Đề cuối học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 147
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
MÃ ĐỀ THI 147
Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp.......................
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
22zi= +
là điểm nào dưới
đây?
A.
( )
2; 2N
. B.
( )
2; 2M
−−
. C.
( )
2; 2P
. D.
( )
2; 2Q
.
Câu 2: . Cho hai hàm số
( )
32
1f x ax bx cx= + +−
( )
,,, ,abcde R
. Biết rằng đồ thị
của hai hàm số
( ) ( )
;y f x y gx= =
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 ( như hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 3: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(
)
( )
3;1;0 , 0; 2;0 .
A BM
là điểm di động trên
.Oz
Gọi
,
HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
MB
.OB
Đường thẳng
HK
cắt trục
Oz
tại
.N
Khi đó thể tích của tứ diện
MNAB
nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng
( )
AHN
có dạng
2 0.ax by z c+ +=
Giá trị biểu thức
abc++
bằng:
A. 5 B.
22
C. 0 D.
1
Câu 4: Cho số phức
1
32zi= +
,
2
65zi= +
. Tìm số phức liên hợp của số phức
12
65zzz= +
A.
48 37zi= +
. B.
51 40zi= +
. C.
51 40zi=
. D.
48 37zi=
.
Câu 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
34 2zi+− =
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
2 35w iz i= −+
là một đường tròn. Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
( )
3; 8 ; 10IR=
B.
( )
3; 8 ; 10IR−− =
C.
( )
1; 3 ; 3 2IR−=
D.
( )
1; 3 ; 3 2IR−=
Câu 6: Đường thẳng
( )
đi qua
(
)
3;1;1M
, nằm trong mặt phẳng
( )
: 30Pxyz+−−=
và tạo với
đường thẳng
(
)
1
: 43
32
x
dy t
zt
=
= +
=−−
một góc nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
( )
là:
Trang 2/7 - Mã đề thi 147
A.
( )
1
:
2
x
yt
zt
=
∆=
=
B.
( )
85
: 34
2
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
C.
( )
12
:1
32
xt
yt
zt
= +
∆=
=
D.
(
)
15
: 14
32
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
Câu 7: Cho số phức
z a bi= +
( với
,ab
) thỏa
( ) ( )
2 1 23z i z iz+ = −+ +
. Tính
S ab= +
.
A.
7
S
=
. B.
5S =
. C.
1S =
. D.
1S =
.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
( )
2; 1; 0M
và đường thẳng
( )
23
:
24 5
xy z
d
+−
= =
. Mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
( )
d
có phương trình là:
A.
2 4 5 80
xyz+ +=
B.
2450
xyz+−=
C.
2 4 5 80xyz+ −=
D.
20xy−=
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
:1
22
xt
dy tt
zt
=−+
=+∈
= +
. Phương trình chính tắc của
đường thẳng
d
là:
A.
212
112
x yz +−
= =
. B.
212
112
x yz ++
= =
. C.
124
112
xy z+−
= =
. D.
112
21 2
xyz−−
= =
.
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
3
e
x
fx=
.
A.
(
)
31
e
d
31
x
fx x C
x
+
= +
+
. B.
( )
3
d 3e
x
fx x C= +
. C.
( )
3
defx x C= +
.
D.
(
)
3
e
d
3
x
fx x C= +
.
Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu
diễn vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của parabol có đỉnh là B
(tham khảo hình vẽ).
Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
1, 7m
B.
2,7m
C.
3, 7m
D.
2m
Câu 12: Gọi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
21
fx
x
=
. Biết
( )
01F =
tính giá trị
( )
2F
.
A.
1
1 ln 5
2
+
B.
( )
1
1 ln 5
2
+
C.
1
1 ln 3
2
+
D.
1 ln 5+
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
(
)
2
21
2
fx x
x
= +−
.
A.
( )
2
2ln 2Fx x x x C= ++ +
B.
(
)
2
2ln 2Fx x x x C= +− +
C.
( ) ( )
2
2ln 2Fx x x x C= +− +
D.
(
)
2
ln 2
Fx x x x C= +− +
Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
1 2?zi=−+
Trang 3/7 - Mã đề thi 147
A.
M
. B.
Q
. C.
N
. D.
P
.
Câu 15: Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích hình phằng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
.
b
a
S f x dx=
B.
(
)
2
.
b
a
S f x dx=
C.
( )
.
a
b
S f x dx=
D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Câu 16: Tích phân
2
1
1
2d
Ix
x

= +


bằng
A.
ln 2 2I = +
. B.
ln 2 1I = +
. C.
ln 2 1I =
. D.
ln 2 3I = +
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và
(
)
: 60
Pxyz
++−=
và đường
thẳng
( )
111
:
212
xyz
d
−+
= =
. Gọi
( )
;;A abc
là giao điểm của
( )
P
( )
d
. Xác định
2a bc+−
.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 0I
và đi qua điểm
( )
2; 2; 0A
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 2 100.x yz+ +− +=
B.
( ) (
)
22
2
1 2 25.x yz+ +− +=
C.
( ) ( )
22
2
1 2 5.
x yz+ +− +=
D.
( ) ( )
22
2
1 2 10.x yz+ +− +=
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục
Ox
và đồ thị hàm số
( )
y fx
=
trên đoạn
[ ]
2;1
[ ]
1; 4
lần lượt bằng
9
12
. Cho
( )
13f =
. Giá trị biểu thức
( ) (
)
24ff−+
bằng
A.
9
B.
21
C.
3
D.
2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
;
( )
2; 1; 1B
, véc tơ chỉ phương
của đường thẳng
AB
là:
A.
( )
1; 3; 2u
. B.
( )
3; 1; 0
u
. C.
( )
1; 1; 2u −−
D.
( )
1; 3; 0u
.
Câu 21: Cho
( )
1
1
d2fx x
=
( )
1
1
d7gx x
=
, khi đó
( ) ( )
1
1
1
d
7
f x gx x



bằng
A.
3
B.
1
C. 4 D.
3
Trang 4/7 - Mã đề thi 147
Câu 22: Trong không gian hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 12
+−
= =
−−
xy z
d
, điểm
( )
1;1;1
I
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
d
, đồng thời khoảng cách từ
I
đến mặt
phẳng
( )
P
bằng
3
.
A.
(
)
: 20Px y z+−=
,
( )
:7 5 2 0P x yz
+ ++=
. B.
( )
: 20Px y z−++=
,
( )
:7 5 2 0P x yz+ ++=
.
C.
(
)
: 2 0Pxyz+−=
,
( )
:7 5 2 0P x yz+ +−=
. D.
( )
: 20Px y z−++=
,
(
)
:7 5 2 0
P x yz+ +−=
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
23a ji k= −−

. Hãy xác định tọa độ
a
A.
( )
1; 2; 3a =−−
B.
( )
2;1;3
a = −−
C.
( )
3; 2; 1a =−−
D.
( )
2;3;1a = −−
Câu 24: Cho
(
)
2
0
3 21 6
m
x x dx−+ =
. Giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
B.
( )
;0−∞
C.
( )
0; 4
D.
( )
3;1
Câu 25: Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức
( )
2
12
=
zi
.
A.
1
25
B.
1
5
C.
1
5
D. 5
Câu 26: Để kỷ niệm ngày 26 tháng 3 nhà trường tổ chức cho các lớp cắm trại. Lớp 10A dự định dựng
một lều trại có dạng Parabol với kích thước nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 4m và chiều
sâu là 8m. Đỉnh của Parabol cách mặt đất là 3m. Hãy tính thể tích của phần không gian phía bên trong
trại.
A. 64 B. 36 C. 46 D. 49
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
1; 2; 3A
và nhận
( )
2; 1; 3n
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
A.
2 3 90
xy z+ −=
B.
2 3 90
xyz+ −=
C.
2 3 90xy z+ +=
D.
2 3 90xyz+ +=
Câu 28: Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
(
)
0fx
=
bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0a bc<<<
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
( ) ( ) ( )
fb fa fc>>
. B.
( ) (
) ( )
fc fb fa>>
. C.
( ) ( ) ( )
fc fa fb>=
. D.
( ) ( ) ( )
fc fa fb>>
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
thỏa mãn
( )
1
1
d5fxx
=
(
)
14f −=
. Tìm
( )
1f
.
A.
( )
11f =
. B.
( )
19f =
. C.
( )
11f =
. D.
( )
19f =
.
O
b
a
y
x
c
Trang 5/7 - Mã đề thi 147
Câu 30: Biết
( )
2
0
2 .ln 1 ln
x x dx a b
+=
. Với
*
,;ab N b
là số nguyên tố. Tính
67ab+
A. 33 B. 25 C. 42 D. 39
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
0; 1; 2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2; 0;1C
. Lập
phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
Câu 2: m phn ảo ca s phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
3
22 1zz i i+=
.
Câu 3: Tính tích phân
2
2
1
ln( 1)x
I
x
+
=
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
33
1 32
xyz
−−
= =
, mặt phẳng
( )
α
:
30
xyz+−+=
và điểm
( )
1; 2; 1A
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
A
cắt
d
và song song với mặt phẳng
( )
α
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;1
sao cho
( )
11f =
(
) ( )
2
.1
xx
fxf x e
−=
[ ]
0;1x∀∈
. Tính
( )
( )
3 2'
1
0
(2 3 )x xfx
I
fx
=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 6/7 - Mã đề thi 147
HK2_TO12
147
1
C
HK2_TO12
147
2
B
HK2_TO12
147
3
C
HK2_TO12
147
4
D
HK2_TO12
147
5
A
HK2_TO12
147
6
B
HK2_TO12
147
7
D
HK2_TO12
147
8
B
HK2_TO12
147
9
C
HK2_TO12
147
10
D
HK2_TO12
147
11
B
HK2_TO12
147
12
A
HK2_TO12
147
13
B
HK2_TO12
147
14
B
HK2_TO12
147
15
A
HK2_TO12
147
16
A
HK2_TO12
147
17
D
HK2_TO12
147
18
B
HK2_TO12
147
19
C
HK2_TO12
147
20
A
HK2_TO12
147
21
D
HK2_TO12
147
22
B
HK2_TO12
147
23
A
HK2_TO12
147
24
C
HK2_TO12
147
25
C
HK2_TO12
147
26
A
HK2_TO12
147
27
C
HK2_TO12
147
28
D
HK2_TO12
147
29
B
HK2_TO12
147
30
D
ĐÁP ÁN
Phần II. Tự luận (4 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
0.75 đ
Ta có
( )
( )
4; 2; 0 2 2; 1; 0BC
= =−−

0,25
Mặt phẳng (P) đi qua A và có vtpt
( )
2; 1; 0n
nên có phương trình
( )
2 0 ( 1) 0xy −=
0,25
2 10xy
+=
0,25
Câu 2
0.75 đ
Gọi
(, )z a bi a b R=+∈
. Ta có
2( ) 9 13a bi a bi i+ + =−−
0,25
3
3 9 13
13
a
a bi i
b
=
=−−
=
.
Vây phần ảo là 13
0.5
Câu 3
1 đ
Tính tích phân
2
2
1
ln( 1)x
I
x
+
=
0,5
Trang 7/7 - Mã đề thi 147
Đặt
( )
2
1
ln 1
1
1
11
1
ux
du
x
x
dv dx
v
x
xx
= +
=

+

−+
=

= −=
Ta có
2
2
1
1
11
ln( 1) |
x
Ix
xx
+
= ++
2
1
33
ln 3 2 ln 2 ln | ln 3 3ln 2
22
x=−++=−+
0,5
Câu 4
0.75 đ
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
33
1 32
xyz−−
= =
,
mặt phẳng
(
)
α
:
30xyz
+−+=
điểm
( )
1; 2; 1A
. Viết phương trình tham số
của đường thẳng
đi qua
A
cắt
d
và song song với mặt phẳng
( )
α
.
Giải: Gọi giao điểm của
d
B
nên ta có:
( )
3 ;3 3 ;2B t tt++
( )
2 ;1 3 ;2 1AB t t t
=++ +

.
Vì đường thẳng
song song với mặt phẳng
( )
α
nên:
.0AB n
α
=
 
2 13 2 1 0t tt +++ =
1t⇔=
.
Suy ra:
( )
1;2;1AB
= −−

.
0,5
Học sinh viết đúng pt tham số.
0,25
Câu 5
0.75 đ
Đặt
( )
( )
( )
( )
32
2
'
23
66
ln
ux x
du x x dx
fx
dv dx
v fx
fx
=
=

=
=

Ta được
(
)
( )
(
)
( )
1
32 1 2
0
0
2 3 ln | 6 6 ln
I x x fx x x fxdx= −−
=
( )
( )
1
2
0
6 6 lnx x f x dx−−
0,25
Đặt
1t x dt dx=−⇒ =
. Ta có
( )
( ) ( )
0
2
1
6 1 6 1 ln 1
I t t f t dt

= −−

=
( )
( )
1
2
0
6 6 ln 1t t f t dt−−
=
( )
( )
1
2
0
6 6 ln 1
x x f x dx−−
0,25
Vậy
( )
( ) ( )
1
2
0
2 6 6 [ln ln 1 ]I x x f x f x dx=−− +
=
( )
( ) ( )
1
2
0
6 6 ln[ . 1 ]x x f x f x dx
−−
=
( )
2
1
2
0
6 6 ln
xx
x x e dx
−−
=
( )
1
2
2
0
11
5 10
x x dx I =−⇒=
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC MÔN: TOÁN - LỚP 12
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ THI 147
Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp.......................
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 + 2i là điểm nào dưới đây? A. N ( 2; − 2). B. M ( 2; − 2 − ) . C. P(2;−2) . D. Q(2; 2) .
Câu 2: . Cho hai hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx −1 và g (x) 2
= dx + ex + 2 (a,b,c,d,eR) . Biết rằng đồ thị
của hai hàm số y = f (x); y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 ( như hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 3;1;0),B(0;2;0).M là điểm di động trên Oz. Gọi
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên MB và .
OB Đường thẳng HK cắt trục Oz tại
N. Khi đó thể tích của tứ diện MNAB nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng ( AHN ) có dạng
ax + by − 2z + c = 0. Giá trị biểu thức a + b + c bằng: A. 5 B. 2 2 C. 0 D. 1 −
Câu 4: Cho số phức z = 3+ 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 48 + 37i .
B. z = 51+ 40i .
C. z = 51− 40i .
D. z = 48 − 37i .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z + 3− 4i = 2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (2 −i) z −3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I (3;8); R = 10 B. I ( 3 − ; 8
− ); R = 10 C. I ( 1; − 3); R = 3 2 D. I (1; 3 − ); R = 3 2
Câu 6: Đường thẳng (∆) đi qua M (3;1 )
;1 , nằm trong mặt phẳng (P) : x + y z −3 = 0 và tạo với x =1
đường thẳng (d ) : y = 4 + 3t một góc nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng (∆) là: z = 3 − −  2t
Trang 1/7 - Mã đề thi 147 x =1 x = 8 + 5tx =1+ 2tx =1+ 5t A. ( ) :  ∆    y = t
B. (∆) : y = 3 − − 4t
C. (∆) : y =1−t
D. (∆) : y =1− 4t z =     2t z = 2 +  t z = 3−  2t z = 3+  2t
Câu 7: Cho số phức z = a + bi ( với a,b∈ ) thỏa z (2 + i) = z −1+ i(2z + 3) . Tính S = a + b . A. S = 7 . B. S = 5 − . C. S =1. D. S = 1 − .
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M (2; 1; − 0) và đường thẳng
(d ) x y + 2 z −3 : = =
. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng (d )có phương trình là: 2 4 5 −
A. 2x + 4y −5z +8 = 0 B. 2x + 4y −5z = 0
C. 2x + 4y −5z −8 = 0 D. 2x y = 0 x = 2 − + t
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1+ t (t ∈). Phương trình chính tắc của z = 2+  2t
đường thẳng d là:
A. x − 2 y +1 z − 2 − + + + − − − − − = =
. B. x 2 y 1 z 2 = =
. C. x 1 y 2 z 4 = =
. D. x 1 y 1 z 2 = = . 1 1 2 1 1 2 1 1 2 2 − 1 2
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 e x f x = . 3x 1 + A. f ∫ (x) e dx = + C . B. ∫ ( ) 3 d = 3e x f x x
+ C . C. f ∫ (x) 3 dx = e + C . 3x +1 3x D. f ∫ (x) e dx = + C . 3
Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu
diễn vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của parabol có đỉnh là B (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 1,7m B. 2,7m C. 3,7m D. 2m
Câu 12: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
. Biết F (0) =1 tính giá trị F ( 2 − ) . 2x −1 A. 1 1+ ln 5 B. 1 (1+ ln5) C. 1 1+ ln 3 D. 1+ ln 5 2 2 2
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 2 = 2x +1− . x − 2 A. F (x) 2
= x + x + 2ln x − 2 + C B. F (x) 2
= x + x − 2ln x − 2 + C C. F (x) 2
= x + x − 2ln (2 − x) + C D. F (x) 2
= x + x − ln x − 2 + C
Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i?
Trang 2/7 - Mã đề thi 147 A. M . B. Q . C. N . D. P .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phằng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b a b A. S = f ∫ (x) . dx B. 2 S = f ∫ (x) . dx C. S = f ∫ (x) . dx D. S = f ∫ (x) . dx a a b a 2 Câu 16: Tích phân  1 I 2 = + ∫ dx bằng  x 1 
A. I = ln 2 + 2 . B. I = ln 2 +1.
C. I = ln 2 −1.
D. I = ln 2 + 3.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và (P): x + y + z − 6 = 0 và đường
thẳng (d ) x −1 y −1 z +1 : = = . Gọi A(a; ;
b c) là giao điểm của (P) và (d ). Xác định a + 2b c . 2 1 2 A. 1 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( 1;
− 2;0) và đi qua điểm A(2;− 2;0) là:
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z =100.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 25.
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 5.
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 + z =10.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f ′(x) trên đoạn [ 2; − ] 1 và
[1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f ( )1 = 3. Giá trị biểu thức f ( 2 − ) + f (4) bằng A. 9 B. 21 C. 3 D. 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm A(1;− 2; ) 1 ; B( 2;1;− ) 1 , véc tơ chỉ phương
của đường thẳng AB là:     A. u (1;3; 2 − ) . B. u (3; 1; − 0) . C. u (1; 1; − 2 − ) D. u (1;3;0) . 1 1 1 Câu 21: Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 7 − ∫ , khi đó  f
∫ (x) 1 g(x) − dx   bằng −  7 1 − 1 − 1  A. 3 − B. 1 C. 4 D. 3
Trang 3/7 - Mã đề thi 147
Câu 22: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x +1 y −1 : = = z d , và điểm 1 1 − 2 − I (1;1; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d , đồng thời khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 3 .
A. (P):x y + z − 2 = 0 , (P):7x + 5y + z + 2 = 0. B. (P):x y + z + 2 = 0, (P):7x + 5y + z + 2 = 0.
C. (P): x y + z − 2 = 0 , (P):7x + 5y + z − 2 = 0 . D. (P):x y + z + 2 = 0, (P):7x + 5y + z − 2 = 0 .     
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = 2 j i − 3k . Hãy xác định tọa độ a     A. a = ( 1; − 2; 3 − ) B. a = (2; 1 − ; 3 − ) C. a = ( 3 − ;2;− ) 1 D. a = (2; 3 − ;− ) 1 m Câu 24: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) B. ( ;0 −∞ ) C. (0;4) D. ( 3 − ; ) 1
Câu 25: Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z = ( − i)2 1 2 . A. 1 B. 1 C. 1 D. 5 25 5 5
Câu 26: Để kỷ niệm ngày 26 tháng 3 nhà trường tổ chức cho các lớp cắm trại. Lớp 10A dự định dựng
một lều trại có dạng Parabol với kích thước nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 4m và chiều
sâu là 8m. Đỉnh của Parabol cách mặt đất là 3m. Hãy tính thể tích của phần không gian phía bên trong trại. A. 64 B. 36 C. 46 D. 49 
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt phẳng (α ) đi qua A(1;2; 3
− ) và nhận n(2; 1; − 3)
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
A. 2x y + 3z − 9 = 0
B. x + 2y − 3z − 9 = 0
C. 2x y + 3z + 9 = 0
D. x + 2y − 3z + 9 = 0
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ′(x) = 0 có
bốn nghiệm phân biệt a , 0 ,b , c với a < 0 < b < c . Khẳng định nào sau đây đúng. y a O b c x
A. f (b) > f (a) > f (c) . B. f (c) > f (b) > f (a) . C. f (c) > f (a) = f (b) . D. f (c) > f (a) > f (b) . 1
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 thỏa mãn f
∫ (x)dx = 5 và 1 − f (− ) 1 = 4. Tìm f ( ) 1 . A. f ( ) 1 =1. B. f ( ) 1 = 9 . C. f ( ) 1 = 1 − . D. f ( ) 1 = 9 − .
Trang 4/7 - Mã đề thi 147 2
Câu 30: Biết 2 .xln ∫ (x + )
1 dx = a ln b . Với *
a,bN ;b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b 0 A. 33 B. 25 C. 42 D. 39
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2; − 0; ) 1 . Lập
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z + z = ( −i)3 2 2 (1−i). 2
Câu 3: Tính tích phân ln(x +1) I = ∫ 2 x 1
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ − −
Oxyz , cho đường thẳng d : x 3 y 3 z = = , mặt phẳng 1 3 2
(α ): x + y z +3 = 0 và điểm A(1;2;− )1. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua A cắt
d và song song với mặt phẳng (α ) .
Câu 5: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên [0; ] 1 sao cho f ( ) 1 =1 và 1 3 2 ' ( ) ( )
(2x − 3x ) f (x) 2 . 1 x x f x f x e − − = x ∀ ∈[0; ] 1 . Tính I = ∫ f x 0 ( )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/7 - Mã đề thi 147 HK2_TO12 147 1 C HK2_TO12 147 2 B HK2_TO12 147 3 C HK2_TO12 147 4 D HK2_TO12 147 5 A HK2_TO12 147 6 B HK2_TO12 147 7 D HK2_TO12 147 8 B HK2_TO12 147 9 C HK2_TO12 147 10 D HK2_TO12 147 11 B HK2_TO12 147 12 A HK2_TO12 147 13 B HK2_TO12 147 14 B HK2_TO12 147 15 A HK2_TO12 147 16 A HK2_TO12 147 17 D HK2_TO12 147 18 B HK2_TO12 147 19 C HK2_TO12 147 20 A HK2_TO12 147 21 D HK2_TO12 147 22 B HK2_TO12 147 23 A HK2_TO12 147 24 C HK2_TO12 147 25 C HK2_TO12 147 26 A HK2_TO12 147 27 C HK2_TO12 147 28 D HK2_TO12 147 29 B HK2_TO12 147 30 D ĐÁP ÁN
Phần II. Tự luận (4 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1  0.75 đ Ta có BC = ( 4; − 2;0) = 2 − (2; 1 − ;0) 0,25 
Mặt phẳng (P) đi qua A và có vtpt n(2; 1;
− 0) nên có phương trình 0,25
2(x − 0) − (y −1) = 0
⇔ 2x y +1 = 0 0,25
Gọi z = a + bi(a,bR) . Ta có a + bi + 2(a bi) = 9 − −13i 0,25 Câu 2 a = 3 −
0.75 đ ⇔ 3a bi = 9 − −13i ⇔ . b   = 13 0.5 Vây phần ảo là 13 Câu 3 2 Tính tích phân ln(x +1) I = 1 đ ∫ 2 x 0,5 1
Trang 6/7 - Mã đề thi 147 u  = (x + )  1 ln 1 du =    Đặt x +1  1 ⇒  dv = dx 1 − x +1 2 v = −1 x = −   x x 2 + Ta có x 1 2 1 I = − ln(x +1) | + 1 xx 1 3 2 3
= − ln 3+ 2ln 2 + ln x | = − ln 3+ 3ln 2 1 2 2 0,5
Trong không gian với hệ trục tọa độ − −
Oxyz , cho đường thẳng d : x 3 y 3 z = = , 1 3 2
mặt phẳng (α ) : x + y z + 3 = 0 và điểm A(1;2;− )
1 . Viết phương trình tham số
của đường thẳng ∆ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng (α ) .
Giải: Gọi giao điểm của ∆ và d B nên ta có: B(3+ t;3+ 3t;2t) 0,5 Câu 4  0.75 đ
AB = (2 + t;1+ 3t;2t + ) 1 .
Vì đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng (α ) nên:   A .
B n = ⇔ 2 + t +1+ 3t − 2t −1 = 0 ⇔ t = 1 − . α 0  Suy ra: AB = (1; 2 − ;− ) 1 .
Học sinh viết đúng pt tham số. 0,25 3 2 u  = 2x − 3x   du = ( 2
6x − 6x)dx Đặt '  f (x) ⇒ dv  = f
(x) dx v = ln f  (x) 0,25 1 1 Ta được I = ( 3 2
2x − 3x )ln f (x) 1| −∫( 2
6x − 6x ln f x dx = −∫( 2
6x − 6x)ln f (x)dx 0 ) ( ) 0 0 0 2 =  − − −  Câu 5
Đặt t =1− x dt = −dx . Ta có I 6
∫ (1 t ) 6(1 t) ln f (1−t)dt0.75 đ 1 0,25 1 1 = −∫( 2
6t − 6t)ln f (1−t)dt = −∫( 2
6x − 6x)ln f (1− x)dx 0 0 1 1
Vậy 2I = −∫( 2
6x − 6x)[ln f (x) + ln f (1− x)]dx = −∫( 2
6x − 6x)ln[ f (x). f (1− x)]dx 0 0 1 1 = −∫( 2 6 − 6 ) 2 ln x x x x e
dx = − (x x)2 2 1 1
dx = − ⇒ I = − ∫ 0,25 5 10 0 0
Trang 7/7 - Mã đề thi 147