Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau)
Câu 1: Công thức tính số tổ hợp chập
k
ca
n
phần tử
A.
( )
!
!
=
k
n
n
C
nk
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
C
nkk
. C.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
nkk
. D.
.
Câu 2: Diện tích rừng nhiệt đới bao phủ trên b mt trái đất được xác định bởi hàm s
( ) 718,3 4,6St t
=
(triệu hecta), trong đó t s năm k từ năm 1990. Tính diện tích rừng nhiệt đới bao
phủ trên b mt trái đất vào năm 2025.
A. 557,3 triệu hecta. B. 55,73 triệu hecta. C. 60,33 triệu hecta. D. 603,3 triệu hecta.
Câu 3: P(A) xác sut ca biến c A trong phép thử không gian mẫu là . Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
0 ( ) 1.
PA≤≤
B.
()
() .
()
nA
PA
n
=
C.
() 1 A .PA=⇔=
D.
() 1 A .PA=⇔=
Câu 4: Trong khai triển nhị thc Niu-tơn của
( )
5
ab
+
có tất c bao nhiêu số hạng?
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 5: Bạn Trang 7 cái áo sơ mi trắng khác nhau 4 cái quần tây xanh khác nhau. Hỏi bn Trang
có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mc?
A. 7!.4! cách. B.
11
cách. C.
28
cách. D. 11! cách.
Câu 6: Trong mặt phẳng với h trc ta đ
,Oxy
phương trình
22
9
1
26
xy
+=
phương trình chính tắc
của đường cong nào sau đây?
A. Đường Elip. B. Đường tròn. C. Đường Hypebol. D. Đường Parabol.
Câu 7: Hãng hàng không Quc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng
đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:
Một người muốn mua ca hãng máy bay VietNam Airlines đi từ Đà Nẵng đến Đà Lạt vào ngày 30
tháng 4. Hỏi có bao nhiêu loại vé đ người đó lựa chn?
A.
2
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
25.xy+=
B.
2
.yx=
C.
2 3 1 0.
xy+ −=
D.
22
16.xy−=
Câu 9: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ
,Oxy
đường thng
:3 2 7 0xy −=
cắt đường thẳng
nào sau đây?
A.
3 2 7 0.xy + −=
. B.
2 3 7 0.xy+ −=
C.
3 2 0.xy−=
. D.
6 4 14 0.xy−=
Câu 10: Một hộp đựng 5 quả bóng xanh, 7 quả bóng trắng 3 quả bóng vàng, các quả bóng có kích
Mã đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả bóng từ số bóng trong hộp. Biến c nào sau đây là
biến c không thể?
A. C: “Lấy được ít nhất một quả bóng xanh”. B. A: “Lấy được 5 quả bóng vàng”.
C. B: “Lấy được 5 quả bóng trắng”. D. D: “Lấy được ít nhất 4 quả bóng vàng”.
Câu 11: Phép thử nào sau đây không phải phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một con xúc xắc có 6 mặt giống nhau và quan sát mặt nào xuất hiện.
B. Chọn 1 bi từ trong một hộp kín đựng 12 bi đỏ, 5 bi xanh và quan sát xem bi được chọn có màu gì.
C. Viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên lên mặt bảng và tính xem tổng của chúng là số chẵn hay số lẻ.
D. Chọn một bạn học sinh từ 20 học sinh có học lực giỏi và 22 học sinh có học lực khá của lớp 10/2
xem bạn được chọn có học lực khá hay giỏi .
Câu 12: Thc hin phép th “Gieo mt đồng tiền cân đi đng cht hai ln”. Biết đng tin có hai mt:
sấp (S) và ngửa (N). Không gian mẫu ca phép thử này là:
A.
{ }
,SN
B.
{
}
, NN SS
C.
{ }
,,NN SN SS
D.
{ }
, , , NN SS NS SN
Câu 13: Mt x th bắn một phát đạn vào bia. Xác suất x th đó bắn trúng 0,7. Hỏi xác sut x th
đó bắn không trúng là bao nhiêu?
A.
1, 7.
B.
0,7.
C.
0,7.
D.
0,3.
Câu 14: Có bao nhiêu cách tặng
3
quyển sách Toán khác nhau và
4
quyển sách lí khác nhau cho 7 bn
học sinh, mỗi bạn một quyển?
A. 3!.4! cách. B. 12! cách. C.
7
2
cách. D. 7! cách.
Câu 15: Tính tổng tất c các nghim của phương trình
2
3 2124
x
xx−+
=
.
A.
4.
B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Trong mặt phẳng với h trc ta đ
,Oxy
phương trình đường tròn tâm
( 1; 2),I
đường kính
bằng 10 là phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
( ) ( )
22
1 2 100.xy ++ =
B.
22
( 1) ( 2) 25.xy
+ +− =
C.
( )
( )
22
1 2 25.xy ++ =
D.
22
( 1) ( 2) 100.xy+ +− =
Câu 17: Xếp 8 cái bút khác nhau vào ba hộp khác nhau. Hỏi có tt c bao nhiêu cách xếp (biết mi hp
có thể cha tối đa 10 cái bút)?
A.
6561
cách. B.
24
cách. C.
512
cách. D.
336
cách.
Câu 18: Trong một bình đựng 10 viên bi đỏ 7 viên bi xanh. bao nhiêu cách lấy 5 viên bi t số bi
trong hộp?
A.
17!
cách. B.
742560
cách. C.
6188
cách. D.
5
17
cách.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng cht ba lần. Tính xác xut đ trong ba lần gieo
đó có ít nhất một lần xuất hiện mặt 2 chấm.
A.
91
.
216
B.
125
.
216
C.
1
.
6
D.
75
.
216
Câu 20: Trong cuộc thi Thiết kế video Podcast giới thiệu sách với ch đề “Trang sách thay đổi đi tôi”
nhân kỉ nim ngày sách Việt Nam (21/4), Trường THPT Hồng Phong 12 lớp tham gia thi . Hỏi
ban giám khảo có bao nhiêu cách chọn ra ba lớp xếp ba giải nhất, nhì, ba?
A. 12! cách. B. 12 cách. C. 1320 cách. D. 220 cách.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các ch số đều lẻ?
A.
60
. B. 48. C.
125
. D. 450.
Câu 22: Chn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp các s tự nhiên nhỏ hơn 30. Biến c A: “Chọn được mt s
chính phương” được mô tả là:
A.
{ }
0;1; 4;9;16;25 .A =
B.
{ }
1;2;3;5;6;10;15;30 .A =
C.
{ }
1;4;9;16; 25 .A =
. D.
{ }
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29 .A =
Câu 23: Mt t
6
học sinh nam
4
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
4
học sinh. Khi đó, xác suất đ
trong
4
học sinh được chọn có
3
học sinh nam là
A.
4
.
35
B.
13
.
14
C.
8
.
21
D.
2
.
21
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 24: bao nhiêu cách xếp cho 7 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho 2 học sinh A,
F luôn ngồi hai đầu ghế
A.
2
cách. B.
5040
cách. C.
120
cách. D.
240
cách.
Câu 25: Cho tam thức bậc hai
(
)
2
= ++f x ax bx c
(
0; , ,
≠∈
a abc R
) với biệt thc
2
4∆= b ac
bảng xét dấu như sau:
x
−∞
1
x
2
x
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Chọn khẳng định đúng?
A.
0
.
0
a <
∆>
B.
0
.
0
a <
∆<
C.
0
.
0
a >
∆>
D.
0
.
0
a
>
∆<
Câu 26: 12 cp v chồng đến tham gia dự tic. Khi gặp nhau, cứ hai người không phải là v chng
thì bắt tay nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay giữa những ngưi bữa tiệc đó?
A.
48
cái. B.
264
cái. C.
528
cái. D.
252
cái.
Câu 27: Khai triền nhị thc
5
2
1
2
2
x



, ta được s hạng chứa
6
x
là:
A.
5
.
8
B.
6
20
x
C.
20.
D.
6
5
.
8
x
Câu 28: Gi thiết rằng xác suất sinh con trai 0,512, xác suất sinh con gái 0,488. Hỏi trong số tr
mới sinh nếu có 30000 bé gái thì có khoảng bao nhiêu bé trai?
A. 15360 bé. B. 14640 bé. C. 28594 bé. D. 31475 bé.
Câu 29: Một tổ thiện nguyện gồm 3 bác sĩ và 12 y tá. Các thành viên trong tổ muốn chia thành 3 nhóm,
mỗi nhóm 5 người, đi đến 3 thôn khác nhau để khám sức khe miễn phí cho nhân dân. Hỏi có tt c bao
nhiêu cách chia sao cho nhóm nào cũng có bác sĩ?
A.
740124
cách. B.
34650
cách. C.
1247400
cách. D.
207900
cách.
Câu 30: Trong mt phẳng với h trc ta đ
,Oxy
cho điểm
(2;5)A
đường thẳng BC phương
trình
3 4 10xy −=
. Tính chiều cao AH ca tam giác ABC.
A.
15 29
.
29
AH =
B.
15.AH =
C.
14
.
5
AH =
D.
3AH =
.
Câu 31: Cho hai đường thẳng
1
2
cắt nhau tại A. Trên
1
lấy 10 điểm phân biệt không trùng với
A, trên
2
lấy 7 điểm phân biệt không trùng với A. Hi th dựng được tt c bao nhiêu tam giác từ
các điểm trên (không tính A)?
A. 525 tam giác. B. 4080 tam giác. C. 680 tam giác. D. 3150 tam giác.
Câu 32:Giá bán lẻ điện dung cho sinh hoạt hiện nay ca tp đoàn Điện lc Việt Nam (EVN) như sau:
Một hộ gia đình tháng 3/2024 đã sử dụng hết 135kWh. Hỏi cuối tháng 3/2024, hộ đó phải tr hết
bao nhiêu tiền điện, (biết thuế GTGT là 8%)?
Trang 4/4 - Mã đề 101
A. 292 545 đồng. B. 259 445đồng. C. 280 201 đồng. D. 315949 đồng.
Câu 33: Mt rạp chiếu phim sức chứa 850 người. Vi giá ban đầu 50 nghìn đồng/1 thì
mỗi ngày khoảng 650 người đến rạp xem phim. Sau khi khảo sát th trường, người ta ước tính rằng:
nếu giá giảm đi 5 nghìn đồng / 1 thì mỗi ngày thêm khoảng 100 người đến mua xem phim.
Biết lợi nhuận chiếm 20% tổng doanh thu. Tính giá bản ra đ lợi nhuận thu được mỗi ngày không ít
hơn
6 650 000
đồng.
A. Khoảng từ 40 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
B. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
C. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 45 nghìn đồng/1 vé.
D. Khoảng từ 40 nghìn đồng/1 vé đến 50 nghìn đồng/1 vé.
Câu 34: Trong mt cuc thi đ vui đ học, phần thi Khi động, ban t chc đã chuẩn bị 18 câu hỏi
thuộc lĩnh vc Toán học, 20 câu hỏi thuộc lĩnh vực khoa hc xã hội, 22 câu hỏi thuc lĩnh vc khoa hc
tự nhiên, Đội A tham gia khi động đầu tiên bằng cách chọn ngẫu nhiên 10 câu hỏi t các câu hỏi trên.
Tính xác suất đội A chọn được 10 câu hỏi thuộc đ ba lĩnh vực trên.
A.
0,95297.
B.
0,96298.
C.
0,96297.
D.
0,99999.
Câu 35: Lần lượt 3 bạn Nam, Trung, Bắc lên bảng viết ngẫu nhiên ba số tự nhiên thuộc đoạn
[
]
5; 20
.
Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu cách viết sao cho 3 số được viết ra có tổng chia hết cho 3?
A.
616
cách. B.
190
cách. C.
1140
cách. D.
1366
cách.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(1; 3),A
vectơ pháp tuyến
(2; 5).n
=
b) Tìm m để đồ thị hàm số
2
43y x mx=+−
có trục đối xứng là
2x =
.
Câu 37. (1,0 điểm) Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3; 7;8;9Q =
.
a) T các ch số ca tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba ch số?
b) T các ch số ca tập hợp Q, ta th lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bn ch số, đôi một
khác nhau và chia hết cho 10?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong cuộc thi Xếp sách nghệ thuật Thuyết minh hình sáchnhân kỉ niệm
ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Hồng Phong tổ chức, một lớp tham gia thi 6 cuốn
sách về chủ đề khoa học tự nhiên và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn ch từ số sách trên, xác suất chọn được một cuốn sách về chủ đề m
lí lứa tuổi là bao nhiêu?
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác suất để 4 cuốn sách về chủ đề
tâm lí lứa tuổi ở các vị trí liền kề nhau.
========================HẾT=========================
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau)
Câu 1: Trong mt phng vi h trc ta đ
,Oxy
đưng thng
:3 2 7 0xy −=
ct đưng thng
nào sau đây?
A.
6 4 2 0.xy +=
B.
3 2 0.xy
−=
C.
3 2 7 0.xy + +=
D.
2 3 7 0.
xy
−=
Câu 2: Din tích rng nhit đới bao ph trên b mặt trái đt đưc xác đnh bi hàm s
( ) 718,3 4,6St t
=
(triu hecta), trong đó t s năm k từ năm 1990. Tính din tích rng nhit đi
bao ph trên b mặt trái đt vào năm 2030.
A. 58,03 triệu hecta. B. 580,3 triệu hecta.
C. 53,43 triệu hecta. D. 534,3 triệu hecta.
Câu 3: Mt x th bắn mt phát đn vào bia. Xác sut x th đó bn trúng 0,6. Hi xác sut x
th đó bn không trúng là bao nhiêu?
A.
0, 4.
B.
0,6.
C.
0,6.
D.
1, 6.
Câu 4: Trong mt phng vi h trc ta đ
,Oxy
phương trình
22
1
25 9
xy
−=
phương trình chính
tắc ca đưng cong nào sau đây?
A. Đường Elip. B. Đường Hypebol. C. Đường Parabol. D. Đường tròn.
Câu 5: Hãng hàng không Quc gia VietNam Airlines khai thác duy nht một chuyến bay từ Đà
Nẵng đi Đà Lt vào ngày 30 tháng 4 vi các loi vé khác nhau đưc mô t bởi sơ đ hình cây sau:
Mt ngưi mun mua ca hãng y bay VietNam Airlines đi t Đà Nng đến Đà Lt vào ngày
30 tháng 4. Hi có bao nhiêu loi vé đ ngưi đó la chn?
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
8
.
Câu 6: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
tất c bao nhiêu s hạng?
A.
5. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 7: bao nhiêu cách tặng
5
quyn sách Toán khác nhau
3
quyn sách khác nhau cho 8
bạn hc sinh, mi bn mt quyn?
A. 15! cách. B.
8
2
cách. C. 8! cách. D. 5!.3! cách.
Câu 8: P(A) xác sut ca biến c A trong phép th không gian mu . Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
()
() .
()
nA
PA
n
=
B.
0 ( ) 1.
PA≤≤
C.
() 0 A .PA=⇔=
D.
() 0 A .PA=⇔=
Câu 9: Mt hp đng 5 qu bóng xanh, 4 qu bóng trng, 6 qu bóng vàng, các qu bóng có kích
Mã đề 102
Trang 2/4 - Mã đề 102
thưc và khi lưng như nhau. Ly ngu nhiên 5 qu ng từ số bóng trong hộp. Biến c nào sau
đây là biến c không th?
A. D: “Lấy được ít nhất 4 quả bóng vàng”.
B. B: “Lấy được 5 quả bóng xanh”.
C. A: “Lấy được 5 quả bóng trắng”.
D. C: “Lấy được ít nhất một quả bóng xanh”.
Câu 10: Thc hin phép th “Gieo mt đng tin cân đi đng cht hai ln”. Biết đng tin hai
mặt: sp (S) và nga (N). Không gian mu ca phép th này là:
A.
{
}
,SN
B.
{ }
, , , NN SS NS SN
C.
{ }
,,NN SN SS
D.
{ }
, NN SS
Câu 11: Phép th nào sau đây không phi phép th ngu nhiên?
A. Chọn 1 bi từ trong một hộp kín đựng 12 bi đỏ và quan sát xem bi được chọn có màu gì.
B. Chọn một bạn học sinh từ 20 học sinh có học lực giỏi và 22 học sinh có học lực khá của lớp
10/2 xem bạn được chọn có học lực khá hay giỏi .
C. Viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên lên mặt bảng và tính xem tổng của chúng là số chẵn hay số lẻ.
D. Gieo một con xúc xắc có 6 mặt khác nhau và quan sát mặt nào xuất hiện.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc ta đ
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình đưng
tròn?
A.
2
3.yx=
B.
22
25.xy−=
C.
22
36.xy+=
D.
5 3 1 0.xy
+ −=
Câu 13: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t
A.
( )
!
!
=
k
n
n
A
nk
. B.
( )
!
!!
=
k
n
n
A
nkk
. C.
( )
!
!
=
k
n
n
C
nk
. D.
( )
!
!!
=
k
n
n
C
nkk
.
Câu 14: Bn Trang có 5 cái áo sơ mi trng khác nhau 3 cái qun tây xanh khác nhau. Hi bn
Trang có bao nhiêu cách chn mt b qun áo đ mặc?
A. 5!.3! cách. B.
8
cách. C. 8! cách. D.
15
cách.
Câu 15: Mt t
4
học sinh nam
6
học sinh n. Chn ngu nhiên
4
học sinh. Khi đó, xác
sut đ trong
4
học sinh đưc chn có
3
học sinh nam là
A.
1
.
21
B.
4
.
35
C.
2
.
105
D.
209
.
210
Câu 16: Trong cuc thi Xếp sách ngh thut Thuyết minh hình sáchnhân k nim ngày
sách Vit Nam (21/4), Trưng THPT Lê Hng Phong có 11 lp tham gia thi . Hỏi ban giám kho
bao nhiêu cách chn ra ba lp xếp ba gii nht, nhì, ba?
A. 990 cách. B. 165 cách. C. 11! cách. D. 11 cách.
Câu 17: Trong mt bình đng 8 viên bi đ 12 viên bi xanh. bao nhiêu cách ly 5 viên bi t
số bi trong hộp?
A.
5
20
cách. B.
20!
cách. C.
15504
cách. D.
1860480
cách.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp cho 7 hc sinh A, B, C, D, E, F vào mt ghế dài sao cho 2 hc sinh
A, F luôn ngi hai đu ghế
A.
240
cách. B.
5040
cách. C.
2
cách. D.
120
cách.
Câu 19: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc cân đi, đng cht ba ln. Tính xác xut đ trong ba ln
gieo đó có ít nht mt ln xut hin mt 5 chm.
A.
1
.
6
B.
125
.
216
C.
75
.
216
D.
91
.
216
Câu 20: Trong mt phng vi h trc ta đ
,Oxy
phương trình đưng tròn tâm
(3; 2),I
đưng
kính bng 20 là phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
( ) ( )
22
3 2 400.xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
3 2 100.xy
++ =
C.
( ) ( )
22
3 2 100.xy+ +− =
D.
( )
( )
22
3 2 400.xy ++ =
Câu 21: Tính tng tt c các nghim ca phương trình
2
5 2122xxx−−=
.
A.
4.
B. 1. C.
3.
D. - 2.
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 22: Có bao nhiêu s tự nhiên có 3 ch số mà các ch số đều chn và khác 0?
A.
64
. B.
125
. C. 450. D. 24.
Câu 23: Xếp 9 cái bút khác nhau vào ba hp khác nhau. Hi có tt c bao nhiêu cách xếp, biết mỗi
hộp có th cha ti đa 10 cái bút?
A.
504
cách. B.
27
cách. C.
19683
cách. D.
729
cách.
Câu 24: Chn ngu nhiên 1 s từ tập hp các s tự nhiên nh hơn 30. Biến c A: “Chn đưc mt
số nguyên t” đưc mô t là:
A.
{ }
1;2;3;5;6;10;15;30 .A =
B. .
{ }
0;1; 4;9;16;25 .A =
C.
{ }
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29 .A =
D.
{ }
1;2;3;5;7;11;13;17;19;23;29 .A =
Câu 25: Cho tam thc bậc hai
( )
2
= ++f x ax bx c
(
0; , ,≠∈a abc R
) vi bit thc
2
4∆= b ac
có bng xét du như sau:
x
−∞
1
x
2
x
+∞
(
)
fx
-
0
+
0
-
Chn khng đnh đúng?
A.
0
.
0
a >
∆>
B.
0
.
0
a <
∆<
C.
0
.
0
a <
∆>
D.
0
.
0
a
>
∆<
Câu 26: Mt t thin nguyn gm 3 bác sĩ và 9 y tá. Các thành viên trong t mun chia thành 3
nhóm, mi nhóm 4 ngưi, đi đến 3 thôn khác nhau đ khám sc khe min phí cho nhân dân. Hi
có tt c bao nhiêu cách chia sao cho nhóm nào cũng có bác sĩ?
A.
34020
cách. B.
60480
cách. C.
10080
cách. D.
1680
cách.
Câu 27: Trong mt phng vi h trc ta đ
,Oxy
cho đim
(5; 3)A
đưng thng BC có phương
trình
4 3 10xy
+ +=
. Tính chiu cao AH ca tam giác ABC.
A.
29
.
5
AH
=
B.
15 34
.
17
AH =
C.
30.AH =
D.
6.AH =
Câu 28: 10 cp v chng đến tham gia d tic. Khi gp nhau, c hai ngưi không phi là v
chng thì bt tay nhau đúng mt ln. Hi có tt c bao nhiêu cái bt tay gia nhng ngưi bữa tic
đó?
A.
360
cái. B.
180
cái. C.
35
cái. D.
170
cái.
Câu 29: Giá bán l đin dung cho sinh hot hin nay ca tp đoàn Đin lc Vit Nam (EVN) như
sau:
Mt h gia đình tháng 3/2024 đã s dụng hết 145kWh. Hi cui tháng 3/2024, h đó phi tr hết
bao nhiêu tin đin, biết thuế GTGT là 8%?
A. 314 215 đồng. B. 339 352 đồng. C. 281 115đồng. D. 303 604 đồng.
Câu 30: Gi thiết rng xác sut sinh con trai là 0,512, xác sut sinh con gái 0,488. Hi trong s
tr mới sinh nếu có 20000 bé trai thì có khong bao nhiêu bé gái?
A. 20984 bé. B. 10240 bé. C. 19063 bé. D. 9760 bé.
Trang 4/4 - Mã đề 102
Câu 31: Cho hai đưng thng
1
2
ct nhau ti A. Trên
1
ly 10 đim phân bit không trùng
vi A, trên
2
ly 7 đim phân bit không trùng vi A. Hi th dựng đưc tt c bao nhiêu tam
giác t các đim trên (không tính A)?
A. 3150 tam giác. B. 525 tam giác. C. 4080 tam giác. D. 680 tam giác.
Câu 32: Khai trin nh thc
5
2
1
2
2
x



, ta đưc s hạng cha
8
x
là:
A.
8
40 .x
B.
20.
C.
40.
D.
8
20x
Câu 33: Mt rp chiếu phim sc cha 890 ngưi. Vi giá ban đu là 50 nghìn đng/1 thì
mỗi ngày khong 650 ngưi đến rp xem phim. Sau khi kho sát th trưng, ngưi ta ưc tính
rng: nếu giá gim đi 5 nghìn đng / 1 vé thì mi ngày thêm khong 100 ngưi đến mua
xem phim. Biết li nhun chiếm 20% tng doanh thu. Tính giá vé bn ra đ li nhun thu đưc mi
ngày không ít hơn
6 650 000
đồng.
A. Khoảng từ 38 nghìn đồng/1 đến 50 nghìn đồng/1 vé.
B. Khoảng từ 38 nghìn đồng/1 đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
C. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 đến 45 nghìn đồng/1 vé.
D. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
Câu 34: Trong một cuc thi đ vui đ học, phn thi Khi đng, ban t chc đã chun b 18 câu
hỏi thuc lĩnh vc Toán hc, 20 câu hi thuc lĩnh vc khoa hc hi, 22 câu hi thuc lĩnh vc
khoa hc t nhiên, Đi A tham gia khi đng đu tiên bng cách chn ngu nhiên 10 câu hi t các
câu hi trên. Tính xác sut đi A chn đưc 10 câu hi thuc đ ba lĩnh vc trên.
A.
0,99999.
B.
0,96298.
C.
0,95297.
D.
0,96297.
Câu 35: Lần t 3 bn Nam, Trung, Bc lên bng viết ngu nhiên ba s tự nhiên thuc đon
[
]
5; 24
. Hi 3 bn có tt c bao nhiêu cách viết sao cho 3 s đưc viết ra có tổng chia hết cho 3?
A.
2304
cách. B.
2666
cách. C.
1196
cách. D.
384
cách.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(1; 3),A
và có vectơ pháp tuyến
(2;5).n =
b) Tìm m để đồ thị hàm số
2
43y x mx=+−
có trục đối xứng là
4x =
.
Câu 37. (1,0 điểm) Cho tập hợp
{ }
0;1; 2; 4;5;7;8;9Q =
.
a) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số?
b) T các ch số ca tp hp Q, ta th lp đưc bao nhiêu s tự nhiên gm bn ch số, đôi
một khác nhau và chia hết cho 10?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong cuộc thi Xếp sách nghệ thuật Thuyết minh mô hình sách” nhân kỉ niệm
ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Hồng Phong tổ chức, một lớp tham gia thi 6
cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách từ số sách trên, xác suất chọn được một cuốn sách về chủ đề
khoa học tự nhiên là bao nhiêu?
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác suất để 6 cuốn sách về chủ
đề khoa học tự nhiên ở các vị trí liền kề nhau.
========================HẾT=========================
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
S GD & ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HNG PHONG
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI HC KÌ IINĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 - LP 10
Thi gian làm bài : 90 Phút;
II. PHẦN TRC NGHIỆM (7 điểm)
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
D
B
C
D
A
B
B
2
A
D
A
B
C
D
D
A
3
D
A
B
C
B
A
D
A
4
B
B
D
B
B
A
D
A
5
C
C
B
A
A
A
A
D
6
A
A
B
B
B
B
B
D
7
B
C
A
D
C
C
B
D
8
A
D
D
D
D
A
D
D
9
B
C
C
D
C
B
A
A
10
B
B
A
A
D
B
D
C
11
A
A
D
B
B
C
C
D
12
D
C
A
B
C
A
C
A
13
D
A
D
C
D
B
C
D
14
D
D
C
A
D
D
B
A
15
B
B
D
B
A
C
B
D
16
B
A
D
C
A
A
A
C
17
A
C
C
D
C
C
D
C
18
C
A
B
A
C
D
A
C
19
A
D
A
D
A
D
B
B
20
C
B
B
C
C
D
C
A
21
C
B
C
B
A
A
C
C
22
A
A
A
D
D
A
D
D
23
C
C
C
C
C
C
C
B
24
D
C
D
C
A
B
A
A
25
C
C
A
B
A
C
B
A
26
B
C
A
B
D
B
A
C
27
B
D
A
C
B
D
C
C
28
D
B
A
A
B
B
C
C
29
D
D
A
B
D
B
A
D
30
D
C
B
B
D
D
B
B
31
A
B
B
B
B
C
A
B
32
C
A
D
D
D
C
D
C
33
A
B
A
B
C
D
A
A
34
B
B
A
C
C
B
D
C
35
D
B
C
B
C
B
D
A
II. PHẦN T LUẬN (3 điểm)
MÃ ĐỀ: 101, 103, 105, 107.
Câu 36.
(1,0 điểm)
a) Trong mt phng vi h trc ta đ Oxy, viết phương trình đưng thng
đi qua điểm
(1; 3),A
và có vectơ pháp tuyến
(2; 5).n =
Phương trình đường thẳng cần tìm:
2( 1) 5( 3) 0xy−− =
0.25đ
2 5 13 0xy +=
0.25đ
b) Tìm m đ đồ th hàm s
2
43y x mx=+−
có trục đối xứng là
2x =
.
Yêu cu bài toán
4
2
2.1
m
⇔=
0.25đ
1.m⇔=
0.25đ
Câu 37.
(1,0 điểm)
Cho tp hp
{ }
0;1; 2;3; 7;8;9Q =
.
a) T các ch s ca tp hp Q, ta có th lp đưc bao nhiêu s gm ba
ch s?
S cần lập:
( 0; , , )abc a a b c Q≠∈
+ Chọn
, 0a Qa
∈≠
: 6 cách chọn
0.25đ
+ Chọn
bQ
: 7 cách chọn
+ Chọn
cQ
: 7 cách chọn
có thể lập được tất cả 6.7.7= 294 (s)
0.25đ
b) T các ch s ca tp hp Q, ta có th lp được bao nhiêu số gm bn
ch số, đôi một khác nhau và chia hết cho 10?
S cần lập:
0 ( 0; , , ; )abc a a b c Q a b c ≠≠
+ Chọn
, 0a Qa∈≠
: 6 cách chọn
0.25đ
+ Chọn
, , 0b Qb ab≠≠
: 5 cách chọn
+ Chọn
, , , 0,c Qc ac bc≠≠
: 4 cách chọn
có thể lập được tất cả 6.5.4= 120 (s)
0.25đ
Câu 38.
(1,0 điểm)
Trong cuc thi “Xếp sách ngh thut Thuyết minh hình sách”
nhân k niệm ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hng Phong
t chc, mt lp tham gia thi 6 cuốn sách v ch đề khoa hc t nhiên
và 4 cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chn ngu nhiên mt cun sách t s sách trên, xác suất chn đưc
mt cun sách v ch đề tâm lí la tuổi là bao nhiêu?
Chọn 1 cun sách từ (6 khtn + 4 tllt) = 10 cuốn sách
( )
10 ( )n cáchΩ=
0.25đ
Biến cố A: “Chọn được một cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi”
( )
4 ( )n A cách=
( )
(A) 2
=
() 5
n
PA
n
⇒=
0.25đ
b) Các bạn mun xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác
suất để 4 cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi các vị trí lin k nhau.
Xếp 10 cun sách thành một vòng tròn:
( )
10!
=9! ( )
10
n cáchΩ=
0.25đ
Biến cố B: “Bốn cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi vị trí liền kề nhau”
+ Xếp 4 cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi liền kề nhau
+ Xếp 6 cuốn sách về ch đề khoa học tự nhiên + 1 nhóm sách về ch đề
tâm lí lứa tuổi thành một vòng tròn
( )
7!
4!. ( )
7
n B cách=
( )
(B) 1
=
( ) 21
n
PB
n
⇒=
0.25đ
MÃ ĐỀ: 102, 104, 106, 108.
Câu 36.
(1,0 điểm)
a) Trong mt phng vi h trc ta đ Oxy, viết phương trình đưng thng
đi qua điểm
(1; 3),A
và có vectơ pháp tuyến
(2;5).n =
Phương trình đường thẳng cần tìm:
2( 1) 5( 3) 0xy
−+ + =
0.25đ
2 5 13 0
xy ++=
0.25đ
b) Tìm m đ đồ th hàm s
2
43y x mx=+−
có trục đối xứng là
4x =
.
Yêu cu bài toán
4
4
2.1
m
⇔=
0.25đ
2.m⇔=
0.25đ
Câu 37.
(1,0 điểm)
Cho tp hp
{ }
0;1; 2; 4;5;7;8;9Q
=
.
b) T các ch s ca tp hp Q, ta có th lp đưc bao nhiêu s gm ba
ch s?
S cần lập:
( 0; , , )abc a a b c Q≠∈
+ Chọn
, 0a Qa∈≠
: 7 cách chọn
0.25đ
+ Chọn
bQ
: 8 cách chọn
+ Chọn
cQ
: 8 cách chọn
có thể lập được tất cả 7.8.8= 448 (s)
0.25đ
b) T các ch s ca tp hp Q, ta có th lập được bao nhiêu số gm bn
ch số, đôi một khác nhau và chia hết cho 10?
S cần lập:
0 ( 0; , , ; )abc a a b c Q a b c ≠≠
+ Chọn
, 0a Qa∈≠
: 7 cách chọn
0.25đ
+ Chọn
, , 0b Qb ab≠≠
: 6 cách chọn
+ Chọn
, , , 0,c Qc ac bc≠≠
: 5 cách chọn
có thể lập được tất cả 6.5.4= 120 (s)
0.25đ
Câu 38.
(1,0 điểm)
Trong cuc thi “Xếp sách ngh thut Thuyết minh nh sách”
nhân k niệm ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hng Phong
t chc, mt lp tham gia thi 6 cuốn sách v ch đề khoa hc t nhiên
và 4 cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chn ngu nhiên mt cun sách t s sách trên, xác suất chn đưc
mt cun sách v ch đề tâm lí la tuổi là bao nhiêu?
Chọn 1 cuốn sách từ (6 khtn + 4 tllt) = 10 cuốn sách
( )
10 ( )n cáchΩ=
0.25đ
Biến cố A: “Chọn được một cuốn sách về ch đề khoa học tự nhiên
( )
6 ( )n A cách=
( )
(A) 3
=
() 5
n
PA
n
⇒=
0.25đ
b) Các bạn mun xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác
suất để 4 cuốn sách về ch đề khoa hc t nhiên các vị trí lin k nhau.
Xếp 10 cuốn sách thành một vòng tròn:
( )
10!
=9! ( )
10
n cáchΩ=
0.25đ
Biến cố B: “Sáu cuốn sách về ch đề khoa học tự nhiên vị trí liền kề nhau”
+ Xếp 6 cuốn sách về ch đề khoa học tự nhiên liền kề nhau
+ Xếp 4 cuốn sách về ch đề tâm lí lứa tuổi + 1 nhóm sách v ch đề khoa
hc tự nhiên thành một vòng tròn
( )
5!
6!. ( )
5
n B cách=
( )
(B) 1
=
( ) 21
n
PB
n
⇒=
0.25đ
Trang 1
S GD & ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HNG PHONG
*****
KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 10 –NĂM HC 2023-2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
******************
I - MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 10
TT
Chương/
Chủ đề
Ni dung/đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s
đồ th
- Khái nim cơ bn v hàm s và đồ th
1
1
15%
- Hàm s bậc hai, đồ th hàm s bậc hai
ng dng
Câu 1b
- Du ca tam thc bc hai. Bất phương
trình bậc hai mt n
1
1
- Phương trình quy về phương trình bậc
hai
1
2
Phương
pháp to độ
trong mt
phng
- Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Phương trình tổng quát phương trình
tham số của đường thẳng. Khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng
1 Câu 1a 1
15%
- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ
ng dng
1 1
- Ba đường conic trong mt phẳng toạ độ
ng dng
1
3
Đại s t
hp
- Các quy tắc đếm (quy tc cộng, quy tắc
nhân, chnh hợp, hoán vị, t hp) và ng
dụng trong thc tin
4 4 Câu 2a 3 Câu 2b
2 Câu 3b 70%
- Nh thức Newton với s mũ không quá 5
1
1
4 Xác sut
- Mt s khái niệm v xác sut c điển
3
Câu 3a
1
- Thực hành tính toán xác sut trong nhng
trưng hp đơn gin.
1
- Các quy tắc tính xác sut
2
2
1
Tổng
14
2
11
2
7
1
3
1
Tỉ l %
38%
32%
19%
11%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 2
II ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 10
TT
Chương/ Ch
đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc độ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Hàm s và đồ
th
Khái nim bn v
hàm s và đồ th
Nhận biết :
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số (dạng bảng, biểu đồ, công thức)
Thông hiểu:
- tả được các khái niệm bản về hàm số: định
nghĩa hàm số; tập xác định, tập giá trị, khoảng đồng
biến, khoảng nghịc biến, đồ thị của hàm số.
1
Câu 1
1
Câu 26
Hàm s bậc hai, đồ th
hàm s bậc hai và ng
dng
Thông hiểu:
- Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai
1
(TL 1b)
Du ca tam thc bc
hai. Bất phương trình
bậc hai mt n
Thông hiểu:
- Giải thích được đnh v dấu tam thc bc hai t
việc quan sát đồ th ca hàm s bc hai
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thc v bất phương trình bc hai mt n
vào gii quyết bài toán thc tin.
1
Câu 15
1
Câu 33
Phương trình quy về
phương trình bậc hai
Vận dụng:
- Giải phương trình:
22
;ax bx c dx ex f+ += + +
2
ax bx c dx e+ += +
1
Câu 16
2
Phương pháp
to độ trong
mt phng
Đường thẳng trong
mặt phẳng toạ độ.
Phương trình tổng
quát phương trình
tham số của đường
thẳng.Khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng
Nhận biết :
- Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình
tham số, VT chỉ phương, VT pháp tuyến của đường thẳng
trong mặt phẳng tọa độ; vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
Vận dụng:
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
bằng phương pháp tọa độ.
2
Câu 2
(TL 1a)
1
Câu 27
Đường tròn trong mặt
phẳng toạ độ ng
dng
Nhận biết :
- Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng
tọa độ.
Thông hiểu:
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và
bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua;
1
Câu 3
1
Câu 17
Trang 3
Ba đường conic trong
mt phẳng toạ độ
ng dng
Nhận biết :
- Nhn biết được phương trình chính tắc của ba đường
conic trong mt phng to độ.
1
Câu 4
3
Đại s t hp
Các quy tắc đếm (quy
tc cộng, quy tắc
nhân, chnh hợp, hoán
v, t hp) và ng
dụng trong thc tin
Nhận biết :
- Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân.
- Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
- Nhận biết các công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp và tổ
hợp.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, t hợp bằng
máy tính cầm tay.
Thông hiểu:
- Sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân, tính được số các
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống đơn
giản.
Vận dụng:
Vận dụng được quy tắc cộng quy tắc nhân , hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống đơn giản
Vn dng đưc đ hình cây trong các bài toán đếm
đơn gin các đi ng trong Toán hc, trong các môn hc
khác cũng như trong thc tin (ví d: đếm s hp t to thành
trong Sinh hc, hoc đếm s trn đu trong mt gii th
thao,...).
Vận dụng cao:
Vận dụng được quy tắc cộng quy tắc nhân , hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống thực tế.
4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
5
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
(TL 2a)
4
Câu 28
Câu 29
Câu 30
(TL 2b)
Nh thức Newton với
s mũ không quá 5
Nhận biết :
- Nhận biết được số số hạng, số hạng của công thức
khai triển nhị thức
{ }
( ) , 4;5
n
ab n+∈
.
Vận dụng:
- Khai triển nhị thức
{ }
( ) , 4;5
n
ab n+∈
.
1
Câu 9
1
Câu 31
4 Xác sut
Mt s khái niệm v
xác sut c điển
Nhận biết :
Nhn biết được mt s khái niệm v xác sut c điển:
phép th ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến c (biến c
tp con ca không gian mẫu); biến c đối; định nghĩa cổ
điển của xác suất; nguyên lí xác sut bé.
4
Câu 10
Câu 11
Câu 12
(TL 4a)
Trang 4
Thông hiu:
- tả được không gian mẫu, biến c trong mt s t
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần)
1
Câu 22
3
Câu 34
Câu 35
(TL 4b)
Thực hành tính toán
xác sut trong nhng
trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
-Tính được xác suất của biến cố trong một số i toán
đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất
phân bố đều)
-Tính được xác suất trong một thí nghiệm lặp bằng cách
sử dụng sơ đồ hình cây.
1
Câu 23
Các quy tắc tính xác
sut
Nhận biết:
- Các tính chất cơ bản của xác suất.
Thông hiu:
- tả được các tính chất cơ bản của xác suất.
- Xác suất của biến cố đối.
Vận dụng:
- tả được các tính chất cơ bản của xác suất.
- Xác suất của biến cố đối.
Vận dụng cao:
2
Câu 13
Câu 14
2
Câu 24
Câu 25
1
Câu 32
Tổng
16
13
8
4
Tỉ l %
38%
32%
19%
11%
T l chung
70%
30%

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau)
Câu 1: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là A. k n! C = . B. k n! C = . C. k n! A = . D. k n! A = . n (n k)! n
(n k)!k! n
(n k)!k! n (n k)!
Câu 2: Diện tích rừng nhiệt đới bao phủ trên bề mặt trái đất được xác định bởi hàm số
S(t) = 718,3− 4,6t (triệu hecta), trong đó t là số năm kể từ năm 1990. Tính diện tích rừng nhiệt đới bao
phủ trên bề mặt trái đất vào năm 2025.
A. 557,3 triệu hecta.
B. 55,73 triệu hecta. C. 60,33 triệu hecta. D. 603,3 triệu hecta.
Câu 3: P(A) là xác suất của biến cố A trong phép thử có không gian mẫu là Ω. Khẳng định nào sau đây sai? A. 0 n AP( ) A ≤1. B. ( ) P( ) A = . C. P( ) A =1 ⇔ A = . Ω D. P( ) A =1 ⇔ A = . ∅ n(Ω)
Câu 4: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )5
a b có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Bạn Trang có 7 cái áo sơ mi trắng khác nhau và 4 cái quần tây xanh khác nhau. Hỏi bạn Trang
có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 7!.4! cách. B. 11 cách. C. 28 cách. D. 11! cách. 2 2 x y
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình +
=1 là phương trình chính tắc 26 9
của đường cong nào sau đây? A. Đường Elip. B. Đường tròn. C. Đường Hypebol. D. Đường Parabol.
Câu 7: Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà Nẵng
đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:
Một người muốn mua vé của hãng máy bay VietNam Airlines đi từ Đà Nẵng đến Đà Lạt vào ngày 30
tháng 4. Hỏi có bao nhiêu loại vé để người đó lựa chọn? A. 2 . B. 6 . C. 9. D. 8 .
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2 x + y = 25. B. 2 y = x .
C. 2x + 3y −1= 0. D. 2 2 x y =16.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ : 3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. 3
x + 2y − 7 = 0.. B. 2x + 3y − 7 = 0.
C. 3x − 2y = 0..
D. 6x − 4y −14 = 0.
Câu 10: Một hộp đựng 5 quả bóng xanh, 7 quả bóng trắng 3 quả bóng vàng, các quả bóng có kích Trang 1/4 - Mã đề 101
thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả bóng từ số bóng trong hộp. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. C: “Lấy được ít nhất một quả bóng xanh”.
B. A: “Lấy được 5 quả bóng vàng”.
C. B: “Lấy được 5 quả bóng trắng”.
D. D: “Lấy được ít nhất 4 quả bóng vàng”.
Câu 11: Phép thử nào sau đây không phải phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một con xúc xắc có 6 mặt giống nhau và quan sát mặt nào xuất hiện.
B. Chọn 1 bi từ trong một hộp kín đựng 12 bi đỏ, 5 bi xanh và quan sát xem bi được chọn có màu gì.
C. Viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên lên mặt bảng và tính xem tổng của chúng là số chẵn hay số lẻ.
D. Chọn một bạn học sinh từ 20 học sinh có học lực giỏi và 22 học sinh có học lực khá của lớp 10/2
xem bạn được chọn có học lực khá hay giỏi .
Câu 12: Thực hiện phép thử “Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần”. Biết đồng tiền có hai mặt:
sấp (S) và ngửa (N). Không gian mẫu của phép thử này là:
A. {S, N}
B. {NN, SS}
C. {NN,SN,SS} D. {NN, SS, NS, SN}
Câu 13: Một xạ thủ bắn một phát đạn vào bia. Xác suất xạ thủ đó bắn trúng là 0,7. Hỏi xác suất xạ thủ
đó bắn không trúng là bao nhiêu? A. 1,7. B. 0,7. C. 0, − 7. D. 0,3.
Câu 14: Có bao nhiêu cách tặng 3 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách lí khác nhau cho 7 bạn
học sinh, mỗi bạn một quyển? A. 3!.4! cách. B. 12! cách. C. 7 2 cách. D. 7! cách.
Câu 15: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
3x − 2x + 4 = 2x −1. A. 4. − B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình đường tròn tâm I( 1;
− 2), đường kính
bằng 10 là phương trình nào trong các phương trình sau?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =100. B. 2 2
(x +1) + (y − 2) = 25.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 25. D. 2 2
(x +1) + (y − 2) =100.
Câu 17: Xếp 8 cái bút khác nhau vào ba hộp khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp (biết mỗi hộp
có thể chứa tối đa 10 cái bút)? A. 6561cách. B. 24 cách. C. 512 cách. D. 336 cách.
Câu 18: Trong một bình đựng 10 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 5 viên bi từ số bi trong hộp? A. 17! cách. B. 742560 cách. C. 6188 cách. D. 5 17 cách.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất ba lần. Tính xác xuất để trong ba lần gieo
đó có ít nhất một lần xuất hiện mặt 2 chấm. A. 91 . B. 125 . C. 1 . D. 75 . 216 216 6 216
Câu 20: Trong cuộc thi Thiết kế video Podcast giới thiệu sách với chủ đề “Trang sách thay đổi đời tôi”
nhân kỉ niệm ngày sách Việt Nam (21/4), Trường THPT Lê Hồng Phong có 12 lớp tham gia thi . Hỏi
ban giám khảo có bao nhiêu cách chọn ra ba lớp xếp ba giải nhất, nhì, ba? A. 12! cách. B. 12 cách. C. 1320 cách. D. 220 cách.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số đều lẻ? A. 60 . B. 48. C. 125. D. 450.
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 30. Biến cố A: “Chọn được một số
chính phương” được mô tả là:
A. A = {0;1;4;9;16;2 } 5 .
B. A = {1;2;3;5;6;10;15;3 } 0 .
C. A = {1;4;9;16;2 } 5 ..
D. A = {2;3;5;7;11;13;17;19;23; } 29 .
Câu 23: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Khi đó, xác suất để
trong 4 học sinh được chọn có 3 học sinh nam là A. 4 . B. 13. C. 8 . D. 2 . 35 14 21 21 Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp cho 7 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho 2 học sinh A,
F luôn ngồi ở hai đầu ghế A. 2 cách. B. 5040 cách. C. 120 cách. D. 240 cách.
Câu 25: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c ( a ≠ 0;a,b,c R ) với biệt thức 2
∆ = b − 4ac
bảng xét dấu như sau: x −∞ x x +∞ 1 2 f (x) + 0 − 0 +
Chọn khẳng định đúng? A. a < 0 a < a > a >  . B. 0  . C. 0  . D. 0  . ∆ > 0 ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 26: Có 12 cặp vợ chồng đến tham gia dự tiệc. Khi gặp nhau, cứ hai người không phải là vợ chồng
thì bắt tay nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay giữa những người ở bữa tiệc đó? A. 48 cái. B. 264 cái. C. 528 cái. D. 252 cái. 5
Câu 27: Khai triền nhị thức  2 1 2x  − 
, ta được số hạng chứa 6 x 2  là:   A. 5 − . B. 6 20x C. 20. 5 − D. 6 x . 8 8
Câu 28: Giả thiết rằng xác suất sinh con trai là 0,512, xác suất sinh con gái là 0,488. Hỏi trong số trẻ
mới sinh nếu có 30000 bé gái thì có khoảng bao nhiêu bé trai? A. 15360 bé. B. 14640 bé. C. 28594 bé. D. 31475 bé.
Câu 29: Một tổ thiện nguyện gồm 3 bác sĩ và 12 y tá. Các thành viên trong tổ muốn chia thành 3 nhóm,
mỗi nhóm 5 người, đi đến 3 thôn khác nhau để khám sức khỏe miễn phí cho nhân dân. Hỏi có tất cả bao
nhiêu cách chia sao cho nhóm nào cũng có bác sĩ?
A. 740124 cách. B. 34650 cách.
C. 1247400 cách.
D. 207900 cách.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm (
A 2;5) và đường thẳng BC có phương
trình 3x − 4y −1 = 0 . Tính chiều cao AH của tam giác ABC. A. 15 29 AH = . B. AH =15. C. 14 AH = .
D. AH = 3 . 29 5
Câu 31: Cho hai đường thẳng ∆ và ∆
∆ lấy 10 điểm phân biệt không trùng với 1 2 cắt nhau tại A. Trên 1
A, trên ∆ lấy 7 điểm phân biệt không trùng với A. Hỏi có thể dựng được tất cả bao nhiêu tam giác từ 2
các điểm trên (không tính A)? A. 525 tam giác. B. 4080 tam giác. C. 680 tam giác. D. 3150 tam giác.
Câu 32:Giá bán lẻ điện dung cho sinh hoạt hiện nay của tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) như sau:
Một hộ gia đình tháng 3/2024 đã sử dụng hết 135kWh. Hỏi cuối tháng 3/2024, hộ đó phải trả hết
bao nhiêu tiền điện, (biết thuế GTGT là 8%)? Trang 3/4 - Mã đề 101 A. 292 545 đồng. B. 259 445đồng. C. 280 201 đồng. D. 315949 đồng.
Câu 33: Một rạp chiếu phim có sức chứa 850 người. Với giá vé ban đầu là 50 nghìn đồng/1 vé thì
mỗi ngày có khoảng 650 người đến rạp xem phim. Sau khi khảo sát thị trường, người ta ước tính rằng:
nếu giá vé giảm đi 5 nghìn đồng / 1 vé thì mỗi ngày có thêm khoảng 100 người đến mua vé xem phim.
Biết lợi nhuận chiếm 20% tổng doanh thu. Tính giá vé bản ra để lợi nhuận thu được mỗi ngày không ít
hơn 6 650 000 đồng.
A. Khoảng từ 40 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
B. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
C. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 45 nghìn đồng/1 vé.
D. Khoảng từ 40 nghìn đồng/1 vé đến 50 nghìn đồng/1 vé.
Câu 34: Trong một cuộc thi đố vui để học, ở phần thi Khởi động, ban tổ chức đã chuẩn bị 18 câu hỏi
thuộc lĩnh vực Toán học, 20 câu hỏi thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, 22 câu hỏi thuộc lĩnh vực khoa học
tự nhiên, Đội A tham gia khởi động đầu tiên bằng cách chọn ngẫu nhiên 10 câu hỏi từ các câu hỏi trên.
Tính xác suất đội A chọn được 10 câu hỏi thuộc đủ ba lĩnh vực trên. A. 0,95297. B. 0,96298. C. 0,96297. D. 0,99999.
Câu 35: Lần lượt 3 bạn Nam, Trung, Bắc lên bảng viết ngẫu nhiên ba số tự nhiên thuộc đoạn [5;20].
Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu cách viết sao cho 3 số được viết ra có tổng chia hết cho 3? A. 616 cách. B. 190 cách. C. 1140 cách.
D. 1366 cách.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm ( A 1;3), và có 
vectơ pháp tuyến n = (2; 5 − ).
b) Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = x + 4mx − 3 có trục đối xứng là x = 2 − .
Câu 37. (1,0 điểm) Cho tập hợp Q = {0;1;2;3;7;8; } 9 .
a) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số?
b) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số, đôi một
khác nhau và chia hết cho 10?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong cuộc thi “Xếp sách nghệ thuật – Thuyết minh mô hình sách” nhân kỉ niệm
ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hồng Phong tổ chức, một lớp tham gia thi có 6 cuốn
sách về chủ đề khoa học tự nhiên và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách từ số sách trên, xác suất chọn được một cuốn sách về chủ đề tâm
lí lứa tuổi là bao nhiêu?
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác suất để 4 cuốn sách về chủ đề
tâm lí lứa tuổi ở các vị trí liền kề nhau.
========================HẾT=========================
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ :3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. 6x − 4y + 2 = 0.
B. 3x − 2y = 0. C. 3
x + 2y + 7 = 0.
D. 2x −3y − 7 = 0.
Câu 2: Diện tích rừng nhiệt đới bao phủ trên bề mặt trái đất được xác định bởi hàm số
S(t) = 718,3− 4,6t (triệu hecta), trong đó t là số năm kể từ năm 1990. Tính diện tích rừng nhiệt đới
bao phủ trên bề mặt trái đất vào năm 2030.
A. 58,03 triệu hecta.
B. 580,3 triệu hecta.
C. 53,43 triệu hecta.
D. 534,3 triệu hecta.
Câu 3: Một xạ thủ bắn một phát đạn vào bia. Xác suất xạ thủ đó bắn trúng là 0,6. Hỏi xác suất xạ
thủ đó bắn không trúng là bao nhiêu? A. 0,4. B. 0, − 6. C. 0,6. D. 1,6. 2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ x y Oxy, phương trình − =1 là phương trình chính 25 9
tắc của đường cong nào sau đây? A. Đường Elip. B. Đường Hypebol. C. Đường Parabol. D. Đường tròn.
Câu 5: Hãng hàng không Quốc gia VietNam Airlines khai thác duy nhất một chuyến bay từ Đà
Nẵng đi Đà Lạt vào ngày 30 tháng 4 với các loại vé khác nhau được mô tả bởi sơ đồ hình cây sau:
Một người muốn mua vé của hãng máy bay VietNam Airlines đi từ Đà Nẵng đến Đà Lạt vào ngày
30 tháng 4. Hỏi có bao nhiêu loại vé để người đó lựa chọn? A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 8 .
Câu 6: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 7: Có bao nhiêu cách tặng 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách lí khác nhau cho 8
bạn học sinh, mỗi bạn một quyển? A. 15! cách. B. 8 2 cách. C. 8! cách. D. 5!.3! cách.
Câu 8: P(A) là xác suất của biến cố A trong phép thử có không gian mẫu là Ω. Khẳng định nào sau đây sai? A. n( ) ( ) A P A = . B. 0 ≤ P( ) A ≤1. C. P( ) A = 0 ⇔ A = . ∅ D. P( ) A = 0 ⇔ A = . Ω n(Ω)
Câu 9: Một hộp đựng 5 quả bóng xanh, 4 quả bóng trắng, 6 quả bóng vàng, các quả bóng có kích Trang 1/4 - Mã đề 102
thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả bóng từ số bóng trong hộp. Biến cố nào sau
đây là biến cố không thể?
A. D: “Lấy được ít nhất 4 quả bóng vàng”.
B. B: “Lấy được 5 quả bóng xanh”.
C. A: “Lấy được 5 quả bóng trắng”.
D. C: “Lấy được ít nhất một quả bóng xanh”.
Câu 10: Thực hiện phép thử “Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần”. Biết đồng tiền có hai
mặt: sấp (S) và ngửa (N). Không gian mẫu của phép thử này là:
A. {S, N} B. {NN, SS, NS,
SN} C. {NN,SN,SS}
D. {NN, SS}
Câu 11: Phép thử nào sau đây không phải phép thử ngẫu nhiên?
A. Chọn 1 bi từ trong một hộp kín đựng 12 bi đỏ và quan sát xem bi được chọn có màu gì.
B. Chọn một bạn học sinh từ 20 học sinh có học lực giỏi và 22 học sinh có học lực khá của lớp
10/2 xem bạn được chọn có học lực khá hay giỏi .
C. Viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên lên mặt bảng và tính xem tổng của chúng là số chẵn hay số lẻ.
D. Gieo một con xúc xắc có 6 mặt khác nhau và quan sát mặt nào xuất hiện.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 y = 3x . B. 2 2 x y = 25. C. 2 2 x + y = 36.
D. 5x + 3y −1= 0.
Câu 13: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. k n! A = . B. k n! A = . C. k n! C = . D. k n! C = . n (n k)! n
(n k)!k! n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 14: Bạn Trang có 5 cái áo sơ mi trắng khác nhau và 3 cái quần tây xanh khác nhau. Hỏi bạn
Trang có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 5!.3! cách. B. 8 cách. C. 8! cách. D. 15 cách.
Câu 15: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Khi đó, xác
suất để trong 4 học sinh được chọn có 3 học sinh nam là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 209. 21 35 105 210
Câu 16: Trong cuộc thi “Xếp sách nghệ thuật – Thuyết minh mô hình sách” nhân kỉ niệm ngày
sách Việt Nam (21/4), Trường THPT Lê Hồng Phong có 11 lớp tham gia thi . Hỏi ban giám khảo có
bao nhiêu cách chọn ra ba lớp xếp ba giải nhất, nhì, ba? A. 990 cách. B. 165 cách. C. 11! cách. D. 11 cách.
Câu 17: Trong một bình đựng 8 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 5 viên bi từ số bi trong hộp? A. 5 20 cách. B. 20! cách. C. 15504 cách. D. 1860480 cách.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp cho 7 học sinh A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho 2 học sinh
A, F luôn ngồi ở hai đầu ghế A. 240 cách. B. 5040 cách. C. 2 cách. D. 120 cách.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất ba lần. Tính xác xuất để trong ba lần
gieo đó có ít nhất một lần xuất hiện mặt 5 chấm. A. 1 . B. 125 . C. 75 . D. 91 . 6 216 216 216
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình đường tròn tâm I(3; 2 − ), đường
kính bằng 20 là phương trình nào trong các phương trình sau?
A. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 400.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 2 =100.
C. (x + )2 + ( y − )2 3 2 =100.
D. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 400.
Câu 21: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
5x − 2x − 2 = 2x −1. A. 4. − B. 1. C. 3. − D. - 2. Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số đều chẵn và khác 0? A. 64 . B. 125. C. 450. D. 24.
Câu 23: Xếp 9 cái bút khác nhau vào ba hộp khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách xếp, biết mỗi
hộp có thể chứa tối đa 10 cái bút? A. 504 cách. B. 27 cách. C. 19683 cách. D. 729 cách.
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 30. Biến cố A: “Chọn được một
số nguyên tố” được mô tả là:
A. A = {1;2;3;5;6;10;15;3 } 0 .
B. . A = {0;1;4;9;16;2 } 5 .
C. A = {2;3;5;7;11;13;17;19;23; } 29 .
D. A = {1;2;3;5;7;11;13;17;19;23; } 29 .
Câu 25: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c ( a ≠ 0;a,b,c R ) với biệt thức 2
∆ = b − 4ac
có bảng xét dấu như sau: x −∞ x x 1 2 +∞ f (x) - 0 + 0 -
Chọn khẳng định đúng? A. a > 0 a < a < a >  . B. 0  . C. 0  . D. 0  . ∆ > 0 ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 26: Một tổ thiện nguyện gồm 3 bác sĩ và 9 y tá. Các thành viên trong tổ muốn chia thành 3
nhóm, mỗi nhóm 4 người, đi đến 3 thôn khác nhau để khám sức khỏe miễn phí cho nhân dân. Hỏi
có tất cả bao nhiêu cách chia sao cho nhóm nào cũng có bác sĩ?
A. 34020 cách.
B. 60480 cách.
C. 10080 cách. D. 1680 cách.
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm (
A 5;3) và đường thẳng BC có phương
trình 4x + 3y +1= 0. Tính chiều cao AH của tam giác ABC. A. 29 AH = . B. 15 34 AH = . C. AH = 30. D. AH = 6. 5 17
Câu 28: Có 10 cặp vợ chồng đến tham gia dự tiệc. Khi gặp nhau, cứ hai người không phải là vợ
chồng thì bắt tay nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay giữa những người ở bữa tiệc đó? A. 360 cái. B. 180 cái. C. 35 cái. D. 170 cái.
Câu 29: Giá bán lẻ điện dung cho sinh hoạt hiện nay của tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) như sau:
Một hộ gia đình tháng 3/2024 đã sử dụng hết 145kWh. Hỏi cuối tháng 3/2024, hộ đó phải trả hết
bao nhiêu tiền điện, biết thuế GTGT là 8%? A. 314 215 đồng. B. 339 352 đồng. C. 281 115đồng. D. 303 604 đồng.
Câu 30: Giả thiết rằng xác suất sinh con trai là 0,512, xác suất sinh con gái là 0,488. Hỏi trong số
trẻ mới sinh nếu có 20000 bé trai thì có khoảng bao nhiêu bé gái? A. 20984 bé. B. 10240 bé. C. 19063 bé. D. 9760 bé. Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 31: Cho hai đường thẳng ∆ và ∆
∆ lấy 10 điểm phân biệt không trùng 1 2 cắt nhau tại A. Trên 1
với A, trên ∆ lấy 7 điểm phân biệt không trùng với A. Hỏi có thể dựng được tất cả bao nhiêu tam 2
giác từ các điểm trên (không tính A)? A. 3150 tam giác. B. 525 tam giác. C. 4080 tam giác. D. 680 tam giác. 5
Câu 32: Khai triền nhị thức  2 1 2x  − 
, ta được số hạng chứa 8 x là: 2    A. 8 40 − x . B. 20. − C. 40. D. 8 20x
Câu 33: Một rạp chiếu phim có sức chứa 890 người. Với giá vé ban đầu là 50 nghìn đồng/1 vé thì
mỗi ngày có khoảng 650 người đến rạp xem phim. Sau khi khảo sát thị trường, người ta ước tính
rằng: nếu giá vé giảm đi 5 nghìn đồng / 1 vé thì mỗi ngày có thêm khoảng 100 người đến mua vé
xem phim. Biết lợi nhuận chiếm 20% tổng doanh thu. Tính giá vé bản ra để lợi nhuận thu được mỗi
ngày không ít hơn 6 650 000 đồng.
A. Khoảng từ 38 nghìn đồng/1 vé đến 50 nghìn đồng/1 vé.
B. Khoảng từ 38 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
C. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 45 nghìn đồng/1 vé.
D. Khoảng từ 35 nghìn đồng/1 vé đến 47,5 nghìn đồng/1 vé.
Câu 34: Trong một cuộc thi đố vui để học, ở phần thi Khởi động, ban tổ chức đã chuẩn bị 18 câu
hỏi thuộc lĩnh vực Toán học, 20 câu hỏi thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, 22 câu hỏi thuộc lĩnh vực
khoa học tự nhiên, Đội A tham gia khởi động đầu tiên bằng cách chọn ngẫu nhiên 10 câu hỏi từ các
câu hỏi trên. Tính xác suất đội A chọn được 10 câu hỏi thuộc đủ ba lĩnh vực trên. A. 0,99999. B. 0,96298. C. 0,95297. D. 0,96297.
Câu 35: Lần lượt 3 bạn Nam, Trung, Bắc lên bảng viết ngẫu nhiên ba số tự nhiên thuộc đoạn
[5;24]. Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu cách viết sao cho 3 số được viết ra có tổng chia hết cho 3?
A. 2304 cách.
B. 2666 cách. C. 1196 cách. D. 384 cách.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm ( A 1; 3 − ), 
và có vectơ pháp tuyến n = (2;5).
b) Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = x + 4mx − 3 có trục đối xứng là x = 4 − .
Câu 37. (1,0 điểm) Cho tập hợp Q = {0;1;2;4;5;7;8; } 9 .
a) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số?
b) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số, đôi
một khác nhau và chia hết cho 10?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong cuộc thi “Xếp sách nghệ thuật – Thuyết minh mô hình sách” nhân kỉ niệm
ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hồng Phong tổ chức, một lớp tham gia thi có 6
cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách từ số sách trên, xác suất chọn được một cuốn sách về chủ đề
khoa học tự nhiên là bao nhiêu?
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác suất để 6 cuốn sách về chủ
đề khoa học tự nhiên ở các vị trí liền kề nhau.
========================HẾT=========================
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MÔN TOÁN 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút;
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B D B C D A B B 2 A D A B C D D A 3 D A B C B A D A 4 B B D B B A D A 5 C C B A A A A D 6 A A B B B B B D 7 B C A D C C B D 8 A D D D D A D D 9 B C C D C B A A 10 B B A A D B D C 11 A A D B B C C D 12 D C A B C A C A 13 D A D C D B C D 14 D D C A D D B A 15 B B D B A C B D 16 B A D C A A A C 17 A C C D C C D C 18 C A B A C D A C 19 A D A D A D B B 20 C B B C C D C A 21 C B C B A A C C 22 A A A D D A D D 23 C C C C C C C B 24 D C D C A B A A 25 C C A B A C B A 26 B C A B D B A C 27 B D A C B D C C 28 D B A A B B C C 29 D D A B D B A D 30 D C B B D D B B 31 A B B B B C A B 32 C A D D D C D C 33 A B A B C D A A 34 B B A C C B D C 35 D B C B C B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
MÃ ĐỀ: 101, 103, 105, 107. Câu 36.
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng
(1,0 điểm)
đi qua điểm (
A 1;3), và có vectơ pháp tuyến n = (2; 5 − ).
Phương trình đường thẳng cần tìm:
2(x −1) − 5(y − 3) = 0 0.25đ
⇔ 2x − 5y +13 = 0 0.25đ
b) Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = x + 4mx − 3 có trục đối xứng là x = 2 − . 4 − m 0.25đ
Yêu cầu bài toán ⇔ = 2 − 2.1 m = 1. 0.25đ Câu 37.
Cho tập hợp Q = {0;1;2;3;7;8; } 9 .
(1,0 điểm) a) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số? Số cần lập:
abc (a ≠ 0;a,b,c Q)
+ Chọn a Q,
a ≠ 0 : 6 cách chọn 0.25đ
+ Chọn bQ : 7 cách chọn + Chọn cQ
: 7 cách chọn
⇒ có thể lập được tất cả 6.7.7= 294 (số) 0.25đ
b) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn
chữ số, đôi một khác nhau và chia hết cho 10? Số cần lập:
abc0 (a ≠ 0;a,b,c ∈ ;
Q a b c)
+ Chọn a Q, a ≠ 0 0.25đ
: 6 cách chọn
+ Chọn bQ, b a,
b ≠ 0 : 5 cách chọn
+ Chọn c Q, c a, c b, c ≠ 0,
: 4 cách chọn
⇒ có thể lập được tất cả 6.5.4= 120 (số) 0.25đ Câu 38.
Trong cuộc thi “Xếp sách nghệ thuật – Thuyết minh mô hình sách”
(1,0 điểm) nhân kỉ niệm ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hồng Phong
tổ chức, một lớp tham gia thi có 6 cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên
và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách từ số sách trên, xác suất chọn được
một cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi là bao nhiêu?
Chọn 1 cuốn sách từ (6 khtn + 4 tllt) = 10 cuốn sách n(Ω) 0.25đ =10 (cách)
Biến cố A: “Chọn được một cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi” n( A)
P( A) n(A) 2
= 4 (cách) = =
n(Ω) 5 0.25đ
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác
suất để 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi ở các vị trí liền kề nhau.
Xếp 10 cuốn sách thành một vòng tròn: 0.25đ n(Ω) 10! = =9! (cách) 10
Biến cố B: “Bốn cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi ở vị trí liền kề nhau”
+ Xếp 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi liền kề nhau
+ Xếp 6 cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên + 1 nhóm sách về chủ đề
tâm lí lứa tuổi thành một vòng tròn n(B) 7!
P(B) n(B) 1 = 4!. (cách) = = 7 n(Ω) 21 0.25đ
MÃ ĐỀ: 102, 104, 106, 108. Câu 36.
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng
(1,0 điểm)
đi qua điểm ( A 1; 3
− ), và có vectơ pháp tuyến n = (2;5).
Phương trình đường thẳng cần tìm:
2(x −1) + 5(y + 3) = 0 0.25đ
⇔ 2x + 5y +13 = 0 0.25đ
b) Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = x + 4mx − 3 có trục đối xứng là x = 4 − . 4 − m 0.25đ
Yêu cầu bài toán ⇔ = 4 − 2.1 m = 2. 0.25đ Câu 37.
Cho tập hợp Q = {0;1;2;4;5;7;8; } 9 .
(1,0 điểm) b) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số? Số cần lập:
abc (a ≠ 0;a,b,c Q)
+ Chọn a Q,
a ≠ 0 : 7 cách chọn 0.25đ
+ Chọn bQ : 8 cách chọn + Chọn cQ
: 8 cách chọn
⇒ có thể lập được tất cả 7.8.8= 448 (số) 0.25đ
b) Từ các chữ số của tập hợp Q, ta có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn
chữ số, đôi một khác nhau và chia hết cho 10? Số cần lập:
abc0 (a ≠ 0;a,b,c ∈ ;
Q a b c)
+ Chọn a Q, a ≠ 0 0.25đ
: 7 cách chọn
+ Chọn bQ, b a,
b ≠ 0 : 6 cách chọn
+ Chọn c Q, c a, c b, c ≠ 0,
: 5 cách chọn
⇒ có thể lập được tất cả 6.5.4= 120 (số) 0.25đ Câu 38.
Trong cuộc thi “Xếp sách nghệ thuật – Thuyết minh mô hình sách”
(1,0 điểm) nhân kỉ niệm ngày sách Việt Nam (21/4) do Trường THPT Lê Hồng Phong
tổ chức, một lớp tham gia thi có 6 cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên
và 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi.
a) Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách từ số sách trên, xác suất chọn được
một cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi là bao nhiêu?
Chọn 1 cuốn sách từ (6 khtn + 4 tllt) = 10 cuốn sách n(Ω) 0.25đ =10 (cách)
Biến cố A: “Chọn được một cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên” n( A)
P( A) n(A) 3
= 6 (cách) = =
n(Ω) 5 0.25đ
b) Các bạn muốn xếp 10 cuốn sách đó thành một vòng tròn. Tính xác
suất để 4 cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên ở các vị trí liền kề nhau.
Xếp 10 cuốn sách thành một vòng tròn: 0.25đ n(Ω) 10! = =9! (cách) 10
Biến cố B: “Sáu cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên ở vị trí liền kề nhau”
+ Xếp 6 cuốn sách về chủ đề khoa học tự nhiên liền kề nhau
+ Xếp 4 cuốn sách về chủ đề tâm lí lứa tuổi + 1 nhóm sách về chủ đề khoa
học tự nhiên thành một vòng tròn 0.25đ n(B) 5!
P(B) n(B) 1 = 6!. (cách) = = 5
n(Ω) 21
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 10 –NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ***** ******************
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 10
Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/ Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Khái niệm cơ bản về hàm số và đồ thị 1 1
- Hàm số bậc hai, đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng Câu 1b 1 Hàm số và đồ thị
- Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương 15%
trình bậc hai một ẩn 1 1
- Phương trình quy về phương trình bậc 1 hai
- Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Phương trình tổng quát và phương trình 1 Câu 1a 1 Phương
tham số của đường thẳng. Khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng 2 pháp toạ độ trong mặt 15%
- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ và phẳng ứng dụng 1 1
- Ba đường conic trong mặt phẳng toạ độ và ứng dụng 1
3 Đại số tổ - Các quy tắc đếm (quy tắc cộng, quy tắc hợp
nhân, chỉnh hợp, hoán vị, tổ hợp) và ứng 4 4 Câu 2a 3 Câu 2b
dụng trong thực tiễn
- Nhị thức Newton với số mũ không quá 5 1 1 2 Câu 3b 70%
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển 3 Câu 3a 1 4 Xác suất
- Thực hành tính toán xác suất trong những 1
trường hợp đơn giản.
- Các quy tắc tính xác suất 2 2 1 Tổng 14 2 11 2 7 1 3 1 Tỉ lệ % 38% 32% 19% 11% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 1
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông Vận Vận đề thức hiểu dụng dụng cao Nhận biết :
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái 1
Khái niệm cơ bản về niệm hàm số (dạng bảng, biểu đồ, công thức) Câu 1
hàm số và đồ thị Thông hiểu:
- Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định 1
nghĩa hàm số; tập xác định, tập giá trị, khoảng đồng Câu 26
biến, khoảng nghịc biến, đồ thị của hàm số.
Hàm số bậc hai, đồ thị Thông hiểu:
hàm số bậc hai và ứng - Vẽ được Parabol là đồ thị hàm số bậc hai 1 (TL 1b) 1
Hàm số và đồ dụng thị Thông hiểu:
Dấu của tam thức bậc - Giải thích được định lí về dấu tam thức bậc hai từ 1 1
hai. Bất phương trình việc quan sát đồ thị của hàm số bậc hai Câu 15 Câu 33
bậc hai một ẩn
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức về bất phương trình bậc hai một ẩn
vào giải quyết bài toán thực tiễn. Vận dụng:
Phương trình quy về - Giải phương trình: 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f ;
phương trình bậc hai 1 Câu 16 2
ax + bx + c = dx + e
Đường thẳng trong Nhận biết :
mặt phẳng toạ độ.
- Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình 2 Phương trình tổng
tham số, VT chỉ phương, VT pháp tuyến của đường thẳng Câu 2
quát và phương trình
trong mặt phẳng tọa độ; vị trí tương đối của 2 đường thẳng. (TL 1a)
tham số của đường Vận dụng: 1
Phương pháp thẳng.Khoảng cách từ
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Câu 27
bằng phương pháp tọa độ. 2
toạ độ trong một điểm đến một mặt phẳng
đường thẳng Nhận biết :
Đường tròn trong mặt - Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng 1
phẳng toạ độ và ứng tọa độ. Câu 3 dụng Thông hiểu:
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và 1
bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua; Câu 17 Trang 2
Ba đường conic trong Nhận biết :
mặt phẳng toạ độ và - Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường 1 ứng dụng
conic trong mặt phẳng toạ độ. Câu 4
Đại số tổ hợp Các quy tắc đếm (quy Nhận biết :
tắc cộng, quy tắc - Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. 4
nhân, chỉnh hợp, hoán - Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Câu 5
vị, tổ hợp) và ứng - Nhận biết các công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp và tổ Câu 6
dụng trong thực tiễn hợp. Câu 7
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng Câu 8 máy tính cầm tay. Thông hiểu: 5
- Sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân, tính được số các Câu 18
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống đơn Câu 19 giản. Câu 20 Câu 21 (TL 2a) Vận dụng:
– Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân , hoán 4 3
vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống đơn giản Câu 28
– Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm Câu 29
đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học Câu 30
khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành (TL 2b)
trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân , hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong một số tình huống thực tế.
Nhị thức Newton với Nhận biết :
số mũ không quá 5
- Nhận biết được số số hạng, số hạng của công thức 1
khai triển nhị thức ( + )n a b ,n∈{4; } 5 . Câu 9 1 Vận dụng: Câu 31 n
- Khai triển nhị thức (a + b) ,n∈{4; } 5 . Nhận biết : 4
– Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: Câu 10 4 Xác suất
Một số khái niệm về phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố là Câu 11
xác suất cổ điển
tập con của không gian mẫu); biến cố đối; định nghĩa cổ Câu 12
điển của xác suất; nguyên lí xác suất bé. (TL 4a) Trang 3 Thông hiểu:
- Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí 1
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng Câu 22
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần) Thông hiểu:
-Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán 3
Thực hành tính toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất 1 Câu 34
xác suất trong những phân bố đều) Câu 23 Câu 35
trường hợp đơn giản.
-Tính được xác suất trong một thí nghiệm lặp bằng cách (TL 4b)
sử dụng sơ đồ hình cây. Nhận biết:
- Các tính chất cơ bản của xác suất. 2 Câu 13 Câu 14 Thông hiểu:
Các quy tắc tính xác - Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất. 2 suất
- Xác suất của biến cố đối. Câu 24 Câu 25 Vận dụng:
- Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất. 1
- Xác suất của biến cố đối. Câu 32
Vận dụng cao: Tổng 16 13 8 4 Tỉ lệ % 38% 32% 19% 11% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 4
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • DAP AN
  • Ma tran - dac ta