lOMoARcPSD| 22014077
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY ĐỀ ÁN
HỌC PHẦN KHỞI NGHIỆP
1. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ ÁN
1. Bìa chính, bìa phụ (Mẫu 1, Mẫu 2)
2. Lời cảm ơn
3. Mục lục (chỉ nêu các đề mục từ cấp 1 đến cấp 3)
4. Danh mục từ viết tắt (sắp xếp theo thứ tự ABC cụm từ viết tắt)
5. Danh mục bảng, biểu đồ, sơ đồ, hình vẽ
6. Nội dung đề án: (Mẫu 3)
7. Danh mục tài liệu tham khảo (xem hướng dẫn ở mục 2.3)
8. Phụ lục (nếu có)
2. YÊU CẦU TRÌNH BÀY ĐỀ ÁN
2.1. Định dạng
- Đánh máy vi tính, in trên 1 mặt giấy A4
- Font chữ: Times New Roman - UNICODE
- Cỡ chữ: 13 trên phần mềm sọan thảo WINWORD
- Dãn dòng 1,5 lines
- Đặt lề theo quy cách sau: Lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm, lề trái 3,5 cm và lề phải 2 cm.
2.2. Đánh số trang
- Đánh số trang ở giữa lề dưới trang giấy
- Không đánh số ở trang bìa
- Phần phụ (sau trang bìa phụ và trước phần thứ nhất): đánh số trang theo chữ La bắtđầu
từ i, ii, iii,…
- Phần nội dung chính (từ phần thứ nhất trở đi): đánh số trang theo chữ số rập bắt đầu
từ1, 2, 3,…
2.3. Yêu cầu trình bày danh mục tài liệu tham khảo
1. Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga,
lOMoARcPSD| 22014077
Trung, Nhật...). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm,
không dịch, kể cả tài liệu bằng tiếng Trung Quốc, Nhật... (đối với những tài liệu bằng ngôn
ngữ còn ít người biết có thể thêm phần dịch tiếng Việt đi kèm theo mỗi tài liệu).
2. Tài liệu tham khảo xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả theo thông lệ của từng nước: -
Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ.
- Tác giả người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên thứ tự
thôngthường của tên người Việt Nam, không đảo tên lên trước họ (ví dụ, Nguyễn Văn A
chứ không phải A (Nguyễn Văn).
- Tài liệu không tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của tên quan ban
hànhbáo cáo hay n phẩm, dụ: Tác giả là: Bộ Nông nghiệp xếp theo vần B, Học viện
Nông nghiệp xếp theo vần H.
lOMoARcPSD| 22014077
Mẫu 1: Mẫu trang bìa chính (bìa ngoài)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
ĐỀ ÁN HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP
TÊN ĐỀ ÁN
Sinh viên :
Chuyên ngành :
:
Lớp
Đắk Lắk, tháng/năm
lOMoARcPSD| 22014077
Mẫu 3: Nội dung đề án
Mẫu 2: Mẫu trang bìa phụ (bìa trong)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
ĐỀ ÁN HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP
TÊN ĐỀ ÁN
Sinh viên :
Chuyên ngành :
Người hướng dẫn: ThS. Phạm Thảo Vy
Đắk Lắk, tháng/năm
lOMoARcPSD| 22014077
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ CƠ SỞ KINH DOANH
1.1. Thông tin cơ sở kinh doanh
- Tên cơ sở kinh doanh
- Địa chỉ
- Động lực giúp hình thành ý tưởng KD
1.2. Sản phẩm chủ yếu
- Sản phẩm chủ yếu:
- Việc kinh doanh sẽ đáp ứng các nhu cầu sau của KH:
1.3. Khách hàng mục tiêu
1.4. Mô hình kinh doanh BMC
lOMoARcPSD| 22014077
PHẦN 2: KẾ HOẠCH MARKETING
2.1. Nghiên cứu thị trường
- Xu hướng của thị trường với ngành hàng lựa chọn:
- Phân tích thị trường và đối thủ cạnh tranh:
Sản phẩm
Khách hàng
Nhu cầu
của KH
Đối thủ
cạnh tranh
Khoảng trống
(ĐTCT chưa làm)
Sản phẩm 1
Sản phẩm 2
2.2. Chiến lược marketing 7P
2.2.1. Sản phẩm
Mô tả cụ thể về sản phẩm: công dụng, bao bì, dịch vụ kèm theo,…
2.2.2. Giá
Sản phẩm
Giá nhập/ giá thành
sản xuất dự kiến
Giá đối thủ
cạnh tranh
Giá bán
dự kiến
Lý do định giá
Sản phẩm 1
2.2.3. Phân phối
- Địa điểm sản xuất kinh doanh lựa chọn:
- Lý do lựa chọn địa điểm:
- Chi phí hàng tháng cho địa điểm này là:
- Phương thức phân phối:
- Lý do lựa chọn phương thức phân phối:
2.2.4. Xúc tiến
Hoạt động
Chi tiết (nội dung,
thời gian)
Chi phí
Chạy quảng cáo FB
lOMoARcPSD| 22014077
Tổng chi phí cho năm đầu tiên:
$$$$$
2.2.5. Con người
Vị trí
Số lượng
Yêu cầu
Phân công/thuê
Quản lý
01
2.2.6. Quy trình
2.2.7. Cơ sở vật chất
Mô tả
Số lượng
Ghi chú
Máy vi tính
02
Mua mới, cấu hình cao
PHẦN 3: TỔ CHỨC KINH DOANH
3.1. Hình thức pháp lý và trách nhiệm của doanh nghiệp -
Hình thức pháp lý lựa chọn:
- Lý do lựa chọn:
- Chủ sở hữu cơ sở kinh doanh:
Tên:
Chức danh trong doanh nghiệp:
Kinh nghiệm làm việc liên quan:
- Trách nhiệm pháp lý của cơ sở kinh doanh:
3.2. Cơ cấu tổ chức
lOMoARcPSD| 22014077
Sơ đồ 3.1. Cơ cấu tổ chức của cơ sở kinh doanh
3.3. Yêu cầu về nhân viên và chi phí
Vị trí
Công việc cụ thể
Thực hiện bởi
Lương tháng
Quản lý
10.000.000
Tổng chi phí nhân công hàng tháng
$$$$
3.4. Mua hàng cho doanh nghiệp (trang thiết bị,
máy móc phương tiện, nguyên vật liệu)
Mô tả
Số lượng
Nơi mua
Đơn giá
Thành tiền
Máy lạnh
02
Điện máy xanh
10.000.000
20.000.000
Tổng chi phí mua hàng
$$$$
lOMoARcPSD| 22014077
3.5. Kế hoạch doanh thu
Sản
phẩ
m
Chi tiết
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
SP 1
Số lượng
Giá bán
Doanh thu
SP 2
Tổng doanh thu
Downloaded by mai hoa lý (lymaihoa28@gmail.com)
lOMoARcPSD| 22014077
.Kế hoạch chi phí
3.6
Hạng mục chi phí
Tổng
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giá vốn hàng bán
1
Giá trị nhập hàng/giá NVL
Lương lao động trực tiếp
Chi phí sản xuất khác
Chi phí bán hàng và quản lý DN
2
Lương lao động gián tiếp
Các khoản trích theo lương
3.7. Kế hoạch lợi nhuận
Chỉ tiêu
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
1
Doanh thu
2
Giá vốn hàng bán
3
Lợi nhuận gộp (3=1-2)
4
Chi phí bán hàng và QLDN
5
Lợi nhuận trước thuế (5=3-4)
6
Thuế TNDN
7
Lợi nhuận sau thuế (7=5-6)
Downloaded by mai hoa lý (lymaihoa28@gmail.com)
Chi phí bán hàng (marketing, tiếp
khách…)
Thuê văn phòng
Khấu hao
Điện, nước, VPP, bao bì, vận
chuyển, rác thải…
Bảo trì bảo dưỡng
Tổng
lOMoARcPSD| 22014077
3.8. Vốn cần thiết
Vốn cố định
Số tiền
Cơ sở kinh doanh (xây/mua/sửa chữa)
Thiết bị (máy móc dụng cụ và nội thất)
Vốn lưu động (dùng cho…..tháng)
Tồn kho NVL và thành phẩm
Lương
Tiền thuê
Chi phí marketing
Điện, nước, …
Phát sinh
Tổng vốn
lOMoARcPSD| 22014077
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
lOMoARcPSD| 22014077
PHỤ LỤC

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY ĐỀ ÁN
HỌC PHẦN KHỞI NGHIỆP
1. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ ÁN
1. Bìa chính, bìa phụ (Mẫu 1, Mẫu 2) 2. Lời cảm ơn
3. Mục lục (chỉ nêu các đề mục từ cấp 1 đến cấp 3)
4. Danh mục từ viết tắt (sắp xếp theo thứ tự ABC cụm từ viết tắt)
5. Danh mục bảng, biểu đồ, sơ đồ, hình vẽ
6. Nội dung đề án: (Mẫu 3)
7. Danh mục tài liệu tham khảo (xem hướng dẫn ở mục 2.3) 8. Phụ lục (nếu có)
2. YÊU CẦU TRÌNH BÀY ĐỀ ÁN 2.1. Định dạng
- Đánh máy vi tính, in trên 1 mặt giấy A4
- Font chữ: Times New Roman - UNICODE
- Cỡ chữ: 13 trên phần mềm sọan thảo WINWORD - Dãn dòng 1,5 lines
- Đặt lề theo quy cách sau: Lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm, lề trái 3,5 cm và lề phải 2 cm. 2.2. Đánh số trang
- Đánh số trang ở giữa lề dưới trang giấy
- Không đánh số ở trang bìa
- Phần phụ (sau trang bìa phụ và trước phần thứ nhất): đánh số trang theo chữ La mã bắtđầu từ i, ii, iii,…
- Phần nội dung chính (từ phần thứ nhất trở đi): đánh số trang theo chữ số Ả rập bắt đầu từ1, 2, 3,…
2.3. Yêu cầu trình bày danh mục tài liệu tham khảo
1. Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga, lOMoAR cPSD| 22014077
Trung, Nhật...). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm,
không dịch, kể cả tài liệu bằng tiếng Trung Quốc, Nhật... (đối với những tài liệu bằng ngôn
ngữ còn ít người biết có thể thêm phần dịch tiếng Việt đi kèm theo mỗi tài liệu).
2. Tài liệu tham khảo xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả theo thông lệ của từng nước: -
Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ. -
Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên thứ tự
thôngthường của tên người Việt Nam, không đảo tên lên trước họ (ví dụ, Nguyễn Văn A
chứ không phải A (Nguyễn Văn). -
Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của tên cơ quan ban
hànhbáo cáo hay ấn phẩm, ví dụ: Tác giả là: Bộ Nông nghiệp xếp theo vần B, Học viện
Nông nghiệp xếp theo vần H. lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu 1: Mẫu trang bìa chính (bìa ngoài)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA KINH TẾ
ĐỀ ÁN HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP TÊN ĐỀ ÁN Sinh viên : Chuyên ngành : Lớp :
Đắk Lắk, tháng/năm lOMoAR cPSD| 22014077
Mẫu 2: Mẫu trang bìa phụ (bìa trong)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA KINH TẾ
ĐỀ ÁN HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP TÊN ĐỀ ÁN Sinh viên : Chuyên ngành :
Người hướng dẫn: ThS. Phạm Thảo Vy
Đắk Lắk, tháng/năm
Mẫu 3: Nội dung đề án lOMoAR cPSD| 22014077
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ CƠ SỞ KINH DOANH 1.1.
Thông tin cơ sở kinh doanh - Tên cơ sở kinh doanh - Địa chỉ
- Động lực giúp hình thành ý tưởng KD 1.2.
Sản phẩm chủ yếu - Sản phẩm chủ yếu:
- Việc kinh doanh sẽ đáp ứng các nhu cầu sau của KH: 1.3.
Khách hàng mục tiêu 1.4.
Mô hình kinh doanh BMC lOMoAR cPSD| 22014077
PHẦN 2: KẾ HOẠCH MARKETING
2.1. Nghiên cứu thị trường
- Xu hướng của thị trường với ngành hàng lựa chọn:
- Phân tích thị trường và đối thủ cạnh tranh:
Sản phẩm Khách hàng Nhu cầu Đối thủ Khoảng trống của KH cạnh tranh (ĐTCT chưa làm) Sản phẩm 1 Sản phẩm 2
2.2. Chiến lược marketing 7P 2.2.1. Sản phẩm
Mô tả cụ thể về sản phẩm: công dụng, bao bì, dịch vụ kèm theo,… 2.2.2. Giá Sản phẩm
Giá nhập/ giá thành Giá đối thủ Giá bán Lý do định giá
sản xuất dự kiến cạnh tranh dự kiến Sản phẩm 1 2.2.3. Phân phối
- Địa điểm sản xuất kinh doanh lựa chọn:
- Lý do lựa chọn địa điểm:
- Chi phí hàng tháng cho địa điểm này là:
- Phương thức phân phối:
- Lý do lựa chọn phương thức phân phối: 2.2.4. Xúc tiến Hoạt động
Chi tiết (nội dung, Chi phí thời gian) Chạy quảng cáo FB … lOMoAR cPSD| 22014077
Tổng chi phí cho năm đầu tiên: $$$$$ 2.2.5. Con người Vị trí Số lượng Yêu cầu Phân công/thuê Quản lý 01 2.2.6. Quy trình
2.2.7. Cơ sở vật chất Mô tả Số lượng Ghi chú Máy vi tính 02 Mua mới, cấu hình cao
PHẦN 3: TỔ CHỨC KINH DOANH
3.1. Hình thức pháp lý và trách nhiệm của doanh nghiệp -
Hình thức pháp lý lựa chọn: - Lý do lựa chọn:
- Chủ sở hữu cơ sở kinh doanh: Tên:
Chức danh trong doanh nghiệp:
Kinh nghiệm làm việc liên quan:
- Trách nhiệm pháp lý của cơ sở kinh doanh:
3.2. Cơ cấu tổ chức lOMoAR cPSD| 22014077
Sơ đồ 3.1. Cơ cấu tổ chức của cơ sở kinh doanh
3.3. Yêu cầu về nhân viên và chi phí Vị trí
Công việc cụ thể Thực hiện bởi Lương tháng Quản lý … … 10.000.000
Tổng chi phí nhân công hàng tháng $$$$
3.4. Mua hàng cho doanh nghiệp (trang thiết bị,
máy móc phương tiện, nguyên vật liệu) Mô tả
Số lượng Nơi mua Đơn giá Thành tiền Máy lạnh 02 Điện máy xanh 10.000.000 20.000.000
Tổng chi phí mua hàng $$$$ lOMoAR cPSD| 22014077
3.5. Kế hoạch doanh thu Sản Chi tiết 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng phẩ m SP 1 Số lượng Giá bán Doanh thu SP 2 Tổng doanh thu .Kế hoạch 3.6 chi phí Hạng mục chi phí 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 1 Giá vốn hàng bán
Giá trị nhập hàng/giá NVL
Lương lao động trực tiếp Chi phí sản xuất khác 2
Chi phí bán hàng và quản lý DN
Lương lao động gián tiếp
Các khoản trích theo lương
Downloaded by mai hoa lý (lymaihoa28@gmail.com) lOMoAR cPSD| 22014077
Chi phí bán hàng (marketing, tiếp khách…) Thuê văn phòng Khấu hao
Điện, nước, VPP, bao bì, vận chuyển, rác thải… Bảo trì bảo dưỡng Tổng
3.7. Kế hoạch lợi nhuận Chỉ tiêu 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 1 Doanh thu 2 Giá vốn hàng bán 3 Lợi nhuận gộp (3=1-2) 4 Chi phí bán hàng và QLDN 5
Lợi nhuận trước thuế (5=3-4) 6 Thuế TNDN 7
Lợi nhuận sau thuế (7=5-6)
Downloaded by mai hoa lý (lymaihoa28@gmail.com) lOMoAR cPSD| 22014077
3.8. Vốn cần thiết Vốn cố định Số tiền
Cơ sở kinh doanh (xây/mua/sửa chữa)
Thiết bị (máy móc dụng cụ và nội thất)
Vốn lưu động (dùng cho…..tháng)
Tồn kho NVL và thành phẩm Lương Tiền thuê Chi phí marketing Điện, nước, … Phát sinh Tổng vốn lOMoAR cPSD| 22014077
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO lOMoAR cPSD| 22014077 PHỤ LỤC