1/10 - Mã đề 0101
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
thi có 10 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 12
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
20
tấm th được đánh số t
1
đến
20
. Chọn ngẫu nhiên ra
6
tấm th. Xác sut đ trong
6
tấm
th chọn ra có hai tấm th tổng của hai số trên hai tấm th đó bằng
21
A.
267
.
323
B.
211
.
323
C.
10
.
323
D.
1
.
19
Câu 2. Cho t diện đều
ABCD
cạnh bằng
. Gi
,,EFM
lần lượt trung điểm ca các cạnh
AB
,
BC
,
AD
và điểm
G
là trực tâm của tam giác
BCD
. Giá trị
cos ,GE MF
 
bằng
A.
2
3
. B.
2
6
. C.
3.
D.
3
4
.
Câu 3. Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2
(m)
được lát gạch màu trắng trang trí bởi một hình
4
cánh giống nhau màu sẫm.
Khi đt trong h trc ta đ
Oxy
với
O
tâm hình vuông sao cho
1; 1A
thì
hai đường cong nối t
O
đến
A
của cánh hình màu sẫm là một phần của đ th
hàm s
2
yx
3
y ax bx
(tham khảo hình vẽ). Gtr ca tích
ab
bằng
bao nhiêu, biết rằng diện tích phần màu sẫm chiếm
1
3
diện tích mt sàn?
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật khối lượng
m
(kg) được
thiết kế với đĩa cân được giữ bởi bốn đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
hình chóp tứ giác đều
90
ASC 
. Biết độ lớn của lực căng
cho mỗi sợi xích là
52
(N). Lấy
10g
(m/s
2
). Khi đó giá trị của
m
bằng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 5. Tổng số đường tim cận đứng và tiệm cn ngang ca đ th hàm số
2
2
21 3
56
x xx
y
xx


A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0 , 0;3;1 , 3;6;4ABC
, điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
bằng
A.
17
. B.
10
. C.
29
. D.
23
.
Mã đề 0101
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/10 - Mã đề 0101
B'
C'
A
B
C
A'
M
Câu 7. Cho hai hàm số bậc ba
32
3f x x ax bx c 
32
1
3
g x x mx nx p 
. Hàm s
.y f x gx
đồ th như hình
vẽ dưới đây. Biết rằng
0x
đim cc đi ca hàm s
y gx
. Giá tr
nhỏ nhất của hàm số
fx
trên đoạn
0; 3



bằng
A.
3.
B.
0.
C.
12.
D.
32
.
9
Câu 8. Một thùng chứa u làm bằng gỗ một hình tròn xoay như hình bên hai đáy
hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng
8 dm.
Đường cong mặt bên của
thùng một phần của đường Elip độ dài trc ln bng
10 dm
, độ dài trc bằng
6 dm
(tham khảo hình vẽ bên). Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A.
1416
25
(lít). B.
1516
25
(lít). C.
1316
25
(lít). D.
1616
25
(lít).
Câu 9. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh bằng
a
,
2AA a
,
o
60A AB A AC


. Gi
M
là đim di động trên mặt phẳng
ABC
sao cho
AM
vuông góc với
BB
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
BM
A.
13
2
a
. B.
33
3
a
.
C.
3
2
a
. D.
33
2
a
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
với đơn vị trên mỗi trục là mét, một cabin
cáp treo xuất phát từ điểm
2; 1; 5A
và chuyển động đều theo đường cáp
cùng hướng với
0; 2; 6u 
với tốc đ
4
(m/s). Gi sử sau
5
giây kể từ
lúc xuất phát, cabin đến điểm
;;M abc
. Giá trị của tổng
2a bc
bằng
A.
12 10.
B.
9.
C.
6.
D.
5 2 10.
Câu 11. Vi mi s nguyên dương
n
, lấy
6n
điểm cách đều nhau trên
đường tròn. Nối mỗi điểm vi các điểm cách hai điểm trên đường tròn
để tạo ra các ngôi sao như nh vẽ dưới đây. Số đo (đơn vị độ) ca góc
đỉnh của ngôi sao khi
94n
bằng
A.
o
1, 8
. B.
o
169,2
.
C.
o
138, 4
. D.
o
172, 8
3/10 - Mã đề 0101
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d 
có đồ th ct trc
Ox
ti các điểm có hoành độ lần
ợt bằng
1; 1; 3
(như hình vẽ).
S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
0
2
fx
fx
A.
5.
B.
7.
C.
4.
D.
6.
Câu 13. Cho các giới hạn:
0
lim 2
xx
fx
;
0
lim 3
xx
gx

. Giá trị
0
lim 2 4
xx
fx gx



bằng
A.
8.
B.
14.
C.
20.
D.
16.
Câu 14. Mi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong
20
ngày được thống kê lại bảng sau:
Quãng đường (km)
2, 7; 3, 0
3, 0; 3, 3
3, 3; 3, 6
3,6;3,9
3, 9; 4, 2
S ngày
3
6
5
4
2
Khoảng tứ phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
0, 5.
B.
0, 575.
C.
0, 9.
D.
0, 975.
Câu 15. Cho số thc
x
tho n
4 4 62
xx

. Giá trị biểu thức
2
log (2 2 )
xx
P

A.
2
log 5.
B.
4.
C.
2
log 3.
D.
3.
Câu 16. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
(4; 1; 5), (3; 2;1), ( 3; 4; 2)ABC
. Đim
( ; ; 0)Mab
sao cho
222
S MA MB MC
nhỏ nhất. Giá trị ca
3ab
bằng
A.
19
.
3
B.
29.
C.
29.
D.
19
.
3
Câu 17. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
2 13
xy z
d


mặt phẳng
22
: 1 2 1 30P m x m yzm m 
. bao nhiêu số thc
m
để đường thẳng
d
song
song với mặt phẳng
P
?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 18. Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc
0
v
, sau
6
giây thì gặp chướng ngại vật nên ô tô đi chậm dần với vận tc
5
( ) (m/ s ), ( 6)
2
vt t a t
cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ
lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dừng hẳn thì ô tô đi được quãng đường
80
(m). Giá tr ca
0
v
bằng
A.
10 m/s .
B.
35 m/s .
C.
20 m/s .
D.
25 m/s .
4/10 - Mã đề 0101
Câu 19. Biết
2
22
0
sin cos
44
xx a
dx
cb

với
;;abc
các s nguyên dương phân số
a
b
tối giản. Khi đó
giá trị ca
P abc 
A.
28.
B.
23.
C.
32.
D.
25.
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên
3
số tự nhiên từ tập hợp
9;10;11;...;24S
. Xác suất đ tổng bình phương của
3
số được chọn chia hết cho
4
A.
1
10
. B.
1
140
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 21. mt s vùng quê xưa Vit Nam, trưc mỗi nhà
thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt cũng
nơi đ tổ chc mt s sự kiện gia đình. Nhà ông M dự định
xây một sân trưc cửa nhà hình chữ nhật
ABCD
độ dài các
cạnh lần lượt là
5mAB
12 m
AD
. Để thuận li cho
việc thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên ông M xây vị
trí
B
thấp hơn vị trí
A
5 cm
, vị trí
D
thấp hơn vị trí
A
8 cm
(tham khảo hình vẽ). Hi v trí
C
thấp hơn vị trí
A
bao nhiêu centimét?
A.
10.
B.
13.
C.
14.
D.
11.
Câu 22. Cho ba số
248
log 3, log 3, log 3aaa
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của
cấp số nhân đó bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
1.
Câu 23. Gi
,mM
lần lượt giá tr nhỏ nht giá tr lớn nhất ca hàm s
1
1
2
fx x x 
trên đoạn
0; 3



. Tổng
23
S mM
A.
7
.
2
B.
3
.
2
C.
4.
D.
3.
Câu 24. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A được cho ở bảng sau
Thời gian (phút)
6; 7
7; 8
8; 9
9;10
10;11
S học sinh 8 10 12 14 7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
5.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 25. Cho hàm số
y fx
liên tc trên
đạo hàm
23
1 13fx x x x

. Hàm s
y fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
3; 
. B.
;1
. C.
;1
. D.
1; 3 .
5/10 - Mã đề 0101
Câu 26. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Đim cực tiểu của hàm số
3y fx
A.
2
.
3
x 
B.
2
.
3
x
C.
2.x
D.
2.x 
Câu 27. Cho
,ab
là các s thực thoả mãn
32
2
1
24
lim 5
1
x
x ax x b
x

. Giá trị ca
2
ab
bằng
A.
7.
B.
6.
C.
1.
D.
5.
Câu 28. Cho hàm số
fx
liên tục trên
. Gi
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
fx
trên
thỏa mãn
2 443FG

211 1FG
. Khi đó
2
1
3 2dfx x
bằng
A.
3.
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2
.
3
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
2;1;1A
,
1;2;3B 
và vuông góc với mặt phẳng
:0Qx y z
A.
0.xyz

B.
2 0.xz
C.
1 0.xy
D.
0.yz
Câu 30. Cho tứ diện
ABCD
. Gi
A
trọng tâm của tam giác
BCD
đim
G
thoả n
0GA GB GC GD
   
. T số
GA
GA
bằng
A.
3.
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
2.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một đường hầm mô hình như hình vẽ có chiều dài
cm
. Khi cắt mô
hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được mặt cắt là mt
hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao. đó hình parabol là hình phẳng
được giới hạn bởi một đường parabol và đoạn thẳng nối hai điểm thuộc parabol
đồng thời vuông góc với trục đối xứng của parabol đó được gọi là đáy, khoảng
cách t đỉnh của parabol xuống đáy gọi là chiều cao. Chiều cao của mỗi mặt cắt
hình parabol cho bởi công thức
2
3
5
yx
cm
, với
x
cm
là khoảng cách
tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình đến mặt phẳng chứa mặt cắt.
6/10 - Mã đề 0101
a) Nếu một hình parabol có đáy bằng
d
và chiều cao bằng
h
như hình vẽ thì phương trình của parabol là
2
2
4
.
h
y xh
d

b) Diện tích cửa lớn của đường hầm mô hình bằng
2
12 cm .
c) Chiều cao cửa nhỏ của đường hầm mô hình bằng
2 cm .
d) Nếu người ta làm một khối có kích thước như mô hình đường hầm trên bằng nguyên liệu có giá
5, 4
triệu đồng cho mỗi
3
cm
thì số tiền cần bỏ ra để mua nguyên liệu là
156
triệu đồng.
Câu 2. Cơn bão YAGI đã gây ra những thiệt hi lớn cho các tỉnh phía Bắc, nhiều tổ chc nhân đã t
chc các đt cứu tr khẩn cấp cho người dân vùng bị ảnh hưởng. Trong đó,
X
đã điều động 3 xe (xe số
1, 2 3) vừa ch hàng hóa vừa ch người. Để phối hợp vận chuyển hàng cứu trợ,
10
tình nguyện viên sẽ
được chọn để tham gia vào các chuyến xe này. Mỗi xe có th ch hết
10
tình nguyện viên những người
này được phân bố lần lượt lên
3
chiếc xe một cách ngẫu nhiên.
a) Không gian mẫu của phép thử có s phần tử
10
3.
b) S cách lên xe sao cho chỉ có xe số 3 không có tình nguyện viên nào là
10
2 1.
c) S cách lên xe sao cho xe số 1 không có tình nguyện viên nào là
2
10 .
d) Xác sut đ xe nào cũng có tình nguyện viên là
18 661
.
19683
Câu 3. Cho hình chóp
.S A BCD
đáy hình bình hành,
2AB a
;
CA CB CS
. Mặt bên
SAB
tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
ABCD
bằng
o
30
. Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
H
C
A
D
B
S
a)
CH
vuông góc với mặt phẳng
SAB
.
b) Thể tích khối chóp
.S A BCD
bằng
3
23
3
a
.
c) Gọi
M
là trung điểm của
SD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SH
CM
bằng
21
7
a
.
7/10 - Mã đề 0101
d) Gọi
là số đo của góc nhị diện
,,
B SA C



. Ta có
6
tan
6
.
Câu 4. Cho hàm số
3
2
3 logfx x x x
.
a) Tập xác định của hàm số là
0; .D

b) Đạo hàm của hàm số là
2
2
3
3 3 log .
ln 2
fx x x

c) Phương trình
0fx
có đúng một nghiệm.
d) Biểu thức
P fa fb fc 
đạt giá trị lớn nhất là
4
, với
a
,
b
,
c
là các số thực thuộc đoạn
1; 2



thỏa mãn
3 33
2 22
log log log 1.abc
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy là tam giác vuông tại
A
, hình chiếu vuông góc của đỉnh
C
lên mặt phẳng
ABC
là điểm
A
. Biết
2AB
,
3AC
,
32AA
. Xét hệ tọa độ
Oxyz
với
O
trùng
A
, các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt trùng với các tia
AB
,
AC
,
AC
, đơn vị trên mỗi trục là 1.
a) Tọa độ đỉnh
B
2; 3; 3 .
b)
3 110
cos .
110
BA C
c) Gọi
D
là đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật
ABDC
, ta có
85.DC DB


 
d) Gọi
;;M abc
là điểm thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho biểu thức
. 2. 3 .
P MAMB MA MC MB MC


     
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
1
.
3
abc 
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu của một sân bay ở
vị trí
0; 0; 0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
600 km
. Một máy bay A đang
chuyển động với vận tốc
900 km/h
trên đường thẳng
d
có phương trình
1000 100
300 80
100 11
xt
y tt
z


qua vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
8/10 - Mã đề 0101
a) Ranh giới giữa bên ngoài và vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu trong không gian là mặt cầu có
bán kính bằng
300 km.
b) Máy bay A chuyển động trên đường thẳng
d
đến vị trí điểm
500;100;100 11M
.V trí này nằm ngoài
vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu sân bay.
c) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới giữa bên ngoài và vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu
trong không gian là
222
360 000.x yz

d) Thời gian đài kiểm soát không lưu kiểm soát được máy bay A là không quá
42
phút.
Câu 7. Kết quả 40 lần nhảy xa ca vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy xa ca vn
động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m).
a) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy cho bởi
Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
0,16.
b) Kết quả nhảy xa trung bình của bạn Huy là
6,952(m).
c) Số lần nhảy xa từ
7,18 m
trở lên của vận động viên Dũng là
5.
d) Dựa vào độ lệch chuẩn ta thấy kết quả nhảy xa của vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa
của vận động viên Huy.
Câu 8. Cho hàm số
2
6
1
xx
y
x

có đồ th là đường cong
C
.
a) Trên đồ thị
C
của hàm số có
8
điểm mà hoành độ và tung độ đều là số nguyên.
b) Có 2 tiếp tuyến của đồ thị
C
song song với đường thẳng
: 7 18.dy x
c) Đồ thị
C
có tiệm cận xiên là đường thẳng
.yx
d) Đường tròn
22
2
:1 1Tx y R 
cắt
C
tại
4
điểm phân biệt khi và chỉ khi
2
5.R
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bình chứa đầy nước có hình dạng hình lập phương cạnh
8cm
. Người ta đt lên miệng nh một
khối cu có đường kính bằng
10cm
làm cho nước trong bình bị tràn ra ngoài. Th tích ớc còn lại trong
bình là bao nhiêu centimét khối? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
9/10 - Mã đề 0101
Câu 2. Cho mt cái hộp hình hộp chữ nhật kích thước ba cnh lần lượt
3 cm
,
5 cm
,
6 cm
như
hình vẽ.
N
M
A
S
P
B
R
T
Một con kiến vị trí
A
muốn đi đến vị trí
.B
Biết rằng con kiến chỉ th trên cạnh hay trên bề mt
của hình hộp đã cho. Quãng đường ngắn nhất con kiến đi từ
A
đến
B
bằng bao nhiêu centimet?
Câu 3. Cho tam giác đều có cạnh bằng
8.
Chia tam giác này thành
64
tam giác đu có cạnh bằng
1
bởi các
đường thẳng song song với các cnh ca tam giác đều đã cho. Gọi
S
tập hợp các đỉnh của
64
tam giác
đều có cạnh bằng
. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của tập
S
. Xác suất để
4
đỉnh chọn được là bốn đỉnh của mt
hình bình hành bằng
a
b
, với
,ab
là các s tự nhiên và phân số
a
b
ti gin. Giá tr ca tng
2
ab
bằng bao
nhiêu?
10/10 - Mã đề 0101
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
y fx
đạt cực đại tại
0
x
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hỏi hàm số
3
y fx fx




có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 5. Trong năm tới, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa hai chiều
và điều hòa một chiều với số vốn ban đầu không vượt quá
1, 2
tỉ đồng.
Biết rằng, giá mua vào và lợi nhuận d kiến được cho bởi bảng sau:
Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của thị trường sẽ không vượt quá
100
máy cả hai loại. Cửa hàng
cần đầu tư kinh doanh
x
loại máy hai chiều và
y
loại máy một chiều thì lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Tổng
22
xy
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 1; 1A
,
1; 2; 0B
,
3; 1; 2C
,
23;20; 11
D 
. Điểm
M
thay đổi thuộc mặt phẳng
:2 2 7 0xy z 
. Khi
;;M abc
thì biểu thức
222
357
MA MB MC
T
MD MD MD
 









 
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
222
abc
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
Câu 101
102 103 104
1 B
A D C
2 B
A
C B
3 C
B A B
4 D C
C A
5 A D D D
6 C C A C
7
C A B D
8 A
B A B
9 D A
B B
10 D C D D
11 B A B A
12 C D C C
13 D C C D
14 B A D B
15 D B B
C
16 C
D D D
17
C B D C
18
A C B D
19 D D B A
20 A C A C
21 B D C A
22 B D C B
23 A B A C
24 A B
A C
25 D B C A
26 B A
B A
27 C C B A
28 D C B C
29 C C D C
30 A C D C
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2024-2025
Câu 101
102 103 104
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2024-2025
1 Đ Đ S Đ
Đ S S S Đ S S Đ Đ S S Đ
2 Đ S S S
S Đ Đ S Đ S Đ S
Đ S S Đ
3 Đ Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ
4 S Đ S Đ
Đ S S Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ
5 Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S
6 S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S S Đ Đ Đ
7 S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ
8 Đ S Đ S S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S
1 458
3 195 195
2 10 10 458 3
3 477 195 3 6800
4 3 458 477 10
5
6800 477 10 458
6 195 6800 6800 477
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 10 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 0101
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Xác suất để trong 6 tấm
thẻ chọn ra có hai tấm thẻ mà tổng của hai số trên hai tấm thẻ đó bằng 21 là A. 267 . B. 211 . C. 10 . D. 1 . 323 323 323 19
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2. Gọi E,F,M lần lượt là trung điểm của các cạnh  
AB ,BC ,AD và điểm G là trực tâm của tam giác BCD . Giá trị cosGE,MF bằng A. 2 . B. 2  . C. 3. D. 3 . 3 6 4
Câu 3. Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông ABCD cạnh bằng 2(m)
được lát gạch màu trắng và trang trí bởi một hình 4 cánh giống nhau màu sẫm.
Khi đặt trong hệ trục tọa độ Oxy với O là tâm hình vuông sao cho A1;  1 thì
hai đường cong nối từ O đến A của cánh hình màu sẫm là một phần của đồ thị hàm số 2 y x và 3
y ax bx (tham khảo hình vẽ). Giá trị của tícha b bằng
bao nhiêu, biết rằng diện tích phần màu sẫm chiếm 1 diện tích mặt sàn? 3 A. 3.
B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 4. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối lượng m (kg) được
thiết kế với đĩa cân được giữ bởi bốn đoạn xích S , A S ,
B SC,SD sao cho
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có 
ASC  90 . Biết độ lớn của lực căng
cho mỗi sợi xích là 5 2 (N). Lấy g  10 (m/s2). Khi đó giá trị của m bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 2
Câu 5. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x  1  x x  3 y  là 2 x  5x  6 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;  0 , B 0;3; 
1 , C 3;6;4, điểm M thuộc đoạn BC
sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM bằng A. 17 . B. 10 . C. 29 . D. 23 . 1/10 - Mã đề 0101
Câu 7. Cho hai hàm số bậc ba f x 3 2
 3x ax bx c g x 1 3 2
x mx nx p . Hàm số y f x.g x có đồ thị như hình 3
vẽ dưới đây. Biết rằng x  0 là điểm cực đại của hàm số y g x. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0;3   bằng A. 3. B. 0. C. 12. D. 32  . 9
Câu 8. Một thùng chứa rượu làm bằng gỗ là một hình tròn xoay như hình bên có hai đáy là
hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 dm.Đường cong mặt bên của
thùng là một phần của đường Elip có độ dài trục lớn bằng 10dm, độ dài trục bé bằng
6dm (tham khảo hình vẽ bên). Hỏi chiếc thùng gỗ đó đựng được bao nhiêu lít rượu?
A. 1416(lít).
B. 1516(lít).
C. 1316(lít).
D. 1616(lít). 25 25 25 25 A B M
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng C
a , AA  2a ,   o
AAB AAC  60 . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng
ABC sao cho AM vuông góc với BB. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng B M  là A' B'
A. a 13 .
B. a 33 . 2 3 C'
C. a 3 . D. 3 3 a . 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz với đơn vị trên mỗi trục là mét, một cabin
cáp treo xuất phát từ điểm A2;1;5 và chuyển động đều theo đường cáp
cùng hướng với u  0;2;6 với tốc độ là 4 (m/s). Giả sử sau 5 giây kể từ
lúc xuất phát, cabin đến điểm M a; ;bc. Giá trị của tổng a  2b c bằng A. 12 10. B. 9. C. 6. D. 5  2 10.
Câu 11.
Với mỗi số nguyên dương n , lấy n  6 điểm cách đều nhau trên
đường tròn. Nối mỗi điểm với các điểm cách nó hai điểm trên đường tròn
để tạo ra các ngôi sao như hình vẽ dưới đây. Số đo (đơn vị độ) của góc ở
đỉnh của ngôi sao khi n  94 bằng A. o 1, 8 . B. o 169,2 . C. o 138, 4 . D. o 172, 8 2/10 - Mã đề 0101
Câu 12. Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần
lượt bằng 1;1;3 (như hình vẽ). f x  2
Số nghiệm nguyên của bất phương trình  là f x   0 2 A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 13. Cho các giới hạn: lim f x  2 ; limg x  3. Giá trị lim 2f x 4g x    x x x x xx  bằng 0 0 0 A. 8. B. 14. C. 20. D. 16.
Câu 14. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) 2,  7;3,      0 3,0;3,   3,3;3,   3,6;3,   3,9;4,    3  6  9  2  Số ngày 3 6 5 4 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 0,5. B. 0,575. C. 0,9. D. 0,975.
Câu 15. Cho số thực x thoả mãn 4x 4 x  
 62 . Giá trị biểu thức log (2x 2 x P    ) là 2 A. log 5. B. 4. C. log 3. D. 3. 2 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
A 4;1;5),B(3;2;1),C(3;4;2). Điểm M(a; ; b 0) sao cho 2 2 2
S MA MB MC nhỏ nhất. Giá trị của 3a b bằng A. 19  . B. 29. C. 29. D. 19 . 3 3
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  1 y  2 z d :   và mặt phẳng 2 1 3 P  2
m  x   m   2 : 1 2
1 y z m m  3  0 . Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng d song
song với mặt phẳng P? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18. Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v , sau 6 0
giây thì gặp chướng ngại vật nên ô tô đi chậm dần với vận tốc 5
v(t)   t a (m/s), (t  6) cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ 2
lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dừng hẳn thì ô tô đi được quãng đường
là 80 (m). Giá trị của v bằng 0
A. 10m/s. B. 35m/s.
C. 20m/s. D. 25m/s. 3/10 - Mã đề 0101 2 Câu 19. Biết 2 x 2 x a sin cos dx    với a; ;
b c là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Khi đó 4 4 c b b 0
giá trị của P a b c A. 28. B. 23. C. 32. D. 25.
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp S  9;10;11;...;24. Xác suất để tổng bình phương của
3 số được chọn chia hết cho 4 là A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 10 140 5 5
Câu 21. Ở một số vùng quê xưa ở Việt Nam, trước mỗi nhà
thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào mùa gặt và cũng
là nơi để tổ chức một số sự kiện gia đình. Nhà ông M dự định
xây một sân trước cửa nhà hình chữ nhật ABCD có độ dài các
cạnh lần lượt là AB  5m và AD  12m. Để thuận lợi cho
việc thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên ông M xây vị
trí B thấp hơn vị trí A là 5cm, vị trí D thấp hơn vị trí A
là 8cm (tham khảo hình vẽ). Hỏi vị trí C thấp hơn vị trí A là bao nhiêu centimét? A. 10. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 22. Cho ba số a  log 3,a  log 3,a  log 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của 2 4 8 cấp số nhân đó bằng A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 3 4 Câu 23. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x 1
x x  1 trên đoạn 2 0;3
  . Tổng S  2m  3M A. 7  . B. 3  . C. 4. D. 3. 2 2
Câu 24. Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A được cho ở bảng sau Thời gian (phút) 6;7       7; 8   8;   9;1   10;     9  0  11  Số học sinh 8 10 12 14 7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên 2 3
 và có đạo hàm f x  1  x x  
1 3  x. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 3;. B.   ;1  . C.  ;    1 . D. 1;3. 4/10 - Mã đề 0101
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y f 3x là A. 2 x   . B. 2 x  .
C. x  2. D. x  2. 3 3 3 2 Câu 27. Cho
2x ax  4x b
a,b là các số thực thoả mãn lim
 5 . Giá trị của 2a b bằng x x  2 1 1 A. 7. B. 6. C. 1. D. 5.
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x,Gx là hai nguyên hàm của f x trên  thỏa mãn 2
2F 4G 4  3 và 2F  1G  1  1. Khi đó f
 3x 2dx bằng 1 A. 3. B. 1. C.2. D. 2 . 2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A2;1 
;1 , B 1;2;3
và vuông góc với mặt phẳng Q : x y z  0 là
A. x y z  0.
B. x z  2  0.
C. x y 1  0.
D. y z  0.
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD và điểm G thoả mãn     
GA GB GC GD  0 . Tỉ số GA bằng GA A. 3. B. 1 . C. 1 . D. 2. 2 3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một đường hầm mô hình như hình vẽ có chiều dài 5 cm. Khi cắt mô
hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được mặt cắt là một
hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Ở đó hình parabol là hình phẳng
được giới hạn bởi một đường parabol và đoạn thẳng nối hai điểm thuộc parabol
đồng thời vuông góc với trục đối xứng của parabol đó được gọi là đáy, khoảng
cách từ đỉnh của parabol xuống đáy gọi là chiều cao. Chiều cao của mỗi mặt cắt
hình parabol cho bởi công thức 2
y  3  x cm, với x cm là khoảng cách 5
tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình đến mặt phẳng chứa mặt cắt. 5/10 - Mã đề 0101
a) Nếu một hình parabol có đáy bằng d và chiều cao bằng h như hình vẽ thì phương trình của parabol là 4h 2 y   x h. 2 d
b) Diện tích cửa lớn của đường hầm mô hình bằng  2 12 cm .
c) Chiều cao cửa nhỏ của đường hầm mô hình bằng 2cm.
d) Nếu người ta làm một khối có kích thước như mô hình đường hầm ở trên bằng nguyên liệu có giá 5,4 triệu đồng cho mỗi 3
cm thì số tiền cần bỏ ra để mua nguyên liệu là 156 triệu đồng.
Câu 2. Cơn bão YAGI đã gây ra những thiệt hại lớn cho các tỉnh phía Bắc, nhiều tổ chức và cá nhân đã tổ
chức các đợt cứu trợ khẩn cấp cho người dân vùng bị ảnh hưởng. Trong đó, xã X đã điều động 3 xe (xe số
1, 2 và 3) vừa chở hàng hóa vừa chở người. Để phối hợp vận chuyển hàng cứu trợ, 10 tình nguyện viên sẽ
được chọn để tham gia vào các chuyến xe này. Mỗi xe có thể chở hết 10 tình nguyện viên và những người
này được phân bố lần lượt lên 3 chiếc xe một cách ngẫu nhiên.
a) Không gian mẫu của phép thử có số phần tử là 10 3 .
b) Số cách lên xe sao cho chỉ có xe số 3 không có tình nguyện viên nào là 10 2  1.
c) Số cách lên xe sao cho xe số 1 không có tình nguyện viên nào là 2 10 . 18 661
d) Xác suất để xe nào cũng có tình nguyện viên là . 19 683
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, AB  2a ; CA CB CS . Mặt bên SAB
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC
với mặt phẳng ABCD bằng o
30 . Gọi H là trung điểm của AB . S A D H B C
a) CH vuông góc với mặt phẳng SAB. 3
b) Thể tích khối chóp 2a 3 S.ABCD bằng . 3 c) Gọi a
M là trung điểm của SD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SH CM bằng 21 . 7 6/10 - Mã đề 0101
d) Gọi là số đo của góc nhị diện  , B S , A C    . Ta có 6 tan  . 6
Câu 4.
Cho hàm số f x 3
x  3x log x . 2
a) Tập xác định của hàm số là D   0;  . 
b) Đạo hàm của hàm số là f x 2 3
 3x  3 log x  . 2 ln 2
c) Phương trình f x  0 có đúng một nghiệm.
d) Biểu thức P f a  f b  f c đạt giá trị lớn nhất là 4 , với a , b , c là các số thực thuộc đoạn 1;  2   thỏa mãn 3 3 3
log a  log b  log c  1. 2 2 2
Câu 5.
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại A , hình chiếu vuông góc của đỉnh C
lên mặt phẳng ABC  là điểm A. Biết AB  2,AC  3 , AA  3 2 . Xét hệ tọa độ Oxyz với O trùng
A , các tia Ox , Oy , Oz lần lượt trùng với các tia AB , AC , AC  , đơn vị trên mỗi trục là 1.
a) Tọa độ đỉnh B là 2;3;3. b)  3 110 cos BAC  . 110  
c) Gọi D là đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật ABDC , ta có DC   DB  85.    
 
d) Gọi M a; ;bc là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức P  . MAMB  2 .
MAMC   3MB .MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 1
a b c   . 3
Câu 6.
Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu của một sân bay ở
vị trí O 0;0;0 và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 600km. Một máy bay A đang x
  1000 100t
chuyển động với vận tốc 
900km/h trên đường thẳng d có phương trình y
  300  80t t   z 100 11 
qua vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ). 7/10 - Mã đề 0101
a) Ranh giới giữa bên ngoài và vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu trong không gian là mặt cầu có bán kính bằng 300 km.
b) Máy bay A chuyển động trên đường thẳng d đến vị trí điểm M 500;100;100 11.Vị trí này nằm ngoài
vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu sân bay.
c) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới giữa bên ngoài và vùng kiểm soát của đài kiểm soát không lưu trong không gian là 2 2 2
x y z  360 000.
d) Thời gian đài kiểm soát không lưu kiểm soát được máy bay A là không quá 42 phút.
Câu 7. Kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy xa của vận
động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m).
a) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy cho bởi
Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 0,16.
b) Kết quả nhảy xa trung bình của bạn Huy là 6,952(m).
c) Số lần nhảy xa từ 7,18m trở lên của vận động viên Dũng là 5.
d) Dựa vào độ lệch chuẩn ta thấy kết quả nhảy xa của vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa
của vận động viên Huy. 2 Câu 8. Cho hàm số x x  6 y
có đồ thị là đường cong C . x  1
a) Trên đồ thị C của hàm số có 8 điểm mà hoành độ và tung độ đều là số nguyên.
b) Có 2 tiếp tuyến của đồ thị C  song song với đường thẳng d : y  7x  18.
c) Đồ thị C  có tiệm cận xiên là đường thẳng y x.
d) Đường tròn T x  2  y  2 2 : 1
1  R cắt C  tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 R  5.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một bình chứa đầy nước có hình dạng hình lập phương cạnh 8cm . Người ta đặt lên miệng bình một
khối cầu có đường kính bằng 10cm làm cho nước trong bình bị tràn ra ngoài. Thể tích nước còn lại trong
bình là bao nhiêu centimét khối? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). 8/10 - Mã đề 0101
Câu 2. Cho một cái hộp hình hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là 3cm, 5cm, 6cmnhư hình vẽ. P N A M S B T R
Một con kiến ở vị trí A muốn đi đến vị trí B. Biết rằng con kiến chỉ có thể bò trên cạnh hay trên bề mặt
của hình hộp đã cho. Quãng đường ngắn nhất con kiến đi từ A đến B bằng bao nhiêu centimet?
Câu 3. Cho tam giác đều có cạnh bằng 8. Chia tam giác này thành 64 tam giác đều có cạnh bằng 1 bởi các
đường thẳng song song với các cạnh của tam giác đều đã cho. Gọi S là tập hợp các đỉnh của 64 tam giác
đều có cạnh bằng 1. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của tập S . Xác suất để 4 đỉnh chọn được là bốn đỉnh của một
hình bình hành bằng a , với a,b là các số tự nhiên và phân số a tối giản. Giá trị của tổng 2
a b bằng bao b b nhiêu? 9/10 - Mã đề 0101
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x đạt cực đại tại x  0 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số  3 y f x f x   
 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 5. Trong năm tới, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa hai chiều
và điều hòa một chiều với số vốn ban đầu không vượt quá 1,2 tỉ đồng.
Biết rằng, giá mua vào và lợi nhuận dự kiến được cho bởi bảng sau:
Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của thị trường sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Cửa hàng
cần đầu tư kinh doanh x loại máy hai chiều và y loại máy một chiều thì lợi nhuận thu được là lớn nhất. Tổng 2 2
x y bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1; 
1 , B 1;2;0, C 3;1;2, D 23;20;  11 . Điểm
M thay đổi thuộc mặt phẳng  : 2x y  2z  7  0 . Khi M a; ;
b c thì biểu thức 2 2 2 MA    MB     MC T  3   5      7
 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng 2 2 2
a b c bằng bao nhiêu?       MD  MD    MD 
------ HẾT ------ 10/10 - Mã đề 0101
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2024-2025 Câu 101 102 103 104 1 B A D C 2 B A C B 3 C B A B 4 D C C A 5 A D D D 6 C C A C 7 C A B D 8 A B A B 9 D A B B 10 D C D D 11 B A B A 12 C D C C 13 D C C D 14 B A D B 15 D B B C 16 C D D D 17 C B D C 18 A C B D 19 D D B A 20 A C A C 21 B D C A 22 B D C B 23 A B A C 24 A B A C 25 D B C A 26 B A B A 27 C C B A 28 D C B C 29 C C D C 30 A C D C
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2024-2025 Câu 101 102 103 104 1 Đ Đ S Đ Đ S S S Đ S S Đ Đ S S Đ 2 Đ S S S S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ 3 Đ Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ 4 S Đ S Đ Đ S S Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ 5 Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S S 6 S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S S Đ Đ Đ 7 S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ 8 Đ S Đ S S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ S S 1 458 3 195 195 2 10 10 458 3 3 477 195 3 6800 4 3 458 477 10 5 6800 477 10 458 6 195 6800 6800 477
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • de_0101_3f3cc
  • Phieu_soi_dap_an_TN_Mon_TOAN_5625a
    • Đáp án môn TOAN
  • HSG 12