Đề bài tập lớn môn Kế toán tài chính 2 | Trường Đại học Đồng Tháp

Đề bài tập lớn môn Kế toán tài chính 2 | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP LỚN (ĐỀ 3)
Học phần: Kế toán tài chính 2, Mã HP: EC4215
Khối lớp: Kế toán
Học kỳ 1, năm học: 2021 - 2022
Cho DN có cc nghiê
p v kinh t! pht sinh trong k$ như sau:
1. Xu(t kho nguyên
.
t liê
.
u chính d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m A
400.000.000đ và d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m B là 460.000.000đ
2. Xu(t kho CCDC d0ng cho phân xư;ng s2n xu(t 4.000.000đ, lo<i phân b> 50%.
3. Xu(t kho nhiên liê
.
u d0ng cho phân xư;ng s2n xu(t 1.830.000đ
4. TiCn điê
.
n ph2i tr2 cho phân xư;ng s2n xu(t là 5.000.000đ, đã chi bEng tiCn
.
t
5. Xu(t kho
.
t liê
.
u phF d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m A 20.000.000đ d0ng
vào s2n xu(t s2n ph4m B 20.000.000đ
6. Trích kh(u hao TSCĐ tính vào chi phí s2n xu(t kinh doanh là 29.000.000đ
7. TiCn lương ph2i tr2 cho công nhân trNc tiếp s2n xu(t:
- Công nhân s2n xu(t s2n ph4m A 40.000.000đ
- Công nhân s2n xu(t s2n ph4m B 50.000.000đ
- Nhân viên qu2n lQ phân xư;ng 3.000.000đ
8. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy đTnh tính vào chi phí 22%
9. Kết qu2 s2n xu(t trong kỳ như sau:
- S2n ph4m A hoàn thành 4.000 s2n ph4m, cUn d; dang 1.000 s2n ph4m
- S2n ph4m B hoàn thành 5.000 s2n ph4m, cUn d; dang 1.000 s2n ph4m
Biết chi phí s2n xu(t chung phân b> theo tiCn lương cVa công nhân trNc tiếp
s2n xu(t. Giá trT s2n ph4m d; dang cuối kỳ tính theo chi phí nguyên
.
t liê
.
u
trNc tiếp, biết nguyên vâ
.
t liê
.
u trNc tiếp bX tY đầu vào quá trZnh s2n xu(t.
- CPSXDD cVa SP A 55.960.000 đ
- CPSXDD cVa SP B 41.950.000 đ
10. Xu(t bán trNc tiếp 1000 s2n ph4m A cho công ty M, giá bán 150.000đ/
s2n ph4m, thuế GTGT 10%. Công ty M chưa tr2 tiCn.
11. Xu(t bán trNc tiếp 800sp B cho công ty T, giá bán 130.000đ/sp, thuế
GTGT 10% công ty T đã thanh toán bEng tiCn gửi ngân hàng.
12. Công ty M tr2 tiCn hàng cho DN bEng chuyển kho2n. Do thanh toán
trước h<n nên được DN cho hư;ng chiết kh(u thanh toán 2% trên giá
bán chưa thuế.
13. Công ty T kiểm tra hàng phát hiện có 50 sp không đ<t ch(t lượng nên tr2
l<i số s2n ph4m này cho DN. DN đã nhận l<i hàng và thanh toán tiCn l<i
cho công ty T bEng tiCn mặt.
14. DN nhập kh4u một tài s2n cố đTnh, giá mua trên hóa đơn
100.000USD/CIF. TSCĐ vC đến c2ng và DN làm xong thV tFc h2i quan,
giá mua 100.000USD, thuế nhập kh4u 30%, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển TSCĐ này vC DN 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%
tr2 bEng tiCn mặt. Tỉ giá thNc tế bZnh quân liên ngân hàng t<i thời điểm
này là 23.000đ/USD.
15. Thanh lQ một TSCĐ nguyên giá 80.000.000đ, đã kh(u hao
60.000.000đ. Chi phí phát sinh cho việc nhượng bán 1.000.000, thuế
GTGT 10%, tr2 bEng tiCn mặt. Giá bán cVa TSCĐ 30.000.000đ, thuế
GTGT 10%, đã thu bEng tiCn gửi ngân hàng.
16. D0ng tiCn gửi ngân hàng góp vốn liên doanh 400.000.000đ, đầu
vào công ty con là 100.000.000đ.
17. Thanh lQ một số chứng khoán giá gốc mua vào 130.000.000đ, giá
bán chứng khoán là 180.000.000đ, chưa nhận tiCn cVa khách hàng.
18. DN nhận tiCn bán chứng khoán bEng tiCn gửi ngân hàng
19. Xu(t kho gửi đ<i lQ C 2.000sp A 2.000 sp B, giá bán 150.000 đ/sp A
và 130.000 đ/sp B. Hoa hồng đ<i lQ 5% trên giá bán
20. Xu(t bán tr2 chậm 500 sp A200 sp B cho công ty Z, giá bán tr2 ngay
là 150.000đ/sp A và 130.000 đ/sp B. Giá bán tr2 chậm là 160.000 đ/sp A
140.000 đ/sp B. Công ty Z tr2 trước cho DN tiCn mặt số tiCn
10.000.000.
21. Đ<i lQ C ch(p nhận thanh toán 1.500sp A và 1.200sp B. Đ<i lQ C thanh
toán toàn bộ số tiCn cho DN bEng tiCn gửi ngân hàng sau khi trY hoa
hồng đ<i lQ được hư;ng.
22. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ tập hợp như sau: tiCn lương ph2i tr2
cho nhân viên bán hàng 5.000.000đ, trích các kho2n trích tính vào chi
phí theo quy đTnh, kh(u hao tài s2n cố đTnh 2.000.000đ, chi phí khác
phát sinh chi bEng tiCn mặt là 1.500.000đ
23. Chi phí qu2n lQ doanh nghiệp phát sinh trong kỳ như sau: tiCn lương
ph2i tr2 8.000.000đ, trích các kho2n trích tính vào chi phí theo quy
đTnh, kh(u hao tài s2n cố đTnh 4.000.000đ, chi phí khác phát sinh chi
bEng tiCn mặt là 2.000.000đ
24. Kh(u trY thuế GTGT đầu vào đầu ra, xác đTnh số thuế GTGT ph2i
nộp, DN nộp thuế GTGT bEng tiCn gửi ngân hàng nếu có.
25. Kết chuyển các kho2n liên quan để xác đTnh kết qu2 kinh doanh.
Yêu cầu: a) Định khoản cc nghiệp v kinh t! pht sinh
b) Lập bảng bo co k!t quả hoạt động kinh doanh
c) Lên sơ đồ chữ T tổng hợp tài khoản 911
Bài làm
a)
1)
Nợ TK 621A 400.000.000
Có TK 152C 400.000.000
Nợ TK 621B 460.000.000
Có TK 152C 460.000.000
2)
Nợ TK 242 4.000.000
Có TK 153 4.000.000
Nợ TK 627 2.000.000
Có TK 242 2.000.000
3)
Nợ TK 627 1.830.000
Có TK 152(NL) 1.830.000
4)
Nợ TK 627 5.000.000
Có TK 111 5.000.000
5)
Nợ TK 621A 20.000.000
Có TK 152P 20.000.000
Nợ TK 621B 20.000.000
Có TK 152P 20.000.000
6)
Nợ TK 627 29.000.000
Có TK 214 29.000.000
7)
Nợ TK 622A 40.000.000
Nợ TK 622B 50.000.000
Nợ TK 627 3.000.000
Có TK 334 93.000.000
8)
Nợ TK 622A 8.800.000
Nợ TK 622B 11.000.000
Nợ TK 627 660.000
Nợ TK 334 9.765.000
Có TK 338 30.225.000
9)
- Phân b> CPSXC:
CPSXC = 41.490.000Ʃ
CPSXC 18.440.000
A
CPSXC
B
= 41.490.000 - 18.440.000 = 23.050.000
- Tập hợp CPSX sp A:
Nợ TK 154A 487.240.000
Có TK 621A 420.000.000
Có TK 622A 48.800.000
Có TK 627A 18.440.000
+ CPSXDDCK
NVLTT
192.000
ZƩ
A
=
55.960.000 + 487.240.000 - 95.192.000 = 448.008.000
Z
A
112.002
+ Nhập kho thành ph4m A
Nợ TK 155A 448.008.000
Có TK 154A 448.008.000
- Tập hợp CPSX sp B
Nợ TK 154B 564.050.000
Có TK 621B 480.000.000
Có TK 622B 61.000.000
Có TK 627B 23.050.000
+ CPSXDDCK
NVLTT
86.991.666,7
ZƩ
B
= 41.950.000 + 564.050.000 - 86.991.666,67 = 519.008.333,3
Z 03.801,7
B
+ Nhập kho thành ph4m B
Nợ TK 155B 519.008.333,3
Có TK 154B 519.008.333,3
10)
Nợ TK 632 112.002.000 (112.002*1.000)
Có TK 155A 112.002.000
Nợ TK 131M 165.000.000
Có TK 511 150.000.000 (150.000*1.000)
Có TK3331 15.000.000 (10%*150.000.000)
11)
Nợ TK 632 83.041.360 (03.801,7*800)
Có TK 155B 83.041.360
Nợ TK 112T 114.400.000
Có TK 511 104.000.000 (800*130.000)
Có TK 3331 10.400.000
12)
Nợ TK 112 162.000.000
Nợ TK 635 3.000.000 (2%*150.000.000)
Có TK 131M 165.000.000
13)
Nợ TK 5212 6.500.000 (50*130.000)
Nợ TK 3331 650.000
Có TK 111T 7.150.000
Nợ TK 155B 5.190.085 (50*03.801,7)
Có TK 632 5.190.085
Nợ TK 511 6.500.000
Có TK 5212 6.500.000
14)
Thuế nhập kh4u = 100.000USD * 30% = 30.000USD
Nợ TK 211 2.990.000.000
Có TK 331 2.300.000.000 (100.000USD*23.000)
Có TK 3333 690.000.000 (30.000USD*23.000)
Thuế GTGT hàng nhập kh4u được kh(u trY:
Nợ TK 133 299.000.000
Có TK 33312 299.000.000 (2.990.000.000*10%)
Chi phí vận chuyển:
Nợ TK 211 2.000.000
Nợ TK 133 200.000
Có TK 111 2.200.000
15)
Thanh lQ TSCĐ:
Nợ TK 811 20.000.000
Nợ TK 214 60.000.000
Có TK 211 80.000.000
Thu nhập tY việc thanh lQ:
Nợ TK112 33.000.000
Có TK 711 30.000.000
Có TK 3331 3.000.000
Chi phí thanh lQ:
Nợ TK 811 1.000.000
Nợ TK 133 100.000
Có TK111 1.100.000
16)
Nợ TK 221 100.000.000
Nợ TK 222 400.000.000
Có TK 112 500.000.000
17)
Nợ TK 131 180.000.000
Có TK 121 130.000.000
Có TK 515 50.000.000 (180.000.000 - 130.000.000)
18)
Nợ TK 112 180.000.000
Có TK 131 180.000.000
19)
Nợ TK 157 431.607.400
Có TK 155A 224.004.000 (112.002*2.000)
Có TK 155B 207.603.400 (03.801,7*2.000)
20)
Ghi nhận giá vốn
Nợ TK 632 76.761.340
Có TK 155A 56.001.000 (112.002*500)
Có TK 155B 20.760.340 (103.801,7*200)
Xu(t bán tr2 chậm
Nợ TK 131Z 118.100.000
Có TK 511 101.000.000 (500*150.000 + 200*130.000)
Có TK 3387 7.000.000 (10.000*500 + 10.000*200)
Có TK 3331 10.100.000
Công ty tr2 trước tiCn
Nợ TK 111 10.000.000
Có TK 131Z 10.000.000
21)
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 632 292.565.040
Có TK 155A 168.003.000 (1.500*112.002)
Có TK 155B 124.562.040 (1.200*03.801,7)
Nợ TK 131C 419.100.000
Có TK 511 381.000.000 (1.500*150.000 + 1.200*130.000)
Có TK 3331 38.100.000
Hoa hồng cho đ<i lQ
Nợ TK 641 19.050.000 (381.000.000*5%)
Nợ TK 133 1.905.000
Có TK 131C 20.955.000
Thu tiCn bán hàng
Nợ TK 112 398.145.000 (419.100.000-20.955.000)
Có TK 131C 398.145.000
22)
Nợ TK 641 9.600.000
Có TK 334 5.000.000
Có TK 338 1.100.000
Có TK 214 2.000.000
Có TK 111 1.500.000
23)
Nợ TK 642 15.760.000
Có TK 334 8.000.000
Có TK 338 1.760.000
Có TK 214 4.000.000
Có TK 111 2.000.000
24)
- Thuế GTGT đầu vào được kh(u trY
CL = Nợ TK 133 - Có TK133 = 301.205.000 - 0 = 301.205.000
Nợ TK3331 301.205.000
Có TK133 301.205.000
- Thuế GTGT đầu ra
CL = Có TK3331 - Nợ TK3331 = 375.600.000 - 650.000 = 374.950.000
- Thuế GTGT ph2i nộp = 374.950.000 - 301.205.000 = 73.745.000
- Nộp thuế GTGT
Nợ TK3331 73.745.000
Có TK112 73.745.000
25)
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK511 729.500.000 (736.000.000 - 6.500.000)
Nợ TK515 50.000.000
Nợ TK711 30.000.000
Có TK911 809.500.000
- Kết chuyển chi phí
Nợ TK911 627.589.655
Có TK632 559.179.655 (564.369.740 - 5.190.085)
Có TK635 3.000.000
Có TK641 28.650.000
Có TK642 15.760.000
Có TK811 21.000.000
- TNCT = 809.500.000 - 627.589.655 = 181.910.345
- Thuế TNDN = 181.910.345 * 20% = 36.382.069
Nợ TK821 36.382.069
Có TK3334 36.382.069
- Kết chuyển thuế TNDN
Nợ TK911 36.382.069
Có TK821 36.382.069
- Kết chuyển lãi
Nợ TK911 145.528.276 (181.910.345 - 36.382.069)
Có TK421 145.528.276
b)
Báo cáo kết qu2 ho<t động kinh doanh
Chỉ tiêu Mã số Năm nay
1. Doanh thu bán hàng và cung c(p dTch vF 01 736.000.000
2. Các kho2n gi2m trY doanh thu 02 6.500.000
3. Doanh thu thuần vC bán hàng cung c(p dTch
vF
10 729.500.000
4. Giá vốn hàng bán 11 559.179.655
5. Lợi nhuận gộp vC bán hàng và cung c(p dTch vF 20 170.320.345
6. Doanh thu ho<t động tài chính 21 50.000.000
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
22
23
3.000.000
8. Chi phí bán hàng 24 28.650.000
9. Chi phí qu2n lQ doanh nghiệp 25 15.760.000
10. Lợi nhuận thuần tY ho<t động kinh doanh 30 172.910.345
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. T>ng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 172.910.345
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 36.382.069
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 145.528.276
c)
| 1/10

Preview text:

BÀI TẬP LỚN (ĐỀ 3)
Học phần: Kế toán tài chính 2, Mã HP: EC4215 Khối lớp: Kế toán
Học kỳ 1, năm học: 2021 - 2022
Cho DN có cc nghiê p v kinh t! pht sinh trong k$ như sau:
1. Xu(t kho nguyên vâ .t liê .u chính d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m A là
400.000.000đ và d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m B là 460.000.000đ
2. Xu(t kho CCDC d0ng cho phân xư;ng s2n xu(t 4.000.000đ, lo 50%.
3. Xu(t kho nhiên liê .u d0ng cho phân xư;ng s2n xu(t 1.830.000đ 4. TiCn điê .
n ph2i tr2 cho phân xư;ng s2n xu(t là 5.000.000đ, đã chi bEng tiCn mă t .
5. Xu(t kho vâ .t liê .u phF d0ng vào s2n xu(t s2n ph4m A 20.000.000đ và d0ng
vào s2n xu(t s2n ph4m B 20.000.000đ
6. Trích kh(u hao TSCĐ tính vào chi phí s2n xu(t kinh doanh là 29.000.000đ
7. TiCn lương ph2i tr2 cho công nhân trNc tiếp s2n xu(t:
- Công nhân s2n xu(t s2n ph4m A 40.000.000đ
- Công nhân s2n xu(t s2n ph4m B 50.000.000đ
- Nhân viên qu2n lQ phân xư;ng 3.000.000đ
8. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy đTnh tính vào chi phí 22%
9. Kết qu2 s2n xu(t trong kỳ như sau:
- S2n ph4m A hoàn thành 4.000 s2n ph4m, cUn d; dang 1.000 s2n ph4m
- S2n ph4m B hoàn thành 5.000 s2n ph4m, cUn d; dang 1.000 s2n ph4m
Biết chi phí s2n xu(t chung phân b> theo tiCn lương cVa công nhân trNc tiếp
s2n xu(t. Giá trT s2n ph4m d; dang cuối kỳ tính theo chi phí nguyên vât .liê .u
trNc tiếp, biết nguyên vâ .t liê .u trNc tiếp bX tY đầu vào quá trZnh s2n xu(t.
- CPSXDD cVa SP A 55.960.000 đ
- CPSXDD cVa SP B 41.950.000 đ
10. Xu(t bán trNc tiếp 1000 s2n ph4m A cho công ty M, giá bán 150.000đ/
s2n ph4m, thuế GTGT 10%. Công ty M chưa tr2 tiCn.
11. Xu(t bán trNc tiếp 800sp B cho công ty T, giá bán 130.000đ/sp, thuế
GTGT 10% công ty T đã thanh toán bEng tiCn gửi ngân hàng.
12. Công ty M tr2 tiCn hàng cho DN bEng chuyển kho2n. Do thanh toán trước hbán chưa thuế.
13. Công ty T kiểm tra hàng phát hiện có 50 sp không đlcho công ty T bEng tiCn mặt.
14. DN nhập kh4u một tài s2n cố đTnh, giá mua trên hóa đơn
100.000USD/CIF. TSCĐ vC đến c2ng và DN làm xong thV tFc h2i quan,
giá mua 100.000USD, thuế nhập kh4u 30%, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển TSCĐ này vC DN là 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%
tr2 bEng tiCn mặt. Tỉ giá thNc tế bZnh quân liên ngân hàng tnày là 23.000đ/USD.
15. Thanh lQ một TSCĐ có nguyên giá là 80.000.000đ, đã kh(u hao
60.000.000đ. Chi phí phát sinh cho việc nhượng bán là 1.000.000, thuế
GTGT 10%, tr2 bEng tiCn mặt. Giá bán cVa TSCĐ là 30.000.000đ, thuế
GTGT 10%, đã thu bEng tiCn gửi ngân hàng.
16. D0ng tiCn gửi ngân hàng góp vốn liên doanh là 400.000.000đ, đầu tư
vào công ty con là 100.000.000đ.
17. Thanh lQ một số chứng khoán có giá gốc mua vào là 130.000.000đ, giá
bán chứng khoán là 180.000.000đ, chưa nhận tiCn cVa khách hàng.
18. DN nhận tiCn bán chứng khoán bEng tiCn gửi ngân hàng
19. Xu(t kho gửi đvà 130.000 đ/sp B. Hoa hồng đ20. Xu(t bán tr2 chậm 500 sp A và 200 sp B cho công ty Z, giá bán tr2 ngay
là 150.000đ/sp A và 130.000 đ/sp B. Giá bán tr2 chậm là 160.000 đ/sp A
và 140.000 đ/sp B. Công ty Z tr2 trước cho DN tiCn mặt số tiCn là 10.000.000.
21. Đtoán toàn bộ số tiCn cho DN bEng tiCn gửi ngân hàng sau khi trY hoa
hồng đ22. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ tập hợp như sau: tiCn lương ph2i tr2
cho nhân viên bán hàng 5.000.000đ, trích các kho2n trích tính vào chi
phí theo quy đTnh, kh(u hao tài s2n cố đTnh là 2.000.000đ, chi phí khác
phát sinh chi bEng tiCn mặt là 1.500.000đ
23. Chi phí qu2n lQ doanh nghiệp phát sinh trong kỳ như sau: tiCn lương
ph2i tr2 là 8.000.000đ, trích các kho2n trích tính vào chi phí theo quy
đTnh, kh(u hao tài s2n cố đTnh là 4.000.000đ, chi phí khác phát sinh chi
bEng tiCn mặt là 2.000.000đ
24. Kh(u trY thuế GTGT đầu vào và đầu ra, xác đTnh số thuế GTGT ph2i
nộp, DN nộp thuế GTGT bEng tiCn gửi ngân hàng nếu có.
25. Kết chuyển các kho2n liên quan để xác đTnh kết qu2 kinh doanh.
Yêu cầu: a) Định khoản cc nghiệp v kinh t! pht sinh
b) Lập bảng bo co k!t quả hoạt động kinh doanh
c) Lên sơ đồ chữ T tổng hợp tài khoản 911
Bài làm a) 1) Nợ TK 621A 400.000.000 Có TK 152C 400.000.000 Nợ TK 621B 460.000.000 Có TK 152C 460.000.000 2) Nợ TK 242 4.000.000 Có TK 153 4.000.000 Nợ TK 627 2.000.000 Có TK 242 2.000.000 3) Nợ TK 627 1.830.000 Có TK 152(NL) 1.830.000 4) Nợ TK 627 5.000.000 Có TK 111 5.000.000 5) Nợ TK 621A 20.000.000 Có TK 152P 20.000.000 Nợ TK 621B 20.000.000 Có TK 152P 20.000.000 6) Nợ TK 627 29.000.000 Có TK 214 29.000.000 7) Nợ TK 622A 40.000.000 Nợ TK 622B 50.000.000 Nợ TK 627 3.000.000 Có TK 334 93.000.000 8) Nợ TK 622A 8.800.000 Nợ TK 622B 11.000.000 Nợ TK 627 660.000 Nợ TK 334 9.765.000 Có TK 338 30.225.000 9) - Phân b> CPSXC: CPSXC = 41.490.000 Ʃ CPSXCA18.440.000
CPSXCB = 41.490.000 - 18.440.000 = 23.050.000 - Tập hợp CPSX sp A: Nợ TK 154A 487.240.000 Có TK 621A 420.000.000 Có TK 622A 48.800.000 Có TK 627A 18.440.000 + CPSXDDCKNVLTT 192.000
Ʃ ZA = 55.960.000 + 487.240.000 - 95.192.000 = 448.008.000 ZA 112.002 + Nhập kho thành ph4m A Nợ TK 155A 448.008.000 Có TK 154A 448.008.000 - Tập hợp CPSX sp B Nợ TK 154B 564.050.000 Có TK 621B 480.000.000 Có TK 622B 61.000.000 Có TK 627B 23.050.000 + CPSXDDCKNVLTT86.991.666,7
Ʃ ZB = 41.950.000 + 564.050.000 - 86.991.666,67 = 519.008.333,3 ZB03.801,7 + Nhập kho thành ph4m B Nợ TK 155B 519.008.333,3 Có TK 154B 519.008.333,3 10) Nợ TK 632 112.002.000 (112.002*1.000) Có TK 155A 112.002.000 Nợ TK 131M 165.000.000 Có TK 511 150.000.000 (150.000*1.000) Có TK3331 15.000.000 (10%*150.000.000) 11) Nợ TK 632 83.041.360 (03.801,7*800) Có TK 155B 83.041.360 Nợ TK 112T 114.400.000 Có TK 511 104.000.000 (800*130.000) Có TK 3331 10.400.000 12) Nợ TK 112 162.000.000 Nợ TK 635 3.000.000 (2%*150.000.000) Có TK 131M 165.000.000 13) Nợ TK 5212 6.500.000 (50*130.000) Nợ TK 3331 650.000 Có TK 111T 7.150.000 Nợ TK 155B 5.190.085 (50*03.801,7) Có TK 632 5.190.085 Nợ TK 511 6.500.000 Có TK 5212 6.500.000 14)
Thuế nhập kh4u = 100.000USD * 30% = 30.000USD Nợ TK 211 2.990.000.000 Có TK 331
2.300.000.000 (100.000USD*23.000) Có TK 3333 690.000.000 (30.000USD*23.000)
Thuế GTGT hàng nhập kh4u được kh(u trY: Nợ TK 133 299.000.000 Có TK 33312
299.000.000 (2.990.000.000*10%) Chi phí vận chuyển: Nợ TK 211 2.000.000 Nợ TK 133 200.000 Có TK 111 2.200.000 15) Thanh lQ TSCĐ: Nợ TK 811 20.000.000 Nợ TK 214 60.000.000 Có TK 211 80.000.000 Thu nhập tY việc thanh lQ: Nợ TK112 33.000.000 Có TK 711 30.000.000 Có TK 3331 3.000.000 Chi phí thanh lQ: Nợ TK 811 1.000.000 Nợ TK 133 100.000 Có TK111 1.100.000 16) Nợ TK 221 100.000.000 Nợ TK 222 400.000.000 Có TK 112 500.000.000 17) Nợ TK 131 180.000.000 Có TK 121 130.000.000 Có TK 515
50.000.000 (180.000.000 - 130.000.000) 18) Nợ TK 112 180.000.000 Có TK 131 180.000.000 19) Nợ TK 157 431.607.400 Có TK 155A 224.004.000 (112.002*2.000) Có TK 155B 207.603.400 (03.801,7*2.000) 20) Ghi nhận giá vốn Nợ TK 632 76.761.340 Có TK 155A 56.001.000 (112.002*500) Có TK 155B 20.760.340 (103.801,7*200) Xu(t bán tr2 chậm Nợ TK 131Z 118.100.000 Có TK 511
101.000.000 (500*150.000 + 200*130.000) Có TK 3387
7.000.000 (10.000*500 + 10.000*200) Có TK 3331 10.100.000 Công ty tr2 trước tiCn Nợ TK 111 10.000.000 Có TK 131Z 10.000.000 21) Ghi nhận doanh thu Nợ TK 632 292.565.040 Có TK 155A 168.003.000 (1.500*112.002) Có TK 155B 124.562.040 (1.200*03.801,7) Nợ TK 131C 419.100.000 Có TK 511
381.000.000 (1.500*150.000 + 1.200*130.000) Có TK 3331 38.100.000 Hoa hồng cho đNợ TK 641 19.050.000 (381.000.000*5%) Nợ TK 133 1.905.000 Có TK 131C 20.955.000 Thu tiCn bán hàng Nợ TK 112
398.145.000 (419.100.000-20.955.000) Có TK 131C 398.145.000 22) Nợ TK 641 9.600.000 Có TK 334 5.000.000 Có TK 338 1.100.000 Có TK 214 2.000.000 Có TK 111 1.500.000 23) Nợ TK 642 15.760.000 Có TK 334 8.000.000 Có TK 338 1.760.000 Có TK 214 4.000.000 Có TK 111 2.000.000 24)
- Thuế GTGT đầu vào được kh(u trY
CL = Nợ TK 133 - Có TK133 = 301.205.000 - 0 = 301.205.000 Nợ TK3331 301.205.000 Có TK133 301.205.000 - Thuế GTGT đầu ra
CL = Có TK3331 - Nợ TK3331 = 375.600.000 - 650.000 = 374.950.000
- Thuế GTGT ph2i nộp = 374.950.000 - 301.205.000 = 73.745.000 - Nộp thuế GTGT Nợ TK3331 73.745.000 Có TK112 73.745.000 25) - Kết chuyển doanh thu Nợ TK511
729.500.000 (736.000.000 - 6.500.000) Nợ TK515 50.000.000 Nợ TK711 30.000.000 Có TK911 809.500.000 - Kết chuyển chi phí Nợ TK911 627.589.655 Có TK632
559.179.655 (564.369.740 - 5.190.085) Có TK635 3.000.000 Có TK641 28.650.000 Có TK642 15.760.000 Có TK811 21.000.000
- TNCT = 809.500.000 - 627.589.655 = 181.910.345
- Thuế TNDN = 181.910.345 * 20% = 36.382.069 Nợ TK821 36.382.069 Có TK3334 36.382.069 - Kết chuyển thuế TNDN Nợ TK911 36.382.069 Có TK821 36.382.069 - Kết chuyển lãi Nợ TK911
145.528.276 (181.910.345 - 36.382.069) Có TK421 145.528.276 b)
Báo cáo kết qu2 hoChỉ tiêu Mã số Năm nay
1. Doanh thu bán hàng và cung c(p dTch vF 01 736.000.000
2. Các kho2n gi2m trY doanh thu 02 6.500.000
3. Doanh thu thuần vC bán hàng và cung c(p dTch 10 729.500.000 vF 4. Giá vốn hàng bán 11 559.179.655
5. Lợi nhuận gộp vC bán hàng và cung c(p dTch vF 20 170.320.345 6. Doanh thu ho21 50.000.000 7. Chi phí tài chính 22 3.000.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 28.650.000
9. Chi phí qu2n lQ doanh nghiệp 25 15.760.000
10. Lợi nhuận thuần tY ho30 172.910.345 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác 40
14. T>ng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 172.910.345
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 36.382.069
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 145.528.276 c)