Đề cuối học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 107 Trang 1/6
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2022 2023
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Khối 12
Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ...................................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua hai điểm
(
)
0; 0; 2A
,
( )
2; 1;1B
vuông
góc với mặt phẳng
(
)
:3 2 1 0
P x yz ++=
có phương trình là
A.
4 5 20x yz+ −−=
. B.
14 0
xyz+−− =
. C.
. D.
5 7 20x yz
+ −−=
.
Câu 2. Môđun của s phức
z
tha mãn
( )
2 13 1iz i+=
bng
A.
5 34
3
z =
. B.
34z
=
. C.
34z =
. D.
34
3
z =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
:
11
12 1
x yz+−
= =
( )
P
:
2 50xy z+ +=
. Gi
M
là giao điểm của
( )
P
. Độ dài đoạn thẳng
OM
bng
A.
22
. B.
52
. C.
42
. D.
32
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 1
M
đường thng
1
:1
0
xt
yt
z
= +
∆=
=
(
)
t
. Khong
cách t
( )
1;1; 1M
đến đường thng
A.
( )
,1dM
∆=
. B.
( )
1
,
2
dM
∆=
. C.
( )
,2dM
∆=
. D.
(
)
,2dM
∆=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[
)
0; +∞
và diện tích phần hình phẳng được k sọc hình bên dưới
bng 3. Tích phân
( )
1
0
2df xx
bng
A.
4
3
. B.
3
2
. C. 3. D. 2.
Câu 6. Cho
( )
1
dx Fx C
x
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
Fx
x
=
. B.
( )
lnFx x
=
. C.
( )
1
Fx
x
=
. D.
( )
2
2
Fx
x
=
.
MÃ ĐỀ 107
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 107 Trang 2/6
Câu 7. Cho hình phẳng
(
)
H
gii hn bi đ th hàm s
2
2
y xx
=
trục hoành. Th ch
V
của vt
th tròn xoay sinh ra khi cho
(
)
H
quay quanh trục
Ox
A.
4
3
V
π
=
. B.
4
3
V =
. C.
16
15
V
π
=
. D.
16
15
V =
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
4
3
d
4
x
xx C= +
. B.
cos d sinxx x C= +
.
C.
3
3d
ln 3
x
x
xC= +
. D.
sin d cosxx x C= +
.
Câu 9. Nếu
( )
1fx x
= +
( )
12f =
thì
( )
2
1
f x dx
bng
A.
8
3
. B.
5
2
. C.
13
6
. D.
19
6
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
2; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
(
)
0; 0; 4C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
234
x yz
++=
. B.
0
234
x yz
++=
. C.
1
234
xy z
++=
−−
. D.
1
2 34
x yz
+ +=
−−
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
và có mt nguyên hàm làm s
( )
2
1
1
2
gx x x= −+
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 12. Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
2;1;1
B
( )
1; 2; 3C
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
BC
có phương trình là
A.
2z 3 0xy
−=
. B.
2z 1 0xy +=
. C.
2z 1 0xy+ +=
. D.
2z 3 0xy+ −=
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P x yz+ ++=
điểm
( )
1; 2; 0A
. Khong
cách t
A
đến mặt phẳng
( )
P
bng
A.
9
14
. B.
3
14
. C.
9
14
. D.
9
14
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để số phức
( )
2
1z mi=
là s thuần o?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
mặt cu
( )
S
tâm
( )
2; 4; 3I
đi qua
( )
0; 2; 2M
phương trình
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 33
Sx y z++−+−=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 39Sx y z++−+−=
.
Mã đề 107 Trang 3/6
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 33Sx y z++++=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 39Sx y z++++=
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
221
xy z+−
∆= =
mt phng
( )
: 20Qxy z−+ =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 1; 2A
, song song với đường thng
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
A.
5 3 30
xy + +=
. B.
10
xy+ +=
. C.
5 3 20xy + −=
. D.
10
xy+ −=
.
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
( )
1; 2M
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.
12zi= +
. B.
12zi
=−+
C.
2zi=−+
. D.
12zi=
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Ta đ đim
B
đối xứng với điểm
A
qua mặt
phẳng
( )
Oxy
A.
( )
1;2;3−−
. B.
(
)
1; 2; 0
. C.
(
)
0; 0;3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 19. Cho hai số phức
1
1zi= +
2
32zi=
. Phn ảo của s phức
12
2zz+
bng
A.
4
. B. 0. C.
2
. D. 4.
Câu 20. Vi
a
là s dương tùy ý,
0
2d
a
xx
bng
A. 2. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
a
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4;1;3A −−
. Mặt phẳng
( )
α
nhận điểm
A
là hình chiếu của
gc ta đ lên
( )
α
có phương trình là
A.
4 3 6 0.xy z++ −=
B.
4 3 0.xy z++ =
C.
4 3 26 0.
xy z−− =
D.
4 3 0.xy z−− =
Câu 22. Diện ch hình phẳng giới hn bi đ th của hàm s
2
yx x= +
đồ th của hàm s
22
yx= +
bng
A.
1
6
. B.
9
2
. C.
3
2
. D.
53
6
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:
12 2
xyz
d
= =
mặt phẳng
( )
:2 2 0x yz
α
+=
.
Khong cách giữa đường thẳng
d
( )
α
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
0
.
Câu 24. Mô đun của s phc
23
zi=
bng
A.
13
. B. 5. C.
13
. D.
5
.
Câu 25. Trong mặt phẳng
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
tha mãn
13 1z iz i−+ = +
A.
20xy+−=
. B.
20xy−+=
. C.
2 20xy −=
. D.
20xy−=
.
Câu 26. Cho hai số phức
1
2zi=
2
12zi= +
. Khi đó phần ảo của s phức
12
.zz
bng
A.
2
. B.
2i
. C. 3. D.
3i
.
Mã đề 107 Trang 4/6
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
113
:
2 11
xyz
d
++
= =
−−
vuông góc với đường thng nào
sau đây?
A.
1
23
:2
15
xt
dy t
zt
=
=
= +
( )
t
. B.
3
13
:2
55
xt
dy t
zt
=
=
=
( )
t
.
C.
4
23
:3
5
xt
dy t
zt
= +
=
=
(
)
t
. D.
2
2
: 33
1
x
dy t
zt
=
=
= +
( )
t
.
Câu 28. Nếu
( )
3
0
3f x dx =
( )
5
3
7f x dx =
thì
(
)
5
0
f x dx
bng
A. 10. B.
4
. C. 4. D. 7.
Câu 29. Cho hai số phức
1
52
zi=
2
23zi= +
. Điểm biểu diễn cho số phức
12
zz
A.
( )
3; 5M −−
. B.
( )
3; 5M
. C.
( )
3; 5M
. D.
( )
3; 5M
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30Px y
+ +=
. Đưng thng
qua điểm
( )
1;2; 3A
vuông góc với mặt phẳng
(
)
P
có phương trình là
A.
5
10 2
3
xt
yt
z
= +
= +
=
(
)
t
. B.
1
23
3
xt
yt
z
= +
= +
=
( )
t
.
C.
1
22
3
xt
yt
z
=
= +
=
( )
t
. D.
1
22
3
xt
yt
z
= +
=
=
(
)
t
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
2; 3; 4M
nhận
( )
2; 4;1n =
m vectơ pháp tuyến là
A.
2 4 12 0x yz
+ +− =
. B.
2 4 10 0x yz −+ =
.
C.
2 4 12 0x yz −− =
. D.
2 4 11 0x yz + ++ =
.
Câu 32. Gi
0
z
là nghiệm của phương trình
2 100
20zz−+ =
. Khi đó
A.
50
0
2z =
. B.
100
0
2z =
. C.
25
0
2z
=
. D.
75
0
2z =
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng cha trc
Ox
A.
xt
yt
zt
=
=
=
( )
t
. B.
1
0
0
xt
y
z
= +
=
=
( )
t
.
C.
5
0
xt
yt
z
=
=
=
( )
t
. D.
0
0
x
y
zt
=
=
=
( )
t
.
Mã đề 107 Trang 5/6
Câu 34. Gi
A
,
B
lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức
1
1zi= +
2
13
zi
=
. Gi
M
trung
điểm của đoạn thẳng
AB
. Khi đó, điểm
M
điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
i
. B.
22
i
. C.
1 i
. D.
1
i+
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
2zi
=
,
2
24zi=
. Giá trị của
1 12
.z zz+
A.
5
. B. 1. C.
5
5
. D.
55
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4; 6A
đến trục
Oz
bng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thng
11
:
212
xy z
d
−+
= =
. Đưng
thẳng đi qua
A
và song song với
d
có phương trình tham số
A.
11 2
6
12 2
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
( )
t
. B.
2
1
22
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
( )
t
.
C.
12
1
22
xt
yt
zt
= +
=
=−−
( )
t
. D.
72
4
82
xt
yt
zt
= +
= +
=
( )
t
.
Câu 38. Cho số phức
23zi=
. S phức liên hợp của s phức
z
có phần ảo là
A. 3. B.
3i
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 39. Tìm s thc
m
để hàm s
( ) (
)
32
2 1 31F x mx m x x= + + −+
một nguyên hàm của hàm s
( )
2
3 63fx x x= +−
.
A.
2m
=
. B.
1m =
. C.
0m
=
. D.
1m =
.
Câu 40. Trên mặt phẳng phc, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các s phức
z
tha mãn
21zi−+=
là một đường tròn. Đường tròn đó có tâm là
A.
( )
3
2;1I
. B.
( )
4
1; 2I
. C.
( )
1
2; 1
I
. D.
( )
2
1; 2I
.
Câu 41. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx e= +
A.
2
x
e xC++
. B.
1
2
x
xC
e
++
. C.
2
x
eC+
. D.
x
eC+
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:2
22
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
(
)
t
điểm
( )
1; 2;Mm
. Tìm tt
cả các giá tr thực của tham số
m
để điểm
M
thuộc đường thẳng
d
.
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0 00
;;Mxyz
thuộc mặt phẳng
( )
α
:
1
23
yz
x ++=
M
cách đều các trục ta đ. Biết
0
0x >
,
0
0y >
,
0
0z >
. Tính tổng
0 00
xyz++
.
Mã đề 107 Trang 6/6
A.
0 00
11
6
xyz++=
. B.
0 00
18
11
xyz++=
. C.
0 00
5
6
xyz++=
. D.
0 00
6
11
xyz++=
.
Câu 44. Cho hàm số
2
1yx
= +
đ th
( )
C
, điểm
M
thuộc
( )
C
,
( )
2; 0A
. Gi
1
S
diện tích hình
phẳng giới hn bi đ th
( )
C
, trục hoành 2 đường thng
2x =
,
0x =
.
2
S
din tích tam giác
OAM
. Xác định hoành độ
0
M
x
>
của đim
M
để
12
2SS=
?
A.
23
3
M
x =
. B.
7
.
6
M
x =
C.
52
.
3
M
x =
D.
14
.
3
M
x
=
Câu 45. S phức
z
có mô đun nhỏ nhất sao cho
3
1zz i= ++
A.
11
.
22
i−−
B.
i
. C.
11
.
22
i−+
D.
i
.
Câu 46. Cho các s phức
z
tha mãn
25 2zi−−
23 67z iz i
−− = −−
. Trong các s phức trên,
số phức có môđun nhỏ nht là
0
z m ni= +
( )
,
mn
. Tng
2mn+
bng
A.
11
. B.
13
. C.
14
. D.
27
2
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
( )
1
2
0
10
2.
9
fx x x fxf xdx
=−−
. Diện tích của hình phẳng gii
hn bởi đồ th hàm số
(
)
y fx=
và đường thẳng
5y =
A.
61
9
S =
. B.
5
4
S =
. C.
4
3
S =
. D.
931
50
S =
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
α
:
30z −=
điểm
(
)
4; 4; 3A
. Đưng thng
d
đi
qua gc ta đ ct mt phẳng
( )
α
tại điểm
( )
0 00
;;Mxyz
sao cho
5
OM =
khoảng cách t
M
tới
A
là ngắn nhất. Giá trị của biểu thức
0 00
Px y z=++
A.
22 3
P = +
. B.
42 3P =
. C.
42 3
P =−+
. D.
42 3
P = +
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
15f =
( ) ( )
43f x xf x x
+=+
với mọi
0x >
. Tính
( )
2.f
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 50. Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm liên tục trên
tha mãn
( )
3 21f =
,
(
)
3
0
d9
fx x=
. Tính tích
phân
( )
1
0
. 3dI xf x x
=
.
A.
9I
=
. B.
15I =
. C.
6I =
. D.
12I =
.
------ Hết ------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II – Khối 12
Năm học 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 107
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ...................................
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(0;0; 2 − ), B(2; 1; − ) 1 và vuông
góc với mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1 = 0 có phương trình là
A. 4x + 5y z − 2 = 0 . B. x + y z −14 = 0 .
C. 5x + 7y − 2z − 4 = 0 . D. 5x + 7y z − 2 = 0 .
Câu 2. Môđun của số phức z thỏa mãn (2 −i) z +13i =1 bằng A. 5 34 z = .
B. z = 34 .
C. z = 34 . D. 34 z = . 3 3
Câu 3. Trong không gian + −
Oxyz , cho đường thẳng ∆ : x 1 y z 1 = =
và (P) : x y + 2z + 5 = 0 . Gọi 1 2 1 −
M là giao điểm của ∆ và (P) . Độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 2 2 . B. 5 2 . C. 4 2 . D. 3 2 . x =1+ t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;1;− ) 1 và đường thẳng : 
∆ y =1−t (t ∈) . Khoảng z =  0 cách từ M (1;1;− )
1 đến đường thẳng ∆ là
A. d (M ,∆) =1.
B. d (M ∆) 1 , = .
C. d (M ,∆) = 2 .
D. d (M ,∆) = 2 . 2
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;+∞) và diện tích phần hình phẳng được kẻ sọc ở hình bên dưới
bằng 3. Tích phân 1 f (2x)dx ∫ bằng 0 A. 4 . B. 3 . C. 3. D. 2. 3 2
Câu 6. Cho 1 dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. ′( ) 1 F x = − .
B. F′(x) = lnx . C. ′( ) 1 F x = . D. ′( ) 2 F x = . 2 x x 2 x Mã đề 107 Trang 1/6
Câu 7. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x và trục hoành. Thể tích V của vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox A. 4 V = π . B. 4 V = . C. 16 V = π . D. 16 V = . 3 3 15 15
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? 4 A. 3d x x x = + C ∫ . B. cos d
x x = sin x + C 4 ∫ . x C. x 3 3 dx = + C ∫ . D. sin d
x x = cos x + C ln 3 ∫ . 2
Câu 9. Nếu f ′(x) = x +1 và f ( )
1 = 2 thì f (x)dx ∫ bằng 1 A. 8 . B. 5 . C. 13 . D. 19 . 3 2 6 6
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2;
− 0;0), B(0;3;0) và C (0;0;4) . Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 0 . C. x y z + + = 1. D. x y z + + =1. 2 − 3 4 2 − 3 4 2 3 − 4 − 2 − 3 − 4
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên 1
 và có một nguyên hàm là hàm số g (x) 2
= x x +1. Khi đó 2 2 f (x)dx ∫ bằng 1 A. 2 − . B. 1 . C. 1 − . D. 2 . 3 2 2 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0) , B(2;1 )
;1 và C (1;2;3). Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với BC có phương trình là
A. x y − 2z − 3 = 0. B. x y − 2z +1 = 0 .
C. x + y − 2z +1 = 0 . D. x + y − 2z − 3 = 0.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z +1= 0 và điểm A(1;2;0) . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng A. 9 . B. 3 . C. 9 . D. 9 . 14 14 14 14
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để số phức z = ( − mi)2 1 là số thuần ảo? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I ( 2;
− 4;3) và đi qua M (0;2;2) có phương trình là
A. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 4 3 = 3 .
B. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 4 3 = 9 . Mã đề 107 Trang 2/6
C. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 2 4 3 = 3 .
D. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 2 4 3 = 9 .
Câu 16. Trong không gian + −
Oxyz , cho đường thẳng x y 1 z 1 ∆ : = = và mặt phẳng 2 2 − 1
(Q): x y + 2z = 0 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0; 1;
− 2) , song song với đường thẳng ∆
và vuông góc với mặt phẳng (Q) là A. 5
x + 3y + 3 = 0 . B. x + y +1 = 0 . C. 5
x + 3y − 2 = 0 .
D. x + y −1 = 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M (1; − 2) biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A. z =1+ 2i . B. z = 1 − + 2i C. z = 2 − + i .
D. z =1− 2i
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) . Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxy) là A. (1; 2 − ; 3 − ) . B. (1; 2 − ;0) . C. (0;0;3). D. ( 1; − 2;3).
Câu 19. Cho hai số phức z =1+ i z = 3− 2i . Phần ảo của số phức 2z + z bằng 1 2 1 2 A. 4 − . B. 0. C. 2 − . D. 4. a
Câu 20. Với a là số dương tùy ý, 2 d x x ∫ bằng 0 A. 2. B. 2 a . C. 2 2a . D. a .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4; 1 − ; 3
− ) . Mặt phẳng (α ) nhận điểm A là hình chiếu của
gốc tọa độ lên (α ) có phương trình là
A. 4x + y + 3z − 6 = 0. B. 4x + y + 3z = 0.
C. 4x y − 3z − 26 = 0. D. 4x y − 3z = 0.
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x + x và đồ thị của hàm số y = 2x + 2 bằng A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 53 . 6 2 2 6
Câu 23. Trong không gian −
Oxyz , cho đường thẳng x y z 1 d : = =
và mặt phẳng (α ) : 2x − 2y + z = 0. 1 2 2
Khoảng cách giữa đường thẳng d và (α ) bằng A. 1 . B. 3. C. 1 . D. 0 . 3 3
Câu 24. Mô đun của số phức z = 2 − 3i bằng A. 13. B. 5. C. 13 . D. 5 .
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z +1− i
A. x + y − 2 = 0 .
B. x y + 2 = 0 .
C. x − 2y − 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 26. Cho hai số phức z = 2 − i z =1+ 2i . Khi đó phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2 − i . C. 3. D. 3i . Mã đề 107 Trang 3/6
Câu 27. Trong không gian − + +
Oxyz , đường thẳng
x 1 y 1 z 3 d : = =
vuông góc với đường thẳng nào 2 1 − 1 − sau đây? x = 2 − 3tx =1− 3t A. d :   y = 2
t (t ∈) .
B. d : y = 2 −t (t ∈) . 1 3 z =1+   5t z = 5 −  5tx = 2 + 3tx = 2 C. d :  
y = 3 − t (t ∈ ) .
D. d : y = 3−3t (t ∈) . 4 2 z =   5t z =1+  t 3 5 5 Câu 28. Nếu f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 7 thì f (x)dx ∫ bằng 0 3 0 A. 10. B. 4 − . C. 4. D. 7.
Câu 29. Cho hai số phức z = 5 − 2i z = 2 + 3i . Điểm biểu diễn cho số phức z z là 1 2 1 2 A. M ( 3 − ; 5 − ). B. M (3; 5 − ) . C. M ( 3 − ;5) . D. M (3;5) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 3 = 0 . Đường thẳng ∆ qua điểm
A(1;2;− 3) và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x = 5 + tx = 1+ t A.  
y = 10 + 2t (t ∈ ) .
B.y = 2 + 3t (t ∈) . z = 3 −   z = 3 −  x =1− tx =1+ t C.  
y = 2 + 2t (t ∈ ) .
D.y = 2 − 2t (t ∈) . z = 3 −   z = 3 −  
Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M (2; 3
− ;4) và nhận n = ( 2; − 4; ) 1 làm vectơ pháp tuyến là A. 2
x + 4y + z −12 = 0 .
B. 2x − 4y z +10 = 0.
C. 2x − 4y z −12 = 0 . D. 2
x + 4y + z +11 = 0 .
Câu 32. Gọi z là nghiệm của phương trình 2 100 − + = . Khi đó 0 z z 2 0 A. 50 z = 2 . B. 100 z = 2 . C. 25 z = 2 . D. 75 z = 2 . 0 0 0 0
Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng chứa trục Ox là x = tx = t +1 A.  
y = t (t ∈ ) .
B.y = 0 (t ∈) . z =   t z =  0 x = 5tx = 0 C.  
y = t (t ∈ ) .
D.y = 0 (t ∈) . z =   0 z =  t Mã đề 107 Trang 4/6
Câu 34. Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z =1+ i z =1− 3i . Gọi 1 2 M là trung
điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó, điểm M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. i − .
B. 2 − 2i .
C. 1−i . D. 1+ i .
Câu 35. Cho hai số phức z = 2 − i , z = 2 − 4i . Giá trị của z + z .z là 1 2 1 1 2 A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 5 5 . 5
Câu 36. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(3; 4
− ;6) đến trục Oz bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; 2 − ) và đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = . Đường 2 1 2 −
thẳng đi qua A và song song với d có phương trình tham số là x =11+ 2tx = 2 + t A.   y = 6 + t (t ∈).
B.y =1+ t (t ∈). z = 12 − −   2t z = 2 − −  2tx = 1+ 2tx = 7 + 2t C.   y = 1− t (t ∈).
D.y = 4 + t (t ∈) . z = 2 − −   2t z = 8 −  2t
Câu 38. Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức liên hợp của số phức z có phần ảo là A. 3. B. 3 − i . C. 3i . D. 3 − .
Câu 39. Tìm số thực m để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 2
1 x − 3x +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + 6x − 3.
A. m = 2 . B. m = 1 − .
C. m = 0. D. m =1.
Câu 40. Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2 + i =1
là một đường tròn. Đường tròn đó có tâm là A. I 2; − 1 .
B. I 1;− 2 .
C. I 2;−1 . D. I 1; − 2 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e + 2 là A. x
e + 2x + C .
B. 1 + 2x + C . C. 2 x e + C . D. x e + C . x ex =1+ 2t
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 −t (t ∈) và điểm M (1;2;m) . Tìm tất z = 2 − +  2t
cả các giá trị thực của tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d .
A. m = 0.
B. m =1.
C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z thuộc mặt phẳng (α ) : y z x + + =1 và M 0 0 0 ) 2 3
cách đều các trục tọa độ. Biết x > 0 , y > 0 , z > 0 . Tính tổng x + y + z . 0 0 0 0 0 0 Mã đề 107 Trang 5/6 A. 11
x + y + z = . B. 18
x + y + z = . C. 5
x + y + z = . D. 6
x + y + z = . 0 0 0 6 0 0 0 11 0 0 0 6 0 0 0 11 Câu 44. Cho hàm số 2
y = x +1 có đồ thị (C), điểm M thuộc (C), A(2;0) . Gọi S là diện tích hình 1
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và 2 đường thẳng x = 2 , x = 0 . S là diện tích tam giác 2
OAM . Xác định hoành độ x > của điểm M để S = 2S ? M 0 1 2 A. 2 3 x = . B. 7 x = C. 52 x = D. 14 x = M . M . M . M 3 6 3 3
Câu 45. Số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho 3
z = z +1+ i A. 1 1 − − .i B. i − . C. 1 1 − + .i D. i . 2 2 2 2
Câu 46. Cho các số phức z thỏa mãn z − 2 − 5i ≤ 2 và z − 2 − 3i = z − 6 − 7i . Trong các số phức trên,
số phức có môđun nhỏ nhất là z = m + ni ( ,
m n∈) . Tổng 2m + n 0 bằng A. 11. B. 13. C. 14. D. 27 . 2 1
Câu 47. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) 2 10 = x − 2x f
∫ (x).f ′(x)dx . Diện tích của hình phẳng giới 9 0
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 5 là A. 61 S = . B. 5 S = . C. 4 S = . D. 931 S = . 9 4 3 50
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : z −3 = 0 và điểm A(4;4;3). Đường thẳng d đi
qua gốc tọa độ và cắt mặt phẳng (α ) tại điểm M (x ; y ; z sao cho OM = 5 và khoảng cách từ M tới 0 0 0 )
A là ngắn nhất. Giá trị của biểu thức P = x + y + z là 0 0 0
A. P = 2 2 + 3.
B. P = 4 2 − 3 . C. P = 4 − 2 + 3 . D. P = 4 2 + 3.
Câu 49. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( )
1 = 5 và f (x) + xf ′(x) = 4x + 3 với mọi x > 0 . Tính f (2). A. 5. B. 6. C. 3. D. 7. 3
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (3) = 21, f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích 0 1
phân I = .x f ′ ∫ (3x)dx . 0
A. I = 9 .
B. I =15.
C. I = 6. D. I =12. ------ Hết ------ Mã đề 107 Trang 6/6