Top 100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II (Có đáp án)

Trắc nghiệm Hóa 10 cuối kì 2 năm 2021 - 2022 là tài liệu rất hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 10 tham khảo.

Trang 1/9 -
100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II ĐÁP ÁN
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ơ điều kịên thường chất khí B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa tính oxi hoá, vừa tính khử D. tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl
2
không tác dụng với
A. khí O
2
B. H
2
O C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2FeO + 4H
2
SO
4 (đặc)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4 (đặc)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4 (loãng)

FeSO
4
+ H
2
O
D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4 (loãng)
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H
2
SO
4
loãng ?
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H
2
. Mặt khác, hòa
tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết
các thể ch khí đều đo điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. đin phân ng chy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. đin phân dung dịch NaCl ng ngăn.
D. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khi dung dịch NaCl.
9. Cho phản ứng N
2 (K)
+ 3H
2 (K)
2NH
3
. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
10. Cho lượng MnO
2
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl
2
sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 11,2 lít H
2
(đktc) dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
12.Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và
dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V
A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
13.Cho 7,84 t hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
O
2
phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg Al, thu được
30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
Trang 2/9 -
B. Flo có tính oxi hóa mạnh n clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo clo còn các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF a tan được SiO
2
.
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A. K Cl
2
. B. K, H
2
Cl
2
. C. KOH, H
2
Cl
2
. D. KOH, O
2
HCl.
16.Hỗn hợp X gồm FeCl
2
NaCl tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. a tan hoàn toàn 2,44 gam X vào ớc, thu được dung dịch Y.
Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
, thu được m gam chất rắn. Giá tr của m
A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80.
17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
B. Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2
C. CuO + 2HCl
CuCl
2
+ H
2
O D. AgNO
3
+ HCl
AgCl + HNO
3
18. Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì th tích dung dịch HCl 0,5M cần ng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều số oxi a: -1, +1, +3, +5 +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo th tự: F
, Cl
, Br
, I
.
Trong các phát biểu trên, s phát biểu đúng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
19.Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1
20.Cho phản ứng: NaX (r) + H
2
SO
4
(đ)
o
t

NaHSO
4
+ HX (k). Các hidro halogenua (HX) thể điều chế theo phản ứng trên
A. HBr HI. B. HCl, HBr HI.
C. HF HCl. D. HF, HCl, HBr HI.
21.Cho 23,7 gam KMnO
4
phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl
2
(đktc). Giá trị của V
A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60.
22.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm đin của iot.
B. nh axit ca HF mạnh hơn nh axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br
-
lớn hơn tính khử của ion Cl
-
23.Thuốc thử nào ới đây phân biệt được khí O
2
với khí O
3
bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch CuSO
4
.
24.Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO Al
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được dung dịch chứa 57,9
gam muối. Phần trăm khối ợng của Al
2
O
3
trong X
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
25.Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H
2
SO
4
, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất 1,68 lít
khí SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S
+6
). Giá trị của m
Trang 3/9 -
A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4.
26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe 2,4 gam Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch NaOH vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu đưc m gam chất rắn. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
A. 36. B. 20. C. 18. D. 24.
27. Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất o để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
A. HCl B. AgNO
3
C. Quì tím D. BaCl
2
28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO
2
→MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. HCl + Mg →MgCl
2
+ H
2
C. HCl + NaOH NaCl + H
2
O D. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 2KClO
3
0
2
,MnO t
2KCl + 3O
2
B. 3Cl
2
+ 6KOH
0
,t thuong

KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
C. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O
D. Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl + H
2
O
30.Thực hiện c thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu Fe
2
O
3
(có số mol bằng nhau) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
31.Hòa tan hết 1,69 gam Oleum công thức H
2
SO
4
.3SO
3
vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH
1M. Giá trị của V
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
32.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO
2
(sản
phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y
A. Fe, Fe
2
O
3
. B. Fe, FeO C. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. D. FeO, Fe
3
O
4
.
33.Kim loại nào sau đây không c dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Al B. Mg C. Na D. Cu
34.Khí X làm đục nước vôi trong được dùng để làm chất tẩy trắng bột g trong ng nghiệp giấy. Chất X
A. CO
2
. B. SO
2
. C. NH
3
. D. O
3
.
35.Trái y được bảo quản lâu hơn trong môi trường trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon đ bảo quản trái cây. Ứng
dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon chất khí mùi đặc trưng.
C. Ozon chất tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
36.Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) S + O
2
0
t

SO
2
(b)
S + 3F
2
0
t

SF
6
(c) S + Hg

HgS (d) S + 6HNO
3(đặc)
0
t

H
2
SO
4
+
6NO
2
+2H
2
O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 4/9 -
37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải :
A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HBr, HI, HCl. D. HI, HBr, HCl.
38.Cho phản ứng hóa học: Cl
2
+ KOH
o
t
KCl + KClO
3
+ H
2
O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa
số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng
A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
39.Cho đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3
. X Y thể
A. NaOH NaClO. B. Na
2
CO
3
NaClO.
C. NaClO
3
Na
2
CO
3
. D. NaOH Na
2
CO
3
.
40.Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột u huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng đ CO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
SO
2
ợt quá tiêu chuẩn cho phép y ra hiện ợng mưa axit.
Trong c phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
41.Khí nào sau đây khả năng làm mất màu nước brom?
A. N
2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. SO
2
.
42. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu
43. Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc th nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được.
44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
45. Hỗn hợp khí nào sau đây thể tồn tại bất điều kiện nào?
A. H
2
O
2
B. Cl
2
O
2
C. N
2
O
2
D. Cl
2
H
2
.
46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã
tham gia phản ứng
A. 17,92 t. B. 8,96 t. C. 11,20 t. D. 4,48 lít.
47.Cho các phản ứng sau:
(a) H
2
S + SO
2
(b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng)
(c) KMnO
4
+ HCl (đặc) (d) SO
2
+ dung dịch Br
2
(e) Ag + O
3
(g) SiO
2
+ dung dịch HF
Số phản ứng tạo ra đơn chất
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
48.a tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg Zn vào một ợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 t H
2
ktc) dung dịch X. Khối ợng muối trong dung dịch X
A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.
49.Cho các phát biểu nào sau
(1) Ozon trong không khí nguyên nhân chính y ra sự biến đổi k hậu.
(2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
(3) Clo được dùng để diệt trùng ớc trong hệ thống cung cấp ớc sạch.
Trang 5/9 -
(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp c, gồm ba giai đoạn chính.
(5) Điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước.
(6) Pha loãng axit sunfuric bằng ch cho từ từ axit vào nước, khuấy đều.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
50.Đ nhn biết c khí: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng c dung dch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH Ca(OH)
2
C. ớc brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
51.Khi a tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ
27,21%. Kim loại M
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
52.Cho các n bằng hóa học sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k). (b) 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(c) 3H
2
(k) + N
2
(k) 2NH
3
(k) (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Ơ nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học o trên không bị dịch chuyển?
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
53.Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N
2
(k) + O
2
(k)
0
t

2NO(k);
∆H>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ.
54.Xét phản ng thun nghch sau:
SO
2
(k) + NO
2
(k) SO
3
(k) + NO(k).
Cho 0,11(mol) SO
2
; 0,1(mol)NO
2
, 0,07(mol) SO
3
vào bình n 1 t.Khi đạt cân bằng a học thì còn lại 0,02(mol)NO
2
. Vậy hngs cân bằng
K
C
là
A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
55.Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe Altrong 147 gam dung dịch H
2
SO
4
20%, thu đưc dung dịchA chứa c muối sunfat. Nồng độ
phn trăm của muối sắt trong A là (biết H
2
SO
4
dùng dư 20% so vi ợng cần cho phản ứng)
A.12,92% B.9,79% C. 15,2% D. 9,82%
56. Để điều chế khí H
2
S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy thể dùng những axit nào sau
đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C
56. Dẫn khí SO
2
qua dung dịch KMnO
4
màu tím thì dung dịch KMnO
4
bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO
2
+2 KMnO
4
+ 2H
2
O
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
Hãy cho biết vai trò của SO
2
trong phản ứng trên?
A. nh oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai
58. N
2(K)
+ H
2(K)
NH
3(K)
H > 0. Khi giảm nhiệt đ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. n bằng không chuyển dịch D. Không xác định được
59. Trong phản ứng: Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu. Chất khử
A. Fe B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Cu
60. Trong phản ng: MnO
2
+ 4HCl
MnCℓ
2
+ C
2
+ 2H
2
O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử
HCl tham gia phản ng. Giá trị của k
Trang 6/9 -
A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2.
61. Cho phản ứng: S + 2H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị
oxi hóa lần lượt
A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1
62. Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO
4
+bCl
2
cFe
2
(SO
4
)
3
+dFeCl
3
. Tỉ lệ a : c
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1.
63. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
64. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
65. Đặc điểm nào dưới đây đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ơ điều kịên thường chất khí B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa tính oxi hoá, vừa tính khử D. tính oxi hoá mạnh
66. Khí Cl
2
không tác dụng với
A. khí O
2
B. H
2
O C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch NaOH
67. Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH nhiệt độ thường, sản phẩm
A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO
2
C. NaCl, NaClO
3
D. ch NaCl.
68.: Sục khí clo o dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm
A. KCl, KClO B. KCl, KClO
2
C. KCl, KClO
3
D. KCl, KClO
4
69. Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng ch
A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO
2
. D. điện phân dung dịch NaCl ng ngăn.
70. Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ng với
A. NaCl. B. Fe. C. F
2
. D. KMnO
4
.
71. Công thức phân tử của clorua vôi
A. Cl
2
.CaO B. CaOCl
2
C. CaCl
2
D. Ca(OH)
2
CaO
72.Chất không đựng trong lọ thủy tinh
A. HF B. HCl đặc C. H
2
SO
4
đặc D. HNO
3
đặc
73. Phản ứng chứng tỏ HCl tính khử
A. MnO
2
+ 4HCl

0
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O B. 2HCl + Mg(OH)
2

MgCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + CuO

0
t
CuCl
2
+ H
2
O D. 2HCl + Zn

ZnCl
2
+ H
2
74. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO
3
; MgCO
3
; BaSO
4
B. Al
2
O
3
; KMnO
4
; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)
2
D. CaCO
3
; H
2
SO
4
; Mg(OH)
2
75. ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng
A. CuSO
4
. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO
3
.
76: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom chất lỏng màu xanh. B. Iot chất rắn màu đỏ.
C. Clo khí màu vàng lục. D. Flo khí màu vàng.
77. các chất: MnO
2
, FeO, Ag, CaCO
3
, C, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Trang 7/9 -
78. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF AgNO
3
B. Iot bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr nh axit yếu hơn axit HCl D. Flo tính oxi hoá yếu hơn clo
79. Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO
3
, CaO, MnO
2
B. KMnO
4
, H
2
O
2
, KClO
3
C. KMnO
4
, MnO
2
, NaOH D. KMnO
4
, H
2
O, không khí
80. Để phân biệt khí O
2
O
3
thể dùng:
A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH
81. ng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
82. Các số oxi a của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
83. Thu ngân dễ bay hơi rất độc, khi nhiệt kế thu ngân bị vỡ thì chất có thể dùng đ khử thủy ngân
A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. t. D. nước.
84. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H
2
SO
4
loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO
3
. B. NaOH, Fe, CuO,
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO
3
. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
85. Chất o tên gọi không đúng?
A. SO
2
(lưu huỳnh oxit). B. H
2
SO
3
(axit sunfurơ).
C. H
2
SO
4
(axit sunfuric). D. H
2
S (hiđrosunfua).
86. Nhóm gồm các kim loại th động với H
2
SO
4
đặc, nguội
A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al.
87. 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H
2
SO
3
H
2
SO
4
. Thuốc thử để phân biệt chúng
A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch AgNO
3
88. Kim loại nào sau đây khi c dụng với dung dịch HCl loãng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
89. Kim loại nào tác dụng được với H
2
SO
4
loãng H
2
SO
4
đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu B. Ag C. Al D. Fe
90. các dung dịch: NaNO
3
; HCl; Na
2
SO
4
; Ba(OH)
2
. Ch ng thuốc thử để nhận biết chúng
A. KOH B. AgNO
3
C. Quỳ tím D. BaCl
2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ng nghiệm chứa C H
2
SO
4
đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H
2
SO
4
+ C
CO + SO
3
+ H
2
B. 2H
2
SO
4
+ C
2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
SO
4
+ 4C
H
2
S + 4CO D. 2H
2
SO
4
+ 2C
2SO
2
+ 2CO + 2H
2
O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H
2
SO
4
trong công nghiệp:
A. S SO
3
H
2
SO
4
B. FeS
2
SO
3
H
2
SO
4
Trang 8/9 -
C. FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
D. Na
2
SO
3
SO
2
H
2
SO
4
Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe dd H
2
SO
4
đặc, nguội B. BaSO
4
dd HCl
C. Khí SO
2
khí CO
2
D. Al
2
O
3
dd H
2
SO
4
loãng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl B. HI<HBr<HCl<HF C. HF<HI<HBr<HCl D. HF<HCl<HBr<HI
Câu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO
2
B. CaClO C. CaCl
2
D. CaOCl
2
Câu 43: Cho phản ứng SO
2
+ O
2
SO
3
. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO
2
vừa là chất khử vừa chất oxi hóa B. SO
2
chất khử, O
2
chất oxi hóa
C. SO
2
chất oxi hóa D. SO
2
chất oxi a, O
2
chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng đ nhận biết khí ozon (O
3
)
A. Quỳ tím B. BaCl
2
C. AgNO
3
D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO B. HClO
4
C. HCl HClO D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS
2
+ bO
2
cFe
2
O
3
+ dSO
2
; Trong đó a,b,c,d các h số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b
A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5
Câu 80: Các số oxi a của lưu huỳnh :
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 82: Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2FeO + 4H
2
SO
4 (đặc)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4 (đặc)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4 (loãng)

FeSO
4
+ H
2
O
D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4 (loãng)
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H
2
SO
4
loãng ?
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
84. Sục khí SO
2
vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H
2
SO
3
+ HBr B. S + HBr C. H
2
S + HBr D. H
2
SO
4
+ HBr
85. Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo c dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng B. HOH C. Ca(OH)
2
loãng D. NaCl
86. Cho các hợp chất H
2
S (1), H
2
SO
3
(2), SO
3
(3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2
87. Trong phòng thí nghiệm, thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO
3
B. H
2
SO
4
C. Fe
3
O
4
D. NaCl
88. Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF B. HCl C. Br
2
D. H
2
SO
4
89. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
là:
A. F
2
>Cl
2
>Br
2
>I
2
B. F
2
>Cl
2
>I
2
>Br
2
C. F
2
>Br
2
>Cl
2
> I
2
D. I
2
>Br
2
>Cl
2
>F
2
90. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng với H
2
SO
4
đặc:
A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
91. Cho các axit HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, H
2
S. Chất tính háo nước là:
A. HCl B. H
2
S C. H
2
SO
4
D. H
2
SO
3
Trang 9/9 -
92. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I
93. Cho phản ứng : S + H
2
SO
4
SO
2
+ H
2
O Hệ s cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2
94. Những hóa chất nào không dùng đ điều chế được SO
2
:
A. Na
2
SO
3
, H
2
SO
4 loãng
. B. H
2
SO
4
loãng Cu
C. S O
2
. D. FeS
2
, O
2
.
95. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO
3
)
2
H
2
SO
4
. Thuốc thử dùng thêm đ phân biệt các dung dịch trên là:
A. dd NaCl B. dd NaNO
3
C. Quì tím D. dd NaOH
96. Thuốc thử để nhận ra iôt
A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein
97. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không th hiện tính oxi hóa:
A. SO
2
B. H
2
SO
4
C. Na
2
SO
3
D. Na
2
S
98. Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không hiện tượng xảy ra B. bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu u đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
99. Phản ứng nào sau đây sai?
A. H
2
SO
4
loãng + FeO →FeSO
4
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
đặc + Fe
3
O
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
đặc + FeO →FeSO
4
+ H
2
O
D. H
2
SO
4
loãng + Fe
3
O
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
100. Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl FeCl
3
+ 3/2 H
2
. B. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
.
C. 3Fe + 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
D. Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2
.
| 1/9

Preview text:

100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ơ điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa
tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết
các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
9. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch
D. Không xác định được
10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là: A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là: A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
12.Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và
dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.
13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được
30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. Trang 1/9 -
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
16.Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y.
Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74. B. 2,87. C. 6,82. D. 10,80.
17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
18. Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
19.Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1 o
20.Cho phản ứng: NaX (r) + H t 2SO4 (đ) 
 NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr và HI.
21.Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60.
22.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-
23.Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch CuSO4.
24.Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9
gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
25.Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít
khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là Trang 2/9 - A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4.
26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36. B. 20. C. 18. D. 24.
27. Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này: A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2
28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? 0 A. 2KClO MnO t 3 2 ,   2KCl + 3O2 B. 0 3Cl t ,thuong 2 + 6KOH   KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
30.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
31.Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
32.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4.
33.Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Na D. Cu
34.Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3.
35.Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng
dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
36.Cho các phản ứng hoá học sau: 0 0 (a) S + O t t 2   SO2 (b) S + 3F2  SF6 0 (c) S + Hg   HgS (d) S + 6HNO3(đặc) t  H2SO4 + 6NO2 +2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Trang 3/9 -
37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI. C. HBr, HI, HCl. D. HI, HBr, HCl.
38.Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH   ot
KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và
số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
39.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. 40.Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
41.Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.
42. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím: A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu
43. Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. AgNO3 B. Cl2 C. Dung dịch NaOH
D. Không xác định được.
44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
45. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. Cl2 và O2 C. N2 và O2 D. Cl2 và H2.
46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 4,48 lít. 47.Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) → (c) KMnO4 + HCl (đặc) → (d) SO2 + dung dịch Br2 → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
48.Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.
49.Cho các phát biểu nào sau
(1) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
(2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
(3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. Trang 4/9 -
(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.
(5) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước.
(6) Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
50.Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH
51.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
52.Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k). (b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Ơ nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị dịch chuyển? A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). 0
53.Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N t
2(k) + O2(k)  
 2NO(k); ∆H>0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
54.Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).
Cho 0,11(mol) SO2; 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
55.Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong 147 gam dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch A chứa các muối sunfat. Nồng độ
phần trăm của muối sắt trong A là (biết H2SO4 dùng dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) A. 12,92% B. 9,79% C. 15,2% D. 9,82%
56. Để điều chế khí H2S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng D. Cả A và C
56. Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím thì dung dịch KMnO4 bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O  2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trò của SO2 trong phản ứng trên? A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai 58. N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K)
△H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch
D. Không xác định được
59. Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là A. Fe B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu
60. Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử
HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là Trang 5/9 - A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2.
61. Cho phản ứng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1
62. Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1.
63. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
64. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
65. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ơ điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hoá mạnh
66. Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
67. Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chỉ có NaCl.
68.: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là A. KCl, KClO B. KCl, KClO2 C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO4
69. Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
70. Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4.
71. Công thức phân tử của clorua vôi là A. Cl2.CaO B. CaOCl2 C. CaCl2 D. Ca(OH)2 và CaO
72.Chất không đựng trong lọ thủy tinh là A. HF B. HCl đặc C. H2SO4 đặc D. HNO3 đặc
73. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là 0 A. MnO t 2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 + H2O
B. 2HCl + Mg(OH)2   MgCl2 + 2H2O C. 0 2HCl + CuO  t  CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn   ZnCl2 + H2
74. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
75. ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3.
76: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.
B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.
D. Flo là khí màu vàng.
77. Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Trang 6/9 -
78. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
79. Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3, CaO, MnO2 B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH
D. KMnO4, H2O, không khí
80. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH
81. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
82. Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
83. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cát. D. nước.
84. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là: A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
85. Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).
B. H2SO3 (axit sunfurơ).
C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua).
86. Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al.
87. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3
88. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
89. Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe
90. Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C  CO + SO3 + H2
B. 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C  H2S + 4CO
D. 2H2SO4 + 2C  2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4
B. FeS2 → SO3 → H2SO4 Trang 7/9 -
C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4
Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2
D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFB. HIC. HFD. HFCâu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là: A. CaClO2 B. CaClO C. CaCl2 D. CaOCl2
Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5
Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al
84. Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr
85. Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch: A. NaOH loãng B. HOH C. Ca(OH)2 loãng D. NaCl
86. Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là: A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2
87. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất: A. KClO3 B. H2SO4 C. Fe3O4 D. NaCl
88. Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh: A. HF B. HCl C. Br2 D. H2SO4
89. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
90. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
91. Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Trang 8/9 -
92. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I
93. Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2
94. Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng và Cu C. S và O2. D. FeS2, O2.
95. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. Quì tím D. dd NaOH
96. Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein
97. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S
98. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
99. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
100. Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Trang 9/9 -