Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 10 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Đề kiểm tra học kì 2 Hóa 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt.

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU
S TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng
%
đim
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phn ứng oxi hóa
kh
S oxi hóa
1
0
1
0
0
0
0
0
2
1
20%
Phn ứng oxi hóa – kh
1
0
1
0
0
1
0
0
2
2
Năng lượng hóa
hc
Phn ứng hóa học và enthalpy
2
0
1
0
0
0
0
0
3
0
15%
Ý nghĩa và cách tính biến thiên
enthalpy phn ứng hóa học
2
0
1
0
0
0
0
0
3
3
Tốc độ phn ng
hóa học
Tốc độ phn ứng hóa học
4
0
4
0
0
0
0
0
8
0
20%
4
Nguyên tố nhóm
VIIA
Nguyên tố và đơn chất halogen
3
0
2
0
0
1
0
0
5
1
45%
Hydrogen halide và hydrohalic
acid
3
0
2
0
0
0
0
1
5
1
Tng s câu
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
T l %
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC T THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hỏi theo các mức
độ nhn thc
Tng
NB
TH
VD
VCD
1
Phn
ng oxi
hóa –
kh
S oxi hóa
Nhn biết: S oxi hóa của nguyên tố
trong đơn chất, hp cht
Thông hiểu: Xác định được s oxi
hóa của nguyên tố trong mt s hp
cht c th
1
1
2
Phn ng
oxi hóa –
kh
Nhn biết: Khái niệm chất oxi hóa,
cht kh, s oxi hóa, sự kh
Thông hiểu: Xác định được cht oxi
hóa, cht khử, quá trình oxi hóa, quá
trình khử trong phn ứng oxi hóa khử
Vn dng: Lp được phương trình
hóa học ca mt s phn ứng oxi hóa
kh
1
1
1
3
2
Năng
ng
hóa học
Phn ng
hóa học
enthalpy
Nhn biết:
- D đoán các phản ứng hóa học
phn ng ta nhit hay thu nhit
- Trình bày được khái niệm phn ng
ta nhit, thu nhiệt, điều kin chun
Thông hiểu: Đếm s phát biểu đúng
sai liên quan đến biến thiên enthalpy
2
1
3
Ý nghĩa
và cách
tính biến
thiên
enthalpy
phn ng
hóa học
Nhn biết:
- Nêu được ý nghĩa của dấu giá trị
- Dựa vào nhit phn ng xác định
phn ứng là tỏa nhit hay thu nhit.
Thông hiểu: Đếm s phát biểu đúng
sai liên quan đến ý nghĩa biến thiên
enthalpy
2
1
3
3
Tốc độ
phn
ứng hóa
hc
Tốc độ
phn ng
hóa học
Nhn biết:
- Trình bày được khái niệm tốc độ
phn ứng hóa học cách tính tốc độ
trung bình của phn ng.
- Viết được biu thc tốc độ phn
ng theo hng s tốc độ phn ứng
nồng độ.
- Nêu được ý nghĩa của h s nhit
đới Van’t Hoff ( )
Thông hiểu:
- Giải thích được các yếu t nh
hưởng ti tốc độ phn ứng như: nồng
độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mt,
chất xúc tác.
- Tính được tốc độ trung bình của
mt phn ứng hóa học
- Vn dụng được kiến thc tốc độ
phn ứng a học vào vic giải thích
mt s vấn đề trong cuc sống sản
xut.
4
4
8
4
Nguyên
t nhóm
VIIA
Nguyên tố
và đơn
cht
halogen
Nhn biết:
- Phát biểu được trạng thái tự nhiên
của các nguyên tố halogen
- Ch ra được trạng thái, màu sắc,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt đ sôi của
các đơn chất halogen.
- Ch ra được hiện tượng của các thí
nghiệm so sánh tính oxi hóa của các
halogen
Thông hiểu
- Viết sn phm phn ng th hin
tính chất của đơn chất halogen
- Tính thể tích khí chlorine (ở đktc)
tạo thành trong phản ứng đơn giản
- So sánh được tính oxi hóa giữa các
halogen
Vn dng: Bài tập liên quan đến tính
chất hóa hc của các đơn chất
halogen
3
2
1
6
Hydrogen
halide và
hydrohalic
acid
Nhn biết:
- Trình y được xu hướng biến đổi
tính acid của dãy hydrohalic acid.
- Ch ra được hiện tượng ca phn
ng khi cho dung dch AgNO
3
tác
dng vi ion X
-
- Nêu được ng dng ca mt s
hydrogen halide
Thông hiểu:
- Tính được khối lượng kim loi
trong phn ứng đơn giản có HCl tham
gia
3
2
1
6
- Viết được PTHH th hiện tính chất
hóa học của các acid HX.
Vn dng cao: Vn dng giải bài tập
liên quan đến hydrohalic acid, ion
halide X
Tng
16
12
2
1
31
T l % tng mức độ
nhn thc
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU
Phn I: Trc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tt c hp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1
B. Trong tt c c hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2
C. S oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bng 0
D. Tng s oxi hóa của tt c các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa
nguyên tử bng 0.
Câu 2. S oxi hóa của nitrogen trong ion
A. +3
B. +5
C. -3
d. -5
Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sau, phn ng oxi hóa – kh
A. Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O
B. Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
C. Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
D. FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Câu 4. Dẫn khí chlorine vào dung dịch KBr xy ra phn ứng hóa học:
Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
Trong phn ng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào?
A. KCl
B. Br
2
C. Cl
2
D. KBr
Câu 5. Phn ng nào sau đây có thể t xy ra điu kiện thường?
A. Phn ứng nung vôi
B. Phn ng gia H
2
và O
2
trong không khí
C. Phn ng giữa Fe và dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Phn ng nhiệt phân thuốc tím
Câu 6. Phn ng thu nhiệt là
A. phn ng giải phóng năng lượng dưới dng nhit
B. phn ng hp th năng lượng dưới dng nhit
C. phn ng giải phóng ion dưới dng nhit
D. phn ng hp th ion dưới dng nhit
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhn biết mt phn ng thu nhit hoc ta nhit
bằng cách đo nhiệt độ ca phn ng bng mt nhit kế
(b) Nhiệt độ ca h phn ng s tăng lên nếu phn ng thu nhit
(c) Nhiệt độ ca h phn ng s tăng lên nếu phn ng ta nhit
(d) Nhiệt độ ca h phn ng s gim đi nếu phn ng ta nhit
(e) Nhiệt độ ca h phn ng s gim đi nếu phn ng thu nhit
S phát biểu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) 2NaHCO
3
(s) Na
2
CO
3
(s) + H
2
O(l) + CO
2
(g)
(2) 4NH
3
(g) + 3O
2
(g) 2N
2
(g) + 6H
2
O(l)
Nhận xét đúng là
A. Phn ng (1) ta nhit, phn ng (2) thu nhit
B. C hai phn ứng đều thu nhit
C. Phn ng (1) thu nhit, phn ng (2) ta nhit
D. C hai phn ứng đều ta nhit
Câu 9. Cho phn ng sau:
SO
2
(g) + O
2
(g) SO
3
(l)
Biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng tính theo nhiệt tạo thành là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho phn ng tạo thành propene từ propyne:
CH
3
C CH(g) + H
2
(g) CH
3
CH = CH
2
(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết điu kin chun
Liên kết
C H
C C
C = C
C C
H H
E
b
(kJ/mol)
413
347
614
839
432
Biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng là
A. -169 kJ
B. +169 kJ
C. -196 kJ
D. +196 kJ
Câu 11. Vi phn ứng đơn giản: aA + bB sn phm, tốc độ phn ứng được tính
theo công thc
A. v = k
B. v = k.C
A
.C
B
C. v =
D. v = abC
A
C
B
Câu 12. Cho các phản ng sau:
(1) Phn ng than cháy trong không khí
(2) Phn ng to g st
(3) Phn ng n của khí bình gas
(4) Phn ng lên men rượu
Phn ng xy ra vi tốc độ nhanh nhất là
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Phn ứng đơn giản là phản ng xy ra theo một bước
(b) Phn ứng đơn giản phản ứng các h s t ợng trong phương tnh hóa
hc bằng nhau và bằng 1
(c) Tốc độ ca mt phn ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng
(d) Tốc độ ca mi phn ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng
S phát biểu đúng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14. Cho phn ng: Br
2
(l) + HCOOH(aq) 2HBr(aq) + CO
2
(s)
Nồng độ ban đầu ca Br
2
aM, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại 0,02M. Tốc độ
trung bình của phn ứng trên là 4.10
-5
M/s. Giá trị của a là
A. 0,02M
B. 0,07M
C. 0,02M
D. 0,022M
Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hin s ảnh hưởng ca diện tích bề mặt đến tc
độ phn ng: CaCO
3
((s) + 2HCl(aq) CaCl
2
(aq) + CO
2
(g) + H
2
O(l)?
A. Pha loãng dung dịch HCl
B. Nghin nh đá vôi CaCO
3
C. S dng chất xúc tác
D. Tăng nhiệt độ ca phn ng
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt ci, nếu thêm một ít du ha la s cháy to hơn. Như vậy, du ha
đóng vai trò chất xúc tác cho quá trình này.
(b) Để thc phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo qun lnh. nhiệt độ
thấp, quá trình phân hủy các chất din ra chậm hơn
(c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phi pha sữa trong nước ấm
thêm men để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá
trình này
(d) Tùy theo phản ứng thể dùng một, mt s hoc tt c yếu t để tăng tốc
độ phn ng
S phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. H s nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho phn ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H
2
(g) + Cl
2
(g) 2HCl(g)
Tốc độ phn ứng thay đổi như thế nào nếu nng độ H
2
gim 4 lần nồng độ Cl
2
tăng 2 lần
A. tăng 4 lần
B. gim 4 ln
C. gim 2 ln
D. tăng 8 lần
Câu 19. Phn ng giữa đơn chất halogen nào sau đây vi hydrogen diễn ra mãnh
lit, n ngay c trong bóng tối hoc nhiệt độ thp?
A. I
2
B. Br
2
C. Cl
2
D. F
2
Câu 20. Dung dch Br
2
có thể phn ng được vi dung dịch nào sau đây?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 21. Trong công nghiệp, người ta s dng phn ng gia chlorine vi dung
dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel tính oxi hóa mạnh phc v cho mục đích
sát khuẩn, v sinh gia dng?
A. NaBr
B. NaOH
C. NaCl
D. MgCl
2
Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
Câu 23. điu kiện thường, đơn chất chlorine có màu
A. lc nht
B. vàng lục
C. nâu đỏ
D. tím đen
Câu 24. Dung dch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trưng base,
hoc thủy phân các chất trong quá trình sản xut, ty ra g sắt (thành phần chính
là các iron oxide) bám trên bề mt của các loại thép?
A. H
2
SO
4
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng
A. dung dch HCl
B. qu tím
C. dung dch BaCl
2
D. dung dch AgNO
3
Câu 26. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid
B. Hydrofluoric acid
C. Hydrobromic acid
D. Hydroiodic acid
Câu 27. Phn ng gia chất nào sau đây với dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng không
phải là phản ứng oxi hóa – kh?
A. KBr(s)
B. KI(s)
C. NaCl(s)
D. NaBr(s)
Câu 28. Phn ng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
B. SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O
C. Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
D. AgNO
3
+ HF HNO
3
+ AgF
Phn II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1 đim): Cho m gam KClO
3
tác dụng với HCl đến khi phn ng xy ra
hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí Cl
2
đktc. Biết lượng Cl
2
sinh ra phn ng vừa đủ
vi 0,56 gam Fe.
a) Viết các phương trình hóa học xy ra, ch rõ chất kh, chất oxi hóa
b) Xác định m và V
Câu 2 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa gim dn
theo chiu: F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
Câu 3 (1 điểm): Cho 2,24 gam hn hp gm: CaCO
3
và Mg vào một lượng dung
dịch HCl dư. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,7437 lít hỗn hp
khí ở đkc. Xác định phần trăm khối lượng của các chất trong hn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU
Phn I: Trc nghim
1 - C
2 - B
3 - C
4 - D
5 - C
6 - B
7 - B
8 C
9 - C
10 - A
11 - A
12 - C
13 - C
14 - D
15 - B
16 - A
17 - B
18 - C
19 - D
20 - D
21 - B
22 - C
23 - B
24 - B
25 - D
26 - D
27 - C
28 - D
Phn II; T lun
Câu 1:
a) Các phương trình hóa học xy ra:
KClO
3
+ 6HCl 3Cl
2
+ KCl + 3H
2
O
Cht kh: HCl; chất oxi hóa: KClO
3
3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl
3
Cht kh: Fe; chất oxi hóa: Cl
2
b) n
Fe
= = 0,01 mol
KClO
3
+ 6HCl 3Cl
2
+ KCl + 3H
2
O
0,005 0,015
3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl
3
0,015 0,01
Vy m = 0,005.122,5 = 0,6125 gam
V = 0,015.24,79 = 0,37185 lít
Câu 2:
Các phương trình hóa học chng minh
H
2
+ F
2
2HF
H
2
+ Cl
2
2HCl
H
2
+ Br
2
2HBr
H
2
+ I
2
t
o
, xt
2HI
Câu 3:
n
khí
= = 0,3 mol
Gi s mol CaCO
3
là x (mol); số mol Mg là y (mol)
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
x x mol
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(2)
y y mol
Ta có hệ phương trình
%
%m
Mg
= 100% - 89,286% = 10,714%
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU
Mức độ nhận thức Tổng số Vận Tổng Nội dung kiến Nhận Thông Vận câu Số TT
Đơn vị kiến thức dụng % thức biết hiểu dụng cao điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số oxi hóa
1 0 1 0 0 0 0 0 2 Phản ứng oxi hóa 1 1 20% khử
Phản ứng oxi hóa – khử 1 0 1 0 0 1 0 0 2
Phản ứng hóa học và enthalpy 2 0 1 0 0 0 0 0 3 Năng lượng hóa 2
Ý nghĩa và cách tính biến thiên 0 15% học 2 0 1 0 0 0 0 0 3
enthalpy phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng 3
Tốc độ phản ứng hóa học 4 0 4 0 0 0 0 0 8 0 20% hóa học
Nguyên tố và đơn chất halogen 3 0 2 0 0 1 0 0 5 1 Nguyên tố nhóm 4
Hydrogen halide và hydrohalic 45% VIIA 3 0 2 0 0 0 0 1 5 1 acid
Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU TT Nội Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo các mức Tổng dung kiến thức
kiểm tra, đánh giá độ nhận thức kiến NB TH VD VCD thức 1 Phản
Số oxi hóa Nhận biết: Số oxi hóa của nguyên tố ứng oxi
trong đơn chất, hợp chất hóa –
Thông hiểu: Xác định được số oxi 1 1 2 khử
hóa của nguyên tố trong một số hợp chất cụ thể Phản ứng
Nhận biết: Khái niệm chất oxi hóa,
oxi hóa – chất khử, sự oxi hóa, sự khử khử
Thông hiểu: Xác định được chất oxi
hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá 1 1 1 3
trình khử trong phản ứng oxi hóa khử
Vận dụng: Lập được phương trình
hóa học của một số phản ứng oxi hóa – khử 2 Năng Phản ứng Nhận biết: lượng hóa học
- Dự đoán các phản ứng hóa học là hóa học và
phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt enthalpy
- Trình bày được khái niệm phản ứng
tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn 2 1 3
Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng
sai liên quan đến biến thiên enthalpy Ý nghĩa Nhận biết: và cách
- Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị tính biến thiên
- Dựa vào nhiệt phản ứng xác định enthalpy
phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 2 1 3 phản ứng
Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng hóa học
sai liên quan đến ý nghĩa biến thiên enthalpy 3 Tốc độ Tốc độ Nhận biết: phản phản ứng
- Trình bày được khái niệm tốc độ ứng hóa
hóa học phản ứng hóa học và cách tính tốc độ học
trung bình của phản ứng.
- Viết được biểu thức tốc độ phản
ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ.
- Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt đới Van’t Hoff ( ) Thông hiểu: 4 4 8
- Giải thích được các yếu tố ảnh
hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng
độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác.
- Tính được tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học
- Vận dụng được kiến thức tốc độ
phản ứng hóa học vào việc giải thích
một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất. 4
Nguyên Nguyên tố Nhận biết: tố nhóm và đơn
- Phát biểu được trạng thái tự nhiên VIIA chất
của các nguyên tố halogen halogen
- Chỉ ra được trạng thái, màu sắc,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen.
- Chỉ ra được hiện tượng của các thí
nghiệm so sánh tính oxi hóa của các halogen Thông hiểu 3 2 1 6
- Viết sản phẩm phản ứng thể hiện
tính chất của đơn chất halogen
- Tính thể tích khí chlorine (ở đktc)
tạo thành trong phản ứng đơn giản
- So sánh được tính oxi hóa giữa các halogen
Vận dụng: Bài tập liên quan đến tính
chất hóa học của các đơn chất halogen
Hydrogen Nhận biết:
halide và - Trình bày được xu hướng biến đổi
hydrohalic tính acid của dãy hydrohalic acid. acid
- Chỉ ra được hiện tượng của phản
ứng khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với ion X-
- Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide 3 2 1 6 Thông hiểu:
- Tính được khối lượng kim loại
trong phản ứng đơn giản có HCl tham gia
- Viết được PTHH thể hiện tính chất
hóa học của các acid HX.
Vận dụng cao: Vận dụng giải bài tập
liên quan đến hydrohalic acid, ion halide X Tổng 16 12 2 1 31
Tỉ lệ % từng mức độ 40% 30% 20% 10% 100% nhận thức Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tất cả hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1
B. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2
C. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0
D. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
Câu 2. Số oxi hóa của nitrogen trong ion là A. +3 B. +5 C. -3 d. -5
Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng oxi hóa – khử là A. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O C. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag D. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Câu 4. Dẫn khí chlorine vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2
Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. KCl B. Br2 C. Cl2 D. KBr
Câu 5. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nung vôi
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí
C. Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím
Câu 6. Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt
bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế
(b) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt
(c) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt
(d) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt
(e) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) (2) 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(l) Nhận xét đúng là
A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
Câu 9. Cho phản ứng sau: SO2(g) + O2(g) SO3(l)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là A. B. C. D.
Câu 10. Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH3 – C CH(g) + H2(g) CH3 – CH = CH2(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn Liên kết C – H C – C C = C C C H – H Eb(kJ/mol) 413 347 614 839 432
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. -169 kJ B. +169 kJ C. -196 kJ D. +196 kJ
Câu 11. Với phản ứng đơn giản: aA + bB
sản phẩm, tốc độ phản ứng được tính theo công thức A. v = k B. v = k.CA.CB C. v = D. v = abCACB
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng than cháy trong không khí
(2) Phản ứng tạo gỉ sắt
(3) Phản ứng nổ của khí bình gas
(4) Phản ứng lên men rượu
Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước
(b) Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa
học bằng nhau và bằng 1
(c) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng
(d) Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14. Cho phản ứng: Br2(l) + HCOOH(aq) 2HBr(aq) + CO2(s)
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ
trung bình của phản ứng trên là 4.10-5 M/s. Giá trị của a là A. 0,02M B. 0,07M C. 0,02M D. 0,022M
Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc
độ phản ứng: CaCO3((s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)? A. Pha loãng dung dịch HCl
B. Nghiền nhỏ đá vôi CaCO3
C. Sử dụng chất xúc tác
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa
đóng vai trò chất xúc tác cho quá trình này.
(b) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ
thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn
(c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và
thêm men là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này
(d) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là A. B. C. D.
Câu 18. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g)
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 8 lần
Câu 19. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh
liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp? A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2
Câu 20. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 21. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung
dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích
sát khuẩn, vệ sinh gia dụng? A. NaBr B. NaOH C. NaCl D. MgCl2
Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 23. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu A. lục nhạt B. vàng lục C. nâu đỏ D. tím đen
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trường base,
hoặc thủy phân các chất trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính
là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại thép? A. H2SO4 B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng A. dung dịch HCl B. quỳ tím C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch AgNO3
Câu 26. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. Hydrochloric acid B. Hydrofluoric acid C. Hydrobromic acid D. Hydroiodic acid
Câu 27. Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không
phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. KBr(s) B. KI(s) C. NaCl(s) D. NaBr(s)
Câu 28. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai? A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 B. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. AgNO3 + HF HNO3 + AgF
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho m gam KClO3 tác dụng với HCl đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí Cl2 ở đktc. Biết lượng Cl2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 0,56 gam Fe.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa b) Xác định m và V
Câu 2 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa giảm dần
theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2
Câu 3 (1 điểm): Cho 2,24 gam hỗn hợp gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng dung
dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,7437 lít hỗn hợp
khí ở đkc. Xác định phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU
Phần I: Trắc nghiệm 1 - C 2 - B 3 - C 4 - D 5 - C 6 - B 7 - B 8 – C 9 - C 10 - A
11 - A 12 - C 13 - C 14 - D 15 - B 16 - A 17 - B 18 - C 19 - D 20 - D
21 - B 22 - C 23 - B 24 - B 25 - D 26 - D 27 - C 28 - D Phần II; Tự luận Câu 1:
a) Các phương trình hóa học xảy ra: KClO3 + 6HCl 3Cl2 + KCl + 3H2O
Chất khử: HCl; chất oxi hóa: KClO3 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Chất khử: Fe; chất oxi hóa: Cl2 b) nFe = = 0,01 mol KClO3 + 6HCl 3Cl2 + KCl + 3H2O 0,005 0,015 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 0,015 0,01
Vậy m = 0,005.122,5 = 0,6125 gam
V = 0,015.24,79 = 0,37185 lít Câu 2:
Các phương trình hóa học chứng minh H2 + F2 2HF H2 + Cl2 2HCl H2 + Br2 2HBr to, xt H2 + I2 2HI Câu 3: nkhí = = 0,3 mol
Gọi số mol CaCO3 là x (mol); số mol Mg là y (mol) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1) x x mol Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2) y y mol Ta có hệ phương trình %
%mMg = 100% - 89,286% = 10,714%