Trang 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K 2
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ S 1
Câu 1. a) Giải phương trình lượng giác
sin 2 1x
.
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 2 1xm
có ba nghim phân bit trên
5
0; .
2
π




Câu 2. Cho khai trin
01
12
n
n
n
x a ax a x 
vi
n
,
2n
. Tìm
n
biết rng
.
Câu 3. Mt bình cha
15
qu cu gm
4
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
6
qu cu vàng. Ly ngu
nhiên đồng thi
4
qu cu. Tính xác sut các biến c sau:
a) trong
4
qu được lấy ra có đủ c ba màu.
b) trong
4
qu được lấy ra có đúng hai màu khác nhau.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
xyO
, cho elip
22
: 1.
16 9
xy
E 
a) Xác định độ dài trc ln, tiêu c và tâm sai ca elip
.E
b) Tìm
M
trên
E
để
12
MF MF
đạt giá tr nh nhất, trong đó
12
,FF
là hai tiêu điểm ca
.E
Câu 5. Cho tam giác
ABC
không tù, tha mãn điều kin
cos 2 2 2 cos 2 2 2 cos 2 3,ABC
trong đó
,,ABC
là s đo ba góc của tam giác. Chng minh rng tam giác
ABC
vuông cân.
HT
Trang 4
ĐỀ S 2
Câu 1. Cho
3
cos
5
α
,
2
π
απ
. Tính
sin
3
π
α


tan
2
α
.
Câu 2. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
1 sin
x
y
x

b)
2 cos 2 sin .y xx 
Câu 3. Tìm
m
để phương trình
2
sin cos2 0x xm 
có nghim.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
22
:1
84
xy
E 
. Đường thng
: 20xy
ct
E
ti
hai điểm
,BC
. Tìm điểm
A
trên
E
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 12 quyn sách khác nhau trên mt k dài?
Câu 6. Mt nhóm hc sinh gm 7 n, 5 nam. Chn ra 1 nhóm c đỏ gm 5 học sinh trong đó có ít nhất 2
n. Hi có bao nhiêu cách chn biết rằng đội c đỏ có 1 nam làm đội trưng, 1 n làm đi phó?
Câu 7. Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin ca
2
3
n
x
x


, biết
n
tha
32
4
2.
3
nn
CC n
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 6 mt cân đi và đng cht liên tiếp bn ln. Tính xác sut đ mt 3 chm
xut hin ít nht hai ln.
Câu 9. Cho các ch s
{0;1; 2;3; 4;5;6}
a) Gi
S
là tp các s t nhiên chia hết cho 5 có bn ch s đôi một khác nhau được lp t các
ch s đã cho. Tập
S
có bao nhiêu phn t?
b) Chn ngu nhiên 1 s trong tp
S
. Tính xác sut đ chọn được 1 s chia hết cho 9.
HT
Trang 5
ĐỀ S 3
Câu 1.
a) Khai trin
9
10 10
1 (2 1) 2xx x
v dng
2 10
1 2 10
() .
o
P x a ax a x a x 
Tìm
0 9 10
,, .aaa
b) Tính tng S =
1 2 2 20 20
20 20 20
2 2 2.CC C 
Câu 2. Tìm những điểm trên elip (E):
2
2
1
9
x
y
tha mãn
a) Có bán kính qua tiêu điểm trái bng hai lần bán kính qua tiêu điểm phi.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới góc
o
60
.
Câu 3. Kí hiu
S
là tp các s t nhiên có ba ch s khác nhau.
a) Tính s phn t ca tp
S
.
b) Tính tng tt c các phn t ca
S
.
Câu 4.
a) Tìm tập xác định hàm s
1 cos
tan
1
x
yx
x

cos
.
b) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 3.
2
x
yx cos
c) Cho tam giác ABC, chng minh
sin sin sin 0.a BC b C A c AB
Câu 5. Mt cái hộp đựng 6 viên bi vàng, 5 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 4 viên bi. Tính xác
suất để
a) 4 viên bi lấy ra đủ 3 màu.
b) 4 viên bi ly ra ch 2 màu vàng và đỏ.
c) 4 viên bi ly ra phi có ít nht là 3 viên bi vàng.
HT
Trang 6
ĐỀ ÔN TP CUI HC K 2
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ S 1
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 8 20 0xy xy
. B.
22
4 10 6 2 0xy xy 
.
C.
22
2 4 8 10x y xy 
. D.
22
4 6 12 0xy xy 
.
Câu 2: Đưng thng
d
mt vectơ ch phương
3; 4u 
. Đưng thng
vuông góc vi
d
một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n

B.
2
4; 3 .n 

C.
3
.3; 4n

D.
4
3; 4 .n

Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
0; 4 , 6;0AB
là:
A.
1
64
xy

. B.
1
46
xy

. C.
1
46
xy

. D.
1
64
xy

.
Câu 4: Trong mt phng
Oxyz
, cho đường thng
: 7 10 15 0xy 
. Trong các mệnh đề sau, có bao
nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Đưng thng
có một vectơ pháp tuyến là
7;10
.
(II) Đưng thng
đi qua điểm
1; 2M
.
(III) Đưng thng
song song với đường thng
: 7 10 1 0dx y 
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn có tâm là gc ta đ
O
và tiếp xúc với đường thng
: 3 10 0xy 
có phương trình là:
A.
22
10xy
. B.
22
10xy
. C.
22
1 1 10xy 
. D.
22
4.xy
Câu 6: Có bao nhiêu cách sp xếp 8 hc sinh thành mt hàng dc?
A. 8. B. 7!. C.
8
8
. D. 8!.
Câu 7: Cho tp hp M có 12 phn t. Tp M có bao nhiêu tp con có 4 phn t?
A.
4
12
A
. B. 12.4 !. C.
4
12
C
. D.
4
12
.
Câu 8: T các s
2,3, 4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau?
A.
80
B.
10
C.
15
D.
60
Trang 7
Câu 9: Trong mt trưng THPT, khi 10 có 280 hc sinh nam và 325 hc sinh nữ. Nhà trường cn chn
mt hc sinh khối 10 đi dự đại hi ca hc sinh thành ph. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chn?
A.
605
B.
280
C.
325
D.
45
Câu 10: Mt nhóm hc sinh gm 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngẫu nhiên đồng thi 3 hc sinh
trong nhóm đó. Xác suất đ trong 3 học sinh được chn luôn có hc sinh n
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 11: Gieo 5 đồng xu cân đối, đồng cht. Xác suất để đưc ít nht 1 đồng xu có mt sp bng
A.
5
11
. B.
8
11
. C.
31
32
. D.
1
32
.
Câu 12: T mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu
cu. Xác suất để lấy được
3
qu cu màu xanh bng
A.
33
91
B.
24
455
C.
4
165
D.
4
455
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13: Một bình đựng 16 viên bi, trong đó 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen 3 viên bi đỏ. Ly ngu
nhiên 4 viên bi.
a) S phn t ca không gian mu là
4
16
A
.
b) Xác sut lấy được đúng mt bi trng là
1
52
.
c) Xác sut lấy được đ 3 mu là
9
20
.
d) Xác sut lấy được đúng 2 mầu
11
20
.
Câu 14: Mt trưng cp 3 có 8 giáo viên Toán gm có 3 n và 5 nam, giáo viên Vt lý thì có 4 giáo viên
nam, chn ra một đoàn thanh tra công tác thi THPTQG.
a) Chn 1 giáo viên n
1
3
C
cách
b) Chn 2 giáo viên nam môn Vt lý có
2
4
C
cách.
c) Chn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vt lý có
11
54
CC
cách.
d) Có 80 cách chn ra một đoàn thanh tra công tác thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn
Toán và Vt lý và phi có giáo viên nam và giáo viên n trong đoàn.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(2;2), (1; 1), (8;0)AB C
.
Trang 8
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B là
3 40xy 
.
b) Tam giác
ABC
vuông tại A.
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
A
tạo với đường thẳng
BC
một góc
α
sao cho
1
cos
10
α
2 60xy
.
d) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
22
9 4 80xy x y 
.
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16: Cho đường thng
d
phương trình
30xy
. Góc gia đưng thng
d
và trc
Ox
bng
bao nhiêu độ?
Câu 17:
15
hc sinh gii gm 6 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Hi có bao
nhiêu cách chn ra 6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh?
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18: Cho
22
: 4 6 50Cx y x y 
đường thăng
: 30dx y
. Viết phương trình tiếp
tuyến
ca
C
biết nó song song vi
d
?
Câu 19: Có 26 tm th được đánh số t 1 đến 26. Rút ngẫu nhiên cùng mt lúc 2 tm th. Tính xác sut
sao cho tích ca 2 s trên 2 tm th là mt s chn.
Câu 20: Có hai con tàu
A
B
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ
Oxy
với đơn vị trên các trục tính
theo ki - - mét), sau khi xuất phát
t
(giờ)
0t
, vị trí của tàu
A
có tọa độ được xác định bởi công thức
3 35
4 25
xt
yt


, vị trí của tàu
B
tọa độ
(4 30 ; 3 40 )Ntt
. Hỏi khi hai tàu gần nhau nhất thì cách
nhau bao nhiêu ki - lô - mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho
2;0 , 2;2 , 4;2 , 4;0ABCD
. Chọn ngẫu nhiên một điểm
tọa độ
;xy
(với
,xy
các snguyên) nằm trong hình chữ nhật
ABCD
(kccác điểm nằm trên
cạnh). Gọi
A
là biến cố : “
,xy
đều chia hết cho
2
”. Tính xác suất của biến cố
A
.
HT
Trang 9
ĐỀ S 2
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 4 bn hc sinh vào dãy có 4 ghế?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 2: Mt hộp đựng
5
bi đỏ
4
bi xanh. Có bao nhiêu cách để ly ra 1 viên bi t hp?
A.
9
. B.
20
. C.
5
. D.
4
.
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A.
2240.
B.
2520.
C.
2016.
D.
256.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chn 5 cu th t 11 cầu thủ trong một đội bóng để thc hiện đá 5 qu luân lưu
11m
, theo th t qu th nhất đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.
5!A
. D.
5
10
C
.
Câu 5: T mt hp cha 10 qu cầu màu đỏ và 5 qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu.
Xác suất để lấy được 3 qu cu màu xanh bng
A.
24
91
. B.
12
91
. C.
2
91
. D.
1
12
.
Câu 6: Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không lớn hơn
50.
S phn t ca không gian mu là
A.
49n
. B.
50n
. C.
51n
. D.
52n
.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, một vectơ pháp tuyến của đường thng
:3 2 1 0dx y 
A.
2; 3n 
. B.
3; 2n
. C.
3; 2n 
. D.
2;3n
.
Câu 8: Tìm ta đ tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
22
( ): 2 5 9Cx y 
.
A.
( 2;5), 81.IR
B.
(2; 5), 9.IR
C.
(2; 5), 3.IR
D.
( 2;5), 3.IR
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua hai điểm
0;1A
và
1; 2B
A.
3
1
xt
yt


. B.
13
2
xt
yt

. C.
1
xt
yt

. D.
33
6
xt
yt


.
Câu 10: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là
A.
22
2 3 52.xy 
B.
22
2 3 52.xy 
C.
22
2 3 52xy 
. D.
22
2 3 52.xy 
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đưng tròn?
A.
22
3 10 6 2 0x y xy 
. B.
22
2 6 20 0xy xy
.
C.
22
2 10 6 2 0xy xy 
. D.
22
4 4 10xy xy 
.
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thng
:3 7 0a xy
: 3 10bx y 
.
A.
30
, B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Trang 10
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13: Gieo một con xúc xắc cân đi hai ln liên tiếp.
a) S phn t ca không gian mu
36n
.
b) Xác suất để tng s chm xut hin hai ln gieo bng
14
0
.
c) Xác suất để s chm xut hin lần gieo đầu là
3
bng
5
6
.
d) Xác suất để s chm xut hin hai ln gieo ging nhau là
1
6
.
Câu 14: Trong hộp 3 bi xanh, 4 bi đỏ 5 bi vàng kích thước và khi ợng như nhau. Lấy ngu
nhiên t trong hp 4 viên bi.
a) S phn t ca không gian mu bng
495
.
b) S các kết qu thun li cho biến c "Trong 4 viên bi được chn có ít nht 1 bi xanh" bng
369
.
c) S các kết qu thun li cho biến c "Trong 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ" bng
220.
d) S các kết qu thun li cho biến c "Trong 4 viên bi được chn có ít nhất 2 bi đỏ" bng
199
.
Câu 15: Cho
22
( ) : ( 1) 10Cx y
và điểm
(4;1)A
.
a) Đim
()AC
.
b) Đưng kính của đường tròn
()C
bng
10
.
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
(4;1)A
có vectơ pháp tuyến là
(3;1)n
.
d) Tiếp tuyến ca đưng tròn
()C
tại điểm
(4;1)A
đi qua đim
4;3N
.
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16: Cho đường tròn
22
( ) : 25Cx y
. Tìm các giá tr nguyên dương của
m
để đường thng
:
3 4 2 50xym 
cắt đường tròn tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho đoạn
AB
bng 8 .
Câu 17: Có hai hp th. Hp I gm 5 th được đánh số t 1 đến 5. Hp II gm 10 th được được đánh số
t 1 đến 10. T mi hộp, rút ra ngẫu nhiên mt th. Tính xác suất để tm th rút ra từ hp
I
được đánh số
nh hơn tấm th rút ra từ hp II.
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18: Mt nhóm hc sinh gm 30 hc sinh, trong đó có 15 hc sinh khi 12, 10 hc sinh khi 11 và 5
hc sinh khi 10. Có bao nhiêu cách chn 15 hc sinh t nhóm hc sinh trên sao cho
a) s hc sinh mi khi là bng nhau.
b) có ít nht 5 hc sinh khi 12 và có đúng 2 học sinh khi 10.
Câu 19: T các ch s
1, 2,3, 4,5,6,7,8
, ta lp các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau. Chn ngu
nhiên mt s va lp. Tính xác sut đ chọn được mt s đúng 3 chữ s l mà các ch s l xếp k nhau.
Câu 20: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho đưng thng
:0xy 
. Đưng tròn
()C
có bán kính
10R
ct
tại hai điểm
,AB
sao cho
42AB
. Các tiếp tuyến ca
()C
tại hai điểm
,AB
ct nhau
ti một điểm thuc tia
Oy
. Hãy viết phương trình của đường tròn
()C
.
HT
Trang 11
ĐỀ S 3
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1; 5M
và có vectơ pháp tuyến
2;1n
A.
2 70xy
B.
2 70xy
C.
5 70xy 
D.
5 70xy 
Câu 2. Hai đưng thng
'
,dd
ln lưt có các vectơ pháp tuyến ln lưt là
1 11 2 2 2
;, ;n ab n a b
 
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
11 2 2
'
2 22 2
1 21 2
cos ,
.
ab a b
dd
a abb

B.
12 12
'
2222
1122
cos ,
.
aa bb
dd
abab

C.
12 12
'
2 22 2
1 21 2
cos ,
.
aa bb
dd
a abb

D.
11 2 2
'
2222
1122
cos ,
.
ab a b
dd
abab

Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
1 11xy 
B.
2
2
30xy
C.
2
2
12xy
D.
22
2xy 
Câu 4. Đưng thng
d
đi qua
0;3 , 2;0AB
có phương trình là
A.
1
23
xy

. B.
1
32
xy

. C.
0
23
xy

. D.
0
32
xy

.
Câu 5. Trong mt phng vi h ta đ
()Oxy
, đường tròn
()C
tâm
(5; 1)I
đường kính bng
180
phương trình là
A.
22
5 1 8100xy 
. B.
22
5 1 32400xy 
.
C.
22
5 1 90xy 
. D.
22
5 1 8100xy 
.
Câu 6.
5
người đến nghe mt bui hòa nhc. S cách xếp
5
người này vào mt hàng có
5
ghế là:
A.
120
. B.
100
. C.
130
. D.
125
.
Câu 7. Mt t gm
12
học sinh trong đó bạn An. Hi có bao nhiêu cách chn
4
em đi trực trong đó
phi có An?
A.
990
. B.
495
. C.
220
. D.
165
.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chm trên c hai con
xúc xắc bng 7
A.
6
. B.
36
. C.
1
6
. D.
18.
Câu 9. Mt lp có 20 hc sinh nam và 18 hc sinh n. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính xác sut chn
được mt hc sinh n.
A.
1
.
38
B.
10
.
19
C.
9
.
19
D.
19
.
9
Câu 10. S cách chọn 3 Đoàn viên từ mt nhóm gồm 10 Đoàn viên vào Ban chấp hành, trong đó có 1 người
làm Bí thư, 1 người làm Phó Bí thư và 1 người làm Thư kí là
Trang 12
A.
3
10
A
B.
3!.7!
C.
3
10
C
D.
10!
Câu 11. Biến c A liên quan đến phép th
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0A PA
B.
01PA
C.
1A PA
D.
1PA PA
Câu 12. Rút ngẫu nhiên mt tm th t mt hp có 30 tm th được đánh s t 1 đến 30. Xác sut đ s
ghi trên tm th được rút ra chia hết cho 5 là
A.
2
5
B.
1
3
C.
1
5
D.
1
30
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13. Cho đường thng
có phương trình
2 10xy 
.
a) Một véc tơ chỉ phương của đường thng
(2;1)u
.
b) Đim
(1; 1)M
thuộc đường thng
.
c) Đưng tròn tâm
(2; 2)
N
tiếp xúc với đường thng
có phương trình
22
( 2) ( 2) 5xy 
.
d) Đưng thẳng đi qua điểm
0;1A
và vuông góc vi đưng thng
phương trình
2 2 0.xy 
Câu 14. Lp 11B5 có 16 hc sinh nam và 18 hc sinh n, gi s tt c các hc sinh trong lớp đều có th
đảm nhn các v trí, nhim v được giao.
a) S cách chn mt hc sinh trong lp 11B5 vào v trí lớp trưởng là 34.
b) S cách chn hai hc sinh trong lp 11B5 gm 1 hc sinh nam và 1 hc sinh n là 288.
c) S cách chn 3 hc sinh nam trong lp 11B5 vào các v trí lớp trưởng, bí thư, phó bí thư là 560.
d) S cách chn 4 hc sinh trong lớp 11B5 tham gia đội Thanh niên xung kích, trong đó nhiều nht
mt hc sinh n, là 11900.
Câu 15. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
5
100
.C
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là
1
2
.
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 th mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ bằng
0,32
(kết qu đưc làm tròn
đến hàng phần trăm).
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 bằng
0,78
(kết qu được làm tròn
đến hàng phần trăm).
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16. Trong mt phng vi h ta đ
()Oxy
, cho hai điểm
(2;0), (0;3)AB
. Biết phương trình đường
thng
AB
30x by c 
. Tính giá tr biu thc
2Tb c
.
Câu 17. T mt nhóm hc sinh ca lp 10A gm 5 bn hc gii môn Toán, 4 bn hc gii môn Lý, 3 bn
hc gii môn Hóa, 2 bn hc giỏi môn Văn. Đoàn trường chn ngu nhiên 4 học sinh để tham gia cuc thi
Hành trình tri thc. Biết xác suất để chọn được 4 hc sinh sao cho có ít nht 1 bn hc gii Toán và ít nht
Trang 13
1 bn hc gii Văn bng
a
b
vi a, b là s nguyên dương và phân số
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr biu
thc
P ab
.
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18. Một lớp học có
30
học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được
2
nam và
1
nữ là
12
29
. Tính số học sinh nữ của lớp.
Câu 19. Cho tập hợp
0;1; 2;3;4;5;6A
, từ
A
lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
4
chữ số khác
nhau ?
Câu 20. Đội thanh niên xung kích ca mt trưng THPT có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp
A
, 4 hc sinh
lp
B
và 3 hc sinh lp
C
. Có bao nhiêu cách chn 4 học sinh đi làm nhim v sao cho mi lớp đều có
hc sinh.
Câu 21. Trong mt phng ta đ
Oxy
, xét phương trình
22
2 2 1 50x y mx m y 
. Tìm giá tr
ca
m
để phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
Câu 22. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho phương trình
22
(): 2440Cx y x y 
. Viết phương tiếp
tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đó song song vơi đường thng
:4 3 7 0dx y 
.
Câu 23. Có mt công viên nh hình tam giác như Hình 2. Người ta d định đặt một cây đèn để chiếu sáng
toàn b công viên (Gi s vùng cây đèn chiếu sáng được biu din bng một hình tròn). Để công vic
tiến hành thun lợi, người ta đo đc và mô phỏng các kích thước công viên như Hình 1. Thiết lp mt h
trc Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh ca công viên có ta đ lần lượt là
0;3 , 4; 0 , 4;7ABC
. Gi
I
là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn b công viên. Tìm to độ điểm đặt cây đèn?
HT

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút ĐỀ SỐ 1
Câu 1. a) Giải phương trình lượng giác sin 2x 1.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
sin 2x m1  
có ba nghiệm phân biệt trên 5 0; π.  2   
Câu 2. Cho khai triển 1 2xn n  0 a  1 a x  n a x
với n   , n  2. Tìm n biết rằng 0 a  1 a  3 a 129.
Câu 3. Một bình chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu
nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất các biến cố sau:
a) trong 4 quả được lấy ra có đủ cả ba màu.
b) trong 4 quả được lấy ra có đúng hai màu khác nhau. 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip  : x y E  1. 16 9
a) Xác định độ dài trục lớn, tiêu cự và tâm sai của elip E.
b) Tìm M trên Eđể 1 MF  2
MF đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó 1 F , 2
F là hai tiêu điểm của E.
Câu 5. Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện
cos 2A 2 2 cos 2B  2 2 cos 2C  3, trong đó ,
A B,C là số đo ba góc của tam giác. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân. HẾT Trang 3 ĐỀ SỐ 2   Câu 1. Cho 3 cos π π α α  
,  α  π . Tính sinα    và tan . 5 2  3 2
Câu 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) x y  
b) y  2cos x  2sin x. 1sin x
Câu 3. Tìm m để phương trình 2
sin x cos 2xm  0 có nghiệm. 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  : x y E
1. Đường thẳng : x 2y  0 cắt E tại 8 4
hai điểm B,C . Tìm điểm A trên E sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Câu 5. Có bao nhiêu cách xếp 12 quyển sách khác nhau trên một kệ dài?
Câu 6. Một nhóm học sinh gồm 7 nữ, 5 nam. Chọn ra 1 nhóm cờ đỏ gồm 5 học sinh trong đó có ít nhất 2
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng đội cờ đỏ có 1 nam làm đội trưởng, 1 nữ làm đội phó? n  
Câu 7. Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển của 2 3  x     , biết n thỏa 3 2 4
Cn 2Cn  .nx 3
Câu 8. Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Tính xác suất để mặt 3 chấm
xuất hiện ít nhất hai lần.
Câu 9. Cho các chữ số {0;1;2;3;4;5;6}
a) Gọi S là tập các số tự nhiên chia hết cho 5 có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các
chữ số đã cho. Tập S có bao nhiêu phần tử?
b) Chọn ngẫu nhiên 1 số trong tập S . Tính xác suất để chọn được 1 số chia hết cho 9. HẾT Trang 4 ĐỀ SỐ 3 Câu 1.
a) Khai triển   x9 10 10 1
 (2x1)  2x về dạng 2 10
P(x)  o a  1 a x  2 a x  10 a x . Tìm 0 a , 9 a , 10 a . b) Tính tổng S = 1 2 2 20 20
2C20 2 C20 2 C20. 2
Câu 2. Tìm những điểm trên elip (E): x 2  y 1 thỏa mãn 9
a) Có bán kính qua tiêu điểm trái bằng hai lần bán kính qua tiêu điểm phải.
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới góc o 60 .
Câu 3. Kí hiệu S là tập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
a) Tính số phần tử của tập S .
b) Tính tổng tất cả các phần tử của S . Câu 4.
a) Tìm tập xác định hàm số 1cos  tan x y x  . 1co x s
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2  cos sin x y x 3. 2
c) Cho tam giác ABC, chứng minh
asinBCbsinC  
A csinAB 0.
Câu 5. Một cái hộp đựng 6 viên bi vàng, 5 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để
a) 4 viên bi lấy ra đủ 3 màu.
b) 4 viên bi lấy ra chỉ 2 màu vàng và đỏ.
c) 4 viên bi lấy ra phải có ít nhất là 3 viên bi vàng. HẾT Trang 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: KHÔNG CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y 2x8y  20  0. B. 2 2
4x y 10x6y2  0 . C. 2 2
x  2y 4x8y 1 0. D. 2 2
x y 4x 6y 12  0 .
Câu 2: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 3;4. Đường thẳng  vuông góc với d
một vectơ pháp tuyến là:    
A. 1n 4;  3 . B. 2 n 4;  3 . C. 3 n 3;4. D. 4 n 3;4.
Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A0;4, B6;0 là: A. x y x yx yx y  1. B.  1. C.  1. D.  1. 6 4 4 6 4 6 6 4
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxyz , cho đường thẳng : 7x 10y15  0 . Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là 7;10.
(II) Đường thẳng  đi qua điểm M 1;2.
(III) Đường thẳng  song song với đường thẳng d : 7x10y 1 0 . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng
∆: x 3y 10  0 có phương trình là: A. 2 2 x y 10. B. 2 2
x y  10 .
C. x 2 y 2 1 1 10 . D. 2 2 x y  4.
Câu 6: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8. B. 7!. C. 8 8 . D. 8!.
Câu 7: Cho tập hợp M có 12 phần tử. Tập M có bao nhiêu tập con có 4 phần tử? A. 412 A . B. 12.4 !. C. 412 C . D. 4 12 .
Câu 8: Từ các số 2,3,4,5, 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 80 B. 10 C. 15 D. 60 Trang 6
Câu 9: Trong một trường THPT, khối 10 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh khối 10 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605 B. 280 C. 325 D. 45
Câu 10: Một nhóm học sinh gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh
trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 3 6 3 6
Câu 11: Gieo 5 đồng xu cân đối, đồng chất. Xác suất để được ít nhất 1 đồng xu có mặt sấp bằng A. 5 . B. 8 . C. 31 . D. 1 . 11 11 32 32
Câu 12: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 33 B. 24 C. 4 D. 4 91 455 165 455
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13: Một bình đựng 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 416 A .
b) Xác suất lấy được đúng một bi trắng là 1 . 52
c) Xác suất lấy được đủ 3 mầu là 9 . 20
d) Xác suất lấy được đúng 2 mầu 11 . 20
Câu 14: Một trường cấp 3 có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý thì có 4 giáo viên
nam, chọn ra một đoàn thanh tra công tác thi THPTQG.
a) Chọn 1 giáo viên nữ có 13 C cách
b) Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý có 2 C4 cách.
c) Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý có 1 1 5 C C4 cách.
d) Có 80 cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn
Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có (
A 2;2), B(1;1),C(8;0) . Trang 7
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B là x3y40 .
b) Tam giác ABC vuông tại A.
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc α sao cho 1 cosα 
là 2xy60 . 10
d) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 2
x y 9x 4y 80 .
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16:
Cho đường thẳng d có phương trình 3x y  0 . Góc giữa đường thẳng d và trục Ox bằng bao nhiêu độ?
Câu 17: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18:
Cho C 2 2
: x y 4x 6y 5  0 và đường thăng d : x y3  0. Viết phương trình tiếp
tuyến ∆ của C biết nó song song với d ?
Câu 19: Có 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Rút ngẫu nhiên cùng một lúc 2 tấm thẻ. Tính xác suất
sao cho tích của 2 số trên 2 tấm thẻ là một số chẵn.
Câu 20:
Có hai con tàu A B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính
theo ki - lô - mét), sau khi xuất phát t (giờ) t  0, vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức
x  335t 
, vị trí của tàu B có tọa độ là N(430t; 340t) . Hỏi khi hai tàu gần nhau nhất thì cách y  4  25t
nhau bao nhiêu ki - lô - mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A2;0, B2;2,C4;2, D4;0. Chọn ngẫu nhiên một điểm có tọa độ  ;
x y (với x, y là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả các điểm nằm trên
cạnh). Gọi A là biến cố : “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Tính xác suất của biến cố A . HẾT Trang 8 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 2: Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách để lấy ra 1 viên bi từ hộp?
A. 9. B. 20 . C. 5. D. 4 .
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A.
2240. B. 2520. C. 2016. D. 256.
Câu 4:
Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu
11m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 511 A . B. 511 C . C. 211 A .5!. D. 510 C .
Câu 5: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A. 24 . B. 12 . C. 2 . D. 1 . 91 91 91 12
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 50. Số phần tử của không gian mẫu là
A. nΩ 49. B. nΩ 50 . C. nΩ 51. D. nΩ 52 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d :3x2y 1 0 là    
A. n 2; 
3 . B. n 3;2. C. n 3;2. D. n 2;  3 .
Câu 8: Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn C x  2 y 2 ( ) : 2 5  9 .
A. I(2;5), R  81.
B. I(2;5), R  9.
C. I(2;5), R  3. D. I(2;5), R  3.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A0;  1 và B1;2 là
x  3t
x  13t x t
x  33t A.  . B.  . C.  . D.  . y     1  t  y   2t  y 1  t  y  6  t
Câu 10: Đường tròn C có tâm I 2; 
3 và đi qua M 2;  3 có phương trình là
A. x  2 y 2 2
3  52. B. x 2 y  2 2 3  52.
C.x 2 y 2 2
3  52 . D. x  2 y 2 2 3  52.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x 3y 10x6y 2  0. B. 2 2
x y 2x6y  20  0 . C. 2 2
2x y 10x6y2  0 . D. 2 2
x y 4x4y 1 0 .
Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3xy 7  0 và b : x 3y1 0.
A. 30 , B. 90 . C. 60 . D. 45 . Trang 9
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13: Gieo một con xúc xắc cân đối hai lần liên tiếp.
a) Số phần tử của không gian mẫu nΩ 36 .
b) Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 14 là 0 .
c) Xác suất để số chấm xuất hiện ở lần gieo đầu là 3 bằng 5 . 6
d) Xác suất để số chấm xuất hiện ở hai lần gieo giống nhau là 1 . 6
Câu 14: Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên từ trong hộp 4 viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 495 .
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 1 bi xanh" bằng 369.
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ" bằng 220.
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 bi đỏ" bằng 199. Câu 15: Cho 2 2
(C) : (x1)  y 10 và điểm ( A 4;1) .
a) Điểm A  (C).
b) Đường kính của đường tròn (C) bằng 10 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) có vectơ pháp tuyến là n  (3;1) .
d) Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm (
A 4;1) đi qua điểm N 4;  3 .
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16:
Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  25. Tìm các giá trị nguyên dương của m để đường thẳng ∆ :
3x4y  2m5  0 cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho đoạn AB bằng 8 .
Câu 17: Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh số
từ 1 đến 10. Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số
nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II.
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18:
Một nhóm học sinh gồm 30 học sinh, trong đó có 15 học sinh khối 12, 10 học sinh khối 11 và 5
học sinh khối 10. Có bao nhiêu cách chọn 15 học sinh từ nhóm học sinh trên sao cho
a) số học sinh mỗi khối là bằng nhau.
b) có ít nhất 5 học sinh khối 12 và có đúng 2 học sinh khối 10.
Câu 19: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8, ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ số lẻ xếp kề nhau.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : xy  0 . Đường tròn (C) có bán kính
R  10 cắt ∆ tại hai điểm ,
A B sao cho AB  4 2 . Các tiếp tuyến của (C) tại hai điểm , A B cắt nhau
tại một điểm thuộc tia Oy . Hãy viết phương trình của đường tròn (C). HẾT Trang 10 ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1; 
5 và có vectơ pháp tuyến n 2;  1 là
A. 2x y7  0
B. 2x y 7  0
C. x 5y7  0
D. x 5y 7  0  
Câu 2. Hai đường thẳng '
d,d lần lượt có các vectơ pháp tuyến lần lượt là 1 n  1 a ; 1b, 2 n  2 a ; 2 b . Khẳng
định nào sau đây là đúng? a b a b a a b b A. cos ' d,d  1 1 2 2  B. cos ' d,d  1 2 1 2  2 2 2 2 2 2 2 2 1 a  2 a . 1b  2 b 1 a  1b . 2 a  2 b a a b b a b a b C. cos ' d,d  1 2 1 2  D. cos ' d,d  1 1 2 2  2 2 2 2 2 2 2 2 1 a  2 a . 1b  2 b 1 a  1b . 2 a  2 b
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 y  2 1 1  1 B. 2
x y 2 3  0 C. x 2 2 1  y  2 D. 2 2
x y  2
Câu 4. Đường thẳng d đi qua A0; 
3 , B2;0có phương trình là A. x y x y x y x y  1. B.  1. C.   0 . D.   0 . 2 3 3 2 2 3 3 2
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , đường tròn (C) tâm I(5;1) và đường kính bằng 180 có phương trình là
A. x 2 y  2 5 1  8100 .
B. x  2 y  2 5 1  32400 .
C. x 2 y 2 5 1  90 .
D. x 2 y 2 5 1  8100 .
Câu 6. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 120. B. 100. C. 130. D. 125.
Câu 7. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An? A. 990. B. 495 . C. 220 . D. 165.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc bằng 7 là A. 6 . B. 36. C. 1 . D. 18. 6
Câu 9. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ. A. 1 . B. 10 . C. 9 . D. 19 . 38 19 19 9
Câu 10. Số cách chọn 3 Đoàn viên từ một nhóm gồm 10 Đoàn viên vào Ban chấp hành, trong đó có 1 người
làm Bí thư, 1 người làm Phó Bí thư và 1 người làm Thư kí là Trang 11 A. 310 A B. 3!.7! C. 310 C D. 10!
Câu 11. Biến cố A liên quan đến phép thử  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A    P  A  0
B. 0  P  A 1
C. A    P  A 1 D. P  A P  A 1
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suất để số
ghi trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 5 là A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 30
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13. Cho đường thẳng ∆ có phương trình 2x y1 0 . 
a) Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là u  . ∆ (2;1)
b) Điểm M (1;1) thuộc đường thẳng ∆ .
c) Đường tròn tâm N(2;2) tiếp xúc với đường thẳng ∆ có phương trình 2 2
(x2) (y2)  5.
d) Đường thẳng đi qua điểm A0; 
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ có phương trình là x2y2  0.
Câu 14. Lớp 11B5 có 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ, giả sử tất cả các học sinh trong lớp đều có thể
đảm nhận các vị trí, nhiệm vụ được giao.
a) Số cách chọn một học sinh trong lớp 11B5 vào vị trí lớp trưởng là 34.
b) Số cách chọn hai học sinh trong lớp 11B5 gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là 288.
c) Số cách chọn 3 học sinh nam trong lớp 11B5 vào các vị trí lớp trưởng, bí thư, phó bí thư là 560.
d) Số cách chọn 4 học sinh trong lớp 11B5 tham gia đội Thanh niên xung kích, trong đó có nhiều nhất
một học sinh nữ, là 11900.
Câu 15. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 5100 C .
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 1 . 2
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ bằng 0,32 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 bằng 0,78 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho hai điểm ( A 2;0), B
(0;3). Biết phương trình đường
thẳng AB là 3x by c  0 . Tính giá trị biểu thức T b  2c .
Câu 17. Từ một nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3 bạn
học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham gia cuộc thi
Hành trình tri thức. Biết xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất Trang 12
1 bạn học giỏi Văn bằng a với a, b là số nguyên dương và phân số a là phân số tối giản. Tính giá trị biểu b b
thức P ab .
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18.
Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt
động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học sinh nữ của lớp. 29
Câu 19. Cho tập hợp A  0;1;2;3;4;5; 
6 , từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau ?
Câu 20. Đội thanh niên xung kích của một trường THPT có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A , 4 học sinh
lớp B và 3 học sinh lớp C . Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho mỗi lớp đều có học sinh.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét phương trình 2 2
x y 2mx  2m 
1 y 5  0. Tìm giá trị
của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phương trình 2 2
(C) : x y 2x  4y4  0 . Viết phương tiếp
tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đó song song vơi đường thẳng d : 4x3y7  0 .
Câu 23. Có một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 2. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu sáng
toàn bộ công viên (Giả sử vùng mà cây đèn chiếu sáng được biểu diễn bằng một hình tròn). Để công việc
tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các kích thước công viên như Hình 1. Thiết lập một hệ
trục Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của công viên có tọa độ lần lượt là A0; 
3 , B4;0, C4;7. Gọi I
là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ công viên. Tìm toạ độ điểm đặt cây đèn? HẾT Trang 13