Đề cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Cp
độ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cp đ thp
Cp đ cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL
TN
K
Q
TL
1. Phương
trình bc
nht 1 n.
-Biết được
nghiệm của PT.
-Biết điều kiện
xác định của PT
Hiểu giải
được bài toán
bằng cách lp
PT.
Tìm nghiệm của
PT tích Gii PT
cha n mẫu,
PT cha dấu
GTTĐ
.
S câu
S điểm
3
0,6
1
0,5
1
0,2
3
2,0
4
0,8
4
2,5
2. Bt
phương
trình bc
nht 1 n
- Biết tìm nghim
của bất phương
trình.
- Hiểu được cách
biểu diễn tp
nghim ca bt
PT.
- Tìm nghim ca
BPT cha du giá
tr tuyt đi.
Vận dụng chứng
minh bất đẳng
thức.
tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
S câu
S điểm
2
0,4
1
0,2
1
0,5
2
1
3
0,6
3
1,5
3.
Tam giác
đồng dng
Biết tỉ số diện tích
của hai tam giác
đồng dạng.
Biết nh chất
đường phân giác.
Biết biểu diễn tỉ số
của định lí ta lét.
Chứng minh tam giác
đồng dạng. Vn d
ng
tam giác đồng dạng,
Định Pi ta go đ
tinh các đoạn thẳng
Biết áp dụng t/c
đường phân giác để
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
CM đẳng thức hình
hc.
S câu
S điểm
2
0,4
1
1,25
2
1,75
2
0,4
3
3,0
4. Hình lăng
tr đứng.
Hình chóp
đều
Biết được hình
hộp chữ nhật,
hình lăng trụ
đứng gồm mấy
mặt, cạnh, đỉnh.
Biết tính th tích
HHCN
Hiểu được hình
hộp chữ nhật,
hình lăng trụ
đứng gồm mấy
mặt, cạnh, đỉnh,
tính cạnh
chiều cao
Vận dụng KT hình
hộp chữ nhật, tính
cạnh.
Số câu
Số điểm
4
0,8
1
0,2
1
0,2
6
1,2
Tng s câu
Tng s
điểm
Tng t l
%
11
2,2
22%
2
1,75
17,5%
3
0,6
6%
4
2,5
25%
1
0,2
2%
2
1,75
17,5 %
2
1
10%
15
3
30
%
10
7
70
%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 Đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
0
2
x
=
là :
A. x > 1; B. x = - 2 C. x = 2 D. x = - 1
Câu 2: Phương trình 2x + 1 = 0 có tp nghim là:
A.
{ }
1S
=
B.
{
}
2S
=
C.
1
2
S

=


D.
1
2
S

=


0
2
1
x.
3
2
x =
+
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là:
3
2
2
1
2
1
;
3
2
A. B. C. D.
2
1
;
3
2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình:
3
1
3
4
9
2
2
+
=
+
yy
y
là :
A. y 3 B. y -3 C. y ±3 D. Mọi y thuộc R.
Câu 5: Khi -2x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5
Câu 6. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là :
A. x < −1 B. x > −1 C. x > −0,5 D. x < 0,5.
Câu 7: Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là :
A. x <
7
2
B. x <
2
7
C. x < -
7
2
D. x < -
2
7
Câu 8: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x
7 B. 3x < 4x 7 C. x + 7 > 0 D. 3x > 4x + 7
Câu 9: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số
5
3
. Tỉ số diện tích của
ABC và A’B’C’ là :
A.
25
9
B.
3
5
C.
5
3
D.
27
125
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số
DC
DB
bằng .
A.
3
2
B.
5
2
C.
2
3
D.
5
3
Câu 11: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó:
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
7
(
0
A.
=
AD AE
EB AC
B.
=
AD AE
ED CE
C.
=
AB BC
AD DE
D.
=
AB AE
AD AC
Câu 12: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
A. 84cm
3
B. 30 cm
3
C.144 cm
3
D.72 cm
3
.
Câu 13: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
Câu 14: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm
2
thì độ dài cạnh của nó là:
A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm,
5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm
2
. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
II. T LUN ( 7 đim )
Bài 1. (2,0đim)
1. (1.5 đim) Gii phương trình:
a) 3x 5 = 5x + 3 b)
2
1 14
11 1
xx
xx x
+−
−=
−+
c)
53 1
xx−=
2. (0.5 đim) Gii bt phương trình và biu din tp nghim trên trc s.
2 3 8 11
.
26
xx−−
Bài 2: (1,0 điểm):
Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất
300 cây/ngày. Nhưng thực tế trồng được nhiều hơn dự định 100 cây/ngày. Do đó khi hoàn
thành kế hoạch lớp đó trồng được thêm là 600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính
số cây dự định trồng?
Bài 3 (3,0 điểm):
Cho
ABC
vuông tại
, 12 ; 16 A AB cm AC cm= =
. Vẽ đường cao
(
)
AH H BC
, đường
phân giác
BD
của
ABC
cắt
AH
tại
( )
;E D AC
.
a) Chứng minh:
ABH
đồng dạng với
ABC
từ đó suy ra
2
.AB BH BC=
;
b) Tính
AD
;
c) Chứng minh
DB DC
EB DA
=
.
Bài 4: (1.0 điểm)
a) Chng minh bt đng thc:
22
3 ba bb aa>++ ++
;
b) Tìm giá tr nh nht ca
22
2 2 6 8 2029P x y xy x y=++ +
.
---------- HT ----------
B
C
A
D
E
H
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học 2022-2023
I. PHN TRC NGHIM (3,0 Đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
C D D C B A B B A C C D B A C
Đim
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
II. T LUN ( 7 đim )
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
2.0 đim
1. a)
3 –5 5 3xx= +
28x⇔=
4
x⇔=
Vy phương trình đã cho có tp nghim là:
{ }
4S
=
.
0,25
0,25
b)
2
1 14
11
1
+−
−=
−+
xx
xx
x
ĐKXĐ:
1; 1
xx
≠−
22
1 1 4
44
( )( )xx
x
+ −=
⇔=
1
x⇔=
(ktmđk)
Vy phương trình đã cho vô nghim.
0,25
0,25
c)
53 1xx−=
(1)
+ Nếu
50 5xx−≥
55xx−=
khi đó phương trình (1) có
dạng:
53 1xx−=
3 15xx =−+
24x⇔− =
2x⇔=
(ktmđk)
+ Nếu
50 5xx−< <
55xx−=
khi đó phương trình (1) có
dạng
53 1xx−+ =
3 15xx⇔− =
46x⇔− =
3
2
x⇔=
(tmđk)
Vy tp nghim ca pt (1) là:
3
2
S



=
.
0,25
0,25
2.
2 3 8 11
.
26
xx−−
6 9 8 1 1xx −≥
2 2x ≥−
1 x⇔≤
Vy
1 x
là nghiệm của bất phương trình
+ Biểu din tp nghim đúng
0,25
0,25
Bài 2
1.0 đim
+ Gọi số cây dự định trồng là x (cây)
( )
*xN
+ Thì:
Thực tế số cây trồng 1 ngày là: 300 + 100 = 400 (cây)
Số cây thực tế trồng được là: x + 600 (cây)
Thời gian thực tế trồng là:
600
400
x +
(ngày)
+ Thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định 1 ngày nên ta có phương
trình:
600
1
300 400
4 3 1800 1200
3000( )
xx
xx
x tm
+
−=
−− =
⇔=
Vy s cây d định trng ban đu là 3000 cây.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
3.0 đim
Hình vẽ
0,5
a) Xét
HBA
ABC
ta có:
0
90AHB BAC= =
;
ABC
chung
=>
HBA
ABC
(g.g)
0,5
0,5
A
B
C
D
H
E
b) Áp dụng định lí Pytago trong
ABC
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 22
12 16 400BC AB AC= + =+=
(
)
20
cmBC
⇒=
.
Ta có
BD
là đường phân giác của
ABC
nên:
12 20
AD DC AD DC
AB BC
=⇒=
12 20
16 1
12 20 32 2
AD DC AD DC+
= = = =
+
( )
6AD cm⇒=
0,25
0,25
0,25
c) Xét
ABE
CBD
có:
;ABE DBC BAE C= =
Suy ra:
ABE
CBD
(g.g)
BA EB
BC DB
⇒=
BA DA
BC DC
=
(vì
BD
là đường phân giác của
ABC
)
Vậy
DB DC
EB DA
=
0,25
0,25
0,25
Bài 4
1.0 đim
a)
22
3 b
a bb aa
>++ ++
( )
( )
22
22. 3 . ab a bab >++ ++
( )
( ) ( )
2222
–2 1 –2 1 –2 4 0aa bb aabb ++ ++ + +>
( )
( ) ( )
2222
–2 1 –2 1 –2 4 0
aa bb aabb ++ ++ + +>
( ) ( ) ( )
22 2
–1 1 4 0
b
aba
−−
+ + +>
Vi mi a, b.
Vy a
2
+ b
2
+ 3
> ++ab a b
0,25
0,25
b.
22
2 2 6 8 2029P x y xy x y=++ +
( )
( )
22 2
2 6 9 2 1 2019P x y xy x y y y
= + + + + + ++
0,25
(
) ( )
22
3 1 2019 2019P xy y
=+ + +≥
min
2019P⇒=
khi
2; 1xy= =
0,25
Xác nhn BGH
Giáo viên ra đ
Ngô Th Thế
Phm Thùy Giang
Trnh Hng Hnh
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL K Q 1. Phương -Biết được Hiểu và giải . trình bậc nghiệm của PT. được bài toán nhất 1 ẩn.
-Biết điều kiện bằng cách lập xác định của PT PT. Tìm nghiệm của PT tích Giải PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dấu GTTĐ Số câu 3 1 1 3 4 4 Số điểm 0,6 0,5 0,2 2,0 0,8 2,5 - Hiểu được cách Vận dụng chứng biểu diễn tập minh bất đẳng 2. Bất
- Biết tìm nghiệm nghiệm của bất thức. phương của bất phương PT. tìm giá trị nhỏ nhất trình bậc trình. - Tìm nghiệm của của biểu thức nhất 1 ẩn BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu 2 1 1 2 3 3 Số điểm 0,4 0,2 0,5 1 0,6 1,5 Biết tỉ số diện tích Chứng minh tam giác của hai tam giác đồng dạng. Vận dụng
3. Tam giác đồng dạng. tam giác đồng dạng, đồng dạng Biết tính chất Định lí Pi ta go để
đường phân giác. tinh các đoạn thẳng
Biết biểu diễn tỉ số Biết áp dụng t/c của định lí ta lét. đường phân giác để CM đẳng thức hình học. Số câu 2 1 2 2 3 Số điểm 0,4 1,25 1,75 0,4 3,0
Biết được hình Hiểu được hình Vận dụng KT hình
4. Hình lăng hộp chữ nhật, hộp chữ nhật, hộp chữ nhật, tính trụ đứng.
hình lăng trụ hình lăng trụ cạnh. Hình chóp
đứng gồm mấy đứng gồm mấy đều mặt, cạnh, đỉnh. mặt, cạnh, đỉnh,
Biết tính thể tích tính cạnh và HHCN chiều cao Số câu 4 1 1 6 Số điểm 0,8 0,2 0,2 1,2
Tổng số câu 11 2 3 4 1 2 2 15 10 Tổng số 2,2 1,75 0,6 2,5 0,2 1,75 1 3 7 điểm 22% 17,5% 6% 25% 2% 17,5 % 10% 30 70
Tổng tỉ lệ % % % UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 Đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 − x = 0 là : 2 A. x > 1; B. x = - 2 C. x = 2 D. x = - 1
Câu 2: Phương trình 2x + 1 = 0 có tập nghiệm là: A. S = { } 1 B. S = { } 2 C. 1 S   =  D. 1 S   = − 2     2  2   1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  x + . x   −  = 0 là:  3   2   2 1 A. −  B.    2 1 C.  2 1 − − ; D. − ;  3 2      3 2  3 2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: − 2 4 1 + = là : 2 y − 9 3 − y y + 3 A. y ≠ 3 B. y ≠ -3 C. y ≠ ±3 D. Mọi y thuộc R.
Câu 5: Khi -2x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5
Câu 6. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là : A. x < −1 B. x > −1 C. x > −0,5 D. x < 0,5.
Câu 7: Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là : A. x < 2 B. x < 7 C. x < - 2 D. x < - 7 7 2 7 2
Câu 8: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ( 0 7
A. x≥ 7 B. 3x < 4x – 7 C. x + 7 > 0 D. 3x > 4x + 7
Câu 9: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số 3 . Tỉ số diện tích của 5 ABC và A’B’C’ là : A. 9 B. 5 C. 3 D. 27 25 3 5 125
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số DB bằng . DC A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 3 5 2 5
Câu 11: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A D E A. AD = AE B. AD = AE EB AC ED CE C. AB = BC D. AB = AE B C AD DE AD AC H
Câu 12: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng: A. 84cm3 B. 30 cm3 C.144 cm3 D.72 cm3.
Câu 13: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh;
B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh;
D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
Câu 14: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm,
5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là: A. 10 cm B. 12 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1. (2,0điểm)
1. (1.5 điểm) Giải phương trình:
a) 3x – 5 = 5x + 3 b) x +1 x −1 4 − =
c) x −5 =3x −1 2
x −1 x +1 x −1
2. (0.5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
2x −3 8x −11 ≥ . 2 6 Bài 2: (1,0 điểm):
Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất
300 cây/ngày. Nhưng thực tế trồng được nhiều hơn dự định 100 cây/ngày. Do đó khi hoàn
thành kế hoạch lớp đó trồng được thêm là 600 cây và hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính
số cây dự định trồng? Bài 3 (3,0 điểm): Cho ABC ∆ vuông tại , A AB =12 c ;
m AC =16 cm . Vẽ đường cao AH (H BC) , đường
phân giác BD của 
ABC cắt AH tại E;(DAC) . a) Chứng minh: ABH
đồng dạng với ABC ∆ từ đó suy ra 2
AB = BH.BC ; b) Tính AD ; c) Chứng minh DB DC = . EB DA Bài 4: (1.0 điểm)
a) Chứng minh bất đẳng thức: 2 2
a + b + 3 > b
a + a + b ;
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
P = x + 2y + 2xy – 6x – 8y + 2029.
---------- HẾT ---------- UBND HUYỆN AN LÃO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D D C B A B B A C C D B A C án
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài Nội dung Điểm
1. a) 3x – 5 = 5x + 3 0,25 ⇔ 2x = 8 − x = 4 − 0,25
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = {− } 4 . b) x +1 x −1 4 − = ĐKXĐ: x ≠ 1; − x ≠1 2
x −1 x +1 x −1 0,25 2 2
⇒ (x +1) – (x −1) = 4 ⇔ 4x = 4 x =1 (ktmđk) 0,25
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
c) x −5 =3x −1 (1)
+ Nếu x −5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 ⇒ x −5 = x −5 khi đó phương trình (1) có 0,25 Bài 1 dạng:
2.0 điểm x −5 =3x −1 x −3x = 1 − + 5 ⇔ 2 − x = 4 x = 2 − (ktmđk)
+ Nếu x −5 < 0 ⇔ x < 5 ⇒ x −5 =5− x khi đó phương trình (1) có 0,25 dạng
x + 5 =3x −1
⇔ −x −3x = −1−5 ⇔ 4 − x = − 6 3 ⇔ x = (tmđk) 2
Vậy tập nghiệm của pt (1) là: 3 S   =  . 2  
2. 2x −3 8x −11 ≥ . 0,25 2 6
⇔ 6x −9 ≥ 8x −11 ⇔ 2 − x 2 ≥− x 1 ≤ Vậy x 1
≤ là nghiệm của bất phương trình
+ Biểu diễn tập nghiệm đúng 0,25
+ Gọi số cây dự định trồng là x (cây) (xN *) 0,25 + Thì:
Thực tế số cây trồng 1 ngày là: 300 + 100 = 400 (cây)
Số cây thực tế trồng được là: x + 600 (cây) x + 600 0,25
Thời gian thực tế trồng là: (ngày) 400 Bài 2
+ Thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định 1 ngày nên ta có phương
1.0 điểm trình: x x + 600 − =1 300 400
⇔ 4x − 3x −1800 =1200 0,25 x = 3000(tm)
Vậy số cây dự định trồng ban đầu là 3000 cây. 0,25 Hình vẽ Bài 3 B 3.0 điểm 0,5 H E A C D a) Xét HBA ∆ và ABC ∆ ta có:  =  0 AHB BAC = 90 ;  ABC chung 0,5 => HBA ∆ ഗ ABC ∆ (g.g) 0,5
b) Áp dụng định lí Pytago trong ABC ∆ vuông tại Ata có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC =12 +16 = 400
BC = 20(cm) . 0,25
Ta có BD là đường phân giác của ABC ∆ nên: AD DC AD DC = ⇒ = AB BC 12 20 0,25
AD DC AD + DC 16 1 = = = = 12 20 12 + 20 32 2 AD = 6(cm) 0,25 c) Xét ABE ∆ và CBD có:  =   =  ABE DBC; BAE C 0,25 Suy ra: ABE ∆ ഗ CBD (g.g) BA EB ⇒ = BC DB 0,25 BA DA =
(vì BD là đường phân giác của ABC ∆ ) BC DC
Vậy DB DC = 0,25 EB DA a) 2 2
a + b + 3 > b
a + a + b ⇔ 2.( 2 2
a + b + 3) > 2.(ab + a +b) 0,25 ⇔ ( 2 a a + )+( 2 b b + )+( 2 2 – 2 1 – 2 1
a – 2ab + b )+ 4 > 0 0,25 ⇔ ( 2 a a + )+( 2 b b + )+( 2 2 – 2 1 – 2 1
a – 2ab + b )+ 4 > 0 Bài 4
⇔ (a )2 + (b − )2 + (a b)2 –1 1 + 4 > 0 Với mọi a, b. 1.0 điểm
Vậy a2 + b2 + 3 > ab + a + b b. 2 2
P = x + 2y + 2xy – 6x – 8y + 2029 P = ( 2 2
x + y + xy) (x + y) 2 2 – 6
+ 9 + y – 2y +1+ 2019 0,25
P = (x + y )2 +( y )2 – 3 –1 + 2019 ≥ 2019 0,25
P = 2019 khi x = 2; y =1 min Xác nhận BGH Giáo viên ra đề Ngô Thị Thế Phạm Thùy Giang Trịnh Hồng Hạnh
Document Outline

  • II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
  • II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )