Đề cuối học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bố Trạch – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 7
TT
(1)
Chương
/Chủ đề
(2)
Nội dung kiểm tra
(3)
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
dụng
TNKQ
TL
TL
TN
KQ
TL
1
S hữu
t
S hu t và tp hp
các s hu t. Th
t trong tp hp các
s hu t
4
(Câu 1; 2; 3;
4)
1,0 đ
4
Các phép tính vi s
hu t
3/4
(Câu
17a,b,c)
1,5 đ
(Câu20)
0,5 đ
7/4
2
S thực
Căn bậc hai s hc
1
(Câu 5)
0,25 đ
1/4
(Câu 17d)
0,5 đ
1
1/4
S vô tỉ. Số thc
3
(Câu 6; 7; 8)
0,75 đ
3
3
Các
hình
hình
học cơ
bản
Góc ở vị trí đặc biệt.
2
(Câu 9,10)
0,5 đ
2
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
2
(Câu 11,12)
0,5 đ
1/2
(Câu 19b)
1.0đ
2
1/2
Khái niệm định lý,
chứng minh một
định lý
1
(Câu 13)
0,25 đ
1
Tam giác. Tổng
các góc trong một
tam giác. Tam giác
bng nhau.Tam
giác cân.
2
(Câu 14,15)
0,5 đ
1/2
(Câu19a)
1,5 đ
2
1/2
4
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ hình
quạt tròn
1
(Câu 16)
0,25 đ
1
(Câu 18)
1,0 đ
1
1
Tng s câu
16
2
1
16
4
Tng s đim
4,0
3,0
2,5
4,0
6,0
T l
40
30
25
40
60
BẢN ĐẶC T KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
MÔN: TOÁN 7
T
T
Chương
/Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1
S hữu
tỉ
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
Nhn biết đưc s hu tỉ .
Tập hợp các số hữu tỉ.
-Nhận biết được số đối của
một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự
trong tập hợp các số hữu tỉ.
TN
1;2;3;4
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
Th t thc hin các phép
tính trong tp hp s hu t.
TL
17abc
Vn dng cao:
Th t thc hin phép tính
trong tp hp s hu t
TL
20
2 S thực
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết đưc căn bc
hai s hc ca mt s
không âm.
TN
5
Thông hiu:
Tính đưc giá tr căn bc
hai s hc ca mt s
nguyên dương.
TL
17d
S vô tỉ.
S thc
Nhn biết:
Nhận biết đưc số vô tỉ,
số thực, tập hợp các số
thực, số vô tỉ.
Nhận biết đưc giá trị
tuyệt đối ca mt s thc.
TN
6; 7; 8
3
Các
hình
hình
Góc ở vị
trí đặc
biệt.
Nhn biết:
Nhn biết đưcc góc v
trí đc bit (hai góc k bù, hai
góc đi đnh).
TN
9;10
Hai đường
thẳng song
song.
Dấu
hiệu nhận
biết hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc dấu hiệu
của hai đưng thng song
song.T
iên đ Euclid v
đưng thng song song
TN
11;12
học cơ
bản
đường
thẳng song
song.
Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song .
Vn dng:
Chng minh đưc hai đưng
thng song song da vào du
hiu nhn biết.
TL
19b
Khái niệm
định lý,
chứng
minh một
định lý
Nhn biết:
- Nhn biết đưc phần giả
thiết, kết luận của một định
lý.
TN
13
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân
Nhn biết:
Nhận biết đưc các yếu tố
của tam giác cân.
-Nhận biết được về tổng
các góc trong một tam giác
TN
14;15
Vn dng:
Chng minh đưc hai tam
giác bng nhau
TL
19 a
4
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
nh
quạt tròn
Nhn biết:
Nhn biết đưc các loi
d liu.
TN
16
Thông hiu:
Đọc và mô tả được các dữ
liệu dạng biểu đ hình
quạt tròn.
TL
18
Tổng
16
2
1
1
Tỉ l %
40
30
25
5
Tỉ l chung
70
30
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024
Họ tên HS ……………………… Môn: Toán Lớp: 7
SBD …………. Ngày kiểm tra : 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM
MÃ ĐỀ 01
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm):Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0,1 < 0 B. - 0,1 > 0,2 C.
1
0
2
<
D.
1
0
2
−<
Câu 2. Phân s biu din s hu t -0,5 là : A.
4
2
B.
1
2
C.
5
10
D.
6
18
Câu 3. S đối ca
5
8
là: A.
5
8
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
8
5
Câu 4. Tp hp các s hu t được kí hiu là: A.
.
B.
.I
C.
.
D.
.
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 25 là: A. 5 B. -5 C. ±5 D.
625.
Câu 6. Trong các s sau đây số nào là s vô t ? A.7 B.
2
3
C .0,01 D.
7
Câu 7. Số
5
thuc tp hp s nào sau đây? A.
.
B. R C.
.
D.
.
Câu 8. Chn khẳng định đúng: A.
0, 2 0, 2−=
B.
0, 2 0, 2−=
C.
0, 2 0, 2−=
D.
0, 2 0, 2=
Câu 9.Trong các câu sau đây câu nào đúng ?
A. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
60
C. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
120
B. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
90
D. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
180
Câu 10..Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 11. Nếu đường thng
c
cắt hai đường thng phân bit
a
b
và trong các góc to thành có
một cp góc đồng v bng nhau thì:
A.
//ab
. B.
a
ct
b
. C.
ab
. D.
a
trùng
b
.
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
B. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có ít nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m.
D. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m.
Câu 13. Trong định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau” phần giả thiết là:
A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
B. “Chúng song song với nhau”.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
D.Hai đường thẳng phân biệt”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây Sai ?
A. AB = BC
B. AB = AC
C.
BC=
D.
=


Câu 15. Cho
ABC
= 40
,
= 60
khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
󰆹
= 40
B.
󰆹
= 60
C.
󰆹
= 100
D.
󰆹
= 80
Câu 16. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Kết qu điểm kiểm tra môn Toán của 3 bn hc sinh lớp 7A: 8,5; 6,3; 5,8.
B. Tên một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng: Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên.
C. Kết quả xếp loại học lực của học 3 bạn học sinh lớp 7A: Xuất sắc,Tốt, Khá.
D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn lớp 7A: Bóng chuyền, đá bóng, cầu lông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 đim)
Câu 17(2,0 điểm). Thc hin phép tính:
a)
3
0,5
6
)

.

.
c)
( )
3
3
0,03 .100
d)
25 16−+
Câu 18(1,0 điểm). Biểu đồ sau cho biết t l các môn thể thao được yêu thích ca 90 bn hc sinh
khi 7 một trường THCS.
a) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt , mỗi hình qut biu din s
liu nào?
b) Môn th thao nào được các bn hc sinh khi 7 yêu thích nht?
c) Có bao nhiêu bạn thích chơi cầu lông?
Câu 19(2,5 điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm ca BC. Trên tia đối của tia MA lấy đim
E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh:
ABM ECM∆=
b) Chứng minh: AB //CE
Câu 20 (0.5 điểm). Cho B =
2 3 2023
1 3 3 3 ....... 3++ + + +
. Tìm để 2.B + 1 = 9
1010
. 3

--------------------------Hết------------------------
40%
Tỉ l các môn thể thao được yêu thích của 90 bạn học sinh khối 7
10%
50%
Bóng chuyn
Cu lông
Bóng đá
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024
n: Toán - Lớp: 7
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
MÃ ĐỀ: 01
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu mức độ làm bài của học
sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì không cho điểm đối với các
bước giải sau có liên quan.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
A
C
A
D
B
A
D
B
A
D
A
A
D
A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 17
(2đim)
a)
3
0,5
6
=
11
22
= 0
0,25
0,25
)

.

.
=
.
.
󰇡
󰇢
=

.
(
1
)
=


0,25
0,25
c)
( )
3
3
0,03 .100
=
( )
3
0,03.100
=
3
3 27=
0,25
0,25
d)
25 16
−+
= - 5 + 4
= -1
0,25
0,25
Câu 18
(1đim)
a)Trong biu đ trên, hình tròn đưc chia thành ba hình
qut.
Mi hình qut biu din t l phn trăm các môn th thao
đưc yêu thích gm bóng đá, cu lông, bóng chuyn.
0,25
0,25
b) Môn th thao đưc các bn hc sinh khi 7 yêu thích
nht là bóng đá.
0,25
c) S bn thích chơi cu lông là: 90.40% = 36 bn
0,25
Câu 19
(2,5đim)
V hình đúng
0,5
a) Xét
ABM và
ECM có:
MB = MC ( M là trung đim ca BC)
=AMB EMC
(hai góc đi đnh)
MA = ME (gt)
Suy ra :
ABM ECM∆=
(c – g - c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)Ta có:
ABM ECM∆=
(cm câu a)
nên:
=BAM CEM
(Hai góc tương ng bng nhau)
Suy ra 
= 
,
BAE CEA
là hai góc nm v trí so le trong.
Suy ra : AB //CE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
(0.5đim)
B =
2 3 2023
1 3 3 3 ....... 3++ + + +
2 3 4 2024
2024
3 3 3 3 3 ...... 3
23 1
B
B
=++++ +
⇒=
Ta có
1010 1
2024 2020 1 2024 2019
2. 1 9 .3
3 1 1 3 .3 3 3
2019 2024
5
x
xx
B
x
x
−+
+=
−+= =
⇒+ =
⇒=
Vy
5x =
0,25
0,25
A
B
M
C
E
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024
Họ tên HS ……………………… Môn: Toán Lớp: 7
SBD …………. Ngày kiểm tra : 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM
MÃ ĐỀ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0,2 < 0 B. - 0,2 > 0,1 C.
1
0
2
<
D.
1
0
2
<
Câu 2. Phân s biu din s hu t 0,5 là: A.
4
2
B.
1
2
C.
5
10
D.
6
18
Câu 3. S đối ca
5
9
là: A.
9
5
B.
5
9
C.
5
9
D.
9
5
Câu 4. Tp hp các s hu t được kí hiu là: A.
.
B.
.
C. I
D.
.
Câu 5. Căn bậc hai s hc ca 16 là: A. ±4 B. -4 C. 4 D.
256.
Câu 6. Trong các s sau đây số nào là s vô t ? A.
2
B.
2
3
C .0,01 D. 2
Câu 7. Số
5
thuc tp hp s nào sau đây ? A.
.
B. R C.
.
D.
.
Câu 8. Chn khẳng định đúng: A.
0,1 0,1=
B.
0,1 0,1−=
C.
0,1 0,1−=
D.
0,1 0,1−=
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào đúng?
A. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
100
C. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
180
B. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
90
D. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
360
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 11. Nếu đường thng
c
cắt hai đường thng phân bit
a
b
và trong các góc to thành có
một cp góc đồng v bng nhau thì:
A.
ab
. B.
a
ct
b
C.
//ab
. D.
a
trùng
b
.
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
B. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có ít nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m.
D. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m.
Câu 13. Trong định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau”, phần giả thiết là:
A.Hai đường thẳng phân biệt.
B. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
C. “Chúng song song với nhau”.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định dưới đây Sai là:
A. AB = AC
B. AB = BC
C.
BC=
D.
=


Câu 15. Cho
ABC
= 60
,
= 40
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
󰆹
= 60
B.
󰆹
= 40
C.
󰆹
= 100
D.
󰆹
= 80
Câu 16. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Tên một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng: Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên.
B. Kết quả xếp loại học lực của học 3 bạn học sinh lớp 7A: Xuất sắc,Tốt, Khá.
C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn lớp 7A: Bóng chuyền, đá bóng, cầu lông.
D. Kết qu điểm kiểm tra môn Toán của 3 bn hc sinh lớp 7A: 8,5; 6,3; 5,8.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17(2,0 điểm).Thc hin phép tính:
a) 0,25 -
2
8
b)
52 59
..
17 7 17 7
c)
( )
3
3
0,02 .100
d)
9 36
−+
Câu 18(1,0 điểm). Biểu đồ sau cho biết t l các môn thể thao được yêu thích ca 60 bn hc sinh
khi 6 một trường THCS.
a) Trong biểu đ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình qut biu din s
liu nào?
b) Môn th thao nào được các bn hc sinh khi 6 yêu thích nht?
c) Có bao nhiêu bn thích chơi bóng đá?
Câu 19(2,5 điểm). Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP. Trên tia đối ca tia IM ly
điểm E sao cho IE = IM.
a) Chứng minh:
MIN EIP∆=
. b) Chng minh: MN //EP.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho B =
2 3 2023
1 5 5 5 ....... 5++ + + +
. Tìm để 4.B + 1 = 25
1010
.
1
5
x
--------------------------Hết------------------------
40%
Tỉ l các môn thể thao được yêu thích của 60 bạn học sinh khối 6.
10%
50%
Bóng chuyn
Bóng đá
Cu lông
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Toán Lớp: 7
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
MÃ ĐỀ: 02
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng u mức độ làm bài của học
sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì không cho điểm đối với các
bước giải sau có liên quan.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
B
B
C
A
B
D
C
B
C
C
B
B
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 17
(2đim)
a) 0,25 -
2
8
=
11
44
= 0
0,25
0,25
b)
52 59 5 2 9
.. .
17 7 17 7 17 7 7

−=


55
.( 1)
17 17
= −=
0,25
0,25
c)
( )
3
3
0,02 .100
=
( )
3
0,02.100
=
3
2
= 8
0,25
0,25
d)
9 36 3 6 + =−+
= 3
0,25
0,25
Câu 18
(1đim)
a)Trong biu đ trên, hình tròn đưc chia thành ba hình qut .
Mi hình qut biu din t l phn trăm các môn th thao đưc
u thích gm bóng đá, cu lông, bóng chuyn.
0,25
0,25
b) Môn th thao đưc các bn hc sinh khi 6 u thích nht là
cu lông.
0,25
c) S bn thích chơi bóng đá là: 60.40% = 24 bn.
0,25
Câu 19
(2,5đim)
V đúng hình
0,5
a)Xét
MIN và
EIP có:
IN=IP ( I là trung đim ca NP)
MIN EIP=
(hai góc đi đnh)
IE = IM (gt)
Suy ra :
MIN =
EIP (c –g - c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)Ta có:
MIN =
EIP
(cm câu a)
nên:
NMI PEI=
(Hai góc tương ng bng nhau)
Suy ra
NME PEM=
,NME PEM
là hai góc nm v trí so le trong.
Suy ra : MN//EP (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
(0.5đim)
B =
2 3 2023
1 5 5 5 ....... 5++ + + +
2 3 4 2024
2024
5 5 5 5 5 ...... 5
45 1
B
B
=++++ +
⇒=
Ta có
1010 1
2024 2020 1 2024 2019
4. 1 25 .5
5 1 1 5 .5 5 5
2019 2024
5
x
xx
B
x
x
−+
+=
−+= =
⇒+ =
⇒=
Vy
5x =
0,25
0,25
M
N
I
P
E
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT Chương Nội dung kiểm tra
Mức độ đánh giá Tổng số
(1) /Chủ đề (3) Nhận biết Thông Vận Vận câu (2) hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL TN TL KQ
Số hữu tỉ và tập hợp 4 4
các số hữu tỉ. Thứ (Câu 1; 2; 3; tự trong tập hợp các 4)
1 Số hữu số hữu tỉ 1,0 đ tỉ Các phép tính với số 3/4 1 7/4 hữu tỉ (Câu (Câu20) 17a,b,c) 0,5 đ 1,5 đ Căn bậc hai số học 1 1/4 1 1/4 (Câu 5) (Câu 17d) 2 Số thực 0,25 đ 0,5 đ 3 3 Số vô tỉ. Số thực (Câu 6; 7; 8) 0,75 đ 2 2
Góc ở vị trí đặc biệt. (Câu 9,10) 0,5 đ Hai đường thẳng 2 1/2 2 1/2 song song. Tiên đề (Câu 11,12) (Câu 19b) Euclid về đường 0,5 đ 1.0đ Các thẳng song song hình Khái niệm định lý, 1 1 3 hình chứng minh một (Câu 13)
học cơ định lý 0,25 đ bản Tam giác. Tổng 2 1/2 2 1/2 các góc trong một (Câu 14,15) (Câu19a) 0,5 đ 1,5 đ tam giác. Tam giác bằng nhau.Tam giác cân.
Thu thập Mô tả và biểu diễn 1 1 4 và tổ dữ liệu trên các 1 1
chức dữ bảng, biểu đồ hình (Câu 16) (Câu 18) liệu quạt tròn 0,25 đ 1,0 đ Tổng số câu 16 2 1 1 16 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,5 0,5 4,0 6,0 Tỉ lệ 40 30 25 5 40 60
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương Nội dung/ Vận T /Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Số hữu tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ .
và tập hợp Tập hợp các số hữu tỉ.
các số hữu -Nhận biết được số đối của TN
tỉ. Thứ tự một số hữu tỉ. 1;2;3; 4 trong tập
– Nhận biết được thứ tự
hợp các số trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 hữu tỉ Số hữu Thông hiểu: tỉ
– Thứ tự thực hiện các phép TL 17abc
Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. tính với số hữu tỉ Vận dụng cao: TL
– Thứ tự thực hiện phép tính 20
trong tập hợp số hữu tỉ Nhận biết:
– Nhận biết được căn bậc TN
hai số học của một số 5 không âm. Căn bậc Thông hiểu:
hai số học – Tính được giá trị căn bậc TL 17d 2 Số thực
hai số học của một số nguyên dương. Nhận biết:
– Nhận biết được số vô tỉ, Số vô tỉ.
số thực, tập hợp các số TN Số thực thực, số vô tỉ. 6; 7 ; 8
– Nhận biết được giá trị
tuyệt đối của một số thực. Nhận biết: Góc ở vị
– Nhận biết được các góc ở vị TN trí đặc
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai 9;1 0 biệt. góc đối đỉnh).
Hai đường Nhận biết:
thẳng song Nhận biết được dấu hiệu Các
song. Dấu của hai đường thẳng song TN
hình hiệu nhận song.Tiên đề Euclid về 11;12 3 hình biết hai đường thẳng song song học cơ đường bản thẳng song
song.Tiên Vận dụng:
đề Euclid Chứng minh được hai đường TL
về đường thẳng song song dựa vào dấu 19b
thẳng song hiệu nhận biết. song . Khái niệm định lý, Nhận biết: chứng
- Nhận biết được phần giả TN minh một
thiết, kết luận của một định 13 định lý lý. Nhận biết:
Tam giác. – Nhận biết được các yếu tố TN
Tam giác của tam giác cân. 14;15
bằng nhau. -Nhận biết được về tổng
Tam giác các góc trong một tam giác cân Vận dụng: Chứng minh được hai tam TL giác bằng nhau 19 a Mô tả và Nhận biết: TN Thu
biểu diễn – Nhận biết được các loại 16 dữ liệu dữ liệu. 4 thập và tổ chức trên các Thông hiểu:
dữ liệu bảng, biểu – Đọc và mô tả được các dữ đồ hình
liệu ở dạng biểu đồ hình TL 18 quạt tròn quạt tròn. Tổng 16 2 1 1 Tỉ lệ % 40 30 25 5 Tỉ lệ chung 70 30
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024

Họ tên HS ……………………… Môn: Toán Lớp: 7
SBD …………. Ngày kiểm tra : 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM MÃ ĐỀ 01
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm):Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0,1 < 0 B. - 0,1 > 0,2 C. 1 < 0 D. 1 − < 0 2 2
Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,5 là : A. 4 − B. 1 − C. 5 − D. 6 2 2 10 − 18 −
Câu 3. Số đối của 5 là: A. 5 −
− . B. 8 . C. 5 . D. 8 − 8 8 5 8 − 5
Câu 4. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. .
B. I. C. .  D. . 
Câu 5. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. -5 C. ±5 D. 625.
Câu 6. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A.7 B. 2 C .0,01 D. 7 3
Câu 7. Số 5 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. .  B. R C. .  D. . 
Câu 8. Chọn khẳng định đúng: A. 0, − 2 = 0,2 B. 0, − 2 = 0,
− 2 C. − 0,2 = 0,2 D. 0,2 = 0, − 2
Câu 9.Trong các câu sau đây câu nào đúng ?
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 60
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 120
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 90
D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 180
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 11. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
A. a //b.
B. a cắt b .
C. a b.
D. a trùng b .
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
B. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có ít nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m.
D. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m.
Câu 13. Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau” phần giả thiết là:
A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
B. “Chúng song song với nhau”.
C. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
D. “Hai đường thẳng phân biệt”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây là Sai ? A. AB = BC B. AB = AC C.  =  B C
D. 𝐵𝐵� = 1800−𝐴𝐴� 2 Câu 15. Cho A
BC có 𝐵𝐵� = 400, 𝐶𝐶
� = 600 khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 𝐴𝐴̂ = 400 B. 𝐴𝐴̂ = 600 C. 𝐴𝐴̂ = 1000 D. 𝐴𝐴̂ = 800
Câu 16. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 3 bạn học sinh lớp 7A: 8,5; 6,3; 5,8.
B. Tên một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng: Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên.
C. Kết quả xếp loại học lực của học 3 bạn học sinh lớp 7A: Xuất sắc,Tốt, Khá.
D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn lớp 7A: Bóng chuyền, đá bóng, cầu lông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17(2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3
0,5 − 𝑏𝑏) 4 . 2 − 4 . 7 c)( )3 3 0,03 .100 d) − 25 + 16 6 19 5 19 5
Câu 18(1,0 điểm). Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ các môn thể thao được yêu thích của 90 bạn học sinh
khối 7 ở một trường THCS.
Tỉ lệ các môn thể thao được yêu thích của 90 bạn học sinh khối 7 50% Bóng đá 40% Cầu lông 10% Bóng chuyền
a) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt , mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
b) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối 7 yêu thích nhất?
c) Có bao nhiêu bạn thích chơi cầu lông?
Câu 19(2,5 điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM = E
CM b) Chứng minh: AB //CE
Câu 20 (0.5 điểm). Cho B = 2 3 2023 1+ 3+ 3 + 3 +.......+ 3
. Tìm 𝑥𝑥 để 2.B + 1 = 91010. 3𝑥𝑥−1
--------------------------Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Toán - Lớp: 7
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 01
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các
bước giải sau có liên quan.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ) Câu
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D B A C A D B A D B A D A A D A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a) 3 0,5 − = 1 1 − 0,25 (2điểm) 6 2 2 0,25 = 0
𝑏𝑏) 4 . 2 − 4 . 7= 4 . �2 − 7� 0,25 19 5 19 5 19. 5 5 = 4 . (−1) = −4 19 19 0,25 c) ( )3 3 0,03 .100 =( )3 0,03.100 0,25 = 3 3 = 27 0,25 d)− 25 + 16 = - 5 + 4 0,25 = -1 0,25 Câu 18
a)Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành ba hình (1điểm) quạt. 0,25
Mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm các môn thể thao
được yêu thích gồm bóng đá, cầu lông, bóng chuyền. 0,25
b) Môn thể thao được các bạn học sinh khối 7 yêu thích nhất là bóng đá. 0,25
c) Số bạn thích chơi cầu lông là: 90.40% = 36 bạn 0,25 Câu 19 Vẽ hình đúng (2,5điểm) 0,5 A C B M E
a) Xét ∆ABM và ∆ECM có:
MB = MC ( M là trung điểm của BC) 0,25  AMB = 
EMC (hai góc đối đỉnh) 0,25 MA = ME (gt) 0,25 Suy ra : ABM = ECM (c – g - c) 0,25 b)Ta có: ABM = ECM (cm ở câu a) 0,25 nên:  BAM = 
CEM (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0,25
Suy ra 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 �= 𝐶𝐶𝐵𝐵𝐴𝐴 � 0,25 mà  
BAE,CEA là hai góc nằm ở vị trí so le trong. Suy ra : AB //CE (đpcm) 0,25 Câu 20 B = 2 3 2023 1+ 3+ 3 + 3 +.......+ 3 (0.5điểm) 2 3 4 2024
⇒ 3B = 3+ 3 + 3 + 3 +......+ 3 2024 ⇒ 2B = 3 −1 0,25 Ta có 1010 x 1 2.B +1 = 9 .3 − 2024 2020 x 1 − 2024 x+2019 ⇒ 3 −1+1 = 3 .3 ⇒ 3 = 3 ⇒ x + 2019 = 2024 0,25 ⇒ x = 5 Vậy x = 5
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024
Họ tên HS ……………………… Môn: Toán Lớp: 7
SBD …………. Ngày kiểm tra : 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM MÃ ĐỀ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0,2 < 0 B. - 0,2 > 0,1 C. 1 − < 0 D. 1 < 0 2 2
Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 0,5 là: A. 4 − B. 1 C. 5 − D. 6 2 2 10 18 −
Câu 3. Số đối của 5 là: A. 9 B. 5 − − C. 5 D. 9 − 9 5 9 9 − 5
Câu 4. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. .  B. .  C. I D. . 
Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là: A. ±4 B. -4 C. 4 D. 256.
Câu 6. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 2 B. 2 C .0,01 D. 2 3
Câu 7. Số 5 thuộc tập hợp số nào sau đây ? A. .
B. R C. . D. . 
Câu 8. Chọn khẳng định đúng: A. 0,1 = 0, − 1 B. 0, − 1 = 0,
− 1 C. − 0,1 = 0,1 D. 0, − 1 = 0,1
Câu 9. Trong các câu sau đây câu nào đúng?
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0
100 C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 180
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0
90 D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 360
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 11. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
A. a b. B. a cắt b C. a //b. D. a trùng b .
Câu 12. Chọn câu đúng:
A. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
B. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có ít nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m.
D. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m.
Câu 13.
Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
thì chúng song song với nhau”, phần giả thiết là:
A.
“Hai đường thẳng phân biệt.
B. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
C. “Chúng song song với nhau”.
D. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định dưới đây Sai là: A. AB = AC B. AB = BC C.  =  B C
D. 𝐵𝐵� = 1800−𝐴𝐴� 2 Câu 15. Cho A
BC có 𝐵𝐵� = 600, 𝐶𝐶
� = 400 khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝐴𝐴̂ = 600 B. 𝐴𝐴̂ = 400 C. 𝐴𝐴̂ = 1000 D. 𝐴𝐴̂ = 800
Câu 16. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Tên một số tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng: Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên.
B. Kết quả xếp loại học lực của học 3 bạn học sinh lớp 7A: Xuất sắc,Tốt, Khá.
C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn lớp 7A: Bóng chuyền, đá bóng, cầu lông.
D. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 3 bạn học sinh lớp 7A: 8,5; 6,3; 5,8.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17(2,0 điểm).Thực hiện phép tính: a) 0,25 - 2 b) 5 2 5 9 . − . c) ( )3 3 0,02 .100 d) − 9 + 36 8 17 7 17 7
Câu 18(1,0 điểm). Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ các môn thể thao được yêu thích của 60 bạn học sinh
khối 6 ở một trường THCS.
Tỉ lệ các môn thể thao được yêu thích của 60 bạn học sinh khối 6. 50% Cầu lông 40% Bóng đá 10% Bóng chuyền
a) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
b) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhất?
c) Có bao nhiêu bạn thích chơi bóng đá?
Câu 19(2,5 điểm). Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia IM lấy điểm E sao cho IE = IM. a) Chứng minh: MIN ∆ = E
IP . b) Chứng minh: MN //EP.
Câu 20 (0,5 điểm). Cho B = 2 3 2023
1+ 5 + 5 + 5 +.......+ 5 . Tìm 𝑥𝑥 để 4.B + 1 = 251010. 1 5x
--------------------------Hết------------------------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: Toán Lớp: 7
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 02
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các
bước giải sau có liên quan.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B B B C A B D C B C C B B D D
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a) 0,25 - 2 = 1 1 − 0,25 (2điểm) 8 4 4 = 0 0,25 b) 5 2 5 9 5  2 9 . . .  0,25 − = − 17 7 17 7 17  7 7    5 5 0,25 .( 1) − = − = 17 17 c) ( )3 3 0,02 .100 = ( )3 0,02.100 0,25 = 3 2 = 8 0,25 d)− 9 + 36 = 3 − + 6 0,25 = 3 0,25
Câu 18 a)Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành ba hình quạt . 0,25
(1điểm) Mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm các môn thể thao được
yêu thích gồm bóng đá, cầu lông, bóng chuyền. 0,25
b) Môn thể thao được các bạn học sinh khối 6 yêu thích nhất là cầu lông. 0,25
c) Số bạn thích chơi bóng đá là: 60.40% = 24 bạn. 0,25 Vẽ đúng hình M 0,5 Câu 19 (2,5điểm) P N I E
a)Xét ∆MIN và ∆EIP có: 0,25
IN=IP ( I là trung điểm của NP)  = 
MIN EIP (hai góc đối đỉnh) 0,25 IE = IM (gt) 0,25
Suy ra : ∆MIN = ∆EIP (c –g - c) 0,25
b)Ta có: ∆MIN = ∆EIP (cm ở câu a) 0,25 nên:  = 
NMI PEI (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0,25 Suy ra  =  NME PEM 0,25 mà  
NME, PEM là hai góc nằm ở vị trí so le trong.
Suy ra : MN//EP (đpcm) 0,25 Câu 20 B = 2 3 2023 1+ 5 + 5 + 5 +.......+ 5 (0.5điểm) 2 3 4 2024
⇒ 5B = 5+5 +5 +5 +......+5 2024 ⇒ 4B = 5 −1 0,25 Ta có 1010 x 1 4.B +1 = 25 .5 − 2024 2020 x 1 − 2024 x+2019 ⇒ 5 −1+1 = 5 .5 ⇒ 5 = 5 ⇒ x + 2019 = 2024 0,25 ⇒ x = 5 Vậy x = 5
Document Outline

  • PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM