PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN TỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC
2024-2025
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 12
N. B.
2
I. C.
7
5
R. D. 0,9
Q.
Câu 2: Số hữu tỉ
3
5
có số đối là
A.
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 3: Thứ tự nào sau đây đúng?
A.
20 2
<<
. B.
2 20−< <
. C.
0 22<− <
. D.
02 2
< <−
Câu 4: Căn bậc hai số học của 25 là
A. 5 và -5. B. -5. C. 5. D. 625.
Câu 5: Cho các số 2,3535; 7,13152…..; 0,2(9);
5
, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 2,3535. B. 7,13152….. C. 0,2(9) D.
5
.
Câu 6: Kết quả
3, 26
ta được:
A. -3,26. B. 3,26. C. . 3,26 và -3,26. D. 326.
Câu 7: Hình nào có hai góc đối đỉnh?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Nếu
= =BE;ABDE
để
∆=ABC DEF
theo trường hợp cạnh góc cạnh thì
A.
= .
AD
B.
=
.
CF
C.
=BC EF.
D.
=
AC DF
Câu 9. Cho ΔPQR = ΔDEF. Chọn câu sai
A.
=
PQ DE.
B.
PR = EF.
C.
=QE.
D.
=DP
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó
A.
.AB BC=
B.
.AB AC=
C.
.AB=
D.
.CA=
Cho hình vẽ. ( Trả lời cho câu 11; 12)
Câu 11: Các cặp góc đồng vị là
A.
BAC
ACD
B.
AFE
ACD
C.
ABC
BCD
D.
BAC
AFC
Câu 12: Cặp đường thẳng song song là :
A.
// .AB BC
B.
// .AB ED
C.
/ / CD .AB
D.
/ / FC .AB
ĐỀ CHÍNH THỨC
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 13: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN khi
A. d đi qua điểm I của MN.
B. d MN tại I và IM = IN.
C. d MN.
D. d đi qua trung điểm I của MN.
Câu 14 : Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó?
A. 2. B. vô số. C. 0. D. 1.
Câu 15: Cho biểu thức
x
= 5. Giá trị của x là
A. x = 5
B. x = – 5
C. x=5 hoặc x= -5
D. x = 25
Câu 16: Cho biểu đồ sau:
Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 1991 là ………….. giây.
A. 9.86. B. 9.77. C. 10. D. 10.3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
1/ Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
42 47
. ..
19 5 19 5
b)
0
2 16 25 - 2025
2/
Tìm x, biết:
a)
11
7
43
x −=
b)
2
1
4
2
x

+=


Câu 18: (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn hình bên biểu diễn kết quả thống
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao yêu thích nhất
trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của
200 học sinh khối 7 một trường trung học sở. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. .
a) bao nhiêu phần trăm học sinh chọn môn thể thao yêu
thích nhất là Bóng đá? Cầu lông? Bóng bàn? Bóng chuyền?
b) Có bao nhiêu học sinh khối 7 chọn môn Cầu lông?
Câu 19: (2,5 điểm) Cho tam giác AMN, I là trung điểm của MN.
Lấy điểm B thuộc tia đối của tia IA sao cho IB = IA.
a) Chứng minh rằng :
AIM BIN∆=
.
b) Chứng minh : AM // NB.
c) Kẻ MH NK vuông góc với AB (H, K thuộc AB ). Chứng minh I trung điểm của
HK
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2
P x 4 x y18= + ++
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/án
C
D
A
C
C
B
D
C
B
B
B
C
B
D
C
A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
1,0 điểm
(
)
42 47 4 2 7 4 4
.. 1
19 5 19 5 19 5 5 19 19

= = −=


0
2 16 25 - 2025
2.4 5 1
2
= −−
=
0,5đ
0,5đ
17
1,0 điểm
11
7
43
11 7
7
3 4 12
71
:7
12 12
x
x
x
−=
=+=
= =
b)
2
1
4
2
x

+=


1
suy ra 2
2
x +=
hoặc
1
2
2
x +=
.
Vậy
35
;
22
x



0,5đ
0,5đ
18
1,0điểm
a/ Tỉ số phần trăm số học sinh chọn môn Bóng Đá,môn Cầu
lông,môn Bóng bàn, môn Bóng chuyền so với học sinh khối
lớp 7 lần lượt là : 40%,25%,15%,20%
b/ Số học sinh chọn môn Cầu lông là :
200. 25% = 50 ( học sinh)
0,5đ
0,5đ
19
2,5đ
B
I
K
H
N
M
A
0,5đ
a
Chứng minh rằng :
AIM =
BIN.
Chứng minh được: IM=IN,
MIA NIB=
,AI=IB(Mỗi ý cho 0,25đ)
0,7
Kết luận :
AIM =
BIN ( c.g.c)
0,25đ
b
Chứng minh : AM // NB.
0,5đ
Ta có
AIM =
BIN
AMI BNI=
(hai góc tương ứng)
0,25đ
AM // NB (có hai góc so le trong bằng nhau)
0,25đ
C
c/ Kẻ MH NK vuông góc với AB (H, K thuộc AB ). Chứng
minh I là trung điểm của HK
0,5đ
Chứng minh
MIH =
NIK.
MI = IN ( gt)
MIH NIK=
( vì hai góc đối đỉnh )
0
90MHI NKI= =
Nên
MIH =
NIK ( ch-gn)
Suy ra IH = IK ( hai cạnh tương ứng )
Mà I thuộc HK
Vậy I là trung điểm của HK.
0,25đ
0,25đ
20
0,5đ
a)
( )
2
P x 4 x y1 8
= + ++
(
)
2
x 4 0; x y 1 0 x, y
+ +≥
(
)
2
x 4 0; x y 1 0 x, y + +≤
( )
2
P x 4 x y 1 8 8 x,y= + ++≤
P 8 x,y≤∀
Dấu “=” xảy ra
( )
2
x4 0
Hay
x y1 0
+=
−+=
x40
x y10
+=
+=
x4
Hay
y3
=
=
Vậy GTLN của
P8=
khi
x4
y3
=
=
0,25đ
0,25đ
UBND HUYỆN SƠN TỊNH
PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I MÔN TOÁN LỚP 7
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
điểm
(10)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
14 tiết
Số hữu t tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2
(0,5)
15%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(1,0)
2
Số thực
10 tiết
Căn bậc hai số học
2
(0,5)
27,5%
S vô t. S thc
3
(0,75)
1
(1,0)
1
(0,5)
3
Góc, đường
thẳng song
song
11 tiết
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
2
(0,5)
10
%
Hai đường thẳng song song. Tiên đ
Euclid về đường thẳng song song
1
(0,25)
1
(0,25)
4
Tam giác
bằng nhau
14 tiết
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
1
(0,25)
3
(0,75)
2
(2,0)
1
(0,5)
35%
5
Thu thập
biểu diễn dữ
liệu
11 tiết
tả biểu diễn dữ liệu trên bảng,
biểu đồ
1
(0,25)
1
(1,0)
12,5%
Tổng
12
(3,0đ)
1
(1,0 đ)
4
(1,0
đ)
2
(2,0 đ)
2
(2,0 đ)
2
(1,0 đ)
(10 đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC I MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tập số hữu tỉ
Nhn biết:
Nhn biết đưc tập hợp các số hu tỉ
2
(TN1;2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiểu:
Hiểu được biểu diễn số hữu tỉ.
Thực hiện được phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
một số tính chất (tích và thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số).
1
(TL17-1)
2 Số thực
Căn bậc hai số
học
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của
một số không âm.
Thông hiểu:
Hiểu và tính được n bậc hai số học của một số
không âm.
2
(TN 3;4)
Số vô tỉ, số thực
Nhn biết:
Nhận biết đưc số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ.
Thông hiểu:
Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực.
Vn dng:
Thực hiện được tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối
của nó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thực (gtrị
tuyệt đối).
3
(TN5;6;15)
1
(TL17-2)
1
(TL20)
3
Góc,
đường
thẳng
song song
c ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
2
(TN7, 11)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả đưc một số tính chất của hai đưng thng
song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
1
(TN14)
1
(TN12)
4
c hình
nh hc
cơ bản
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn biết:
Nhận biết đưc khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon
thng và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình hc
trong nhng trưng hp đơn gin (ví d: lp lun
chng minh đưc các đon thng bng nhau, các góc
bằng nhau t các điu kin ban đu liên quan đến tam
giác bằng nhau,...).
1
(TN 13)
3
(TN8;9,10
)
1
(TL19ab)
1
(TL19c)
5
Thu thập
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên bản, biểu
đồ
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
Thông hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
1
(TN16)
1
(TL 18)
Tổng 12TN,1TL 4TN,2TL 2TL 2TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC SƠN TỊNH 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):

Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai? A. 12 ∈ N. B. 2 ∈ I. C. 7 ∉ R. D. 0,9 ∈ Q. 5
Câu 2: Số hữu tỉ 3 − có số đối là 5 A. 5 . B. 3 − . C. 5 . D. 3 . 3 5 3 − 5
Câu 3: Thứ tự nào sau đây đúng?
A. − 2 < 0 < 2 . B. − 2 < 2 < 0 . C. 0 < − 2 < 2 . D. 0 < 2 < − 2
Câu 4: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 và -5. B. -5. C. 5. D. 625.
Câu 5: Cho các số 2,3535; 7,13152…..; 0,2(9); 5 , số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 2,3535. B. 7,13152…..
C. 0,2(9) D. 5 . Câu 6: Kết quả 3, − 26 ta được: A. -3,26. B. 3,26.
C. . 3,26 và -3,26. D. 326.
Câu 7: Hình nào có hai góc đối đỉnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Nếu B = E; AB = D E để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh thì A.  A = . D B. C = . F C. BC = EF. D. AC = DF
Câu 9. Cho ΔPQR = ΔDEF. Chọn câu sai A. PQ = DE.
B. PR = EF. C. Q = E. D. D = P
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó
A. AB = BC. B. AB = AC. C.  =  A . B D.  =  C . A
Cho hình vẽ. ( Trả lời cho câu 11; 12)
Câu 11:
Các cặp góc đồng vị là A.  BAC và  ACD B.  AFE và  ACD C.  ABC và  BCD D.BAC và  AFC
Câu 12: Cặp đường thẳng song song là :
A. AB // BC.
B. AB // E . D
C. AB / / CD .
D. AB / / FC .
Câu 13: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN khi
A. d đi qua điểm I của MN.
B. d ⊥ MN tại I và IM = IN. C. d ⊥ MN.
D. d đi qua trung điểm I của MN.
Câu 14 : Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 2.
B. vô số. C. 0. D. 1.
Câu 15: Cho biểu thức x = 5. Giá trị của x là A. x = 5 B. x = – 5 C. x=5 hoặc x= -5 D. x = 25
Câu 16: Cho biểu đồ sau:
Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 1991 là …………. giây. A. 9.86.
B. 9.77. C. 10. D. 10.3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
1/ Tính giá trị của các biểu thức sau: 4 2 4 7 a) . − . . b) 0 2 16 − 25 - 2025 19 5 19 5 2/ Tìm x, biết: 1 1 2 a) 7x − = b)  1 x  + =   4 4 3  2 
Câu 18: (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao yêu thích nhất
trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của
200 học sinh khối 7 ở một trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh
chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. .
a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh chọn môn thể thao yêu
thích nhất là Bóng đá? Cầu lông? Bóng bàn? Bóng chuyền?
b) Có bao nhiêu học sinh khối 7 chọn môn Cầu lông?
Câu 19: (2,5 điểm) Cho tam giác AMN, I là trung điểm của MN.
Lấy điểm B thuộc tia đối của tia IA sao cho IB = IA.
a) Chứng minh rằng : AIM = BIN . b) Chứng minh : AM // NB.
c) Kẻ MH và NK vuông góc với AB (H, K thuộc AB ). Chứng minh I là trung điểm của HK
Câu 20: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = −( + )2 P x 4 − x − y +1 + 8 -----Hết----- ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án C D A C C B D C B B B C B D C A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 4 2 4 7 4  2 7  4 0,5đ − = − =   (− ) 4 . . 1 = − 19 5 19 5 19  5 5  19 19 0 2 16 − 25 - 2025 17 0,5đ = 2.4 − 5 −1 1,0 điểm = 2 1 1 7 x − = 4 3 1 1 7 7x = + = 3 4 12 0,5đ 17 7 1 x = :7 = 12 12 1,0 điểm 2 b)  1 x  + = 1  
4 suy ra x + = 2 hoặc 1 x + = 2 − .  2  2 2 Vậy 3 5 x ; −  ∈  0,5đ 2 2   
a/ Tỉ số phần trăm số học sinh chọn môn Bóng Đá,môn Cầu
lông,môn Bóng bàn, môn Bóng chuyền so với học sinh khối
lớp 7 lần lượt là : 40%,25%,15%,20% 0,5đ 18
b/ Số học sinh chọn môn Cầu lông là : 1,0điểm 200. 25% = 50 ( học sinh) 0,5đ A H 19 M 2,5đ I N K 0,5đ B
Chứng minh rằng : AIM = BIN. a
Chứng minh được: IM=IN,  = 
MIA NIB ,AI=IB(Mỗi ý cho 0,25đ) 0,75đ
Kết luận : ∆ AIM = ∆ BIN ( c.g.c) 0,25đ
Chứng minh : AM // NB. 0,5đ b
Ta có ∆ AIM = ∆ BIN  = 
AMI BNI (hai góc tương ứng) 0,25đ
AM // NB (có hai góc so le trong bằng nhau) 0,25đ
c/ Kẻ MH và NK vuông góc với AB (H, K thuộc AB ). Chứng
minh I là trung điểm của HK 0,5đ
Chứng minh MIH = NIK. MI = IN ( gt)  = 
MIH NIK ( vì hai góc đối đỉnh ) C  =  0 MHI NKI = 90 0,25đ
Nên MIH = NIK ( ch-gn)
Suy ra IH = IK ( hai cạnh tương ứng ) Mà I thuộc HK
Vậy I là trung điểm của HK. 0,25đ a) = −( + )2 P x 4 − x − y +1 + 8 Vì ( + )2 x 4 ≥ 0; x − y +1 ≥ 0 x ∀ , y −( + )2
x 4 ≤ 0; − x − y +1 ≤ 0 x ∀ , y 0,25đ = −( + )2 P
x 4 − x − y +1 + 8 ≤ 8 x, ∀ y 20 P ≤ 8 x, ∀ y 0,5đ (  + )2 x 4 = 0 Dấu “=” xảy ra Hay  x − y+1 = 0  0,25đ x + 4 = 0 x = 4 − x Hay − y +1 =   0 y = 3 − x = 4 −
Vậy GTLN của P = 8 khi y = 3 − 
UBND HUYỆN SƠN TỊNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng %
Mức độ đánh giá (4-11) điểm TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức (10) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL TNKQ TL Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 1 14 tiết
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 15%
Phép tính với số hữu tỉ 1 (1,0) 2 Số thực Căn bậc hai số học 2 (0,5) 10 tiết 27,5% Số vô tỉ. Số thực 3 (0,75) 1 (1,0) 1 (0,5) Góc, đường
thẳng song Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 2 (0,5) 3 song 10
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 11 tiết %
Euclid về đường thẳng song song (0,25) 1 (0,25) Tam giác 4
bằng nhau Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 1 14 tiết giác cân. (0,25) 3 (0,75) 2 (2,0) 1 (0,5) 35% Thu thập và biểu diễn dữ 5 liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 1 11 tiết biểu đồ (0,25) 1 (1,0) 12,5% 4 Tổng 12 1 2 (3,0đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) 2 (2,0 đ) 2 (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Tập số hữu tỉ Nhận biết: 2
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ  (TN1;2) 1 Số hữu tỉ Thông hiểu: (14 tiết)
Phép tính với – Hiểu được biểu diễn số hữu tỉ. 1 số hữu tỉ
– Thực hiện được phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và (TL17-1)
một số tính chất (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của 2 Số thực
Căn bậc hai số một số không âm. 2 học Thông hiểu: (TN 3;4)
– Hiểu và tính được căn bậc hai số học của một số không âm. Nhận biết:
– Nhận biết được số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ. Thông hiểu:
– Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực.
Số vô tỉ, số thực Vận dụng: 3 1
– Thực hiện được tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó. (TN5;6;15) (TL17-2) 1 (TL20)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực (giá trị tuyệt đối).
Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 2
biệt, tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN7, 11) giác
bù, hai góc đối đỉnh). Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Góc, thẳng song song. 3 đường
song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 thẳng Euclid về
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN14) (TN12) song song
đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn
Các hình Tam giác. Tam thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 3 4
hình học giác bằng nhau. Vận dụng: 1 (TN8;9,10 1 1 cơ bản
Tam giác cân. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học (TN 13) ) (TL19ab) (TL19c)
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác bằng nhau,...). Nhận biết:
Thu thập Mô tả và biểu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 5 phân loại, diễn dữ liệu 1 1
biểu diễn trên bản, biểu Thông hiểu: (TN16) (TL 18) dữ liệu đồ
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph). Tổng 12TN,1TL 4TN,2TL 2TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • DE-CHINH-THUC-TOAN-7-HK-1-NAM-2024-2025-
  • Đề Thi HK1 Toán 7