Mã đề 001 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
-----------------------
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GIỎI TRƯỜNG KHI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 001
A. TRC NGHIỆM (10 điểm)
PHN I: Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
, đường thng
SA
vuông góc vi mt
phng
. Đường thng
AD
ct và vuông góc với đường thng
SB
ti
D
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
AD SC
. B.
BC SA
. C.
BC SB
. D.
AD AC
.
Câu 2: Cho bn hàm s:
3
3f x x x
,
1
gx
x
,
4
h x x
,
2
sink x x x
. Trong các hàm s
đã cho có bao nhiêu hàm số có cc tr?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Tng 10 s hạng đầu ca mt cp s cng vi công sai bng 3 là 175. S hạng đầu ca cp s
cng này là
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
2
1y x x
A.
2
2
'
1
x
y
x
. B.
2
2
12
'
1
x
y
x
. C.
2
'
1
x
y
x
. D.
2
2
12
'
1
x
y
x
.
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s đã cho là
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 6: Mt lp hc có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em hc khá môn Ng
văn và 6 em không học khá c hai môn Toán và Ng văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
Xác suất để chọn được mt hc sinh hc khá c hai môn Toán và Ng văn là
A.
0,6
. B.
0,8
. C.
0,5
. D.
0,7
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
10; 10
để hàm s
32
3 12y x mx x m
có cc tr?
A.
18
. B.
16
. C.
3
. D.
5
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Góc gia
SBD
ABCD
bng
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
18
a
.
Câu 9: Cho t din
ABCD
,MI
lần lượt là trung điểm ca
,BC DM
. Biu diễn vec tơ
AI
qua ba
vec tơ
AB
,
AC
,
AD
ta được
A.
1
2
4
AI AB AC AD
. B.
1
22
2
AI AB AC AD
.
x
y
t
1
x
( )
=
x
3
3
x
1
O
ĐỀ THI CHÍNH THC
Mã đề 001 Trang 2/4
C.
1
22
4
AI AB AC AD
. D.
1
2
2
AI AB AC AD
.
Câu 10: Cho hàm s
32
69y x x
. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3; 9
. B.
4;2
. C.
0; 4
. D.
4; 6
.
Câu 11: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
4
5
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
u 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
' 0;0;2A
. Điểm
M
là trung điểm ca
'CC
có tọa độ
A.
1;1;2
. B.
1;1;1
. C.
2;2;1
. D.
2;1;2
.
Câu 13: Giá tr ln nht ca hàm s
32
6 15 4y x x x
trên đoạn
0; 2
bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 14: Đồ th hàm s
2
3
2
xx
y
x

có tim cận xiên là đường thẳng có phương trình
A.
3yx
. B.
2yx
. C.
3yx
. D.
2yx
.
Câu 15: Bất phương trình
2
6
11
22
xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
4
. B.
5
. C. vô s. D.
6
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 2A
,
2; 2; 1B 
. Din tích tam giác
OAB
A.
32
2
. B.
92
2
. C.
9
2
. D.
32
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;0A
1;2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
4
. B.
29
. C.
1
. D.
3
.
Câu 18: Gi s mi tun chi phí sn xut
x
sn phm ca một xưởng được mô hình hóa bng biu
thc
2
0,5 32P x x x
(triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sn xut một đơn vị sn phm là
Px
fx
x
(triệu đồng). Cn sn xut bao nhiêu sn phẩm để chi phí trung bình thp nht?
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
10
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
1;3;2A
,
1;6;6B
,
5;3;5C
,
10;19; 10D
.
a)
14
cos
25
BAC
b) Gọi đim
I
tha mãn
IA IB IC ID
. Khi đó
3 7 23
;;
2 2 2
I




.
c) Tam gc
ABC
cân.
d) Đưng thng
AD
vuôngc vi mt phng
.
Câu 2: Cho hàm s
2
log 1f x x
a) Tp nghim ca bất phương trình
1fx
1;3
.
b) Tập xác định ca hàm s
2; 
.
c) Phương trình
2
4
2log 2f x x x
có hai nghim.
Mã đề 001 Trang 3/4
d) S nghim nguyên nh hơn 100 của bất phương trình
3
1
81
fx
xx
là 83.
Câu 3: Cho hàm s
6
1
mx
y
xm

vi
m
là tham s.
a) Tập xác định ca m s
\1m
.
b)
4
g tr nguyên ca
m
đ hàm s nghch biến tn mi khong c định.
c) Khi
4m
thì m s nghch biến trên mi khoảng xác đnh.
d) Đo hàm ca m s
2
2
6
'
1
mm
y
xm

.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có đo m trên có đ th
'fx
như nh vẽ
a)
01ff
.
b) Hàm s
y f x
có mt điểm cc tr.
c) m s
g x x f x
có hai điểm cc tiu.
d) Hàm s
2
2h x f x x
đng biến tn các khong
1; 1
và
3; 
.
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
32
4f x mx m
vi
m
là tham s. Tính tng các giá tr
m
để giá tr ln nht
ca
fx
trên đoạn
0;2
bng
5
.
Câu 2: Bn An dùng tm bìa hình vuông cnh
6dm
ct b 4 hình vuông nh bng nhau bốn góc để
làm thành mt chiếc hp dng hình hp ch nht không np. Th tích ln nht ca khi hộp đóbao
nhiêu
3
dm
?
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
3
log 2 1
0
3
x
x
m

nghim?
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
0; 2;5B
. Điểm
M
thay đổi thuc
Oxy
.
Giá tr nh nht ca
AM BM
bng bao nhiêu?
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, góc gia
SB
AC
bng
0
60
,
6AB
. Tính th tích khi chóp
.
Câu 6: Cho hàm s
2
2
4
2
x
y
x x m

vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để đồ th hàm
s đã cho có tim cận đứng?
B. PHN T LUẬN (10 điểm)
Bài 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An vi vận động viên Bình, trận đấu
gm tối đa 5 set, người nào thng 3 set s giành chiến thng chung cuc. Gi s xác sut vận động viên
An thng mi set là
0,6
. Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thng chung cuc.
x
y
y = f '(x)
-1
1
3
2
O
1
Mã đề 001 Trang 4/4
Bài 2.
a) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên tập xác định
b) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
3f x x x x
vi
x
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
2
6y f x x m
có 5 điểm cực trị?
Bài 3.
a) Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;3 , 2;1;4 , 7;4;5 , 2;1;8A B C D
. Tìm tọa độ
điểm
M Oxy
sao cho
MA MB MC MD
nh nht.
b) Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi
ABC
,
2SA a
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
,SB AC
theo
a
.
Bài 4. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
1P a b b c c c
---------- HẾT ----------
Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liu;
Giám th không gii thích gì thêm.
Mã đề 002 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
-----------------------
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GIỎI TRƯỜNG KHI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 002
A. TRC NGHIỆM (10 điểm)
PHN I: Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Gi s mi tun chi phí sn xut
x
sn phm ca một xưởng được mô hình hóa bng biu thc
2
0,5 32P x x x
(triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sn xut một đơn vị sn phm là
Px
fx
x
(triệu đồng). Cn sn xut bao nhiêu sn phẩm để chi phí trung bình thp nht?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
7
.
Câu 2: Mt lp hc có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em hc khá môn Ng
văn và 6 em không học khá c hai môn Toán và Ng văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
Xác suất để chọn được mt hc sinh hc khá c hai môn Toán và Ng văn là
A.
0,8
. B.
0,7
. C.
0,6
. D.
0,5
.
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
32
6 15 4y x x x
trên đoạn
0; 2
bng
A.
8
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Câu 4: Đồ th hàm s
2
3
2
xx
y
x

có tim cn xiên là đường thẳng có phương trình
A.
2yx
. B.
3yx
. C.
3yx
. D.
2yx
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;0A
1;2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
29
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
' 0;0;2A
. Điểm
M
là trung điểm ca
'CC
có tọa độ
A.
2;2;1
. B.
2;1;2
. C.
1;1;2
. D.
1;1;1
.
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
2
1y x x
A.
2
2
12
'
1
x
y
x
. B.
2
2
12
'
1
x
y
x
. C.
2
'
1
x
y
x
. D.
2
2
'
1
x
y
x
.
Câu 8: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
4
5
x
y
x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9: Cho hàm s
32
69y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 4
. B.
4;2
. C.
4; 6
. D.
3; 9
.
Câu 10: Bất phương trình
2
6
11
22
xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
5
. B. vô s. C.
4
. D.
6
.
Câu 11: Tng 10 s hạng đầu ca mt cp s cng vi công sai bng 3 là 175. S hạng đầu ca cp s
cng này là
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
Mã đề 002 Trang 2/4
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
, đường thng
SA
vuông góc vi mt
phng
. Đường thng
AD
ct và vuông góc với đường thng
SB
ti
D
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
BC SA
. B.
AD SC
. C.
AD AC
. D.
BC SB
.
Câu 13: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s đã cho là
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
.
C.
32
31y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 14: Cho t din
ABCD
,MI
lần lượt là trung điểm ca
,BC DM
. Biu diễn vec tơ
AI
qua
ba vec tơ
AB
,
AC
,
AD
ta được
A.
1
22
4
AI AB AC AD
. B.
1
2
2
AI AB AC AD
.
C.
1
22
2
AI AB AC AD
. D.
1
2
4
AI AB AC AD
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Góc gia
SBD
ABCD
bng
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
18
a
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
20; 20
để hàm s
32
3 12y x mx x m
có cc tr?
A.
16
. B.
18
. C.
36
. D.
38
.
Câu 17: Cho bn hàm s:
3
3f x x x
,
1
gx
x
,
4
h x x
,
2
sink x x x
. Trong các hàm s
đã cho có bao nhiêu hàm số không có cc tr?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 2A
,
2; 2; 1B 
. Din tích tam giác
OAB
A.
32
2
. B.
92
2
. C.
9
2
. D.
32
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đo m trên có đ th
'fx
như nh vẽ
a) m s
y f x
có mt điểm cc tr.
b) Hàm s
g x x f x
có hai đim cc tiu.
c) m s
2
2h x f x x
đng biến tn c khong
1; 1
và
3; 
.
x
y
y = f '(x)
-1
1
3
2
O
1
x
y
t
1
x
( )
=
x
3
3
x
1
O
Mã đề 002 Trang 3/4
d)
01ff
.
Câu 2: Cho hàm s
2
log 1f x x
a) Tp nghim ca bất phương trình
1fx
.
b) S nghim nguyên nh hơn 100 của bất phương trình
3
1
81
fx
xx
là 85.
c) Tập xác định ca hàm s
1; 
.
d) Phương trình
2
4
2log 2f x x x
có mt nghim.
Câu 3: Cho hàm s
6
1
mx
y
xm

vi
m
là tham s.
a) Khi
4m
thì m s đng biến trên mi khoảng xác đnh.
b) Đo hàm ca m s
2
2
6
'
1
mm
y
xm


.
c) Tp xác định ca m s
\1m
.
d)
6
g tr nguyên ca
m
đ hàm s nghch biến trên mi khoảng xác đnh.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
1;3;2A
,
1;6;6B
,
5;3;5C
,
10;19; 10D
.
a) Gọi điểm
I
tha mãn
IA IB IC ID
. Khi đó
3 7 23
;;
2 2 2
I




.
b) Tam gc
ABC
vuông.
c)
12
cos
25
BAC
d) Đưng thng
AD
vuôngc vi mt phng
.
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
32
4f x mx m
vi
m
là tham s. Tính tng các giá tr
m
để giá tr ln nht
ca
fx
trên đoạn
0;2
bng
5
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, góc gia
SB
AC
bng
0
60
,
3AB
. Tính th tích khi chóp
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
0; 2;5B
. Điểm
M
thay đổi thuc
Oxy
.
Giá tr nh nht ca
AM BM
bng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hàm s
2
2
9
2
x
y
x x m

vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để đồ th hàm
s đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 5: Bn An dùng tm bìa hình vuông cnh
6dm
ct b 4 hình vuông nh bng nhau bốn góc để
làm thành mt chiếc hp dng hình hp ch nht không np. Th tích ln nht ca khi hộp đó bao
nhiêu
3
dm
?
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
2
log 3 1
0
2
x
x
m

nghim?
B. PHN T LUẬN (10 điểm)
Bài 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An vi vận động viên Bình, trận đấu
gm tối đa 5 set, người nào thng 3 set s giành chiến thng chung cuc. Gi s xác sut vận động viên
An thng mi set là
0,6
. Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thng chung cuc.
Bài 2.
Mã đề 002 Trang 4/4
a) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên tập xác định
b) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
3f x x x x
vi
x
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
2
6y f x x m
có 5 điểm cực trị?
Bài 3.
a) Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;3 , 2;1;4 , 7;4;5 , 2;1;8A B C D
. Tìm tọa độ
điểm
M Oxy
sao cho
MA MB MC MD
nh nht.
b) Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi
ABC
,
2SA a
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
,SB AC
theo
a
.
Bài 4. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
1P a b b c c c
---------- HẾT ----------
Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liu;
Giám th không gii thích gì thêm.
Mã đề 003 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
-----------------------
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GIỎI TRƯỜNG KHI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 003
A. TRC NGHIỆM (10 điểm)
PHN I: Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mt lp hc có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em hc khá môn Ng
văn và 6 em không học khá c hai môn Toán và Ng văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
Xác suất để chọn được mt hc sinh hc khá c hai môn Toán và Ng văn là
A.
0,8
. B.
0,7
. C.
0,6
. D.
0,5
.
Câu 2: Đồ th hàm s
2
3
2
xx
y
x

có tim cận xiên là đường thẳng có phương trình
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
3yx
. D.
3yx
.
Câu 3: Cho bn hàm s:
3
3f x x x
,
1
gx
x
,
4
h x x
,
2
sink x x x
. Trong các hàm s
đã cho có bao nhiêu hàm số có cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Bất phương trình
2
6
11
22
xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
5
. B.
4
. C. vô s. D.
6
.
Câu 5: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
4
5
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 6: Gi s mi tun chi phí sn xut
x
sn phm ca một xưởng được mô hình hóa bng biu thc
2
0,5 32P x x x
(triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sn xut một đơn vị sn phm là
Px
fx
x
(triệu đồng). Cn sn xut bao nhiêu sn phẩm để chi phí trung bình thp nht?
A.
10
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Góc gia
SBD
ABCD
bng
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
18
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
10; 10
để hàm s
32
3 12y x mx x m
có cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
18
. D.
16
.
Câu 9: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s đã cho là
A.
32
31y x x
. B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
3
31y x x
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
x
y
t
1
x
( )
=
x
3
3
x
1
O
Mã đề 003 Trang 2/4
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
32
6 15 4y x x x
trên đoạn
0; 2
bng
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;0A
1;2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
29
.
Câu 12: Tng 10 s hạng đầu ca mt cp s cng vi công sai bng 3 là 175. S hạng đầu ca cp s
cng này là
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 13: Cho t din
ABCD
,MI
lần lượt là trung điểm ca
,BC DM
. Biu diễn vec tơ
AI
qua
ba vec tơ
AB
,
AC
,
AD
ta được
A.
1
22
4
AI AB AC AD
. B.
1
22
2
AI AB AC AD
.
C.
1
2
2
AI AB AC AD
. D.
1
2
4
AI AB AC AD
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
' 0;0;2A
. Điểm
M
là trung điểm ca
'CC
có tọa độ
A.
2;1;2
. B.
2;2;1
. C.
1;1;2
. D.
1;1;1
.
Câu 15: Đạo hàm ca hàm s
2
1y x x
A.
2
'
1
x
y
x
. B.
2
2
'
1
x
y
x
. C.
2
2
12
'
1
x
y
x
. D.
2
2
12
'
1
x
y
x
.
Câu 16: Cho hàm s
32
69y x x
. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 4
. B.
3; 9
. C.
4;2
. D.
4; 6
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
, đường thng
SA
vuông góc vi mt
phng
. Đường thng
AD
ct và vuông góc với đường thng
SB
ti
D
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
AD AC
. B.
BC SB
. C.
AD SC
. D.
BC SA
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 2A
,
2; 2; 1B 
. Din tích tam giác
OAB
A.
92
2
. B.
9
2
. C.
32
. D.
32
2
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đo m trên có đ th
'fx
như nh vẽ
a)
01ff
.
b) Hàm s
2
2h x f x x
đng biến tn các khong
1; 1
và
3; 
.
c) m s
y f x
có một đim cc tr.
d) Hàm s
g x x f x
có hai đim cc tiu.
x
y
y = f '(x)
-1
1
3
2
O
1
Mã đề 003 Trang 3/4
Câu 2: Cho hàm s
2
log 1f x x
a) Tp nghim ca bất phương trình
1fx
1;3
.
b) S nghim nguyên nh hơn 100 của bất phương trình
3
1
81
fx
xx
là 83.
c) Phương trình
2
4
2log 2f x x x
có hai nghim.
d) Tập xác định ca hàm s
2; 
.
Câu 3: Cho hàm s
6
1
mx
y
xm

vi
m
là tham s.
a) Tập xác định ca m s
\1m
.
b)
4
g tr nguyên ca
m
đ hàm s nghch biến tn mi khoảng xác định.
c) Đạo hàm ca m s
2
2
6
'
1
mm
y
xm

.
d) Khi
4m
thì m s nghch biến trên mi khoảng xác đnh.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
1;3;2A
,
1;6;6B
,
5;3;5C
,
10;19; 10D
.
a) Gọi điểm
I
tha mãn
IA IB IC ID
. Khi đó
3 7 23
;;
2 2 2
I




.
b)
14
cos
25
BAC
c) Đưng thng
AD
vuôngc vi mt phng
ABC
.
d) Tam gc
ABC
cân.
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
0; 2;5B
. Điểm
M
thay đổi thuc
Oxy
.
Giá tr nh nht ca
AM BM
bng bao nhiêu?
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, góc gia
SB
AC
bng
0
60
,
6AB
. Tính th tích khi chóp
.
Câu 3: Bn An dùng tm bìa hình vuông cnh
6dm
ct b 4 hình vuông nh bng nhau bốn góc để
làm thành mt chiếc hp dng hình hp ch nht không np. Th tích ln nht ca khi hộp đóbao
nhiêu
3
dm
?
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
3
log 2 1
0
3
x
x
m

nghim?
Câu 5: Cho hàm s
2
2
4
2
x
y
x x m

vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để đồ th hàm
s đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 6: Cho hàm s
32
4f x mx m
vi
m
là tham s. Tính tng các giá tr
m
để giá tr ln nht
ca
fx
trên đoạn
0;2
bng
5
.
B. PHN T LUẬN (10 điểm)
Bài 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An vi vận động viên Bình, trận đấu
gm tối đa 5 set, người nào thng 3 set s giành chiến thng chung cuc. Gi s xác sut vận động viên
An thng mi set là
0,6
. Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thng chung cuc.
Bài 2.
Mã đề 003 Trang 4/4
a) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên tập xác định
b) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
3f x x x x
vi
x
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
2
6y f x x m
có 5 điểm cực trị?
Bài 3.
a) Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;3 , 2;1;4 , 7;4;5 , 2;1;8A B C D
. Tìm tọa độ
điểm
M Oxy
sao cho
MA MB MC MD
nh nht.
b) Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi
ABC
,
2SA a
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
,SB AC
theo
a
.
Bài 4. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
1P a b b c c c
---------- HẾT ----------
Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liu;
Giám th không gii thích gì thêm.
Mã đề 004 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
-----------------------
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GIỎI TRƯỜNG KHI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh: ................... Mã đề 004
A. TRC NGHIỆM (10 điểm)
PHN I: Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
' 0;0;2A
. Điểm
M
là trung điểm ca
'CC
có tọa độ
A.
2;1;2
. B.
1;1;1
. C.
2;2;1
. D.
1;1;2
.
Câu 2: Giá tr nh nht ca hàm s
32
6 15 4y x x x
trên đoạn
0; 2
bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 3: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
4
5
x
y
x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 2A
,
2; 2; 1B 
. Din tích tam giác
OAB
A.
32
. B.
9
2
. C.
92
2
. D.
32
2
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;0A
1;2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
29
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
,MI
lần lượt là trung điểm ca
,BC DM
. Biu diễn vec tơ
AI
qua ba
vec tơ
AB
,
AC
,
AD
ta được
A.
1
2
4
AI AB AC AD
. B.
1
22
4
AI AB AC AD
.
C.
1
2
2
AI AB AC AD
. D.
1
22
2
AI AB AC AD
.
Câu 7: Tng 10 s hạng đầu ca mt cp s cng vi công sai bng 3 là 175. S hạng đầu ca cp s
cng này là
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Góc gia
SBD
ABCD
bng
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
3
18
a
.
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
2
1y x x
A.
2
2
12
'
1
x
y
x
. B.
2
2
12
'
1
x
y
x
. C.
2
'
1
x
y
x
. D.
2
2
'
1
x
y
x
.
Câu 10: Mt lp hc có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em hc khá môn Ng
văn và 6 em không học khá c hai môn Toán và Ng văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp.
Xác suất để chọn được mt hc sinh hc khá c hai môn Toán và Ng văn là
A.
0,8
. B.
0,6
. C.
0,5
. D.
0,7
.
ĐỀ THI CHÍNH THC
Mã đề 004 Trang 2/4
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
, đường thng
SA
vuông góc vi mt
phng
. Đường thng
AD
ct và vuông góc với đường thng
SB
ti
D
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
AD AC
. B.
BC SA
. C.
AD SC
. D.
BC SB
.
Câu 12: Gi s mi tun chi phí sn xut
x
sn phm ca một xưởng được mô hình hóa bng biu
thc
2
0,5 32P x x x
(triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sn xut một đơn vị sn phm là
Px
fx
x
(triệu đồng). Cn sn xut bao nhiêu sn phẩm để chi phí trung bình thp nht?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 13: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình v
Hàm s đã cho là
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 14: Cho bn hàm s:
3
3f x x x
,
1
gx
x
,
4
h x x
,
2
sink x x x
. Trong các hàm s
đã cho có bao nhiêu hàm số không có cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15: Đồ th hàm s
2
3
2
xx
y
x

có tim cận xiên là đường thẳng có phương trình
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
3yx
. D.
3yx
.
Câu 16: Bất phương trình
2
6
11
22
xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
4
. B.
5
. C. vô s. D.
6
.
Câu 17: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
20; 20
để hàm s
32
3 12y x mx x m
có cc tr?
A.
36
. B.
18
. C.
16
. D.
38
.
Câu 18: Cho hàm s
32
69y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4; 6
. B.
4;2
. C.
0; 4
. D.
3; 9
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
1;3;2A
,
1;6;6B
,
5;3;5C
,
10;19; 10D
.
a)
12
cos
25
BAC
b) Gọi đim
I
tha mãn
IA IB IC ID
. Khi đó
3 7 23
;;
2 2 2
I




.
c) Đưng thng
AD
vuôngc vi mt phng
ABC
.
d) Tam gc
ABC
vuông.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đo m trên có đ th
'fx
như nh vẽ
x
y
t
1
x
( )
=
x
3
3
x
1
O
Mã đề 004 Trang 3/4
a) m s
g x x f x
có hai đim cc tiu.
b)
01ff
.
c) m s
y f x
có một đim cc tr.
d) Hàm s
2
2h x f x x
đng biến tn các khong
1; 1
và
3; 
.
Câu 3: Cho hàm s
6
1
mx
y
xm

vi
m
là tham s.
a) Tập xác định ca m s
\1m
.
b) Khi
4m
thì m s đồng biến trên mi khoảngc đnh.
c) Có
6
gtr nguyên ca
m
đ hàm s nghch biến tn mi khoảng xác định.
d) Đo hàm ca m s
2
2
6
'
1
mm
y
xm


.
Câu 4: Cho hàm s
2
log 1f x x
a) Tập xác định ca hàm s
1; 
.
b) Phương trình
2
4
2log 2f x x x
có mt nghim.
c) Tp nghim ca bất phương trình
1fx
;3
.
d) S nghim nguyên nh hơn 100 của bất phương trình
3
1
81
fx
xx
là 85.
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s
32
4f x mx m
vi
m
là tham s. Tính tng các giá tr
m
để giá tr ln nht
ca
fx
trên đoạn
0;2
bng
5
.
Câu 2: Cho hàm s
2
2
9
2
x
y
x x m

vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để đồ th hàm
s đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 3: Bn An dùng tm bìa hình vuông cnh
6dm
ct b 4 hình vuông nh bng nhau bốn góc để
làm thành mt chiếc hp dng hình hp ch nht không np. Th tích ln nht ca khi hộp đóbao
nhiêu
3
dm
?
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
2
log 3 1
0
2
x
x
m

nghim?
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, góc gia
SB
AC
bng
0
60
,
3AB
. Tính th tích khi chóp
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
0; 2;5B
. Điểm
M
thay đổi thuc
Oxy
.
Giá tr nh nht ca
AM BM
bng bao nhiêu?
B. PHN T LUẬN (10 điểm)
x
y
y = f '(x)
-1
1
3
2
O
1
Mã đề 004 Trang 4/4
Bài 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An vi vận động viên Bình, trận đấu
gm tối đa 5 set, người nào thng 3 set s giành chiến thng chung cuc. Gi s xác sut vận động viên
An thng mi set là
0,6
. Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thng chung cuc.
Bài 2.
a) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên tập xác định
b) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
3f x x x x
vi
x
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
2
6y f x x m
có 5 điểm cực trị?
Bài 3.
a) Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;3 , 2;1;4 , 7;4;5 , 2;1;8A B C D
. Tìm tọa độ
điểm
M Oxy
sao cho
MA MB MC MD
nh nht.
b) Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi
ABC
,
2SA a
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
,SB AC
theo
a
.
Bài 4. Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2
1P a b b c c c
---------- HẾT ----------
Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liu;
Giám th không gii thích gì thêm.
Đáp án Trang 1/4
ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM (10 điểm)
Câu\Mã Đề
001
002
003
004
1
D
A
B
C
2
A
B
C
A
3
D
D
C
B
4
B
B
D
B
5
B
B
D
C
6
D
A
C
A
7
B
B
D
D
8
A
C
D
B
9
A
C
C
A
10
C
D
A
D
11
C
D
A
A
12
C
C
B
B
13
B
D
D
C
14
C
D
B
B
15
D
A
D
C
16
C
C
A
D
17
D
C
A
A
18
A
C
B
A
1
SĐĐĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐĐ
ĐĐĐS
2
ĐSSĐ
SSĐĐ
ĐĐSS
ĐSĐĐ
3
ĐĐSS
ĐĐĐS
ĐĐSS
ĐĐSĐ
4
ĐĐĐĐ
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSS
1
-2
-2
9
-2
2
16
4,5
36
17
3
242
9
16
16
4
9
17
242
31
5
36
16
10
4,5
6
10
31
-2
9
B. PHN T LUN (10 đim)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1.
(2đ)
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An vi vận động
viên Bình, trận đấu gm tối đa 5 set, người nào thng 3 set s giành chiến
thng chung cuc. Gi s xác sut vận động viên An thng mi set
0,6
.
Tính xác sut đ vn động viên An giành chiến thng chung cuc.
Gi
k
A
là biến cố: “An thng séc th
k
,
1;2;3;4;5k
”.
Theo gi thiết ta có
0,6 0,4
kk
P A P A
.
Các biến c
1 2 3 4 5
, , , ,A A A A A
đôi một đc lp.
0,5
Để An thng trận đấu xảy ra các trường hp sau:
TH 1: Trận đấu có 3 séc, An thng c 3 séc. Xác sut là:
3
1
0,6P
TH 2: Trận đấu có 4 séc, An thua 1 trong 3 séc đu và thng séc th 4.
S cách chn 1 séc thua là
1
3
C
nên xác sut
3
1
23
. 0,4 . 0,6PC
TH3: Trận đấu có 5 séc, An thua 2 trong 4 séc đu và thng séc th 5.
0,75
Đáp án Trang 2/4
S cách chn 2 séc thua là
2
4
C
nên xác sut
23
2
34
. 0,4 . 0,6PC
Các biến c trong các trưng hp
1,2,3
đôi một xung khc.
Vy xác sut đ An thng trận đấu là:
3 3 2 3
12
1 2 3 3 4
3
0,6 . 0,4 . 0,6 . 0,4 . 0,6
0,6 1 1,2 6.0,16 0,68256
P P P P C C
0,75
Bài 2. a)
(1.5 đ)
Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên
tập xác định
TXĐ:
1; 
. Ta có
1
1
y x m
x
.
0,5
Để hàm s
2
ln 1
2
x
y mx x
đồng biến trên khong
1; 
thì
0y
vi
1;x
1
1
xm
x
vi
1;x
1;
minm f x


.
0,5
Xét hàm s
1
1
f x x
x

trên khong
1; 
ta
11
1 1 2 1 1 3
11
f x x x
xx

1;
min 3 3f x m

..
KL:
3m
0,5
Bài 2 b)
(1.5 đ)
Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
3f x x x x
vi
x
. Tìm tt
c các giá tr tham s
m
để hàm s
2
6y f x x m
có 5 điểm cực trị?
Xét
3
00
1
x nghiemboichan
f x x
x

0,5
Đặt
22
6 2 6 . 6g x f x x m g x x f x x m

0,5
Hàm s
gx
có 5 điểm cc tr
mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghim phân bit khác 3
9 0 9
10 0 10
9
9 0 9
10 0 10
mm
mm
m
mm
mm







0,5
Bài 3. a)
(1.5 đ)
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;3 , 2;1;4 , 7;4;5 , 2;1;8A B C D
.
Tìm điểm
M Oxy
sao cho
MA MB MC MD
nh nht.
Gi
I
là điểm
0IA IB IC ID
3;2;5I
0,5
44MA MB MC MD IA IB IC ID MI MI
0,5
2
2
2
3
63
0
6 0 1
6 1 2
x
x x m nghiem boi chan
gx
x x m
x x m

Đáp án Trang 3/4
44MA MB MC MD MI MI
Do
I
c định,
M
thay đổi trên
Oxy
nên
MI HI
vi
H
hình chiếu vuông
góc ca
3;2;5I
lên
Oxy
3;2;0H
KL:
MA MB MC MD
nh nht khi
3;2;0M
0,5
Bài 3. b)
(1.5 đ)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi
,
2SA a
. Tính khong cách giữa hai đường thng
,SB AC
theo
a
.
V hình thoi
AMBC
. Ta có
; ; ;d SB AC d AC SMB d A SMB
0,5
Gi
I
là trung điểm
MB
. Ta có
AI MB
V
,AK SI K SI
. T đó có
;AK SMB AK d A SMB
0,5
Trong tam giác
SAI
vuông ti
A
,
AK SI
2 2 2
1 1 1 2 57
19
a
AK
AK AI AS
KL:
2 57
;
19
a
d SB AC
0,5
Bài 4.
(2 đ)
Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
2 2 2
1P a b b c c c
Xét hàm s:
2 2 2
1 , 0;f a a b b c c c a b
' 2. . 0, 0; , 0;f a b c a a b b c
. Suy ra m s
fa
nghch biến
trên
0;b
22
01f a f b b c c c
0,5
Xét hàm s:
22
1 , 0;g b b b c c c b c
2
' 3 2
0
'0
2
3
g b b bc
b
gb
c
b

2 3 2 2
2 23
0 1 ; ; 1
3 27
c
g c c g c c g c c c



.
Suy ra
32
2 23
3 27
c
g b g c c



0,5
Xét hàm s:
32
23
, 0;1
27
h c c c c
0,5
I
A
M
B
C
S
K
Đáp án Trang 4/4
2
23
'2
9
0
'0
18
23
h c c c
c
hc
c

18 108 4
0 0; ; 1
23 529 27
h h h



0;1
18 108
23 529
max h c h




Vy giá tr ln nht ca
108
529
P
khi
12 18
0; ;
23 23
a b c
0,5

Preview text:

TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG KHỐI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
-----------------------
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Đường thẳng AD cắt và vuông góc với đường thẳng SB tại D . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AD SC .
B. BC SA .
C. BC SB .
D. AD AC .
Câu 2: Cho bốn hàm số: f x 3
x  3x ,   1 g x  ,   4
h x x , k x 2
x sin x . Trong các hàm số x
đã cho có bao nhiêu hàm số có cực trị? A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng với công sai bằng 3 là 175. Số hạng đầu của cấp số cộng này là A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2
y x 1 x là 2 x 2 1 2xx 2 1 2x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 t 1 x 1 x ( ) = x3 3∙x 1
Câu 5: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ y Hàm số đã cho là x O A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1.
Câu 6: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em học khá môn Ngữ
văn và 6 em không học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
Xác suất để chọn được một học sinh học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn là A. 0, 6 . B. 0,8 . C. 0,5 . D. 0, 7 .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0; 10 để hàm số 3 2
y x  3mx 12x m có cực trị? A. 18 . B. 16 . C. 3 . D. 5 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD . Góc giữa SBD và  ABCD bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 18 6 18
Câu 9: Cho tứ diện ABCD M , I lần lượt là trung điểm của BC, DM . Biểu diễn vec tơ AI qua ba
vec tơ AB , AC , AD ta được 1 1 A. AI
ABAC2AD. B. AI
2AB2ACAD. 4 2 Mã đề 001 Trang 1/4 1 1 C. AI
2AB2ACAD. D. AI
ABAC2AD. 4 2 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; 9 . B.  4  ;2. C. 0; 4 . D. 4; 6 . 2 x  4
Câu 11: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' với A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0; 2;0 và A'0;0; 2 . Điểm M là trung điểm của CC ' có tọa độ là A. 1;1;2 . B. 1;1;  1 . C. 2;2;  1 . D. 2;1;2 .
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  6x 15x  4 trên đoạn 0; 2 bằng A. 4  . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 2 x x  3
Câu 14: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng có phương trình x  2
A. y x  3.
B. y x  2.
C. y x  3 .
D. y x  2 . 2 x x6  1   1 
Câu 15: Bất phương trình   
  có bao nhiêu nghiệm nguyên?  2   2  A. 4 . B. 5 . C. vô số. D. 6 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B  2  ; 2; 
1 . Diện tích tam giác OAB là 3 2 9 2 9 A. . B. . C. . D. 3 2 . 2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B 1
 ;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 4 . B. 29 . C. 1 . D. 3 .
Câu 18: Giả sử mỗi tuần chi phí sản xuất x sản phẩm của một xưởng được mô hình hóa bằng biểu
thức P x 2
 0,5x x  32 (triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm là f xP x 
(triệu đồng). Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí trung bình thấp nhất? x A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;3; 2 , B 1;6;6 , C 5;3;5 , D10;19; 1  0. 14 a) cos BAC  25  3 7 23 
b) Gọi điểm I thỏa mãn IA IB IC ID . Khi đó I  ;  ;   .  2 2 2 
c) Tam giác ABC cân.
d) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Câu 2: Cho hàm số f x  log x 1 2  
a) Tập nghiệm của bất phương trình f x  1 là 1;  3 .
b) Tập xác định của hàm số là 2;   .
c) Phương trình f x  2log  2
x x  2 có hai nghiệm. 4  Mã đề 001 Trang 2/4 f x  3
d) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 100 của bất phương trình 1 là 83.
x  8  x 1 mx  6
Câu 3: Cho hàm số y
với m là tham số. x m 1
a) Tập xác định của hàm số là \ m   1 .
b) Có 4 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
c) Khi m  4 thì hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 2 m m  6
d) Đạo hàm của hàm số là y '   . x m  2 1
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị f ' x như hình vẽ y y = f '(x) 1 x O 1 2 3 -1
a) f 0  f   1 .
b) Hàm số y f x có một điểm cực trị.
c) Hàm số g x  x f x có hai điểm cực tiểu.
d) Hàm số h x  f  2
x  2x đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 và 3;  .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số f x 3 2
mx m  4 với m là tham số. Tính tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất
của f x trên đoạn 0; 2 bằng 5 .
Câu 2: Bạn An dùng tấm bìa hình vuông cạnh 6 dm cắt bỏ 4 hình vuông nhỏ bằng nhau ở bốn góc để
làm thành một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp đó là bao nhiêu 3 dm ? log x  2 1 3  
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  0 có 3x m nghiệm?
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 0; 2
 ;5 . Điểm M thay đổi thuộc Oxy.
Giá trị nhỏ nhất của AM BM bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , góc giữa SB AC bằng 0
60 , AB  6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2 4  x
Câu 6: Cho hàm số y  2 x  2x
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm m
số đã cho có tiệm cận đứng?
B. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)
Bài 1.
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An với vận động viên Bình, trận đấu
gồm tối đa 5 set, người nào thắng 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Giả sử xác suất vận động viên
An thắng mỗi set là 0, 6 . Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thắng chung cuộc. Mã đề 001 Trang 3/4 Bài 2. 2 x
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
mx  ln x  
1 đồng biến trên tập xác định 2 2
b) Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 3
x x với x
  . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để hàm số y f  2
x  6x m có 5 điểm cực trị? Bài 3.
a) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;3, B2;1;4,C 7;4;5, D2;1;8 . Tìm tọa độ
điểm M Oxy sao cho MAMB MC MD nhỏ nhất.
b) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với  ABC  , SA  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S , B AC theo a .
Bài 4. Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn 0  a b c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 2
a b b c 2
c 1c
---------- HẾT ---------- Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liệu;
Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 001 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG KHỐI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
-----------------------
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 002
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giả sử mỗi tuần chi phí sản xuất x sản phẩm của một xưởng được mô hình hóa bằng biểu thức P x 2
 0,5x x  32 (triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm là f xP x 
(triệu đồng). Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí trung bình thấp nhất? x A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em học khá môn Ngữ
văn và 6 em không học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
Xác suất để chọn được một học sinh học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn là A. 0,8 . B. 0, 7 . C. 0, 6 . D. 0,5 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  6x 15x  4 trên đoạn 0; 2 bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 4  . 2 x x  3
Câu 4: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng có phương trình x  2
A. y x  2.
B. y x  3 .
C. y x  3.
D. y x  2 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B 1
 ;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 29 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' với A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0; 2;0 và A'0;0; 2 . Điểm M là trung điểm của CC ' có tọa độ là A. 2;2;  1 . B. 2;1;2 . C. 1;1;2 . D. 1;1;  1 .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2
y x 1 x là 2 1 2x 2 1 2xx 2 x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 x  4
Câu 8: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 5 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 9: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4 . B.  4  ;2. C. 4; 6 . D. 3; 9 . 2 x x6  1   1 
Câu 10: Bất phương trình   
  có bao nhiêu nghiệm nguyên?  2   2  A. 5 . B. vô số. C. 4 . D. 6 .
Câu 11: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng với công sai bằng 3 là 175. Số hạng đầu của cấp số cộng này là A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Mã đề 002 Trang 1/4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC . Đường thẳng AD cắt và vuông góc với đường thẳng SB tại D . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. BC SA .
B. AD SC .
C. AD AC .
D. BC SB . t1 x ( ) = x3 3∙x 1
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ y Hàm số đã cho là x O A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD M , I lần lượt là trung điểm của BC, DM . Biểu diễn vec tơ AI qua
ba vec tơ AB , AC , AD ta được 1 1 A. AI
2AB2ACAD. B. AI
ABAC2AD. 4 2 1 1 C. AI
2AB2ACAD. D. AI
ABAC2AD. 2 4
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD . Góc giữa SBD và  ABCD bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 18 6 18
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2  0; 20 để hàm số 3 2
y x  3mx 12x m có cực trị? A. 16 . B. 18 . C. 36 . D. 38 .
Câu 17: Cho bốn hàm số: f x 3
x  3x ,   1 g x  ,   4
h x x , k x 2
x sin x . Trong các hàm số x
đã cho có bao nhiêu hàm số không có cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B  2  ; 2; 
1 . Diện tích tam giác OAB là 3 2 9 2 9 A. . B. . C. . D. 3 2 . 2 2 2
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị f ' x như hình vẽ y y = f '(x) 1 x O 1 2 3 -1
a) Hàm số y f x có một điểm cực trị.
b) Hàm số g x  x f x có hai điểm cực tiểu.
c) Hàm số h x  f  2
x  2x đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 và 3;  . Mã đề 002 Trang 2/4
d) f 0  f   1 .
Câu 2: Cho hàm số f x  log x 1 2  
a) Tập nghiệm của bất phương trình f x  1 là   ;3  . f x  3
b) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 100 của bất phương trình 1 là 85.
x  8  x 1
c) Tập xác định của hàm số là 1;   .
d) Phương trình f x  2log  2
x x  2 có một nghiệm. 4  mx  6
Câu 3: Cho hàm số y
với m là tham số. x m 1
a) Khi m  4 thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 2 m m  6
b) Đạo hàm của hàm số là y '   . x m  2 1
c) Tập xác định của hàm số là \ m   1 .
d) Có 6 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;3;2 , B 1;6;6 , C 5;3;5 , D10;19; 1  0.  3 7 23 
a) Gọi điểm I thỏa mãn IA IB IC ID . Khi đó I  ;  ;   .  2 2 2 
b) Tam giác ABC vuông. 12 c) cos BAC  25
d) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số f x 3 2
mx m  4 với m là tham số. Tính tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất
của f x trên đoạn 0; 2 bằng 5 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , góc giữa SB AC bằng 0
60 , AB  3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 0; 2
 ;5 . Điểm M thay đổi thuộc Oxy.
Giá trị nhỏ nhất của AM BM bằng bao nhiêu? 2 9  x
Câu 4: Cho hàm số y  2 x  2x
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm m
số đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 5: Bạn An dùng tấm bìa hình vuông cạnh 6 dm cắt bỏ 4 hình vuông nhỏ bằng nhau ở bốn góc để
làm thành một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp đó là bao nhiêu 3 dm ? log x  3 1 2  
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  0 có 2x m nghiệm?
B. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)
Bài 1.
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An với vận động viên Bình, trận đấu
gồm tối đa 5 set, người nào thắng 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Giả sử xác suất vận động viên
An thắng mỗi set là 0, 6 . Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thắng chung cuộc. Bài 2. Mã đề 002 Trang 3/4 2 x
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
mx  ln x  
1 đồng biến trên tập xác định 2 2
b) Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 3
x x với x
  . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để hàm số y f  2
x  6x m có 5 điểm cực trị? Bài 3.
a) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;3, B2;1;4,C 7;4;5, D2;1;8 . Tìm tọa độ
điểm M Oxy sao cho MAMB MC MD nhỏ nhất.
b) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với  ABC  , SA  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S , B AC theo a .
Bài 4. Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn 0  a b c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 2
a b b c 2
c 1c
---------- HẾT ---------- Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liệu;
Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 002 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG KHỐI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
-----------------------
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 003
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em học khá môn Ngữ
văn và 6 em không học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
Xác suất để chọn được một học sinh học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn là A. 0,8 . B. 0, 7 . C. 0, 6 . D. 0,5 . 2 x x  3
Câu 2: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng có phương trình x  2
A. y x  2 .
B. y x  2.
C. y x  3 .
D. y x  3.
Câu 3: Cho bốn hàm số: f x 3
x  3x ,   1 g x  ,   4
h x x , k x 2
x sin x . Trong các hàm số x
đã cho có bao nhiêu hàm số có cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 2 x x6  1   1 
Câu 4: Bất phương trình   
  có bao nhiêu nghiệm nguyên?  2   2  A. 5 . B. 4 . C. vô số. D. 6 . 2 x  4
Câu 5: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 5 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6: Giả sử mỗi tuần chi phí sản xuất x sản phẩm của một xưởng được mô hình hóa bằng biểu thức P x 2
 0,5x x  32 (triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm là f xP x 
(triệu đồng). Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí trung bình thấp nhất? x A. 10 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD . Góc giữa SBD và  ABCD bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 18 6 18 6
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  1  0; 10 để hàm số 3 2
y x  3mx 12x m có cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 18 . D. 16 . t1 x ( ) = x3 3∙x 1
Câu 9: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ y Hàm số đã cho là x O A. 3 2
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3
y x  3x 1. Mã đề 003 Trang 1/4
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  6x 15x  4 trên đoạn 0; 2 bằng A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 4  .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B 1
 ;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 29 .
Câu 12: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng với công sai bằng 3 là 175. Số hạng đầu của cấp số cộng này là A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD M , I lần lượt là trung điểm của BC, DM . Biểu diễn vec tơ AI qua
ba vec tơ AB , AC , AD ta được 1 1 A. AI
2AB2ACAD. B. AI
2AB2ACAD. 4 2 1 1 C. AI
ABAC2AD. D. AI
ABAC2AD. 2 4
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' với A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0; 2;0 và A'0;0; 2 . Điểm M là trung điểm của CC ' có tọa độ là A. 2;1;2 . B. 2;2;  1 . C. 1;1;2 . D. 1;1;  1 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 2
y x 1 x là x 2 x 2 1 2x 2 1 2x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x Câu 16: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4 . B. 3; 9 . C.  4  ;2. D. 4; 6 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Đường thẳng AD cắt và vuông góc với đường thẳng SB tại D . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AD AC .
B. BC SB .
C. AD SC .
D. BC SA .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B  2  ; 2; 
1 . Diện tích tam giác OAB là 9 2 9 3 2 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị f ' x như hình vẽ y y = f '(x) 1 x O 1 2 3 -1
a) f 0  f   1 .
b) Hàm số h x  f  2
x  2x đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 và 3;  .
c) Hàm số y f x có một điểm cực trị.
d) Hàm số g x  x f x có hai điểm cực tiểu. Mã đề 003 Trang 2/4
Câu 2: Cho hàm số f x  log x 1 2  
a) Tập nghiệm của bất phương trình f x  1 là 1;  3 . f x  3
b) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 100 của bất phương trình 1 là 83.
x  8  x 1
c) Phương trình f x  2log  2
x x  2 có hai nghiệm. 4 
d) Tập xác định của hàm số là 2;   . mx  6
Câu 3: Cho hàm số y
với m là tham số. x m 1
a) Tập xác định của hàm số là \ m   1 .
b) Có 4 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 2 m m  6
c) Đạo hàm của hàm số là y '   . x m  2 1
d) Khi m  4 thì hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;3; 2 , B 1;6;6 , C 5;3;5 , D10;19; 1  0.  3 7 23 
a) Gọi điểm I thỏa mãn IA IB IC ID . Khi đó I  ;  ;   .  2 2 2  14 b) cos BAC  25
c) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
d) Tam giác ABC cân.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 0; 2
 ;5 . Điểm M thay đổi thuộc Oxy.
Giá trị nhỏ nhất của AM BM bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , góc giữa SB AC bằng 0
60 , AB  6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3: Bạn An dùng tấm bìa hình vuông cạnh 6 dm cắt bỏ 4 hình vuông nhỏ bằng nhau ở bốn góc để
làm thành một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp đó là bao nhiêu 3 dm ? log x  2 1 3  
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  0 có 3x m nghiệm? 2 4  x
Câu 5: Cho hàm số y  2 x  2x
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm m
số đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 6: Cho hàm số f x 3 2
mx m  4 với m là tham số. Tính tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất
của f x trên đoạn 0; 2 bằng 5 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)
Bài 1.
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An với vận động viên Bình, trận đấu
gồm tối đa 5 set, người nào thắng 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Giả sử xác suất vận động viên
An thắng mỗi set là 0, 6 . Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thắng chung cuộc. Bài 2. Mã đề 003 Trang 3/4 2 x
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
mx  ln x  
1 đồng biến trên tập xác định 2 2
b) Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 3
x x với x
  . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để hàm số y f  2
x  6x m có 5 điểm cực trị? Bài 3.
a) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;3, B2;1;4,C 7;4;5, D2;1;8 . Tìm tọa độ
điểm M Oxy sao cho MAMB MC MD nhỏ nhất.
b) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với  ABC  , SA  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S , B AC theo a .
Bài 4. Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn 0  a b c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 2
a b b c 2
c 1c
---------- HẾT ---------- Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liệu;
Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 003 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG KHỐI 12
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
-----------------------
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................ Số báo danh: ................... Mã đề 004
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' với A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0; 2;0 và A'0;0; 2 . Điểm M là trung điểm của CC ' có tọa độ là A. 2;1;2 . B. 1;1;  1 . C. 2;2;  1 . D. 1;1;2 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  6x 15x  4 trên đoạn 0; 2 bằng A. 4  . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 2 x  4
Câu 3: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B  2  ; 2; 
1 . Diện tích tam giác OAB là 9 9 2 3 2 A. 3 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B  1
 ;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 29 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6: Cho tứ diện ABCD M , I lần lượt là trung điểm của BC, DM . Biểu diễn vec tơ AI qua ba
vec tơ AB , AC , AD ta được 1 1 A. AI
ABAC2AD. B. AI
2AB2ACAD. 4 4 1 1 C. AI
ABAC2AD. D. AI
2AB2ACAD. 2 2
Câu 7: Tổng 10 số hạng đầu của một cấp số cộng với công sai bằng 3 là 175. Số hạng đầu của cấp số cộng này là A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD . Góc giữa SBD và  ABCD bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 18 18
Câu 9: Đạo hàm của hàm số 2
y x 1 x là 2 1 2x 2 1 2xx 2 x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x
Câu 10: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 25 em học khá môn Toán, 20 em học khá môn Ngữ
văn và 6 em không học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp.
Xác suất để chọn được một học sinh học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn là A. 0,8 . B. 0, 6 . C. 0,5 . D. 0, 7 . Mã đề 004 Trang 1/4
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC . Đường thẳng AD cắt và vuông góc với đường thẳng SB tại D . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AD AC .
B. BC SA .
C. AD SC .
D. BC SB .
Câu 12: Giả sử mỗi tuần chi phí sản xuất x sản phẩm của một xưởng được mô hình hóa bằng biểu
thức P x 2
 0,5x x  32 (triệu đồng). Khi đó chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm là f xP x 
(triệu đồng). Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để chi phí trung bình thấp nhất? x A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . t1 x ( ) = x3 3∙x 1
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ y x Hàm số đã cho là O A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3 2
y x  3x 1.
Câu 14: Cho bốn hàm số: f x 3
x  3x ,   1 g x  ,   4
h x x , k x 2
x sin x . Trong các hàm số x
đã cho có bao nhiêu hàm số không có cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 x x  3
Câu 15: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng có phương trình x  2
A. y x  2.
B. y x  2 .
C. y x  3 .
D. y x  3. 2 x x6  1   1 
Câu 16: Bất phương trình   
  có bao nhiêu nghiệm nguyên?  2   2  A. 4 . B. 5 . C. vô số. D. 6 .
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2  0; 20 để hàm số 3 2
y x  3mx 12x m có cực trị? A. 36 . B. 18 . C. 16 . D. 38 . Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4; 6 . B.  4  ;2. C. 0; 4 . D. 3; 9 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;3; 2 , B 1;6;6 , C 5;3;5 , D10;19; 1  0. 12 a) cos BAC  25  3 7 23 
b) Gọi điểm I thỏa mãn IA IB IC ID . Khi đó I  ;  ;   .  2 2 2 
c) Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
d) Tam giác ABC vuông.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị f ' x như hình vẽ Mã đề 004 Trang 2/4 y y = f '(x) 1 x O 1 2 3 -1
a) Hàm số g x  x f x có hai điểm cực tiểu.
b) f 0  f   1 .
c) Hàm số y f x có một điểm cực trị.
d) Hàm số h x  f  2
x  2x đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 và 3;  . mx  6
Câu 3: Cho hàm số y
với m là tham số. x m 1
a) Tập xác định của hàm số là \ m   1 .
b) Khi m  4 thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
c) Có 6 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 2 m m  6
d) Đạo hàm của hàm số là y '   . x m  2 1
Câu 4: Cho hàm số f x  log x 1 2  
a) Tập xác định của hàm số là 1;   .
b) Phương trình f x  2log  2
x x  2 có một nghiệm. 4 
c) Tập nghiệm của bất phương trình f x  1 là   ;3  . f x  3
d) Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 100 của bất phương trình 1 là 85.
x  8  x 1
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số f x 3 2
mx m  4 với m là tham số. Tính tổng các giá trị m để giá trị lớn nhất
của f x trên đoạn 0; 2 bằng 5 . 2 9  x
Câu 2: Cho hàm số y  2 x  2x
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm m
số đã cho có tiệm cận đứng?
Câu 3: Bạn An dùng tấm bìa hình vuông cạnh 6 dm cắt bỏ 4 hình vuông nhỏ bằng nhau ở bốn góc để
làm thành một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp đó là bao nhiêu 3 dm ? log x  3 1 2  
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  0 có 2x m nghiệm?
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , góc giữa SB AC bằng 0
60 , AB  3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 , B 0; 2
 ;5 . Điểm M thay đổi thuộc Oxy.
Giá trị nhỏ nhất của AM BM bằng bao nhiêu?
B. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)
Mã đề 004 Trang 3/4
Bài 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An với vận động viên Bình, trận đấu
gồm tối đa 5 set, người nào thắng 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Giả sử xác suất vận động viên
An thắng mỗi set là 0, 6 . Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thắng chung cuộc. Bài 2. 2 x
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
mx  ln x  
1 đồng biến trên tập xác định 2 2
b) Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x    2 3
x x với x
  . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để hàm số y f  2
x  6x m có 5 điểm cực trị? Bài 3.
a) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;3, B2;1;4,C 7;4;5, D2;1;8 . Tìm tọa độ
điểm M Oxy sao cho MAMB MC MD nhỏ nhất.
b) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với  ABC  , SA  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S , B AC theo a .
Bài 4. Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn 0  a b c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 2
a b b c 2
c 1c
---------- HẾT ---------- Lưu ý:
Thí sinh không được dùng tài liệu;
Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 004 Trang 4/4 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Câu\Mã Đề 001 002 003 004 1 D A B C 2 A B C A 3 D D C B 4 B B D B 5 B B D C 6 D A C A 7 B B D D 8 A C D B 9 A C C A 10 C D A D 11 C D A A 12 C C B B 13 B D D C 14 C D B B 15 D A D C 16 C C A D 17 D C A A 18 A C B A 1 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐĐ ĐĐĐS 2 ĐSSĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ 3 ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSS ĐĐSĐ 4 ĐĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS 1 -2 -2 9 -2 2 16 4,5 36 17 3 242 9 16 16 4 9 17 242 31 5 36 16 10 4,5 6 10 31 -2 9
B. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Bài Nội dung Điểm
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên An với vận động Bài 1.
viên Bình, trận đấu gồm tối đa 5 set, người nào thắng 3 set sẽ giành chiến (2đ)
thắng chung cuộc. Giả sử xác suất vận động viên An thắng mỗi set là 0, 6 .
Tính xác suất để vận động viên An giành chiến thắng chung cuộc.
Gọi A là biến cố: “An thắng ở séc thứ k , k 1;2;3;4;  5 ”. k
Theo giả thiết ta có P A   0,6  PA   0,4 . 0,5 k k
Các biến cố A , A , A , A , A đôi một độc lập. 1 2 3 4 5 Để
An thắng trận đấu xảy ra các trường hợp sau:
TH 1: Trận đấu có 3 séc, An thắng cả 3 séc. Xác suất là: P  0,63 1
TH 2: Trận đấu có 4 séc, An thua 1 trong 3 séc đầu và thắng séc thứ 4. 0,75
Số cách chọn 1 séc thua là 1
C nên xác suất là P C . 0, 4 . 0, 6 2 3    3 1 3
TH3: Trận đấu có 5 séc, An thua 2 trong 4 séc đầu và thắng séc thứ 5. Đáp án Trang 1/4
Số cách chọn 2 séc thua là 2 2 3
C nên xác suất là 2
P C . 0, 4 . 0, 6 3 4     4
Các biến cố trong các trường hợp 1, 2,3 đôi một xung khắc.
Vậy xác suất để An thắng trận đấu là:
P P P P  0,63  C .0, 4.0,63  C .0, 42 .0,63 1 2 0,75 1 2 3 3 4
 0,63 11,2  6.0,16  0,68256 2 x
Bài 2. a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y
mx  ln x   1 đồng biến trên (1.5 đ) 2 tập xác định TXĐ:  1
1;  . Ta có y  x m  . 0,5 x 1 2 Để x hàm số y
mx  ln x  
1 đồng biến trên khoảng 1;  thì y  0 với 2 x  1; 0,5 1 x   m với x
 1;  m  min f x . x 1 1;
Xét hàm số f x 1  x
trên khoảng 1;  ta có x 1 0,5 f x 1  x     x   1 1 1 2 1
   min f x  3  m  3.. x  x   1 3 1 1 1; KL: m  3  2 2    
Bài 2 b) Cho hàm số y
f x có đạo hàm f x  x 3 x x với x   . Tìm tất (1.5 đ)
cả các giá trị tham số m để hàm số y f  2
x  6x m có 5 điểm cực trị? x  3
 nghiemboi chan 
Xét f  x  0  x  0  0,5 x 1 
Đặt g x  f  2
x x m  gx   x   f  2 6 2 6 .
x  6x m x  3  2
x  6x m  3   nghiem boi chan0,5
g x  0   2
x  6x m  0   1  2
x  6x m 1  2
Hàm số g x có 5 điểm cực trị
 mỗi phương trình (1) và (2) có hai nghiệm phân biệt khác 3 9   m  0 m  9   0,5 1  0  m  0 m 10      m  9 9   m  0 m  9    1  0  m  0 m 10
Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;2;3, B2;1;4,C 7;4;5, D2;1;8 . Bài 3. a) (1.5 đ)
Tìm điểm M Oxy sao cho MAMB MC MD nhỏ nhất.
Gọi I là điểm IA IB IC ID  0  I 3; 2;5 0,5
MA MB MC MD  IAIB IC ID  4MI  4MI 0,5 Đáp án Trang 2/4
MA MB MC MD  4MI  4MI
Do I cố định, M thay đổi trên Oxy nên MI HI với H là hình chiếu vuông
góc của I 3; 2;5 lên Oxy  H 3;2;0 0,5
KL: MA MB MC MD nhỏ nhất khi M 3;2;0
Bài 3. b) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với  ABC (1.5 đ)
, SA  2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S , B AC theo a . S K C A M I B
Vẽ hình thoi AMBC . Ta có d S ;
B AC   d AC;SMB  d  ; A SMB 0,5
Gọi I là trung điểm MB . Ta có AI MB 0,5
Vẽ AK SI , K SI . Từ đó có AK  SMB  AK d  ; A SMB Trong tam giác SAI vuông tại A , AK SI có 1 1 1 2a 57    AK  2 2 2 AK AI AS 19 0,5 a
KL: d SB AC  2 57 ;  19     Bài 4.
Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 0 a b
c 1. Tìm giá trị lớn nhất của (2 đ)
biểu thức P   2 2
a b b c 2
c 1c
Xét hàm số: f a   2 2
a b b c 2
c 1c, a0;b
f 'a  2.b c.a  0, a
 0;b,b0;c . Suy ra hàm số f a nghịch biến 0,5
trên 0;b  f a  f   2  b
 b c 2 0
c 1c
Xét hàm số: g b 2  b
 b c 2
c 1c,b0;cg b 2 '  3  b  2bcb  0
g 'b  0  2cb   3 0,5   c g 0 2 23 2
c 1 c 3 2 ; g  
c c ; g   c 2
c 1 c.  3  27  2c  23 Suy ra g b 3 2  g   c c    3  27 23
Xét hàm số: hc 3 2  
c c , c 0  ;1 0,5 27 Đáp án Trang 3/4 h 'c 23 2   c  2c 9 c  0 
h 'c  0  18 c   23   h   18 108  hh   4 0 0; ; 1     23  529 27   max h c 18 108  h    0; 1  23  529 0,5 108 12 18
Vậy giá trị lớn nhất của P
khi a  0;b  ;c  529 23 23 Đáp án Trang 4/4