Đề chọn đội tuyển HSG Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Anh Sơn 3 – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi môn Toán 12 cấp tỉnh năm học 2024 – 2025 trường THPT Anh Sơn 3, tỉnh Nghệ An. Đề thi gồm 02 phần: phần trắc nghiệm (trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; trắc nghiệm đúng / sai; trả lời ngắn) và phần tự luận, thời gian làm bài 150 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƢỜNG THPT ANH SƠN 3
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYN HSG TNH
NĂM HC 2024-2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:……………….
ĐỀ: 126
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn(3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án (mỗi câu đúng 0,25
điểm)
Câu 1: Mt cp s nhân s hạng đầu bng 2 s hng th sáu bng 486. Tìm công bi
q
ca cp s
nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.q
C.
2.q
D.
2.q
Câu 2 : Tính tng
S
gm tt c các giá tr
m
để hàm s
liên tc trên .
A.
1.S
B.
0.S
C.
1.S
D.
2.S
Câu 3: Cho hàm s
42
2y x x
. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
. B. Hàm s đồng biến trên khong
1;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 4: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triệu đồng. C sau mỗi năm sử dng, giá ca chiếc xe ô
tô gim 55 triệu đồng. Tính giá còn li ca chiếc xe sau 5 năm sử dng.
A.
405
triệu đồng. B.
460
triệu đồng. C.
350
triệu đồng. D.
515
triệu đồng.
Câu 5: Cho hàm s
42
1y mx x
. Tp hp các s thc
m
để hàm s đã cho đúng một điểm cc tr
A.
;0
. B.
0;
. C.
0;
. D.
;0
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Hai mt phng
,SAC SBD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đƣờng thng
SB
mt phng
ABCD
góc gia cặp đƣờng thng
nào sau đây?
A.
,SB SO
. B.
,SB BD
. C.
,SB SA
. D.
,SB AB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht cnh
AB a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SB a
. Góc gia mt phng
()SBC
và mt phẳng đáy bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8: Tìm hiu thi gian xem Ti vi trong tuần trƣớc ca mt s học sinh thu đƣợc kết qu sau:
Thi gian(gi)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
S hc sinh
8
16
4
2
2
O
y
A
x
Tính thi gian xem Ti vi trung bình trong tuần trƣớc ca các bn học sinh này (làm tròn đến hàng phn
trăm)
A.
8,43
gi. B.
8,44
gi. C.
8,45
gi. D.
8,46
gi.
Câu 9: Giá đỡ ba chân đang đƣợc m sao cho ba gốc chân cách đều nhau mt khong cách bng 100cm.
Tính chiu cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 120cm.
A.
10
249
3
cm
. B.
10
249
3
cm
. C.
20
249
3
cm
. D.
20
249
3
cm
.
Câu 10 : Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gi
H
là chân đƣờng cao k t
A
ca tam giác
SAB
. Khẳng định nào dƣới đây là sai?
A.
SA BC
. B.
.AH BC
C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Câu 11: Cho tp
1,2,3,4,5,6,7,9A
. S cách chn ra 5 ch s t tp
A
sao cho ít nht 2 ch s
chn là
A.
2 3 3 2
3 5 3 5
. .5! . .5!C C C C
B.
2 3 3 2
3 5 3 5
. .C C C C
C.
2 3 3 2
3 5 3 5
. . . .5!C C C C
D.
2 3 3 2
3 5 3 5
. . .C C C C
Câu 12: Mt miếng pho mát có dng khối lăng tr đứng vi chiu cao 10 cm và đáy là tam giác vuông cân
cnh góc vuông bng 12 cm. Tính khối lƣợng ca miếng pho mát theo đơn v gam, biết khối lƣợng
riêng ca loại pho mát đó là 3 g/cm
3
.
A.
2106g
. B.
240g
. C.
720g
. D.
2160g.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cây cầu có dạng cung
OA
của đồ thị hàm số
4,8.sin
9
x
y
đƣợc tả trong hệ trục tọa độ
với đơn vị trục là mét nhƣ ở hình sau. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng
OA
, khi đó
100 cm
a) Khoảng cách lớn nhất từ mực nƣớc sông đến cầu là
4,8ym
.
b) Chiều rộng của con sông là
28,3m
(làm tròn kết quả đến hàng phần mƣời).
c) Một lan chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao
2,4m
so với mực nƣớc
sông sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn
19,5m
.
d) Một lan khác cũng chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với chiều rộng của khối
hàng hóa đó 9 m sao cho lan thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều cao của khối hàng hóa đó phải
nhỏ hơn
4,2m
.
Câu 2: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
, đồ th hàm s
'( )y f x
nhƣ hình vẽ.
a) Hàm s
()fx
nghch biến biến trên khong
0;1
.
b) Hàm s
()fx
có hai điểm cc tr.
c) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;3
(1)f
.
d) Nếu
()fx
là hàm đa thức bc bn thì
(2) (0)ff
.
Câu 3: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
.
Biết mt phng
()MCD
vuông góc vi mt phng
(SAB)
.
a) Gi
N
là trung điểm ca
SB
thì
N
()MCD
.
b) Gi
E
là trung điểm ca
MN
thì
SE
MN
c) Gi
F
là trung điểm ca
CD
thì
MN
()SEF
d) Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
3
6
3a
Câu 4: giáo cho
5
bn hc sinh gii bốc thăm nhận thƣởng, lần lƣợt tng bn bốc thăm rồi để li
thăm vào hp. Trong hp
12
thăm gồm
5
thăm với phần thƣởng
5
chiếc bút
7
thăm với
phần thƣởng là
5
quyn v.
a) Mi bạn đều có
12
la chọn lá thăm.
b) Xác suất để mt bn bốc đƣợc phần thƣởng
5
quyn v
5
12
c) Xác suất để có đúng
3
bn bốc đƣợc phần thƣởng
5
chiếc bút là
32
3
7
.
5
.(
1
)(
12
)
2
.
d) Xác suất để s bn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyn v nhiều hơn bằng
0,456
.
( Làm tròn đến hàng phn nghìn).
Phn 3. Tr li ngắn (1 điểm)
O
4
1
y
x
1
'( )y f x
Câu 1(0,5 điểm). Mt tm g tròn đƣợc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không
giãn xut phát t điểm
O
trên trn nhà lần lƣợt buộc vào ba đim
,,A B C
trên tm g tròn sao cho các
lực căng
1 2 3
,,F F F
lần lƣợt trên mi y
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau đ ln
1 2 3
10F F F N
(xem hình v).
Tính trọng lƣợng
P
ca tm g tròn đó(làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2(0,5 điểm). Mùa hè năm 2024, để chun b cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nh, một đơn v
b đội chun b thc phm cho các bn nh, d kiến đủ dùng trong
30
ngày (năng suất ăn ca mi ngày là
như nhau). Nhƣng bắt đầu t ngày th
11
, do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣợng tiêu th
thc phẩm tăng lên
10%
mi ngày (ngày sau tăng
10%
so với ngày trước đó). Hi thc tế ng thức ăn
đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
…Hết…
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƢỜNG THPT ANH SƠN 3
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYN HSG TNH
NĂM HC 2024-2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 100 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:…………………………………………………………Số báo danh:…………………….
Câu 1(2,5 điểm). Cho hàm số
y f x
có bng xét du ca đạo hàm nhƣ sau
Hàm số
2 2024y f x
đồng biến trên khong
;ab
;cd
. Tìm
a b c d
.
Câu 2(2,5 điểm). Mt trang tri mi ngày thu hoạch đƣợc mt tn rau. Mi ngày, nếu bán rau vi
giá
30.000
đồng/kg thì hết sch rau, nếu giá bán c tăng thêm
1000
đồng/kg thì s rau tha li
tăng thêm
20
kg. S rau thừa y đƣợc thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá
2000
đồng/kg. Hi
s tin bán rau nhiu nht mà trang tri có th thu li mt ngày là bao nhiêu.
Câu 3(2 điểm). Ba cu th sút phạt đền 11m, mỗi ngƣời đá một ln vi xác suất ghi n tƣơng
ng
x
,
y
0,6
(vi
xy
). Biết xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
xác sut đ c ba cu th đều ghi ban là
0,336
. Tính xác sut đ có đúng hai cu th ghi bàn.
Câu 4(3 đim). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
3a
, tam giác
SAB
vuông ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng:
SA SBC
.
2. Biết góc giữa
SD
và mặt phẳng
SAB
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
SBD
.
Câu 5(2 điểm). Ngƣời ta y dựng một chân tháp bằng tông dạng khối chóp cụt tứ giác đều
(hình minh họa sau). Cạnh đáy dƣới dài
5 m
, cạnh đáy trên dài
2 m
, cạnh bên dài
3 m
. Biết rằng
chân tháp đƣợc làm bằng tông tƣơi với giá tiền 1470000 đồng
3
/m
. Tính số tiền để mua
tông tƣơi làm chân tháp theo đơn vị đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
…Hết
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn(3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án (mỗi câu đúng 0,25
điểm)
Câu 1: Mt cp s nhân s hạng đầu bng 2 s hng th sáu bng 486. Tìm công bi
q
ca cp s
nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.q
C.
2.q
D.
2.q
Câu 2 : Tính tng
S
gm tt c các giá tr
m
để hàm s
liên tc trên .
A.
1.S
B.
0.S
C.
1.S
D.
2.S
Câu 3: Cho hàm s
42
2y x x
. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
. B. Hàm s đồng biến trên khong
1;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 4: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triệu đồng. C sau mỗi năm sử dng, giá ca chiếc xe ô
tô gim 55 triệu đồng. Tính giá còn li ca chiếc xe sau 5 năm sử dng.
A.
405
triệu đồng. B.
460
triệu đồng. C.
350
triệu đồng. D.
515
triệu đồng.
Câu 5: Cho hàm s
42
1y mx x
. Tp hp các s thc
m
để hàm s đã cho đúng một điểm cc tr
A.
;0
. B.
0;
. C.
0;
. D.
;0
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Hai mt phng
,SAC SBD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đƣờng thng
SB
mt phng
ABCD
góc gia cặp đƣờng thng
nào sau đây?
A.
,SB SO
. B.
,SB BD
. C.
,SB SA
. D.
,SB AB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht cnh
AB a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SB a
. Góc gia mt phng
()SBC
và mt phẳng đáy bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8: Tìm hiu thi gian xem Ti vi trong tuần trƣớc (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu đƣợc kết qu
sau:
Thi gian(gi)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
S hc sinh
8
16
4
2
2
Tính thi gian xem Ti vi trung bình trong tuần trƣớc ca các bn hc sinh này (làm tròn đến hàng phn
trăm)
A.
8,43
gi. B.
8,44
gi. C.
8,45
gi. D.
8,46
gi.
Câu 9: Giá đỡ ba chân đang đƣợc m sao cho ba gốc chân cách đều nhau mt khong cách bng 100cm.
Tính chiu cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 120cm.
A.
10
249
3
cm
. B.
10
249
3
cm
. C.
20
249
3
cm
. D.
20
249
3
cm
.
Câu 10 : Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gi
H
là chân đƣờng cao k t
A
ca tam giác
SAB
. Khẳng định nào dƣới đây là sai?
A.
SA BC
. B.
.AH BC
C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Câu 11: Cho tp
1,2,3,4,5,6,7,9A
. S cách chn ra 5 ch s t tp
A
sao cho ít nht 2 ch s
chn là
A.
2 3 3 2
3 5 3 5
. .5! . .5!C C C C
B.
2 3 3 2
3 5 3 5
. .C C C C
C.
2 3 3 2
3 5 3 5
. . . .5!C C C C
D.
2 3 3 2
3 5 3 5
. . .C C C C
Câu 12: Mt miếng pho mát có dng khối lăng tr đứng vi chiu cao 10 cm và đáy là tam giác vuông cân
cnh góc vuông bng 12 cm. Tính khối lƣợng ca miếng pho mát theo đơn v gam, biết khối lƣợng
riêng ca loại pho mát đó là 3 g/cm
3
.
A.
2106g
. B.
240g
. C.
720g
. D.
2160g.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu , thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cây cầu có dạng cung
OA
của đồ thị hàm số
4,8.sin
9
x
y
đƣợc tả trong hệ trục tọa độ
với đơn vị trục là mét nhƣ ở hình sau. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng
OA
, khi đó
100 cm
a) Khoảng cách lớn nhất từ mực nƣớc sông đến cầu là
4,8ym
.
b) Chiều rộng của con sông là
28,3m
(làm tròn kết quả đến hàng phần mƣời).
c) Một lan chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao
2,4m
so với mực nƣớc
sông sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn
19,5m
.
d) Một lan khác cũng chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với chiều rộng của khối
hàng hóa đó 9 m sao cho lan thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều cao của khối hàng hóa đó phải
nhỏ hơn
4,2m
.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 2: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
, đồ th hàm s
'( )y f x
nhƣ hình vẽ.
b) Hàm s
()fx
nghch biến biến trên khong
0;1
.
c) Hàm s
()fx
có hai điểm cc tr.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
1;3
(1)f
.
e) Nếu
()fx
là hàm đa thức bc bn thì
(2) (0)ff
.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 3: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
.
Biết mt phng
()MCD
vuông góc vi mt phng
(SAB)
.
e) Gi
N
là trung điểm ca
SB
thì
N
()MCD
.
f) Gi
E
là trung điểm ca
MN
thì
SE
MN
g) Gi
F
là trung điểm ca
CD
thì
MN
()SEF
h) Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
3
6
3a
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 4: giáo cho
5
bn hc sinh gii bốc thăm nhận thƣởng, lần lƣợt tng bn bốc thăm rồi để li
thăm vào hp. Trong hp
12
thăm gồm
5
thăm với phần thƣởng
5
chiếc bút
7
thăm với
phn thƣởng là
5
quyn v.
e) Mi bạn đều có
12
la chọn lá thăm.
f) Xác suất để mt bn bốc đƣợc phần thƣởng
5
quyn v
5
12
g) Xác suất để có đúng
3
bn bốc đƣợc phần thƣởng
5
chiếc bút là
32
3
7
.
5
.(
1
)(
12
)
2
.
h) Xác suất để s bn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyn v nhiều hơn bằng
0,456
.
( Làm tròn đến hàng phn nghìn).
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Phn 3. Tr li ngn (1 điểm)
Câu 1(0,5 điểm). Mt tm g tròn đƣợc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không
giãn xut phát t điểm
O
trên trn nhà lần lƣợt buộc vào ba đim
,,A B C
trên tm g tròn sao cho các
lực căng
1 2 3
,,F F F
lần lƣợt trên mi y
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau đ ln
1 2 3
10F F F N
(xem hình v).
Tính trọng lƣợng
P
ca tm g tròn đó(làm tròn đến hàng phn chc).
Li gii
Gi
1 1 1
,,A B C
lần lƣợt là các điểm sao cho
1 1 1 2 1 3
, , OA F OB F OC F
Lấy các điểm
' ' '
1 1 1 1
,,,D A B D
sao cho
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.OAD B C A D B
là hình hp .
Theo quy tc hình hp ta có:
'
1 1 1 1
OA OB OC OD
Do các lực căng
1 2 3
,,F F F
đôi một vuông góc với nhau độ ln:
1 2 3
10F F F N
nên hình hp
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.OAD B C A D B
ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc bng nhau. thế
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.OAD B C A D B
hình lập phƣơng có độ dài cnh bng
10
, suy ra độ dài đƣờng chéo bng
10 3
Vì tm g tròn v trí cân bng nên:
1 2 3
P F F F
Suy ra trọng lƣợng ca tm g tròn:
'
1
10 3 17,3( )P OD N N
Câu 2(0,5 điểm). Mùa hè năm 2024, để chun b cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nh, một đơn v
b đội chun b thc phm cho các bn nh, d kiến đủ dùng trong
30
ngày (năng suất ăn của mi ngày là
như nhau). Nhƣng bắt đầu t ngày th
11
, do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣợng tiêu th
thc phẩm tăng lên
10%
mi ngày (ngày sau tăng
10%
so với ngày trước đó). Hi thc tế ng thức ăn
đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
Lời giải
Gi
x
là s thc phm d kiến dùng cho
1
ngày
Tng s thc phm
30x
.
S thc phẩm đã dùng trong
10
ngày đầu là
10x
.
Nhƣng bắt đầu t ngày th
11
, do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣng tiêu th thc
phẩm tăng lên
10%
mi ngày.
S thc phm dùng trong ngày th
n
1 0,1
n
x
.
Tng s thc phẩm đã dùng sau ngày thứ
n
1
10 (1 0,1) ... (1 0,1)
n
x x x
1
(1 0,1) 1
10 .
0,1
n
xx


Sau
n
ngày dùng hết sn phm nếu
11
(1 0,1) 1 (1 0,1) 1
10 30 20
0,1 0,1
nn
x x x

1
1,1
1,1 3 1 log 3 10,53
n
nn
.
Suy ra, thc tế ng thức ăn đó đủ dùng cho
10 10 20
ngày.
Phn 4. T lun (12 điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Cho hàm số
y f x
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau.
Hàm số
2 2024y f x
đồng biến trên khong
;ab
;cd
. Tìm
a b c d
.
Li gii
Ta có
' 2 'y f x
,
2
1
' 0 2 ' 0
2
4
x
x
y f x
x
x


0,75
T bng xét du ca
'fx
ta có
T bng xét du ta có hàm s đồng biến trên khong
2; 1
2;4
0,75
Nên
3a b c d
0,5
Câu 2(2,5 điểm). Mt trang tri mi ngày thu hoạch đƣợc mt tn rau. Mi ngày, nếu bán rau vi giá
30.000
đồng/kg thì hết sch rau, nếu giá bán c tăng thêm
1000
đồng/kg thì s rau tha lại tăng thêm
20
kg. S rau thừa này đƣợc thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá
2000
đồng/kg. Hi s tin bán rau nhiu
nht mà trang tri có th thu li mt ngày là bao nhiêu.
Li gii
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi kg rau là
x
(nghìn đồng).
Vì cứ tăng giá thêm
1000
đồng/kg thì số rau thừa lại
20
kg nên tăng
x
(nghìn đồng) thì
thì số rau thừa lại
20x
kg. Do đó tổng số rau bán ra mỗi ngày là:
1000 20x
kg.
0,5
Do đó lợi nhuận một ngày là:
1000 20 30 20 .2f x x x x
(nghìn đồng).
0,5
Xét hàm số
1000 20 30 20 .2f x x x x
trên
0;
.
Ta có:
2
20 440 30000f x x x
.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
440
11
2 2. 20
b
x
a
0,5
Khi đó
0;
max 11 324 200
x
f x f


(nghìn đồng).
0,5
Câu 3(2 điểm). Ba cu th sút phạt đền 11m, mỗi ngƣời đá một ln vi xác sut ghi bàn tƣơng ng
x
,
y
0,6
(vi
xy
). Biết xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
xác suất để c ba
cu th đều ghi ban là
0,336
. Tính xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn.
Li gii
Gi
i
A
là biến c “ngƣời th
i
ghi bàn” với
1,2,3i
.
Ta có các
i
A
độc lp vi nhau và
1 2 3
, , 0,6 P A x P A y P A
.
Gi A là biến cố: “ Có ít nhất mt trong ba cu th ghi bàn”
B: “ Cả ba cu th đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu th ghi bàn”
0,5
Ta có:
1 2 3 1 2 3
. . . . 0,4(1 )(1 ) A A A A P A P A P A P A x y
1
Nên
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976 P A P A x y
Suy ra
3 47
(1 )(1 )
50 50
x y xy x y
(1).
Tƣơng tự:
1 2 3
..B A A A
, suy ra:
1 2 3
. . 0,6 0,336 P B P A P A P A xy
hay là
14
25
xy
(2)
T (1) và (2) ta có h:
14
25
3
2

xy
xy
, gii h này kết hp vi
xy
ta tìm đƣợc
0,8x
0,7y
.
Ta có:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
C A A A A A A A A A
Nên
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452 P C x y x y xy
.
0,5
Câu 4(3 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3a
, tam giác
SAB
vuông
ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng:
SA SBC
.
2. Biết góc giữa
SD
và mặt phẳng
SAB
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
SBD
.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
3a
, tam giác
SAB
vuông
ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng:
SA SBC
.
1,0
Gọi
:H AB SH AB SH ABCD SH BC
, mà
BC AB
nên
BC SAB BC SA
0,5
Ta lại có:
SA SB
SA SBC
SA BC
(đpcm).
0,5
2. Biết góc giữa
SD
mặt phẳng
SAB
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
SBD
.
2,0
Theo 1) ta có
BC SAB
.
Do
//AD BC
AD SAB
BC SAB
, do đó hình chiếu vuông góc của SD lên
0,5
3a
O
I
K
H
C
A
D
B
S
Câu
5(2
điểm). Ngƣời ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (hình
minh họa sau). Cạnh đáy dƣới dài
5 m
, cạnh đáy trên dài
2 m
, cạnh bên dài
3 m
. Biết rằng chân
tháp đƣợc làm bằng bê tông tƣơi với giá tiền là 1470000 đồng
3
/m
. Tính số tiền để mua bê tông
tƣơi làm chân tháp theo đơn vị đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
Giả sử chân tháp là khối chóp cụt tứ giác đều
.ABCD MNPQ
với
ABCD
là hình
0,5
SAB
SA hay
60ASD
.
Kẻ
HK BD
HI SK
, khi đó
BD HK
BD HI
BD SH
HI SK
HI SBD
HI BD
.
,d H SBD HI
0,5
Xét tam giác vuông
SAD
ta có:
3
tan
AD
SA a
ASD
23
sin
AD
SD a
ASD
.
2 2 2 2
9 3 6SB AB SA a a a
.
Ta tính
22
22
.
2
SA SB
SH a
SA SB
2 2 2 2
6 2 2BH SB SH a a a
.
Vì vậy ta có tỉ lệ
2 2 3 2
.2
3 3 2
HK HB a
HK a
AO AB
.
Khi đó
22
22
.SH HK
HI a
SH HK
.
0,5
Ta có
,
2
3
,
d H SBD
HB
AB
d A SBD
Vậy
3 3 3
, , ,
2 2 2
a
d C SBD d A SBD d H SBD HI
0,5
vuông cạnh
5 ,m MNPQ
là hình vuông cạnh
2 , 3 m AM BN CP DQ m
.
,DQ NB
cắt nhau nên
, , ,D Q N B
đồng phẳng. Mà
( ) / /( )ABCD MNPQ
nên
//NQ BD
.
Gọi
I
là giao điểm của
MP
,NQ O
là giao điểm của
AC
BD
. Khi đó
( ), ( )IO MNPQ IO ABCD
.
Xét hình thang
QNBD
, gọi
H
là hình chiếu của
Q
trên
,BD K
là hình chiếu của
N
trên
BD
. Vì
IO BD
,
,QH BD NK BD
trong
()QNBD
nên
/ / / /IO QH NK
.
Suy ra
( ), ( )QH MNPQ QH ABCD
nên
QH
bằng chiều cao của khối chóp cụt đều.
Ngoài ra, ta có
QH NK IO
QD NB
. Suy ra
QHD NKB
nên ta có
HD BK
.
Bên cạnh đó,
QNKH
là hình chữ nhật nên
QN HK
. Từ đó ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
22
5 5 2 2 3 2
( ).
22
AD AB MN MQ
BD HK
HD
m


Xét tam giác
QHD
vuông tại
H
có:
2
2 2 2
3 2 3 2
3 ( ).
22
QH QD HD m




Diện tích của hai đáy là:
2 2 2
5 25
ABCD
S AB m
,
2 2 2
2 4 .
MNPQ
S MN m
0,5
Suy ra thể tích của khối chóp cụt đều là:
3
1
3
1 3 2 39 2
(25 25 4 4) .
3 2 2
ABCD ABCD MNPQ MNPQ
V QH S S S S
m
0,5
Số tiền để mua bê tông tƣơi làm chân tháp là:
39 2
1470000 40538000
2

(đồng).
0,5
…HẾT…
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TỈNH
TRƢỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024-2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………. MÃ ĐỀ: 126
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. A. q 3. B. q 3. C. q 2. D. q 2. 2 x x khi x 1
Câu 2 : Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f (x) 2 khi x 1 liên tục trên . 2 m x 1 khi x 1 A. S 1. B. S 0. C. S 1. D. S 2. Câu 3: Cho hàm số 4 2
y x  2x . Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  2. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   2.
Câu 4: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc xe ô
tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
A. 405 triệu đồng. B. 460 triệu đồng.
C. 350 triệu đồng.
D. 515 triệu đồng. Câu 5: Cho hàm số 4 2
y mx x 1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. ;0 . B. 0;   . C. 0;   . D. ;0 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Hai mặt phẳng SAC ,SBD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đƣờng thẳng SB và mặt phẳng  ABCD là góc giữa cặp đƣờng thẳng nào sau đây?
A. SB, SO .
B. SB, BD . C. S , B SA .
D. SB, AB .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SB  2a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 8: Tìm hiểu thời gian xem Ti vi trong tuần trƣớc của một số học sinh thu đƣợc kết quả sau: Thời gian(giờ) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem Ti vi trung bình trong tuần trƣớc của các bạn học sinh này (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 8, 43 giờ. B. 8, 44 giờ. C. 8, 45 giờ. D. 8, 46 giờ.
Câu 9: Giá đỡ ba chân đang đƣợc mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách bằng 100cm.
Tính chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 120cm. 100 cm 249 249 249 249 A. 10
cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 20 cm . 3 3 3 3
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đƣờng cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dƣới đây là sai?
A. SA BC .
B. AH B . C
C. AH AC .
D. AH SC .
Câu 11: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6,7, 
9 . Số cách chọn ra 5 chữ số từ tập A sao cho có ít nhất 2 chữ số chẵn là A. 2 3 3 2
C .C .5!  C .C .5! B. 2 3 3 2
C .C C .C C. 2 3 3 2
C .C . C .C .5! D. 2 3 3 2
C .C . C .C 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5
Câu 12: Một miếng pho mát có dạng khối lăng trụ đứng với chiều cao 10 cm và đáy là tam giác vuông cân
có cạnh góc vuông bằng 12 cm. Tính khối lƣợng của miếng pho mát theo đơn vị gam, biết khối lƣợng
riêng của loại pho mát đó là 3 g/cm3. A. 2106g . B. 240g . C. 720g . D. 2160 g.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 1: Một cây cầu có dạng cung OA của đồ thị hàm số y  4,8.sin
và đƣợc mô tả trong hệ trục tọa độ 9
với đơn vị trục là mét nhƣ ở hình sau. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng OA , khi đó y O A x
a) Khoảng cách lớn nhất từ mực nƣớc sông đến cầu là y  4,8m .
b) Chiều rộng của con sông là 28,3m (làm tròn kết quả đến hàng phần mƣời).
c) Một sà lan chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao 2, 4m so với mực nƣớc
sông sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn 19,5m .
d) Một sà lan khác cũng chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với chiều rộng của khối
hàng hóa đó là 9 m sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều cao của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn 4, 2m .
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên R , đồ thị hàm số y f '(x) nhƣ hình vẽ. y
y f '(x) 1  1 4 O x
a) Hàm số f (x) nghịch biến biến trên khoảng 0  ;1 .
b) Hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1  ;  3 là f (1) .
d) Nếu f (x) là hàm đa thức bậc bốn thì f (2)  f (0) .
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M là trung điểm của SA .
Biết mặt phẳng (MCD) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
a) Gọi N là trung điểm của SB thì N  (MCD) .
b) Gọi E là trung điểm của MN thì SE MN
c) Gọi F là trung điểm của CD thì MN  (SEF ) 3 a 3
d) Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 6
Câu 4: Cô giáo cho 5 bạn học sinh giỏi bốc thăm nhận thƣởng, lần lƣợt từng bạn bốc thăm rồi để lại lá
thăm vào hộp. Trong hộp có 12 lá thăm gồm 5 lá thăm với phần thƣởng là 5 chiếc bút và 7 lá thăm với
phần thƣởng là 5 quyển vở.
a) Mỗi bạn đều có 12 lựa chọn lá thăm. 5
b) Xác suất để một bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyển vở là 12 5 7
c) Xác suất để có đúng 3 bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 chiếc bút là 3 2 3.( ) .( ) . 12 12
d) Xác suất để số bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyển vở nhiều hơn bằng 0, 456 .
( Làm tròn đến hàng phần nghìn).
Phần 3. Trả lời ngắn (1 điểm)
Câu 1(0,5 điểm). Một tấm gỗ tròn đƣợc treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không
giãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lƣợt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên tấm gỗ tròn sao cho các
lực căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lƣợt trên mỗi dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn
F F F  10 N (xem hình vẽ). 1 2 3  
Tính trọng lƣợng P của tấm gỗ tròn đó(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2(0,5 điểm). Mùa hè năm 2024, để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị
bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 30 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày là
như nhau).
Nhƣng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lƣợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣợng tiêu thụ
thực phẩm tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lƣợng thức ăn
đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? …Hết… SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TỈNH
TRƢỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024-2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 100 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:…………………………………………………………Số báo danh:…………………….
Câu 1(2,5 điểm). Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau Hàm số y  2
f x  2024 đồ    ng biến trên khoảng  ; a b và  ;
c d  . Tìm a b c d .
Câu 2(2,5 điểm). Một trang trại mỗi ngày thu hoạch đƣợc một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với
giá 30.000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại
tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này đƣợc thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi
số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu lời một ngày là bao nhiêu.
Câu 3(2 điểm). Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi ngƣời đá một lần với xác suất ghi bàn tƣơng
ứng là x , y và 0,6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và
xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
Câu 4(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , tam giác SAB
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng: SA  SBC  .
2. Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến SBD .
Câu 5(2 điểm). Ngƣời ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều
(hình minh họa sau). Cạnh đáy dƣới dài 5 m , cạnh đáy trên dài 2 m , cạnh bên dài 3 m. Biết rằng
chân tháp đƣợc làm bằng bê tông tƣơi với giá tiền là 1470000 đồng 3
/m . Tính số tiền để mua bê
tông tƣơi làm chân tháp theo đơn vị đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn). …Hết… ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. A. q 3. B. q 3. C. q 2. D. q 2. 2 x x khi x 1
Câu 2 : Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f (x) 2 khi x 1 liên tục trên . 2 m x 1 khi x 1 A. S 1. B. S 0. C. S 1. D. S 2. Câu 3: Cho hàm số 4 2
y x  2x . Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  2. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   2.
Câu 4: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc xe ô
tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
A. 405 triệu đồng. B. 460 triệu đồng.
C. 350 triệu đồng.
D. 515 triệu đồng. Câu 5: Cho hàm số 4 2
y mx x 1. Tập hợp các số thực m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là A. ;0 . B. 0;   . C. 0;   . D. ;0 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Hai mặt phẳng SAC ,SBD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đƣờng thẳng SB và mặt phẳng  ABCD là góc giữa cặp đƣờng thẳng nào sau đây?
A. SB, SO .
B. SB, BD . C. S , B SA .
D. SB, AB .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SB  2a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 8: Tìm hiểu thời gian xem Ti vi trong tuần trƣớc (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu đƣợc kết quả sau: Thời gian(giờ) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem Ti vi trung bình trong tuần trƣớc của các bạn học sinh này (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 8, 43 giờ. B. 8, 44 giờ. C. 8, 45 giờ. D. 8, 46 giờ.
Câu 9: Giá đỡ ba chân đang đƣợc mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách bằng 100cm.
Tính chiều cao của giá đỡ, biết các chân của giá đỡ dài 120cm. 100 cm 249 249 249 249 A. 10
cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 20 cm . 3 3 3 3
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đƣờng cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dƣới đây là sai?
A. SA BC .
B. AH B . C
C. AH AC .
D. AH SC .
Câu 11: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6,7, 
9 . Số cách chọn ra 5 chữ số từ tập A sao cho có ít nhất 2 chữ số chẵn là A. 2 3 3 2
C .C .5!  C .C .5! B. 2 3 3 2
C .C C .C 3 5 3 5 3 5 3 5 C. 2 3 3 2
C .C . C .C .5! D. 2 3 3 2
C .C . C .C 3 5 3 5 3 5 3 5
Câu 12: Một miếng pho mát có dạng khối lăng trụ đứng với chiều cao 10 cm và đáy là tam giác vuông cân
có cạnh góc vuông bằng 12 cm. Tính khối lƣợng của miếng pho mát theo đơn vị gam, biết khối lƣợng
riêng của loại pho mát đó là 3 g/cm3. A. 2106g . B. 240g . C. 720g . D. 2160 g.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 1: Một cây cầu có dạng cung OA của đồ thị hàm số y  4,8.sin
và đƣợc mô tả trong hệ trục tọa độ 9
với đơn vị trục là mét nhƣ ở hình sau. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn thẳng OA , khi đó
a) Khoảng cách lớn nhất từ mực nƣớc sông đến cầu là y  4,8m .
b) Chiều rộng của con sông là 28,3m (làm tròn kết quả đến hàng phần mƣời).
c) Một sà lan chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao 2, 4m so với mực nƣớc
sông sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn 19,5m .
d) Một sà lan khác cũng chở khối hàng hóa đƣợc xếp thành hình hộp chữ nhật với chiều rộng của khối
hàng hóa đó là 9 m sao cho sà lan có thể đi qua đƣợc gầm cầu. Chiều cao của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn 4, 2m . a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên R , đồ thị hàm số y f '(x) nhƣ hình vẽ.
b) Hàm số f (x) nghịch biến biến trên khoảng 0  ;1 .
c) Hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1  ;  3 là f (1) .
e) Nếu f (x) là hàm đa thức bậc bốn thì f (2)  f (0) . a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M là trung điểm của SA .
Biết mặt phẳng (MCD) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
e) Gọi N là trung điểm của SB thì N  (MCD) .
f) Gọi E là trung điểm của MN thì SE MN
g) Gọi F là trung điểm của CD thì MN  (SEF ) 3 a 3
h) Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 6 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Câu 4: Cô giáo cho 5 bạn học sinh giỏi bốc thăm nhận thƣởng, lần lƣợt từng bạn bốc thăm rồi để lại lá
thăm vào hộp. Trong hộp có 12 lá thăm gồm 5 lá thăm với phần thƣởng là 5 chiếc bút và 7 lá thăm với
phần thƣởng là 5 quyển vở.
e) Mỗi bạn đều có 12 lựa chọn lá thăm. 5
f) Xác suất để một bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyển vở là 12 5 7
g) Xác suất để có đúng 3 bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 chiếc bút là 3 2 3.( ) .( ) . 12 12
h) Xác suất để số bạn bốc đƣợc phần thƣởng 5 quyển vở nhiều hơn bằng 0, 456 .
( Làm tròn đến hàng phần nghìn). a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Phần 3. Trả lời ngắn (1 điểm)
Câu 1
(0,5 điểm). Một tấm gỗ tròn đƣợc treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không
giãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lƣợt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên tấm gỗ tròn sao cho các
lực căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lƣợt trên mỗi dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn
F F F  10 N (xem hình vẽ). 1 2 3  
Tính trọng lƣợng P của tấm gỗ tròn đó(làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Gọi A , B ,C lần lƣợt là các điểm sao cho OA F , OB F , OC F 1 1 1 1 1 1 2 1 3 Lấy các điểm ' ' '
D , A , B , D OA D B .C A D B 1 1 1 1 sao cho ' ' ' 1 1 1 1 1 1 1 là hình hộp .
Theo quy tắc hình hộp ta có: '
OA OB OC OD 1 1 1 1
Do các lực căng F , F , F
F F F  10 N nên hình hộp 1 2 3   1 2
3 đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn: ' ' '
OA D B .C A D B có ba cạnh O , A OB,OC OA D B .C A D B 1 1 1 1 1 1 1
đôi một vuông góc và bằng nhau. Vì thế ' ' ' 1 1 1 1 1 1 1 là
hình lập phƣơng có độ dài cạnh bằng 10 , suy ra độ dài đƣờng chéo bằng 10 3
Vì tấm gỗ tròn ở vị trí cân bằng nên: P F F F 1 2 3
Suy ra trọng lƣợng của tấm gỗ tròn: '
P OD  10 3 N  17,3(N) 1  
Câu 2(0,5 điểm). Mùa hè năm 2024, để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị
bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 30 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày là
như nhau). Nhƣng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lƣợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣợng tiêu thụ
thực phẩm tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lƣợng thức ăn
đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày? Lời giải
Gọi x là số thực phẩm dự kiến dùng cho 1 ngày  Tổng số thực phẩm 30x .
Số thực phẩm đã dùng trong 10 ngày đầu là 10x .
Nhƣng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lƣợng thành viên tham gia tăng lên, nên lƣợng tiêu thụ thực
phẩm tăng lên 10% mỗi ngày.  n
Số thực phẩm dùng trong ngày thứ n x 1 0,  1 .
Tổng số thực phẩm đã dùng sau ngày thứ n n 1 (1 0,1)   1 1
10  (1 0,1)  ...  (1 0,1)n x x x 10x  . x 0,1
Sau n ngày dùng hết sản phẩm nếu n 1  n 1 (1 0,1) 1 (1 0,1)     1 n 10x x  30x   20  1,  1 1
 3  n 1  log 3  n  10,53. 0,1 0,1 1,1
Suy ra, thực tế lƣợng thức ăn đó đủ dùng cho 10 10  20 ngày.
Phần 4. Tự luận (12 điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau. Hàm số y  2
f x  2024 đồ ; a b ; c d    ng biến trên khoảng 
 và  . Tìm a b c d . Lời giải x  2  0,75 x  1  Ta có y '  2  f 'x , y '  0  2
f 'x  0   x  2  x  4
Từ bảng xét dấu của f ' x ta có 0,75
Từ bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;  1 và 2; 4
a b c d  3 0,5 Nên
Câu 2(2,5 điểm). Một trang trại mỗi ngày thu hoạch đƣợc một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá
30.000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20
kg. Số rau thừa này đƣợc thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều
nhất mà trang trại có thể thu lời một ngày là bao nhiêu. Lời giải
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi kg rau là x (nghìn đồng). 0,5
Vì cứ tăng giá thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại 20 kg nên tăng x (nghìn đồng) thì
thì số rau thừa lại 20x kg. Do đó tổng số rau bán ra mỗi ngày là: 1000  20x kg.
Do đó lợi nhuận một ngày là: 0,5
f x  1000  20x30  x  20 . x 2 (nghìn đồng).
Xét hàm số f x  1000  20x30  x  20 .
x 2 trên 0;  . 0,5
Ta có: f x 2  2
 0x  440x  30000. b 440
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x      a   11 2 2. 20
Khi đó max f x  f 1 
1  324 200 (nghìn đồng). 0,5 x   0;
Câu 3(2 điểm). Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi ngƣời đá một lần với xác suất ghi bàn tƣơng ứng là x ,
y và 0, 6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba
cầu thủ đều ghi ban là 0, 336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. Lời giải
Gọi A là biến cố “ngƣời thứ i ghi bàn” với 0,5 i  1, 2, 3 . i
Ta có các A độc lập với nhau và P A x, P A y, P A  0,6 . 1   2  3 i
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn” 1
Ta có: A A .A .A P A P A .P A .P A  0, 4(1 x)(1 y) 1 2 3
   1  2  3 Nên P( )
A  1 P A 1 0,4(1 x)(1 y)  0,976 3 47
Suy ra (1 x)(1 y) 
xy x y   (1). 50 50
Tƣơng tự: B A .A .A , suy ra: 1 2 3 14
P B  P A .P A .P A  0,6xy  0,336 hay là xy  (2) 1   2  3 25  14 xy   25
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
, giải hệ này kết hợp với x y ta tìm đƣợc 3 x y   2
x  0,8 và y  0, 7 . 0,5
Ta có: C A A A A A A A A A 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Nên P(C)  (1 x) .
y 0, 6  x(1 y).0, 6  x . y 0, 4  0, 452 .
Câu 4(3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , tam giác SAB vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
1. Chứng minh rằng: SA SBC .
2. Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến SBD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , tam giác SAB vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. 1,0
1. Chứng minh rằng: SA SBC . S I A 3a D 0,5 H K O B C Gọi H AB : SH AB SH ABCD SH BC , mà BC AB nên BC SAB BC SA SA SB Ta lại có: SA SBC SA BC (đpcm). 0,5
2. Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm C đến 2,0 SBD . Theo 1) ta có BC SAB . AD//BC 0,5 Do AD
SAB , do đó hình chiếu vuông góc của SD lên BC SAB
SAB SA hay ASD 60 . Kẻ HK BD HI SK , khi đó BD HK HI SK BD HI HI SBD BD SHHI BD . 0,5 d H, SBD HI AD
Xét tam giác vuông SAD ta có: SA a 3 và tan ASD AD SD 2a 3 . sin ASD Và 2 2 2 2 SB AB SA 9a 3a a 6 . Ta tính 2 2 SA .SB SH 2a 0,5 và 2 2 2 2 BH SB SH 6a 2a 2a . 2 2 SA SB Vì vậy ta có tỉ lệ HK HB 2 2 3 2a HK . 2a . AO AB 3 3 2 2 2 SH .HK Khi đó HI a . 2 2 SH HK d H, SBD HB 2 Ta có d , A SBD AB 3 0,5 3 3 3a Câu Vậy d C, SBD d , A SBD d H, SBD HI 2 2 2 5(2
điểm). Ngƣời ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (hình
minh họa sau). Cạnh đáy dƣới dài 5 m, cạnh đáy trên dài 2 m , cạnh bên dài 3 m . Biết rằng chân
tháp đƣợc làm bằng bê tông tƣơi với giá tiền là 1470000 đồng 3
/m . Tính số tiền để mua bê tông
tƣơi làm chân tháp theo đơn vị đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn). 0,5
Giả sử chân tháp là khối chóp cụt tứ giác đều ABC .
D MNPQ với ABCD là hình vuông cạnh 5 ,
m MNPQ là hình vuông cạnh 2 ,
m AM BN CP DQ  3 m .
DQ, NB cắt nhau nên D,Q, N, B đồng phẳng. Mà ( ABCD) / /(MNPQ) nên NQ / / BD .
Gọi I là giao điểm của MP N ,
Q O là giao điểm của AC BD . Khi đó
IO  (MNPQ), IO  ( ABCD) .
Xét hình thang QNBD , gọi H là hình chiếu của Q trên B ,
D K là hình chiếu của N 0,5
trên BD . Vì IO BD , QH BD, NK BD trong (QNBD) nên IO / /QH / / NK .
Suy ra QH  (MNPQ),QH  ( ABCD) nên QH bằng chiều cao của khối chóp cụt đều.
Ngoài ra, ta có QH NK IO QD NB . Suy ra QHD NKB nên ta có HD BK .
Bên cạnh đó, QNKH là hình chữ nhật nên QN HK . Từ đó ta có: 2 2 2 2 BD HK
AD AB MN MQ HD   2 2 2 2 2 2 5  5  2  2 3 2   ( ) m . 2 2
Xét tam giác QHD vuông tại H có: 2  3 2  3 2 2 2 2
QH QD HD  3     ( m).  2  2  
Diện tích của hai đáy là: 2 2 SAB    2 5 25 m , ABCD  2 2 SMN    2 2 4 m . MNPQ
Suy ra thể tích của khối chóp cụt đều là: 0,5 1 VQH SSSS ABCD ABCD MNPQ MNPQ  3 1 3 2 39 2   (25  25  4  4)   3 m . 3 2 2
Số tiền để mua bê tông tƣơi làm chân tháp là: 0,5 39 2 1470000   40538000 (đồng). 2 …HẾT…