Đề cuối học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Sơn La

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

1
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Tn 7
Ngày kiểm tra: Ngày 03 tháng 01 năm 2004.
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Mã đề 1
Chn ch cái đng tc câu tr li đúng nht.
Câu 1. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
3
.
4
B.
9
.
8
C.
4
.
5
D.
17 .
Câu 2.
3, 5
=.... . S thích hp đ đin vào ch (...) là:
A. - 3,5.
C. - 15.
D. 3,5.
Câu 3. Trong các s sau s nào là s vô t ?
A.
2
.
3
B.
2.
C. 3,25.
D. 0.
Câu 4. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
A.
Hình 4.
C. Hình 2.
D. Hình 1.
Câu 5. T đẳng thc 3. 4 = 2. 6 suy ra:
A.
32
.
46
=
B.
36
.
24
=
C.
34
.
62
=
D.
34
.
26
=
Câu 6. Giá trị của x trong tỉ lệ thức
3
26
x
=
là:
A. 3.
C. 1.
D. 6.
Câu 7. Số đối của số hữu tỉ
4
7
là:
A.
4
.
7
B.
4
.
7
C.
7
.
4
D.
7
.
4
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm?
A.
5
.
7
B.
0
.
3
C.
1
.
4
D.
3
.
5
Câu 9. n bậc hai số học của 16 là:
A. - 4.
C. 4.
D. 16.
ĐỀ CHÍNH THC
2
Câu 10. Cho đưng thng a đim M nm ngoài đưng thng a. Có bao nhiêu
đưng thng đi qua đim M song song vi đưng thng a ?
A. Vô s đưng thng. C. Hai đưng thng.
B. Không có đưng thng nào. D. Có mt đưng thng.
Câu 11. Cho hình lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
(Hình 5) có cnh AC =
3cm, AB = 4cm, B'B = 9cm. Độ dài cạnh CC' bằng:
A. 9cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
Hình 5
Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng:
A. 60
0
.
C. 45
0
.
D. 180
0
.
Mã đề 2
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ
6
5
là:
A.
6
5
B.
5
6
C.
6
5
D.
5
6
Câu 2. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm ?
A.
5
7
B.
0
5
C.
1
4
D.
3
5
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. - 3
B. 3
C. - 81
D. 81
Câu 4. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
3
.
5
B.
9
.
8
C.
2
.
7
D.
12 .
Câu 5.
5,7
=.... . Số thích hợp để điền vào chỗ (...) là:
A. 5,7.
B. 7,5.
C. - 5,7.
D. - 7,5
Câu 6. Trong các s sau s nào là s vô t?
A.
2
3
.
B. 0.
C. 3,25.
D.
5
.
3
Câu 7. T đẳng thc 3.6 = 2.9 ta suy ra đưc t lệ thc:
A.
32
.
69
=
B.
92
.
63
=
C.
39
.
26
=
D.
96
.
23
=
Câu 8. Giá trị của x trong tỉ lệ thức
2
24
x
=
là:
A. 4.
B. -1.
C. 2.
D. 1.
Câu 9. Cho đưng thng d đim A nm ngoài đưng thng d. Có bao nhiêu
đưng thng đi qua đim A song song vi đưng thng d?
A. Vô s đưng thng. B. Hai đưng thng.
C. Có một đưng thng. D. Không có đưng thng nào.
Câu 10. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
A.
Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 11. Cho hình lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
(Hình 5) có cnh AC = 3cm,
AB = 4cm, B'B = 9cm. Độ dài cnh A'B' bng:
A. 9 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Hình 5
Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng:
A. 45
0
.
B. 90
0
.
C. 180
0
.
D. 60
0
.
II. PHN T LUẬN (7 đim)
Câu 13. (1,0 đim)
a) Sắp xếp các s sau theo th tự tăng dn:
4
; - 2,5; 0;
2
3
.
b) Cho nh 6. Nêu tên các cp góc k bù trên hình.
4
Hình 6
Câu 14. (1,0 đim)
a) Làm tròn s 7,358 và s - 25,6847 vi đ chính xác 0,005.
b) Thc hin phép tính:
2
15
0,2 .26 :
39



Câu 15. (1,0 đim) Tìm
,xy
biết:
a)
22
0, 25
53
x
⋅− =
b)
3
4
x
y
=
14xy+=
Câu 16. (1,5 đim) Cho hình 7.
Hình 7
Biết
00
OAx 30 ; AOB 60 ,= =
Ot là tia phân giác ca góc
AOB
.
a) Tính s đo góc
AOt
BOt.
b) Gii thích vì sao Ax // Ot ?
c) Cho
0
OBy 150 ,=
khi đó tia By có song song v
i tia Ax không? Vì sao?
Câu 17. (1,5 đim)
a) Mt b kính dnh hình lp phương
cạnh là 15dm dùng đ nuôi cá cnh (Hình 8).
Biết rng b nuôi cá cảnh ch đưc cha
ng nưc bng
2
3
th tích ca b đ tránh
nhy ra khi b. Tính th tích c trong b
thích hp đ nuôi cá cnh?
Hình 8
b) Công ty Minh Châu chuyên sn xut hàng th công truyn thng của đa
phương, theo thng kê tháng 11 năm 2023 s sn phm làm đưc ca t I, t II,
tổ III trong công ty lần t tỉ lệ thun vi 10; 13; 12. Biết tháng đó cả ba t m
đưc tt c 1400 sn phm. Hi trong tháng 11 năm 2023 mỗi t làm đưc bao
nhiêu sn phm?
n
m
y
x
O
15dm
5
Câu 18: (1,0 đim)
Một chủ cửa hàng đã bỏ ra 48 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán.
Chủ cửa hàng đã bán
7
8
số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn
20% so với giá mua vào và bán
1
8
số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm
thấp hơn 30% so với giá mua vào.
a) nh số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó.
b) Hỏi chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm?
---------------- Hết ----------------
Thí sinh không sdng tài liu. Cán bcoi kim tra không gii thích gì thêm.
6
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SƠN LA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2023 - 2024
PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
MĐ 01
A
D
B
D
B
C
B
D
C
D
A
D
MĐ 02
C
D
B
C
A
D
C
D
C
B
B
C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13
(1,0đ)
a) Vì
4
= 2 nên các s đã cho đưc sp xếp theo th tự tăng dn là:
- 2,5; 0;
2
3
;
4.
0,5
b) Các cặp góc kề trên
hình là:
yOm
xOm
yOn
xOn.
Hình 6
0,25
0,25
14
(1,0đ)
a) Làm tròn s 7,358 và s 25,6847 vi đ chính xác 0,005
ta đưc:
7,358
7,36
- 25,6847
25,68
0,25
0,25
b)
2
1 5 1 19
0,2 .26 : .26 .
3 9 5 95

−=


(
)
1 11 1
.26 26 1 .25 5
5 55 5
= −= = =
0,25
0,25
a)
22
0, 25
53
x⋅− =
2 12
5 43
x⋅= +
2 11
5 12
x⋅=
0,25
n
m
y
x
O
7
15
(1,0đ)
11 2
:
12 5
x =
11 5 55
..
12 2 24
x
= =
Vậy
55
24
x =
0,25
b) T
3
4
x
y
=
=>
34
xy
=
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta có:
14
2
3 4 34 7
x y xy+
= = = =
+
0,25
2 2.3 6
3
x
x==>= =
2 2.4 8.
4
y
y==>= =
Vậy
6; 8.xy
= =
0,25
16
(1,5đ)
a) Vì Ot là tia phân giác ca
AOB
nên:
0
0
AOB 60
AOt BOt 30
22
= = = =
(Tính cht tia phân giác ca góc)
Hình 7
0,5
b) Ta có:
0
xAO 30 ,=
0
AOt 30=
Suy ra:
xAO AOt=
xAO
AOt
là hai góc so le trong
Suy ra: Ax // Ot. (theo dấu hiu nhn biết) (1)
0,25
0,25
c) Ta có:
00 0
OBy BOt 150 30 180 .+ = +=
OBy
BOt
là hai góc trong cùng phía
Suy ra: By // Ot (theo du hiu nhn biết) (2)
T (1) và (2) suy ra By // Ax (du hiu nhn biết).
0,25
0,25
17
(1,5đ)
a)
Th tích ca b là:
15.15.15 = 3375 (dm
3
)
ng nưc thích hp đ nuôi cá là:
2
.
3
3375 = 2250 (dm
3
).
Hình 8
0,25
0,25
15dm
8
b) Gi s sn phm t I, t II, t III làm được trong tháng 11 năm 2023
lần lưt là a, b, c (sn phm) (ĐK: a, b, c
*
N)
.
s sn phm làm đưc ca t I, t II, tổ III lần t
tỉ lệ thun vi 10;
13; 12.
0,25
Nên:
abc
10 13 12
= =
Theo bài ra ta có: a + b + c = 1400
0,25
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta có:
a b c a b c 1400
40
10 13 12 10 13 12 35
++
= = = = =
++
0,25
Suy ra: a = 400; b = 520; c = 480 (than điu kin)
Vậy trong tháng 11 năm 2023 t I làm đưc 400 sn phm, t II làm
đưc 520 sn phm, t III làm được 480 sn phm.
0,25
18
(1,0đ)
a) Số tin thu đưc sau khi bán
7
8
s sn phm vi giá cao hơn 20% là:
( )
7
.48 000 000. 100% 20%
8
+
= 50 400 000 (đng)
0,25
Số tin thu đưc sau khi bán
1
8
s sn phm vi gthp hơn 30% là:
(
)
1
.48 000 000. 100% 30%
8
= 4 200 000 (đng)
Số tin ca hàng thu v khi bán hết s sn phm là:
50 400 000 + 4 200 000 = 54 600 000ng)
0,25
b) Số phn trăm ch cửa hàng lãi là:
(54 600 000 48 000 000) : 48 000 000.100% = 13,75%
0,5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng, chm theo biu đim tương đương trên.
---------------- HẾT ----------------
| 1/8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: Ngày 03 tháng 01 năm 2004.
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mã đề 1
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3   .  B. 9  .  C. 4  .  4 8 5 D. 17  .  Câu 2. 3,
− 5 =.... . Số thích hợp để điền vào chỗ (...) là: A. - 3,5. B. 15. C. - 15. D. 3,5.
Câu 3. Trong các số sau số nào là số vô tỉ ? A. 2. B. 2. C. 3,25. D. 0. 3
Câu 4. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 5.
Từ đẳng thức 3. 4 = 2. 6 suy ra: 3 2 3 6 3 4 A. = . = . = . 3 4 = . 4 6 B. 2 4 C. 6 2 D. 2 6 x 3
Câu 6. Giá trị của x trong tỉ lệ thức = 2 6 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 7. Số đối của số hữu tỉ 4 − là: 7 A. 4 . B. 4 C. 7 − . D. 7. 7 . − 7 4 4
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm? A. 5 − .7 − B. 0. C. 1 D. 3 3 . 4 . 5 −
Câu 9. Căn bậc hai số học của 16 là: A. - 4. B. -16. C. 4. D. 16. 1
Câu 10.
Cho đường thẳng a và điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu
đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a ?
A. Vô số đường thẳng. C. Hai đường thẳng.
B. Không có đường thẳng nào. D. Có một đường thẳng.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' (Hình 5) có cạnh AC =
3cm, AB = 4cm, B'B = 9cm. Độ dài cạnh CC' bằng: A. 9cm. C. 6cm. B. 4cm. D. 5cm. Hình 5
Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng: A. 600. B. 900. C. 450. D. 1800. Mã đề 2
Câu 1.
Số đối của số hữu tỉ 6 − là: 5 A. 6 − B. 5 D. 5 − 5 6 C. 65 6
Câu 2. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm ? A. 5 − 7 B. 0 C. 1 D. 3 5 4 − 5 −
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là: A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3   .  B. 9  .  C. 2  .  5 8 7 D. 12  .  Câu 5. 5,
− 7 =. . . Số thích hợp để điền vào chỗ (. .) là: A. 5,7. B. 7,5. C. - 5,7. D. - 7,5
Câu 6.
Trong các số sau số nào là số vô tỉ? A. 23. B. 0. C. 3,25. D. 5 . 2
Câu 7. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 ta suy ra được tỉ lệ thức: 3 2 9 2 3 9 9 6 A. = . = . = . = . 6 9 B. 6 3 C. 2 6 D. 2 3 x 2
Câu 8. Giá trị của x trong tỉ lệ thức = 2 4 là: A. 4. B. -1. C. 2. D. 1.
Câu 9.
Cho đường thẳng d và điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu
đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d?
A. Vô số đường thẳng. B. Hai đường thẳng.
C. Có một đường thẳng. D. Không có đường thẳng nào.
Câu 10.
Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' (Hình 5) có cạnh AC = 3cm,
AB = 4cm, B'B = 9cm. Độ dài cạnh A'B' bằng: A. 9 cm. C. 6 cm. B. 4 cm. D. 3 cm. Hình 5
Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng: A. 450. B. 900. C. 1800. D. 600.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) 2
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4 ; - 2,5; 0; 3 .
b) Cho hình 6. Nêu tên các cặp góc kề bù trên hình. 3 n m x O y Hình 6 Câu 14. (1,0 điểm)
a) Làm tròn số 7,358 và số - 25,6847 với độ chính xác 0,005. 2  1  5
b) Thực hiện phép tính: 0,2 .26 −   :  3  9
Câu 15. (1,0 điểm) Tìm x, y biết: 2 2 x 3
a)x − = 0,25 = x + y = 5 3 b) y 4 và 14
Câu 16. (1,5 điểm) Cho hình 7. Hình 7 Biết  0 =  0
OAx 30 ; AOB = 60 , Ot là tia phân giác của góc  AOB .
a) Tính số đo góc  AOt và  BOt.
b) Giải thích vì sao Ax // Ot ? c) Cho  0
OBy =150 , khi đó tia By có song song với tia Ax không? Vì sao?
Câu 17. (1,5 điểm)
a) Một bể kính có dạnh hình lập phương
cạnh là 15dm dùng để nuôi cá cảnh (Hình 8).
Biết rằng bể nuôi cá cảnh chỉ được chứa 15dm
lượng nước bằng 2 thể tích của bể để tránh cá 3
nhảy ra khỏi bể. Tính thể tích nước trong bể
thích hợp để nuôi cá cảnh? Hình 8
b) Công ty Minh Châu chuyên sản xuất hàng thủ công truyền thống của địa
phương, theo thống kê tháng 11 năm 2023 số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II,
tổ III trong công ty lần lượt tỉ lệ thuận với 10; 13; 12. Biết tháng đó cả ba tổ làm
được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi trong tháng 11 năm 2023 mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm? 4 Câu 18: (1,0 điểm)
Một chủ cửa hàng đã bỏ ra 48 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán.
Chủ cửa hàng đã bán 7 số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 8
20% so với giá mua vào và bán 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm 8
thấp hơn 30% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó.
b) Hỏi chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm?
---------------- Hết ----------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SƠN LA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 MĐ 01 A D B D B C B D C D A D MĐ 02 C D B C A D C D C B B C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a) Vì 4 = 2 nên các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 - 2,5; 0; 0,5 3 ; 4.
b) Các cặp góc kề bù trên n m 13 hình là: (1,0đ)  yOm và  xOm 0,25  yOn và  xOn. 0,25 x O y Hình 6
a) Làm tròn số 7,358 và số 25,6847 với độ chính xác 0,005 ta được: 7,358 ≈ 7,36 0,25
14 - 25,6847 ≈ 25,68 0,25 (1,0đ) 2  1  5 1 1 9 b) 0,2 .26 − : = .26 −   . 0,25  3  9 5 9 5 1 1 1 = − = ( − ) 1 .26 26 1 = .25 = 5 0,25 5 5 5 5 2 2
a)x − = 0,25 5 3 2 1 2 x = + 5 4 3 2 11 x = 0,25 5 12 6 11 2 x = : 12 5 11 5 55 55 x = . = . Vậy x = 0,25 15 12 2 24 24 (1,0đ) x 3 x y b) Từ = = y 4 => 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y x + y 14 0,25 = = = = 2 3 4 3+ 4 7 x = 2 => x = 2.3 = 6 3 y 0,25 = 2 => y = 2.4 = 8. x = y = 4 Vậy 6; 8.
a) Vì Ot là tia phân giác của  AOB nên: 0,5  =   0 AOB 60 0 AOt BOt = = = 30 2 2
(Tính chất tia phân giác của góc) Hình 7 b) Ta có:  0 xAO = 30 ,  0 AOt = 30 16 0,25
(1,5đ) Suy ra:  =  xAO AOt Mà  xAO và  AOt là hai góc so le trong
Suy ra: Ax // Ot. (theo dấu hiệu nhận biết) (1) 0,25 c) Ta có:  +  0 0 0 OBy BOt =150 + 30 =180 . Mà  OByvà 
BOt là hai góc trong cùng phía
Suy ra: By // Ot (theo dấu hiệu nhận biết) (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra By // Ax (dấu hiệu nhận biết). 0,25 a) Thể tích của bể là: 15.15.15 = 3375 (dm3) 15dm 0,25
Lượng nước thích hợp để nuôi cá là: 2 . 3 3375 = 2250 (dm3). 0,25 17 (1,5đ) Hình 8 7
b) Gọi số sản phẩm tổ I, tổ II, tổ III làm được trong tháng 11 năm 2023
lần lượt là a, b, c (sản phẩm) (ĐK: a, b, c * ∈ N ) .
Vì số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III lần lượt tỉ lệ thuận với 10; 0,25 13; 12. Nên: a b c = = 10 13 12
Theo bài ra ta có: a + b + c = 1400 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a + b + c 1400 0,25 = = = = = 40 10 13 12 10 +13+12 35
Suy ra: a = 400; b = 520; c = 480 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy trong tháng 11 năm 2023 tổ I làm được 400 sản phẩm, tổ II làm 0,25
được 520 sản phẩm, tổ III làm được 480 sản phẩm.
a) Số tiền thu được sau khi bán 7 số sản phẩm với giá cao hơn 20% là: 8 7 .48 000 000.(100% + 20%) 8 = 50 400 000 (đồng) 0,25
Số tiền thu được sau khi bán 1 số sản phẩm với giá thấp hơn 30% là: 18 8 (1,0đ) 1 .48 000 000.(100% −30%) 8 = 4 200 000 (đồng)
Số tiền cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm là:
50 400 000 + 4 200 000 = 54 600 000 (đồng) 0,25
b) Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là:
(54 600 000 – 48 000 000) : 48 000 000.100% = 13,75% 0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng, chấm theo biểu điểm tương đương trên.
---------------- HẾT ---------------- 8