Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT BC GIANG
CM TRƯNG THPT TP BC GIANG
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHN HSG CM TP BC GIANG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn (7,0 điểm)
Câu 1. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để tồn tại đúng hai cặp số
( )
;xy
thỏa mãn các
điều kiện
( )
3
log 3 3 2 9+ += +
y
x xy
. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A. 10. B. 18. C. 6. D. 12.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2AB a=
,
AD a=
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy.
3SA a
=
. Gọi
ϕ
là góc giữa
SC
và mặt đáy
( )
ABCD
, tính
cos
ϕ
.
A.
7
cos
4
ϕ
=
. B.
6
cos
4
ϕ
=
. C.
5
cos
4
ϕ
=
. D.
10
cos
4
ϕ
=
.
Câu 3. Lưu ợng xe ô vào đường hm Hi Vân (Đà Nẵng) được cho bởi công thức
( )
2
290,4
0,36 13,2 264
v
fv
vv
=
++
(xe/giây), trong đó
( )
/
v km h
là tốc độ trung bình của các xe khi vào đường
hm. Giá tr ln nht ca lưu lượng xe qua hầm gn với giá trị nào dưới đây nht?
A.
8, 7
. B.
8,9
. C.
9
. D.
8,8
.
Câu 4. Cho hàm số
2
1
2
ax bx
y
cx
++
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức
23T a bc= +−
.
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 5. Thống điểm trung bình cuối học 1 môn Toán của mt s học sinh lớp
12A
được cho bng
sau:
S trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
7,15
. B.
8,15
. C.
9,15
. D.
7,75
.
x
y
1
-1
-2
O
1
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
S đo của góc lượng giác
( )
,Ox ON
bng
A.
( )
120 360 kk°+ °
. B.
( )
70 360 kk °+ °
.
C.
( )
70 360 kk°+ °
. D.
( )
50 360 kk°+ °
.
Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi sử 2 điểm
,MN
tha mãn
,
AM x AC DN yDC
= =
   
đồng thi
//MN BD
. Khi đó tỉ số
MN m
BD n
=
(
m
n
là phân số tối giản). Tính
mn+
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 8. Cho biết
2
3
1
12
lim ,
32
x
ax bx
ab
xx


kết quả một số thực. Giá trị của biểu thức
22
ab+
bng
A.
9
4
. B.
87 48 3
. C.
6 53
+
. D.
45
16
Câu 9. Cho hàm s
()y fx
=
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
.
B. m s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. m s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
D. m s
()y fx
=
nghịch biến trên khoảng
( )
3; 2−−
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân
công bội là
q
. Tìm
q
?
A.
2 25
2
q
+
=
. B.
25 2
2
q
=
. C.
51
2
q
=
. D.
15
2
q
+
=
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 11. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược theo nguyên tắc nếu thắng cược sẽ được nhà cái trả
đúng bằng số tiền đặt cược, lần đầu du khách đặt
20000
đồng, mỗi lần tiếp theo đặt gấp đôi lần tiền cọc
trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp kể từ lần đầu tiên thắng lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay
thua bao nhiêu tiền?
A. Thua
40000
đồng B. Thua
20000
đồng C. Hoà vn D. Thng
20000
đồng
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm của đoạn
SG
.
Biết
SM xSA ySB zSC=++
   
. Tính
26Tx y z=++
.
A.
5
.
2
T =
B.
2
.
3
T =
C.
1
.
3
T =
D.
3
.
2
T =
Câu 13. bao nhiêu số nguyên
m
thuộc
( )
1; 20
để bất phương trình
log log
mx
xm>
nghiệm đúng với
mọi
x
thuộc
1
;1
3



?
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 14. Hàm số
log
a
yx
=
log
b
yx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đưng thng
3y =
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
. Biết rng
21
2xx=
, giá trị của
a
b
bng
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 15. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu
ghép nhóm như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nht với giá trị nào sau đây?
A. 120 . B. 8. C. 9. D. 12 .
Câu 16. Cho
(
)
2
lim 4 4
x
x ax x
−∞
+ ++ =
. Giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
6;12
. B.
( )
12; 6−−
. C.
(
)
0;8
. D.
( )
8; 0
.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ 2024; 2024]m ∈−
để phương trình
32
3 ( 2) 0x x m xm+ + + +=
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp s cộng?
A.
2025
B.
2024
C. 4036 D. 4037
Câu 18. m s hạng không chứa
x
trong khai triển
18
2
3
x
x



( )
0x
.
A.
66
18
3 C
. B.
77
18
3 C
. C.
77
18
3 C
. D.
66
18
3 C
.
Câu 19. Cho dãy số
( )
n
u
với
2
47
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 20. T các ch số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có 5 chữ s đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số l đứng liền nhau?
A.
936
. B.
1152
. C.
2736
. D.
576
.
Phn II. Câu hi trc nghim đúng hoc sai (4,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0; 3 , 4; 4;1 , 4;1; 1
A BC −−
.
a) Tam giác
ABC
là tam giác tù.
b) Đim
(
)
2; 0; 3
A
đối xứng vi
A
qua mặt phẳng
( )
Oyz
.
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
1,12r =
.
d) Cho hai điểm
,
MN
thay đổi trên mặt phẳng
(
)
Oyz
sao cho
3MN =
. Giá trị nh nhất của
AM BN
+
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
6,17
.
Câu 2. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ bằng
480
nghìn đồng trên
1
giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của tốc
độ, khi tốc độ
10v =
(km/giờ) thì phần thứ hai bằng
30
nghìn đồng/giờ. Xét tính đúng sai của các mnh
đề sau:
a) Khi tốc độ
30
v =
(km/giờ) thì tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông là 43000 đồng.
b) Khi tốc độ
10v =
(km/giờ) thì chi phí nhiên liệu cho phần thứ nhất trên
1
km đường sông là 48000
đồng.
c) m s xác đnh tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông với tốc độ
v
(km/giờ)
( )
3
480
0,03.fv v
v
= +
.
d) Tốc độ của tàu để tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông nhỏ nhất là
20v =
(km/giờ).
Câu 3. Cho t diện
ABCD
có cạnh
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
. . .0AB CD AC DB AD BC++=
     
.
b) Vec tơ
AB

CD

cùng hướng.
c)
0
EA EB EC ED+++ =
   
vi
E
là trung điểm
MN
.
d) Đim
I
xác định bi
22 2 2
3P IA IB IC ID= +++
   
có giá trị nh nhất. Khi đó giá trị nh nhất của
P
2
2a
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
a
(Hình vẽ)
a) Góc nhị din
( ) ( )
,,BCC B BB BDD B
′′


có số đo bằng
45°
.
b) Th tích khối tứ diện
AB CD
′′
bng
3
6
a
.
c) Khoảng cách giữa hai đường thng
BD
CD
bng
3
3
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thng
AB
BC
′′
bng
a
.
Mã đ 101 Trang 5/6
Phn III. Câu hi trc nghim tr lời ngn (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
2 224x
y
xm
=
đồ th
(
)
m
C
. Tìm tng tt c các giá tr
m
nguyên dương sao cho
diệnch t giác to bi các trc ta đ hai đường tiệm cn ca đ th
( )
m
C
không vượt quá
224
(đvdt).
Câu 2. Một câu lạc bộ Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành hình kim tự tháp. Nhóm có
thể có tối đa 23520 đồng xu để xếp mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và c
lên thêm 1 tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tối đa bao nhiêu tầng?
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
2
3 1 ( 1)
2 2 ( 1)
ax x khi x
fx
x bx khi x
++
=
−+ <
có đạo hàm trên
.
Tính tích phân
( )
3
0
dfx x
(Kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Một người điều khiển ô tô đang đường dn mun nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm
nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ
()v t at b
= +
(
, ,0ab a∈>
), trong đó
t
là thi gian tính bằng giây kể t khi bắt đu tăng tc. Biết rằng ô nhập làn
cao tốc sau 12 giây duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể t khi bắt đầu tăng tốc. Sau 24 giây kể t khi
tăng tc, tc đ của ô tô là bao nhiêu
/km h
?
Câu 5. Gọi
S
là tập tất cả các số nguyên
a
lớn hơn 4 để phương trình
( ) ( )
log
33
log log 3 log log 3
a
a
xx

+=

có nghiệm
81.x >
Tính tổng giá tr các phn t của tập
S
.
Câu 6. Đèo Hin ranh gii t nhiên của thành phố Đà Nng và tnh Tha Thiên-Huế. Hm được khởi
công ngày 27/8/2000 khánh thành ngày 5/6/2005. Đây hầm đưng b dài nhất, hiện đại nhất Đông
Nam Á và là một trong 30 đường hmi nht trên thế giới. Trong kiến trúc, có nh nửa đường tròn để
th chu lc tốt. Trong hình bên, cổng Đèo Hin được ghép bởi sáu cung vt liu tt chu lc tốt hai bên
tạo thành các cung AB, BC, CD, EF, FG, GH bằng nhau một cung vật liu tt cht đỉnh. Cho
18 , 4,3AH m BK m= =
. Biết rằng hình chữ nht MNFC MN khong cách hai làn xe, CM chiu
cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình minh họa).Tính chiều cao CM cho phép của các xe lưu thông.
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 101 Trang 6/6
B. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Tính tích phân
( )
1
3
22
0
33
xdx
I
xx
=
++ +
.
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
vi
2, , ' 3.AB a AD a AA a= = =
Gi
,MN
các điểm tương ứng thuộc các đon thng
', ' 'AC B D
.
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ
'AC

' '.BD

2) Biết rng
MN
song song với
'.BA
m t số
.
'
MA
MC
Câu 3 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
(
)
( ) ( )
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GD&ĐT BC GIANG
CM TRƯNG THPT TP BC GIANG
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHN HSG CM TP BC GIANG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn (7,0 điểm)
Câu 1. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ s chn và 2 ch s lẻ, đồng thi hai ch s l đứng lin nhau?
A.
2736
. B.
936
. C.
1152
. D.
576
.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
với
2
47
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm của đoạn
SG
.
Biết
SM xSA ySB zSC=++
   
. Tính
26Tx y z=++
.
A.
3
.
2
T =
B.
2
.
3
T =
C.
1
.
3
T =
D.
5
.
2
T =
Câu 4. Lưu ợng xe ô vào đường hm Hi Vân (Đà Nẵng) được cho bởi công thức
( )
2
290,4
0,36 13, 2 264
v
fv
vv
=
++
(xe/giây), trong đó
( )
/v km h
là tc độ trung bình của các xe khi o đường
hm. Giá tr ln nht ca lưu lượng xe qua hầm gn vi giá tr nào dưới đây nht?
A.
9
. B.
8, 9
. C.
8, 7
. D.
8,8
.
Câu 5. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
S đo của góc lượng giác
( )
,Ox ON
bng
A.
. B.
( )
120 360 kk°+ °
.
C.
( )
50 360 kk°+ °
. D.
( )
70 360
kk
°+ °
.
Câu 6. m s hạng không chứa
x
trong khai trin
18
2
3
x
x



( )
0
x
.
A.
66
18
3 C
. B.
77
18
3 C
. C.
77
18
3 C
. D.
66
18
3 C
.
Câu 7. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để tồn tại đúng hai cặp số
( )
;xy
thỏa mãn các
điều kiện
( )
3
log 3 3 2 9+ += +
y
x xy
. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A. 10. B. 18. C. 12. D. 6.
Mã đ 102 Trang 2/6
Câu 8. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi sử 2 điểm
,MN
tha mãn
,AM x AC DN yDC
= =
   
đồng thi
//MN BD
. Khi đó tỉ s
MN m
BD n
=
(
m
n
là phân số ti gin). Tính
mn+
.
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 9. Thống điểm trung bình cuối học 1 môn Toán của mt s hc sinh lp
12
A
được cho bng
sau:
S trung v (làm tròn đến hàng phần trăm) của mu s liu ghép nhóm trên là
A.
8,15
. B.
7,15
. C.
7,75
. D.
9,15
.
Câu 10. bao nhiêu số nguyên
m
thuộc
( )
1; 20
để bất phương trình
log log
mx
xm>
nghiệm đúng với
mọi
x
thuộc
1
;1
3



?
A.
17.
B.
16.
C.
19.
D.
18.
Câu 11. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược theo nguyên tắc nếu thắng cược sẽ được nhà cái trả
đúng bằng số tiền đặt cược, lần đầu du khách đặt
20000
đồng, mỗi lần tiếp theo đặt gấp đôi lần tiền cọc
trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp kể từ lần đầu tiên thắng lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay
thua bao nhiêu tiền?
A. Thng
20000
đồng B. Thua
20000
đồng C. Hoà vn D. Thua
40000
đồng
Câu 12. Cho biết
2
3
1
12
lim ,
32
x
ax bx
ab
xx


kết quả một số thực. Giá trị của biểu thức
22
ab+
bng
A.
87 48 3
. B.
6 53
+
. C.
9
4
. D.
45
16
Câu 13. Cho hàm s
()
y fx=
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
()y fx
=
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
B. m s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
;3−∞
.
C. m s
()y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
D. m s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
2; 0
.
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 14. Cho hàm số
2
1
2
ax bx
y
cx
++
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức
23
T a bc
= +−
.
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 15. Hàm số
log
a
yx=
log
b
yx
=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đưng thng
3y =
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
. Biết rng
21
2xx=
, giá tr ca
a
b
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
1
3
.
Câu 16. Cho
(
)
2
lim 4 4
x
x ax x
−∞
+ ++ =
. Giá tr ca
a
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
6;12
. B.
(
)
8; 0
. C.
( )
0;8
. D.
( )
12; 6−−
.
Câu 17. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu
ghép nhóm như sau:
Mt của mẫu s liệu ghép nhóm trên gần nht vi giá tr nào sau đây?
A. 8. B. 120 . C. 12 . D. 9.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2AB a=
,
AD a=
.
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy.
3SA a=
. Gọi
ϕ
là góc giữa
SC
và mặt đáy
( )
ABCD
, tính
cos
ϕ
.
A.
10
cos
4
ϕ
=
. B.
6
cos
4
ϕ
=
. C.
5
cos
4
ϕ
=
. D.
7
cos
4
ϕ
=
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ba cạnh
,,CA AB BC
lần lượt tạo thành một cấp số nhân
công bội là
q
. Tìm
q
?
A.
2 25
2
q
+
=
. B.
15
2
q
+
=
. C.
51
2
q
=
. D.
25 2
2
q
=
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ 2024; 2024]m ∈−
để phương trình
32
3 ( 2) 0x x m xm+ + + +=
có 3 nghiệm phân biệt lp thành cp s cng?
A. 4037 B.
2025
C.
2024
D. 4036
x
y
1
-1
-2
O
1
Mã đ 102 Trang 4/6
Phn II. Câu hi trc nghim đúng hoc sai (4,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ bằng
480
nghìn đồng trên
1
giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của tốc
độ, khi tốc độ
10v =
(km/giờ) thì phần thứ hai bằng
30
nghìn đồng/giờ. Xét tính đúng sai của các mnh
đề sau:
a) m s xác đnh tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông với tốc độ
v
(km/gi)
( )
3
480
0,03.fv v
v
= +
.
b) Khi tc độ
10v =
(km/giờ) thì chi phí nhiên liệu cho phần thứ nhất trên
1
km đường sông là 48000
đồng.
c) Khi tc độ
30v =
(km/giờ) thì tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông là 43000 đồng.
d) Tốc độ của tàu để tổng chi phí nhiên liệu trên
1
km đường sông nhỏ nhất là
20v =
(km/giờ).
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2; 0; 3 , 4; 4;1 , 4;1; 1A BC −−
.
a) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
1,12r
=
.
b) Đim
( )
2; 0; 3A
đối xng vi
A
qua mặt phng
( )
Oyz
.
c) Tam giác
ABC
là tam giác tù.
d) Cho hai điểm
,MN
thay đổi trên mặt phng
( )
Oyz
sao cho
3MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
(kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm) là
6,17
.
Câu 3. Cho t din
ABCD
có cnh
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Vec tơ
AB

CD

cùng hướng.
b)
. . .0AB CD AC DB AD BC++=
     
.
c)
0EA EB EC ED
+++ =
   
vi
E
là trung điểm
MN
.
d) Đim
I
xác định bi
22 2 2
3P IA IB IC ID= +++
   
có giá tr nh nhất. Khi đó giá trị nh nht ca
P
2
2a
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh
a
(Hình vẽ)
a) Th tích khi t din
AB CD
′′
bng
3
6
a
.
b) Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
′′
bng
a
.
c) Góc nh din
( ) ( )
,,BCC B BB BDD B
′′


có s đo bằng
45°
.
d) Khong cách giữa hai đường thng
BD
CD
bng
3
3
a
.
Mã đ 102 Trang 5/6
Phn III. Câu hi trc nghim tr lời ngn (3,0 điểm)
Câu 1. Đèo Hin ranh gii t nhiên ca thành ph Đà Nng và tnh Tha Thiên-Huế. Hm đưc khi
công ngày 27/8/2000 khánh thành ngày 5/6/2005. Đây hầm đưng b dài nht, hiện đại nhất Đông
Nam Á và là một trong 30 đường hmi nht trên thế gii. Trong kiến trúc, có hình nửa đường tròn để
th chu lc tt. Trong hình bên, cng Đèo Hi Vân đưc ghép bi sáu cung vt liu tt chu lc tt hai bên
tạo thành các cung AB, BC, CD, EF, FG, GH bằng nhau một cung vt liu tt cht đỉnh. Cho
18 , 4,3AH m BK m= =
. Biết rng hình ch nht MNFC MN khong cách hai làn xe, CM là chiu
cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình minh họa).Tính chiu cao CM cho phép của các xe lưu thông.
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho hàm số
2 224x
y
xm
=
có đồ th
(
)
m
C
. Tìm tổng tt c các giá tr
m
nguyên dương sao cho
din tích t giác to bi các trc ta đ và hai đường tim cn của đồ th
( )
m
C
không vượt quá
224
(đvdt).
Câu 3. Một câu lạc bộ Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành hình kim tự tháp. Nhóm có
thể có tối đa 23520 đồng xu để xếp mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và c
lên thêm 1 tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tối đa bao nhiêu tầng?
Câu 4. Gọi
S
là tập tất cả các số nguyên
a
lớn hơn 4 để phương trình
( )
( )
log
33
log log 3 log log 3
a
a
xx

+=

có nghiệm
81.x >
Tính tng giá tr các phn t ca tp
S
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
2
2
3 1 ( 1)
2 2 ( 1)
ax x khi x
fx
x bx khi x
++
=
−+ <
có đạo hàm trên
.
Tính tích phân
(
)
3
0
dfx x
(kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tc vi tốc độ
()
v t at b= +
(
, ,0ab a∈>
), trong đó
t
là thi gian tính bằng giây kể t khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô
tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể t khi bắt đầu tăng tốc. Sau 24 giây
k t khi tăng tốc, tốc độ của ô tô là bao nhiêu
/km h
?
Mã đ 102 Trang 6/6
B. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Tính tích phân
( )
1
3
22
0
33
xdx
I
xx
=
++ +
.
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
vi
2, , ' 3.AB a AD a AA a= = =
Gi
,
MN
các điểm tương ứng thuc các đon thng
', ' 'AC B D
.
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ
'AC

' '.BD

2) Biết rng
MN
song song vi
'.
BA
m t s
.
'
MA
MC
Câu 3 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
(
)
( ) ( )
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
.
------ HT ------
S GD&ĐT BC GIANG
CM TRƯNG THPT TP BC GIANG
--------------------
HDC ĐỀ THI CHN HSG CM TP BC GIANG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
A. PHN TRC NGHIM
I. Trc nghiệm 4 phương án trả li
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
101
D
D
B
B
B
C
B
D
B
A
D
D
B
A
C
B
A
D
A
A
102
B
A
A
B
A
A
C
D
A
A
A
D
C
C
C
D
D
A
A
B
II. Trc nghiệm đúng – sai
Đề\câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
101
S
D
D
S
D
D
S
D
D
S
D
D
D
S
D
D
102
S
D
D
D
D
D
S
S
S
D
D
D
S
D
D
D
III. Trc nghim tr li ngn
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
101
6216
9
25,8
108
35
7,55
102
7,55
6216
9
35
25,8
108
B. PHN T LUN
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1
Tính tích phân
( )
1
3
22
0
33
xdx
I
xx
=
++ +
2,0
(
)
1
2
1
0
2
2
3
13
x
dx
x
I
x
+
=
++
0,5
(
)
(
)
1
1
2
22
0
13 13xd x
= ++ ++
0,5
1
2
0
21 3 x= ++
0,5
(
)
23 1 3= −+
. Kết luận (Thiếu kết luận trừ 0,25 điểm)
0,5
Câu
2:
Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
vi
2, , ' 3.AB a AD a AA a= = =
Gi
,MN
là các điểm tương ứng thuộc các đoạn thẳng
', ' 'AC B D
.
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ
'AC

' '.BD

2) Biết rng
MN
song song với
'.BA
m t số
.
'
MA
MC
3,0
V sai nét đứt nét liền tr 0,25 điểm/nét
Không v hình thì được 0 điểm
ý 1)
Tính côsin góc giữa hai vectơ
'AC

' '.BD

1,5
Đặt
, , '.a AB b AD c AA= = =
  
Ta có
' ,'' .AC abcBD ab= ++ =−+
 
0,25
0,25
Từ đó suy ra
' 14, ' ' 5AC a B D a= =
0,5
( )( )
22
2
'. ' ' 3 .ACBD abc ab a b a= + + −+ = + =
 
Từ đó ta có:
( )
3
cos ', ' '
70
AC B D
=
 
. Kết luận
Lưu ý: Nếu HS làm theo cách khác, chẳng hn như gn h trc ta đ vuông góc
Oxyz vẫn được điểm tối đa. Thang điểm chia theo các bước tương ng
- Trình bày cách gắn h trục, tìm được tọa độ các điểm liên quan
- Tính độ dài AC’, B’D
- Tính tích vô hướng
- Tính cosin, kết lun
0,25
0,25
ý 2)
Biết rằng
MN
song song với
'.BA
Tìm t số
.
'
MA
MC
1,5
Dựng điểm
K
sao cho
'ABA K
là hình bình hành.
Do
, ,'
AM C
thẳng hàng và
//AK MN
nên
,,'
KNC
thẳng hàng.
0,25
0,25
Do
'/ / ' '
KB C D
' 2' 'KB C D=
Theo định lý Thales ta có
'
2
' ''
NK KB
NC C D
= =
từ đó suy ra
2 '.NK NC=
0,25
0,25
Xét tam giác
'AKC
//AK MN
S dụng định lý Thales ta được
2.
''
MA NK
MC NC
= =
Kết luận.
0,25
0,25
Câu
3:
Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(
)
( )
( )
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
.
1,0
Ta có
( )
( ) (
)
22 3
22 3
4
3
ab c
P
ab bc ca
=++
++ +
22 3
11 4
1 1 31
bc a
ab c
=++

++ +


.
0,25
Đặt
, , ; , , 0; 1
bca
x y z x y z xyz
abc
=== >=
( ) ( ) (
)
22 3
11 4
1 1 31
P
xy z
=++
++ +
.
0,25
Ta đi chứng minh bất đẳng thức phụ:
( )
( )
22
1 11
1
11
xy
xy
+≥
+
++
.
Từ đó
( )
( ) ( )
2
2
1 1.1 . 1 1 1
x x xy
x xy xy xy
y yy


+
+ = + ≤+ + =+





.
Hay
( )
( )( )
2
1
1
1
y
xy x y
x
++
+
. Tương tự
( )
( )(
)
2
1
1
1
x
xy x y
y
++
+
.
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được:
( )
( )
22
1 11
1
11
xy
xy
+≥
+
++
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1.xy= =
0,25
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:
( )
3
14
1
31
P
xy
z
≥+
+
+
( )
3
4
1
31
z
z
z
= +
+
+
(
)
( )
2
3
31 4
31
zz
z
++
=
+
.
Ta đi chứng minh
( )
( )
( ) ( )
2
2
3
31 4
22
1 20
33
31
zz
P zz
z
++
≥⇔ ≥⇔ +
+
luôn đúng.
0,25
Trên đây là hướng dn chm đ thi HSG cụm TP Bắc Giang năm học 2024 -2025. Hc sinh nếu làm
cách giải khác mà đúng vẫn được điểm tối đa. Thang điểm chia theo tỉ l tương ứng vi mức điểm 0,25
điểm/bưc.
…………HT……
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG CỤM TP BẮC GIANG
CỤM TRƯỜNG THPT TP BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (7,0 điểm
)
Câu 1.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn các
điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x + 7 − m y =
. Tổng các phần tử của tập S bằng 3 ( ) log 3  2   m A. 10. B. 18. C. 6. D. 12.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a , AD = a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Gọi ϕ là góc giữa SC và mặt đáy ( ABCD) , tính cosϕ . A. 7 cosϕ = . B. 6 cosϕ = . C. 5 cosϕ = . D. 10 cosϕ = . 4 4 4 4
Câu 3. Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm Hải Vân (Đà Nẵng) được cho bởi công thức ( ) 290,4v f v =
(xe/giây), trong đó v(km / h) là tốc độ trung bình của các xe khi vào đường 2
0,36v +13,2v + 264
hầm. Giá trị lớn nhất của lưu lượng xe qua hầm gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 8,7 . B. 8,9 . C. 9. D. 8,8 . 2 ax + bx +1
Câu 4. Cho hàm số y =
T = a + b c .
cx + 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức 2 3 y 1 -2-1 O 1 x A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 5. Thống kê điểm trung bình cuối học kì 1 môn Toán của một số học sinh lớp 12A được cho ở bảng sau:
Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 7,15 . B. 8,15 . C. 9,15. D. 7,75. Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác (Ox,ON ) bằng
A.
120° + k360° (k ∈) . B. 70
− ° + k360° (k ∈) .
C. 70° + k360° (k ∈).
D. 50° + k360° (k ∈) .    
Câu 7. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử 2 điểm M , N thỏa mãn AM = xAC, DN = yDC′ đồng thời
MN //BD′. Khi đó tỉ số MN m =
( m là phân số tối giản). Tính m + n . BDn n A. 3. B. 4 . C. 5. D. 7 . 2 Câu 8. Cho biết ax 1bx2 lim
a,b   có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức 2 2 a + b 3 x 1  x 3x  2 bằng A. 9 .
B. 87 − 48 3 . C. 6 + 5 3 . D. 45 4 16
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 2; − +∞).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) .
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 3 − ; 2 − ) .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C ,
A AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có
công bội là q . Tìm q ? A. 2 2 5 q + = . B. 2 5 2 q − = . C. 5 1 q − = . D. 1 5 q + = . 2 2 2 2 Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 11. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược theo nguyên tắc nếu thắng cược sẽ được nhà cái trả
đúng bằng số tiền đặt cược, lần đầu du khách đặt 20000 đồng, mỗi lần tiếp theo đặt gấp đôi lần tiền cọc
trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp kể từ lần đầu tiên và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay
thua bao nhiêu tiền?
A. Thua 40000 đồng
B. Thua 20000 đồng
C. Hoà vốn D. Thắng 20000 đồng
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC M là trung điểm của đoạn SG .    
Biết SM = xSA + ySB + zSC . Tính T = x + 2y + 6z . A. 5 T = . B. 2 T = . C. 1 T = . D. 3 T = . 2 3 3 2
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (1;20) để bất phương trình log x >
m nghiệm đúng với m logx
mọi x thuộc  1 ;1  ? 3    A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 14. Hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x x x = 2x 1 , 2 . Biết rằng 2
1 , giá trị của a bằng b A. 3 2 . B. 2. C. 1 . D. 3 . 3
Câu 15. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120 . B. 8. C. 9. D. 12 . Câu 16. Cho ( 2 lim
x + ax + 4 + x = . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 4 x A. (6;12) . B. ( 1 − 2; 6 − ). C. (0;8). D. ( 8; − 0).
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ − 2024;2024] để phương trình 3 2
x + 3x + (m + 2)x + m = 0
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng? A. 2025 B. 2024 C. 4036 D. 4037 18
Câu 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  −  (x ≠ 0). 2 x    A. 6 6 3 − C . B. 7 7 3 − C . C. 7 7 3 C . D. 6 6 3 C . 18 18 18 18 2 n + 4n + 7
Câu 19. Cho dãy số (u u = n ) với n
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n +1 A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3. Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 20. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? A. 936. B. 1152. C. 2736 . D. 576.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng hoặc sai (4,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A( 2; − 0; 3 − ), B( 4; − 4; − ) 1 ,C ( 4; − 1;− ) 1 .
a) Tam giác ABC là tam giác tù.
b) Điểm A′(2;0; 3
− ) đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) .
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là r =1,12 .
d) Cho hai điểm M , N thay đổi trên mặt phẳng (Oyz) sao cho MN = 3. Giá trị nhỏ nhất của
AM + BN (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là 6,17 .
Câu 2. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của tốc
độ, khi tốc độ v =10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi tốc độ v = 30 (km/giờ) thì tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông là 43000 đồng.
b) Khi tốc độ v =10 (km/giờ) thì chi phí nhiên liệu cho phần thứ nhất trên 1km đường sông là 48000 đồng.
c) Hàm số xác định tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông với tốc độ v (km/giờ) là f (v) 480 3 = + 0,03.v . v
d) Tốc độ của tàu để tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông nhỏ nhất là v = 20 (km/giờ).
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
       a) .
AB CD + AC.DB + . AD BC = 0.  
b) Vec tơ AB CD cùng hướng.
    
c) EA + EB + EC + ED = 0 với E là trung điểm MN .    
d) Điểm I xác định bởi 2 2 2 2
P = 3IA + IB + IC + ID có giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của P là 2 2a
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a (Hình vẽ)
a) Góc nhị diện (BCC B
′ ′), BB ,′(BDD B ′ ′)   có số đo bằng 45°. 3
b) Thể tích khối tứ diện AB C
D′ bằng a . 6
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD CD′ bằng a 3 . 3
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′bằng a . Mã đề 101 Trang 4/6
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số 2x − 224 y =
có đồ thị là (C . Tìm tổng tất cả các giá trị m nguyên dương sao cho m ) x m
diện tích tứ giác tạo bởi các trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị (C không vượt quá 224 (đvdt). m )
Câu 2. Một câu lạc bộ Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành hình kim tự tháp. Nhóm có
thể có tối đa 23520 đồng xu để xếp mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và cứ
lên thêm 1 tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tối đa bao nhiêu tầng? 2
ax + 3x +1 (khi x ≥1) 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) =  có đạo hàm trên .
 Tính tích phân f (x)dx ∫ 2
2x bx + 2 (khi x <1) 0
(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm
nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ v(t) = at + b
( a,b∈,a > 0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn
cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Sau 24 giây kể từ khi
tăng tốc, tốc độ của ô tô là bao nhiêu km / h ?
Câu 5. Gọi S là tập tất cả các số nguyên a lớn hơn 4 để phương trình
log (log x)loga + 3 = log x a log 3 3 ( 3 )  
có nghiệm x > 81.Tính tổng giá trị các phần tử của tập S .
Câu 6. Đèo Hải Vân là ranh giới tự nhiên của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên-Huế. Hầm được khởi
công ngày 27/8/2000 và khánh thành ngày 5/6/2005. Đây là hầm đường bộ dài nhất, hiện đại nhất Đông
Nam Á và là một trong 30 đường hầm dài nhất trên thế giới. Trong kiến trúc, có hình nửa đường tròn để có
thể chịu lực tốt. Trong hình bên, cổng Đèo Hải Vân được ghép bởi sáu cung vật liệu tốt chịu lực tốt hai bên
tạo thành các cung AB, BC, CD, EF, FG, GH bằng nhau và một cung vật liệu tốt chốt ở đỉnh. Cho AH =18 ,
m BK = 4,3m . Biết rằng hình chữ nhật MNFC có MN là khoảng cách hai làn xe, CM là chiều
cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình minh họa).Tính chiều cao CM cho phép của các xe lưu thông.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 101 Trang 5/6
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 1
Câu 1 (2,0 điểm). Tính tích phân xdx I = ∫ . 0 3+ x + (3+ x )3 2 2
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' với AB = 2a, AD = a, AA' = 3 .
a Gọi M , N
các điểm tương ứng thuộc các đoạn thẳng AC ', B 'D ' .  
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ AC ' và B 'D '.
2) Biết rằng MN song song với BA'.Tìm tỉ số MA . MC '
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 a b 4c P = + + .
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG CỤM TP BẮC GIANG
CỤM TRƯỜNG THPT TP BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (7,0 điểm
)
Câu 1.
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? A. 2736 . B. 936. C. 1152. D. 576. 2 n + 4n + 7
Câu 2. Cho dãy số (u u = n ) với n
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n +1 A. 2 . B. 6 . C. 3. D. 4 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC M là trung điểm của đoạn SG .    
Biết SM = xSA + ySB + zSC . Tính T = x + 2y + 6z . A. 3 T = . B. 2 T = . C. 1 T = . D. 5 T = . 2 3 3 2
Câu 4. Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm Hải Vân (Đà Nẵng) được cho bởi công thức ( ) 290,4v f v =
(xe/giây), trong đó v(km / h) là tốc độ trung bình của các xe khi vào đường 2
0,36v +13,2v + 264
hầm. Giá trị lớn nhất của lưu lượng xe qua hầm gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 9. B. 8,9 . C. 8,7 . D. 8,8 .
Câu 5. Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác (Ox,ON ) bằng
A.
70° + k360° (k ∈).
B. 120° + k360° (k ∈) .
C. 50° + k360° (k ∈) . D. 70
− ° + k360° (k ∈) . 18
Câu 6. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  −  (x ≠ 0). 2 x    A. 6 6 3 C . B. 7 7 3 − C . C. 7 7 3 C . D. 6 6 3 − C . 18 18 18 18
Câu 7. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn các
điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x + 7 − m y =
. Tổng các phần tử của tập S bằng 3 ( ) log 3  2   m A. 10. B. 18. C. 12. D. 6. Mã đề 102 Trang 1/6    
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử 2 điểm M , N thỏa mãn AM = xAC, DN = yDC′ đồng thời
MN //BD′. Khi đó tỉ số MN m =
( m là phân số tối giản). Tính m + n . BDn n A. 3. B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 9. Thống kê điểm trung bình cuối học kì 1 môn Toán của một số học sinh lớp 12A được cho ở bảng sau:
Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 8,15 . B. 7,15 . C. 7,75. D. 9,15.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (1;20) để bất phương trình log x >
m nghiệm đúng với m logx
mọi x thuộc  1 ;1  ? 3    A. 17. B. 16. C. 19. D. 18.
Câu 11. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược theo nguyên tắc nếu thắng cược sẽ được nhà cái trả
đúng bằng số tiền đặt cược, lần đầu du khách đặt 20000 đồng, mỗi lần tiếp theo đặt gấp đôi lần tiền cọc
trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp kể từ lần đầu tiên và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng hay
thua bao nhiêu tiền?
A. Thắng 20000 đồng
B. Thua 20000 đồng C. Hoà vốn
D. Thua 40000 đồng 2 Câu 12. Cho biết ax 1bx2 lim
a,b   có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức 2 2 a + b 3 x 1  x 3x  2 bằng A. 87 − 48 3 . B. 6 + 5 3 . C. 9 . D. 45 4 16
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 3 − ; 2 − ) .
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 2; − +∞).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) . Mã đề 102 Trang 2/6 2 ax + bx +1
Câu 14. Cho hàm số y =
T = a + b c
cx + 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức 2 3 . y 1 -2-1 O 1 x A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 15. Hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x x x = 2x 1 , 2 . Biết rằng 2
1 , giá trị của a bằng b A. 3 . B. 2. C. 3 2 . D. 1 . 3 Câu 16. Cho ( 2 lim
x + ax + 4 + x = . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây? →−∞ ) 4 x A. (6;12) . B. ( 8; − 0). C. (0;8). D. ( 1 − 2; 6 − ).
Câu 17. Khảo sát về số giờ mượn sách thư viện của học sinh khối 11 trường Y ta được một mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8. B. 120 . C. 12 . D. 9.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a , AD = a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Gọi ϕ là góc giữa SC và mặt đáy ( ABCD) , tính cosϕ . A. 10 cosϕ = . B. 6 cosϕ = . C. 5 cosϕ = . D. 7 cosϕ = . 4 4 4 4
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh C ,
A AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có
công bội là q . Tìm q ? A. 2 2 5 q + = . B. 1 5 q + = . C. 5 1 q − = . D. 2 5 2 q − = . 2 2 2 2
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ − 2024;2024] để phương trình 3 2
x + 3x + (m + 2)x + m = 0
có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng? A. 4037 B. 2025 C. 2024 D. 4036 Mã đề 102 Trang 3/6
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng hoặc sai (4,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không
phụ thuộc vào tốc độ và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của tốc
độ, khi tốc độ v =10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số xác định tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông với tốc độ v (km/giờ) là f (v) 480 3 = + 0,03.v . v
b) Khi tốc độ v =10 (km/giờ) thì chi phí nhiên liệu cho phần thứ nhất trên 1km đường sông là 48000 đồng.
c) Khi tốc độ v = 30 (km/giờ) thì tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông là 43000 đồng.
d) Tốc độ của tàu để tổng chi phí nhiên liệu trên 1km đường sông nhỏ nhất là v = 20 (km/giờ).
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A( 2; − 0; 3 − ), B( 4; − 4; − ) 1 ,C ( 4; − 1;− ) 1 .
a) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là r =1,12 .
b) Điểm A′(2;0; 3
− ) đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) .
c) Tam giác ABC là tam giác tù.
d) Cho hai điểm M , N thay đổi trên mặt phẳng (Oyz) sao cho MN = 3. Giá trị nhỏ nhất của
AM + BN (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) là 6,17 .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?  
a) Vec tơ AB CD cùng hướng.
       b) .
AB CD + AC.DB + . AD BC = 0.
    
c) EA + EB + EC + ED = 0 với E là trung điểm MN .    
d) Điểm I xác định bởi 2 2 2 2
P = 3IA + IB + IC + ID có giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của P là 2 2a
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a (Hình vẽ) 3
a) Thể tích khối tứ diện AB C
D′ bằng a . 6
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′bằng a .
c) Góc nhị diện (BCC B
′ ′), BB ,′(BDD B ′ ′)   có số đo bằng 45°.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD CD′ bằng a 3 . 3 Mã đề 102 Trang 4/6
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm)
Câu 1. Đèo Hải Vân là ranh giới tự nhiên của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên-Huế. Hầm được khởi
công ngày 27/8/2000 và khánh thành ngày 5/6/2005. Đây là hầm đường bộ dài nhất, hiện đại nhất Đông
Nam Á và là một trong 30 đường hầm dài nhất trên thế giới. Trong kiến trúc, có hình nửa đường tròn để có
thể chịu lực tốt. Trong hình bên, cổng Đèo Hải Vân được ghép bởi sáu cung vật liệu tốt chịu lực tốt hai bên
tạo thành các cung AB, BC, CD, EF, FG, GH bằng nhau và một cung vật liệu tốt chốt ở đỉnh. Cho AH =18 ,
m BK = 4,3m . Biết rằng hình chữ nhật MNFC có MN là khoảng cách hai làn xe, CM là chiều
cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình minh họa).Tính chiều cao CM cho phép của các xe lưu thông.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2. Cho hàm số 2x − 224 y =
có đồ thị là (C . Tìm tổng tất cả các giá trị m nguyên dương sao cho m ) x m
diện tích tứ giác tạo bởi các trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị (C không vượt quá 224 m ) (đvdt).
Câu 3. Một câu lạc bộ Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành hình kim tự tháp. Nhóm có
thể có tối đa 23520 đồng xu để xếp mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 3020 đồng xu và cứ
lên thêm 1 tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tối đa bao nhiêu tầng?
Câu 4. Gọi S là tập tất cả các số nguyên a lớn hơn 4 để phương trình
log (log x)loga + 3 = log x a log 3 3 ( 3 )  
có nghiệm x > 81.Tính tổng giá trị các phần tử của tập S . 2
ax + 3x +1 (khi x ≥1) 3
Câu 5. Cho hàm số f (x) =  có đạo hàm trên .
 Tính tích phân f (x)dx ∫ 2
2x bx + 2 (khi x <1) 0
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ
v(t) = at + b ( a,b∈,a > 0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô
tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Sau 24 giây
kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô là bao nhiêu km / h ? Mã đề 102 Trang 5/6
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 1
Câu 1 (2,0 điểm). Tính tích phân xdx I = ∫ . 0 3+ x + (3+ x )3 2 2
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' với AB = 2a, AD = a, AA' = 3 .
a Gọi M , N
các điểm tương ứng thuộc các đoạn thẳng AC ', B 'D ' .  
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ AC ' và B 'D '.
2) Biết rằng MN song song với BA'.Tìm tỉ số MA . MC '
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 a b 4c P = + + .
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG CỤM TP BẮC GIANG
CỤM TRƯỜNG THPT TP BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Trắc nghiệm 4 phương án trả lời
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 D D B B B C B D B A D D B A C B A D A A 102
B A A B A A C D A A A D C C C D D A A B
II. Trắc nghiệm đúng – sai
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 101
S D D S D D S D D S D D D S D D 102
S D D D D D S S S D D D S D D D
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn Đề\câu 1 2 3 4 5 6 101 6216 9 25,8 108 35 7,55 102 7,55 6216 9 35 25,8 108 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 xdx
1 Tính tích phân I = ∫ 2,0 0
3 + x + (3 + x )3 2 2 x dx 1 2 3 + x I = ∫ 0,5 ( 2 1+ 3 + x )1 0 2 = ∫( − 2 1+ 3 + x ) 1 1 2 d ( 2 1+ 3 + x ) 0,5 0 1 2 = 2 1+ 3 + x 0,5 0
= 2( 3 − 1+ 3). Kết luận (Thiếu kết luận trừ 0,25 điểm) 0,5
Câu Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' với AB = 2a, AD = a, AA' = 3 . a Gọi
2: M,N là các điểm tương ứng thuộc các đoạn thẳng AC',B'D'.  
1) Tính côsin góc giữa hai vectơ AC ' và B 'D '. 3,0
2) Biết rằng MN song song với BA'.Tìm tỉ số MA . MC '
Vẽ sai nét đứt nét liền trừ 0,25 điểm/nét
Không vẽ hình thì được 0 điểm ý 1)  
Tính côsin góc giữa hai vectơ AC ' và B 'D '. 1,5
     
Đặt a = AB,b = AD,c = AA'.
       0,25
Ta có AC ' = a + b + c, B 'D ' = −a + . b 0,25
Từ đó suy ra AC ' = a 14, B 'D ' = 5a 0,5
        
AC B D = (a + b + c)(−a + b) 2 2 2 '. ' ' = −a + b = 3 − a .
  Từ đó ta có: (AC B D ) 3 cos ', ' ' − = . Kết luận 70
Lưu ý: Nếu HS làm theo cách khác, chẳng hạn như gắn hệ trục tọa độ vuông góc
Oxyz vẫn được điểm tối đa. Thang điểm chia theo các bước tương ứng
0,25
- Trình bày cách gắn hệ trục, tìm được tọa độ các điểm liên quan
- Tính độ dài AC’, B’D’ 0,25 - Tính tích vô hướng - Tính cosin, kết luận
ý 2) Biết rằng MN song song với BA'.Tìm tỉ số MA . 1,5 MC '
Dựng điểm K sao cho ABA'K là hình bình hành. 0,25 Do ,
A M ,C ' thẳng hàng và
AK / /MN nên K, N,C ' thẳng hàng. 0,25
Do KB '/ /C 'D ' và KB ' = 2C 'D ' 0,25
Theo định lý Thales ta có NK KB ' =
= 2 từ đó suy ra NK = 2NC '.
NC ' C ' D ' 0,25
Xét tam giác AKC ' có AK / /MN 0,25
Sử dụng định lý Thales ta được MA NK = = 2. Kết luận. 0,25 MC ' NC '
Câu Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3: 2 2 3 a b 4c P = + + . 1,0
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3 2 2 3 Ta có a b 4c P = + + 1 1 4 = + + .
(a +b)2 (b + c)2 3(c + a)3 2 2 3  0,25 1 b    1 c  31 a  + + +  a b c        Đặt b 1 1 4 = , c = , a x y
z = ; x, y, z > 0; xyz = 1 ⇒ P = + + . a b c
(1+ x)2 (1+ y)2 3(1+ z)3 0,25
Ta đi chứng minh bất đẳng thức phụ: 1 1 1 + ≥ .
(1+ x)2 (1+ y)2 1+ xy 2      +  Từ đó( + )2 1 = 1.1+ . x  ≤ (1+ )   1 x + =  (1+ ) x y x xy xy xy . y    y    y  0,25 Hay 1 y ≥ . Tương tự 1 x ≥ .
(1+ x)2 (1+ xy)(x + y)
(1+ y)2 (1+ xy)(x + y)
Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được: 1 1 1 + ≥
(1+ x)2 (1+ y)2 1+ xy
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y =1.
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: z 4 3z (1+ z)2 + 4 1 4 P ≥ + = + = .
1+ xy 3(1+ z)3 1+ z 3(1+ z)3 3(1+ z)3 0,25 2 3z (1+ z)2 + 4 Ta đi chứng minh 2 P ≥ ⇔ ≥ ⇔ (z − )2
1 z + 2 ≥ 0 luôn đúng. 3 ( ) 3 3(1+ z) 3
Trên đây là hướng dẫn chấm đề thi HSG cụm TP Bắc Giang năm học 2024 -2025. Học sinh nếu làm
cách giải khác mà đúng vẫn được điểm tối đa. Thang điểm chia theo tỉ lệ tương ứng với mức điểm 0,25 điểm/bước.
…………HẾT……
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Đáp án chính thức
  • HSG 12