




Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  CẨM GIÀNG 
NĂM HỌC: 2022 - 2023    Môn: TOÁN 8    ĐỀ CHÍNH THỨC  Thời gian: 90 phút 
(Đề gồm có: 01 trang)  Câu 1 (3,0 điểm) 
 1) Cho a > b. So sánh 3a và 3b, a - 5 và b - 5. 
 2) Giải các phương trình sau: 
a) 7 + x = 4 b) 3x −1 − x = 5  Câu 2 (2,0 điểm) 
1) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.   x − 3 3x + 2 1 − < ⋅  2 4 3
2) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất để giá trị của biểu thức (x − 2)(x + 3) 
không lớn hơn giá trị của biểu thức  2 (x − 4) − 25.  Câu 3 (1,5 điểm) 
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết thời gian 1 giờ 30 phút và ngược 
dòng từ B về A hết 2 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng biết vận tốc  dòng nước là 2 km/h.  Câu 4 (3,0 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có BD là tia phân giác của 
góc ABC (D thuộc AC), kẻ CK vuông góc với BD tại K.  a) Chứng minh DA ∆ B∽ DKC ∆  
b) Chứng minh: AB.KC = AD.KB 
c) Gọi Q là trung điểm của BC. Chứng minh BD.BK + CD.CA = 4CQ2.  Câu 5 (0,5 điểm)  2
 Tìm giá trị nhỏ nhất của  x + x +1 P =  với x ≠ 1 − .  2 x + 2x +1
----- Hết -----     
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO  HƯỚNG DẪN CHẤM  CẨM GIÀNG 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  NĂM HỌC: 2022-2023  MÔN: TOÁN 8 
Hướng dẫn chấm gồm có: 03 trang    Câu  Ý  Nội dung  Điểm      Vì a> b nên 3a > 3b,  0,5    1     
 Vì a> b nên a - 5 > b - 5  0,5      7 + x = 4 x = 3 −   2a  7 + x = 4 ⇔ ⇔    0,75  7 x 4  + = − x = 11 −   1,0   
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={ 3 − ; 1 − } 1  0,25     
 3x −1 − x = 5 (1)              Xét  1
3x1 0  x  . Khi đó, phương trình (1) trở thành: 0,25      3  
Câu 1 2b 3x −1− x = 5 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3(TM)    (3,0 đ) 0,75    Xét  1
3x1 0  x  . Khi đó, phương trình (1) trở thành:  3 0,25  3
− x +1− x = 5 ⇔ 4
− x = 4 ⇔ x = 1 − (TM)     
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ={3;− } 1 .  0,25  − + − +   1  Ta có: x 3 3x 2 1 6(x 3) 3(3x 2) 4 − < ⇔ − <   0,25  2 4 3 12 12 12  
(1,0đ) ⇔ 6x−18−9x−6< 4⇔ 3x − < 28  0,25    0,25      28 ⇔ x > −   3 Câu 2 
Vậy bpt đã cho có nghiệm  28 x > −   3 (2,5đ) 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng  0,25  2 
Theo đề bài ta có: x − (x + ) 2 ( 2) 3 ≤ (x − 4) − 25  0,25  (1,0đ)  2 2
⇔ x + x − 6 ≤ x −8x +16 − 25  1 0,5 
⇔ 9x ≤16 − 25 + 6 ⇔ 9x ≤ 3 − ⇔ x ≤ −  3
Vậy giá trị x nguyên lớn nhất cần tìm là x = -1.  0,25  Câu 3   
Gọi x (km/h) là vận tốc ca nô khi nước yên lặng (x > 2)  0,25  (1,5) 
Vận tốc ca nô đi xuôi dòng là: x + 2 (km/h) 
Vận tốc ca nô đi ngược dòng là: x - 2 (km/h)  0,25  3 Đổi 1 giờ 30 phút = h 2 ; 
 Quãng đường ca nô đi xuôi là: 1,5(x + 2) (km)  0,25 
Quãng đường ca nô đi ngược là: 2(x − 2) (km) 
Theo bài ta có phương trình: 2(x − 2) =1,5(x + 2)  0,25 
Giải ra ta được: x = 14 (TM)   0,5 
Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là: 14 km/h    a    Câu 4  (3,0đ)            E 0,25             
Vẽ hình đúng đến câu a  a  AB ∆
C vuông tại A ⇒ AC ⊥ AB  0,25  0,75đ Xét D ∆ AB và DKC ∆ , có:     =  0
DAB CKD = 90 ( AC ⊥ AB,CK ⊥ BD )  0,25     = 
ADB CDK (hai góc đối đỉnh)  0,25  ⇒ DA ∆ B∽ DKC ∆  (g.g)    Xét AB ∆ D và K ∆ BC , có    b   =  0
1,0đ DAB CKB = 90 (AC ⊥ AB,CK ⊥ BD)  0,25   = 
ABD CBK (BD là tia phân giác của góc ABC)  0,25  A ∆ BD∽ K ∆ BC(g.g)    0,25  AB AD ⇒ =
 (các cạnh tương ứng tỉ lệ)  KB KC   ⇒ AB.K C = BK.AD.  0,25    Kẻ DE vuông góc BC     
Chứng minh được: BD.BK = BE.BC  0,5  c  1,0đ CD.CA=CE.CB  0,25 
Cộng hai đẳng thức và thu gọn ta được:     BD.BK + CD.CA = 4CQ2  0,25  Câu 5      (0,5đ) 0,5đ  2 2  
x + x +1 (x + ) 1 − x x (x +1) −1   P = = = 1− = 1−   2 x + 2x +1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1   1 1 1 1 1  3 0,25  P =1− + =  − +  +  x +1 (x + )2 1 4 x +1  (x + )2 1  4  2  1 1  3 3   P = − + ≥  ,∀x ≠ 1 −     2 x +1 4 4  
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 3 khi 1 1 − = 0 ⇔ x =1 (thỏa  0,25  4 2 x +1 mãn)   
*Chú ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.           
 PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II    MÔN: TOÁN LỚP 8   
NĂM HỌC: 2022 - 2023   
(Thời gian: 90 phút, không kể giao đề)   Cấp độ    Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Tổng  Cấp độ thấp  Cấp độ cao  Chủ đề  TNK Q  TL  TNKQ  TL TNKQ  TL  TNKQ TL    1. Phương    Giải phương  Giải bài toán thực      trình  trình: bậc nhất  tế bằng cách lập  một ẩn phương  phương trình  trình chứa dấu giá    trị tuyệt đối,.. và  biểu diễn được  nghiệm trên trục  số  Số câu/ ý        2    1      3  Số điểm  2,0  1,5  3,5  Tỉ lệ %  20%  15%  35%  2. Bất phương  Nhận biết  Giải được bất 
Vận dụng giải bất Vận dụng tính    trình. Bất  được 2 tính  phương trình  phương trình để  chất bất đẳng  đẳng thức  chất của bất  chứa mẫu số  tìm các số  thứ để tìm  đẳng thức  nguyên  GTNN của  trong trường  biểu thức  hợp cụ thể  Số câu /ý    1    1    1    1  4  Số điểm  1  1  1  0,5  3,5  Tỉ lệ %  10%  10%  10%  5% 35%  3. Tam giác    
Vận dụng các Vận dụng các  đồng dạng 
trường hợp đồng trường  hợp 
dạng của tam đồng dạng của 
giác để chứng tam giác để 
minh đẳng thức, chứng hệ thức  tam giác đồng hình học  dạng  Số câu /ý            2    1  3  Số điểm  2  1,0  3,0  Tỉ lệ %  20%  10% 30%  Tổng số câu  1  3  4  2  10  Tổng điểm  1  3,0  4,5  1,5  10  Tỉ lệ %  10%  30%  45%  15%  100%