MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN 7. NĂM HC 2024 2025
THCS GIA KHÁNH
STT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
Trc nghim khách quan
T luận
Nhiu la chn
Đúng-Sai
Tr li ngn
Hiu
VD
Hiu
VD
Biết
Hi
u
VD
Biết
Hi
u
VD
Biết
Hi
u
VD
1
Số hữu tỉ
14 tiết
(19,2%)
Số hữu tỉ
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự
trong tập
hợp các số
hữu tỉ
(0,5
đ)..
2
35%
Các phép
tính vi s
hu t
3
(1,5
đ).
3
(1,
5đ)
.
3
3
2
Số thực
12 tiết
(16,4%)
Căn bc hai
s hc
1
(0,2
5 đ).
1
5%
Số vô t. S
thc
1
(0,2
5 đ).
1
3
Các hình
học cơ bản
29 tiết
(40,2%)
Góc v trí
đặc biệt. Tia
phân giác
ca mt góc
(0,25
đ).
1
40%
Hai đưng
thng song
song. Tiên
đề Euclid v
đưng
thng song
1
(0,25
đ).
1
(1,
0đ)
.
1
1
Các trưng
hp bng
nhau ca
tam giác
1
(0,5
đ)..
1
(1,
5
đ)..
1
2
1
Tam giác
cân. Trung
trc ca
tam giác
(0,25
đ).
1
(0,25
đ).
4
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu.
Phân tích
và xử lý
dữ liệu.
13tiết
(18,1%)
Thu thập,
phân loại,
biu din d
liu theo các
tiêu chí cho
trưc
( 1.0đ).
4
20%
Mô t
biu din
d liu trên
các bng,
biu đ
2
(1,0
đ)..
2
Tng
2
2
2
4
5
10
8
5
23
T l %
5%
5%
10
%
20%
40
%
30
%
30%
40
%
100%
T l chung
30%
70%
100%
100%
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN 7. NĂM HC 2024 2025
THCS GIA KHÁNH
STT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
Số câu hi các mc đ đánh giá và năng lc tương ng
Trc nghim khách quan
T luận
Nhiu la chn
Đúng-Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Số hữu
tỉ 14 tiết
(19,2%)
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự
trong
tp hp các
s hu t
Nhn biết: Nhn biết
đưc s đối ca mt
s hu t.
C1-T
C6-T
Thông hiu: Biu
din đưc s hu t
trên trc s.
Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiểu : Thực
hiện được các phép
tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp s
hữu tỉ.
Vận dụng: Thực hiện
được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu
tỉ.
Vận dụng được các
tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu
tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí).
Gii quyết đưc
C10a,b-
G
C11a-G
C10c-
G
C11b-
G
C14-
M
2
Số
thực
12
tiết
(16,4%)
Số vô t. S
thc
Thông hiểu:
Tính đưc giá tr
(đúng hoc gn
đúng) căn bc hai s
hc ca mt s
nguyên dương bng
máy tính cm tay.
C8-
G
C9-
G
Nhận biết:
Nhận biết được
số đối của một số
thực.
Nhận biết được
thứ tự trong tập
hợp các số thực.
Nhn biết đưc giá
tr tuyt đi ca mt
s thc.
Vận dụng:
Thực hiện được
ước lượng và làm
tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho
trước.
Kết hp linh hot
các công thc lũy
tha s hu t, giá tr
tuyt đi ca mt s
hu t để rút gn
biu thc, tìm x
3
Các hình
học cơ bản
29 tiết
(40,2%)
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc
Nhận biết :
Nhận biết được tia
phân giác của một
góc.
C3-
T
Hai đưng
thng song
song. Tiên
đề Euclid
v đưng
thng song
Thông hiểu:
Mô t đưc du hiu
song song ca hai
đưng thng thông
qua cp góc đng v,
cp góc so le trong.
C2-
G
C13b,c-
G,M
Các trưng
hp bng
Thông hiểu:
Mô t đưc tam giác
cân và gii thích
C13a,b,c-
G,M
nhau ca
tam giác
đưc tính cht ca
tam giác cân, nhn
định đưc các yếu t
bng nhau ca hai
tam giác (ví d: hai
cnh bên bng nhau;
hai góc đáy bng
nhau).
Tam giác
cân. Trung
trc ca
tam giác
cân
Nhận biết :
Nhận biết đường
trung trực của
đoạn thẳng
Vận dụng:
Diễn đạt được
lập luận chứng
minh hình học
trong những
trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập
luận chứng
minh được các tam
giác bằng nhau, các
đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng
nhau, hai đường
thẳng song song từ
các điều kiện ban
đầu liên quan đến
tam giác,...).
Gii quyết đưc mt
s vấn đ thc tin
(đơn gin, quen
thuc) liên quan đến
ng dng ca hình
hc như: đo, v, to
dng các hình đã
hc.
C4-
T
C5-
G
5
Thu thập
tổ chức
dữ liệu.
Phân tích
Mô t
biu din
dữ liu trên
các bng,
biu đ
Nhận biết:
Nhn biết đưc
nhng dng biu
din khác nhau cho
mt tp d liu.
C7-
T
xử lý dữ
liệu.
13 tiết
(18,1%)
Phân tích
và x lý d
liu
Thông hiểu:
Đọc và mô t đưc
các d liu dng
biu đ thng kê:
biu đ hình qut
tròn (pie chart); biu
đồ đon thng (line
graph).
C12a,b-
G,M
Chú thích:
Ký hiu tt
Năng lc
T
NL tư duy và lp lun toán hc
G
NL gii quyết vn đ toán hc
M
NL mô hình hóa toán hc
UBND HUYN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GD ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian ra đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án (Ví d: Câu 1
chn A, ghi 1.A)
Câu 1. S đối ca
3
4
là?
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
4
3
Câu 2. )Cho
//ab
, s đo góc
x
trên hình v bng:
A.
135°
. B.
90
°
. C.
45°
. D.
0°
.
Câu 3. Trong các hình v i đây, hình v nào cho biết Ot là tia phân giác ca góc xOy?
A. B. C. D.
Câu 4. Hình v nào dưi đây cho biết đưng thng d là đưng trung trc ca đon thng AB?
A. B. C. D.
Câu 5.. Cho tam giác ABC cân ti A, khng đnh nào sau đây SAI
a
b
c
45
°
x?
A. AB = BC . B. AB = AC . C.
BC
=
. D.
0
180
2
A
B
=
.
Câu 6. Th t nào sau đây đúng?
A.
30 3 <<
. B.
3 30−< <
. C.
0 33<− <
. D.
03 3< <−
.
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 7. Quan sát biu đ trên và trong mi ý a), b), c), d) thí sinh chn Đúng hoc Sai.
a) Ngày thứ năm bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
b) Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
c) Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
d) Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngắn
Thí sinh tr li t câu 8 đến câu 9. Mi câu không cn ghi li gii, ch cn ghi kết qu bài
toán.
Câu 8. Căn bc hai s hc ca 9 là:….
Câu 9. S 3,(5) đưc viết dưi dng phân số….
I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10.(1,5 đim) Thc hin các phép tính sau (tính nhanh nếu có th):
a)
; b)
22
1 47 1
..
2 11 11 2
 
+−
 
 
c)󰇡
󰇢
+ 2: 󰇻
󰇻
16 2024
Câu 11 . (1,0 đim) Tìm x ,biết:
a)
14
33
x +=
b)
6 13
5 24
x−− =
Câu 12 .(1,0 đim) Biu đ sau th hin loi kem bán đưc trong mt ngày ca mt ca hàng.
a) Em hãy lp bng thng t l các loi
kem bán đưc trong mt ngày ca ca hàng.
b) Biết mt ngày ca hàng đó bán đưc 200
cây kem. Em hãy tính s kem Vani đã n
đưc trong mt ngày.
Câu 13 (3,0 đim): Cho
ΔMNP
vuông ti M
.MN MP<
Trên cnh NP ly đim E sao cho
.NM NE=
Gi K là trung đim ca ME
a) Chng minh
.ΔMNK ΔENK=
b) NK ct MP ti I. Chng minh
.
IE NP
c) Qua E vẽ đưng thng song song vi MP ct NI ti
.
F
Trên đon IP ly đim
Q
sao cho IQ=FE .
Chng minh 
= 
.
Câu 14 (0,5 đim) : Cho ba s thc a, b, c > 0, Chng minh rng:
abc
M
ab bc ca
=++
+++
có giá tr
không nguyên.
-- Hết
Gia Khánh, ngày 29/12/2024
GVBM
Cù Th Bích Th
ĐÁP ÁN Đ TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0
điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
B
A
A
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 7: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngắn
Câu 8: 3
Câu 9:
32
.
9
II. T luận (7,0 đim)
Câu Tóm tt đáp án
Biu
đim
Câu
10
(1,5đ)
a)
=



=

0,5
b)
22
1 47 1 1471147 1 1
.. .. .1
2 11 11 2 4 11 11 4 4 11 11 4 4
 
+ = + = +==
 
 
0,5
c)󰇡
󰇢
+ 2: 󰇻
󰇻
16 2024
=
+ 4 4 1 =
1 =
=
0,5
Câu
11
(1,0đ)
a)
14
33
x
+=
41
33
1
x
x
=
=
Vy x = 1
0,25
0,25
b)
6 13
5 24
1 63
2 54
19
2 20
x
x
x
−− =
−=
−=
Trưng hp 1:
19
2 20
x −=
91
20 2
19
20
x
x
= +
=
0,25
Trưng hp 2:
19
2 20
91
20 2
1
20
x
x
x
−=
=−+
=
Vy =


; =

0,25
Câu
12(
1,0đ)
a) Bng thng biu din t l phn trăm các loi kem bán đưc trong mt ngày
ca ca hàng.
Loi kem
c quế
Vani
Trà xanh
Sa da
Socola
T l %
25
50
11
8
6
0,5
b) S kem Vani đã bán đưc trong mt ngày là:
50%. 200= 100 (cây kem)
0,5
Câu 16 (2,5 đim): Cho
ΔMNP
vuông ti M
.MN MP<
Trên cnh NP ly đim
E sao cho
.NM NE=
Gi K là trung đim ca ME
a) Chng minh
.ΔMNK ΔENK=
Câu
13
(3,0đ)
b) NK ct MP ti I. Chng minh
.IE NP
c) Qua E v đưng thng song song vi MP ct NI ti
.F
Trên đon IP ly đim
Q
sao cho IQ=FE Chng minh
.MNI QEP=
Viết GT KL
0,25đ
a) Xét MNK và ENK ta có:
MN = NE (gt)
NK là cnh chung
KM = EK (do K là trung đim ca EM)
Vy MNK = ENK (c.c.c)
1,0đ
b) Theo câu a) MNK = ENK
nên 
= 
(2 góc tương ng)
Xét NMI và NEI ta có:
NM = NE (gt)

= 
(cmt)
NI cnh chung
Vy NMI NEI (c.g.c)
Nên 
= 
= 90
(2 góc tương ng)
 :   (đpcm)
0,75đ
Q
F
I
K
M
P
N
E
c) Do I//EF
Suy ra: 
= 
( 2 góc sole trong)
Xét IFE và EQI ta có:
EF=IQ (gt)

= 
(chng minh trên)
EI là cnh chung
Vy IFE = EQI (c.g.c)
Nên 
= 
(2 góc tương ng)
Suy ra: //EQ //EQ
Do //EQ
Suy ra: 
= 
( 2 góc đng v)

= 
( theo câu b )
Suy ra: 
= 
(đpcm)
0,
0,
Câu
14
(0,5đ)
aa
ab abc
bb
bc abc
cc
ca abc
>
+ ++
>
+ ++
>
+ ++
a ac
ab abc
b ba
bc abc
c cb
ca abc
+
<
+ ++
+
<
+ ++
+
<
+ ++
, Cng theo vế các bt đng thc trên ta có:
a b c ab bc ca
M
abc abc abc abc abc abc
+++
++<<++
++ ++ ++ ++ ++ ++
, hay
12M<<
,
Vy M không nguyên
0,25đ
0,25đ
Gia Khánh, ngày 29/12/2024
GVBM
Cù Th Bích Thủy
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2024 – 2025 THCS GIA KHÁNH
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chủ Nội
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Tổng % STT đề/Chươn dung/đơn điểm g vị kiến
Nhiều lựa chọn Đúng-Sai
Trả lời ngắn thức Biết Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiể VD Biết Hiể VD Biết Hiể VD u u u Số hữu tỉ và 2 2 1 tập hợp các (0,5 số hữu tỉ. đ).. Thứ tự
Số hữu tỉ trong tập 14 tiết hợp các số (19,2%) hữu tỉ 35% Các phép 3 3 3 3 tính với số (1,5 (1, hữu tỉ đ). 5đ) . 2 Căn bậc hai 1 1 số học (0,2 Số thực 5 đ). 5% 12 tiết
(16,4%) Số vô tỉ. Số 1 1 thực (0,2 5 đ). Góc ở vị trí 1 1 40%
đặc biệt. Tia (0,25 phân giác đ). 3 của một góc Hai đường 1 1 1 1
Các hình thẳng song (0,25 (1,
học cơ bản song. Tiên đ). 0đ) 29 tiết đề Euclid về .
(40,2%) đường thẳng song Các trường 1 1 1 2 1 hợp bằng (0,5 (1, nhau của đ).. 5 tam giác đ).. Tam giác 1 1
cân. Trung (0,25 (0,25 trực của đ). đ). tam giác Thu thập, 4 4 20% phân loại, ( 1.0đ). 4 Thu thập
và tổ chức biểu diễn dữ
dữ liệu. liệu theo các
Phân tích tiêu chí cho và xử lý trước dữ liệu. Mô tả và 2 2 13tiết biểu diễn (1,0 (18,1%) dữ liệu trên đ).. các bảng, biểu đồ Tổng 4 2 4 2 2 4 5 10 8 5 23 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 10 20% 40 30 30% 40 100% % % % % Tỉ lệ chung 30% 70% 100% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2024 – 2025 THCS GIA KHÁNH Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng STT Chủ đề/ dung/đơn
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Chương vị kiến
Yêu cầu cần đạt
Nhiều lựa chọn Đúng-Sai
Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
Nhận biết: Nhận biết C1-T Số hữu
Số hữu tỉ và được số đối của một C6-T tỉ 14 tiết
tập hợp các số hữu tỉ. (19,2%) số hữu tỉ. Thứ tự Thông hiểu: Biểu
diễn được số hữu tỉ trong trên trục số. tập hợp các số hữu tỉ Các phép Thông hiểu : Thực C10a,b- C10c-
tính với số hiện được các phép G G hữu tỉ tính: cộng, trừ, nhân, C11a-G C11b- chia trong tập hợp số G hữu tỉ. C14- M
Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Giải quyết được 2 Số Số vô tỉ. Số Thông hiểu: C8- thực thực – Tính được giá trị G 12 (đúng hoặc gần C9- tiết đúng) căn bậc hai số G (16,4%) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. Nhận biết được giá
trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Kết hợp linh hoạt các công thức lũy
thừa số hữu tỉ, giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : C3-
học cơ bản đặc biệt. Nhận biết được tia T 29 tiết Tia phân phân giác của một (40,2%) giác của góc. một góc Hai đường Thông hiểu: C2- C13b,c-
thẳng song Mô tả được dấu hiệu G G,M song. Tiên song song của hai đề Euclid đường thẳng thông về đường qua cặp góc đồng vị, thẳng song cặp góc so le trong.
Các trường Thông hiểu: C13a,b,c- hợp bằng Mô tả được tam giác G,M cân và giải thích nhau của được tính chất của tam giác tam giác cân, nhận
định được các yếu tố bằng nhau của hai tam giác (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Tam giác Nhận biết : C4- C5- cân. Trung Nhận biết đường T G trực của
trung trực của tam giác đoạn thẳng cân Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5
Thu thập Mô tả và Nhận biết: C7-
và tổ chức biểu diễn – Nhận biết được T dữ
liệu. dữ liệu trên những dạng biểu
Phân tích các bảng, diễn khác nhau cho biểu đồ một tập dữ liệu.
và xử lý dữ Phân tích Thông hiểu: C12a,b- liệu.
và xử lý dữ – Đọc và mô tả được G,M 13 tiết liệu các dữ liệu ở dạng (18,1%) biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt
tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph). Chú thích: Ký hiệu tắt Năng lực T
NL tư duy và lập luận toán học G
NL giải quyết vấn đề toán học M NL mô hình hóa toán học
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
PHÒNG GD – ĐT BÌNH XUYÊN MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian ra đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (Ví dụ: Câu 1 chọn A, ghi 1.A)
Câu 1. Số đối của 3 là? 4 A. 3 − − . B. 4 . C. 3 . D. 4 − 4 3 4 − 3
Câu 2. )Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b
A.135°. B.90° . C. 45°. D..
Câu 3. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D.
Câu 4. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D.
Câu 5.. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI 0 A. AB = BC . B. AB = AC . C.  =  B C . D.   180 A B − = . 2
Câu 6. Thứ tự nào sau đây đúng?
A. − 3 < 0 < 3 . B. − 3 < 3 < 0 . C. 0 < − 3 < 3 . D. 0 < 3 < − 3 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 7. Quan sát biểu đồ trên và trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
a) Ngày thứ năm bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
b) Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
c) Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
d) Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 8 đến câu 9. Mỗi câu không cần ghi lời giải, chỉ cần ghi kết quả bài toán.
Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là:….
Câu 9. Số 3,(5) được viết dưới dạng phân số….
I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10.(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể): 2 2 2
a) 2 − 3; b)  1  4 7  1   . .  − + −
c)�− 1� + 2: �− 1� − √16 − 20240 3 5 2 11 11  2      3 2
Câu 11 . (1,0 điểm) Tìm x ,biết: 6 1 3 a) 1 4
x + = b) − x − = 3 3 5 2 4
Câu 12 .(1,0 điểm) Biểu đồ sau thể hiện loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng.
a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại
kem bán được trong một ngày của cửa hàng.
b) Biết một ngày của hàng đó bán được 200
cây kem. Em hãy tính số kem Vani đã bán được trong một ngày.
Câu 13 (3,0 điểm): Cho ΔMNP vuông tại MMN < MP. Trên cạnh NP lấy điểm E sao cho NM = NE.
Gọi K là trung điểm của ME
a) Chứng minh ΔMNK = ΔENK .
b) NK cắt MP tại I. Chứng minh IE NP.
c) Qua E vẽ đường thẳng song song với MP cắt NI tại F .Trên đoạn IP lấy điểm Q sao cho IQ=FE .
Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄 �.
Câu 14 (0,5 điểm) : Cho ba số thực a, b, c > 0, Chứng minh rằng: a b c M = + + có giá trị
a + b b + c c + a không nguyên. -- Hết—
Gia Khánh, ngày 29/12/2024 GVBM Cù Thị Bích Thủ
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D B A A
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 7: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 8: 3 Câu 9: 32. 9
II. Tự luận (7,0 điểm) Biểu Câu Tóm tắt đáp án điểm Câu a) 2 − 3 = 10 − 9 = 1 10 3 5 15 15 15 0,5 (1,5đ) 2 2 b)  1  4 7  1  1 4 7 1 1  4 7  1 1 −  . + . − =   . + . = + =   .1 =  0,5  2  11 11  2  4 11 11 4 4 11 11 4 4 2
c)�− 1� + 2: �− 1� − √16 − 20240 = 1 + 4 − 4 − 1 = 1 − 1 = 1 − 9 = − 8 3 2 9 9 9 9 9 0,5 Câu a) 1 4 x + = 11 3 3 4 1 (1,0đ) x = − 0,25 3 3 x =1 Vậy x = 1 0,25 b) 6 1 3 − x − = 5 2 4 1 6 3 x − = − 2 5 4 1 9 x − = 2 20 Trường hợp 1: 1 9 x − = 2 20 9 1 x = + 20 2 19 x = 20 0,25 Trường hợp 2: 1 9 x − = − 2 20 9 1 x = − + 20 2 1 x = 0,25 20
Vậy 𝑥𝑥 = 19 ; 𝑥𝑥 = 1 20 20 Câu
a) Bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại kem bán được trong một ngày 12( của cửa hàng. 0,5 Loại kem Ốc quế Vani Trà xanh Sữa dừa Socola 1,0đ) Tỉ lệ % 25 50 11 8 6
b) Số kem Vani đã bán được trong một ngày là: 0,5 50%. 200= 100 (cây kem)
Câu 16 (2,5 điểm): Cho
MN < MP Trên cạnh NP lấy điểm
ΔMNP vuông tại M có .
E sao cho NM = NE. Gọi K là trung điểm của ME
a) Chứng minh ΔMNK = ΔENK .
b) NK cắt MP tại I. Chứng minh IE NP.
c) Qua E vẽ đường thẳng song song với MP cắt NI tại F .Trên đoạn IP lấy điểm Q
sao cho IQ=FE Chứng minh  =  MNI QEP. Câu Viết GT – KL 13 N (3,0đ) F E K P 0,25đ M I Q
a) Xét MNK và ENK ta có: MN = NE (gt) NK là cạnh chung
KM = EK (do K là trung điểm của EM) 1,0đ Vậy MNK = ENK (c.c.c)
b) Theo câu a) MNK = ENK nên 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄
� (2 góc tương ứng) Xét NMI và NEI ta có: NM = NE (gt) 0,75đ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄 � (cmt) NI cạnh chung
Vậy NMI và NEI (c.g.c) Nên 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑄𝑄
�𝑀𝑀 = 900 (2 góc tương ứng)
𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆 𝑟𝑟𝑟𝑟: 𝑄𝑄𝑀𝑀 ⊥ 𝑀𝑀𝑄𝑄 (đpcm) c) Do I𝑄𝑄//EF
Suy ra: 𝑄𝑄𝑀𝑀𝑄𝑄 � = 𝐹𝐹𝑄𝑄𝑀𝑀 � ( 2 góc sole trong)
Xét IFE và EQI ta có: EF=IQ (gt) 𝑄𝑄𝑀𝑀𝑄𝑄 � = 𝐹𝐹𝑄𝑄𝑀𝑀 � (chứng minh trên) EI là cạnh chung 0,5đ Vậy IFE = EQI (c.g.c) Nên 𝐹𝐹𝑀𝑀𝑄𝑄 � = 𝑀𝑀𝑄𝑄𝑄𝑄 � (2 góc tương ứng)
Suy ra: 𝐹𝐹𝑀𝑀//EQ ⟹ 𝑀𝑀𝑀𝑀//EQ Do 𝑀𝑀𝑀𝑀//EQ
Suy ra: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄 � = 𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄 � ( 2 góc đồng vị) Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑄𝑄 � ( theo câu b ) 0,5đ
Suy ra: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄𝑄 � (đpcm) a a + > a a c <
a + b a + b + c
a + b a + b + c b b + > và b b a <
, Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có:
b + c a + b + c
b + c a + b + c Câu c c c c + b 0,25đ 14 > <
c + a a + b + c
c + a a + b + c (0,5đ) a b c a + b b + c c + a + + < M < + + , hay
a + b + c a + b + c a + b + c
a + b + c a + b + c a + b + c 1< M < 2 , Vậy M không nguyên 0,25đ Gia Khánh, ngày 29/12/2024 GVBM Cù Thị Bích Thủy
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • toan_7_161202520
    • I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  • Đề Thi HK1 Toán 7