Đề 2: thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 2(có đáp án): thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo. Chúc các bạn có kết quả tốt trong kỳ thi tới!!

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề 2: thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 2(có đáp án): thi giữa HKII Hóa 10 chân trời sáng tạo. Chúc các bạn có kết quả tốt trong kỳ thi tới!!

55 28 lượt tải Tải xuống
KIM TRA GIA K 2 NĂM HC 2022-2023-ĐỀ 2
Môn: Hóa hc Lp 10
H và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
Cho biết Nguyên t khi ca: H =1, C = 12, O =16, Mg= 24, Al =27, N = 14).
A/ TRC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hoá - kh
A. có s thay đổi màu sc ca các cht. B. to ra cht kết ta.
C. có s thay đổi s oxi hoá ca mt s nguyên t. D. to ra cht khí.
Câu 2. Bản chất hình thành liên kết hydrogen là do
A. lực hút tĩnh điện. B. sự nhường – nhận electron.
C. các electron tự do. D. sự góp chung electron.
Câu 3. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. giải phóng, cung cấp. B. cung cấp, cung cấp.
C. giải phóng, giải phóng. D. cung cấp, giải phóng.
Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N
2
(g) + O
2
(g)
2NO(g)
o
r 298
H
=
+179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 5. Số oxi hóa của các nguyên tử H, Fe, Cl trong H
2
, Fe
2+
, Cl
-
lần lượt là
A. +1; +2; −1. B. 0; −2; +1. C. 0; +2; −1. D. +2; −2; +1.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá không đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
C. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
D. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Câu 7. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhit đ nóng chy và gim nhit đ sôi ca các cht.
B. tăng nhit đ nóng chy và nhiệt độ sôi ca các cht.
C. gim nhit đ nóng chảy và tăng nhit đ sôi ca các cht.
D. gim nhit đ nóng chy và nhit đ sôi ca các cht.
Câu 8. Để hàn nhanh đường ray tàu ha b hỏng, người ta dùng hn hp tecmit để thc hin phn
ng nhit nhôm sau: 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. T l gia cht b kh: cht b oxi hóa là 1:2. B. Fe
2
O
3
là cht oxi hóa.
C. T l gia cht b kh: cht b oxi hóa là 2:1. D. Al là cht kh.
Câu 9. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ng hoá học điều kiện
chuẩn gọi là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. B. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
C. enthalpy tạo thành của một chất. D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 10. Kí hiu enthalpy to thành chun
A.
o
f 298
H
. B.
f
H
. C.
o
r 298
H
. D.
r
H
.
Câu 11. Điu kiện nào sau đây không phải là điều kin chun?
A. Áp sut 1 bar và nhit đ 25 K. B. Áp sut 1 bar và nhit đ 25°C.
C. Áp sut 1 bar và nhit đ 298 K. D. Áp sut 1 bar và nhit đ 25°C hay 298 K.
Câu 12. Da vào phương trình nhit hoá hc ca phn ng sau:
3Fe (s) + 4H
2
O (l) → Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
r
H
0
298
= +26,32 kJ
Giá tr
r
H
0
298
ca phn ng: Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g) → 3Fe (s) + 4H
2
O (l) là
A. +13,16 kJ. B. -26,32 kJ. C. +26,32 kJ. D. -13,16kJ.
Câu 13. Quy ưc v du ca nhit phn ng (
o
r 298
H
) nào sau đây là đúng?
A. Phn ng ta nhit
< 0. B. Phn ng thu nhit có
o
r 298
H
= 0.
C. Phn ng thu nhit
o
r 298
H
< 0. D. Phn ng ta nhit
o
r 298
H
> 0.
Câu 14. Trong phân t, khi các electron di chuyn tp trung v mt phía bt kì ca phân t s
hình thành nên các
A. lưỡng cực cảm ứng. B. lưỡng cực vĩnh viễn.
C. lưỡng cực tạm thời. D. ion âm.
Câu 15. Cho các quá trình hoc phn ng sau :
(1) Đt củi để nấu bánh chưng bánh tét.
(2) Khi xt cn vào tay sát khun.
(3) Nung đá vôi.
(4) S bay hơi của nưc ao h, sông, sui, bin c.
S quá trình hoc phn ng thu nhit là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
B/ Tự luận :( 5điểm).
Câu 1 (1 điểm): Viết các kh năng tạo thành liên kết hydrogen gia mt phân t H
2
O mt
phân t HF.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
a) Cân bng phn ng oxi hóa kh bằng phương pháp thăng bng electron chỉ chất khử,
chất oxi hoá.
b) Hòa tan hoàn toàn 5,4gam Aluminium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí
nitrogen đioxide ( NO
2
) tạo thành ở điều kiện chuẩn? (Biết NTK của Al=27).
Câu 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình hoá học ca phn ng: C
2
H
2
(g) +
5
2
O
2
(g) → 2CO
2
(g) + H
2
O(l)
a/ Tính biến thiên enthalpy ca phn ng trên?
Cho biết nhit to thành chun ca các chất như sau:
Chất
C
2
H
2
(g)
CO
2
(g)
H
2
O (l)
(kJ/mol)
+227
− 393,5
-285,84
b/ Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Câu 4 (1điểm): Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C
3
H
8
), butane (C
4
H
10
) và
một số thành phần khác. Trong thành khí gas, tỉ lệ hoà trộn phổ biến của propane : butane theo
thứ tự là 30 : 70 đến 50 : 50.
Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
C
3
H
8
(s) + 5O
2
(g) → 3CO
2
(g) + 4H
2
O(l)
r
H
0
298
=−2220kJ
C
4
H
10
(s) +
13
2
O
2
(g) → 4CO
2
(g) + 5H
2
O(l)
r
H
0
298
=−2874kJ
Biết thành phần 1 bình gas 13 kg chứa tỉ lệ khối lượng của propane : butane là 1:3 và chứa 2%
tạp chất không cháy. Giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày để làm chín thức ăn, sau
bao nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1 bình gas (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1
C
4
A
7
B
10
A
13
A
2
A
5
C
8
C
11
A
14
C
3
D
6
C
9
A
12
B
15
B
II. T LUN
Mã đ 302+304
Đim
Câu 1:
H-O-H…F-H
0,5đ
F-H…OH
2
0,5đ
Câu 2:
a/ 1đ
B1: Xác định đúng số oxi hóa và ch ra cht kh, cht oxi hóa
B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình kh
B3: Đt h s cân bng e.
B4: Cân bng Al + 6HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ 0,5đ
s mol Al = 0,2
nNO
2
= 0,6 V
NO2
= 0,6.24,79=14,874 (L)
0,25đ
0,25đ
Câu 3:
a/ 1 đ
Thay s vào công thc tìm đưc ∆𝑟𝐻
298
0
= -1299,84 kJ
thiếu đơn vị trừ 0,25đ
1 đ
b/ 0,5đ
0,5 đ
Câu 4:
C
3
H
8
: x mol, C
4
H
10
: y mol
Lập hệ 132x-58y=0, 44x+58y=13.98% .1000
Suy ra x=72,386, y=164,74
Nhiệt tỏa ra khi đốt bình ga 13 kg là 634159,68kJ
Nhiệt hấp thụ được: 443911,776kJ
Số ngày sử dụng hết bình gas trên là 74 ngày
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2
Môn: Hóa học – Lớp 10
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….

Cho biết Nguyên tử khối của: H =1, C = 12, O =16, Mg= 24, Al =27, N = 14).
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1.
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
B. tạo ra chất kết tủa.
C. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
D. tạo ra chất khí.
Câu 2. Bản chất hình thành liên kết hydrogen là do
A. lực hút tĩnh điện.
B. sự nhường – nhận electron.
C. các electron tự do.
D. sự góp chung electron.
Câu 3. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. giải phóng, cung cấp.
B. cung cấp, cung cấp.
C. giải phóng, giải phóng.
D. cung cấp, giải phóng.
Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g)  o H = r 298 +179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 5. Số oxi hóa của các nguyên tử H, Fe, Cl trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là A. +1; +2; −1. B. 0; −2; +1. C. 0; +2; −1. D. +2; −2; +1.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá không đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
C. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
D. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Câu 7. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
B. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
D. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 8. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm sau: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 1:2.
B. Fe2O3 là chất oxi hóa.
C. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1.
D. Al là chất khử.
Câu 9. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở điều kiện chuẩn gọi là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
B. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.
C. enthalpy tạo thành của một chất.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 10. Kí hiệu enthalpy tạo thành chuẩn là o o A.  H  H  H  H f 298 . B. f . C. r 298 . D. r .
Câu 11. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
Câu 12. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 3Fe (s) + 4H  H 0
2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) r 298 = +26,32 kJ Giá trị  H 0 r
298 của phản ứng: Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l) là A. +13,16 kJ. B. -26,32 kJ. C. +26,32 kJ. D. -13,16kJ. o
Câu 13. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  H ) nào sau đây là đúng? r 298 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt có  H  H r 298 < 0.
B. Phản ứng thu nhiệt có r 298 = 0. o o
C. Phản ứng thu nhiệt có  H  H r 298 < 0.
D. Phản ứng tỏa nhiệt có r 298 > 0.
Câu 14. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các
A. lưỡng cực cảm ứng.
B. lưỡng cực vĩnh viễn.
C. lưỡng cực tạm thời. D. ion âm.
Câu 15. Cho các quá trình hoặc phản ứng sau :
(1) Đốt củi để nấu bánh chưng bánh tét.
(2) Khi xịt cồn vào tay sát khuẩn. (3) Nung đá vôi.
(4) Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả.
Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
B/ Tự luận :( 5điểm).
Câu 1 (1 điểm):
Viết các khả năng tạo thành liên kết hydrogen giữa một phân tử H2O và một phân tử HF.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
a) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Hòa tan hoàn toàn 5,4gam Aluminium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí
nitrogen đioxide ( NO2) tạo thành ở điều kiện chuẩn? (Biết NTK của Al=27). Câu 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình hoá họ 5
c của phản ứng: C2H2(g) + O2(g) → 2CO2(g) + H2O(l) 2
a/ Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau: Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (l) (kJ/mol) +227 − 393,5 -285,84
b/ Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Câu 4 (1điểm): Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C3H8), butane (C4H10) và
một số thành phần khác. Trong thành khí gas, tỉ lệ hoà trộn phổ biến của propane : butane theo
thứ tự là 30 : 70 đến 50 : 50.
Cho các phương trình nhiệt hoá học sau: C  H 0
3H8(s) + 5O2(g) → 3CO2(g) + 4H2O(l) r 298 =−2220kJ 13 C  H 0 4H10(s) + O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(l) =−2874kJ 2 r 298
Biết thành phần 1 bình gas 13 kg chứa tỉ lệ khối lượng của propane : butane là 1:3 và chứa 2%
tạp chất không cháy. Giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày để làm chín thức ăn, sau
bao nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1 bình gas (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 C 4 A 7 B 10 A 13 A 2 A 5 C 8 C 11 A 14 C 3 D 6 C 9 A 12 B 15 B II. TỰ LUẬN Mã đề 302+304 Điểm Câu 1: H-O-H…F-H 0,5đ F-H…OH2 0,5đ Câu 2:
B1: Xác định đúng số oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa 0,25 đ a/ 1đ
B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25đ
B3: Đặt hệ số cân bằng e. 0,25đ
B4: Cân bằng Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 0,25đ b/ 0,5đ số mol Al = 0,2 0,25đ
nNO2 = 0,6 → VNO2 = 0,6.24,79=14,874 (L) 0,25đ Câu 3:
Thay số vào công thức tìm được ∆𝑟𝐻0 1 đ 298 = -1299,84 kJ a/ 1 đ
thiếu đơn vị trừ 0,25đ b/ 0,5đ 0,5 đ Câu 4: C3H8: x mol, C4H10: y mol
Lập hệ 132x-58y=0, 44x+58y=13.98% .1000 Suy ra x=72,386, y=164,74 0,25đ
Nhiệt tỏa ra khi đốt bình ga 13 kg là 634159,68kJ 0,25đ
Nhiệt hấp thụ được: 443911,776kJ 0,25đ
Số ngày sử dụng hết bình gas trên là 74 ngày 0,25đ