Trang 1
Mã đ 101
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi có 04 .trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN. KHI 10
Thi gian làm bài:90 phút không k thi gian phát đ
H và tên học sinh:……………………….Lớp: ……….. S báo danh: …………………..
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn (3,0 đim). Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 12 Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Mnh đ ph định ca mnh đ “20 là s nguyên tlà mnh đ nào sau đây?
A. 20 là s nguyên. B. 20 là s t nhiên.
C. 20 là s hu t. D. 20 không phi là s nguyên tố.
Câu 2. Cho tp hp
{ }
1;3;5=A
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
1
A
. B.
{
}
3
A
. C.
{
}
5
A
. D.
{ }
1 A
.
Câu 3. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
2 30+>xy
B.
22
2+<xy
C.
D.
0+≥xy
Câu 4. Trên na đưng tròn đơn v cho đim
M
sao cho
như hình bên. Tìm mnh
đề đúng.
A.
0
0
tan =
x
y
α
. B.
0
0
tan =
y
x
α
. C.
. D.
0
tan = y
α
.
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
=
 
AD BC
. B.
=
 
BC DA
. C.
=
 
AC BD
. D.
=
 
AB CD
.
Câu 6. Làm tròn s gần đúng
3,14159
vi đ chính xác
0,001
.
đề: 101
Trang 2
Mã đ 101
A.
3,1
. B.
3,14
. C.
3,142
. D.
3
.
Câu 7. Biết
=

AB a
. Gi
C
là đim tha mãn
=
 
CA AB
. Hãy chn khng đnh đúng.
A.
2=

BC a
. B.
2=

CA a
. C.
2=

CB a
. D.
0
=

AC
.
Câu 8. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
3;1A
( )
1; 3B
. Tọa đ ca vectơ

AB
là:
A.
(
)
1; 1
−−
. B.
( )
4; 4
. C.
(
)
4; 4
. D.
( )
2; 2−−
.
Câu 9. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thp phân ta đưc:
5 2, 236067977=
.Giá
tr gần đúng ca
5
chính xác đến hàng phn trăm là:
A.
2, 23
. B.
2, 2
. C.
2,236
. D.
2, 24
.
Câu 10. Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh An
ln lưt là
8, 0; 7, 5; 8, 2
. Đim thi trung bình ba môn thi ca hc sinh đó là
A.
8, 0
. B.
23, 7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Câu 11. Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương
trình nào trong bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
>
+ >−
x
xy
. B.
0
32 6
>
+<
y
xy
. C.
0
32 6
>
+ <−
y
xy
. D.
0
32 6
>
+<
x
xy
.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
( )
( )
1;2; 3;5−−AB
. Tìm ta đ đim
C
trên
trc
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
(
)
4; 0
. B.
( )
2; 0
. C.
(
)
2; 0
. D.
( )
4; 0
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có các cnh
3 cm, 4 cm, 5 cm= = =abc
. Các mnh đ sau đúng hay
sai?
a) Na chu vi tam giác ABC là
12( cm)=p
b)
( )( )( )= −−
ABC
S pp a p b p c
Trang 3
Mã đ 101
c)
( )
2
6 cm=
ABC
S
.
d)
3, 5( cm )=R
Câu 2. Cho mẫu số liệu:
15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5
. Xác đnh tính đúng - sai của các mệnh đsau.
(Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
a)
Phương sai 38.25.
b) Khong biến thiên ca mu s liu là 10.
c)
Độ lch chun ca mu s liu là 6,84.
d) Khong t phân v ca mu s liu là 8.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn (2,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lp 10D, Trưng THPT K St 45 hc sinh trong đó 25 em hc gii môn
Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán và
môn Lý, 8 em hc gii c môn môn Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn Hóa.
Hi lp 10 D có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rng mi hc sinh
trong lp hc gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 2. Bn Lan mang 150000 đng đi nhà sách đ mua mt s quyn tp và bút. Biết rng
giá mt quyn tp 8000 đng gca mt cây bút 6000 đng. Bn Lan th mua
đưc ti đa bao nhiêu quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Cho hai lc
12
,

FF
đim đt
A
to vi nhau góc
45
°
, biết rng ng đ ca hai
lc
1
F
2
F
lnt bng
60 ,90 NN
. Tính cưng đ tng hp ca hai lc trên ? Kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm.
Câu 4. Gi s
=
CD h
là chiu cao ca tháp trong đó
C
là chân tháp. Chn hai đim
A
,
B
trên mt đt sao cho ba đim
,AB
C
thng hàng. Ta đo đưc
24 =AB m
,
63 , 48
°°
= =CAD CBD
. Tính chiu cao
h
ca tháp ?
Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm.
Trang 4
Mã đ 101
PHN IV. T lun (3,0 đim)
Câu 1.Trong mt phng Oxy, cho hình bình hành ABCD
(2; 3), (4;5)AB
13
0;
3



G
trng tâm tam giác
ADC
. Tìm ta đ đỉnh
C
.
Câu 2. Cho bng s liu thng kê đim kim tra 1 tiết môn Toán ca 40 hc sinh như sau:
Tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu
Câu 3.Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
1; 4A
,
(
)
2; 2
B
(
)
5; 4
C
. Tìm ta đ đim
M
thuc trc
Ox
tha mãn
23++
  
MA MB MC
nh nht.
------------ Hết --------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 1
Mã đ 102
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi có 04 .trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN. KHI 10
Thi gian làm bài:90 phút không k thi gian phát đ
H và tên học sinh:……………………….Lớp:…….. S báo danh: …………………….
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn (3,0 đim). Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 12 Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Mnh đ ph định ca mnh đ “20 là s nguyên tlà mnh đ nào sau đây?
A. 20 không phi là s nguyên tố. B. 20 là s t nhiên.
C. 20 là s hu t. D. 20 là s nguyên.
Câu 2. Cho tp hp
{ }
1;3;5=A
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
1
A
. B.
{
}
3
A
. C.
{ }
1 A
D.
{
}
5
A
Câu 3. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
2 30+>xy
B.
22
2+<xy
C.
0
+≥xy
D.
Câu 4. Trên na đưng tròn đơn v cho đim
M
sao cho
như hình bên. Tìm mnh
đề đúng.
A.
0
0
tan =
y
x
α
. B.
0
0
tan =
x
y
α
C.
. D.
0
tan = y
α
.
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
=
 
AD BC
. B.
=
 
AC BD
. C.
=
 
BC DA
D.
=
 
AB CD
.
Câu 6. Làm tròn s gn đúng
3,14159
vi đ chính xác
0,001
.
đề: 102
Trang 2
Mã đ 102
A.
3,1
. B.
3.
C.
3,142
. D.
3,14
.
Câu 7. Biết
=

AB a
. Gi
C
là đim tha mãn
=
 
CA AB
. Hãy chn khng đnh đúng.
A.
2=

CB a
. B.
2=

CA a
. C.
2=

BC a
D.
0
=

AC
.
Câu 8. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai đim
( )
3;1A
( )
1; 3B
. Ta đ ca vectơ

AB
là:
A.
(
)
1; 1
−−
. B.
( )
4; 4
. C.
( )
2; 2
−−
D.
(
)
4; 4
.
Câu 9. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thp phân ta đưc:
5 2, 236067977=
.Giá
tr gn đúng ca
5
chính xác đến hàng phn trăm là:
A.
2, 23
. B.
2, 24
. C.
2,236
. D.
2, 2
Câu 10. Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh An
ln lưt là
8, 0; 7, 5; 8, 2
. Đim thi trung bình ba môn thi ca hc sinh đó là
A.
7,9
. B.
23, 7
. C.
7,7
. D.
8, 0
Câu 11. Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương
trình nào trong bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
>
+<
y
xy
. B.
0
32 6
>
+ >−
x
xy
C.
0
32 6
>
+ <−
y
xy
. D.
0
32 6
>
+<
x
xy
.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
( ) ( )
1;2; 3;5−−AB
. Tìm ta đ đim
C
trên
trc
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
( )
4; 0
. B.
( )
4; 0
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2; 0
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có các cnh
3 cm, 4 cm, 5 cm= = =abc
. Các mnh đ sau đúng hay
sai?
a) Chu vi tam giác ABC là
12( cm)
=
ABC
C
b)
( )( )( )=−−
ABC
S papbpc
Trang 3
Mã đ 102
c)
( )
2
6 m
=
ABC
S
.
d)
2,5( cm )=R
Câu 2. Cho mẫu số liệu:
15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5
. Xác đnh tính đúng - sai của các mệnh đsau.
(Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
a)
Phương sai 28.25.
b) Khong biến thiên ca mu s liu là 19.
c)
Độ lch chun ca mu s liu là 6,18.
d) Khong t phân v ca mu s liu là 9.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn (2,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lp 10D, Trưng THPT K St 45 hc sinh trong đó 25 em hc gii môn
Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán và
môn Lý, 8 em hc gii c môn môn Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn Hóa.
Hi lp 10 D có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rng mi hc sinh
trong lp hc gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 2. Bn Lan mang 150000 đng đi nhà sách đ mua mt s quyn tp và bút. Biết rng
giá mt quyn tp 8000 đng và giá ca mt cây bút 6000 đng. Bn Lan th mua
đưc ti đa bao nhiêu quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Cho hai lc
12
,

FF
đim đt
A
to vi nhau góc
45
°
, biết rng ng đ ca hai
lc
1
F
2
F
lnt bng
60 ,90 NN
. Tính cưng đ tng hp ca hai lc trên ? Kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm.
Câu 4. Gi s
=
CD h
là chiu cao ca tháp trong đó
C
là chân tháp. Chn hai đim
A
,
B
trên mt đt sao cho ba đim
,AB
C
thng hàng. Ta đo đưc
24 =AB m
,
63 , 48
°°
= =CAD CBD
. Tính chiu cao
h
ca tháp ? Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm.
Trang 4
Mã đ 102
PHN IV. T lun (3,0 đim)
Câu 1. Trong mt phng Oxy, cho hình bình hành ABCD
(2; 3), (4;5)AB
13
0;
3



G
trng tâm tam giác
ADC
. Tìm ta đ đỉnh
C
.
Câu 2. Cho bng s liu thng kê đim kim tra 1 tiết môn Toán ca 40 hc sinh như sau:
Tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu
Câu 3.Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đim
( )
1; 4
A
,
( )
2; 2B
( )
5; 4
C
. Tìm ta đ đim
M
thuc trc
Ox
tha mãn
23
++
  
MA MB MC
nh nht.
-------------- Hết --------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 2 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
MÃ ĐỀ 101
MÃ ĐỀ 102
Câu
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng
1
D
1
D
2
C
2
D
3
D
3
C
4
B
4
D
5
C
5
D
6
C
6
B
7
B
7
A
8
C
8
B
9
D
9
B
10
D
10
D
11
D
11
C
12
D
12
B
13
C
13
C
14
D
14
D
15
D
15
D
16
B
16
D
17
A
17
C
18
B
18
D
19
B
19
B
20
D
20
C
21
B
21
D
22
C
22
C
23
A
23
D
24
B
24
A
25
D
25
A
26
C
26
B
27
B
27
C
28
D
28
A
29
C
29
B
30
A
30
D
31
D
31
C
32
C
32
B
33
D
33
D
34
A
34
C
35
A
35
A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
36
Cho hai tp hp:
[ ]
1; 2
A =
( )
1;
Bm= +∞
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB∩=
Để
AB∩=
thì
21
m≤−
0,5
3m⇔≥
0,5
37
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
7; 3 , 8; 4 , 1; 5A BC
. Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Gọi tọa độ điểm
( )
;Dxy
Để tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì
AB DC=
 
0,25
871
435
x
y
−=
+=−
0,25
0
2
x
y
=
=
0,25
( )
0; 2D⇒−
0,25
38
Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi
P
,
Q
lần lượt là các điểm thỏa mãn:
2AP AB=
 
,
520AQ AC−=
 
. CMR: ba điểm
P
,
,Q
G
thẳng hàng.
Vẽ hình, xác định được các điểm
,,
GPQ
G
M
P
Q
C
B
A
0,25
( )
2 21
.2 . 2 3 5
3 32
PG AG AP AM AB AB AC AB PG AB AC== −= +−⇔=+
          
.
0,25
( )
2
2 5 10 2 2 5 2.3
5
PQ AQ AP AC AB PQ AB AC AB AC PG=−= = + = + =
          
0,25
Vy
6
5
PQ PG=
 
,P
,Q
G
thẳng hàng.
0,25
--------------------------
Bình Giang ngày 14 tháng 12 năm 2023
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đỗ Thế Nhất
BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN:TOÁN. KHỐI 10
( Đề thi có 04 .trang)
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề: 101
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp: ……….. Số báo danh: ………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề nào sau đây?
A. 20 là số nguyên.
B. 20 là số tự nhiên.
C. 20 là số hữu tỉ.
D. 20 không phải là số nguyên tố.
Câu 2. Cho tập hợp A ={1;3; }
5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1⊂ A. B. { } 3 ∈ A . C. { } 5 ⊂ A . D. { } 1 ⊄ A .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0 B. 2 2 x + y < 2 C. 2 x + y ≥ 0
D. x + y ≥ 0
Câu 4. Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xOM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. 0 tanα = x . B. 0 tanα = y . C. tanα = x . D. tanα = y . y x o 0 0 0
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.        
AD = BC .
B. BC = DA .
C. AC = BD .
D. AB = CD .
Câu 6. Làm tròn số gần đúng 3,14159 với độ chính xác 0,001. Trang 1 Mã đề 101 A. 3,1. B. 3,14 . C. 3,142. D. 3.
Câu 7. Biết    = 
AB a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng. A.      = 2 BC a . B. = 2 CA a . C. = 2 CB a . D. AC = 0 .
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; ) 1 và B(1; 3
− ) . Tọa độ của vectơ  AB là: A. ( 1; − − ) 1 . B. ( 4; − 4) . C. (4; 4 − ) . D. ( 2; − 2 − ).
Câu 9. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 = 2,236067977 .Giá
trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,23. B. 2,2. C. 2,236. D. 2,24.
Câu 10. Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh An
lần lượt là 8,0; 7,5; 8,2. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0. B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 .
Câu 11. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? A. x > 0 . B. y > 0 . C. y > 0 . D. x > 0 . 3    
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1; 2 − ); B(3; 5
− ). Tìm tọa độ điểm C trên
trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. ( 4; − 0) . B. ( 2; − 0) . C. (2;0). D. (4;0).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho tam giác ABC có các cạnh a = 3 cm,b = 4 cm,c = 5 cm. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nửa chu vi tam giác ABC là p =12( cm)
b) S = p(p a)(p b)(p c ABC ) Trang 2 Mã đề 101 c) S = . ABC ( 2 6 cm ) d) R = 3,5( cm)
Câu 2. Cho mẫu số liệu:15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau.
(Làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) Phương sai 38.25.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 10.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 6,84.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 8.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lớp 10D, Trường THPT Kẻ Sặt có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn
Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và
môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa.
Hỏi lớp 10 D có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh
trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 2. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng
giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua
được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Cho hai lực  
F , F có điểm đặt A tạo với nhau góc 45° , biết rằng cường độ của hai 1 2 lực  
F F lần lượt bằng 60 N,90
N . Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên ? Kết quả làm 1 2
tròn đến hàng phần trăm.
Câu 4. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B
trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m ,  °  CAD 63 ,CBD 48° = =
. Tính chiều cao h của tháp ?
Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Trang 3 Mã đề 101
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1.Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có ( A 2; 3) − , ( B 4;5) và  13 G 0;  −  là 3   
trọng tâm tam giác ADC . Tìm tọa độ đỉnh C .
Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:
Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
Câu 3.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;− 4), B( 2; − 2) và C ( 5;
− 4) . Tìm tọa độ điểm   
M thuộc trục Ox thỏa mãn MA+ 2MB + 3MC nhỏ nhất.
------------ Hết --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4 Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN:TOÁN. KHỐI 10
( Đề thi có 04 .trang)
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề: 102
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:………. Số báo danh: …………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề nào sau đây?
A. 20 không phải là số nguyên tố.
B. 20 là số tự nhiên.
C. 20 là số hữu tỉ.
D. 20 là số nguyên.
Câu 2. Cho tập hợp A ={1;3; }
5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1⊂ A. B. { } 3 ∈ A . C. { } 1 ⊄ A D.{ } 5 ⊂ A
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0 B. 2 2 x + y < 2
C. x + y ≥ 0 D. 2 x + y ≥ 0
Câu 4. Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xOM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. 0 tanα = y . B. 0 tanα = x C. tanα = x . D. tanα = y . x y o 0 0 0
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.        
AD = BC .
B. AC = BD .
C. BC = DA
D. AB = CD .
Câu 6. Làm tròn số gần đúng 3,14159 với độ chính xác 0,001. Trang 1 Mã đề 102 A. 3,1. B. 3. C. 3,142. D.3,14.
Câu 7. Biết    = 
AB a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng. A.      = 2 CB a . B. = 2 CA a . C. = 2 BC a D. AC = 0 .
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; ) 1 và B(1; 3
− ) . Tọa độ của vectơ  AB là: A. ( 1; − − ) 1 . B. ( 4; − 4) . C. ( 2; − 2 − ) D. (4; 4 − ) .
Câu 9. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 = 2,236067977 .Giá
trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,23. B. 2,24. C. 2,236. D. 2,2
Câu 10. Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh An
lần lượt là 8,0; 7,5; 8,2. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 7,9 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 8,0
Câu 11. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? A. y > 0 . B.x > 0 C. y > 0 . D. x > 0 . 3    
x + 2y < 6 3
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1; 2 − ); B(3; 5
− ). Tìm tọa độ điểm C trên
trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. ( 4; − 0) . B. (4;0). C. (2;0). D. ( 2; − 0)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho tam giác ABC có các cạnh a = 3 cm,b = 4 cm,c = 5 cm. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chu vi tam giác ABC là C = ∆ABC 12( cm)
b) S = (p a)(p b)(p c ABC ) Trang 2 Mã đề 102 c) S = . ABC ( 2 6 m ) d) R = 2,5( cm)
Câu 2. Cho mẫu số liệu:15; 20; 1; 2; 4; 6; 7; 5. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau.
(Làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) Phương sai 28.25.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 19.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là 6,18.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 9.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Lớp 10D, Trường THPT Kẻ Sặt có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn
Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và
môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa.
Hỏi lớp 10 D có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh
trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 2. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng
giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua
được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Cho hai lực  
F , F có điểm đặt A tạo với nhau góc 45° , biết rằng cường độ của hai 1 2 lực  
F F lần lượt bằng 60 N,90
N . Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên ? Kết quả làm 1 2
tròn đến hàng phần trăm.
Câu 4. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B
trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m ,  °  CAD 63 ,CBD 48° = =
. Tính chiều cao h của tháp ? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Trang 3 Mã đề 102
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có ( A 2; 3) − , ( B 4;5) và  13 G 0;  −  là 3   
trọng tâm tam giác ADC . Tìm tọa độ đỉnh C .
Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:
Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
Câu 3.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;− 4), B( 2; − 2) và C ( 5;
− 4) . Tìm tọa độ điểm   
M thuộc trục Ox thỏa mãn MA+ 2MB + 3MC nhỏ nhất.
-------------- Hết --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4 Mã đề 102
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Đáp án – Thang điểm có 2 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 Câu Đáp án đúng Câu Đáp án đúng 1 D 1 D 2 C 2 D 3 D 3 C 4 B 4 D 5 C 5 D 6 C 6 B 7 B 7 A 8 C 8 B 9 D 9 B 10 D 10 D 11 D 11 C 12 D 12 B 13 C 13 C 14 D 14 D 15 D 15 D 16 B 16 D 17 A 17 C 18 B 18 D 19 B 19 B 20 D 20 C 21 B 21 D 22 C 22 C 23 A 23 D 24 B 24 A 25 D 25 A 26 C 26 B 27 B 27 C 28 D 28 A 29 C 29 B 30 A 30 D 31 D 31 C 32 C 32 B 33 D 33 D 34 A 34 C 35 A 35 A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Ý Nội dung Điểm
Cho hai tập hợp: A = [ 1;
− 2] và B = (m −1;+∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để AB = ∅ 36
Để AB = ∅ thì 2 ≤ m −1 0,5 m ≥ 3 0,5
37 Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(7;− 3), B(8;4),C (1;5) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
Gọi tọa độ điểm D( ; x y)   0,25
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = DC 8  − 7 =1− x ⇔  0,25 4 + 3 = 5 − y x = 0 ⇔  0,25 y = 2 − D(0; 2 − ) 0,25  
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi P , Q lần lượt là các điểm thỏa mãn: AP = 2AB ,   
5AQ − 2AC = 0 . CMR: ba điểm P , Q, G thẳng hàng.
Vẽ hình, xác định được các điểm G, P,Q A Q G C 0,25 B 38 M P
   2   2 1      
PG = AG AP = .AM − 2AB = . ( AB + AC) − 2AB ⇔ 3PG = 5 − AB + AC . 0,25 3 3 2
   2        
PQ = AQ AP = AC − 2AB ⇔ 5PQ = 10
AB + 2AC = 2( 5
AB + AC) = 2.3PG 0,25 5   Vậy 6
PQ = PG P, Q, G thẳng hàng. 5 0,25
--------------------------
Bình Giang ngày 14 tháng 12 năm 2023 GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thế Nhất Vũ Văn Phước
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • KTCKI_TOAN 10_ Mã 101
  • KTCKI_TOAN 10_ Mã 102
  • KTCK1-ĐA,HDC-TOÁN 10
  • Đề Thi HK1 Toán 10