Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội gồm có 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận: Hàm số, Phương trình và hệ phương trình, Giới hạn của dãy số, Tọa độ mặt phẳng Oxy, Hình học không gian, GTLN – GTNN của biểu thức nhiều biến số.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ CHÍNH THC
THI CHN HC SINH GII D THI THÀNH PH
LP 12 THPT NĂM HC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 12 tháng 09 năm 2020
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian phát đề)
Đề thi gm 01 trang
Bài 1. (4,0 đim)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
x
m
nghch biến trên khong
0; .
3



Bài 2. (5,0 đim)
1) Gii phương trình
3
232 1
2( 2)
453
x
x
x


.
2) Gii h phương trình

22 22
2
() 33 2
(1) 1 2 2 615
xyx xyy x y
yxxyxy


.
Bài 3. (3,0 đim)
Cho dãy s

n
u xác định bi
1
2
1
3
21
nn
u
uu


n
.
1) Xét tính tăng, gim ca dãy s

n
u .
2) Đặt
1
11
11
n
n
b
uu


. Tính lim .
n
b
Bài 4. (6,0 đim)
1) Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC

2;1M là trung đim cnh AC, đim

0; 3H là chân đường
cao k t A, đim

23; 2E thuc đường thng cha đường trung tuyến k t C. Tìm ta độ đim B biết rng
đim A thuc đường thng
:2 3 5 0dx yđim C có hoành độ dương.
2) Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh
2AB a
60ABC . Đường thng SO
vuông góc vi mt phng

A
BCD
3SO a . Tính theo a khong cách t đim O đến mt phng

.SBC
3) Cho t din OABCOA, OB, OC đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
là s đo ca góc
B
AC
là s
đo ca góc gia đường thng OA và mt phng

ABC . Gi RS ln lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp
và din tích tam giác ABC. Chng minh rng:
22
cos
sin 2
R
S
.
Bài 5. (2,0 đim)
Xét a, b, c là các s thc dương, tho mãn các điu kin
1abc
22
22
12
1ab
ab ab
 . Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
22
111
13 11
P
ca b


.
--------------- HT ---------------
https://toanmath.com/
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ch kí cán b coi thi s 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ch kí cán b coi thi s 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 12 tháng 09 năm 2020
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
Bài 1. (4,0 điểm) 2cos x  3   
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0; .   2cos x m  3 
Bài 2. (5,0 điểm) 2x  3  2 1 1) Giải phương trình  . 3 4x  5  3 2(x  2) (x y)   2 2
x xy y  3  3 2 2
x y   2
2) Giải hệ phương trình  . 2
(y 1) x 1  x 2  y  2x  6y 15 
Bài 3. (3,0 điểm) u   3
Cho dãy số u xác định bởi 1 n     n   . 2 2uu 1  n 1 n
1) Xét tính tăng, giảm của dãy số u . n  1 1 2) Đặt b   . Tính lim b . n u 1 u 1 n 1 n
Bài 4. (6,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABCM 2; 
1 là trung điểm cạnh AC, điểm H 0; 3   là chân đường
cao kẻ từ A, điểm E 23; 2
  thuộc đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ C. Tìm tọa độ điểm B biết rằng
điểm A thuộc đường thẳng d : 2x  3y  5  0 và điểm C có hoành độ dương.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh AB  2a và 
ABC  60 . Đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SO a 3 . Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC.
3) Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi  là số đo của góc  BAC và  là số
đo của góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng  ABC . Gọi RS lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 2 cos  R
và diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng:  . sin 2 S
Bài 5. (2,0 điểm) 1 2
Xét a, b, c là các số thực dương, thoả mãn các điều kiện abc  1 và 2 2 a b  1 . Tìm giá trị nhỏ 2 2 a b ab 1 1 1
nhất của biểu thức P    . 2 2
1 3c a 1 1 b
--------------- HẾT --------------- https://toanmath.com/
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí cán bộ coi thi số 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí cán bộ coi thi số 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .