Mã đề 001 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
( Đề gồm có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. . .sin ,a b a b a b
. B.
.
C.
. . .sin ,ab a b a b
. D.
. . .cos ,ab a b a b
.
Câu 2. Cho s gần đúng
132 357a
với độ chính xác
30d
. S quy tròn ca
a
A. 132 300. B. 132 400 . C. 132 350 . D. 132 360 .
Câu 3. Trong tam giác
ABC
, h thức nào dưới đây đúng ?
A.
2R.
sin
c
B
B.
2R.
sin
b
B
C.
2R.
sin
b
C
D.
R.
sin
a
A
Câu 4. Cho hai tp hp
1;A
;5B 
. Hãy xác định tp hp
AB
.
A.
1;5AB
. B.
1; 5AB
. C.
AB
. D.
1; 5AB
.
Câu 5. Cho ba điểm
,,A B C
tha mãn
2AB AC
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Ba điểm
,,A B C
thng hàng. B. Ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D.
AB
cùng phương
AC
.
Câu 6. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AC BD
B.
.AB CD
C.
.AB DC
D.
.AD CB
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
37a i j
vi
,ij
lần lượt là vectơ đơn vị ca trc hoành và trc
tung. Tọa độ ca
a
A.
3; 7
. B.
7; 3
. C.
3; 7
. D.
3; 7
.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
3
?
24
xy
y

A.
0;0
. B.
1;1
. C.
3;1
. D.
5; 1
.
Câu 9. Dùng hiu
,
để viết mệnh đề “Mi s thực đều giá tr tuyệt đối lớn hơn hoặc bng chính
nó”.
A.
" : "x xx
. B.
" : "x xx
. C.
" : "x xx
. D.
" : "0xx
.
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n ?
A.
22
1.xy
B.
2
0.xy
C.
3 0.xy
D.
2
2 3 0.xy
Câu 11. Cho
3
tan
4
x 
vi
0 180x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
4
cos
5
x
. B.
4
cos
5
x 
. C.
3
cos
5
x 
. D.
3
cos
5
x
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng ?
A.
AB AC BC
. B.
AB BC AC
. C.
AB BC AC
. D.
AB AC BC
.
Mã đề 001 Trang 2/3
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình ch nht ABCD tâm
O
2AB a
BC a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a)
0OA OB OC OD
b)
AC AB BC
.
c) Véctơ
DC
là véctơ đối của véctơ
AB
. d)
5AB AD a
.
Câu 2. Trong mt phng vi h
Oxy
, Cho tam giác
ABC
biết
4;1 , 2; 7 , 1; 1A B C
.
a) Tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
17
;
33




.
b)
65BC
.
c) Gi
D
là đỉnh th tư của hình bình hành
ABCD
. Khi đó
5;7D
.
d)
2; 6AB
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC
0
60 .A
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a)
2 2 2
2 . . osABC AB AC AB AC c
.
b)
75 .
o
B
c) Din tích ca tam giác
ABC
3
2
S
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
1
4
R
.
Câu 4. Cho các tp hp
{ 5 2}, { 1}A x x B x x
.
a)
( ; 5) (2; )CA
. b) Có 6 giá tr nguyên thuc tp A .
c)
( 5;2)A 
. d)
( 5;1)AB
.
PHN III. (3,0 đim) Trc nghim la chn câu tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho ba lc
1 2 3
,,F F F
cùng tác động vào mt ô ti tại đim
A
ô đứng n. Biết rng lc
12
F F
tác động vào điểm
A
hp vi nhau góc
0
135
, lc
3
F
tác động vào điểm
A
sao cho
32
,FF
vuông
góc vi nhau. Biết
3
F
có độ ln là
50N
. Độ ln
1
F
là: (Kết qu làm tròn đến hàng phn i)
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
2;3A
;
4;2 3Ba
. Tam giác
OAB
vuông ti
O
thì
a
có giá tr bng bao nhiêu ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 3. Một người ăn kiêng muốn trn hai loi thức ăn
A
B
, để to ra mt hn hp cha ít nht
50g
protein, ít nht
130mg
canxi và không quá
550 calo
. Giá tr dinh dưỡng ca thức ăn loại
A
và loi
B
được
cho trong bng sau:
Mã đề 001 Trang 3/3
Biết rng giá tin mt ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, mt ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Người ăn kiêng phải s dng a ly thức ăn loại A và b ly thức ăn loại B đ s tin b ra là ít nht (vi a, b
s t nhiên). Tính a + b.
Câu 4. Cho tam giác HIK
2
sin
sin
1K
H
22
45HI IK
. Tính độ dài cnh KI.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
vi tâm
O
. Biết độ dài vectơ
OA CB
bng
am
n
vi
,mn
là s t nhiên nh nht. Tính
22
.T m n
Câu 6. Lp
10 4C
có 45 hc sinh chun b cho hi diễn văn nghệ chào mng ngày nhà giáo Vit Nam 20/11.
Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mc nhy Flashmob và tiết mc hát, có 35 hc sinh tham gia tiết mc
nhy Flashmob, 10 hc sinh tham gia c hai tiết mc. Hi có bao nhiêu hc sinh trong lp tham gia tiết mc
hát? Biết rng lp
10 4C
bn Kit, H, Toàn, Thin b khuyết tt hòa nhp nên không tham gia tiết mc
nào, các bn còn li tham gia ít nht mt tiết mc.
----HT---
Mã đề 002 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
( Đề gồm có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. . .cos ,a b a b a b
. B.
. . .cos ,ab a b a b
.
C.
. . .sin ,a b a b a b
. D.
. . .sin ,ab a b a b
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n ?
A.
22
1.xy
B.
2
2 3 0.xy
C.
3 0.xy
D.
2
0.xy
Câu 3. Cho ba điểm
,,A B C
tha mãn
2AB AC
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
AB
cùng phương
AC
. B. Ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
C. Ba điểm
,,A B C
thng hàng. D.
AB
ngược hướng
AC
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
37a i j
vi
,ij
lần lượt là vectơ đơn vị ca trc hoành và trc
tung. Ta độ ca
a
A.
3; 7
. B.
3; 7
. C.
7; 3
. D.
3; 7
.
Câu 5. Cho hai tp hp
1;A
;5B 
. Hãy xác định tp hp
AB
.
A.
1; 5AB
. B.
1; 5AB
. C.
AB
. D.
1;5AB
.
Câu 6. Dùng kí hiu
,
để viết mệnh đề “Mi s thc đều có giá tr tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng chính nó”.
A.
" : "x xx
. B.
" : "0xx
. C.
" : "x xx
. D.
" : "x xx
.
Câu 7. Trong tam giác
ABC
, h thức nào dưới đây đúng ?
A.
2R.
sin
b
C
B.
2R.
sin
c
B
C.
2R.
sin
b
B
D.
R.
sin
a
A
Câu 8. Cho
3
tan
4
x 
vi
0 180x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
cos
5
x
. B.
4
cos
5
x
. C.
3
cos
5
x 
. D.
4
cos
5
x 
.
Câu 9. Cho s gần đúng
132 357a
với độ chính xác
30d
. S quy tròn ca
a
A. 132 400 . B. 132 360 . C. 132 350 . D. 132 300.
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
3
?
24
xy
y

A.
1;1
. B.
3;1
. C.
5; 1
. D.
0;0
.
Câu 11. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AC BD
B.
.AD CB
C.
.AB CD
D.
.AB DC
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng ?
A.
AB BC AC
. B.
AB AC BC
. C.
AB AC BC
. D.
AB BC AC
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đề 002 Trang 2/3
Câu 1. Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC
0
60 .A
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a)
75 .
o
B
b)
2 2 2
2 . . osABC AB AC AB AC c
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
1
4
R
.
d) Din tích ca tam giác
ABC
3
2
S
.
Câu 2. Cho các tp hp
{ 5 2}, { 1}A x x B x x
.
a)
( ; 5) (2; )CA 
. b) Có 6 giá tr nguyên thuc tp A .
c)
( 5;1)AB
. d)
( 5;2)A 
.
Câu 3. Cho hình ch nht ABCD tâm
O
2AB a
BC a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a) Véctơ
DC
là véctơ đối của véctơ
AB
. b)
0OA OB OC OD
c)
5AB AD a
. d)
AC AB BC
.
Câu 4. Trong mt phng vi h
Oxy
, Cho tam giác
ABC
biết
4;1 , 2; 7 , 1; 1A B C
.
a)
65BC
.
b)
2; 6AB
.
c) Gi
D
là đỉnh th tư của hình bình hành
ABCD
. Khi đó
5;7D
.
d) Tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
17
;
33




.
PHN III. (3,0 đim) Trc nghim la chn câu tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
vi tâm
O
. Biết độ dài vectơ
OA CB
bng
am
n
vi
,mn
là s t nhiên nh nht. Tính
22
.T m n
Câu 2. Cho ba lc
1 2 3
,,F F F
cùng tác động vào mt ô ti tại điểm
A
ô đng yên. Biết rng lc
12
F F
tác động vào điểm
A
hp vi nhau góc
0
135
, lc
3
F
tác động vào điểm
A
sao cho
32
,FF
vuông góc
vi nhau. Biết
3
F
có độ ln là
50N
. Độ ln
1
F
là: (Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3. Một người ăn kiêng mun trn hai loi thức ăn
A
B
, để to ra mt hn hp cha ít nht
50g
protein, ít nht
130mg
canxi không quá
550 calo
. Giá tr dinh dưỡng ca thức ăn loại
A
và loi
B
được
cho trong bng sau:
Mã đề 002 Trang 3/3
Biết rng giá tin mt ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, mt ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Người ăn kiêng phi s dng a ly thức ăn loại A và b ly thức ăn loại B đ s tin b ra là ít nht (vi a, b
s t nhiên). Tính a + b.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
2;3A
;
4;2 3Ba
. Tam giác
OAB
vuông ti
O
thì
a
có giá tr bng bao nhiêu ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 5. Cho tam giác HIK
2
sin
sin
1K
H
22
45HI IK
. Tính độ dài cnh KI.
Câu 6. Lp
10 4C
có 45 hc sinh chun b cho hi diễn văn nghệ chào mng ngày nhà giáo Vit Nam 20/11.
Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mc nhy Flashmob và tiết mc hát, có 35 hc sinh tham gia tiết mc
nhy Flashmob, 10 hc sinh tham gia c hai tiết mc. Hi có bao nhiêu hc sinh trong lp tham gia tiết mc
hát? Biết rng lp
10 4C
bn Kit, H, Toàn, Thin b khuyết tt hòa nhp nên không tham gia tiết mc
nào, các bn còn li tham gia ít nht mt tiết mc.
----HT---
001 002 003
004
1
D B A A
2 B C A B
3 B B
B A
4
A D D A
5 B D D C
6 C C
A C
7
A C B B
8 C D B B
9 B A
B
A
10
C B B C
11 B D B A
12 C D
B
B
1 ĐĐSĐ
SĐSĐ
ĐSSĐ SĐĐS
2 ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐĐĐS
3 ĐSĐS SĐĐĐ ĐĐĐS SĐĐS
4 SĐĐS SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ
1 70,7 8 4
70,7
2 1,56 70,7 70,7 4
3 4 4 16 8
4 6 1,56 8
16
5 8 6 6 1,56
6 16 16 1,56 6
Câu hỏi
Mã đề thi

Preview text:

SỞ GD & ĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: TOÁN; Lớp 10
( Đề gồm có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 001.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hai vectơ a b đều khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . a b  . a b .sin  , a b. B. . a b  . a b .cos  , a b . C. .
a b a . b .sin  , a b . D. .
a b a . b .cos  , a b .
Câu 2. Cho số gần đúng a  132 357 với độ chính xác d  30 . Số quy tròn của a A. 132 300. B. 132 400 . C. 132 350 . D. 132 360 .
Câu 3. Trong tam giác ABC , hệ thức nào dưới đây đúng ? c b b a A.  2R. B.  2R. C.  2R. D.  R. sin B sin B sin C sin A
Câu 4. Cho hai tập hợp A  1;   và B   ;
 5. Hãy xác định tập hợp AB .
A. A B  1;5 .
B. A B  1; 5 .
C. A B  .
D. A B  1; 5 .
Câu 5. Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn AB  2AC . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác.
C. AB ngược hướng AC .
D. AB cùng phương AC .
Câu 6. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC B . D
B. AB C . D
C. AB DC.
D. AD C . B
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  3i  7 j với i, j lần lượt là vectơ đơn vị của trục hoành và trục
tung. Tọa độ của a A. 3; 7 . B. 7; 3 .
C. 3;  7 . D. 3;  7 . x y  3 
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2y  4  A. 0; 0 . B. 1;  1 . C. 3;  1 . D. 5;   1 .
Câu 9. Dùng kí hiệu ,
  để viết mệnh đề “Mọi số thực đều có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng chính nó”. A. " x
  : x x". B. " x
  : x x". C. "x  : x x " . D. " x   : x  0" .
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 2 x y  1. B. 2 x y  0.
C. x  3y  0. D. 2
2x  3y  0. 3
Câu 11. Cho tan x  
với 0  x  180 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 4 4 3 3 A. cos x  .
B. cos x   .
C. cos x   . D. cos x  . 5 5 5 5
Câu 12. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng ?
A. AB AC BC .
B. AB BC AC .
C. AB BC AC .
D. AB AC BC . Mã đề 001 Trang 1/3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB  2a BC a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a) OA OB OC OD  0
b) AC AB BC .
c) Véctơ DC là véctơ đối của véctơ AB .
d) AB AD a 5 .
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ Oxy , Cho tam giác ABC biết A4;  1 , B 2; 7  ,C 1;  1 .  1 7 
a) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là  ;    .  3 3  b) BC  65 .
c) Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . Khi đó D 5;7 .
d) AB  2; 6  .
Câu 3. Cho tam giác ABC AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) 2 2 2
BC AB AC  2A . B AC. o c sA . b) 75 . o B  3
c) Diện tích của tam giác ABC S  . 2 1
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC R  . 4
Câu 4. Cho các tập hợp A  {x
 5  x  2}, B  {x x  1}.
a) C A  ( ;  5  ) (2; )  .
b) Có 6 giá trị nguyên thuộc tập A . c) A  ( 5  ;2) .
d) A B  ( 5  ;1) .
PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho ba lực F , F , F cùng tác động vào một ô tô tải tại điểm A và ô tô đứng yên. Biết rằng lực 1 2 3
F và F tác động vào điểm A hợp với nhau góc 0
135 , lực F tác động vào điểm A sao cho F , F vuông 1 2 3 3 2
góc với nhau. Biết F có độ lớn là 50N . Độ lớn F là: (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 3 1
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;3 ; B 4; 2  3a . Tam giác OAB vuông tại O thì a
có giá trị bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 3. Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A B , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít nhất 50g
protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A và loại B được cho trong bảng sau: Mã đề 001 Trang 2/3
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Người ăn kiêng phải sử dụng a ly thức ăn loại A và b ly thức ăn loại B để số tiền bỏ ra là ít nhất (với a, b là
số tự nhiên). Tính a + b. sin K 1
Câu 4. Cho tam giác HIK có  và 2 2
HI IK  45 . Tính độ dài cạnh KI. sin H 2 a m
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Biết độ dài vectơ OA CB bằng với n ,
m n là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính 2 2
T m n .
Câu 6. Lớp 10C4 có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11.
Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục
nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục
hát? Biết rằng lớp 10C4 có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục
nào, các bạn còn lại tham gia ít nhất một tiết mục. ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: TOÁN; Lớp 10
( Đề gồm có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 002.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hai vectơ a b đều khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . a b  . a b .cos  , a b . B. .
a b a . b .cos  , a b . C. . a b  . a b .sin  , a b. D. .
a b a . b .sin  , a b .
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 2 x y  1. B. 2
2x  3y  0.
C. x  3y  0. D. 2 x y  0.
Câu 3. Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn AB  2AC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AB cùng phương AC . B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác. C. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
D. AB ngược hướng AC .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  3i  7 j với i, j lần lượt là vectơ đơn vị của trục hoành và trục
tung. Tọa độ của a A. 3;  7 .
B. 3;  7 . C. 7; 3 . D. 3; 7 .
Câu 5. Cho hai tập hợp A  1;   và B   ;
 5. Hãy xác định tập hợp AB .
A. A B  1; 5 .
B. A B  1; 5 .
C. A B  .
D. A B  1;5 .
Câu 6. Dùng kí hiệu ,
  để viết mệnh đề “Mọi số thực đều có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng chính nó”. A. "x  : x x ". B. " x   : x  0" . C. " x
  : x x". D. " x
  : x x".
Câu 7. Trong tam giác ABC , hệ thức nào dưới đây đúng ? b c b a A.  2R. B.  2R. C.  2R. D.  R. sin C sin B sin B sin A 3
Câu 8. Cho tan x  
với 0  x  180 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 3 4 3 4 A. cos x  . B. cos x  .
C. cos x   .
D. cos x   . 5 5 5 5
Câu 9. Cho số gần đúng a  132 357 với độ chính xác d  30 . Số quy tròn của a A. 132 400 . B. 132 360 . C. 132 350 . D. 132 300. x y  3 
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2y  4  A. 1;  1 . B. 3;  1 . C. 5;   1 . D. 0; 0 .
Câu 11. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC B . D
B. AD C . B
C. AB C . D
D. AB DC.
Câu 12. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng ?
A. AB BC AC .
B. AB AC BC .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đề 002 Trang 1/3
Câu 1. Cho tam giác ABC AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) 75 . o B b) 2 2 2
BC AB AC  2A . B AC. o c sA . 1
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC R  . 4 3
d) Diện tích của tam giác ABC S  . 2
Câu 2. Cho các tập hợp A  {x
 5  x  2}, B  {x x  1}.
a) C A  ( ;  5  ) (2; )  .
b) Có 6 giá trị nguyên thuộc tập A .
c) A B  ( 5  ;1) . d) A  ( 5  ;2) .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB  2a BC a . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a) Véctơ DC là véctơ đối của véctơ AB .
b) OA OB OC OD  0
c) AB AD a 5 .
d) AC AB BC .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ Oxy , Cho tam giác ABC biết A4;  1 , B 2; 7  ,C 1;  1 . a) BC  65 .
b) AB  2; 6  .
c) Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . Khi đó D 5;7 .  1 7 
d) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là  ;    .  3 3 
PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 a m
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Biết độ dài vectơ OA CB bằng với n ,
m n là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính 2 2
T m n .
Câu 2. Cho ba lực F , F , F cùng tác động vào một ô tô tải tại điểm A và ô tô đứng yên. Biết rằng lực 1 2 3
F và F tác động vào điểm A hợp với nhau góc 0
135 , lực F tác động vào điểm A sao cho F , F vuông góc 1 2 3 3 2
với nhau. Biết F có độ lớn là 50N . Độ lớn F là: (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 3 1
Câu 3. Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A B , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít nhất 50g
protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A và loại B được cho trong bảng sau: Mã đề 002 Trang 2/3
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Người ăn kiêng phải sử dụng a ly thức ăn loại A và b ly thức ăn loại B để số tiền bỏ ra là ít nhất (với a, b là
số tự nhiên). Tính a + b.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;3 ; B 4; 2  3a . Tam giác OAB vuông tại O thì a
có giá trị bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ). sin K 1
Câu 5. Cho tam giác HIK có  và 2 2
HI IK  45 . Tính độ dài cạnh KI. sin H 2
Câu 6. Lớp 10C4 có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11.
Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục
nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục
hát? Biết rằng lớp 10C4 có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục
nào, các bạn còn lại tham gia ít nhất một tiết mục. ----HẾT--- Mã đề 002 Trang 3/3 Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 1 D B A A 2 B C A B 3 B B B A 4 A D D A 5 B D D C 6 C C A C 7 A C B B 8 C D B B 9 B A B A 10 C B B C 11 B D B A 12 C D B B 1 ĐĐSĐ SĐSĐ ĐSSĐ SĐĐS 2 ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐĐĐS 3 ĐSĐS SĐĐĐ ĐĐĐS SĐĐS 4 SĐĐS SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ 1 70,7 8 4 70,7 2 1,56 70,7 70,7 4 3 4 4 16 8 4 6 1,56 8 16 5 8 6 6 1,56 6 16 16 1,56 6
Document Outline

  • 001
  • 002
  • DapAn__DE__KIEM_TRA_HOC_KY_I_KHOI__10_NH_2024-2025_THANH_tron.docx_15_12_20241
    • Sheet1