Đề chọn HS năng khiếu Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Sơn – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh năng khiếu môn Toán 7 cấp huyện năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 02 trang, hình thức 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 120 phút. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề thi Toán 7 254 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề chọn HS năng khiếu Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Sơn – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh năng khiếu môn Toán 7 cấp huyện năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 02 trang, hình thức 40% trắc nghiệm + 60% tự luận, thời gian làm bài 120 phút. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
Đ
Ề CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 120 phút (không tính thời gian giao đề). Đề có 04 trang.
Lưu ý: Thí sinh m bài trên tờ giấy thi, không làm bài trên đề thi; Phần trắc nghiệm
khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu; 8,0 điểm)
Câu 1. Kết quả phép tính
1 1 2023 1 2023
. 1 .
3 6 2024 2 2024
A
A.
1
2
B. 0 C.
2023
D.
2023
2024
Câu 2. Tìm x, biết:
5 17 12
3 9 5
x
A.
183
85
. B.
27
53
. C.
183
85
. D.
9
29
.
Câu 3. Cho dãy tỉ số bằng nhau
a b c d b c d a c d a b d a b c
d a b c
0
a b c d
.
Giá trị của biểu thức
1 1 1 1 80
b c c d d a a b
A
a b c d
bằng
A. 1. B. -1. C. 1 hoặc -1. D. 81.
Câu 4. Đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
theo hệ số
2
, thì đại lượng
x
tỉ lệ nghịch với đại lượng
y
theo hệ số là
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 5. Cho biết 20 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 60 ngày . Hỏi 15 công
nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả snăng suất làm việc của mỗi
công nhân là như nhau)
A. 120. B. 170. C. 80. D. 270.
Câu 6. Biết
6
5
x
y
. Khi đó giá trị của biểu thức
8 3
3 8
x y
A
x y
A.
3
.
2
B.
9
.
5
C.
3
.
2
D.
9
.
5
2
Câu 7. Cho x, y thoả mãn
20232024
6 2 3 0
x y x
. Giá trị của biểu thức
26 3
P x y
bằng
A.
142.
B.
123.
C.
108.
D.
75.
Câu 8. Cho biết
4 3
2 3 0
x x
. Giá trị của biểu thức
5 4
( ) 4 8 12 2024
P x x x x
A.
( ) 2024.
P x
B.
( ) 2005.
P x
C.
( ) 2008.
P x
D.
( ) 2023.
P x
Câu 9. Cho đa thức
22 2
023 2024
2
6 3 . 4 3 .
( ) (4 ) (2 )
5
f x x x x x
Tổng các hệ số của
đa thức
( )
f x
bằng
A.
1
.
5
B.
2
.
5
C.
1
.
5
D.
7
.
5
Câu 10. Cho
0
60
xOy , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am nằm phía trong
góc
xOy
. Để Am song song với Ox thì số đo của góc OAm bằng
A.
0
120 .
B.
0
80 .
C.
0
60 .
D.
0
150 .
Câu 11 Cho hình vẽ:
Hai đường thẳng
,
a b
cùng vuông góc với đường thẳng
d
. Một đường thẳng
c
cắt
,
a b
tại
,
M N
. Biết
0
1 1
56
M N
Số đo của
1
N
A.
0
109 .
B.
0
62 .
C.
0
71 .
D.
0
142 .
Câu 12. Cho
.
ABC MNP
Biết
7 , 5
AB cm MP cm
chu vi của tam giác
ABC
bằng
19
cm
. Độ dài cạnh
NP
BC
A.
7 .
NP BC cm
B.
5 ; 8 .
NP cm BC cm
C.
11 .
NP BC cm
D.
10 .
NP BC cm
1
1
N
M
c
d
b
a
3
Câu 13. Cho
ABC
PQR
AB PQ
. Điều kiện để
ABC PQR
A.
; A .
AC QR P
B.
; A .
AC PR P
C.
; .
B R A P
D.
; B .
BC QR P
Câu 14. Cho tam giác
ABC
18 ; 8 .
AB AC cm AC AB cm
Khi đó ta có
A.
.
B C
B.
.
B C
C.
.
B C
D.
2 .
B C
Câu 15. Cho
MNP
70 , 50 .
N P
Kẻ tia phân giác
ND
.
D MP
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
.
MD MN
B.
.
MN ND
C.
.
ND NP
D.
.
ND MN
Câu 16. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc (6 mặt) một lần. Gọi
a
b
là xác xuất của biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc số chấm số chia hết cho 3”. Giá trị biểu thức
2023
a
b
A.
2022.
B.
2026.
C.
2024.
D.
2025.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu; 12,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm).
a) Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn 3, biết
2
p
cũng là số nguyên tố. Chứng
minh rằng: p+7 là bội của 6.
b) Tìm các số nguyên
,
x y
thoả mãn:
2
2
x xy x y
.
Câu 18 (4,0 điểm).
a) Cho
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2023 2024
A
1 1 1
...
1013 1014 2024
B
Tính
2024
A B
b). Cho
,
x y
là các số nguyên dương thỏa mãn
2 2024
2023
x y
x y
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của
x
?
c) Cho
1
xyz
. Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
x y z
A
xy x yz y xz z
.
Câu 19 (4,0 điểm). Cho tam giác
ABC
cân tại
A
(
AB BC
). Gọi
N
trung
điểm của
AC
, qua
N
kẻ đường thẳng vuông góc với
AC
cắt đường thẳng
BC
tại
M
. Trên tia đối của tia
AM
lấy điểm
F
sao cho
AF BM
.
a) Chứng minh:
MAC ABC
.
b) Chứng minh:
AM CF
.
c) Lấy điểm
D
trên cạnh
AC
, điểm
E
trên cạnh
AB
sao cho
AD AE
.
4
Trên tia
BM
lấy
I
sao cho
BI DE
. Chứng minh: 𝐸𝐼 // 𝐷𝐵
2
BC DE
BD
.
Câu 20 (1,0 điểm). Tìm
x
biết:
1 1 1 1
... 50
1.3 3.5 5.7 97.99
x x x x x
Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:…………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 120 phút (không tính thời gian giao đề). Đề có 04 trang.
Lưu ý: Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi, không làm bài trên đề thi; Phần trắc nghiệm
khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu; 8,0 điểm)  1 1  2023  1  2023
Câu 1. Kết quả phép tính A   .  1 .     là  3 6  2024  2  2024 1 2023 2  023 A. B. 0 C. D. 2 2024 2024 5 1  7 12 Câu 2. Tìm x, biết:  x   3 9 5 1  83 2  7 183 9  A. . B. . C. . D. . 85 53 85 29
Câu 3. Cho dãy tỉ số bằng nhau a  b  c  d b  c  d  a c  d  a  b d  a  b  c   
và a  b  c  d   0 . d a b c  b  c  c  d  d  a  a  b 
Giá trị của biểu thức A  1 1 1 1 80      bằng  a  b  c  d 
A. 1. B. -1. C. 1 hoặc -1. D. 81.
Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là 2 , thì đại lượng x
tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là 1 1 A. . B. 2  . C.  . D. 2 . 2 2
Câu 5. Cho biết 20 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 60 ngày . Hỏi 15 công
nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
A. 120. B. 170. C. 80. D. 270. x 6 8x  3y
Câu 6. Biết  . Khi đó giá trị của biểu thức A  là y 5 3x  8y 3 9 3 9  A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 2
Câu 7. Cho x, y thoả mãn 6  2x2024 2023  3y  x
 0 . Giá trị của biểu thức P  26x  3y bằng A. 142. B.123. C.108. D. 75. Câu 8. Cho biết 4 3 x  2x  3  0 . Giá trị của biểu thức 5 4 P(x)  4
 x  8x 12x  2024 là A. P(x)  2024. B. P(x)  2005. C. P(x)  2008. D. P(x)  2023. 2 Câu 9. Cho đa thức 2 2023 2 2024 f (x)  (4x  6x  3) .(2x  4x  3) . Tổng các hệ số của 5 đa thức f (x) bằng 1 2  1 7 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 10. Cho  0
xOy  60 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am nằm phía trong góc 
xOy . Để Am song song với Ox thì số đo của góc OAm bằng A. 0 120 . B. 0 80 . C. 0 60 . D. 0 150 . Câu 11 Cho hình vẽ: d c M a 1 1 b N
Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng d . Một đường thẳng
c cắt a, b tại M , N . Biết  M   0 N  56 Số đo của  N là 1 1 1 A. 0 109 . B. 0 62 . C. 0 71 . D. 0 142 .
Câu 12. Cho ABC  MN . P Biết AB  7c ,
m MP  5cm và chu vi của tam giác
ABC bằng 19cm . Độ dài cạnh NP và BC là A. NP  BC  7c . m B. NP  5c ; m BC  8c . m C. NP  BC  11c . m D. NP  BC  10c . m 3
Câu 13. Cho ABC và PQR có AB  PQ . Điều kiện để A  BC  P  QR là A. AC  Q ; R  A  . P B. AC  P ; R  A  . P C. B  ; R A  . P D. BC  Q ; R  B  . P
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB  AC  18c ; m AC  AB  8c . m Khi đó ta có A. B   C. B. B   C. C. B   C. D. 2B   C. Câu 15. Cho MNP có 
N  70, P  50 . Kẻ tia phân giác ND D  MP. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. MD  MN. B. MN  N . D C. ND  N . P D. ND  MN. a
Câu 16. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc (6 mặt) một lần. Gọi
là xác xuất của biến cố b
“Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”. Giá trị biểu thức 2023a  b là A. 2022. B. 2026. C. 2024. D. 2025.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu; 12,0 điểm) Câu 17 (3,0 điểm).
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p  2 cũng là số nguyên tố. Chứng
minh rằng: p+7 là bội của 6.
b) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: 2 x  xy  2  x  y . Câu 18 (4,0 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 1
a) Cho A  1    ...   và B    ... 2 3 4 2023 2024 1013 1014 2024 Tính   2024 A B x  2y 2024
b). Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ x  y 2023 nhất của x ? x y z
c) Cho xyz  1. Tính giá trị của biểu thức A    .
xy  x 1 yz  y 1 xz  z 1
Câu 19 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A ( AB  BC ). Gọi N là trung
điểm của AC , qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại
M . Trên tia đối của tia AM lấy điểm F sao cho AF  BM . a) Chứng minh:  MAC   ABC . b) Chứng minh: AM  CF .
c) Lấy điểm D trên cạnh AC , điểm E trên cạnh AB sao cho AD  AE . 4 BC  DE
Trên tia BM lấy I sao cho BI  DE . Chứng minh: 𝐸𝐼 // 𝐷𝐵 và BD  . 2 1 1 1 1
Câu 20 (1,0 điểm). Tìm x biết: x   x   x  ... x   50x 1.3 3.5 5.7 97.99
Họ và tên thí sinh:………………………………………….Số báo danh:…………………..
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!