Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời Sáng Tạo đề 2

TOP 4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 được biên soạn bám sát với chương trình sách giáo khoa, giúp các em dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn đón đọc. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đaya

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời Sáng Tạo đề 2

TOP 4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 được biên soạn bám sát với chương trình sách giáo khoa, giúp các em dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn đón đọc. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đaya

306 153 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.……..
TRƯỜNG THPT ……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: HÓA HỌC Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
PHN 1. Trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh ch đưc chn một phương án.
Câu 1: Hydrocarbon không no, mạch h, ch cha một liên kết đôi trong phân tử thuc loi hp cht
A. Alkane. B. Alkene. C. Alkyne. D. Arene.
Câu 2: ng dụng nào sau đây không phi ca dn xut halogen?
A. Sn xut thuc bo v thc vt. B. Làm dung môi.
C. Sn xut chất kích thích sinh trưởng. D. Sn xut thuc n.
Câu 3: Công thức phân tử nào dưới đây không th là của mt arene?
A. C
7
H
8
. B. C
10
H
8
. C. C
11
H
18
. D. C
8
H
8
.
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH
2
-CH
3
?
A. CH≡C-CH
3
. B. CH
3
-C≡C-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=CH-C≡CH.
Câu 5: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mch h
A. C
n
H
2n+1
-OH ( n ≥1). B. C
n
H
2n-1
-OH ( n ≥1).
C. C
n
H
2n+2
O ( n ≥2). D. C
n
H
2n
O ( n ≥2).
Câu 6: Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
A. CH
3
-OH. B. CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH) CH
3
. D. CH
3
C(OH)(CH
3
)
2
.
Câu 7: Hp cht hữu trong phân tử ch chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no
thuc loại nào dưới đây?
A. Alcohol. B. Phenol. C. Ketone. D. Aldehyde.
Câu 8: Formic acid (HCOOH) có trong nc kiến, nọc ong, sâu róm. Nếu không may bị ong đốt thì nên
bôi vào vết ong đốt loi chất nào sau đây là tốt nht?
A. Dầu ăn. B. c mui. C. Vôi. D. Gim.
Câu 9: Để loi b lp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. c. C. Muối ăn. D. Cồn 70°.
Câu 10: Hp cht chứa nhóm >C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hp cht alcohol. B. dn xut halogen.
C. các hợp cht phenol. D. hp cht carbonyl.
Câu 11: Cht có nhiệt độ sôi cao nhất trong s các chất: C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH là
A. C
2
H
6.
B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 12: Phn ng cng một phân t H
2
O vào ethyne (acetylene) khi mặt của xúc tác Hg
2+
/H
2
SO
4
đun nóng, tạo thành sản phẩm là
A. CH
3
-CH
2
OH. B. CH
3
-CHO. C. CH
2
= CO. D. CH
3
CH
2
CH
2
-OH.
Câu 13: Phn ứng tách HBr từ CH
3
- CHBr - CH
2
- CH
3
trong điều kin NaOH/C
2
H
5
OH (t
0
), thu được s
đồng phân alkene là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14: Phn ứng hoá học nào sau đây chứng t C
2
H
5
OH có nguyên tử H linh động nhóm –OH?
A. C
2
H
5
OH + Na. B. C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
c, 180
0
C).
C. C
2
H
5
OH + CuO (t
0
). D. C
2
H
5
OH + O
2
(t
0
).
Câu 15: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng C
6
H
5
-CH
2
-Cl trong dung dch NaOH.
(b) Đun nóng hỗn hp CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl, KOH và C
2
H
5
-OH.
(c) Đun nóng CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl trong dung dch NaOH.
(d) Đun nóng hỗn hp CH
3
-CH(Cl)-CH=CH
2
, KOH và C
2
H
5
-OH.
S thí nghiệm xy ra phn ng to sn phẩm chính alcohol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Khi cho ethanal phn ng vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim nhiệt độ thích hợp, hiện tượng
nào sau đây sẽ xy ra?
A. Cu(OH)
2
b tan ra, to dung dịch màu xanh.
B. Có mùi chua của gim, do phn ng sinh ra acetic acid.
C. To kết tủa đỏ gch do phn ng sinh ra Cu
2
O.
D. Sinh ra CuO màu đen.
Câu 17: ba ng nghim chứa các dung dịch trong sut: ng (1) cha ethyl alcohol, ng (2) cha acetic
acid ng (3) cha acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)
2
/OH
lần lượt vào các dung dịch trên và
đun nóng thì
A. c ba ống đều có phản ng.
B. ống (1) và ống (3) có phản ứng, còn ống (2) thì không.
C. ống (2) và ống (3) có phản ứng, còn ống (1) thì không.
D. ống (1) có phản ứng, còn ống (2) và ống (3) thì không.
Câu 18: Hai chất X Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Cht X phn ứng được vi kim loại Na và
tham gia phn ứng tráng bạc. Cht Y phn ứng được vi kim loại Na hoà tan được CaCO
3
.
Công thức ca X, Y lần lượt là
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoc sai. (Đ – S)
Câu 1: Cho 3 hydrocarbon mch h X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
< 62) cùng s nguyên tử carbon trong
phân tử, đều phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
dư. Cho các phát biểu sau v X, Y, Z.
a) 1 mol X phn ng tối đa với 4 mol H
2
(Ni, t
o
).
b) Chất Z có đồng phân hình học.
c) Chất Y có tên gọi là but-1-yne.
d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch carbon không phân nhánh.
Câu 2: Cho các phát biểu sau v alcohol.
a) Oxi hoá không hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
b) Oxi hoá hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
c) Glycerol tác dụng vi Cu(OH)
2
nhiệt độ thường to dung dch phức có màu xanh lam đậm.
d) Tt c c alcohol no đơn chức, mch h đun nóng với H
2
SO
4
đặc, 180
o
C đều tạo thành alkene.
Câu 3: Cho các phát biểu sau v phenol (C
6
H
5
-OH).
a) Phenol có tính acid mạnh hơn H
2
CO
3
.
b) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.
c) Phenol và ethanol đều tác dụng được vi dung dch NaOH.
d) Phn ng thế o vòng thơm của phenol d hơn thế vào vòng benzene.
Câu 4: Thí nghiệm điều chế ethyl acetate
c 1: Cho 1 ml C
2
H
5
OH, 1ml CH
3
COOH và vài giọt H
2
SO
4
đặc vào ống nghim.
c 2: Lắc đều ng nghiệm, đun cách thuỷ khong 5 6 phút ở 65 70
o
C.
ớc 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghim.
a) Trong thí nghiệm trên, có thể thay C
2
H
5
OH bng C
6
H
5
OH.
b) Sau bước 3, cht lng trong ng nghiệm tách thành hai lớp.
c) Có thể thay dung dịch NaCl bão hoà bằng dung dịch NaOH bão hoà.
d) Sau bước 2, trong ng nghim cha sn phm hữu cơ duy nhất là CH
3
COOC
2
H
5
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho các chất sau: acetylene, ethene, but-2-yne, pent-1-yne, propane. Có bao nhiêu chất có phản
ng vi dung dch AgNO
3
trong ammonia to kết tủa màu vàng?
Câu 2: Cho hn hp X gm CH
4
, C
2
H
4
C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết vi dung dch bromine
(dư) thì thấy khối lượng bromine phn ứng 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (đkc) hn
hợp khí X tác dng với lượng dung dịch AgNO
3
trong ammonia, thu được 36 gam kết ta.
Tính phần trăm thể tích của CH
4
trong hn hp X ?
Câu 3: Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ớc ta để thay thế một
phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu.
Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu?
Câu 4: Cho t t nước bromine vào mt hn hp X gm phenol và styrene đến khi ngng mt màu thì
hết 300 gam dung dch c bromine nng độ 3,2%. Đ trung hoà hn hp thu đưc cn 16 gam
dung dch NaOH 10%. Tính phn trăm s mol styrene có trong hn hp X?
Câu 5: Cho các chất sau:
H-COOH, CH
3
-CH
2
-OH, (COOH)
2
, C
2
H
5
-COOH, CH
2
=CH-COOH, OHC-CH
2
-OH.
Tng s carboxylic acid đơn chức là bao nhiêu?
Câu 6: Cho thí nghim: Chuẩn độ acetic acid bng dung dch sodium hydroxide 0,15 M. Sau khi thc
hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây:
Số lần
Thể tích acetic acid (mL)
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL)
1
6,0
20,0
2
6,0
19,9
3
6,0
20,0
Tính nồng độ mol của acetic acid? (Làm tròn đúng quy tắc và lấy sau dấu “,” một ch s)
---------HT---------
ĐÁP ÁN - KIM TRA CUI HK 2 HOÁ 11 CTST
(theo mẫu đề minh ho ca B 2025)
Phn I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
1
B
10
2
D
11
3
C
12
4
B
13
5
A
14
6
C
15
7
A
16
8
C
17
9
A
18
Phn II: Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
A
Đ
3
A
S
B
S
B
Đ
C
S
C
S
D
Đ
D
Đ
2
A
Đ
4
A
S
B
S
B
Đ
C
Đ
C
S
D
S
D
S
Phn III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
2 chất
4
75%
2
50%
5
3
3
100 ml
6
0,5M
Lưu ý: Phần nhn biết HS tr lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
------HT------
GIẢI PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 1: Cho các chất sau: acetylene, ethene, but-2-yne, pent-1-yne, propane. Có bao nhiêu chất có phản
ng vi dung dch AgNO
3
trong ammonia to kết tủa màu vàng?
ng dn
Đáp án 2 cht: acetylene và pent-1-yne
Câu 2: Cho hn hp X gm CH
4
, C
2
H
4
C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết vi dung dch bromine
(dư) thì thấy khối lượng bromine phn ứng 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (đkc) hn
hợp khí X tác dng với lượng dung dịch AgNO
3
trong ammonia, thu được 36 gam kết ta.
Tính phần trăm thể tích của CH
4
trong hn hp X ?
ng dn.
Đáp án: 50%
Gi s mol CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
trong 8,6 gam hn hp X lần lượt là x, y, z mol
Ta có: 16x + 28y + 26z = 8,6 g (1)
Phn ng Br
2
y + 2z = n
Br2
= 0,3 mol (2)
(x + y + z).k = 0,6 mol (3)
kz = n
C2Ag2
= 0,15 mol (4)
x = 0,2 ; y = 0,1; z = 0,1
%V
CH4
= 50%
Câu 3: Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ớc ta để thay thế một
phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu.
Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu?
ng dn.
Đáp án: 100 ml
V
ethanol (mL) có trong xăng
=
2000 . 5
100
= 100 ml
Câu 4: Cho t t nước bromine vào mt hn hp X gm phenol và styrene đến khi ngng mt màu thì
hết 300 gam dung dch c bromine nng độ 3,2%. Đ trung hoà hn hp thu đưc cn 16 gam
dung dch NaOH 10%. Tính phn trăm s mol styrene có trong hn hp X?
ng dn.
Đáp án: 75%
Phn ng: C
6
H
5
-OH + 3Br
2
C
6
H
2
Br
3
-OH + 3HBr
a 3a a 3a
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
-CHBr-CH
2
Br
b b
3a + b = n
Br2
= 0,06 mol (1)
Phn ứng trung hoà
C
6
H
2
Br
3
-OH + NaOH C
6
H
2
Br
3
-ONa + H
2
O
HBr + NaOH NaBr + H
2
O
4a = 0,04 mol (2)
T (1), (2) a = 0,01 mol; b = 0,03 mol %n
C8H8
= 75%
Câu 5: Cho các chất sau:
H-COOH, CH
3
-CH
2
-OH, (COOH)
2
, C
2
H
5
-COOH, CH
2
=CH-COOH, OHC-CH
2
-OH.
Tng s carboxylic acid đơn chức là bao nhiêu?
ng dn
Đáp án: 3
Carboxylic acid đơn chức gồm các chất: HCOOH, C
2
H
5
COOH, CH
2
=CHCOOH.
Câu 6: Cho thí nghim: Chuẩn độ acetic acid bng dung dch sodium hydroxide 0,15 M. Sau khi thc
hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây:
Số lần
Thể tích acetic acid (mL)
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL)
1
6,0
20,0
2
6,0
19,9
3
6,0
20,0
Tính nồng độ mol của acetic acid? (Làm tròn đúng quy tắc và lấy sau dấu “,” một ch s)
ng dn
Đáp án: 0,5M
NaOH
20 19,9 20
V 20,0 ml
3
++
=
33
M(CH COOH) M(CH COOH)
6.C 20.0,15 C 0,5M= =
-------HT-------
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 .…….. NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ……..
Môn thi: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1:
Hydrocarbon không no, mạch hở, chỉ chứa một liên kết đôi trong phân tử thuộc loại hợp chất A. Alkane. B. Alkene. C. Alkyne. D. Arene.
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của dẫn xuất halogen?
A. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. B. Làm dung môi.
C. Sản xuất chất kích thích sinh trưởng.
D. Sản xuất thuốc nổ.
Câu 3: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là của một arene? A. C7H8. B. C10H8. C. C11H18. D. C8H8.
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH2-CH3 ? A. CH≡C-CH3. B. CH3-C≡C-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-C≡CH.
Câu 5: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-OH ( n ≥1).
B. CnH2n-1-OH ( n ≥1). C. CnH2n+2O ( n ≥2). D. CnH2nO ( n ≥2).
Câu 6: Chất nào sau đây là alcohol bậc II? A. CH3-OH. B. CH3 – CH2 – OH.
C. CH3 – CH(OH) – CH3.
D. CH3 – C(OH)(CH3)2.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no
thuộc loại nào dưới đây? A. Alcohol. B. Phenol. C. Ketone. D. Aldehyde.
Câu 8: Formic acid (HCOOH) có trong nọc kiến, nọc ong, sâu róm. Nếu không may bị ong đốt thì nên
bôi vào vết ong đốt loại chất nào sau đây là tốt nhất? A. Dầu ăn. B. Nước muối. C. Vôi. D. Giấm.
Câu 9: Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. Cồn 70°.
Câu 10: Hợp chất chứa nhóm >C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hợp chất alcohol.
B. dẫn xuất halogen.
C. các hợp chất phenol.
D. hợp chất carbonyl.
Câu 11: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các chất: C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH là A. C2H6. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 12: Phản ứng cộng một phân tử H2O vào ethyne (acetylene) khi có mặt của xúc tác là Hg2+/H2SO4
đun nóng, tạo thành sản phẩm là A. CH3-CH2OH. B. CH3-CHO. C. CH2 = CO. D. CH3CH2CH2-OH.
Câu 13: Phản ứng tách HBr từ CH3- CHBr - CH2 - CH3 trong điều kiện NaOH/C2H5OH (t0), thu được số đồng phân alkene là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ C2H5OH có nguyên tử H linh động ở nhóm –OH? A. C2H5OH + Na.
B. C2H5OH + H2SO4 (đặc, 1800C). C. C2H5OH + CuO (t0). D. C2H5OH + O2 (t0).
Câu 15: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng C6H5-CH2-Cl trong dung dịch NaOH.
(b) Đun nóng hỗn hợp CH3-CH2-CH2-Cl, KOH và C2H5-OH.
(c) Đun nóng CH3-CH2-CH2-Cl trong dung dịch NaOH.
(d) Đun nóng hỗn hợp CH3-CH(Cl)-CH=CH2, KOH và C2H5-OH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng tạo sản phẩm chính alcohol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16:
Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh.
B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid.
C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O.
D. Sinh ra CuO màu đen.
Câu 17: Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa acetic
acid và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH– lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì
A. cả ba ống đều có phản ứng.
B. ống (1) và ống (3) có phản ứng, còn ống (2) thì không.
C. ống (2) và ống (3) có phản ứng, còn ống (1) thì không.
D. ống (1) có phản ứng, còn ống (2) và ống (3) thì không.
Câu 18: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.
Công thức của X, Y lần lượt là A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 1:
Cho 3 hydrocarbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử carbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z.
a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
b) Chất Z có đồng phân hình học.
c) Chất Y có tên gọi là but-1-yne.
d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch carbon không phân nhánh.
Câu 2: Cho các phát biểu sau về alcohol.
a) Oxi hoá không hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
b) Oxi hoá hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde.
c) Glycerol tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức có màu xanh lam đậm.
d) Tất cả các alcohol no đơn chức, mạch hở đun nóng với H2SO4 đặc, 180oC đều tạo thành alkene.
Câu 3: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5-OH).
a) Phenol có tính acid mạnh hơn H2CO3.
b) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.
c) Phenol và ethanol đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
d) Phản ứng thế vào vòng thơm của phenol dễ hơn thế vào vòng benzene.
Câu 4: Thí nghiệm điều chế ethyl acetate
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thuỷ khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm.
a) Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
b) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
c) Có thể thay dung dịch NaCl bão hoà bằng dung dịch NaOH bão hoà.
d) Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho các chất sau: acetylene, ethene, but-2-yne, pent-1-yne, propane. Có bao nhiêu chất có phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong ammonia tạo kết tủa màu vàng?
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch bromine
(dư) thì thấy khối lượng bromine phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (đkc) hỗn
hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong ammonia, thu được 36 gam kết tủa.
Tính phần trăm thể tích của CH4 trong hỗn hợp X ?
Câu 3: Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một
phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu.
Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu?
Câu 4: Cho từ từ nước bromine vào một hỗn hợp X gồm phenol và styrene đến khi ngừng mất màu thì
hết 300 gam dung dịch nước bromine nồng độ 3,2%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 16 gam
dung dịch NaOH 10%. Tính phần trăm số mol styrene có trong hỗn hợp X?
Câu 5: Cho các chất sau:
H-COOH, CH3-CH2-OH, (COOH)2, C2H5-COOH, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-OH.
Tổng số carboxylic acid đơn chức là bao nhiêu?
Câu 6: Cho thí nghiệm: Chuẩn độ acetic acid bằng dung dịch sodium hydroxide 0,15 M. Sau khi thực
hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây: Số lần Thể tích acetic acid (mL)
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL) 1 6,0 20,0 2 6,0 19,9 3 6,0 20,0
Tính nồng độ mol của acetic acid? (Làm tròn đúng quy tắc và lấy sau dấu “,” một chữ số)
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA CUỐI HK 2 – HOÁ 11 CTST
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025)
Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 D 2 D 11 D 3 C 12 B 4 B 13 D 5 A 14 A 6 C 15 B 7 A 16 C 8 C 17 C 9 A 18 D
Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) A Đ A S B 1 S B Đ 3 C S C S D Đ D Đ A Đ A S B 2 S B Đ 4 C Đ C S D S D S
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 2 chất 4 75% 2 50% 5 3 3 100 ml 6 0,5M
Lưu ý: Phần nhận biết HS trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa ------HẾT------
GIẢI PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 1: Cho các chất sau: acetylene, ethene, but-2-yne, pent-1-yne, propane. Có bao nhiêu chất có phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong ammonia tạo kết tủa màu vàng? Hướng dẫn
Đáp án
2 chất: acetylene và pent-1-yne
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch bromine
(dư) thì thấy khối lượng bromine phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874 lít (đkc) hỗn
hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong ammonia, thu được 36 gam kết tủa.
Tính phần trăm thể tích của CH4 trong hỗn hợp X ? Hướng dẫn. Đáp án: 50%
Gọi số mol CH4, C2H4, C2H2 trong 8,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x, y, z mol
Ta có: 16x + 28y + 26z = 8,6 g (1)
Phản ứng Br2  y + 2z = nBr2 = 0,3 mol (2) (x + y + z).k = 0,6 mol (3) kz = nC2Ag2 = 0,15 mol (4)
 x = 0,2 ; y = 0,1; z = 0,1  %VCH4 = 50%
Câu 3: Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một
phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu.
Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là bao nhiêu? Hướng dẫn. Đáp án: 100 ml 2000 . 5
V ethanol (mL) có trong xăng = = 100 ml 100
Câu 4: Cho từ từ nước bromine vào một hỗn hợp X gồm phenol và styrene đến khi ngừng mất màu thì
hết 300 gam dung dịch nước bromine nồng độ 3,2%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 16 gam
dung dịch NaOH 10%. Tính phần trăm số mol styrene có trong hỗn hợp X? Hướng dẫn. Đáp án: 75% Phản ứng: C6H5-OH + 3Br2 → C6H2Br3-OH + 3HBr a 3a a 3a
C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br b b  3a + b = nBr2 = 0,06 mol (1) Phản ứng trung hoà C6H2Br3-OH + NaOH → C6H2Br3-ONa + H2O HBr + NaOH→ NaBr + H2O  4a = 0,04 mol (2)
Từ (1), (2)  a = 0,01 mol; b = 0,03 mol  %nC8H8 = 75%
Câu 5: Cho các chất sau:
H-COOH, CH3-CH2-OH, (COOH)2, C2H5-COOH, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-OH.
Tổng số carboxylic acid đơn chức là bao nhiêu? Hướng dẫn Đáp án: 3
Carboxylic acid đơn chức gồm các chất: HCOOH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH.
Câu 6: Cho thí nghiệm: Chuẩn độ acetic acid bằng dung dịch sodium hydroxide 0,15 M. Sau khi thực
hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây: Số lần Thể tích acetic acid (mL)
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL) 1 6,0 20,0 2 6,0 19,9 3 6,0 20,0
Tính nồng độ mol của acetic acid? (Làm tròn đúng quy tắc và lấy sau dấu “,” một chữ số) Hướng dẫn Đáp án: 0,5M 20 +19, 9 + 20 V =  NaOH 20, 0 ml 3 6.C = 20.0,15 → C = 0,5M M(CH3COOH) M(CH3COOH) -------HẾT-------