Đề cuối học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Tô Hiệu – Sơn La

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên: .................................................... Số báo danh….....................
Câu 1: Biết
1
z
,
2
z
2
nghiệm của phương trình
2
4 60zz 
. Tính
12
Tz z
A.
6
. B.
. C.
12
. D.
26
.
Câu 2: Phần ảo của số phức
77zi=−+
bằng.
A.
7
. B.
7i
. C.
7
. D.
7i
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
321
:
3 12
xyz
d


?
A.
2
3;1; 2u 

. B.
1
3; 2; 1u

.
C.
4
3; 1; 2u 

. D.
3
3 ;1; 2u

.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1; 2; 3
M
;
3; 4; 7N
. Tọa độ của véc-
MN

A.
4;6;10
. B.
2; 2; 4
.
C.
2;3;5
. D.
2; 2; 4
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 1 0xy

. Mặt phẳng
có một vectơ pháp
tuyến là:
A.
( )
3; 1; 0n =
. B.
( )
3;1; 1n =
.
C.
( )
3;1; 0n =
. D.
( )
3;1; 1n =−−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
A
và nhận véc tơ
1;2; 1u 
làm
véctơ ch phương có phương trình chính tắc là :
A.
1 21
2 12
xy z

. B.
121
2 12
xyz

.
C.
212
12 1
x yz 


. D.
2 12
12 1
x yz 


.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;0;0M
,
0; 2;0N
0;0; 2P
. Mặt phẳng
MNP
phương trình là
A.
1
3 22
xyz

. B.
0
3 22
xyz

.
C.
1
32 2
xy z

. D.
1
3 22
xyz

.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
,
( )
y gx=
liên tục trên
[ ]
;ab
và số thực
k
tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
( ) ( )
dd
bb
aa
xfxx xfxx=
∫∫
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d dd
b bb
a aa
f x gx x f x x gx x

+= +
 ∫∫
.
C.
( )
d0
a
a
kf x x =
. D.
( ) ( )
dd
ba
ab
fxx fxx=
∫∫
.
Câu 9: Cho
d 10
b
a
fxx

( )
2fb=
. Khi đó
( )
fa
bằng
A. 2. B.
2
. C. 0. D. 12.
Mã đề 101
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho
12
1 2, 2 3z iz i=−=+
. Tính
12
.zz
.
A.
12
.2zz i=−−
. B.
12
.8zz i
=
.
C.
12
.3zz i= +
. D.
12
. 22zz i=
.
Câu 11: Tính môđun của số phức
43zi=
.
A.
7
z =
. B.
7z =
. C.
5
z =
. D.
25
z =
Câu 12: H tất cả các nguyên hàm ca hàm s
() 2 1fx x
A.
2
2x xC
. B.
2
x xC
. C.
2
xC
. D.
2
1xC

.
Câu 13: Nếu
2
0
d3
fx x
2
0
d1gx x
thì
2
0
5df x gx x
bằng
A.
0
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 14: Cho hình phẳng
( )
D
được giới hạn bới các đường
0x =
,
x
π
=
,
0y =
sinyx=
. Thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
D
xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức
A.
0
sin dV xx
π
π
=
. B.
( )
0
sin d
V xx
π
π
=
.
C.
2
0
sin dV xx
π
=
. D.
2
0
sin dV xx
π
π
=
.
Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;
ab
, trục hoành và hai đường
thẳng
xa=
,
xb=
,
(
)
ab
có diện tích
S
là:
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
.
C.
( )
d
b
a
S fx x
=
. D.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( )
:2 1 0xyz
β
+−=
?
A.
( )
0; 0;1
M
. B.
( )
1; 2; 3N −−
.
C.
( )
1; 2; 1P
. D.
( )
0;1; 2Q
.
Câu 17: Cho hai số phức
1
32zi=
2
2zi= +
. S phức
12
zz
bằng
A.
13i
. B.
13i−−
. C.
13i+
. D.
13i−+
.
Câu 18: Cho hai hàm s
( )
1
y fx=
(
)
2
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;
ab
đ th như hình vẽ bên
dưới. Gọi
S
là hình phẳng gii hn bi hai đ th trên các đưng thng
xa=
,
xb=
. Th tích
V
ca vật
th tròn xoay tạo thành khi quay
S
quanh trục
Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
12
πd
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) ( )
2
12
πd
b
a
V fx fx x=


.
C.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

. D.
( ) ( )
12
πd
b
a
V fx fx x=


.
Câu 19: Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
1zi= +
. Giá trị của biểu thức
12
3zz+
A.
5
. B.
55
. C.
6
. D.
61
.
Câu 20: S phức liên hợp ca s phức
35zi=−+
là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
A.
35zi=
. B.
35zi=−−
. C.
35zi= +
. D.
35zi=−+
.
Câu 21: Cho số phức
z
thoả mãn
(1 2 ) 6 3iz i 
. Tìm phần thực của
z
.
A.
3
. B.
9
5
. C.
0
. D.
3i
.
Câu 22: Cho hình phẳng
H
gii hạn bởi đ th ca hai hàm s
1
fx
2
fx
liên tc trên đon
;ab
hai đường thẳng
xa
,
xb
(tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình
H
A.
( ) (
)
21
dd
bb
aa
S fxx fxx=
∫∫
. B.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx f x x= +
.
C.
( ) ( )
( )
12
d
b
a
S fx f x x=
. D.
( ) ( )
12
d
b
a
S fx fx x=
.
Câu 23: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 30zz+ +=
. Tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
z
là.
A.
( )
1;2M
. B.
( )
1; 2M −−
.
C.
( )
1; 2Mi−−
. D.
( )
1; 2M −−
.
Câu 24: Gọi
1
z
,
2
z
lần lượt có điểm biểu diễn là
M
N
trên mặt phẳng phức hình bên. Tính
12
zz
.
x
y
-4
3
2
O
1
M
N
A.
25
. B.
116
. C.
20
. D.
2 29
.
Câu 25: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1, 4
4
x
y y xx 
quay
quanh trục
Ox
bằng
A.
15
16
. B.
15
8
. C.
21
16
. D.
21
16
.
Câu 26: Giả sử
5
1
ln
21
dx
Ia
x
= =
khi đó
a
nhận giá trị bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 8.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 27: Cho hàm số
fx
thỏa
(
) (
)
(
)
2
1
25
f x g x dx
+=
( ) ( )
( )
2
1
53 7f x g x dx−=
. Tính tích phân
2
1
d.I fx x
A.
5
.
7
I 
B.
1
.
2
I
C.
2.I
D.
1.I
Câu 28: Cho hàm số
sin 4fx x
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos4
d
4
x
fxx C
. B.
d 4cos4
fxx x C
.
C.
cos4
d
4
x
fxx C
. D.
d 4cos 4fxx x C
.
Câu 29: Cho hai số phức
1
12zi
,
2
3zi
. Tìm số phức
2
1
z
z
z
.
A.
17
55
zi
. B.
17
10 10
zi
.
C.
17
55
zi
. D.
17
10 10
zi
.
Câu 30: Cho
( )
3
1
3f x dx
=
( )
3
2
2f x dx =
. Tính
( )
2
1
f x dx
A.
1
. B.
5
. C. 1. D. 5.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, lập phương trình mặt phẳng
(
)
α
đi qua điểm
(
)
1; 3; 1M
và song song với mặt phẳng
( )
:2 3 7 0x yz
β
++=
.
A.
2 3 80x yz +−=
. B.
2 3 90x yz + −−=
.
C.
2 3 80
x yz ++=
. D.
2 3 60x yz −+=
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1; 1A
,
( )
1; 3; 5B
. Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn
.AB
A.
2 20yz
+=
. B.
3 40yz +=
.
C.
2 60yz −=
. D.
3 80yz −=
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1; 2; 0M
và mặt phẳng
:2 3 5 0
xz 
. Viết
phương trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
?
A.
12
2
3
xt
y
zt



B.
12
2
3
xt
y
zt

C.
12
23
5
xt
yt
zt



D.
2
32
5
xt
yt
z



Câu 34: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 70Sx y z x y+ + + −=
. Ta đ tâm I
và bán kính R ca
( )
S
A.
( )
4;1; 0I
26R =
. B.
(
)
4; 0; 1
I
17R =
.
C.
( )
4; 1; 0I
26R =
. D.
( )
4; 0;1I
17R =
.
Câu 35: Cho số phức
z
thỏa
2 3 10zz i
. Tính
z
.
A.
3z
. B.
3z
. C.
5z
. D.
5z
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;1A
,
1;1; 3B
và mặt phẳng
: 3 2 50Px y z 
. Mặt phẳng
Q
đi qua
,AB
và vuông góc với
P
có phương trình dạng
11 0
ax by cz
. Tổng
abc
bằng
A.
20
. B.
5
. C.
5
. D.
20
.
Câu 37: Trong không gian cho hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:2
12
xt
dy t
zt



và mặt phẳng
( ): 2 1 0Px y z 
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
()P
, cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
Đường thẳng
có phương trình là
A.
6 3 11
.
5 31
x yz 

B.
6 3 11
.
53 1
xyz

C.
6 3 11
.
53 1
x yz 

D.
6 3 11
.
531
x yz 

Câu 38: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
23zi z i−= −+
A. Đường thẳng có phương trình
2 1 0.xy+ +=
B. Đường elip có phương trình
22
4 4.
xy+=
C. Đường thẳng có phương trình
2 3 0.xy −=
D. Đường tròn có phương trình
22
4.xy+=
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;2;2A
,
( )
3; 2; 0B
và đường phân giác đỉnh
B
là
32
:
2 11
xy z
d
−−
= =
−−
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
BC
?
A.
( )
3
2; 3; 0M
. B.
( )
2
1;1; 0M
. C.
(
)
4
1;0;0M
. D.
( )
1
1; 5; 0M
.
Câu 40: Cho số phức
z
tha mãn
2
z =
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
32 2w i iz=−+
là một đường tròn. Bán kính
R
của đường tròn đó bằng?
A.
7
. B.
20
. C.
25
. D.
7
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 1;1A
và đường thẳng
: 1 2,
22
xt
d y tt
zt


. Gọi
P
mặt phẳng đi qua
A
và chứa
d
. Lập phương trình mặt cầu
có tâm
2; 3; 1I
sao cho
tiếp xúc với
P
.
A.
2 22
: 2 3 1 16Sx y z 
. B.
2 22
: 2 3 19Sx y z 
.
C.
2 22
: 2 3 14Sx y z 
. D.
2 22
: 2 3 14Sx y z 
.
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
1;1;1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C

và mặt phẳng
:2 2 7 0xy z 
. Điểm
M
chy tùy ý trên
.
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
357
MA MB MC
  
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
24;28
m
. B.
20;24
m
. C.
10;20m
. D.
28;47m
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
2 20FG
+=
( ) ( )
2 29FG−+ =
. Tính
( )
5
3
2 8d
fx x
.
A.
3
2
. B.
9
4
. C.
9
. D.
1
3
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2; 2A
và mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 21Sx y z+++ =
.
Điểm M di chuyển trên mặt cầu
( )
S
đồng thời thỏa mãn
.6OM AM
=
 
. Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau
đây?
A.
2 2 6 9 0.xyz + −=
B.
2 2 6 9 0.xyz+ + +=
C.
2 2 6 9 0.xyz + +=
D.
2 2 6 9 0.xyz +=
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2
yx x
0y
quanh trục
Ox
bằng
A.
16
15
V

B.
16
9
V

C.
16
9
V 
D.
16
15
V 
Câu 46: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
22 1+ + = +−zz z i
. Giá trị lớn nhất của
z
bằng
A.
22 1
B.
21+
C.
21
D.
2
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn
( )
432
f x ax bx cx dx e= + + ++
( )
,,, ,abcde
và hàm số bậc ba
(
)
32
g x mx nx px q= + ++
( )
,, ,mn pq
có đồ thị
( )
y fx
=
(
)
y gx
=
như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
( )
y gx
=
bằng 96 và
(
) (
)
22fg
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ) ( )
,y f x y gx= =
0, 2xx= =
bằng
A.
136
15
. B.
272
15
. C.
68
15
. D.
136
5
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( ) ( )
25 4 4
. .1 3 3x f x xf x x x
+ = ++
,
x∀∈
. Khi
đó tích phân
1
0
( )dfx x
bằng
A.
207
560
. B.
23
28
. C.
115
63
. D.
115
7
.
Câu 49: Cho hai số phức
12
; zz
thỏa mãn
( )
2 5; 2 , z i z mi z m i m−−= ++ = +
. Giá trị nhỏ nhất
của
12
Pzz=
thuộc đoạn nào sau đây?
A.
[ ]
6; 7
. B.
[ ]
4;5
. C.
[ ]
5; 6
. D.
[ ]
8; 9
.
Câu 50: Trong tập các số phức, cho phương trình
2
2( 1) 6 2 0z m zm + + −=
(
m
tham số thc). Hỏi có tất
c bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
12
zz=
A.
0.
B.
1.
C. Vô số. D.
2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon
made cautron dapan
CHKII.1 101 1 D
CHKII.1 101 2 A
CHKII.1 101 3 A
CHKII.1 101 4 B
CHKII.1 101 5 A
CHKII.1 101 6 D
CHKII.1 101 7 D
CHKII.1 101 8 A
CHKII.1 101 9 D
CHKII.1 101 10 B
CHKII.1 101 11 C
CHKII.1 101 12 B
CHKII.1 101 13 B
CHKII.1 101 14 D
CHKII.1 101 15 B
CHKII.1 101 16 C
CHKII.1 101 17 A
CHKII.1 101 18 A
CHKII.1 101 19 D
CHKII.1 101 20 B
CHKII.1 101 21 C
CHKII.1 101 22 D
CHKII.1 101 23 B
CHKII.1 101 24 A
CHKII.1 101 25 D
CHKII.1 101 26 A
CHKII.1 101 27 C
CHKII.1 101 28 A
CHKII.1 101 29 A
CHKII.1 101 30 D
CHKII.1 101 31 C
CHKII.1 101 32 D
CHKII.1 101 33 B
CHKII.1 101
34 C
CHKII.1 101 35 D
CHKII.1 101 36 B
CHKII.1 101 37 B
CHKII.1 101 38 C
CHKII.1 101 39 A
CHKII.1 101 40 C
CHKII.1 101 41 C
CHKII.1 101 42 A
CHKII.1 101 43 B
CHKII.1
101 44 C
CHKII.1 101 45 A
CHKII.1 101 46 B
CHKII.1 101 47 D
CHKII.1 101 48 C
CHKII.1 101 49 D
CHKII.1 101 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU MÔN: TOÁN LỚP: 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 06 trang) Mã đề 101
Họ tên: .................................................... Số báo danh….....................
Câu 1: Biết z , z là 2 nghiệm của phương trình 2z4z60. Tính T z z 1 2 1 2 A. 6 . B. 6 . C. 12. D. 2 6 .
Câu 2: Phần ảo của số phức z = 7 − + 7i bằng. A. 7 . B. 7i . C. 7 − . D. 7 − i .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 3 y  2 z 1 d :   ? 3 1 2  
A. u 3;1; 2 . B. u 3;2;1 . 1   2    
C. u 3;1;2 .
D. u 3;1; 2 . 3   4   
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 1;2; 
3 ; N 3;4;7. Tọa độ của véc-tơ MN A. 4;6;10. B. 2;2;4. C. 2;3;  5 .
D. 2;2;4.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3x y 1 0 . Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A. n = (3;−1;0) .
B. n = (3;1;− ) 1 .
C. n = (3;1;0) . D. n = ( 3 − ;1;− ) 1 . 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua A2;1;2và nhận véc tơ u1;2;  1 làm
véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là :
A. x 1 y  2 z 1 x y z    . B. 1 2 1   . 2 1 2 2 1 2 C. x  2 y 1 z  2 x y z    . D. 2 1 2   . 1 2 1 1 2 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0, N 0;2;0 và P0;0;2. Mặt phẳng MNP có phương trình là A. x y z x y z    1. B.    0 . 3 2 2 3 2 2 C. x y z x y z   1. D.   1. 3 2 2 3 2 2
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) , y = g (x) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai? b b b b b A. xf
∫ (x)dx = x f ∫ (x)dx . B. f
∫ (x)+ g(x) dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx. a a a a a a b a C. kf ∫ (x)dx = 0 . D. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx . a a b b
Câu 9: Cho f xdx  10 
f (b) = 2 . Khi đó f (a) bằng a A. 2. B. 2 − . C. 0. D. 12.
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho z =1− 2i, z = 2 + 3i . Tính z .z . 1 2 1 2
A. z .z = 2 − − i .
B. z .z = 8 −i . 1 2 1 2
C. z .z = 3+ i .
D. z .z = 2 − 2i . 1 2 1 2
Câu 11: Tính môđun của số phức z = 4 −3i . A. z = 7 . B. z = 7 . C. z = 5 . D. z = 25
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  2x 1 là A. 2
2x x C . B. 2
x x C . C. 2 x C . D. 2 x 1 C . 2 2 2
Câu 13: Nếu f xdx  3 
gxdx  1 
thì   f x5gxdx bằng 0 0 0 A. 0 . B. 8 . C. 12. D. 10.
Câu 14: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bới các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y = −sin x . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức π π
A. V = π sin x dx ∫ .
B. V = π ∫(−sin x)dx . 0 0 π π C. 2 V = sin d x x ∫ . D. 2 V = π sin d x x ∫ . 0 0
Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b], trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b , (a b) có diện tích S là: b b A. S = f ∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x) dx. a a b b C. S = f ∫ (x)dx. D. 2 S = π f ∫ (x)dx. a a
Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (β ) : 2x y + z −1 = 0 ? A. M (0;0; ) 1 . B. N (1;− 2; 3 − ) . C. P(1;2;− ) 1 . D. Q(0;1;2).
Câu 17: Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2 + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1− 3i . B. 1 − − 3i . C. 1+ 3i . D. 1 − + 3i .
Câu 18: Cho hai hàm số y = f x y = f x liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên 2 ( ) 1 ( )
dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a , x = b . Thể tích V của vật
thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? b b A. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x  dx
V = π  f x f x  dx 1 2 ( ) . B. ∫ ( ) ( ) 2 1 2  . a a b b C. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x  dx
V = π  f x f x  dx 1 2 ( ) . D. ∫ 1( ) 2 ( ) . a a
Câu 19: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z =1+ i . Giá trị của biểu thức z + 3z là 1 2 1 2 A. 5. B. 55 . C. 6 . D. 61 .
Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z = 3 − + 5i là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A. z = 3− 5i . B. z = 3 − − 5i .
C. z = 3+ 5i . D. z = 3 − + 5i .
Câu 21: Cho số phức z thoả mãn (12i)z  63i . Tìm phần thực của z . A. 3. B. 9 . C. 0 . D. 3i . 5
Câu 22: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x f x liên tục trên đoạn a; b và 2   1  
hai đường thẳng x a , x b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình H  là b b b
A. S = f x dx f x dx
S = f x + f x dx 2 ( ) ∫ 1( ) . B. ∫ 1( ) 2 ( ) . a a a b b
C. S = ∫( f x f x dx
S = f x f x dx 1 ( ) 2 ( )) . D. ∫ 1( ) 2 ( ) . a a
Câu 23: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M 1
biểu diễn số phức z là. 1 A. M ( 1; − 2) . B. M ( 1; − − 2). C. M ( 1; − − 2i). D. M ( 1; − − 2).
Câu 24: Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z z . 1 2 1 2 y 2 M O 1 3 x -4 N A. 2 5 . B. 116. C. 20 . D. 2 29 .
Câu 25: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y  , y  0, x 1, x  4 quay 4
quanh trục Ox bằng A. 15 . B. 15. C. 21 . D. 21. 16 8 16 16 5 Câu 26: Giả sử dx I = = ln a
khi đó a nhận giá trị bằng 2x −1 1 A. 3. B. 81. C. 9. D. 8.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 2 2
Câu 27: Cho hàm số f x thỏa ∫(2 f (x) + g(x))dx = 5 và ∫(5 f (x) −3g(x))dx = 7. Tính tích phân 1 1 2 I
f xd .x  1 A. 5 I   . B. 1 I  . C. I  2. D. I 1. 7 2
Câu 28: Cho hàm số f x sin 4x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.   cos4 d x f x x    C  .
B. f xdx  4cos4x C 4  . C.   cos4 d x f x x   C  .
D. f xdx  4cos4x C 4  .
Câu 29: Cho hai số phức z z
1 2i , z  3i . Tìm số phức 2 z  . 1 2 z1 A. 1 7 z   i . B. 1 7
z    i . 5 5 10 10 C. 1 7 z   i . D. 1 7 z   i . 5 5 10 10 3 3 2 Câu 30: Cho f
∫ (x)dx = 3 và f (x)dx = 2 − ∫ . Tính f ∫ (x)dx 1 − 2 1 − A. 1 − . B. 5 − . C. 1. D. 5.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1;3;− )
1 và song song với mặt phẳng (β ): 2x −3y + z + 7 = 0 .
A. 2x − 3y + z −8 = 0 . B. 2
x + 3y z − 9 = 0.
C. 2x − 3y + z + 8 = 0.
D. 2x − 3y z + 6 = 0 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; )
1 , B(1; 3; −5) . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB.
A. y − 2z + 2 = 0 .
B. y − 3z + 4 = 0 .
C. y − 2z − 6 = 0.
D. y − 3z −8 = 0 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M 1;2;0 và mặt phẳng : 2x 3z 5  0 . Viết
phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng ?
x 1 2t  
x  1 2tA.   y  2 B. y  2   z  3t   z  3t 
x  1 2t   x  2 tC.  
y  2 3t
D. y  3 2t   z  5t   z  5 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z −8x + 2y − 7 = 0 . Tọa độ tâm I
và bán kính R của (S ) là A. I ( 4
− ;1;0) và R = 2 6 . B. I (4;0;− ) 1 và R = 17 .
C. I (4;−1; 0) và R = 2 6 . D. I ( 4; − 0; ) 1 và R = 17 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa 2z  3z 10  i . Tính z . A. z  3 . B. z  3. C. z  5. D. z  5
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;4;  1 , B1;1;  3 và mặt phẳng
P: x 3y  2z 5  0. Mặt phẳng Q đi qua ,
A B và vuông góc với P có phương trình dạng
ax by cz 11 0 . Tổng a b c bằng A. 20. B. 5. C. 5. D. 20 .
x 1 t
Câu 37: Trong không gian cho hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d :y  2t và mặt phẳng
z 12t 
(P) : x  2y z 1 0. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) , cắt và vuông góc với đường thẳng d .
Đường thẳng  có phương trình là A. x  6 y 3 z 11 x y z    . B. 6 3 11   . 5 3 1 5 3 1 C. x  6 y 3 z 11 x y z    . D. 6 3 11   . 5 3 1 5 3 1
Câu 38: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i = z − 2 + 3i
A. Đường thẳng có phương trình x + 2y +1 = 0. B. Đường elip có phương trình 2 2 x + 4y = 4.
C. Đường thẳng có phương trình x − 2y − 3 = 0. D. Đường tròn có phương trình 2 2 x + y = 4.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;2;2) , B(3;2;0) và đường phân giác đỉnh B x 3 y 2 : z d − − = =
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng BC ? 2 1 − 1 − A. M 2;3;0 . M 1;1;0 . M 1;0;0 . M 1;5;0 . 3 ( ) B. 2 ( ) C. 4 ( ) D. 1 ( )
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3− 2i + (2 − i) z
là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng? A. 7 . B. 20 . C. 2 5 . D. 7 . x t
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1; 
1 và đường thẳng d :y  1 2t,t  . Gọi P là
z  22t 
mặt phẳng đi qua A và chứa d . Lập phương trình mặt cầu S có tâm I 2;3; 
1 sao cho S tiếp xúc với P.
A. S x  2 y  2 z  2 : 2 3 1 16 .
B. S x  2 y  2 z  2 : 2 3 1  9 .
C. S x  2 y  2 z  2 : 2 3 1  4.
D. S x  2 y  2 z  2 : 2 3 1  4 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;1; 
1 , B1;2;0,C3;1;2 và mặt phẳng
: 2x y  2z  7  0 . Điểm M chạy tùy ý trên . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức   
3MA  5MB 7MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 24;  28 .
B. m 20;24.
C. m 10;20.
D. m 28;47.
Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 5
mãn F (2) + G(2) = 0 và F ( 2 − ) + G( 2 − ) = 9 − . Tính f
∫ (2x −8)dx. 3 9 1 A. 3 . B. . C. 9 − . D. . 2 4 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 2;
− 2) và mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z + 2)2 =1.
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S ) đồng thời thỏa mãn OM.AM = 6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x − 2y + 6z − 9 = 0.
B. 2x + 2y + 6z + 9 = 0.
C. 2x − 2y + 6z + 9 = 0.
D. 2x − 2y − 6z + 9 = 0.
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y  x  2x
y  0 quanh trục Ox bằng A. 16 V   B. 16 V   C. 16 V   D. 16 V   15 9 9 15
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z + 2z + 2 = z +1− i . Giá trị lớn nhất của z bằng A. 2 2 −1 B. 2 +1 C. 2 −1 D. 2
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + e (a,b,c,d,e∈) và hàm số bậc ba ( ) 3 2
g x = mx + nx + px + q ( , m ,
n p,q ∈ ) có đồ thị y = f ′(x) và y = g′(x) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) bằng 96 và f (2) = g (2) .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = g (x) và x = 0, x = 2bằng A. 136 . B. 272 . C. 68 . D. 136 . 15 15 15 5
Câu 48: Cho hàm số f (x) 2 5 4 4
liên tục trên  và thỏa mãn x . f (x ) + .
x f (1− x ) = 3
x + x + 3, x ∀ ∈  . Khi 1
đó tích phân f (x)dx ∫ bằng 0 A. 207 . B. 23 . C. 115 . D. 115 − . 560 28 63 7
Câu 49: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z − 2 − i = 5; z + 2 + mi = z m + i , (m∈) . Giá trị nhỏ nhất 1 2
của P = z z thuộc đoạn nào sau đây? 1 2 A. [6;7] . B. [4;5]. C. [5;6]. D. [8;9] .
Câu 50: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 2(m +1)z + 6m − 2 = 0 ( m tham số thực). Hỏi có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z = z 1 2 1 2 A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 mamon made cautron dapan CHKII.1 101 1 D CHKII.1 101 2 A CHKII.1 101 3 A CHKII.1 101 4 B CHKII.1 101 5 A CHKII.1 101 6 D CHKII.1 101 7 D CHKII.1 101 8 A CHKII.1 101 9 D CHKII.1 101 10 B CHKII.1 101 11 C CHKII.1 101 12 B CHKII.1 101 13 B CHKII.1 101 14 D CHKII.1 101 15 B CHKII.1 101 16 C CHKII.1 101 17 A CHKII.1 101 18 A CHKII.1 101 19 D CHKII.1 101 20 B CHKII.1 101 21 C CHKII.1 101 22 D CHKII.1 101 23 B CHKII.1 101 24 A CHKII.1 101 25 D CHKII.1 101 26 A CHKII.1 101 27 C CHKII.1 101 28 A CHKII.1 101 29 A CHKII.1 101 30 D CHKII.1 101 31 C CHKII.1 101 32 D CHKII.1 101 33 B CHKII.1 101 34 C CHKII.1 101 35 D CHKII.1 101 36 B CHKII.1 101 37 B CHKII.1 101 38 C CHKII.1 101 39 A CHKII.1 101 40 C CHKII.1 101 41 C CHKII.1 101 42 A CHKII.1 101 43 B CHKII.1 101 44 C CHKII.1 101 45 A CHKII.1 101 46 B CHKII.1 101 47 D CHKII.1 101 48 C CHKII.1 101 49 D CHKII.1 101 50 D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • CKII 101
  • Đa 101, 103, 105, 107
    • Table1