( ) 3
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫(2+ f (x))dx bằng Ó 1 M . . T A. 23 B. 7 . C. 9. D. 15 O 4 4 Á Lời giải N Chọn C V 2 2 2 D 2 2 2 2 3
Ta có ∫(2+ f (x))dx = 2dx + f (x)dx = 2x + F(x) = 2x + x = 9 – ∫ ∫ 1 1 1 1 V 1 1 1 D
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;3), B(1;1; )
1 ,C (3;4;0) . Đường thẳng đi qua A C và
song song với BC có phương trình là
A. x +1 y + 2 z + 3 − − − = =
. B. x 1 y 2 z 3 = = . 4 5 1 4 5 1
C. x −1 y − 2 z − 3 + + + = =
. D. x 1 y 2 z 3 = = . 2 3 1 − 2 3 1 −Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102  Ta có BC = (2;3;− )
1 , đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với  BC = (2;3;− ) 1 .
Do vậy đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z − 3 = = 2 3 1 −
Câu 36: Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 50π . B. 100 3π . C. 50 3π . D. 100π . 3 3 Lời giải N Chọn A H Ó
Ta có độ dài đường sinh là r 5 l = = = 10 . M α sin 30° sin T 2 O Á
Diện tích xung quanh S = π rl = π . xq 50 N x − V
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2 23 3 < 9 D là 5; − 5 ; −∞ 5 5;+∞ 0;5 – A. ( ). B. ( ). C. ( ). D. ( ). V Lời giải D C Chọn A Ta có 2x−23 2 2 3
< 9 ⇔ x − 23 < 2 ⇔ x < 25 ⇔ 5 − < x < 5 .
Vậy nghiệm của bất phương trình 2x−23 3 < 9 là ( 5; − 5) . Câu 38: Gọi z − + = . Trên mặt phẳng tọa
0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 z 6z 13 0
độ, điểm biểu diễn số phức 1− z là 0 A. M ( 2; − 2). B. Q(4; 2 − ) . C. N (4;2) . D. P( 2; − 2 − ) . Lời giải Chọn D
z = 3+ 2i(TM ) Ta có 2
z − 6z +13 = 0 ⇔  . z = 3 − 2i  (L)
Suy ra 1− z =1− 3+ 2i = 2
− − 2i . Điểm biểu diễn số phức 1− z P( 2; − 2 − ) . 0 ( ) 0 x + N
Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 5 y =
đồng biến trên khoản Hg x + m Ó ( ; −∞ 8 − ) M là T A. (5;+∞) . B. (5;8]. C. [5;8) . D. (5;8) . O Á Lời giải N Chọn B VD
Điều kiện x ≠ −m . – m − 5 Ta có y′ = VD (x + m)2 C Để hàm số x + 5 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 8 − ) x + m thì y′ > 0 m − 5 > 0  ⇒  ⇒ < ≤ . −m∉  (−∞ − ) 5 m 8 ; 8 −m ≥ 8 −
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30° . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 π 2 π 2 π A. 2 172 76 76 52π a a a a . B. . C. . D. . 3 9 3 Lời giải Chọn D d S N H Ó P I M TOÁN A C VD G N M – VD B C Gọi
M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, AB, SA
Gọi G là trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Qua G ta dựng đường thẳng d vuông góc mặt đáy.
Kẻ đường trung trực SA cắt đường thẳng d tại I , khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC .
Ta có ((SBC),( ABC)) = SMA = 30°, 3 3
SA = AM.tan 30° = 4 . a . = 2a SAAP = = a 2 3 2 2 2 3 4a 3 4a 3 AG = AM = .4 . a = ⇒ PI = AG = 3 3 2 3 3 2  
Xét tam giác API vuông tại P có 2 2 2 4a 3 a 57
AI = AP + PI = a +   =  . 3  3   N H Bán kính a 57 R = AI = . Ó 3 M 2 π a T Diện tích mặt cầu 2 76 S = 4π R = O 3 ÁN
Câu 41: Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + )
1 f ′(x) là V 2 D x + 3 2 2 – + 2 − 3 + 3 2 + + 3 − 3 V A. x x + C . B. x + C . C. x x + C . D. x + C . 2 2 2 2 D 2 x + 3 2 x + 3 x + 3 x + 3 C Lời giải Chọn D
Ta có ∫(x + ) f ′(x) x = (x + ) f (x) x x − 3 1 d 1 − dx = + C ∫ . 2 2 x + 3 x + 3
Câu 42: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha. A. 2043. B. 2025. C. 2024 . D. 2042. Lời giải Chọn B
Ta có sau n năm thì diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là: 1000.(1 0.06)n +
Khi đó, 1000.(1+ 0.06)n >1400 ⇒ 1. n
06 > 1.4 ⇒ n > 5.774 .
Vậy vào năm 2025 thì diện tích rừng trong mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi
M , N, P,Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác N
SAB, SBC, SCD, SDAS′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S .′MNPQ bằng HÓM A. a3 40 10 . B. a3 10 10 . C. a3 20 10 . D. a3 2 10 . 81 81 81 9 TO Lời giải Á Chọn B N VD SM VDC Q N P G1 G2 G4 G3 B A O a D C N H Ó M T S' O Á Ta gọi G
lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA thì
1, G2 , G3 , G N 4 V 5 5 5 D
d (S ,′(MNPQ)) = d (O,(MNPQ)) ⇒V = = ′ V V S MNPQ O MNPQ .8 . . O. 1 G 2 G 3 G 4 G 2 2 2 – 3 V 2
20 1 a 10 2 10 10a D = 10V = V = a = . S G G G G 10. S ABCD . . . . 1 2 3 4 . C 27 27 3 2 81
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a . Gọi M là trung
điểm của CC′ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC) bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 N 2 5 2 57 57 H A. a 5 . B. a . C. a . D. a . Ó 5 5 19 19 M Lời giải T Chọn D O ′ Á
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên BC A H . N VD – VDC K H
Ta có d (M ( ABC)) 1
= d (C′ ( ABC)) 1
= d ( A ( ABC)) 1 , , , = AK . 2 2 2 ′ Mà a 3 AH =
; AA′ = 2a nên AH.AA 2a 57 AK = = . 2 2 2 AH + AA′ 19
Vậy d (M ( ABC)) a 57 ; = . 19 N
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau: H Ó M TOÁN VD – VDC 4
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x2  f (x − ) 1    là A. 7 . B. 8 . C. 5. D. 9 . Lời giải Chọn C
Ta có g′(x) = x f (x − ) 4
 + x f ′(x − )  f (x − ) 3
 = x f (x − ) 3 2 2 . 1 4 1 1 2 . 1      
 ( f ( x − )
1 + 2xf ′(x − ) 1 )
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 x = 0 
Vậy g′(x) = 0 ⇒  f (x − ) 1 = 0 ( ) 1
f (x− )1+2xf ′(x− )1 = 0 (2) Phương trình ( ) 1 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có f (x − ) 1 = 2
xf ′(x − ) 1 ⇒ f (x) = 2 − (x + ) 1 f ′(x)
Từ bảng biến thiên suy ra hàm f (x) là bậc bốn trùng phương nên ta có
f (x) = − x4 + x2 3 6
−1 thay vào f (x) = 2 − (x + )
1 f ′(x) vô nghiệm
Vậy hàm g (x) có 5 điểm cực trị. N
Câu 46: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao HÓ
nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c,d ? M TOÁN VD – VDC A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0 x→+∞
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía của trục tung nên ac > 0 ⇒ c < 0
Đồ thị hàm số có điểm uốn nằm bên phải trục tung nên ab < 0 ⇒ b > 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung ở dưới trục hoành ⇒ d < 0
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng lẻ bằng N 31 H A. 17 . B. 41 . C. . D. 5 . Ó 42 126 126 21 M Lời giải T Chọn A O Á
Số các phần tử của S là 4 A = 3024 . 9 N V
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 (cách chọn). Suy ra n(Ω) = 3024. D
Gọi biến cố A: “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”. – V
Trường hợp 1: Số được chọn có 4 chữ số chẵn, có 4!= 24 (số). D
Trường hợp 2: Số được chọn có = (số). C
1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4! 480
Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 2 2
3.A .A = 720 (số). 5 4
Do đó, n( A) = 24 + 480 + 720 =1224 . n A
Vậy xác suất cần tìm là P( A) ( ) 1224 17 = = = . n(Ω) 3024 42
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 48: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 6x + 4y bằng 49 A. 65 . B. 33 . C. . D. 57 . 8 4 8 8 Lời giải Chọn A Ta có x+ y 1 − 2x+2 y−2 2x + .4 y ≥ 3 ⇔ .2 y ≥ 3− 2x 2 y ( ) 3 2 2 .2 3 2 .2 x y x − ⇔ ≥ − (*) Hàm số ( ) = .2t f t
t đồng biến trên , nên từ (*) ta suy ra 2y ≥ 3− 2x ⇔ 2x + 2y −3 ≥ 0 ( ) 1 Ta thấy ( )
1 bất phương trình bậc nhất có miền nghiệm là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng N
d : 2x + 2y − 3 = 0 (phần không chứa gốc tọa độ O ), kể cả các điểm thuộc đường thẳng d . H Ó 2 2 2 2 M
Xét biểu thức P = x + y + 6x + 4y ⇔ (x + 3) + ( y + 2) = P +13 (2) T
Để P tồn tại thì ta phải có P +13 ≥ 0 ⇔ P ≥ 13 − . O Á
Trường hợp 1: Nếu P = 13 − thì x = 3 − ; y = 2 − không thỏa ( )
1 . Do đó, trường hợp này không thể N V xảy ra. D
Trường hợp 2: Với P > 13
− , ta thấy (2) là đường tròn (C) có tâm I ( 3 − ; 2 − ) và bán kí – nh V R = P +13 . D C
Để d và (C) có điểm chung thì d (I d ) 13 65 ; ≤ R
P +13 ⇔ P ≥ . 2 2 8 Vậy 65 min P = 8
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log x + y ? 4 ) 3 ( ) A. 55. B. 28 . C. 29 . D. 56. Lời giải Chọn D 2 x + y > 0 Điều kiện:  . x + y > 0 2
x + y ≥ 4t  2
x x ≥ 4t − 3t (*) Đặt + = , ta có ⇔ . N log x y t 3 ( )   t t H x + y = 3
y = 3 − x Ó t t M
Nhận xét rằng hàm số f (t) = 4 −3 đồng biến trên khoảng (0;+∞) và f (t) > 0 với mọi t > 0 T
Gọi n thỏa n n 2
4 − 3 = x x , khi đó (*) ⇔ t n O Á t n N
Từ đó, ta có −x < y = 3 − x ≤ 3 − x . n V
Mặt khác, vì có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn đề bài nên 3 ≤ 242 ⇔ n ≤ log 242 . D 3 – Từ đó, suy ra 2 log3 242 x x ≤ 4 − 242 ⇔ 27, − 4 ≤ x ≤ 28,4 . VD
x nên x∈{ 27, − − 26, ..., 27, } 28 . C
Vậy có 56 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu đề bài.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 50: Cho hàm số f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 3
x f (x)) +1= 0 là N H A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 8. Ó M Lời giải Chọn A TO 3
x f (x) = a∈( 6; − 5 − ) ( ) 1 Á  N
Dựa vào đồ thị, ta thấy f ( 3 x f (x) 3 3 +1 = 0 ⇔ f x f x = 1
− ⇔ x f (x) = b∈( 3 − ; 2 − ) (2) ) ( ( )) VD  3 x f ( x) = 0 (3)  – V x = 0 x = 0 D
+ Phương trình (3) tương đương  ⇔  . C f (x) = 0 x = x , 6
− < x < a < 5 −   1 ( 1 ) + Các hàm số ( ) a g x = và ( ) b h x =
đồng biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (0;+∞), và nhận xét 3 x 3 x
rằng x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ( ) 1 nên:
f (x) = g (x) ( ) 1 ⇔  .  f
 ( x) = h( x)
 lim f (x) = ;
+∞ lim f (x) = 1 − x→−∞ x→0− + Trên khoảng ( ;0
−∞ ), ta có  lim g (x) = lim h(x) = 0
nên các phương trình f (x) = g (x) x→−∞ x→−∞ 
lim g ( x) = lim h( x) = +∞ x→0− x→0−
f (x) = h(x) có nghiệm duy nhất. N  = −∞ = − H lim f (x) ; lim f (x) 1 x→+∞ x→0+ Ó  M
+ Trên khoảng (0;+∞), ta có  lim g (x) = lim h(x) = 0
nên các phương trình f (x) = g (x) x→+∞ x→+∞ T  O
lim g ( x) = lim h( x) = −∞ + +  → → Á x 0 x 0 N
f (x) = h(x) có nghiệm duy nhất. VD
Do đó, phương trình f ( 3
x f (x)) +1= 0 có 6 nghiệm phân biệt. – VD
-------------------- HẾT -------------------- C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π . N
Câu 2. Cho khối nón có bán kính r = 2 chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng H π π Ó A. 20 . B. 20π . C. 10 . D. 10π . M 3 3 T 2 3 O Á Câu 3. Biết f
∫ (x)dx = 2. Giá trị của 3f (x)dx ∫ bằng N 1 1 VD A. 5. B. 6 . C. 2 . D. 8 . – 3 VD − + + C
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 1 z 2 d : = =
. Vecto nào dưới đây là một 4 2 − 3
vecto chỉ phương của d     A. u = 3; 1 − ; 2 − .
B. u = 4;2;3 . C. u = 4; 2; − 3 .
D. u = 3;1;2 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng π π A. 16π . B. 32 . C. 32π . D. 8 . 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;5;2) . B. (0;5;0) . C. (3;0;0). D. (0;0;2) .
Câu 7. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( )
A. x = 6 . B. x = 8. C. x =11.
D. x =10 .
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 2 − . C. 3. D. 1 − .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A( 1
− ;0;0), B(0;2;0) và C (0;0;3). Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1.D x y z + + =1. 1 2 3 − 1 2 − 3 1 − 2 3 1 2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 10. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là A. x =1.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28 . B. 14. C. 15. D. 84 .
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khốp chóp bằng A. 12. B. 2 . C. 3. D. 6 .
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 −5i
A. z = 2 + 5i . B. z = 2 − + 5i .
C. z = 2 −5i . D. z = 2 − − 5i . N H
Câu 14. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 Ó M A. 64 . B. 81. C. 12. D. 3 . T 4 O ÁN
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. VD
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là – A. 1. B. 0 . VD C. 2 . D. 3. C
Câu 16. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3+ i B. 3 − − i C. 3−i D. 3 − + i
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau A. ( 2; − 2) B. (0;2) C. ( 2; − 0) D. (2;+∞) . Câu 18. +
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y = là x −1 A. 1 y = B. y = 1 − C. y =1 D. y = 2 2
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên A. 4 2
y = −x + 2x B. 3 2
y = x − 3x C. 4 2
y = x − 2x D. 3 2
y = −x + 3x
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M ( 2
− ;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 − B. 2 C. 1 D. 1 −
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 A. (− ; ∞ 0) B. (0;+∞) C. (− ; ∞ +∞) D. [0;+∞)
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 1 B. 25 C. 5 D. 120
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a N H
A. 3+ log b
B. 3log b C. 1 + log b D. 1 log b a a a a Ó 3 3 M T Câu 25. 4 x dx O ∫ bằng ÁN A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C V 5 D – 3 V Câu 26. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1+ f (x))dx D ∫ bằng 1 C A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 18π . B. 36π . C. 6 3π . D. 12 3π .
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 2 và y = 3x − 2 bằng π π A. 9 . B. 9 . C. 125 . D. 125 . 2 2 6 6
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−7 2 < 4 là A. ( 3 − ;3) . B. (0;3). C. (− ; ∞ 3) . D. (3;+∞) .
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
= 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3. B. 6. C. 2 D. 4 Câu 31. − + −
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; − 2) và đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = = . Mặt 2 3 1
phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x + 3y + z − 3 = 0.
B. 2x y + 2z − 9 = 0.
C. 2x + 3y + z + 3 = 0.
D. 2x y + 2z + 9 = 0.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB = a, BC = 3 ;
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 30a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng A. 45°. B. 90°. C. 60°. D. 30°.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 33. Cho z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 4z +13 = 0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1− z là 0 A. P( 1; − 3 − ). B. M ( 1; − 3). C. N(3; 3 − ). D. Q(3;3).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1;2;0), B(1;1;2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
A. x −1 y − 2 z − − + + + + = =
. B. x 1 y 2 z =
= . C. x 1 y 2 z =
= . D. x 1 y 2 z = = . 1 2 1 − 3 4 3 3 4 3 1 2 1 −
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = x − 30x trên đoạn [2;19] bằng N H A. 20 10. B. 63. − C. 20 − 10. D. 52. − Ó M
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (′x) như sau TOÁN VD
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là – V A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. D C
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + x và đồ thị hàm số 2
y = x + 5x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 39. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 2 2 A. 43π a π π .
B. 19 a .
C. 43 a . D. 2 21πa . 3 3 9 +
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 2 y =
đồng biến trên khoảng x + m ( ; −∞ 5) − A. (2;5]. B. [2;5) . C. (2;+∞) . D. (2;5) .
Câu 42. Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x +1) f '(x) 2 x +1 2 + 2 −
A. x + 2x −1 x 1 + + x 1 + C . B.
+ C . C. 2x x 1 +C . D. + C . 2 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1,2,3,4,5,6, }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 9 . B. 16 . C. 22 . D. 19 . 35 35 35 35
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biên thiên như sau: N H Ó M TO
Số điểm cực trị của hàm số 4 2
g(x) = x [f (x −1)] là ÁN V A. 7 . B. 5. C. 9. D. 11. D – x y
Câu 45. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn 1 2x .4 y + − +
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức VD 2 2
P = x + y + 2x + 4y bằng C A. 33 . B. 9 . C. 21 . D. 41 . 8 8 4 8 Câu 46. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈ ) có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a,b,c,d ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a O là tâm của đáy.
Gọi M , N, P,Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC, SCD, SDAS′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .′MNPQ bằng. 3 3 3 3 A. 2 6a . B. 40 6a . C. 10 6a . D. 20 6a . 9 81 81 81
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a AA = 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. 57a . B. 5a . 19 5 C. 2 5a . D. 2 57a . 5 19
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log x + y ? 3 ) 2 ( ) A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. N H Ó M TOÁN
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 2
x f (x)) + 2 = 0 là VD – A. 8 . B. 12. C. 6 . D. 9. VDC
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π . Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S = π rl = π . xq 2 30
Câu 2. Cho khối nón có bán kính r = 2 chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng N H π π Ó A. 20 . B. 20π . C. 10 . D. 10π . 3 3 M T Lời giải O ÁN Chọn A VD 2 2 π r h π.2 .5 20π –
Áp dụng công thức thể tích khối nón ta được: V = = = . V 3 3 3 D C 2 3 Câu 3. Biết f
∫ (x)dx = 2. Giá trị của 3f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5. B. 6 . C. 2 . D. 8 . 3 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có : 3 f
∫ (x)dx = 3 f
∫ (x)dx = 3.2 = 6 . 1 1 Câu 4. − + +
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 1 z 2 d : = =
. Vecto nào dưới đây là một 4 2 − 3
vecto chỉ phương của d     A. u = 3; 1 − ; 2 − .
B. u = 4;2;3 . C. u = 4; 2; − 3 .
D. u = 3;1;2 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn C 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d u 4; 2; − 3 . 2 ( )
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng π π A. 16π . B. 32 . C. 32π . D. 8 . 3 3 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Thể tích của khối cầu đã cho : 4 3 4 3 32
V = π r = π.2 = π . 3 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;5;2) . B. (0;5;0) . C. (3;0;0). D. (0;0;2) . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là (3;0;0). N H
Câu 7. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( ) Ó M
A. x = 6 . B. x = 8. C. x =11.
D. x =10 . TO Lời giải ÁN V Chọn D D –
Điều kiện: x − 2 > 0 ⇔ x > 2 . VD
log x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 8 ⇔ x =10 (thỏa). 2 ( ) C
Vậy phương trình có nghiệm x =10 .
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 2 − . C. 3. D. 1 − . Lời giải Chọn D
Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 − .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A( 1
− ;0;0), B(0;2;0) và C (0;0;3). Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D x y z + + =1. 1 2 3 − 1 2 − 3 1 − 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn C
Câu 10. Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là A. x =1.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 Chọn A Ta có: x 1+ x 1 + 2
3 = 9 ⇔ 3 = 3 ⇔ x +1 = 2 ⇔ x =1.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;6;7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28 . B. 14. C. 15. D. 84 . Lời giải Chọn D
Thể tích của khối hộp đã cho là: V = 2.6.7 = 84 . N H
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khốp chóp bằng Ó M A. 12. B. 2 . C. 3. D. 6 . T Lời giải O ÁN Chọn B VD –
Thể tích của khối chóp đã cho là: 1 1
V = Bh = .2.3 = 2 . V 3 3 D C
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 −5i
A. z = 2 + 5i . B. z = 2 − + 5i .
C. z = 2 −5i . D. z = 2 − − 5i . Lời giải Chọn A
Ta có số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i z = 2 + 5i .
Câu 14. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 64 . B. 81. C. 12. D. 3 . 4 Lời giải Chọn C
Ta có u = u .q = 3.4 =12. 2 1
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là 3.
Câu 16. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3+ i B. 3 − − i C. 3−i D. 3 − + i Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 Chọn C
Tacó: z + z =1− 2i + 2 + i = 3− i . 1 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: N H Ó
Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây M A. ( 2; − 2) B. (0;2) C. ( 2; − 0) D. (2;+∞) . TOÁ Lời giải N V Chọn B D – x + V
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y = là: D x −1 C A. 1 y = . B. y = 1 − . C. y =1. D. y = 2 . 2 Lời giải Chọn D 1 2 + Ta có 2x +1 lim = lim
x = 2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y = 2. x→±∞ x −1 x→±∞ 1 1− x
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3 2
y = x − 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3 2
y = −x + 3x . Lời giải Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị  Đồ thị của hàm trùng phương 4 2
y ax bx c (a  0)
Dựa vào nhánh bên phải của đồ thị có hướng đi lên  a  0 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Từ phương trình mặt cầu 2 2 2
(S) : x y (z 1) 16  Bán kính R  16  4
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M ( 2
− ;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng: A. 2 − B. 2 C. 1 D. 1 − Lời giải Chọn A N
Điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z z  2i H Ó M
Vậy phần thực của z là 2 TO
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 ÁN A. (− ; ∞ 0) B. (0;+∞) C. (− ; ∞ +∞) D. [0;+∞) VD Lời giải – V Chọn B. D
Điều kiện xác định: x > 0 . C
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 1 B. 25 C. 5 D. 120 Lời giải Chọn D
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 5 phần tử, có: 5!=120 (cách).
Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a A. 3+ log b B. 3log b C. 1 + log b D. 1 log b a a 3 a 3 a Lời giải Chọn D Ta có: 1 log b = log . b 3 a 3 a Câu 25. 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5 Lời giải Chọn A 4 x dx ∫ 1 5 = x + C . 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 3 Câu 26. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của (1+ f (x))dx ∫ bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. Lời giải Chọn D 3 3 3
Ta có ∫[1+ f (x)]dx =[x + F(x)] 3
= x + x ) = 30 − 2 = 28 . 1   1 1 N
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón H Ó đã cho bằng M A. 18π . B. 36π . C. 6 3π . D. 12 3π . TOÁ Lời giải N V Chọn A D –
Gọi l là đường sinh, r là bán kính đáy ta có r = 3. VDC
Gọi α là góc ở đỉnh. Ta có r r 3 α = ⇒ = = = . sin l 6 0 l sinα sin 30
Vậy diện tích xung quanh S = π rl = π.3.6 =18π .
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 2 và y = 3x − 2 bằng π π A. 9 . B. 9 . C. 125 . D. 125 . 2 2 6 6 Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có: x  0. 2
x 2  3x2  x3.  3
Như vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng   9 2 x  
2 3x2 dx  . 2 0
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−7 2 < 4 là A. ( 3 − ;3) . B. (0;3). C. (− ; ∞ 3) . D. (3;+∞) . Lời giải Chọn A Ta có : 2x 7 2   4 2 x 7  2  2  2 2  x 7  2 2
x  9  x 3;  3 .
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3(ab) 9
= 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3. B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 Ta có : log3ab 9
 4a  2log ab  log 4a  log  2 2 a b  log 4a 2 2  a b  4a 3  3   3   3   2  ab  4 . Câu 31. − + −
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; − 2) và đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = = . Mặt 2 3 1
phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x + 3y + z − 3 = 0. B. 2x y + 2z − 9 = 0. C. 2x + 3y + z + 3 = 0. D. 2x y + 2z + 9 = 0. Lời giải Chọn A N  H
Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u = (2;3; ) 1 Ó M 
Mặt phẳng (P) vuông góc với d nên nhận u làm vecto pháp tuyến TO
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: ÁN
2(x − 2) + 3( y + )
1 +1(z − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y + z − 3 = 0 . VD
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại – V
B, AB = a, BC = 3 ;
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 30a D C
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng A. 45°. B. 90°. C. 60°. D. 30°. Lời giải Chọn C
Do AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ( ABC) nên (SC ( ABC))  =  , SCA Ta có: 2 2
AC = AB + BC = a 10 Khi đó SA a 30 = = = ⇒  0 tan SCA 3 SCA = 60 . AC a 10
Câu 33. Cho z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 4z +13 = 0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1− z là 0 A. P( 1; − 3 − ). B. M ( 1; − 3). C. N(3; 3 − ). D. Q(3;3). Lời giải Chọn C z = 2 − + 3i Ta có 2
z + 4z +13 = 0 ⇔ 
. Do z có phần ảo dương nên suy ra z = 2 − + 3iz = 2 − − 3i 0 0 Khi đó 1− z =1− 2
− + 3i = 3− 3i . Vậy điểm biểu diễn số phức 1− z N (3; 3 − ) 0 ( ) 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1;2;0), B(1;1;2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
A. x −1 y − 2 z − − + + + + = =
. B. x 1 y 2 z =
= . C. x 1 y 2 z =
= . D. x 1 y 2 z = = . 1 2 1 − 3 4 3 3 4 3 1 2 1 − Lời giải Chọn A
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A(1;2;0) và song song với BC .  − − Ta có x 1 y 2 BC z = (1;2;− ) 1 ⇒ d : = = . 1 2 1 −
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = x − 30x trên đoạn [2;19] bằng N H Ó A. 20 10. B. 63. − C. 20 − 10. D. 52. − M T Lời giải O Chọn C ÁN  V x = 10 (n) 2 2 D
Ta có f ′(x) = 3x −30 ⇒ f ′(x) = 0 ⇔ 3x −30 = 0 ⇔  . – x = − 10  (l) VDC Khi đó f (2) = 52 − ; f ( 10) = 20 − 10 và f (19) = 6289.
Vậy min f (x) = f = − . ∈ ( 10) 20 10 x [2;19]
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (′x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40. Lời giải Chọn C
Ta có: z.w = (4 + 2i)(1−i) = 6 − 2 .i Suy ra z.w = 40 = 2 10.
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + x và đồ thị hàm số 2
y = x + 5x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 2 3
x + x = x + 5x x − 5x = 0 ⇔  . x = ± 5
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Câu 39. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng
trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050. Lời giải Chọn C.
Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A = 900 ha.
Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A = A + 6%A = A 1+ 6% ha. 1 ( ) N H
Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là Ó M A = A + A = A + = A + + = A + ha. 6% (1 6%) (1 6%)(1 6%) (1 6%)2 2 1 1 1 TO
Trong năm 2022, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là ÁN 2 3 V
A = A + 6%A = A 1+ 6% = A 1+ 6% 1+ 6% = A 1+ 6% ha. 3 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) D – … V n D Trong năm 2019 + ,
n diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là A = A ha. n (1+ 6%) C
Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1700 ha khi A > ⇔ A n ( + )n n n 17 1700
1 6% >1700 ⇔ 900.1,06 >1700 ⇔ 1,06 > 9 17 ⇔ n > log ≈10,9 ⇒ n =11. 1,06 min 9
Vậy năm 2030 là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60o . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 2 2 A. 43πa π π .
B. 19 a .
C. 43 a . D. 2 21π a . 3 3 9 Lời giải Chọn A .
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, SA . Ta có (SBC) ( ABC)  ( )=  , SIA = 60 .°, SA 3a
SA = AI.tan 60° = 3a KG = = 2 2
Gọi G trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Qua G ta dựng đường thẳng ∆ ⊥ ( ABC).
Dựng trung trực SA cắt đường thẳng ∆ tại K , khi đó KS = KA = KB = KC nên K là tâm mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . 2 Ta có π a 2 2 43
R = KA = KG + AG = . a .Diện tích mặt cầu 2 43 S = 4π R = ⋅ 12 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 +
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 2 y =
đồng biến trên khoảng x + m ( ; −∞ 5) − A. (2;5]. B. [2;5) . C. (2;+∞) . D. (2;5) . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D =  \{− } m . Ta có: m − 2 y ' = 2 (x + m) N H y ' > 0 x ∀ ∈( ; −∞ 5) − m − 2 > 0 Ó
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − ⇔  ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 5 . M  −m∉( ; −∞ 5) −  −m ≥ 5 − TO x Á
Câu 42. Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x +1) f '(x) N 2 x +1 V 2 2 D x + 2x −1 x +1 2x + x +1 x −1 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . – 2 2 2 2 2 x +1 x +1 x +1 x +1 VDC Lời giải Chọn D u = x +1  du = dx
Xét g(x)dx = (x +1) f '(x)dx ∫ ∫ . Đặt  ⇔
dv f '(x)dx  =
v = f (x) Vậy +
g(x)dx = (x +1) f (x) − f (x)dx ∫ ∫ (x 1) ⇒ ( ) x x g x dx = − dx ∫ ∫ 2 2 x +1 x +1 (x +1)x 2 2 2
x + x x −1
g(x)dx = − x +1 + C
g(x)dx = + C ∫ 2 x +1 2 x +1 x −1
g(x)dx = + C. ∫ 2 x +1
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1;2;3;4;5;6; }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 9 . B. 16 . C. 22 . D. 19 . 35 35 35 35 Lời giải Chọn C Không gian mẫu 4 Ω = A = 840. 7
Gọi biến cố A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Có các trường hợp sau:
TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: 3 1 C .C .4! số. 4 3
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: 2 2 2
C .C .2!.A số. 4 3 3
Như vậy A = 528. Vậy xác suất P( A) 528 22 = = . 840 35
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biên thiên như sau: N H Ó M TOÁ
Số điểm cực trị của hàm số 4 2
g(x) = x [f (x −1)] là N VD A. 7 . B. 5. C. 9. D. 11. – V Lời giải D C Chọn C Ta có : 4 2 2
f (x) = 4x −8x + 3 ⇒ f (′x) =16x(x −1) Ta có 3
g (′x) = 2x . f (x −1).[2 f (x −1) + .
x f (′x −1)] 3 x = 0 (1) g (x) 0  ′
= ⇔ f (x −1) = 0  (2)
2 f (x −1) + .x f (′x −1) = 0  (3)
Phương trình (1) có x = 0 (nghiệm bội ba).
Phương trình (2) có cùng số nghiệm với phương trình f (x) = 0 nên (2) có 4 nghiệm đơn.
Phương trình (3) có cùng số nghiệm với phương trình : 4 2 2
2 f (x) + (x +1). f (′x) = 0 ⇔ 2(4x −8x + 3) +16x(x +1)(x −1) = 0 4 3 2
⇔ 24x +16x − 32x −16x + 6 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g(x) = 0 có tất cả 9 điểm cực trị.
Câu 45. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 2x + 4y bằng A. 33 . B. 9 . C. 21 . D. 41 . 8 8 4 8 Lời giải Chọn D Ta có x+ y 1 − + ≥ ⇔ ( − ) −x y 1 − 2 + ≥ ⇔ y ≥ ( − ) 3−2 2 .4 3 2 3 .4 .4 0 2 .2 3 2 2 x x y x y y x (1)  3 x ≥ Xét TH: 3
3− 2x ≤ 0 ⇔ x ≥ . (1) đúng với mọi giá trị 2 2 21 
2 ⇒ P = x + y + 2x + 4y ≥ (2) 2 4 y ≥ 0 Xét TH: 3
3− 2x > 0 ⇔ 0 ≤ x < . 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
Xét hàm số ( ) = .2t f t
t với t ≥ 0
⇒ ′( ) = 2t + .2t f t
t .ln 2 > 0 với mọi t ≥ 0
(1) ⇔ f (2y) ≥ f (3− 2x) 3
⇔ 2y ≥ 3− 2x y ≥ − x . Khi đó: 2 2 2 2 2 2  3 P x y x y x x = + + + ≥ + − +  5  41 41  x + ( − x) 2 33 2 4 2
2 3 2 = 2x − 5x +  = 2 x − + ≥   (3)  2  4  4  8 8
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là 41 khi 5 1 x = , y = . 8 4 4 N Câu 46. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị là đường H Ó
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? M T A. 4 . B. 2 . O C. 1. D. 3. ÁN VD – VD Lời giải C Chọn C Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c . Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0   2  b  − 9ac > 0 ∆′ > y′ 0    2b b  < 0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S < 0 ⇔ − < 0 ⇒ ⇒ 3a    c < 0 P > 0   c > 0    3a
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;d ) nên d > 0 .
Vậy có đúng một số dương trong các số a,b,c,d
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a O là tâm của đáy.
Gọi M , N, P,Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC, SCD, SDAS′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .′MNPQ bằng. 3 3 3 3 A. 2 6a . B. 40 6a . C. 10 6a . D. 20 6a . 9 81 81 81 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 N H Ó M TOÁN a V Ta có: 2 5 6 S K ′ = S O
′ + OK = SO + SO = ⋅ D 3 6 – 1 4 8 2 V , S = ⋅ ⋅ S = a MNPQ 4 ABCD . D 2 9 9 C 3 20 6a Vậy: V = ⋅ S .′MNPQ 81
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a AA = 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình
vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. 57a . B. 5a . 19 5 C. 2 5a . D. 2 57a . 5 19 Lời giải Chọn A
Gọi I = BM AB′ và K là trung điểm AC .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103
d (M ,( AB C ′ )) Ta có MI MA 1 1 BH = = = ⇒ ′ = ′ = . d (
d (M , AB C )
d (B, AB C ) B,( AB C ′ )) ( ) ( ) BI BB′ 2 2 2 Xét tam giác 1 1 1 1 1 2 57 BB K ′ có a = + = + ⇒ BH = . 2 2 2 BH B BBK (2a)2 2   19 a 3  2    Vậy ( ( )) BH 57 , a d M AB C ′ = = 2 19 N
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn HÓ log ( 2
x + y ≥ log x + y ? 3 ) 2 ( ) M T A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90. O Á Lời giải N V Chọn D D – 2
Ta có log x + y ≥ log x + y 1 3 ( ) 2 ( )( ) VDC
Đặt t = x + y ∈* (do x, y ∈, x + y > 0 ) (1) ⇔ log ( 2
x x + t) ≥ log t g(t) = log t − log ( 2
x x + t ≤ 0 2 3 2 2 3 ) ( ) Đạo hàm 1 1 g (′t) = −
> với mọi y . Do đó g (t) đồng biến trên [1;+∞) t ln 2 ( 0 2
x x + t)ln3
Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t ∈* nên ta có
g(128) > 0 ⇔ log 128 − log ( 2
x x +128 > 0 2 3 ) 2 7
x x +128 < 3 ⇔ 44 − ,8 ≤ x ≤ 45,8
Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( 2
x f (x)) + 2 = 0 là A. 8 . B. 12. C. 6 . D. 9. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 103 Chọn D N H Ó 2  = M x f (x) 0  2 T
x f (x) = a 1 2  O
f (x f (x)) ( ) + 2 = 0 ⇔
với 0 < a < b < c . 2  Á
x f (x) = b(2) N  2
x f (x) = c  (3) VD – m V
Xét phương trình f (x) = 1 m > 0 . 2 ( ) ( ) D x C
Gọi α, β là hoành độ giao điểm của (C) : y = f (x) và Ox ; α < 0 < β .
(1) ⇔ f (x) m
= 0. Đặt g(x) f (x) m = − 2 x 2 x Đạo hàm 2 (′ ) = (′ ) m g x f x + . 3 x Trường hợp 1: 2
< α; (′ ) < 0; m x f x
< 0 ⇒ g (′x) < 0 3 x Ta có lim ( ) = +∞, ( ) m g x g α = −
< 0. Phương trình g (x) = 0 có một nghiệm thuộc ( ; −∞ α ) . 2 x→−∞ α
Trường hợp 2: α < x < β m f (x) < 0,
> 0 suy ra g(x) < 0 x ∀ ∈(α, β ) . 2 x Trường hợp 3: 2 > β; (′ ) > 0; m x f x
> 0 ⇒ g (′x) > 0 3 x Ta có lim ( ) = +∞, ( ) m g x g β = −
< 0 . Phương trình g (x) = 0 có một nghiệm thuộc (β;+∞) . 2 x→−∞ β
Vậy phương trình ( ) m f x = có hai nghiệm m ∀ > 0. 2 x Ta có: 2
x f (x) = 0 ⇔ x = 0 ∨ f (x) = 0: có ba nghiệm. Vậy phương trình ( ) 1 có 9 nghiệm.
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc - Kết nối đam mê - Nâng tầm tri thức Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = log x 4 A. ( ; −∞ 0). B. [0;+∞) . C. (0;+∞). D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình N trụ đã cho bằng H Ó A. 42π . B. 147π . C. 49π . D. 21π . M x y + z − T
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 4 2 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một O 3 1 − 2 − ÁN
vectơ chỉ phương của d ? V     D A. u = 4; 2; − 3 . B. u = 4;2; 3 − . C. u = 3; 1 − ; 2 − . D. u = 3;1;2 . 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) – V
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. D C
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 3 3
Câu 5: Biết f (x)dx = 6. ∫
Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8 .
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x +1 y = là x −1 A. 1 y = . B. y = 3. C. y = 1 − . D. y =1. N 3 H Ó
Câu 7: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox có tọa độ là M A. (0;1;0) . B. (8;0;0). C. (0;1;2) . D. (0;0;2) . TOÁ
Câu 8: Nghiệm của phương trình x+2 3 = 27 là N V A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1. D –
Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng V π π D A. 8π . B. 8 . C. 16 . D. 16π . C 3 3
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Câu 11: Với a,b là hai số thực dương tùy ý và a ≠ 1, log b bằng 4 a A. 4 + log b. B. 1 log b . C. 4log b . D. 1 + log b . a 4 a a 4 a
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 =16 . Bán kính của (S ) bằng A. 4 . B. 32. C. 16. D. 8 .
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z = 3− 5i A. z = 3 − − 5i .
B. z = 3+ 5i . C. z = 3 − + 5i .
D. z = 3− 5i .
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng N A. 7 . B. 42 . C. 12. D. 14. H
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng Ó M A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 6 . T
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: O ÁN VD – VDC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 3 − ;0) . B. ( 3 − ;3) . C. (0;3). D. (− ; ∞ 3 − ) .
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: N H
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng Ó M A. 3. B. 3 − . C. 1 − . D. 2 . T
Câu 18: Cho cấp số nhân (u với u = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) O 1 2 ÁN A. 64 . B. 81. C. 12. D. 4 . VD 3 –
Câu 19: Cho khối cầu có bán kính r = 2 . Thể tích của khối cầu bằng VD A. 32π . B. π 16π . C. 32π . D. 8 . C 3 3
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1;
− 2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Câu 21: 5 x dx ∫ bằng A. 4 5x + C . B. 1 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) A. x =11. B. x =10 . C. x = 7 . D. x = 8.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0) , B(0; 1;
− 0), C (0;0;3). Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + =1. 2 − 1 3 2 1 3 − 2 1 3 2 1 − 3
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc ? A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 . N
Câu 25: Cho hai số phức z =1− 3i z = 3+ i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 H Ó A. 4 − 2i . B. 4 − + 2i . C. 4 + 2i . D. 4 − − 2i . M
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , TO
AB = a, BC = 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham ÁN
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng VD A. 0 90 . B. 0 45 . – V C. 0 60 . D. 0 30 . D C 2 log3 a b 3
Câu 27: Cho hai số a b là hai số thực dương thỏa mãn ( ) 9
= 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 .
Câu 28: Trong không gian gian − + −
Oxyz, cho điểm M (3; 2 − ;2) và đường thẳng
x 3 y 1 z 1 d : = = . 1 2 2 −
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. x + 2y − 2z + 5 = 0 .
B. 3x − 2y + 2z −17 = 0 .
C. 3x − 2y + 2z +17 = 0 .
D. x + 2y − 2z − 5 = 0 .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x) = x − 33x trên đoạn [2;19] bằng A. 72 − . B. 22 − 11. C. 58 − . D. 22 11 .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 − < 8 là N A. (0;2) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − 2) . D. (2;+∞) . H Ó M
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 3 và y = x − 3 bằng T π π O A. 125 . B. 1 . C. 125 . D. . Á 6 6 6 6 N V
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng o
60 . Diện tích xung quanh của hình D – nón đã cho bằng VD A. 64 3π . B. π 32π . C. 64π . D. 32 3 . C 3 3
Câu 33: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1− z là 0 A. M (3; 3 − ). B. P( 1; − 3) . C. Q(1;3) D. N ( 1; − 3 − ).
Câu 34: Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu f (′x) như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1;0), B(1;0; )
1 ,C (3;1;0) . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là
A. x +1 y +1 z + + − − − − = =
. B. x 1 y 1 z =
= . C. x 1 y 1 z = =
. D. x 1 y 1 z = = . 2 1 1 − 4 1 1 2 1 1 − 4 1 1 N H
Câu 36: Cho hai số phức z =1+ 3i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng Ó M A. 2 5 . B. 2 2 . C. 20 . D. 8 . TO
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x và đồ thị hàm số 3 2
y = x x là ÁN A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 V 3 D Câu 38: Biết 2
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
1+ f (x) dx bằng –  . Giá trị của ∫[ ] V 1 D C A. 10. B. 8 . C. 26 . D. 32 . 3 3
Câu 39: Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + ) 1 f ′(x) là 2 x + 4 2 2 A. x + 4 − + − + + + C .
B. x 4 + C .
C. x 2x 4 + C . D. 2x x 4 +C . 2 2 x + 4 2 x + 4 2 2 x + 4 2 x + 4
Câu 40: Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha ? ? A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 . N
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc HÓ
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình M
chóp S.ABC bằng TO 2 43π a 2 19π a 2 19π a Á A. . B. . C. . D. 2 13π a . N 3 3 9 VD x + –
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 y =
đồng biến trên khoảng + V x m D −∞ − C ( ; 6) là A. (3;6] . B. (3;6). C. (3;+∞) . D. [3;6) .
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1;2;3;4;5;6; }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng lẻ bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 A. 1 . B. 13 . C. 9 . D. 2 . 5 35 35 7
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của AA′ (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M
đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. a 2 . B. a 21 . 4 7 C. a 2 . D. a 21 . 2 14 N H
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a O là tâm của đáy. Gọi M , N, P,Q Ó M
lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và T
S′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng O Á 3 3 3 3 N 2 2a . 20 2a 40 2a . 10 2a . A. B. . C. D. V 9 81 81 81 D –
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau VDC
Số điểm cực trị của hàm số g x = x [ f x + ]4 2 ( ) ( 1) là A. 7 . B. 8 . C. 9. D. 5.
Câu 47: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 4x + 2y bằng A. 33 . B. 9 . C. 21 . D. 41 . N 8 8 4 8 H Ó Câu 48: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là M T
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các O
số a, b, c, d ? ÁN A. 4 . B. 2 . VD C. 1. D. 3. – VD C
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log ( 2
x + y ≥ log x + y ? 3 ) 2 ( ) A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( 2 x f (x)) = 2 là A. 6. B. 12. C. 8. D. 9. N
-------------------- HẾT -------------------- H Ó M TOÁN VD – VDC N H Ó M TOÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A 11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D 21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C 31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A 41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.C 47.D 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = log x 4 −∞ N A. ( ;0) . B. [0;+∞) . C. (0;+∞). D. ( ; −∞ +∞) . H Ó Lời giải M Chọn C TO
Điều kiện x > 0 . ÁN
Câu 2: Cho hình trụ có bán r = 7 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã VD cho bằng – A. 42π . B. 147π . C. 49π . D. 21π . VD Lời giải C Chọn A
S = π rl = π . xq 2 42
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 4 y + 2 z − 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 1 − 2 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 4; 2; − 3 . B. u = 4;2; 3 − . C. u = 3; 1 − ; 2 − . D. u = 3;1;2 . 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn C
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. N H Ó M TOÁN VD – VD
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là: C A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y = 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Dựa vào đồ thị ta có phương trình có ba nghiệm phân biệt. 3 3 Câu 5: Biết f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng. 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8 . Lời giải Chọn C 3 3 Ta có : 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx =12.. 2 2 N x + H
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 y = là: Ó x −1 M T A. 1 y = . B. y = 3. C. y = 1 − . D. y =1. O 3 ÁN Lời giải V Chọn B D – + + x x V Ta có : 3 1 lim y = lim = 3 và 3 1 lim y = lim
= 3 nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ D x→+∞ x→+∞ x −1 x→−∞
x→−∞ x −1 C thị hàm số.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0;2) . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox là (8;0;0) .
Câu 8: Nghiệm của phương trình x+2 3 = 27 là A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1. Lời giải N Chọn D H Ta có x+2 x+2 3
3 = 27 ⇔ 3 = 3 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x =1. Ó M
Câu 9: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng TO π π Á A. 8π . B. 8 . C. 16 . D. 16π . N 3 3 VD Lời giải – V Chọn C D C 1 1 16π Ta có 2 2
V = .r .π.h = .2 .π.4 = . 3 3 3
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. N Lời giải H Ó Chọn A M
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C. TO Mặt khác, ta thấy ( 4 2 lim x − 2x + ) 1 = +∞ nên chọn đáp án A. Á x→+∞ N VD
Câu 11: Với a,b là hai số thực dương tùy ý và a ≠ 1, log b bằng 4 a – V A. 4 + log b . B. 1 log b . C. 4 + log b. D. 1 + log b . D a 4 a a 4 a C Lời giải Chọn B Ta có 1 log b = log b . 4 a 4 a
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 =16 . Bán kính của mặt cầu (S ) bằng A. 4 . B. 32. C. 16. D. 8 . Lời giải Chọn A
Bán kính của mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 =16 là R = 16 = 4 . N H
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z = 3−5i là Ó M A. z = 3 − − 5i .
B. z = 3+ 5i . C. z = 3 − + 5i .
D. z = 3− 5i . T Lời giải O ÁN Chọn B VD
Ta có: z = 3− 5i z = 3+ 5i . – V
Câu 14: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; 3; 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng D C A. 7 . B. 42 . C. 12. D. 14. Lời giải Chọn B
Ta có: V = 2.3.7 = 42 .
Câu 15: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 12. C. 8 . D. 6 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 Lời giải Chọn C Ta có: 1 1
V = Bh = .3.8 = 8. 3 3
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: N H Ó M
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TO A. ( 3 − ;0) . B. ( 3 − ;3) . C. (0;3). D. (− ; ∞ 3 − ) . ÁN Lời giải VD – Chọn A V
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − và 3;+∞ . D ( 3;0) ( ) C
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 3 − . C. 1 − . D. 2 . N Lời giải H Ó Chọn D M
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2. TOÁ
Câu 18: Cho cấp số nhân (u với u = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) N 1 2 VD A. 64 . B. 81. C. 12. D. 4 . – 3 V Lời giải D C Chọn C
u = u .q = 4.3 =12. 2 1
Câu 19: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng π A. 32π . B. 16π . C. 32π . D. 8 . 3 3 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 Chọn A Ta có: 4 3 4 3 32
V = π r = π 2 = π 3 3 3
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1;
− 2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Lời giải Chọn D Câu 21: 5 x dx ∫ bằng 1 N A. 4 5x + C . B. 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . H 6 Ó Lời giải M T Chọn B O Á
Câu 22: Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) N V A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7 . D. 8 . D – Lời giải VD Chọn A C
Điều kiện: x > 2
Phương trình tương đương với 2
x − 2 = 3 ⇔ x = 11
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) , B(0; 1;
− 0), C (0;0;3). Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 2 − 1 3 2 1 3 − 2 1 3 2 1 − 3 Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(a;0;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) (với abc ≠ 0) có dạng x y z + + = 1 a b c N H Ó
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? M A. 8. B. 1. C. 40320 . D. 64 . T Lời giải O ÁN Chọn C V = D
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8! 40320 (cách) – V
Câu 25: Cho hai số phức z =1− 3i z = 3+ i . Số phức z + z bằng. 1 2 1 2 D C A. 4 − 2i . B. 4 − + 2i . C. 4 + 2i . D. 4 − − 2i . Lời giải Chọn A
Ta có: z + z =1− 3i + 3+ i = 4 − 2i . 1 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a ; BC = a 2 ; SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 . Lời giải Chọn D N H Ó M TOÁN
Ta có : Góc SC và đáy là góc  SCA. VD –
Xét tam giác SCA vuông tại A có: VD 2 2 C
AC = AB + BC = a 3  SA a = = ⇒  0 tan SCA SCA = 30 . AC a 3 2
Câu 27: Cho hai số a b là hai số thực dương thỏa mãn log3(a b) 3 9
= 4a . Giá trị của biểu thức 2 ab bằng A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 . Lời giải Chọn A 2 Ta có : log ( 2ab) log 3 ( 2ab 2 3 3 ) 3 = a ⇔ = a ⇔ ( 2 a b) 3 2 9 4 3 4
= 4a ab = 4 . x y + z − N
Câu 28: Trong gian gian Oxyz, cho điểm M (3; 2 − ;2) và đường thẳng 3 1 1 d : = = . Mặt H 1 2 2 − Ó
phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là M + − + = − + − = T
A. x 2y 2z 5 0 . B. 3x 2y 2z 17 0 . O
C. 3x − 2y + 2z +17 = 0 . D. x + 2y − 2z − 5 = 0 . ÁN Lời giải VD Chọn A – V
Mặt phẳng nhận vectơ nhận (1;2; 2
− ) là vecto pháp tuyến và đáp án cần chọn là A. D C
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 33x trên đoạn [2;19] bằng A. 72 − . B. 22 − 11. C. 58 − . D. 22 11 . Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 x = 11∈[2;19] Ta có f ′(x) 2 = 3x − 33 = 0 ⇔  . x = − 11∉  [2;19]
Khi đó ta có f (2) = 58 − , f ( 11) = 22 −
11 , f (19) = 6232. Vậy f = f 11 = 22 − 11 . min ( )
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 − < 8 là A. (0;2) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( 2; − 2) . D. (2;+∞) . Lời giải Chọn C N H Từ phương trình ta có 2 x −1< 3 ⇔ 2 − < x < 2 . Ó M
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −3 và y = x −3 bằng TO π π Á A. 125 . B. 1 . C. 125 . D. . N 6 6 6 6 VD Lời giải – V Chọn B D x = C 0
x − 3 = x − 3 ⇔ x x = 0 ⇔
Ta có Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2  . x =1 1 1
Diện tích hình phẳng: S = ( 2
x − ) −(x − ) 2 1 3
3 dx = x xdx = ∫ ∫ . 6 0 0
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 0
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng π π A. 64 3 . B. 32π . C. 64π . D. 32 3 . 3 3 Lời giải Chọn B S N H Ó 300 M TOÁ l N VD – VDC r O B
Ta có Góc ở đỉnh bằng 0 ⇒  0 60 OSB = 30 . r 4
Độ dài đường sinh: l = = = 8 . 0 sin 30 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Diện tích xung quanh hình nón: S = π rl = π.4.8 = . xq 32π Câu 33: Gọi z z z + =
0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 4 13 0 . Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1− z0 là A. M (3; 3 − ). B. P( 1; − 3) . C. Q(1;3) D. N ( 1; − 3 − ). Lời giải Chọn D Ta có 2
z − 4z +13 = 0 ⇔ z = 2 ± 3i . Vậy z = 2 + 3i ⇒1− z = 1 − − 3i 0 0 . N
Điểm biểu diễn của 1− z N − −
0 trên mặt phẳng tọa độ là: ( 1; 3). H Ó M
Câu 34: Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét dấu f '(x) TOÁN VD –
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: VD A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. C Lời giải Chọn C
Ta có: f '(x) = 0 , f '(x) không xác định tại x = 2
− ; x =1; x = 2, x = 3. Nhưng có 2 giá trị x = 2;
x = 2 mà qua đó f '(x) đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;0), B(1;0; )
1 ,C (3;1;0) . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là:
A. x +1 y +1 z + + = = .
B. z 1 y 1 z = = . 2 1 1 4 1 1
C. x −1 y −1 z − − = =
. D. x 1 y 1 z = = . 2 1 1 − 4 1 1 N H Lời giải Ó Chọn C M  T − O
Đường thẳng đi qua A(1;1;0), song song với BC nên nhận BC = (2;1; )
1 là véc tơ chỉ phương ÁN x y z
do đó có phương trình là: 1 1 = = . V 2 1 1 − D –
Câu 36: Cho hai số phức z =1+ 3i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng VDC A. 2 5 . B. 2 2 . C. 20 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Ta có: w =1+ i w =1− i
z.w = (1+ 3i)(1−i) = 4 + 2i Từ đây ta suy ra: 2 2
z.w = 4 + 2 = 2 5 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x và đồ thị hàm số 3 2
y = x x A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x = 0 3 2 2 3
x x = −x + 3x x − 3x = 0 ⇔  . x = ± 3 3 Câu 38: Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫[1+ f (x)]dx bằng N 1 H Ó A. 10. B. 8. C. 26 . D. 32 . M 3 3 T Lời giải O ÁN Chọn A V 3 3 3 D
Ta có ∫[1+ f (x)]dx = (x + F (x)) 2 = x + x = 12 − 2 =10. ( ) – 1 1 1 VDC x
Câu 39: Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g (x) = (x + ) 1 f ′(x) là 2 x + 4 2 2 A. x + 4 − + − + + + C .
B. x 4 + C .
C. x 2x 4 + C . D. 2x x 4 +C . 2 2 x + 4 2 x + 4 2 2 x + 4 2 x + 4 Lời giải Chọn B ′ 2
x .′ x + 4 − ( 2x + 4) .x Ta có: ( ) x f x = ⇒ f ′(x) = 2 x + 4 2 x + 4 2 2 2 x x + 4 + 4 − . − x x xf ′(x) 2 2 x + 4 x + 4 4 = = = 2 2 3 N x + 4 x + 4 ( 2x +4) H Ó M
Suy ra: g (x) = (x + )
1 f ′(x) = .x f ′(x) + f ′(x) TO g
∫ (x)dx =  .xf
∫ (x)+ f ′(x)dx = .xf ′ 
∫ (x)dx+ f ′ ∫ (x)dx ÁN 4x = + ′ V dx f x dx ∫ 3 ∫ D 2 x + 4 ( ) ( ) – VD Xét: 4x I = dx C ∫ ( x +4)3 2 Đặt 2
t = x + 4 ⇒ dt = 2xdx 1 3 − − 2 Suy ra: 2dt 2dt t 4 − 4 − 2 I = ∫ ( = = = + = + = + ∫ ∫ t ) 2 t dt 2 C C C 3 3 1 1 1 1 2 t 2 x + − 4 t 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 và: J = f
∫ (x)dx = f (x)+C2 Vậy: g ∫ (x) 4 − x x − 4 dx = + + C = + C . 2 2 2 x + 4 x + 4 x + 4
Cách 2: g (x) = (x + ) 1 f ′(x)
g (x)dx = (x + ∫ ∫
)1 f ′(x)dx u  =  x +1 du = dx Đặt:  ⇒ dv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) x +1 x x N Suy ra: g
∫ (x)dx = (x+ )1 f (x)− f ∫ (x) ( ) dx = − dx ∫ 2 2 H x + 4 x + 4 Ó 2 M 2 x + x d (x + 4) 2 x + x 2 x − 4 = − = − x + 4 + C = + C . T ∫ 2 2 2 2 O x + 4 2 x + 4 x + 4 x + 4 ÁN
Câu 40: Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng VD
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền –
trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng VD
mới trong năm đó đạt trên 1400ha ? C A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 . Lời giải Chọn A
Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước nên sau n (năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800.(1 6%)n + với n∈ . Ta có ( + )n n 7 7
800. 1 6% ≥1400 ⇔ 1,06 ≥ ⇔ n ≥ log ≈ 9,60402 . 1,06 4 4
n∈ nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là n =10 .
Vậy: kể từ sau năm 2019 , năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt
trên 1400ha là năm 2029 . N
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc HÓ
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M S.ABC bằng TO 2 43π a 2 19π a 2 19π a Á A. . B. . C. . D. 2 13π a . N 3 3 9 V Lời giải D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 S d' N d I R N H C A Ó M G M T B O ÁN Chọn B V
Gọi M là trung điểm của đoạn BC . D –
N là trung điểm của đoạn SA. V
G là trọng tâm ABC . D C
Gọi d′ là đường thẳng đi qua trọng tâm G của A
BC và vuông góc với mặt phẳng đáy.
d là đường trung trực của đoạn thẳng SA.
Từ đó suy ra tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là giao điểm của hai đường thẳng d d′ .
Suy ra: bán kính mặt cầu R = AI . Ta có: A
BC đều cạnh 2a 3 ⇒ AM = 2 . a = a 3 và 2a 3 AG = . 2 3
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là góc  0 SMA = 30  SA 0 3 tan SMA =
SA = AM.tan 30 = a 3. = a . AM 3 a N Suy ra: AN = . H 2 Ó M 2 2     a a T Do đó: 2 2 2 2 2 3 57
R = AI = AN + NI = AN + AG = +     = O 2  3    6   ÁN V 2 2 D   2 57 19π a
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S = 4π.R = 4π.  = . –   6 3 V   D C x +
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 y =
đồng biến trên khoảng x + m ( ; −∞ 6 − ) là A. (3;6] . B. (3;6). C. (3;+∞) . D. [3;6) . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Hàm số xác định khi: x + m ≠ 0 ⇔ x ≠ −m . x + 3 m − 3 y = ⇒ y′ = x + m (x + m)2
y′ > 0, x ∀ ∈( ; −∞ 6 − )
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 6
− ) khi và chỉ khi: −m∉  ( ; −∞ 6 − ) m −3 > 0 m > 3 m > 3 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ < ≤ . −m∈  [− +∞) 3 m 6 6; −m ≥ 6 − m ≤ 6 N H Vậy: m∈(3;6] . Ó M T
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập O hợp {1;2;3;4;5;6; }
7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số ÁN
liên tiếp nào cùng lẻ bằng VD – A. 1 . B. 13 . C. 9 . D. 2 . V 5 35 35 7 D Lời giải C Chọn B
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 4 = A . 7
Để chọn được số thỏa mãn bài toán, ta có các trường hợp:
+ Trường hợp số được chọn có đúng 1 chữ số lẻ:
Chọn chữ số lẻ trong
4 số lẻ: có 4 cách.
Xếp các chữ số lấy được có 4! cách.
Trường hợp này có 4 ⋅4! = 96 cách.
+ Trường hợp số được chọn có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn. N H
Lấy ra 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn có 2 2 C C cách. 4 3 Ó M
Xếp các chữ số chẵn có 2 cách, tiếp theo xếp 2 chữ số lẻ vào 3 vị trí ngăn cách bởi các số TO chẵn có 2 A cách. 3 ÁN V
Suy ra trường hợp này có 2 2 2
C C ⋅2⋅ A = 216 cách. D 4 3 3 – + = V
Số kết quả thuận lợi cho biến cố 96 216 312 D C 312 13
Xác suất của biến cố P = = . 4 A 35 7
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA′ (tham khảo hình vẽ).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. a 2 . B. a 21 . C. a 2 . D. a 21 . N 4 7 2 14 H Ó Lời giải M T Chọn D O ÁN VD – VDC Trong ( ABB A
′ ′) , gọi E là giao điểm của BM AB′. Khi đó hai tam giác EAM EB B
d (M ,( AB C ′ )) đồng dạng. Do đó EM MA 1 1 = = = ⇒ ′ = ⋅ ′ . d (
d (M , AB C )
d (B, AB C ) B,( AB C ′ )) ( ) ( ) EB BB′ 2 2 ⊥ a ′ = N
Từ B kẻ BN AC thì N là trung điểm của AC và 3 BN = , BB a . H 2 Ó M BB′⋅ BN a 21 Kẻ BI B N
′ thì d (B,( AB C ′ )) = BI = = . T 2 2 BB′ + BN 7 O ÁN 1 a 21 V
Vậy d (M,( AB C
′ )) = ⋅d (B,( AB C ′ )) = . D 2 14 – V
S ABCD có tất cả các cạnh bằng a O là tâm của đáy. Gọi D
Câu 45: Cho hình chóp đều .
M , N, P,Q C
lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA
S′ là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng 3 3 3 3 A. 2 2a .
B. 20 2a . C. 40 2a . D. 10 2a . 9 81 81 81 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 S Q I M P N K G A D O B C N H Ó M S' TOÁ a N Ta có 2 SO = V 2 D –
Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD . VDC = = = Suy ra 4 MP 2GK a , tương tự 4 NQ a . 3 3 8 2 ⇒ S = a . MNPQ 9
Ta có (MNPQ) // ( ABCD)
d (M ( ABCD)) = d (G ( ABCD)) 2 a 2 , 2 , = SO = . 3 3
d ((MNPQ) ( ABCD)) a 2 , = 3 a a N
d (S′ (MNPQ)) 2 5 2 , = S O ′ + = H 3 6 Ó M 2 3 1 5a 2 8a 20 2a T ⇒ V = = . S MNPQ . . O 3 6 9 81 ÁN
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau VD – VDC
Số điểm cực trị của hàm số g x = x [ f x + ]4 2 ( ) ( 1)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 A. 7 . B. 8 . C. 9. D. 5. Lời giải Chọn C
g x = x[ f x + ]4 + x [ f x + ]3 f x + = x[ f x + ]3 2 '( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2
( 1) .[ f (x +1) + 2 .x f '(x +1)]
g '(x) = 0 ta được + TH1: x = 0 x = a < 2 − N x = b∈( 2 − ; 1) − H
+ TH2: f (x 1) 0  + = ⇔ Ó x = c∈( 1; − 0) M  x = d > 0 TOÁ
+ TH3: f (x +1) + 2 .x f '(x +1) = 0 . N VD
Từ bảng biến thiên ta có hàm số thỏa mãn là 4 2 f (x) = 5
x +10x − 2 – VD
f (x +1) + 2 .
x f '(x +1) = 0 ⇔ h(x) = f (x +1) + 2(x +1). f '(x +1) − 2 f '(x +1) = 0 C
Với t = x +1 ta có: 4 2 3 3 h(t) = 5
t +10t − 2 + 2t( 20
t + 20t) − 2( 20 − t + 20t) = 0 ⇔ 4 3 2 45
t + 40t + 50t − 40t − 2 = 0
Lập bảng biến thiên ta suy ra có 4 nghiệm t ⇒ 4 nghiệm x Vậy có 9 cực trị.
Câu 47: Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x+ y 1 2x .4 − + y
≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 4x + 2y bằng A. 33 . B. 9 . C. 21 . D. 41 . 8 8 4 8 Lời giải N H Chọn D Ó x+ y 1 − − x y 1 − 2 y 3−2x M Ta có 2x + .4 y
≥ 3 ⇔ (2x − 3).4 + .4 y ≥ 0 ⇔ 2 .2 y ≥ (3− 2x)2 (1) T  3 O x ≥ 33 Á Xét TH 3
3− 2x ≤ 0 ⇔ x ≥ . (1) đúng với mọi giá trị 2 2 
2 ⇒ P = x + y + 4x + 2y ≥ (2) N 2 4 y ≥ V 0 D – Xét TH 3
3− 2x > 0 ⇔ 0 ≤ x < . V 2 D t C
Xét hàm số f (t) = t.2 với t ≥ 0
⇒ ′( ) = 2t + .2t f t
t .ln 2 > 0 với mọi t ≥ 0
(1) ⇔ f (2y) ≥ f (3− 2x)
⇔ 2y ≥ 3− 2x 3 ⇔ y ≥ − x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 2 2 2 2  3 
P = x + y + x + y x + − x + x +  ( − x) 2 21 4 2 4 3 2 = 2x x +   2  4 2  1  41 41 ⇒ P = 2 x − + ≥  (3) 4    8 8
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là 41 khi 1 5 x = , y = 8 4 4 Câu 48: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? N H Ó M TOÁN VD – VDC A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0  2
b − 9ac > 0 ∆′ > y′ 0    2bb < 0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S < 0 ⇔ − < 0 ⇒ 3    ac < 0 P > 0   c N > 0  H 3a Ó M
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;d ) nên d > 0 TOÁ
Vậy có đúng 1 số dương trong các số a, b, c, d . N VD
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn – 2
log x + y ≥ log x + y ? 3 ( ) 2 ( ) VDC A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158 Lời giải Chọn D Ta có: log ( 2
x + y ≥ log x + y 2 log 2 log 3 2( ) 3 x y x y + ⇔ + ≥
x + y ≥ (x + y) 2 ( ) 1 3 ) 2 ( )
Đk: x + y ≥1 ( do x, y ∈, x + y > 0)
Đặt t = x + y ≥1, nên từ ( ) 2 log2 3
1 ⇒ x x tt (2)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104 Để ( )
1 không có quá 255 nghiệm nguyên y khi và chỉ khi bất phương trình (2) có không quá
255 nghiệm nguyên dương t .
Đặt M = f (255) với ( ) log23 f t = tt .
f là hàm đồng biến trên [1,+∞) nên (2) ⇔ 1 − ≤ ≤ ( 2 1 t f x x) khi 2 x x ≥ 0 .
Vậy (2) có không quá 255 nghiệm nguyên 1 f − ⇔
( 2x x) ≤ 255 2
x x ≤ 255 ⇔ 78
− ≤ x ≤ 79 (x∈) .
Vậy có 158 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. N H Ó M TOÁN VD – VDC
Số nghiệm thực của phương trình f ( 2 x f (x)) = 2là: A. 6. B. 12. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn D 2 x f (x) = 0  2
x f ( x) = a < 0 Ta có: f ( 2
x f (x)) = 2 ⇒  . 2
x f (x) = b <  0  2 x f  (x) = c < 0 x = 0 N Xét phương trình: 2 x f (x) = 0 ⇔
f (x) = 0 có hai nghiệm 2
x . f (x) = 0 có ba H  f (x) = 0 Ó M nghiệm. T 2 O
Xét phương trình: x f (x) = a < 0 ÁN a Do 2
x ≥ 0; x = 0 không là nghiệm của phương trình⇒ f (x) = < 0 V 2 D xa 2 − a = ⇒ ′ = V Xét g (x) g x 2 ( ) 3 D x x C Bảng biến thiên:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 104
Từ bảng biến thiên với f (x) < 0 ⇒ ( ) a f x = có 2 nghiệm. 2 x Tương tự: 2
x f (x) = b và 2
x f (x) = c ( ,
b c < 0) mỗi phương trình cũng có hai nghiệm. N H Ó
Vậy số nghiệm của phương trình f ( 2
x f (x)) = 2 là 9 nghiệm. M TO
-------------------- HẾT -------------------- ÁN VD – VDC N H Ó M TOÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
Document Outline

  • DAP AN
    • Bản Update lúc 9h00-10-08-STRONG-TEAM-TOÁN-VD-VDC-ĐÁP-ÁN-24-MÃ-ĐỀ-TN-THPT-2020 (1)
  • Binder1
    • Mã 101_Nhom toan VD-VDC_De TN 2020
    • Mã 102_Nhom toan VD-VDC_De TN 2020
    • Mã 103_Nhom toan VD-VDC_De TN 2020
    • Mã 104_Nhom toan VD-VDC_De TN 2020